RỦ AI ĐÓ LÀM GÌ
83
lượt xem 9
download
lượt xem 9
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
*Trước khi vào bài mới, có một số từ cần lưu ý sau: かみを きります(cắt おくります(gởi giấy)、てがみを thư)、プレゼントを あげます/もらいます(tặng/nhận quà)、かします(cho mượn)、かります(mượn)、おしえます(dạy)、ならいます (học)、でんわを かけます(gọi điên thoại)
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD