intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

SẢN XUẤT CON GIỐNG LỢN LAI F1 TRÊN NÁI NỀN GIỐNG MÓNG CÁI

Chia sẻ: Nguyen UYEN | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

257
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Góp phần khôi phục, phát triển đàn heo nái sau dịch bệnh, đặc biệt là đàn nái nền trong nhân dân theo hướng chuyên thịt. - Từ đàn nái Móng cái sẽ cho phối giống với tinh heo đực ngoại thuần tạo con lai F1 (Nái Móng cái lai với đực ngoại) để nuôi nái, khai thác lợi thế sinh sản của heo Móng cái (mắn đẻ, nhiều con) - Tạo công ăn việc làm cho người dân nghèo, góp phần tao ra sản phẩm hàng hóa, tăng thu nhập cho các hộ gia đình. ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: SẢN XUẤT CON GIỐNG LỢN LAI F1 TRÊN NÁI NỀN GIỐNG MÓNG CÁI

  1. ĐIỀU KHOẢN THAM CHIẾU MÔ HÌNH SẢN XUẤT CON GIỐNG LỢN LAI F1 TRÊN NÁI NỀN GIỐNG MÓNG CÁI (Kèm theo tờ trình số 17/Tr-PPMU-AST 04 ngày 08/6/2009) 1. Tên hợp đồng: SẢN XUẤT CON GIỐNG LỢN LAI F1 TRÊN NÁI NỀN GIỐNG MÓNG CÁI 2. Mục tiêu của hợp đồng: - Góp phần khôi phục, phát triển đàn heo nái sau dịch bệnh, đặc biệt là đàn nái nền trong nhân dân theo hướng chuyên thịt. - Từ đàn nái Móng cái sẽ cho phối giống với tinh heo đực ngoại thuần tạo con lai F1 (Nái Móng cái lai với đực ngoại) để nuôi nái, khai thác lợi thế sinh sản của heo Móng cái (mắn đẻ, nhiều con) - Tạo công ăn việc làm cho người dân nghèo, góp phần tao ra sản phẩm hàng hóa, tăng thu nhập cho các hộ gia đình. 3. Phạm vi, địa bàn và thời gian triển khai: Phạm vi, địa bàn triển khai: Tại xã Tiên Mỹ Tiên Phước. Dự án KHCN NN Quảng Nam. Chăn nuôi heo F1 sinh sản – TOR. - Trang 1
  2. Thời gian triển khai hợp đồng: Năm 2009-2011. Một hợp đồng thực hiện trong thời gian 30 tháng, cụ thể sẽ được thỏa thuận trong điều khoản hợp đồng cung cấp dịch vụ khuyến nông. 4. Yêu cầu và mức hỗ trợ 4.1.Yêu cầu chung TT Chỉ tiêu ĐVT Yêu Ghi chú cầu - Dùng tinh Heo đực ngoại thuần Móng cái giống Yorkshire, Giống thuần hậu Landrace để phối; 1 bị ≥ Khối lượng kg/con Đảm bảo tiêu 20 con giống: chuẩn giống - Nái Móng Dự án KHCN NN Quảng Nam. Chăn nuôi heo F1 sinh sản – TOR. - Trang 2
  3. cái hậu bị 3 liều/con/ năm, tinh đảm bảo Tinh đực 2 Liều 3 chất lượng do các ngoại thuần đơn vị có pháp nhân cung cấp. Số con/điểm con 40 /mô hình Mức hỗ trợ 3 con 01 tối đa/hộ Hộ nuôi tự lo thức ăn; Dự án hỗ 4 Thức ăn HH Kg 25 trợ một phần thức ăn đậm đặc để phối Dự án KHCN NN Quảng Nam. Chăn nuôi heo F1 sinh sản – TOR. - Trang 3
  4. trộn. Dự án hỗ trợ chi phí vắc xin và Vac xin, và thuốc thú y với mức 5 thuốc thú y 50.000 đồng / con, phần còn lại hộ nuôi tự đầu tư. 4.2.Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt: Yêu Ghi TT Chỉ tiêu ĐVT cầu chú 1 Tỷ lệ loại thải: % ≤ 20 Tuổi phối giống 7- 8 2 Tháng lần đầu tháng 3 Tuổi đẻ lứa đầu Tháng ≤ 12 Dự án KHCN NN Quảng Nam. Chăn nuôi heo F1 sinh sản – TOR. - Trang 4
  5. tháng Trọng lượng heo 0,5- 4 kg/con con sơ sinh 0,8 5 Số con đẻ ra/lứa con ≥9 Số con sau cai 6 con ≥8 sữa Nái hậu bị F1 Số 7 con 50% chọn được con cái/ lứa 8 Số lứa đẻ / năm Lứa 2 Thời gian khai 9 Năm 5 thác con nái 4.3. Kết quả đầu ra yêu cầu: - Số hộ nông dân tham gia thực hiện mô hình : 40 hộ; Dự án KHCN NN Quảng Nam. Chăn nuôi heo F1 sinh sản – TOR. - Trang 5
  6. - Số nông dân được tập huấn về kỹ thuật của mô hình: 40 người; - Số nông dân đến tham quan mô hình: 40 người; - Số hộ nông dân làm theo mô hình: trên 80%; - Thay đổi năng suất con vật nuôi là đối tượng của mô hình: Lợn nái F1 hậu bị đạt 50% số nái được chọn; tăng hiệu quả kinh tế từ 15-20%; - Thay đổi thu nhập của hộ nông dân sau khi thực hiện mô hình: tăng thu nhập; - Thay đổi về kinh tế xã hội của xã thực hiện hợp đồng dịch vụ khuyến nông. + Kinh tế: tăng đàn heo nái sinh sản, tạo nguồn giống và heo thương phẩm nuôi thịt tại địa phương; góp phần ổn định về mặt kinh tế của nhân dân trong vùng. + Xã hội: tạo việc làm, góp phần ổn định về mặt xã hội, giảm thiểu ô nhiểm môi trường. 5. Mức hỗ trợ: 5.1. Mức hỗ trợ giống, vật tư: Dự án KHCN NN Quảng Nam. Chăn nuôi heo F1 sinh sản – TOR. - Trang 6
  7. Yêu cầu Mức hỗ trợ TT Chỉ tiêu ĐVT chương trình 1 - Nái Kg 800 Hỗ trợ Móng cái hậu 100% cho bị nông dân. Vật tư cung ứng 2 Thức ăn Kg 1000 tại địa điểm HH triển khai mô hình. (*): Hỗ 4 Vaccine, Đồng/con 50.000(*) trợ bằng hiện thuốc thú y vật tại nơi thực hiện mô hình, không hỗ trợ bằng tiền cho nông Dự án KHCN NN Quảng Nam. Chăn nuôi heo F1 sinh sản – TOR. - Trang 7
  8. dân. 5 Tinh đực Liều 120 Hỗ trợ giống 100%. 5.2. Mức hỗ trợ triển khai: Định Đơn giá TT Chỉ tiêu ĐVT mức (đồng) Tập huấn: 01 Lần 3 1 lần/ 01 ngày. Định mức 01 lần + Thù lao giảng viên người/ngày 1 Dự án KHCN NN Quảng Nam. Chăn nuôi heo F1 sinh sản – TOR. - Trang 8
  9. + Thuê mướn (hội trường, phục vụ, thiết bị học tập) ngày 1 + Hỗ trợ tiền 20.000 ăn cho ND người/ngày 40 + Nước uống người/ngày 40 5.000 +Tài liệu, VPP bộ 40 Tham quan: Lần 1 2 01 lần/ 01 ngày + Hỗ trợ tiền 20.000 ăn cho nông dân người/ngày 40 + Thuê xe ca 1 Dự án KHCN NN Quảng Nam. Chăn nuôi heo F1 sinh sản – TOR. - Trang 9
  10. + Nước uống Người 40 5.000 + Hướng dẫn Người/ tham quan ngày 1 3 Hội thảo xác định ND tham gia Lần 1 mô hình + Hỗ trợ tiền 20.000 ăn cho nông dân người/ngày 50 + Nước uống người/ngày 50 5.000 + Tài liệu, VPP bộ 50 + Thuê mướn ngày 1 Dự án KHCN NN Quảng Nam. Chăn nuôi heo F1 sinh sản – TOR. - Trang 10 (hội trường, phục vụ,
  11. thiết bị học tập) +Chi khác trọn gói 1 4 Hội nghị tổng kết Lần 1 + Hỗ trợ tiền 20.000 ăn cho nông dân người/ngày 40 + Nước uống người/ngày 40 5.000 + Tài liệu, VPP bộ 40 + Thuê mướn (hội trường, phục vụ, thiết bị học tập) ngày 1 Dự án KHCN NN Quảng Nam. Chăn nuôi heo F1 sinh sản – TOR. - Trang 11
  12. +Chi khác trọn gói 1 5 Thuê cán bộ tháng 24 theo dõi, chỉ đạo kỹ thuật (01 người/40 con) Ghi chú: Đối với các khoản chi cho nông dân như: Tiền ăn, nước uống, tài liệu Nhà CCDV phải chi đúng với định mức. 5.3. Chi phí quản lý: Chi phí quản lý cho 1 nhà CCDV (% trên tổng %
  13. 6.1.Giống: Giống phải đảm bảo chất lượng (giống thuần), được mua ở các cơ sở giống đảm bảo an toàn dịch bệnh. 6.2. Thức ăn: Dự án sẽ hỗ trợ một phần thức ăn tổng hợp để phối trộn với các nguồn phụ phế phẩm nông nghiệp của các hộ gia đình làm thức ăn cho heo mái. Không sử dụng các chất kháng sinh đã cấm sử dụng, hoóc môn tăng trưởng để chăn nuôi lợn. 6.3. Chuồng trại: Xây dựng đảm bảo tiểu khí hậu đáp ứng sinh trưởng phát triển của từng giai đoạn và từng loại heo nái. Chuồng trại phải xa nơi ở, phải có biện pháp xử lý chất thải và đảm bảo vệ sinh môi trường. 6.4. Quy trình chăm sóc nuôi dưỡng: Áp dụng quy trình chăn nuôi heo theo quy mô hộ gia đình. Đàn heo được tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin phòng bệnh theo pháp lệnh thú y. Trong quá trình triển khai, người dân được tập huấn kỹ thuật, đi tham quan học tập kinh nghiệm tại các mô hình điển hình tiên tiến. 6.5. Vệ sinh thú y: Thường xuyên phun tiêu độc khử trùng chuồng trại, tiêm phòng vắc xin đầy đủ đảm bảo an toàn dịch bệnh và vệ sinh môi trường. 7. Đối tượng hưởng lợi: bà con nông dân nghèo các xã dự án; ít nhất 40% số người tham gia là phụ nữ, đảm bảo có sự tham gia hài hòa giữa các hộ nông dân nghèo, hộ dân tộc thiểu số. Dự án KHCN NN Quảng Nam. Chăn nuôi heo F1 sinh sản – TOR. - Trang 13
  14. 8. Yêu cầu về tiến độ thực hiện dự án và chế độ báo cáo: - Tiến độ thực hiện: Năm 2009 - 2011, thời vụ nuôi cụ thể sẽ được thỏa thuận tại hợp đồng cung cấp dịch vụ khuyến nông. - Chế độ báo cáo: Định kỳ hằng tháng, quý phải có báo cáo tiến độ thực hiện mô hình về Ban Quản lý Dự án KHCN NN Quảng Nam; báo cáo tháng chậm nhất vào ngày 25 hằng tháng, báo cáo quý vào ngày 31 tháng thứ 3 của quý. Ngoài ra đơn vị thực hiện hợp đồng CCDV khuyến nông phải báo cáo không định kỳ theo yêu cầu của BQL Dự án tỉnh, BQL Trung ương và các cấp có thẩm quyền nếu có yêu cầu. 9. Ngân sách tối đa dự án tài trợ để thực hiện hợp đồng: Mỗi hợp đồng tại các xã dự án tối đa không quá 127.733.000 đồng Việt Nam. (Mức giá trên đã bao gồm các loại thuế theo quy định). Dự án KHCN NN Quảng Nam. Chăn nuôi heo F1 sinh sản – TOR. - Trang 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2