S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O NGH AN
TR NG THPT QU CHÂUƯỜ

SÁNG KI N KINH NGHI M
Đ tài:
D Y H C CH Đ “SINH TR NG VÀ SINH S N ƯỞ
C A VI SINH V T” SINH H C 10 THEO ĐNH H NG ƯỚ
PHÁT TRI N NĂNG L C CHO H C SINH THPT
Lĩnh v c: Sinh h c
Ng i th c hi n: ườ
Nguy n H u Đàn
Ph m Th Bích Ng c
T chuyên môn: Khoa h c t nhiên
Năm th c hi n: 2020 - 2021
Đi n tho i: 0382575978 - 0973174788
1
Ph n I. ĐT V N Đ
M t trong nh ng khâu đ nâng cao ch t l ng h c sinh THPT đó là vi c ượ
đi m i ph ng pháp d y h c thông qua vi c h ng d n h c sinh cách h ươ ướ
th ng ki n th c v n d ng ki n th c vào th c ti n. Trong khi đó, vi c h c và ế ế
hi u bi t c a h c sinh còn mang tính ch t th đng ch d a vào n i dung trong ế
sách giáo khoa nên hi u qu ch a cao. Chính vì v y, giáo viên c n xây d ng ư
nh ng ch đ v a đm b o tính h th ng, v a mang tính chuyên sâu đ giúp
các em d dàng h c t p và nghiên c u. Đng th i, cũng giúp giáo viên phát hi n
năng l c c a t ng h c sinh đ nâng cao hi u qu gi ng d y b môn Sinh h c.
N u h c sinh n m v ng ki n th c ph n ế ế Sinh tr ng và sinh s n c a vi sinhưở
v tSinh h c 10 giúp các em h c t t nhi u ch đ khác. T th c ti n d y h c
Sinh h c h n 20 năm trong ngh tôi đã m nh d n xây d ng đ tài sáng ki n kinh ơ ế
nghi m trên. Tác gi hy v ng s giúp các th y, cô giáo và các em h c sinh yêu
thích môn Sinh h c, có thêm t li u tham kh o ph c v cho vi c d y và h c. ư
1. T ng quan.
1.1. T ng quan thông tin v nh ng v n đ c n nghiên c u.
T năm 2015 đn nay tác gi đã t nghiên c u, thu th p tài li u, thông tin, ế
phát tri n đ tài, áp d ng gi ng d y h c sinh l p 10 đ nâng cao hi u qu h c
t p cho h c sinh.
1.2. Ph m vi và đi t ng c a sáng ki n kinh nghi m. ượ ế
Đ tài đã áp d ng trong Tr ng THPT Qu Châu nói riêng và chia s kinh ườ
nghi m cho GV Sinh h c c a các tr ng THPT Huy n Qu H p và Tr ng ườ ườ
THPT Qu Phong nói chung.ế
2. Ph ng pháp nghiên c uươ
Các ph ng pháp: Khái quát các nh n đnh đc l p, đi u tra, t ng k tươ ế
kinh nghi m GD, kh o nghi m, th nghi m.
2
Ph n II. N I DUNG
Ch ng 1. D Y H C THEO ĐNH H NG PHÁT TRI N NĂNG L Cươ ƯỚ
1.1. Khái ni m năng l c ng i h c ườ
Khái ni m năng l c (competency) đc hi u theo nhi u nghĩa khác nhau: ượ
- Năng l c là s thành th o, là kh năng th c hi n m t công vi c.
- Năng l c là m t thu c tính tâm lí ph c h p, là đi m h i t c a các y u t ế
tri th c, k năng, k x o, kinh nghi m, s s n sàng hành đng và tinh th n trách
nhi m.
- Năng l c g n li n v i kh năng hành đng cho nên phát tri n năng l c
chính là phát tri n năng l c hành đng.
-Trong lĩnh v c ngh s ph m, năng l c là kh năng th c hi n có trách ư
nhi m và hi u qu nhi m v ngh nghi p, xã h i hay cá nhân trên c s hi u ơ
bi t, k năng, k x o và kinh nghi m, cũng nh s s n sàng hành đng.ế ư
Trong ch ng trình d y h c theo đnh h ng phát tri n năng l c, khái ni mươ ướ
năng l c đc s d ng nh sau: ượ ư
1.1.1. Năng l c liên quan đn bình di n m c tiêu c a d y h c: M c tiêu d y ế
h c đc mô t thông qua các năng l c c n hình thành. ượ
1.1.2. Trong ch ng trình, nh ng n i dung h c t p và hành đng c b n đcươ ơ ượ
liên k t v i nhau nh m hình thành các năng l c.ế
1.1.3. Năng l c là s k t n i tri th c, hi u bi t, kh năng, mong mu n. ế ế
1.1.4. M c tiêu hình thành năng l c đnh h ng cho vi c l a ch n, đánh giá m c ướ
đ quan tr ng và c u trúc hóa các n i dung ho t đng và hành đng d y h c v
m t ph ng pháp. ươ
1.1.5. Năng l c mô t vi c gi i quy t nh ng đòi h i v n i dung trong các tình ế
hu ng.
1.1.6. Các năng l c chung cùng v i các năng l c chuyên bi t t o thành n n t ng
chung cho công vi c giáo d c và d y h c.
1.1.7. M c đ phát tri n năng l c có th đc xác đnh trong các chu n: đn ượ ế
m t th i đi m nh t đnh nào đó, HS có th ph i đt đc nh ng gì. ượ
1.1.8. Năng l c đc quan ni m là s k t h p m t cách linh ho t và có t ch c ượ ế
ki n th c, k năng v i thái đ, tình c m, giá tr , đng c cá nhân… nh m đápế ơ
ng hi u qu m t yêu c u ph c h p c a ho t đng trong b i c nh nh t đnh.
Năng l c th hi n s v n d ng t ng h p nhi u y u t (ph m ch t c a ng i ế ườ
lao đng, ki n th c và k năng) đc th hi n thông qua các ho t đng c a cá ế ượ
nhân nh m th c hi n m t lo i công vi c nào đó.
3
1.1.9. Năng l c c a ng i h c là kh năng làm ch h th ng tri th c, k năng, ườ
thái đ và v n hành (k t n i) chúng m t cách h p lí và th c hi n thành công ế
nhi m v h c t p, gi i quy t hi u qu nh ng v n đ đt ra cho h trong cu c ế
s ng.
1.2. Phân bi t d y h c theo đnh h ng phát tri n năng l c v i d y h c ướ
theo ti p c n trang b ki n th c.ế ế
D y h c đnh h ng phát tri n năng l c, hay còn g i là d y h c đnh ướ
h ng k t qu đu ra, đc bàn đn nhi u t nh ng năm 90 c a th k XX vàướ ế ượ ế ế
ngày nay đã tr thành xu h ng giáo d c qu c t . ướ ế
D y h c đnh h ng phát tri n năng l c nh m đm b o ch t l ng đu ra ướ ượ
c a vi c d y h c, th c hi n m c tiêu phát tri n toàn di n các ph m ch t nhân
cách, chú tr ng năng l c v n d ng tri th c trong nh ng tình hu ng th c ti n
nh m chu n b cho con ng i năng l c gi i quy t các tình hu ng c a cu c s ng ườ ế
và ngh nghi p. Ch ng trình này nh n m nh vai trò c a ng i h c v i t cách ươ ườ ư
ch th c a quá trình nh n th c. Khác v i ch ng trình đnh h ng n i dung, ươ ướ
ch ng trình d y h c đnh h ng phát tri n năng l c t p trung vào vi c mô tươ ướ
ch t l ng đu ra, có th coi là “s n ph m cu i cùng” c a quá trình d y h c. ượ
Vi c qu n lí ch t l ng d y h c chuy n t vi c đi u khi n đu vào” sang ượ
đi u khi n “đu ra”, t c là k t qu h c t p c a ng i h c. ế ườ
Trong ch ng trình d y h c đnh h ng phát tri n năng l c, khái ni mươ ư
năng l c đc s d ng nh sau: ượ ư
- Năng l c liên quan đn bình di n m c tiêu c a d y h c: M c tiêu d y ế
h c đc mô t thông các năng l c c n hình thành. ượ
- Trong các môn h c, nh ng n i dung và ho t đng c b n đc liên k t ơ ượ ế
v i nhau nh m hình thành các năng l c.
- Năng l c là s k t n i tri th c, hi u bi t, kh năng, mong mu n… ế ế
- M c tiêu hình thành năng l c đnh h ng cho vi c l a ch n, đánh giá m c ướ
đ quan tr ng và c u trúc hóa các n i dung và ho t đng, hành đng d y h c v
m t ph ng pháp. ươ
-Năng l c mô t vi c gi i quy t nh ng đòi h i v n i dung trong các tình ế
hu ng. Ví d nh đc m t văn b n c th , n m v ng và v n d ng đc các ư ượ
phép tính c b n…ơ
-Các năng l c chung cùng v i các năng l c chuyên bi t t o thành n n t ng
chung cho công vi c giáo d c và d y h c.
-M c đ phát tri n năng l c có th đc xác đnh trong các chu n: Đn ượ ế
m t th i đi m nh t đnh nào đó, HS có th ph i đt đc nh ng gì. ượ
4
B ng so sánh m t s đc tr ng c b n c a ch ng trình d y h c theo ti p ư ơ ươ ế
c n trang b ki n th c và ch ng trình đnh h ng phát tri n năng l c s cho ế ươ ướ
chúng ta th y u đi m c a d y h c đnh h ng phát tri n năng l c. ư ướ
N i
dung
D y h c theo ti p c n ế
ki n th cế D y h c theo đnh h ng phát tri n ướ
năng l c
M c
tiêu
d y
h c
M c tiêu d y h c đc mô ượ
t không chi ti t và không ế
nh t thi t ph i quan sát, ế
đánh giá đc.ượ
K t qu h c t p c n đt đc mô tế ượ
chi ti t và có th quan sát, đánh giáế
đc, th hi n đc m c đ ti n bượ ượ ế
c a HS m t cách liên t c.
N i
dung
d y
h c
Vi c l a ch n n i dung d a
vào các khoa h c chuyên
môn, không g n v i các tình
hu ng th c ti n. N i dung
đc quy đnh chi ti t trongượ ế
ch ng trình.ươ
L a ch n nh ng n i dung nh m đt
đc k t qu đu ra đã quy đnh, g nượ ế
v i các tình hu ng th c ti n. Ch ng ươ
trình ch quy đnh nh ng n i dung
chính, không quy đnh chi ti t. ế
Ph nươ
g pháp
d y
h c
GV là ng i truy n th triườ
th c, là trung tâm c a quá
trình d y h c. HS ti p thu ế
th đng nh ng tri th c
đc quy đnh s n.ượ
- GV ch y u là ng i t ch c, h tr ế ườ
HS t l c và tích c c lĩnh h i tri th c.
Chú tr ng s phát tri n kh năng gi i
quy t v n đ, kh năng giao ti p…ế ế
- Chú tr ng s d ng các quan đi m,
ph ng pháp và kĩ thu t d y h c tíchươ
c c; các PPDH thí nghi m, th c hành.
Hình
th c
d y
h c
Ch y u d y h c lí thuy t ế ế
trên l p h c.
T ch c hình th c h c t p đa d ng,
chú ý các ho t đng xã h i, ngo i
khóa, nghiên c u khoa h c, ho t đng
tr i nghi m, đy m nh ng d ng
CNTT&TT trong d y và h c
Đánh
giá k tế
qu
h c
t p
c a
Tiêu chí đánh giá đc xâyượ
d ng ch y u d a trên s ế
ghi nh và tái hi n n i dung
đã h c.
Tiêu chí đánh giá d a vào năng l c đu
ra, có tính đn s ti n b trong quáế ế
trình h c t p, chú tr ng kh năng v n
d ng trong các tình hu ng th c ti n.
5