intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 974/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Ninh

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:55

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 974/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 974/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Ninh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC NINH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 974/QĐ­UBND Bắc Ninh, ngày 28 tháng 6 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA  ĐỔI BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH  BẮC NINH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số  92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm  soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng  dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 961/TTr­SYT ngày 20/06/2019,  QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi,  bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Y tế, Trung tâm hành chính công. Chủ tịch UBND các  huyện, thị xã, thành phố. Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.      KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ); ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Lưu: VT, KSTT, KGVX, CVP, PCVP. Nguyễn Tiến Nhường   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH  CHÍNH BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẮC NINH (Ban hành kèm theo Quyết định số 974/QĐ­UBND ngày 28 tháng 06 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh   Bắc Ninh) 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành. Stt Số hồ sơ  Tên thủ  Thời hạn  Địa điểm  Cách  Phí, lệ phí Căn cứ pháp lýPhí,  C TTHC tục hành  giải quyết thực hiện thức  lệ phí ă  (nếu có) chính thực   (nếu có) n hiện    c ứ   p h
  2. á p   l ý   A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh A .   T h ủ   t ụ c   h à n h   c h í n h   c ấ p   t ỉ n h A .   T h ủ   t ụ c   h à n h   c h
  3. í n h   c ấ p   t ỉ n h A .   T h ủ   t ụ c   h à n h   c h í n h   c ấ p   t ỉ n h A .   T h ủ   t ụ c   h
  4. à n h   c h í n h   c ấ p   t ỉ n h A .   T h ủ   t ụ c   h à n h   c h í n h   c ấ p   t ỉ n h A .   T h ủ
  5.   t ụ c   h à n h   c h í n h   c ấ p   t ỉ n h A .   T h ủ   t ụ c   h à n h   c h í n h   c ấ p   t ỉ n h
  6. A .   T h ủ   t ụ c   h à n h   c h í n h   c ấ p   t ỉ n h A .   T h ủ   t ụ c   h à n h   c h í n h   c ấ
  7. p   t ỉ n h   I. Lĩnh vực Dược phẩm I .   L ĩ n h   v ự c   D ư ợ c   p h ẩ m I .   L ĩ n h   v ự c   D ư ợ c   p h ẩ m I .   L ĩ
  8. n h   v ự c   D ư ợ c   p h ẩ m I .   L ĩ n h   v ự c   D ư ợ c   p h ẩ m I .   L ĩ n h   v ự c   D ư ợ c  
  9. p h ẩ m I .   L ĩ n h   v ự c   D ư ợ c   p h ẩ m I .   L ĩ n h   v ự c   D ư ợ c   p h ẩ m I .   L ĩ n h  
  10. v ự c   D ư ợ c   p h ẩ m I .   L ĩ n h   v ự c   D ư ợ c   p h ẩ m   1 BYT­ Cấp Giấy ­ 20 ngày  ­ Nơi tiếp  Thực  ­ Thẩm định  1. Luật dược số    287045 chứng  kể từ ngày  nhận hồ  hiện  điều kiện kinh  105/2016/QH13 ngày  1 nhận đủ  nhận đủ  sơ và trả  một  doanh thuốc đối  06 tháng 4 năm 2016. ­  điều kiện  hồ sơ đối  kết quả:  trong  với cơ sở bán  Thẩm định điều kiện  . kinh  với trường  Trực tiếp  các  buôn (GDP):  kinh doanh thuốc đối    doanh  hợp không  hoặc qua  hành  4.000.000đ/hồ  với cơ sở bán buôn  L dược cho  phải đi  dịch vụ  thức  sơ (GDP): 4.000.000đ/hồ u cơ sở  đánh giá cơ bưu chính  sau: sơ ậ  ­ Thẩm định  kinh  sở; (1 ngày công ích  doanh  tại TTHC  đến Trung  ­ Trực  điều kiện, tiêu  2. Nghị định số  t tiếp chuẩn bán lẻ  54/2017/NĐ­CP ngày    thuốc  công tỉnh,  tâm hành  thuốc (GPP)  08/5/2017 của Chính  phải kiểm19 ngày t   ại chính công  ­ Qua  d hoặc tiêu chuẩn  phủ quy định chi tiết  soát đặc  Sở Y tế). tỉnh Bắc  dịch vụ  và điều kiện  một số điều và biện  ư biệt thuộc  Ninh, địa  bưu  ­ 30 ngày  hành nghề dược  pháp thi hành Luật  ợ thẩm  chỉ: Số  chính  quyền  kể từ ngày  11A,  công ích đối với các cơ  dược. c nhận đủ  sở bán lẻ thuốc    của Sở Y  đường Lý  3. Nghị định số  hồ sơ đối  chưa bắt buộc  tế Thái Tổ,  155/2018/NĐ­CP ngày s với trường  thực hiện  phường  13/11/2018 của Chính  ố hợp phải đi  nguyên tắc, tiêu  Suối Hoa,  phủ sửa đổi, bổ sung    đánh giá cơ  chuẩn thực hành  tp Bắc  một số quy định liên 
  11. sở. (1 ngày Ninh, tỉnh  tốt nhà thuốc  quan đến điều kiện  1 tại Trung  Bắc Ninh.  theo lộ trình:  đầu tư kinh doanh  0 tâm HCC  1.000.000đ/cơ  thuộc phạm vi quản  tỉnh, 29  ­ Cơ quan  sở lý nhà nước của Bộ Y  5 thực hiện:  / ngày tại Sở  tế . Sở Y tế;  ­ Thẩm định  Y tế).  ­ Thẩm định điều  2 địa chỉ: Số  điều kiện, tiêu  kiện, tiêu chuẩn bán  0   03, đường  chuẩn  lẻ thuốc (GPP) hoặc  1 Lý Thái  bán lẻ thuốc  tiêu chuẩn và điều  Tổ,  (GPP) đối với  kiện hành nghề dược  6 phường  cơ sở bán lẻ tại  đối với các cơ sở bán  / Suối Hoa,  các địa bàn  lẻ thuốc chưa bắt  Q tp Bắc  thuộc vùng khó  Ninh, tỉnh  khăn, miền núi,  buộc thực hiện  H nguyên tắc, tiêu  1 Bắc Ninh hải đảo:  chuẩn thực hành tốt  500.000đ/cơ sở. nhà thuốc theo lộ  3 (Thông tư số  trình: 1.000.000đ/cơ    277/2016/TT­ sở n BTC ngày 14­11­ ­ Thẩm định điều  g 2016 của Bộ Tài  à kiện, tiêu chuẩn  chính) bán lẻ thuốc (GPP)  y đối với cơ sở bán    lẻ tại các địa bàn  0 thuộc vùng khó khăn,  miền núi, hải đảo:  6 500.000đ/cơ sở.   (Thông tư số  t 277/2016/TT­BTC  h ngày 14­11­2016 của  á Bộ Tài chính) n g   4   n ă m   2 0 1 6 .   2 .   N g h ị   đ ị n h
  12.   s ố   5 4 / 2 0 1 7 / N Đ ­ C P   n g à y   0 8 / 5 / 2 0 1 7   c ủ a   C h í n h   p h ủ   q u y   đ ị n h   c h i  
  13. t i ế t   m ộ t   s ố   đ i ề u   v à   b i ệ n   p h á p   t h i   h à n h   L u ậ t   d ư ợ c . 3 .   N g h ị   đ ị
  14. n h   s ố   1 5 5 / 2 0 1 8 / N Đ ­ C P   n g à y   1 3 / 1 1 / 2 0 1 8   c ủ a   C h í n h   p h ủ   s ử a   đ ổ i ,  
  15. b ổ   s u n g   m ộ t   s ố   q u y   đ ị n h   l i ê n   q u a n   đ ế n   đ i ề u   k i ệ n   đ ầ u   t ư   k i n h  
  16. d o a n h   t h u ộ c   p h ạ m   v i   q u ả n   l ý   n h à   n ư ớ c   c ủ a   B ộ   Y   t ế . II. Lĩnh vực Mỹ phẩm I I .   L ĩ n h  
  17. v ự c   M ỹ   p h ẩ m I I .   L ĩ n h   v ự c   M ỹ   p h ẩ m I I .   L ĩ n h   v ự c   M ỹ   p h ẩ m I I .
  18.   L ĩ n h   v ự c   M ỹ   p h ẩ m I I .   L ĩ n h   v ự c   M ỹ   p h ẩ m I I .   L ĩ n h   v ự c   M ỹ   p
  19. h ẩ m I I .   L ĩ n h   v ự c   M ỹ   p h ẩ m I I .   L ĩ n h   v ự c   M ỹ   p h ẩ m I I .   L ĩ n h   v ự
  20. c   M ỹ   p h ẩ m   ­ 03 ngày  ­ Nơi tiếp  làm việc  nhận hồ  500.000­ Nghị  kể từ ngày  sơ và trả  định số  nhận được  kết quả:  155/2018/NĐ­ hồ sơ công  Trực tiếp  CP ngày  bố hợp lệ  hoặc qua  12/11/2018 của  và phí công  dịch vụ  Chính phủ sửa  bố theo  bưu chính  đổi, bổ sung  quy định  công ích  một số quy  (đối với  đến Trung  định liên quan  trường hợp  tâm hành  Thực  đến điều kiện  cấp số tiếp  chính công hiện  đầu tư, kinh  nhận) *(1  tỉnh Bắc  một  doanh thuộc  Cấp số  ngày tại  Ninh, địa  trong  phạm vi quản  tiếp nhận  TT HCC  chỉ: Số  các hành  500.000Thực hiện  lý nhà nước  Phiếu  tỉnh, 02  11A,  thức  của Bộ Y tế; ­  công bố  ngày tại Sở  một trong các hành  Nghị định  BYT­ sản phẩm Y tế);  ­ Cơ quan  sau: thức sau: 1 93/2016/NĐ­CP  287037 mỹ phẩm  ­ 05 ngày  thực hiện:  ­ Trực  ­ Trực tiếp ngày 01/7/2016  sản xuất  Sở Y tế;  tiếp làm việc  ­ Qua dịch vụ bưu  của Chính phủ  trong  địa chỉ: Số  kể từ ngày  quy định về  nước  03, đường  ­ Qua  chính công ích nhận được  đi ều kiện sản  Lý Thái  dịch vụ    hồ sơ công  bưu  xu ất mỹ phẩm,  Tổ,  bố và phí  có hi ệu lực thi  phường  chính  công bố  hành k ể từ ngày  Suối Hoa,  công ích theo quy  01/7/2016; ­  tp Bắc  định (đối  Thông tư  Ninh, tỉnh  với trường  277/2016/TT­ Bắc Ninh  hợp chưa  BTC ngày  đường Lý  cấp số tiếp  14/11/2016 của  Thái Tổ,  nhận)(01  Bộ Tài chính  phường  ngày tại  về việc quy  Suối Hoa,  TT HCC  định mức thu,  tp Bắc  tỉnh, 4 ngày  chế độ thu,  Ninh, tỉnh  tại Sở Y  nộp, quản lý và  Bắc Ninh.  tế). sử dụng phí  trong lĩnh vực  dược, mỹ  III. Lĩnh vực Trang thiết bị y tế I phẩm; ­ Thông  tư số  I 06/2011/TT­ I BYT ngày  . 25/01/2011 của  Bộ Y tế quy  L định về quản lýĩ  mỹ phẩm n
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2