YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 982/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên
8
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 982/2019/QĐ-UBND phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 982/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 982/QĐUBND Điện Biên, ngày 15 tháng 10 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Cục KSTTHC Văn phòng Chính phủ; Lãnh đạo UBND tỉnh; TT công báo, Tin học VP UBND tỉnh; Lưu: VT, KSTT. Mùa A Sơn
- QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số 982/QĐUBND ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên) I. Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT 1. Quy trình số 01 Tên thủ tục: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Trình tự các Trách nhiệm Thời gian bước Nội dung công việc xử lý công (ngày/ngày Kết quả/sản phẩm thực việc làm việc) hiện Bước Tiếp nhận hồ sơ: Công chức, Giờ hành Mẫu số 01. Giấy tiếp 1 viên chức tại chính nhận và hẹn trả kết quả. Trường hợp hồ sơ đầy bộ phận Tiếp đủ, chính xác theo quy nhận và trả Mẫu số 02. Phiếu yêu định thụ lý giải quyết. kết quả thuộc cầu bổ sung, hoàn thiện Văn phòng Sở hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa Nông nghiệp đầy đủ, chính xác theo quy và PTNT tỉnh Mẫu số 03. Phiếu từ định, cán bộ tiếp nhận hồ Điện Biên chối tiếp nhận giải quyết sơ hướng dẫn cá nhân, tổ hồ sơ. chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do Bước Chuyển hồ sơ cho Lãnh Bộ phận tiếp 0,5 Mẫu số 01. Giấy tiếp 2 đạo, bộ phận có thẩm nhận và trả nhận và hẹn trả kết quả quyền giải quyết thủ tục kết quả (bản phô tô) hành chính Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Mẫu số 06. Sổ theo dõi
- hồ sơ. Thành phần hồ sơ Bước Phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo Sở, 0,5 3 Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản Bước Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên 0,5 Mẫu số 03. Phiếu từ 4 phòng Chăn chối tiếp nhận giải quyết Trường hợp hồ sơ không nuôi Thủy hồ sơ đủ điều kiện giải quyết sản thông báo cho tổ chức, cá Mẫu số 02. Phiếu yêu nhân, nêu rõ lý do cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo Bước Tham mưu văn bản, chỉ Chuyên viên 01 Dự thảo Văn bản thông 5 đạo UBND huyện, UBND phòng Chăn báo phương án bảo vệ và xã thông báo, tuyên truyền nuôi Thủy khai thác nguồn lợi thủy trên thông tin đại chúng, sản sản của tổ chức cộng niêm yết công khai về đồng. phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND. Bước Phê duyệt văn bản thông Lãnh đạo Sở 0,5 Văn bản thông báo 6 báo phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản Bước Niêm yết công khai về UBND 40 Niêm yết công khai về 7 phương án bảo vệ và khai huyện, phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản UBND xã thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND huyện, trụ sở UBND huyện, UBND xã UBND xã Bước Tổ chức kiểm tra thực tế Chuyên viên 06 Biên bản kiểm tra 8 Phòng Chăn nuôi Thủy sản
- Bước Tham mưu Lãnh đạo Chuyên viên 02 Báo cáo thẩm định 9 phòng CNTS xem xét kết Phòng Chăn quả thẩm định công nhận nuôi Thủy Dự thảo tờ trình trình và giao quyền quản lý cho sản UBND tỉnh tổ chức cộng đồng Dự thảo Quyết định Bước Tham mưu Lãnh đạo Sở Lãnh đạo 01 Dự thảo tờ trình trình 10 Nông nghiệp phê duyệt Tờ Phòng CNTS UBND tỉnh trình. Dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh Dự thảo Quyết định Bước Trình Ủy ban nhân dân tỉnh Lãnh đạo Sở 01 Tờ trình 11 Nông nghiệp Dự thảo Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng Bước Phê duyệt Quyết định UBND tỉnh 08 Quyết định công nhận và 12 giao quyền quản lý cho tổ Nếu đồng ý: Ký Quyết chức cộng đồng hoặc văn định bản không công nhận quyền quản lý cho tổ Nếu không đồng ý: Có ý chức cộng đồng kiến bằng văn bản gửi Sở Nông nghiệp và PTNT Bước Chuyển kết quả giải UBND tỉnh 02 Quyết định công nhận và 13 quyết TTHC cho bộ phận Điện Biên giao quyền quản lý cho tổ tiếp nhận và trả kết quả chức cộng đồng hoặc văn thuộc văn phòng Sở Nông Bộ phận bản không công nhận nghiệp và PTNT tỉnh Điện tiếp nhận và quyền quản lý cho tổ Biên. trả kết quả chức cộng đồng thuộc văn Trả kết quả cho tổ chức phòng Sở Mẫu số 05. Phiếu kiểm cộng đồng Nông nghiệp soát quá trình giải quyết và PTNT tỉnh hồ sơ. Điện Biên. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. Tổ chức ký nhận kết quả 2. Quy trình số 02 Tên thủ tục: Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Trình Nội dung công việc Trách nhiệm Thời gian Kết quả/sản phẩm
- tự các bước xử lý công (ngày/ngày thực việc làm việc) hiện Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ: Công chức, Giờ hành Mẫu số 01. Giấy tiếp viên chức tại chính nhận và hẹn trả kết quả. Trường hợp hồ sơ đầy bộ phận tiếp đủ, chính xác theo quy nhận và trả Mẫu số 02. Phiếu yêu định thụ lý giải quyết. kết quả thuộc cầu bổ sung, hoàn thiện Văn phòng Sở hồ sơ. Trường hợp hồ sơ Nông nghiệp chưa đầy đủ, chính xác và PTNT tỉnh Mẫu số 03. Phiếu từ theo quy định, cán bộ Điện Biên chối tiếp nhận giải quyết tiếp nhận hồ sơ hướng hồ sơ. dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do Bước 2 Chuyển hồ sơ cho Lãnh Bộ phận tiếp 0,5 Mẫu số 01. Giấy tiếp đạo, bộ phận có thẩm nhận và Hẹn nhận và hẹn trả kết quả quyền giải quyết thủ trả kết quả (bản phô tô) tục hành chính Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ; Thành phần hồ sơ Bước 3 Phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo Sở, 0,5 Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản (CNTS) Bước 4 Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên 0,5 Mẫu số 03. Phiếu từ phòng Chăn chối tiếp nhận giải quyết Trường hợp hồ sơ nuôi Thủy hồ sơ không đủ điều kiện giải sản quyết thông báo cho tổ Mẫu số 02. Phiếu yêu chức, cá nhân, nêu rõ lý cầu bổ sung, hoàn thiện do hồ sơ; Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để
- giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu thực hiện các bước tiếp theo Bước 5 Thẩm định các nội Chuyên viên 01 Dự thảo văn bản thông dung hồ sơ theo quy phòng Chăn báo phương án bảo vệ và định. nuôi Thủy khai thác nguồn lợi thủy sản sản của tổ chức cộng Tham mưu văn bản, đồng. chỉ đạo UBND huyện, UBND xã thông báo, tuyên truyền trên thông tin đại chúng, niêm yết công khai về sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản tại trụ sở UBND. (Đối với trường hợp sửa đổi bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản) Bước 6 Phê duyệt văn bản thông Lãnh đạo Sở 01 Văn bản thông báo báo (Đối với trường phương án bảo vệ và hợp sửa đổi bổ sung vị khai thác nguồn lợi thủy trí, ranh giới khu vực sản địa lý được giao; phạm vi quyền được giao: phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản) Bước 7 Niêm yết công khai về UBND cấp 45 Niêm yết công khai về phương án bảo vệ và huyện, phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy UBND cấp xã khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND đồng tại trụ sở UBND huyện, UBND xã (Đối huyện, UBND xã
- với đối với trường hợp sửa đổi bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản) Bước 8 Tổ chức kiểm tra thực Chuyên viên 05 Biên bản kiểm tra tế (Đối với trường hợp Phòng Chăn sửa đổi bổ sung vị trí nuôi Thủy ranh giới khu vực địa lý sản được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản) Bước 9 Tham mưu Lãnh đạo Chuyên viên 01 Báo cáo thẩm định phòng CNTS xem xét Phòng Chăn kết quả thẩm định sửa nuôi Thủy Dự thảo tờ trình trình đổi, bổ sung nội dung sản UBND tỉnh Quyết định công nhận và giao quyền quản lý Dự thảo Quyết định cho tổ chức cộng đồng. Bước Tham mưu Lãnh đạo Sở Lãnh đạo 0,5 Dự thảo tờ trình trình 10 Nông nghiệp phê duyệt Phòng CNTS UBND tỉnh Tờ trình, Dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh Dự thảo Quyết định Bước Trình Ủy ban nhân dân Lãnh đạo Sở 01 Tờ trình 11 tỉnh Nông nghiệp Dự thảo Quyết định Bước Phê duyệt Quyết định UBND tỉnh 06 Quyết định sửa đổi, bổ 12 sung nội dung Quyết định Nếu đồng ý: Ký Quyết công nhận và giao quyền định quản lý cho tổ chức cộng đồng hoặc văn bản không Nếu không đồng ý: Có ban hành Quyết định. ý kiến bằng văn bản gửi Sở Nông nghiệp và PTNT Bước Chuyển kết quả giải UBND tỉnh 01 Quyết định sửa đổi, bổ 13 quyết TTHC cho bộ Điện Biên sung nội dung Quyết định phận tiếp nhận và trả công nhận và giao quyền kết quả thuộc văn phòng Bộ phận quản lý cho tổ chức cộng Sở Nông nghiệp và tiếp nhận và đồng hoặc văn bản không PTNT tỉnh Điện Biên. trả kết quả ban hành quyết định thuộc văn
- Trả kết quả cho tổ phòng Sở Mẫu số 06. Sổ theo dõi chức cộng đồng Nông nghiệp hồ sơ. và PTNT tỉnh Điện Biên Tổ chức ký nhận kết quả 3. Quy trình số 03 Tên thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) Trình Thời tự các Trách gian bước Nội dung công việc nhiệm xử lý (ngày Kết quả/sản phẩm thực công việc làm hiện việc) Bước Tiếp nhận hồ sơ: Công chức, Giờ Mẫu số 01. Giấy tiếp 1 viên chức tại hành nhận và hẹn trả kết quả. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, bộ phận tiếp chính chính xác theo quy định thụ lý nhận và trả Mẫu số 02. Phiếu yêu giải quyết. kết quả cầu bổ sung, hoàn thiện thuộc Văn hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy phòng Sở đủ, chính xác theo quy định, cán Nông nghiệp Mẫu số 03. Phiếu từ bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn và PTNT chối tiếp nhận giải quyết cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn tỉnh Điện hồ sơ. thiện hồ sơ. Biên Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do Bước Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, Bộ phận 0,25 Mẫu số 01. Giấy tiếp 2 bộ phận có thẩm quyền giải tiếp nhận và nhận và hẹn trả kết quả quyết thủ tục hành chính Hẹn trả kết (bản phô tô) quả Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. Thành phần hồ sơ Bước Phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo 0,25 3 Sở, Lãnh đạo phòng
- Chăn nuôi Thủy sản Bước Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên 08 ngày Mẫu số 03. Phiếu từ 4 phòng Chăn đối với chối tiếp nhận giải quyết Trường hợp hồ sơ không đủ nuôi Thủy cấp hồ sơ điều kiện giải quyết thông báo sản mới cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý giấy Mẫu số 02. Phiếu yêu do chứng cầu bổ sung, hoàn thiện nhận hồ sơ; Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần 01 ngày Dự thảo quyết định giải trình và bổ sung thêm. đối với thành lập đoàn kiểm tra; Thông báo và hướng dẫn tổ cấp lại chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. giấy Dự thảo biên bản kiểm chứng tra thực tế; Trường hợp hồ sơ đáp ứng nhận yêu cầu, thông báo thời gian Dự thảo giấy chứng kiểm tra thực tế tại cơ sở, cho nhận cơ sở đủ điều kiện tổ chức/cá nhân; thực hiện sản xuất ương dưỡng thành lập đoàn kiểm tra đánh giống thủy sản hoặc văn giá thực tế tại cơ sở; Dự thảo bản không công nhận. kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. Bước Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy Lãnh đạo 0,5 Dự thảo giấy chứng nhận 5 chứng nhận cơ sở đủ điều kiện phòng CNTS cơ sở đủ điều kiện sản sản xuất ương dưỡng giống xuất ương dưỡng giống thủy sản hoặc văn bản không thủy sản hoặc văn bản công nhận cơ sở không công nhận Bước Phê duyệt kết quả giải quyết Lãnh đạo Sở 0,5 Giấy chứng nhận cơ sở 6 TTHC đủ điều kiện sản xuất ương dưỡng giống thủy sản hoặc văn bản không công nhận Bước Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận 0,5 Giấy chứng nhận cơ sở 7 TTHC cho bộ phận tiếp nhận tiếp nhận và ngày đủ điều kiện sản xuất và trả kết quả trả kết quả làm ương dưỡng giống thủy quả thuộc việc sản hoặc văn bản không Trả kết quả cho tổ chức, cá Văn phòng công nhận nhân. Sở Nông nghiệp và Mẫu số 05. Phiếu kiểm Thu phí, lệ phí PTNT soát quá trình giải quyết hồ sơ. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả
- 4. Quy trình số 04 Tên thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện với sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Trình Thời Trách tự các gian nhiệm xử bước Nội dung công việc (ngày Kết quả/sản phẩm lý công thực làm việc hiện việc) Bước Tiếp nhận hồ sơ: Công Giờ Mẫu số 01. Giấy tiếp 1 chức, viên hành nhận và hẹn trả kết quả. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chức tại chính chính xác theo quy định thụ lý bộ phận Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu giải quyết. tiếp nhận bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. và trả kết Trường hợp hồ sơ chưa đầy quả thuộc Mẫu số 03. Phiếu từ chối đủ, chính xác theo quy định, cán Văn phòng tiếp nhận giải quyết hồ sơ. bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn Sở Nông cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn nghiệp và thiện hồ sơ. PTNT tỉnh Điện Biên Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do Bước Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, Bộ phận 0,25 Mẫu số 01. Giấy tiếp 2 bộ phận có thẩm quyền giải tiếp nhận nhận và hẹn trả kết quả quyết thủ tục hành chính và Hẹn trả (bản phô tô) kết quả Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. Thành phần hồ sơ Bước Phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo 0,25 3 Sở, lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản Bước Thẩm định hồ sơ: Chuyên 08 ngày Mẫu số 03. Phiếu từ chối 4 viên phòng đối với tiếp nhận giải quyết hồ sơ Trường hợp hồ sơ không đủ Chăn nuôi cấp
- điều kiện giải quyết thông báo Thủy mới Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý sản giấy bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; do chứng nhận Dự thảo quyết định thành Trường hợp hồ sơ chưa đủ lập đoàn kiểm tra; điều kiện để giải quyết cần 01 ngày giải trình và bổ sung thêm. đối với Dự thảo biên bản kiểm tra Thông báo và hướng dẫn tổ cấp lại thực tế; chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. giấy chứng Dự thảo giấy chứng nhận Trường hợp hồ sơ đáp ứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất yêu cầu, thông báo thời gian thức ăn thủy sản, sản phẩm kiểm tra thực tế tại cơ sở, cho xử lý môi trường nuôi trồng tổ chức/cá nhân; thực hiện thủy sản hoặc văn bản thành lập đoàn kiểm tra đánh không công nhận giá thực tế tại cơ sở; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. Bước Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy Lãnh đạo 0,5 Dự thảo giấy chứng nhận 5 chứng nhận cơ sở đủ điều kiện phòng cơ sở đủ điều kiện sản xuất sản xuất thức ăn thủy sản, sản CNTS thức ăn thủy sản, sản phẩm phẩm xử lý môi trường nuôi xử lý môi trường nuôi trồng trồng thủy sản hoặc văn bản thủy sản hoặc văn bản không công nhận. không công nhận Bước Phê duyệt kết quả giải quyết Lãnh đạo 0,5 Giấy chứng nhận cơ sở đủ 6 TTHC Sở điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc văn bản không công nhận Bước Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận 0,5 Giấy chứng nhận cơ sở đủ 7 TTHC cho bộ phận tiếp nhận tiếp nhận điều kiện sản xuất thức ăn và trả kết quả và trả kết thủy sản, sản phẩm xử lý quả thuộc môi trường nuôi trồng thủy Trả kết quả cho tổ chức, cá Văn phòng sản hoặc văn bản không nhân. Sở Nông công nhận nghiệp và Thu phí, lệ phí PTNT Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả 5. Quy trình số 05
- Tên thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) Trình Trách tự các Thời gian nhiệm xử bước Nội dung công việc (ngày/ngày Kết quả/sản phẩm lý công thực làm việc) việc hiện Bước Tiếp nhận hồ sơ: Công Giờ hành Mẫu số 01. Giấy tiếp 1 chức, viên chính nhận và hẹn trả kết quả. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chức tại chính xác theo quy định thụ lý bộ phận Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu giải quyết. tiếp nhận bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. và trả kết Trường hợp hồ sơ chưa đầy quả thuộc Mẫu số 03: Phiếu từ chối đủ, chính xác theo quy định, Văn phòng tiếp nhận giải quyết hồ cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng Sở Nông sơ. dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung nghiệp và hoàn thiện hồ sơ. PTNT tỉnh Điện Biên Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do Bước Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, Bộ phận 0,5 Mẫu số 01. Giấy tiếp 2 bộ phận có thẩm quyền giải tiếp nhận nhận và hẹn trả kết quả quyết thủ tục hành chính và Hẹn trả (bản phô tô) kết quả Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. Thành phần hồ sơ Bước Phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo 0,5 3 Sở, Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản Bước Thẩm định hồ sơ: Trường Chuyên 07 Mẫu số 03. Phiếu từ 4 hợp hồ sơ không đủ điều kiện viên phòng chối tiếp nhận giải quyết giải quyết thông báo cho tổ Chăn nuôi hồ sơ chức, cá nhân, nêu rõ lý do Thủy sản Mẫu số 02. Phiếu yêu Trường hợp hồ sơ chưa đủ cầu bổ sung, hoàn thiện
- điều kiện để giải quyết cần hồ sơ; giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ Dự thảo quyết định chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ thành lập đoàn kiểm tra; sơ. Dự thảo biên bản kiểm Trường hợp hồ sơ đáp ứng tra thực tế; yêu cầu. Thông báo thời gian kiểm tra thực tế tại cơ sở, cho Dự thảo Giấy chứng tổ chức/cá nhân; thực hiện nhận cơ sở đủ điều kiện thành lập đoàn kiểm tra đánh nuôi trồng thủy sản hoặc giá thực tế tại cơ sở; Dự thảo văn bản không công nhận kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. Bước Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy Lãnh đạo 0,5 Dự thảo Giấy chứng nhận 5 chứng nhận cơ sở đủ điều phòng cơ sở đủ điều kiện nuôi kiện nuôi trồng thủy sản hoặc CNTS trồng thủy sản hoặc văn văn bản không công nhận bản không công nhận Bước Phê duyệt kết quả giải quyết Lãnh đạo 0,1 Giấy chứng nhận cơ sở 6 TTHC Sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản hoặc văn bản không công nhận. Bước Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận 0,5 Giấy chứng nhận cơ sở 7 TTHC cho bộ phận tiếp nhận tiếp nhận đủ điều kiện nuôi trồng và trả kết quả và trả kết thủy sản hoặc văn bản quả thuộc không công nhận. Trả kết quả cho tổ chức, cá Văn phòng nhân. Sở Nông Mẫu số 05. Phiếu kiểm nghiệp và soát quá trình giải quyết Thu phí, lệ phí PTNT hồ sơ. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả 6. Quy trình số 06 Tên thủ tục: Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực Trình Trách tự các Thời gian nhiệm xử bước Nội dung công việc (ngày/ngày Kết quả/sản phẩm lý công thực làm việc) việc hiện
- Bước Tiếp nhận hồ sơ: Trường Công Giờ hành Mẫu số 01. Giấy tiếp 1 hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác chức, viên chính nhận và hẹn trả kết quả. theo quy định thụ lý giải chức tại quyết. bộ phận Mẫu số 02. Phiếu yêu tiếp nhận cầu bổ sung, hoàn thiện Trường hợp hồ sơ chưa đầy và trả kết hồ sơ. đủ, chính xác theo quy định, quả thuộc cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng Văn Mẫu số 03. Phiếu từ dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung phòng Sở chối tiếp nhận giải quyết hoàn thiện hồ sơ. Nông hồ sơ. nghiệp và Trường hợp hồ sơ không đủ PTNT tỉnh điều kiện để giải quyết, cán Điện Biên bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do Bước Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, Bộ phận 0,5 Mẫu số 01. Giấy tiếp 2 bộ phận có thẩm quyền giải tiếp nhận nhận và hẹn trả kết quả quyết thủ tục hành chính và Hẹn (bản phô tô) trả kết quả Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. Thành phần hồ sơ Bước Phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo 0,5 3 Sở, Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản (CNTS) Bước Thẩm định hồ sơ: Chuyên 2,5 Mẫu số 03. Phiếu từ 4 viên chối tiếp nhận giải quyết Trường hợp hồ sơ không đủ phòng hồ sơ điều kiện giải quyết thông báo Chăn nuôi cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý Thủy Mẫu số 02. Phiếu yêu do sản cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần Dự thảo kết quả giải giải trình và bổ sung thêm. quyết TTHC. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đáp ứng
- yêu cầu. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. Bước Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy Lãnh đạo 0,5 Dự thảo Giấy xác nhận 5 xác nhận đăng ký nuôi trồng phòng đăng ký nuôi trồng thủy thủy sản lồng bè, đối tượng CNTS sản lồng bè, đối lượng thủy sản chủ lực hoặc văn thủy sản chủ lực hoặc văn bản không công nhận. bản không công nhận. Bước Phê duyệt kết quả giải quyết Lãnh đạo 0,5 Giấy xác nhận đăng ký 6 TTHC Sở nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản chủ lực hoặc văn bản không công nhận. Bước Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận 0,5 Giấy xác nhận đăng ký 7 TTHC cho bộ phận tiếp nhận tiếp nhận nuôi trồng thủy sản lồng và trả kết quả và trả kết bè, đối tượng thủy sản quả thuộc chủ lực hoặc văn bản Trả kết quả cho tổ chức, cá Văn không công nhận. nhân. phòng Sở Nông Mẫu số 05: Phiếu kiểm Thu phí, lệ phí nghiệp và soát quá trình giải quyết PTNT hồ sơ. Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ. Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả 7. Quy trình số 07 Tên thủ tục: Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng. Trình Trách tự các Thời gian nhiệm xử bước Nội dung công việc (ngày/ngày Kết quả/sản phẩm lý công thực làm việc) việc hiện Bước Tiếp nhận hồ sơ: Trường Công Giờ hành Mẫu số 01. Giấy tiếp 1 hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác chức, viên chính nhận và hẹn trả kết quả. theo quy định thụ lý giải chức tại quyết. bộ phận Mẫu số 02. Phiếu yêu tiếp nhận cầu bổ sung, hoàn thiện hồ Trường hợp hồ sơ chưa đầy và trả kết sơ. đủ, chính xác theo quy định, quả thuộc
- cán bộ tiếp nhận hồ sơ Văn phòng Mẫu số 03. Phiếu từ chối hướng dẫn cá nhân, tổ chức Sở Nông tiếp nhận giải quyết hồ bổ sung hoàn thiện hồ sơ. nghiệp và sơ. PTNT tỉnh Trường hợp hồ sơ không đủ Điện Biên điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do Bước Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, Bộ phận 0,5 Mẫu số 01. Giấy tiếp 2 bộ phận có thẩm quyền giải tiếp nhận nhận và hẹn trả kết quả quyết thủ tục hành chính và Hẹn trả (bản phô tô) kết quả Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ; Thành phần hồ sơ Bước Phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo 0,5 3 Sở, Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản Bước Thẩm định hồ sơ: Trường Chuyên 04 Mẫu số 03. Phiếu từ chối 4 hợp hồ sơ không đủ điều viên phòng tiếp nhận giải quyết hồ sơ kiện giải quyết thông báo cho Chăn nuôi tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do Thủy sản Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ Trường hợp hồ sơ chưa đủ sơ; điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Dự thảo quyết định thành Thông báo và hướng dẫn tổ lập đoàn kiểm tra; chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. Dự thảo biên bản kiểm tra thực tế; Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu. Thông báo thời gian Dự thảo Giấy xác nhận kiểm tra thực tế tại cơ sở, nguồn gốc loài thủy sản cho tổ chức/cá nhân; thực thuộc Phụ lục Công ước hiện thành lập đoàn kiểm tra quốc tế về buôn bán các đánh giá thực tế tại cơ sở; Dự loài động vật, thực vật thảo kết quả giải quyết hoang dã nguy cấp và các TTHC, trình lãnh đạo phòng. loài thủy sản nguy cấp, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng hoặc văn bản không xác nhận. Bước Trình Lãnh đạo Sở ký Dự Lãnh đạo 01 Dự thảo Giấy xác nhận 5 thảo Giấy xác nhận nguồn phòng nguồn gốc loài thủy sản
- gốc loài thủy sản thuộc Phụ CNTS thuộc Phụ lục Công ước lục Công ước quốc tế về quốc tế về buôn bán các buôn bán các loài động vật, loài động vật, thực vật thực vật hoang dã nguy cấp hoang dã nguy cấp và các và các loài thủy sản nguy cấp, loài thủy sản nguy cấp, hiếm có nguồn gốc từ nuôi hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng hoặc văn bản không xác trồng hoặc văn bản không nhận. xác nhận. Bước Phê duyệt kết quả giải quyết Lãnh đạo 0,5 Giấy xác nhận nguồn gốc 6 TTHC Sở loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng hoặc văn bản không xác nhận. Bước Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận 0,5 Giấy xác nhận nguồn 7 TTHC cho bộ phận tiếp nhận tiếp nhận gốc loài thủy sản thuộc và trả kết quả và trả kết Phụ lục Công ước quốc tế quả thuộc về buôn bán các loài động Trả kết quả cho tổ chức, cá Văn phòng vật, thực vật hoang dã nhân. Sở Nông nguy cấp và các loài thủy nghiệp và sản nguy cấp, hiếm có Thu phí, lệ phí PTNT nguồn gốc từ nuôi trồng hoặc văn bản không xác nhận Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả 8. Quy trình số 08 Tên thủ tục: Xác định nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Trình Nội dung công việc Trách Thời gian Kết quả/sản phẩm tự các nhiệm (ngày/ngày bước xử lý làm việc) thực công việc
- hiện Bước Tiếp nhận hồ sơ: Trường Công Giờ hành Mẫu số 01. Giấy tiếp 1 hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác chức, viên chính nhận và hẹn trả kết quả. theo quy định thụ lý giải chức tại quyết. bộ phận Mẫu số 02. Phiếu yêu tiếp nhận cầu bổ sung, hoàn thiện hồ Trường hợp hồ sơ chưa đầy và trả kết sơ. đủ, chính xác theo quy định, quả thuộc cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng Văn Mẫu số 03. Phiếu từ chối dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung phòng Sở tiếp nhận giải quyết hồ hoàn thiện hồ sơ; Nông sơ. nghiệp và Trường hợp hồ sơ không đủ PTNT điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do Bước Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, Bộ phận 0,25 Mẫu số 01. Giấy tiếp 2 bộ phận có thẩm quyền giải tiếp nhận nhận và hẹn trả kết quả quyết thủ tục hành chính và Hẹn (bản phô tô) trả kết quả Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ; Thành phần hồ sơ Bước Phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo 0,25 3 Sở, Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản Bước Thẩm định hồ sơ: Chuyên 01 ngày Mẫu Số 03. Phiếu từ 4 viên đối với xác chối tiếp nhận giải quyết Trường hợp hồ sơ không đủ phòng nhận hồ sơ điều kiện giải quyết thông Chăn nuôi nguồn gốc báo cho tổ chức, cá nhân, nêu Thủy Mẫu số 02. Phiếu yêu rõ lý do sản 05 ngày cầu bổ sung, hoàn thiện hồ đối với xác sơ; Trường hợp hồ sơ chưa đủ nhận mẫu điều kiện để giải quyết cần vật Dự thảo quyết định thành giải trình và bổ sung thêm. lập đoàn kiểm tra; Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ Dự thảo biên bản kiểm sơ. tra thực tế; Trường hợp hồ sơ đáp ứng Dự thảo Giấy xác nhận yêu cầu. Thông báo thời gian nguồn gốc loài thủy sản
- kiểm tra thực tế tại cơ sở, cho thuộc Phụ lục Công ước tổ chức/cá nhân; thực hiện quốc tế về buôn bán các thành lập đoàn kiểm tra đánh loài động vật, thực vật giá thực tế; Dự thảo kết quả hoang dã nguy cấp và các giải quyết TTHC, trình lãnh loài thủy sản nguy cấp, đạo phòng. hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc văn bản không xác nhận. Bước Trình Lãnh đạo Sở ký Dự Lãnh đạo 0,5 Dự thảo Giấy xác nhận 5 thảo Giấy xác nhận nguồn phòng nguồn gốc loài thủy sản gốc loài thủy sản thuộc Phụ CNTS thuộc Phụ lục Công ước lục Công ước quốc tế về quốc tế về buôn bán các buôn bán các loài động vật, loài động vật, thực vật thực vật hoang dã nguy cấp và hoang dã nguy cấp và các các loài thủy sản nguy cấp, loài thủy sản nguy cấp, hiếm có nguồn gốc khai thác hiếm có nguồn gốc khai từ tự nhiên hoặc văn bản thác từ tự nhiên hoặc văn không xác nhận. bản không xác nhận. Bước Phê duyệt kết quả giải quyết Lãnh đạo 0,5 Giấy xác nhận nguồn gốc 6 TTHC Sở loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc văn bản không xác nhận. Bước Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận 0,5 Giấy xác nhận nguồn gốc 7 TTHC cho bộ phận tiếp nhận tiếp nhận loài thủy sản thuộc Phụ và trả kết quả và trả kết lục Công ước quốc tế về quả thuộc buôn bán các loài động vật, Trả kết quả cho tổ chức, cá Văn thực vật hoang dã nguy nhân. phòng Sở cấp và các loài thủy sản Nông nguy cấp, hiếm có nguồn Thu phí, lệ phí nghiệp và gốc khá thác từ tự nhiên PTNT hoặc văn bản không xác nhận. Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả
- 9. Quy trình số 09 Tên thủ tục: Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Trình Trách Thời tự các nhiệm gian bước Nội dung công việc xử lý (ngày/ng Kết quả/sản phẩm thực công ày làm hiện việc việc) Bước Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp Công Giờ hành Mẫu số 01. Giấy tiếp 1 hồ sơ đầy đủ, chính xác theo chức, chính nhận và hẹn trả kết quả. quy định thụ lý giải quyết. viên chức tại bộ Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu Trường hợp hồ sơ chưa đầy phận tiếp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. đủ. chính xác theo quy định, cán nhận và bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn trả kết Mẫu số 03: Phiếu từ chối cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn quả tiếp nhận giải quyết hồ sơ. thiện hồ sơ. thuộc Văn Trường hợp hồ sơ không đủ phòng Sở điều kiện để giải quyết, cán bộ Nông tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý nghiệp và do PTNT tỉnh Điện Biên Bước Chuyền hồ sơ cho Lãnh đạo, Bộ phận 0,25 Mẫu số 01. Giấy tiếp 2 bộ phận có thẩm quyền giải tiếp nhận nhận và hẹn trả kết quả quyết thủ tục hành chính và Hẹn (bản phô tô) trả kết quả Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. Thành phần hồ sơ Bước Phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo 0,25 3 Sở, Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản (CNTS) Bước Thẩm định hồ sơ: Chuyên 04 ngày Mẫu số 03. Phiếu từ chối 4 viên đối với
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn