YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 989/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
18
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 989/2019/QĐ-UBND về việc công bố Danh mục gồm thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 989/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 989/QĐUBND Quảng Nam, ngày 29 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 728/QĐBNNCN ngày 14/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực chăn nuôi; Căn cứ Quyết định số 678/QĐBNNBVTV ngày 28/02/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 751/QĐBNNQLCL ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 72/TTrSCT ngày 20/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 08 thủ tục hành chính được thay thế và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam. Điều 2. Tổ chức thực hiện: 1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
- 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm: Khẩn trương hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở, đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh và Sở Thông tin và Truyền thông để đăng tải công khai lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng dịch vụ công của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác; Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh. 3. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn công khai trên trang thông tin điện tử của địa phương; đồng thời niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tại bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế 03 thủ tục hành chính số thứ tự 03, 04, 05, phần III, mục A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh và 04 thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 03, 04, Phần II, Mục B. Thủ tục hành chính cấp huyện; Bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự 01, Phần II, Mục C. Thủ tục hành chính cấp xã tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3093/QĐUBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 4; Cục KSTTHC Văn phòng Chính phủ; CT, các PCT UBND tỉnh; Sở Nội vụ; Cổng TTĐT tỉnh; Trung tâm HCC&XTĐT; Trung tâm QTI; CVP, PCVP A.Quảng; Trần Văn Tân Lưu: VT, KTN, KSTTHC (2). E:\TUYEN\Cong bo\Tham dinh danh muc\Tham dinh nam 2019\SO NONG NGHIEP\To trinh ngay 20032019\72 cong bo So NN.doc DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
- (Ban hành kèm theo Quyết định số 989 /QĐUBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) 1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tên VBQPPL quy định nội STT Tên thủ tục hành chính dung sửa đổi, bổ sung, thay Ghi chú thế A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I Lĩnh vực Bảo vệ thực vật 1 Cấp Giấy chứng nhận đủ Nghị định số 123/2018/NĐCP Bộ phận được sửa đổi, điều kiện buôn bán thuốc ngày 17/9/2018 của Chính phủ bổ sung: yêu cầu, điều Bảo vệ thực vật về sửa đổi, bổ sung một số kiện để thực hiện Nghị định quy định về điều TTHC kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. 2 Cấp lại Giấy chứng nhận Nghị định số 123/2018/NĐCP Bộ phận được sửa đổi, đủ điều kiện buôn bán ngày 17/9/2018 của Chính phủ bổ sung: yêu cầu, điều thuốc Bảo vệ thực vật về sửa đổi, bổ sung một số kiện để thực hiện Nghị định quy định về điều TTHC kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. II. Lĩnh vực Trồng trọt II. Lĩnh vực Trồng trọtII. Lĩnh vực Trồng trọt 1 Tiếp nhận bản công bố Thông tư số 09/2018/TT Bộ phận được sửa đổi, hợp quy giống cây trồng BNNPTNT ngày 13/8/2018 của bổ sung: trình tự thực Bộ Nông nghiệp và Phát triển hiện,Thành phần hồ nông thôn về việc bãi bỏ một sơ, Mẫu đơn, tờ khai, số văn bản quy phạm pháp luật Căn cứ pháp lý thực do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp hiện TTHC và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. III Lĩnh vực chăn nuôi 1 Cấp lại Giấy chứng nhận Điều chỉnh tên gọi lưu hành tự do (Certificate TTHC số 01 Phần IV. of Free Sale CFS) đối Lĩnh vực chăn nuôi, với giống vật nuôi (bao Mục A. TTHC cấp tỉnh gồm phôi, tinh, con giống tại Quyết định số vật nuôi); thức ăn chăn 3093/QĐUBND ngày nuôi, chất bổ sung vào 16/10/2018 (điều chỉnh thức ăn chăn nuôi; môi cho phù hợp với tên gọi
- trường pha chế, bảo quản được công bố tại tinh, phôi động vật; vật Quyết định số 728/QĐ tư, hóa chất chuyên dùng BNNCN ngày trong chăn nuôi 14/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực chăn nuôi, nội dung chi tiết của thủ tục hành chính không có gì thay đổi) 2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn STT Tên thủ tục Tên thủ tục Tên VBQPPL quy Lĩnh vực Cơ quan thực hành chính hành chính định nội dung sửa hiện được thay thế thay thế đổi, bổ sung, thay thế A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
- 1 Cấp Giấy xác Cấp Giấy xác Thông tư số Quản lý Chi cục Quản lý nhận kiến thức nhận kiến thức 38/2018/TT chất Chất lượng Nông về an toàn thực về an toàn thực BNNPTNT ngày lượng Lâm sản và Thủy phẩm. phẩm cho chủ 25/12/2018 Quy định nông lâm sản/Chi cục Chăn cơ sở và người việc thẩm định, sản và nuôi và Thú y/Chi trực tiếp sản chứng nhận cơ sở thủy sản cục Trồng trọt và xuất, kinh sản xuất, kinh doanh Bảo vệ thực doanh thực thực phẩm nông, vật/Chi cục Thủy phẩm nông, lâm, thủy sản đủ sản lâm, thủy sản điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 2 Cấp Giấy Cấp Giấy Thông tư số Quản lý Chi cục Quản lý chứng nhận cơ chứng nhận cơ 38/2018/TT chất Chất lượng Nông sở đủ điều kiện sở đủ điều BNNPTNT ngày lượng Lâm sản và Thủy an toàn thực kiện an toàn 25/12/2018 của Bộ nông lâm sản /Chi cục Chăn phẩm đối với thực phẩm đối Nông nghiệp và Phát sản và nuôi và Thú y/Chi cơ sở sản xuất, với cơ sở sản triển nông thôn quy thủy sản cục Trồng trọt và kinh doanh nông xuất, kinh định việc thẩm định, Bảo vệ thực lâm thủy sản doanh thực chứng nhận cơ sở vật/Chi cục Thủy phẩm nông, sản xuất, kinh doanh sản lâm, thủy sản thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 3 Cấp lại Giấy Cấp lại Giấy Thông tư số Quản lý Chi cục Quản lý chứng nhận cơ chứng nhận cơ 38/2018/TT chất Chất lượng Nông sở đủ điều kiện sở đủ điều BNNPTNT ngày lượng Lâm sản và Thủy an toàn thực kiện an toàn 25/12/2018 của Bộ nông lâm sản /Chi cục Chăn phẩm đối với thực phẩm đối Nông nghiệp và Phát sản và nuôi và Thú y/Chi cơ sở sản xuất, với cơ sở sản triển nông thôn quy thủy sản cục Trồng trọt và kinh doanh nông xuất, kinh định việc thẩm định, Bảo vệ thực lâm thủy sản doanh thực chứng nhận cơ sở vật/Chi cục Thủy (Trường hợp phẩm nông, sản xuất, kinh doanh sản. trước 06 tháng lâm, thủy sản thực phẩm nông, tính đến ngày (Trường hợp lâm, thủy sản đủ Giấy chứng trước 06 tháng điều kiện an toàn nhận ATTP hết tính đến ngày thực phẩm thuộc hạn) Giấy chứng phạm vi quản lý của nhận ATTP hết Bộ Nông nghiệp và hạn) Phát triển nông thôn 4 Cấp lại Giấy Cấp lại Giấy Thông tư số Quản lý Chi cục Quản lý chứng nhận cơ chứng nhận cơ 38/2018/TT chất Chất lượng Nông
- sở đủ điều kiện sở đủ điều BNNPTNT ngày lượng Lâm sản và Thủy an toàn thực kiện an toàn 25/12/2018 quy định nông lâm sản /Chi cục Chăn phẩm đối với thực phẩm đối việc thẩm định, sản và nuôi và Thú y/Chi cơ sở sản xuất, với cơ sở sản chứng nhận cơ sở thủy sản cục Trồng trọt và kinh doanh nông xuất, kinh sản xuất, kinh doanh Bảo vệ thực lâm thủy sản doanh thực thực phẩm nông, vật/Chi cục Thủy (Trường hợp phẩm nông, lâm, thủy sản đủ sản Giấy chứng lâm, thủy sản điều kiện an toàn nhận vẫn còn (Trường hợp thực phẩm thuộc thời hạn hiệu Giấy chứng phạm vi quản lý của lực nhưng bị nhận vẫn còn Bộ Nông nghiệp và mất, bị hỏng, thời hạn hiệu Phát triển nông thôn thất lạc, hoặc lực nhưng bị có sự thay đổi, mất, bị hỏng, bổ sung thông thất lạc, hoặc tin trên Giấy có sự thay đổi, chứng nhận) bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
- 1 Cấp Giấy xác Cấp Giấy xác Thông tư số Quản lý Phòng Nông nhận kiến thức nhận kiến thức 38/2018/TT chất nghiệp và Phát về an toàn thực về an toàn thực BNNPTNT ngày lượng triển nông thôn, phẩm. phẩm cho chủ 25/12/2018 Quy định nông lâm Phòng Kinh tế các cơ sở và người việc thẩm định, sản và huyện, thị xã, trực tiếp sản chứng nhận cơ sở thủy sản thành phố xuất, kinh sản xuất, kinh doanh doanh thực thực phẩm nông, phẩm nông, lâm, thủy sản đủ lâm, thủy sản điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 2 Cấp Giấy Cấp Giấy Thông tư số Quản lý Phòng Nông chứng nhận cơ chứng nhận cơ 38/2018/TT chất nghiệp và Phát sở đủ điều kiện sở đủ điều BNNPTNT ngày lượng triển nông thôn, an toàn thực kiện an toàn 25/12/2018 Quy định nông lâm Phòng Kinh tế các phẩm đối với thực phẩm đối việc thẩm định, sản và huyện, thị xã, cơ sở sản xuất, với cơ sở sản chứng nhận cơ sở thủy sản thành phố kinh doanh nông xuất, kinh sản xuất, kinh doanh lâm thủy sản doanh thực thực phẩm nông, phẩm nông, lâm, thủy sản đủ lâm, thủy sản điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 3 Cấp lại Giấy Cấp lại Giấy Thông tư số Quản lý Phòng Nông chứng nhận cơ chứng nhận cơ 38/2018/TT chất nghiệp và Phát sở đủ điều kiện sở đủ điều BNNPTNT ngày lượng triển nông thôn, an toàn thực kiện an toàn 25/12/2018 quy định nông lâm Phòng Kinh tế các phẩm đối với thực phẩm đối việc thẩm định, sản và huyện, thị xã, cơ sở sản xuất, với cơ sở sản chứng nhận cơ sở thủy sản thành phố kinh doanh nông xuất, kinh sản xuất, kinh doanh lâm thủy sản doanh thực thực phẩm nông, (Trường hợp phẩm nông, lâm, thủy sản đủ trước 06 tháng lâm, thủy sản điều kiện an toàn tính đến ngày (Trường hợp thực phẩm thuộc Giấy chứng trước 06 tháng phạm vi quản lý của nhận ATTP hết tính đến ngày Bộ Nông nghiệp và hạn) Giấy chứng Phát triển nông thôn nhận ATTP hết hạn) 4 Cấp lại Giấy Cấp lại Giấy Thông tư số Quản lý Phòng Nông chứng nhận cơ chứng nhận cơ 38/2018/TT chất nghiệp và Phát sở đủ điều kiện sở đủ điều BNNPTNT ngày lượng triển nông thôn, an toàn thực kiện an toàn 25/12/2018 quy định nông lâm Phòng Kinh tế các
- phẩm đối với thực phẩm đối việc thẩm định, sản và huyện, thị xã, cơ sở sản xuất, với cơ sở sản chứng nhận cơ sở thủy sản thành phố kinh doanh nông xuất, kinh sản xuất, kinh doanh lâm thủy sản doanh thực thực phẩm nông, (Trường hợp phẩm nông, lâm, thủy sản đủ Giấy chứng lâm, thủy sản điều kiện an toàn nhận vẫn còn (Trường hợp thực phẩm thuộc thời hạn hiệu Giấy chứng phạm vi quản lý của lực nhưng bị nhận vẫn còn Bộ Nông nghiệp và mất, bị hỏng, thời hạn hiệu Phát triển nông thôn thất lạc, hoặc lực nhưng bị có sự thay đổi, mất, bị hỏng, bổ sung thông thất lạc, hoặc tin trên Giấy có sự thay đổi, chứng nhận) bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) 3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số hồ sơ Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ STT Tên thủ tục hành chính TTHC tục hành chính C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ I. Lĩnh vực Bảo vXác nh ệ thực v ật ạt động dịch Nghị định số 123/2018/NĐCP ngày ận ho vụ bảo vệ thực vật 17/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ QNA 1 sung một số Nghị định quy định về điều 001004 kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn