Ủ
Ệ
PHÒNG GD – ĐT L TH Y
ƯỜ
Ủ
TR
Ư NG THCS H NG TH Y
Ế
Ệ
SÁNG KI N KINH NGHI M Sinh h c 8ọ
Ả
Ấ ƯỢ
NG
GI I PHÁP NÂNG CAO CH T L Ự
Ọ
Ạ
BÀI D Y TH C HÀNH SINH H C 8
ị
ơ ị ư Giáo viên: Phan Th Thu Hà Sinh ngày: 04/04/1978 ủ Đ n v công tác: THCS H ng Th y
1
Ờ
Ầ
L I NÓI Đ U
ự ụ ệ ổ ớ ươ ọ Ngành giáo d c đã và đang th c hi n đ i m i ph ạ ng pháp d y h c theo
ướ ự ự ủ ọ ươ ạ h ng phát huy tính tích c c t giác c a h c sinh. Trong ph ọ ng pháp d y h c
ớ ườ ủ ộ ứ ướ ự ướ ế ấ ọ m i này, h c sinh là ng i ch đ ng giành l y ki n th c d i s h ẫ ủ ng d n c a
ặ ệ ự ọ ưở ứ ộ giáo viên. Đ c bi t năm h c này toàn ngành đang tích c c h ậ ng ng cu c v n
ự ử ớ ệ ộ đ ng hai không “ Nói không v i tiêu c c trong thi c và b nh thành tích trong
ị ệ ố ứ ệ ế ề ậ ấ ọ giáo d c”ụ . Vì v y vi c trang b h th ng ki n th c cho h c sinh là v n đ đang
ượ ỗ ộ ụ ể ệ ộ ớ đ ộ c toàn xã h i quan tâm. V i m c tiêu phát tri n toàn di n, m i b môn có m t
ệ ố ấ ị ằ ọ ị v trí và vai trò nh t đ nh, môn Sinh h c 8 cũng n m trong h th ng đó và nó góp
ệ ố ầ ể ự ụ ủ ụ ệ ọ ự ph n th c hi n t ệ ộ t m c tiêu và nhi m v c a b môn Sinh h c. Đ th c hi n
ượ ả ể ế ủ ụ ọ ế ự đ c m c tiêu đó ph i k đ n vai trò quan tr ng c a các ti t th c hành. Trong khi
ế ự ườ ẹ ị ượ ọ ượ đó các ti t th c hành th ng b xem nh , ít đ ư c coi tr ng ch a phát huy đ c vai
ủ trò c a nó.
ứ ề ậ ả Vì v y tôi tham gia nghiên c u đ tài: “ Gi i pháp nâng cao ch t l ấ ượ ng
ự ọ ạ ấ ượ ụ ằ ả ng khi gi ng bài d y th c hành Sinh h c 8” nh m m c đích nâng cao ch t l
ự ạ d y bài th c hành.
2
Ọ Ề I LÍ DO CH N Đ TÀI:
ơ ở ậ 1 C s lý lu n:
ộ ọ ộ ọ ọ B môn Sinh h c nói chung và Sinh h c lóp 8 nói riêng là b môn khoa h c
ệ ố ọ ự ự ệ ằ ự ế ợ ầ th c nghi m n m trong h th ng khoa h c t ạ nhiên c n có s k t h p linh ho t
ữ ươ ự ữ ế gi a các ph ng pháp, gi a lý thuy t và th c hành.
ả ạ ằ ấ ọ ọ ữ Qua quá trình gi ng d y Sinh h c 8 nh m cung c p cho h c sinh nh ng
ế ấ ạ ạ ộ ề ặ ệ ơ ủ ể ọ ơ ể hi u bi t khoa h c v đ c đi m c u t o, ho t đ ng c a các c quan, h c quan
ạ ộ ủ ọ ố ườ ườ và trong m i ho t đ ng s ng c a con ng i giúp cho con ng ồ i sinh t n và phát
ơ ở ụ ể ọ ế ệ ệ tri n. Trên c s đó giáo d c cho h c sinh bi t các bi ệ t pháp v sinh, rèn luy n
ể ả ệ ườ ứ ẻ ệ ấ ả thân th , b o v và tăng c ọ ng s c kho , nâng cao năng su t, hi u qu trong h c
ữ ự ụ ệ ầ ạ ườ ộ ậ t p góp ph n th c hi n m c tiêu đào t o nh ng con ng ạ i lao đ ng linh ho t
ể ạ ầ ộ ế ứ năng đ ng, sáng t o, đáp ng yêu c u phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a đ t n ấ ướ c.
ứ ệ ồ ờ ộ ọ ỹ Đ ng th i cũng rèn luy n các k năng nghiên c u b môn cho h c sinh và cũng
ụ ự ệ ầ ụ góp ph n th c hi n m c tiêu giáo d c THCS.
ệ ạ ể ự ự ụ ệ ệ ầ ả ọ Đ th c hi n m c tiêu trên, vi c d y Sinh h c 8 c n ph i th c hi n đ y đ ầ ủ
ứ ự ứ ụ ế ể ệ ậ ỹ ị các nhi m v trang b các ki n th c, phát tri n năng l c nh n th c, rèn k năng và
ụ ư ưở ệ ụ ả ư ệ ạ ọ ọ ụ nhi m v giáo d c t t ng cho h c sinh nh nhi m v gi ng d y Sinh h c 8 đã
ở ể ượ ế ớ ủ ể ế ể ả nêu trên. Đ có đ c k t qu đó không th không k đ n vai trò to l n c a các
ế ự ờ ượ ế ằ ấ ế tuy r ng chúng chi m th i l ỏ ng r t nh 7/70 ti t) ti t th c hành (
ế ự ự ệ ọ Qua các ti t th c hành gíup h c sinh rèn luy n các năng l c sau:
ứ ừ ế ừ ẫ ậ ả - Khai thác ki n th c t quan sát và t m u v t, hình nh.
3
ặ ộ ỹ ệ ụ ỹ Rèn k năng b môn, đ c bi t là các k năng áp d ng trong th c t ự ế ỹ : k
ơ ứ ươ ầ ấ ạ năng s c u băng bó gãy x ng, c m máu và hô h p nhân t o.
ệ ỹ ườ ạ ừ ọ ổ - Rèn luy n k năng làm t ng trình, thu ho ch t đó giúp h c sinh b sung
ự ế ứ ứ ể ế ế ệ ki n th c và ki m nghi m ki n th c qua th c t .
ừ ấ ượ ủ ự ụ ể ấ ọ ị T đó th y đ ế c v trí vai trò c a th c hành là r t quan tr ng kh ng th thi u
ượ ọ ọ đ c trong các môn khoa h c nói chung và môn Sinh h c 8 nói riêng
ơ ở ự ễ : 2 C s th c ti n
ề ấ ạ ạ ế ạ ộ ủ Trong th c t ự ế ác bài d y v c u t o mô, t c bào, ho t đ ng c a enzim
ướ ỷ ố ủ ứ ắ ọ ọ trong n ẽ c b t, ch c năng c a tu s ng.. s không sâu s c h c sinh không đ ượ c
ứ ế ư ể ệ ế ố ế ỗ ợ ự ủ c ng c và ki m nghi m ki n th c n u nh không có các ti t th c hành h tr và
ế ự ượ ự ệ ế các ti t th c hành cũng không đ ế c th c hi n thành công n u không có lý thuy t.
ứ ẽ ầ ủ ơ ế ắ ơ ọ Các ki n th c s đ y đ h n, sâu s c h n khi h c sinh đ ượ ự c t ể tìm tòi, ki m
ự ệ ệ ằ ộ trăm nghe không b ng m t th y nghi m qua th c hành ” ổ ấ ” Các thí nghi m, các bu i
ứ ẽ ọ ọ ọ ậ quan sát thiên nhiên s gây h ng thú h c t p Sinh h c cho h c sinh, phát huy tính
ự ư ủ ộ ứ ế tích c c t ọ duy, ch đ ng giúp h c sinh tìm ra ki n th c.
ấ ượ ể ự ả ạ ươ Đ nâng cao ch t l ng gi ng d y các bài th c hành trong ch ng trình
ự ế ư ữ ự ả ấ ọ ở Sinh h c 8 qu cũng khó. B i vì có nh ng bài th c hành thì r t th c t nh các bài
ề ơ ứ ườ ữ ư ấ ượ ủ ọ ả v S c u ng i, nh ng có nh ng bài r t khó và v t xa kh năng c a h c sinh
ư ề ẩ ầ ẩ ầ ộ ố ậ nh bài phân tích m t kh u ph n ăn và l p kh u ph n ăn cân đ i và nhi u y u t ế ố
ộ ớ ệ ẽ ả khác tác đ ng t ự i hi u qu các bài th c hành s không cao.
ự ứ ệ ạ ọ ả Qua nghiên c u SGK Sinh h c, các tài li u có liên quan và th c tr ng gi ng
ớ ố ế ợ ệ ể ọ ế ế ạ d y các bài Sinh h c 8 hi n nay, k t h p v i v n hi u bi ứ t ki n th c và kinh
ỹ ả ứ ề ệ ả nghi m tích lu b n thân tôi đã tìm tòi nghiên c u đ tài “ Gi i pháp nâng cao
ấ ượ ự ọ ạ ch t l ng bài d y th c hành Sinh h c 8”
4
ứ ề ấ ượ ằ ả ả ệ Thông qua nghiên c u đ tài nh m nâng cao ch t l ạ ng hi u qu gi ng d y
ệ ả ầ ồ ờ ỏ ộ ủ c a b n thân đ ng th i góp thêm m t ph n nh vào vi c nâng cao ch t l ấ ượ ng
ạ ả ọ ọ ộ gi ng d y Sinh h c 8 nói riêng và b môn Sinh h c THCS nói chung.
:
ề ơ ả ả ng THCS n i b n thân tôi đang gi ng d yạ trong
Ứ Ụ ủ ề ụ ạ 3. Ph m vi áp d ng c a đ tài ở ườ ụ ượ Đ tài này đ tr c áp d ng ọ năm h c 2017 2018. II M C ĐÍCH NGHIÊN C U.
ự ươ ự ẽ ọ ươ Qua 7 bài th c hành trong ch ng trình Sinh h c 8 s xây d ng ph ng pháp
ộ ế ạ ự ệ ả ị ướ ứ ệ ổ ứ t ch c m t ti t d y th c hành có hi u qu . Đ nh h ng cho vi c nghiên c u đ ể
ộ ố ụ ộ ố ồ ụ ụ ả ế ụ ự ể ể có th phát tri n m t s d ng c th c hành, c i ti n m t s đ dùng ph c v cho
ế ụ ể ự ự ệ ễ ả ầ ợ ớ ti t th c hành có hi u qu , phù h p v i yêu c u th c ti n, tình hình c th trong
ươ ọ ở ị ươ ệ ề ớ ố ồ ch ng trình Sinh h c và đ a ph ự ế ng v i đi u ki n thi u th n đ dùng th c
ư ồ ạ ọ hành cũng nh đ dùng d y h c.
ự ế ạ ầ ặ ọ ơ ở ế ủ M t khác, c n cho h c sinh tham quan th c t t i các c s y t ị c a đ a
ươ ủ ả ẫ ẫ ọ ị ph ng, các hình nh m u và làm m u c a giáo viên giúp h c sinh đ nh h ướ ng
ể ư ứ ế ẩ ỹ ỹ ả hình thành ki n th c, k năng, k x o, thúc đ y quá trình phát tri n t duy tích
ạ ượ ứ ơ ọ ậ ộ ộ ự ủ ọ c c c a h c sinh t o đ c h ng thú, đ ng c h c t p và yêu thích b môn.
ớ ả ộ ớ ớ ụ ụ ề ỉ Đ tài không ch áp d ng v i l p 8 mà còn áp d ng v i c b môn Sinh h c ọ ở
ầ ổ ớ ươ ạ ả ạ ọ ấ c p THCS và góp ph n đ i m i ph ng pháp d y h c trong gi ng d y môn Sinh
ấ ượ ở ấ ọ h c nói riêng và nâng cao ch t l ng c p THCS.
Ố ƯỢ Ứ Ụ Ệ III Đ I T NG VÀ NHI M V NGHIÊN C U
ố ượ ứ 1 Đ i t ng nghiên c u.
ấ ả ế ố ộ ế ố ượ ự T t c các y u t trong m t ti t th c hành là đ i t ng nghiên c u c a đ ứ ủ ề
tài:
ị ủ ự ứ ẩ + S nghiên c u, chu n b c a giáo viên.
5
ủ ọ ị ồ ự ẩ + S chu n b đ dùng c a h c sinh
ự ướ ủ ự ẫ + S h ng d n th c hành c a giáo viên.
ự ộ ủ + N i dung c a bài th c hành.
ươ ổ ứ ạ ộ ủ + Ph ng pháp t ự ch c ho t đ ng th c hành c a giáo viên.
ự ế ả ẫ + Các hình nh m u liên quan đ n bài th c hành.
ủ ọ ạ ộ ự + Ho t đ ng th c hành c a h c sinh.
ả ủ ế ế ự ượ ể ệ ủ ế ả ẩ đ ủ c th hi n ch y u trên s n ph m c a + K t qu c a ti t th c hành (
ự ạ ộ ho t đ ng th c hành)
ứ ệ ụ 2 Nhi m v nghiên c u.
ấ ượ ề ự ế ề ầ ả ớ Đ tài có ch t l ắ ng và có tính kh thi, g n li n v i yêu c u th c t ấ , nh t
ế ự ệ ả ầ thi t ph i th c hi n các yêu c u sau:
- ố ượ ọ ứ ể Ch n đ i t ng đ nghiên c u.
- ể ự ị ủ ẩ ướ ổ Tìm hi u s chu n b c a giáo viên tr ự c bu i th c hành.
- ế ự ề ươ ệ ể Tìm hi u các ti t th c hành v các ph ng di n:
ị ồ ủ ự ự ẩ ọ + S chu n b đ dùng th c hành c a h c sinh.
ự ướ ủ ự ẫ + S h ng d n th c hành c a giáo viên.
ự ủ ộ ổ + N i dung c a bu i th c hành.
ươ ổ ự ủ ứ ạ ộ + Theo dõi ph ng pháp t ạ ch c ho t đ ng th c hành c a giáo viên và ho t
ủ ọ ộ đ ng c a h c sinh.
ể ả ẽ ế ư ế ạ ộ ệ ẩ ả + Tìm hi u s n ph m nh : k t qu ho t đ ng thí nghi m, các hình v (n u có)
ố ị ự ề ả ẩ ươ ả ầ ể ọ đ h c sinh đi n, các s n ph m th c hành(c đ nh x ng, c m máu…) b n thu
ạ ủ ọ ho ch c a h c sinh.
- ế ế ộ ự ọ Thi t k m t bài th c hành trong Sinh h c 8.
ƯƠ Ứ IV PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ơ ả ề 1. Đi u tra c b n
6
ự ự ạ ạ ở ườ ả Th c tr ng công tác gi ng d y các bài th c hành nhà tr ng
ế ỹ ả ủ ọ ả ế ứ ệ ế ỹ
K t qu ti p thu ki n th c, rèn luy n k năng, k x o c a h c sinh qua các ự bài th c hành.
ự ễ ắ ớ ổ ợ ậ 2. Phân tích t ng h p g n v i lý lu n th c ti n.
ề ế ự ụ ứ ứ ỹ ị Nghiên c u k các bài th c hành, xác đ nh rõ m c tiêu: v ki n th c, k ỹ
năng và thái đ t ộ ư ưở t ng.
ụ ậ ạ ươ ề ổ ư ạ ấ ớ ươ V n d ng linh ho t ph ng pháp s ph m, v n đ đ i m i ph ng pháp
ạ ả ọ ượ ề ậ ừ gi ng d y môn Sinh h c đ ự ự c đ c p trong các bài th c hành. T đó xây d ng
ươ ố ớ ạ ặ ọ ế ạ ph ng pháp d y h c mang tính đ c thù đ i v i các ti ự t d y bài th c hành Sinh
ọ h c 8.
ế ế ạ ộ ạ ượ ự ữ ậ ằ ọ ữ Thi t k nh ng ho t đ ng d y h c tích c c nh m đ t đ ụ c nh ng m c
ố ợ ủ ự ọ ươ ạ ơ ở ự tiêu c a bài th c hành trên c s l a ch n và ph i h p các ph ọ ng pháp d y h c
ứ ổ ứ ạ ớ ặ ủ ư ự ọ ợ ộ và hình th c t ch c d y h c phù h p v i đ c tr ng c a bài th c hành, n i dung
ộ ủ ọ ứ ế ki n th c và trình đ c a h c sinh.
ệ ể 3. Ki m nghi m.
ậ ụ ươ ổ ứ ự ọ ng pháp t ự ch c các bài th c hành Sinh h c 8 và th c
(cid:0) V n d ng ph ạ ả ả ế ể ễ ế ả ặ ạ ti n gi ng d y, ti n hành ki m tra k t qu gi ng d y so sánh các m t:
ứ ủ ế ệ ắ ộ ọ ượ ể ệ + Vi c n m n i dung ki n th c c a h c sinh đ ả ằ c th hi n b ng các s n
ủ ự ẩ ạ ộ ph m c a ho t đ ng th c hành.
ể ư ự ọ ư ừ ượ + S phát tri n t duy khoa h c, t duy khái quát hoá, tr u t ng hoá.
ậ ụ ự ế ủ ọ ả ạ + Kh năng sáng t o, v n d ng th c t c a h c sinh.
ệ ặ ộ ỹ ệ ố ị ỹ ươ + Rèn luy n các k năng b môn, đ c bi t là k năng c đ nh x ầ ng, c m
ế ấ ươ ứ ệ ạ máu, hô h p nhân t o, băng bó v t th ng và làm thí nghi m ch ng minh vai trò
ỷ ố ủ c a tu s ng.
ứ ằ (cid:0) B ng các hình th c:
7
ứ ủ ọ ạ ộ ự ậ + Tích c c hoá ho t đ ng nh n th c c a h c sinh.
ủ ọ ạ ộ ự + Quan sát quá trình ho t đ ng th c hành c a h c sinh.
ấ ắ + V n đáp tìm tòi n m th c t ự ế .
ư ố ị ứ ả ạ ộ ủ ự ẩ ươ + Nghiên c u s n ph m c a ho t đ ng th c hành nh : c đ nh x ng, băng
ươ ị ẵ ầ ạ ẩ ế bó v t th ả ng, c m máu và hoàn thành b ng thu ho ch chu n b s n.
ọ ậ ử ụ ượ ị ẵ ẩ ế + S d ng phi u h c t p đã đ c chu n b s n.
ổ ế ệ 4.T ng k t rút kinh nghi m
ả ạ ượ ừ ữ ừ ể ệ ữ ề ế ấ ế T nh ng k t qu đ t đ c, t nh ng v n đ còn thi u sót th hi n trên
ả ế ạ ộ ủ ự ế ẩ ổ ả s n ph m c a ho t đ ng th c hành, ti n hành phân tích đánh giá c i ti n, b sung
ươ ụ ồ ạ ể ệ ắ ph ế ạ ng pháp phát huy các th m nh và kh c ph c t n t i đ hoàn thi n ph ươ ng
ế ớ ạ ả ấ ượ ệ ả ạ ọ ự pháp gi ng d y các bài th c hành Sinh h c 8 ti n t i đ t hi u qu ch t l ng cao
nh t.ấ
Ộ Ứ V N I DUNG NGHIÊN C U.
ơ ả ề A. Đi u tra c b n
ị ủ ự ọ ẩ 1. S chu n b c a giáo viên và h c sinh
ố ớ ự ự ẩ ấ ả ọ ị Đ i v i bài th c hành nói riêng thì s chu n b là r t quan tr ng nh h ưở ng
ủ ế ạ ự ế ị ủ ự ẩ ớ ự t i s thành công c a ti t d y. Trên th c t ằ thì s chu n b c a giáo viên còn n m
ẵ ở ẫ ọ ươ ụ ộ trong khuôn m u có s n SGK còn h c sinh đ ng nhiên ph thu c vào giáo
ữ ế ự ẽ ả ấ ố ể ự viên. Có nh ng ti t th c hành đáng l ế có th có k t qu r t t ẩ t song do s chu n
ố ủ ọ ế ẫ ả ị b không t ế t c a h c sinh d n đ n k t qu không cao.
ươ ổ ứ 2. Ph ng pháp t ch c.
ự ớ ườ ầ ọ ượ ự V i các bài th c hành, th ng yêu c u h c sinh đ ệ c th c hành hoàn thi n
ộ ố ỹ ế ươ ầ ướ m t s k năng: băng bó v t th ẩ ng, phân tích kh u ph n ăn cho tr ư c... Nh ng
ự ế ọ ượ ủ ế ự th c t thì h c sinh ít đ ự c th c hành mà ch y u quan sát giáo viên làm th c
8
ố ị ữ ả ẩ ươ hành, nh ng s n ph m sau khi giáo viên đã băng bó, c đ nh x ng, làm thí
ể ệ ẵ ọ ượ ơ nghi m, tính toán s n. Trong khi đó h c sinh có th làm đ ề ế ấ c h n th r t nhi u
ự ế ế ể ươ ệ ề các em có th tham gia tr c ti p băng bó v t th ng, làm thí nghi m v enzim,
ầ ủ ẩ ầ ộ ướ ệ tính toán các thành ph n c a m t kh u ph n ăn cho tr ứ c, làm thí nghi m ch ng
ỷ ố ủ minh vai trò c a tu s ng.
ế ứ ầ ệ ủ ệ ổ ế ọ ế Vi c t ng k t đánh giá công vi c c a h c sinh h t s c c n thi t và có ý
ấ ọ ự ệ ầ ọ ượ nghĩa r t quan tr ng khi t mình làm vi c và h c sinh c n đ c đánh giá nhìn
ứ ứ ủ ế ế ạ ậ ầ ậ nh n đ y đ khách quan t o h ng thú trong quá trình ti p thu ki n th c. V y mà
ủ ọ ạ ộ ự ệ ả ẩ ượ ể hi n nay các s n ph m ho t đ ng th c hành c a h c sinh ít đ c ki m tra đánh
ề ế ầ ờ ỉ ố giá, ph n nhi u vì lý do th i gian. Đa s các giáo viên ch quan tâm làm th nào
ề ả ế ứ ế ể ệ ế ọ ể đ truy n t ế i h t ki n th c mà không đ ý đ n vi c h c sinh ti p thu nh th ư ế
ộ ượ ữ ượ ữ ứ ế nào, lĩnh h i đ c nh ng gì và đã làm đ ế c nh ng gì qua ti p thu ki n th c lý
thuy t.ế
ụ ể ự ế ọ ề ướ C th qua đi u tra th c t ớ h c sinh các l p 8 các năm tr ấ c tôi th y ch t l ấ ượ ng
ấ ượ ế ả ả ộ ọ ầ ư ọ ậ h c t p b môn Sinh h c ch a cao. K t qu kh o sát ch t l ng đ u năm nh ư
sau:
ả K t quế
Đ tạ %
%
Đ tạ %
%
Đ tạ %
%
Ch aư đ tạ 11 12 23
40 42,9 41,8
17 18 35
63 64,3 63,6
Chư a đ tạ 10 10 20
37 18 35,7 18 36,4 36
27 28 55
16 16 32
59,2 57,1 58,2
ỷ K năng TH Thao tác TH vi LỚ P SL HS
67 64,3 65,5
33 35,7 34,5
8A 8B C nộ g
ỹ K năng ạ ế t thu ho ch Ch aư đ tạ 9 10 19
ả ắ B. Gi ụ . i pháp kh c ph c
ị ủ ự ọ ẩ 1. S chu n b c a giáo viên và h c sinh
ố ớ * Đ i v i giáo viên:
9
ị ỹ ưỡ ự ầ ẩ ươ ệ ộ C n có s chu n b k l ề ng v ph ả ng ti n và n i dung, giáo viên ph i
ự ế ạ ừ ầ ề ươ ự ệ ở ỗ ể ắ xây d ng k ho ch t đ u năm v ph ng ti n th c hành m i bài, đ n m th ế
ủ ộ ế ự ữ ụ ụ ự ầ ế ch đ ng trong ti t th c hành. Trong th c hành c n có nh ng d ng c , thi ị t b ,
ẵ ặ ẫ ặ ệ ọ ộ ậ v t m u có s n ho c tìm tòi trong thiên nhiên đ c bi t là b môn Sinh h c.
ề ộ ỗ ượ ố ớ ụ ả ạ ầ V n i dung: m i giáo viên đ c ph trách kh i l p gi ng d y c n làm
ệ ề ứ ế ể ế ề ế ự ố t t công vi c v chuyên môn và các ki n th c khác (hi u bi t v y t , lĩnh v c có
ự ế ể ạ ả liên quan) đ bài th c hành đ t k t qu cao.
ố ớ ọ * Đ i v i h c sinh :
ứ ầ ầ ộ ờ ự ụ C n nêu cao tinh th n ý th c, thái đ trong gi th c hành. Giáo d c cho
ừ ế ệ ữ ứ các em lòng yêu thiên nhiên t đó bi ả t cách b o v và gi ẻ gìn s c kho cho chính
ụ ầ ự ụ ẩ ị ế ẹ ế ồ mình, s chu n b các d ng c c n thi ể ứ t( que n p, bông băng, ch đ ng đ ch ng
ọ ậ ỷ ố ẽ ạ ứ ủ ậ ầ minh vai trò c a tu s ng) s t o h ng thú h c t p. Do v y giáo viên c n quan
ị ủ ọ ế ự ư ậ ả ủ ệ ệ ẩ ẩ tâm sát sao đ n s chu n b c a h c sinh, có nh v y hi u qu c a vi c chu n b ị
ệ ầ ớ ờ ự ọ ớ ự m i cao, góp ph n th c hi n thành công gi th c hành sinh h c l p 8.
ươ ổ ứ 2. Ph ng pháp t ch c:
ờ ự ệ ơ ả ự ữ ả ọ Trong gi ệ th c hành h c sinh ph i th c hi n nh ng công vi c c b n, giáo
ỉ ướ ẫ ọ ượ ự ế ệ viên ch h ẫ ng d n và làm m u, h c sinh có đ ớ ả c tr c ti p làm vi c thì m i đ m
ụ ọ ứ ệ ế ả ả b o m c tiêu là h c sinh đ ượ ự c t ẩ mình tìm tòi, phát hi n ki n th c trên s n ph m
ơ ở ự ư ự ự ự ọ th c hành, trên c s đó giúp h c sinh phát huy tính tích c c t duy , t l c, ch ủ
ứ ừ ể ế ọ ỹ ộ đ ng giúp h c sinh có th tìm ra ki n th c t ỹ ả đó hình thành các k năng k x o,
ẩ ư ạ ứ ọ ậ ự ọ ọ thúc đ y t duy tích c c cho h c sinh, t o h ng thú h c t p cho h c sinh yêu thích
ộ b môn.
ổ ế 3.T ng k t đánh giá.
ế ổ ọ ươ ạ ọ T ng k t đánh giá là khâu quan tr ng trong ph ng pháp d y h c. Trên c ơ
ế ợ ự ớ ự ự ủ ầ ở s đó c n k t h p s đánh giá c a giáo viên v i s t ủ ọ đánh giá c a h c sinh, qua
ấ ượ ậ ủ ứ ộ ả ọ ế ề ạ đó giáo viên th y đ ế c k t qu h c t p c a các em và m c đ truy n đ t ki n
10
ứ ủ ừ ượ ệ ề ỉ ươ th c c a mình t đó rút ra đ ằ c kinh nghi m nh m đi u ch nh ph ạ ng pháp d y
ớ ố ượ ả ợ ả ạ ệ ọ ủ h c c a mình sao cho có hi u qu và thích h p v i đ i t ng mình gi ng d y.
ể ướ ứ ứ ề ộ Giáo viên có th đánh giá d i nhi u hình th c khác nhau: m c đ hoàn
ự ứ ự ế ả ạ ầ ủ ọ thành bài th c hành, ý th c th c hành c a h c sinh và k t qu bài thu ho ch. Ph n
ỉ ụ ể ầ ỉ ể ừ ừ ọ ư ể đánh giá c n t m c th cho t ng h c sinh đ t đó các em tìm ra u đi m và
ượ ụ ệ ể ắ ượ ể ằ nh c đi m, có bi n pháp kh c ph c các nh ấ c đi m đó nh m nâng cao ch t
ự ọ ộ ọ ượ l ng các bài th c hành Sinh h c 8 nói riêng và b môn Sinh h c.
ướ ươ ự ạ ị C. Đ nh h ng ph ng pháp chung d y các bài th c hành SH 8
ề ươ ổ ứ ng pháp giáo viên t * V ph ệ : ự ch c th c hi n
ị ồ ự ẩ ầ ế Chu n b đ dùng th c hành c n thi t.
ướ ủ ự ể ị ướ ứ Căn c vào các b c th c hành c a SGK phát tri n theo đ nh h ủ ng c a GV.
ự ượ ể ệ ở ạ Trong quá trình th c hành đ c th hi n ư các nhóm nh ng thu ho ch l ạ i
ượ ể ệ ở đ c th hi n các cá nhân.
ề ạ ộ ủ ọ * V ho t đ ng c a h c sinh :
ệ ặ ộ ệ ố ị ỹ ươ ỹ Rèn luy n các k năng b môn đ c bi t là các k năng c đ nh x ng, làm thí
ệ ầ nghi m, c m máu..
ứ ự ứ ế ệ ể ả ế Tìm ra ki n th c ki m nghi m ki n th c qua th c hành, quan sát s n
ẩ ự ph m th c hành.
ỹ ườ ế ạ ạ ộ Có k năng ho t đ ng nhóm, làm t ng trình, vi t thu ho ch.
ề ế ể ệ ạ ộ ượ ủ ự ả ẩ ả Đ c th hi n trên s n ph m c a ho t đ ng th c hành. * V k t qu :
ộ ố ụ ạ D. M t s thí d minh ho :
Ế Ạ Ự Ọ Ộ Ế THI T K D Y M T BÀI TH C HÀNH SINH H C 8:
Ự Bài 26: TH C HÀNH :
Ạ Ộ Ủ Ể ƯỚ Ọ TÌM HI U HO T Đ NG C A ENZIM TRONG N C B T
11
: ụ IM c tiêu
ế ặ ệ ề ể ệ ể ả ả Bi ữ t đ t các thí nghi m đ tìm hi u nh ng đi u ki n b o đ m cho enzim
ạ ộ ệ ướ ọ ớ ỉ ộ ộ c b t ch tác đ ng v i tinh b t
ề ệ ấ ườ ho t đ ng ( trong thí nghi m này enzim trong n 0 = 370C, môi tr chín trong đi u ki n áp su t 1 at, t ẹ ề ng ki m nh )
ế ậ ừ ế ớ ố ữ ứ ệ ả Bi ế t rút ra k t lu n t k t qu so sánh gi a thí nghi m v i đ i ch ng.
ề ệ ọ ỉ Rèn luy n tính b n b , khoa h c.
ụ ố ệ Giáo d c v sinh ăn u ng.
ị: IIChu n bẩ
ụ ự ệ ệ ỏ ồ
ụ ố ễ ấ ọ ỷ
ướ ệ ố ể ố :12 ng nghi m nh , giá đ ng nghi m, đèn c n và giá 1. D ng c th c hành ỏ ộ ộ đun, ng đong chia đ , cu n gi y đo pH, ph u nh và bông l c, bình thu tinh, ệ ế ặ ố ỷ đũa thu tinh, nhi t k , c p ng nghi m, mayso đun n c.
2. V t li u ậ ệ :
ướ ọ ọ ọ N c b t hoà loãng( 25%) l c qua bông l c.
ộ ồ H tinh b t 1%
ử ố ố Hoá ch tấ : dd HCl 2%, dd I t 1%, thu c th Strôme
ộ ế III.N i dung và cách ti n hành:
ị ậ ệ ể ế ố ệ ẩ ướ c gi ờ
ướ : Chu n b v t li u cho các ng nghi m có th ti n hành tr ự B c 1 th c hành)
ụ ự
ủ * GV phân chia các nhóm th c hành, ki m tra các d ng c th c hành c a ế ướ ẫ ẵ ể ự ụ ư ướ ọ c b t n u ch a làm s n) ng d n cách pha n các nhóm(h
ướ ệ ẫ ọ * GV h ng d n h c sinh cách làm thí nghi m:
ư ệ ấ ặ ố ớ ố L y 4 ng nghi m đ t tên là A, B, C, D v i dd trong các ng nh sau:
Ố ộ ướ ồ + ng A: 2 ml h tinh b t + 2ml n c lã.
Ố ộ ướ ọ ồ + ng B: 2 ml h tinh b t + 2ml n c b t.
Ố ộ ướ ọ ồ + ng C: 2 ml h tinh b t + 2 ml n c b t đã đun sôi.
Ố ộ ướ ọ ọ ồ + ng D: 2 ml h tinh b t + 2 ml n c b t + vài gi t dd HCl 2%.
0C trong th i gian 15p (h26.1).
ậ ướ ặ ố ờ ệ Đ t 4 ng nghi m trong ch u n c nóng 37
ướ ẫ ọ * H ng d n h c sinh quan sát:
12
ệ ượ ầ ả ạ ế GV yêu c u HS quan sát hi n t ng x y ra và ghi l ả i k t qu .
ướ ẫ ả ệ ượ GV h ng d n HS gi i thích các hi n t ng.
ệ ầ ầ ớ ố ị GV yêu c u HS so sánh dung d ch trong ng nghi m v i ban đ u.
ứ ở ả ế ẩ ổ GV b sung và chu n ki n th c ẩ b ng chu n 26.1 SGK :
ả B ng 26.1:
ệ ượ Hi n t ng ả Gi i thích Các ngố nghi mệ ộ ( đ trong)
ướ ế ộ ổ Không đ iổ N c lã không có enzim bi n đ i tinh b t. A
ướ ọ ế ổ ộ Tăng lên N c b t có enzim làm bi n đ i tinh b t. B
ủ ấ ạ Không đ iổ C ướ ế ổ ọ N c b t đun sôi làm m t ho t tính c a enzim ộ bi n đ i tinh b t
ạ ấ Không đ iổ D ạ ộ ế ổ ướ Do dd HCl đã h th p pH nên enzim trong n c ộ ọ b t không ho t đ ng, không làm bi n đ i tinh b t
ệ ể ế ả ế ả: i thích k t qu B c 2ướ ả : Ki m tra k t qu thí nghi m và gi
ỗ ố ệ ầ GV h
ố ự ướ ng d n HS chia dd trong m i ng nghi m ra làm 2 ph n đ ng ệ ẫ ớ trong 2 ng nghi m m i:
1 và A2
Ố + ng A thành: A
1 và B2
Ố + ng B thành: B
1 và C2
Ố + ng C thành: C
1 và D2
Ố + ng D thành: D
ế ụ ướ ư ể ẫ Ti p t c h ng d n HS cách ki m tra nh sau:
1
+ ng AỐ
1 Thêm vào m i ng vài gi
ỗ ố ọ + ng BỐ ố t dd I t 1%
+ ng CỐ 1
1
+ ng DỐ
2
+ ng AỐ
13
2 Thêm vào m i ng vài gi
ỗ ố ọ + ng BỐ t dd Strôme.
ọ ử ỗ ố ồ Đun sôi m i ng trên ng n l a đèn c n. + ng CỐ 2
2
+ ng DỐ
ạ ộ ự : B c 3ướ : Ho t đ ng th c hành
ệ ượ ể ả ng x y ra trong khi đ 15 phút
ệ ộ ế ả ả * HS các nhóm làm thí nghi m quan sát hi n t ghi k t qu vào b ng 26.2(c t 2)
ố ộ Tinh b t + I t màu xanh
ườ ử ố ỏ Đ ng + thu c th Strôme màu đ nâu
ể ả ả ậ ệ ượ i thích các hi n t ộ ả ng và ghi vào b ng 26.2 sgk(c t
Các nhóm HS th o lu n đ gi 3)
ế ả ậ ỗ ỉ GV nh n xét k t qu các nhóm, ch ra ch sai sót và nguyên nhân.
ả ẩ ả ổ ư ế GV b sung và đ a k t qu chu n b ng 26.2:
ả B ng 26.2:
ệ ượ Hi n t ng ả Gi i thich Các ngố nghi mệ ( màu s c)ắ
ế ổ Có màu xanh A1
ộ ướ N c lã không có enzim bi n đ i tinh b t thành đ ngườ ỏ Không có màu đ nâu A2
ế ổ Không có màu xanh B1
ọ ườ ộ ướ N c b t có enzim làm bi n đ i tinh b t thành đ ng. ỏ Có màu đ nâu B2
ướ Có màu xanh C1
ọ ị ổ ộ ỏ Không có màu đ nâu C2 c b t b đun sôi không Enzim trong n ế ả còn kh năng bi n đ i tinh b t thành ngườ đ
ướ ở Có màu xanh D1
ạ ộ c không ho t đ ng ổ ế ị ỏ Không có màu đ nâu D2 pH Enzim trong n axit nên tinh không b bi n đ i thành ngườ đ
ọ ế ạ t thu ho ch: B c ướ 4 : H c sinh vi
14
* Yêu c u:ầ
ế ứ Ki n th c: HS tr l ả ờ ượ i đ c:
ướ ọ + Enzim trong n c b t có tên là gì?
ướ ọ ụ ộ ớ + Enzim trong n c b t có tác d ng gì v i tinh b t?
ướ ạ ộ ọ ố ệ ề ấ ệ ộ c b t ho t đ ng t t nh t trong đi u ki n pH và nhi t đ bao
+ Enzim trong n nhiêu?
ỹ K năng:
ướ ạ ộ ệ ề ệ ị ủ c thí nghi m xác đ nh vai trò và đi u ki n ho t đ ng c a
ạ + Trình bày l i các b ướ ọ c b t enzim trong n
ẳ ị
ế ướ ọ ả ữ ụ ố ổ ệ ộ ườ + So sánh k t qu gi a nh ng ng nghi m nào cho phép ta kh ng đ nh enzim trong n ữ ế c b t có tác d ng bi n đ i tinh b t thành đ ng?
ề ộ ữ ậ ố
ế ạ ộ ể ả ữ ệ + So sánh k t qu gi a nh ng ng nghi m nào cho phép ta nh n xét v m t vài ướ ọ ủ ặ c b t ? đ c đi m ho t đ ng c a enzim trong n
ế ổ IV. T ng k t:
ủ ệ ậ Gv nh n xét cách làm thí nghi m c a HS.
ế ữ ườ ệ ả Gv cho bi ứ ng x y ra khi làm thí nghi m và ch ng
ủ minh vai trò c a enzim trong n t nh ng sai sót th ướ ọ c b t.
ể ố ắ ở Gv nh n xét, cho đi m vài nhóm làm t ạ ộ t và nh c nh các nhóm ho t đ ng
ế ậ ả ư có k t qu ch a cao.
ệ ọ Gv cho HS thu d n v sinh.
ẩ ướ ở ạ ị ồ : HS chu n b đ dùng, xem tr c bài tiêu hoá d dày. ặ V. D n dò
Ả Ạ ƯƠ Ế VI K T QU Đ T Đ C
ụ ữ ả ớ ố ượ ớ ọ Qua quá trình áp d ng nh ng gi i pháp đã nêu trên,v i đ i t ng h c sinh l p 8
ầ ơ ọ t ạ ườ i tr ọ ng THCS n i tôi đang công tác năm h c 20162017 và đ u năm h c 2017
ự ủ ế ề ỏ ỹ ấ ằ 2018 tôi ti n hành đi u tra, theo d i th y r ng k năng, thao tác th c hành c a HS
ế ể ệ ả ạ ế ự ỹ chuy n bi n rõ r t, cách làm b n thu ho ch trong ti ơ t th c hành có k năng h n
ố ọ ự ứ ế ề ạ ầ ọ nhi u, s h c sinh đ t yêu c u tăng lên, s ham h c tìm tòi các ki n th c khoa
ượ ủ ọ ả ư ớ ế ơ ọ ủ ộ h c c a b môn cũng đ c c a h c sinh quan tâm h n v i k t qu nh sau:
ả L pớ SL K t quế
15
ỷ ỹ ế ạ K năng TH Thao tác TH K năng vi t thu ho ch
Đ tạ %
%
Đ tạ %
%
Đ tạ %
%
Ch aư đ tạ 5 5
Chư a đ tạ 4 5
Chư a đ tạ 3 4
27 28 55
22 23 45
81,5 82,1 81,8
18,5 17,9 18,2
23 23 46
85,2 82,1 83,6
14,8 17,9 16,4
24 24 48
88,9 85,7 87,3
11,1 14,3 12,7
10
9
7
8A 8B C nộ g
H S
ừ ế ự ế ả ấ ả => T k t qu trên qua th c t ạ gi ng d y tôi th y:
ự ề ọ ớ ọ ươ Nhi u h c sinh đó có s ham thích v i môn h c, có ph ng pháp h c t p t ọ ậ ố t
ế ự ạ ộ trong các ti t th c hành t i phòng b môn.
ự ọ ỹ ố ỹ ự Đa h c sinh đó có k năng th c hành và thao tác th c hành t ử ụ t: K năng s d ng
ắ ộ ể ậ ẫ ả ặ ệ kính lúp, kính hi n vi, b t đ ng v t m u, làm các tiêu b n(đ c bi ả t là các tiêu b n
ể ấ ạ ổ ể ệ ế ẫ tìm hi u c u t o bên trong), các thao tác khi ti n hành trên m u m th hi n chính
ẹ ắ ọ xác, khoa h c và đ p m t.
ể ệ ượ ữ ự ộ Khi vi ế ườ t t ng trình thì các em đó th hi n rõ đ c nh ng n i dung đó th c hành
ờ ể ệ ẽ ớ ằ b ng cách dùng l i, th hi n qua hình v , cách ghi chú thích. V i cách dùng màu
ệ ượ ị ấ ạ ủ ộ ủ c a mình các em đã phân bi ơ ể c v trí và c u t o c a các n i quan trong c th . t đ
ự ắ ố ượ ữ ứ Trong quá trình th c hành, các em cũng c và kh c sâu đ ế c nh ng ki n th c đó
ề ề ậ ộ ườ ừ ữ ấ ọ h c v các đ ng v t, v con ng i. T đó các em lí gi ả ượ i đ c nh ng v n đ ề
ườ ả ự ộ ố ườ ủ ự th ng x y ra trong t nhiên, trong cu c s ng con ng i ( nh ư : vai trò c a s rèn
ủ ệ ị ườ ụ ủ ệ luy n nh p tim c a ng i, tác d ng c a vi c đánh răng sau khi ăn ,...)
Ậ Ấ Ế Ế Ề VI . K T LU N VÀ Ý KI N Đ XU T:
ế ậ 1. K t lu n:
ấ ượ ớ ủ ế ự ứ Qua nghiên c u ta th y đ c vai trò to l n c a các ti ầ t th c hành góp ph n
ứ ở ọ ế ế ộ ứ ệ ố h th ng hoá ki n th c, hình thành ki nth c h c sinh m t cách logic và sâu
ờ ượ ế ằ ỏ ế ể ả ư ạ ắ s c.Tuy r ng nó chi m th i l ng nh ( 7/70 ti t) nh ng rõ ràng đ gi ng d y có
16
ả ắ ả ắ ự ế ễ ệ ậ ả ớ ề ề hi u qu thì lýlu n luôn luôn ph i g n li n v i th c ti n,lý thuy t ph i g n li n
ự ặ ệ ộ ọ ớ v i th c hành đ c bi t là b môn Sinh h c.
ấ ượ ể ế ự ọ Đ nâng cao ch t l ng các ti t th c hành ở ươ ch ng trình Sinh h c 8 Giáo
ả ẩ ầ ị ế ự ạ viên c n ph i chu n b chu đáo cho các ti ế ợ t th c hành, k t h p linh ho t các
ươ ự ầ ộ ph ẩ ng pháp th c hành và yêu c u HS có thái đ nghiêm túc trong quá trình chu n
ừ ự ể ầ ế ề ị ồ b đ dùng và th c hành. T đó góp ph n nâng cao hi u bi ọ t v môn Sinh h c,
ấ ượ ộ ụ ệ yêu thích b môn và nâng cao ch t l ng giáo d c toàn di n.
ề ấ ế 2. Ý ki n đ xu t:
ố ớ ấ ả a. Đ i v i các c p qu n lý giáo d c ụ :
ườ ổ ể ả ự ậ ữ ứ ụ ậ ợ Nên th ng xuyên t ch c nh ng đ t th c t p c m đ th o lu n, rút kinh
ữ ự ệ ệ ả ạ ọ ấ nghi m, tìm ra nh ng bài h c quý báu nh t cho vi c gi ng d y các bài th c hành.
ự ấ ổ ồ Cung c p b sung các đ dùng th c hành.
ể ườ ệ ử ụ ơ ế ị ạ ọ ở Ki m tra th ng xuyên h n vi c s d ng thi t b d y h c ủ ớ trên l p c a
ỗ m i giáo viên.
ổ ứ ồ ưỡ ề ử ụ ế ị ạ ọ T ch c b i d ng v s d ng các thi t b d y h c cho giáo viên.
ạ ộ ố ớ b. Đ i v i các giáo viên d y b môn:
ườ ứ ự ế ự ệ Th ồ ng xuyên trau d i ki n th c, t rút kinh nghi m qua các bài th c hành.
ử ụ ự ế ầ ạ ồ ạ C n có k ho ch s d ng đ dùng d y các bài th c hành theo PPCT và căn
ự ế ủ ườ ị ươ ứ c tình hình th c t c a nhà tr ng và đ a ph ng.
ườ ả ế ử ụ ạ ồ ọ Th ứ ng xuyên s d ng, c i ti n đ dùng d y h c và quan tâm đúng m c
ế ự ớ t i các ti t th c hành.
ề ổ ủ ự ệ ầ ầ ớ ươ ạ ữ Nên th c hi n đ y đ nh ng yêu c u v đ i m i ph ọ ng pháp d y h c
ươ ớ theo ch ng trình và SGK m i.
ự ả ỗ ượ ư ượ ữ ể ọ Sau m i bài th c hành ph i rút ra đ c u nh c đi m, nh ng bài h c kinh
ệ ế ạ ạ ế ự ả ơ ể nghi m đ cho các ti t d y th c hành sau đ t k t qu cao h n
ố ớ ọ c. Đ i v i h c sinh:
17
ầ ủ ươ ả ọ ậ ự ệ ế ệ ọ Ph i có đ y đ ph ng ti n và h c li u h c t p liên quan đ n bài th c hành.
ủ ộ ự ự ả ờ ọ ị ầ ự ẩ Ph i ch đ ng, tích c c t giác trong gi ủ ẫ h c th c hành, chu n b đ y đ m u
ầ ủ ụ ụ ệ ậ v t, nguyên li u, d ng c theo yêu c u c a GV
ắ ươ ơ ả ế ướ N m chác ph ng pháp ti n hành và các thao tác c b n theo h ng d n c th ẫ ụ ể
ớ ừ ợ ế ự phù h p v i t ng ti t th c hành
ế ợ ứ ể ế Bi ớ t h p tác nhóm đ cùng nhau tìm ra ki n th c m i
ư H ng Th y ủ , ngày 10 tháng 04 năm 2018
Ng ườ ế i vi t
ị Phan Th Thu Hà
Ủ Ậ Ế ƯỜ Ý KI N NH N XÉT C A TR NG
………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
Ụ Ụ M C L C
Ộ N I DUNG TRANG
18
ờ ầ L i nói đ u 2
ọ ề I. Lý do ch n đ tài 3
ứ ụ II. M c đích nghiên c u 5
ố ượ ứ ệ III. Đ i t ụ ng nhi m v nghiên c u 5
ươ ứ IV. Ph ng pháp nghiên c u 6
ứ ộ V. N i dung nghiên c u 8
ơ ả ề A. Đi u tra c b n 8
ả ắ B. Gi ụ i pháp kh c ph c 9
ướ ươ ự ạ ng ph ng pháp chung d y các bài th c hành 10
ị C. Đ nh h SH8
ộ ố ụ ạ D. M t s thí d minh ho 11
ả ạ ượ ế VI. K t qu đ t đ c 15
ế ế ậ ề ấ VII. K t lu n và ý ki n đ xu t 16
ủ ế ậ ườ Ý ki n nh n xét c a nhà tr ng và phòng GD 17
ụ ụ M c l c 18
19