Ụ Ụ M C L C
Ầ
ạ ể ượ t th ng và khách
ớ ủ ề
ng pháp nghiên c u
ệ ươ ả
ơ ở ng I. C s lí lu n
Ầ Ộ ươ ị ử
ề ề ả ể
ả ạ
ế ả ạ ế ả ệ ự ể ạ ươ ể ả Ở Ầ PH N M Đ U ề ọ ..............................................................................................1 1. Lí do ch n đ tài ứ ...........................................................................................1 ỏ 2. Câu h i nghiên c u ứ ........................................................................................1 ụ 3. M c đích nghiên c u ứ ố 4. đ i nghiên c u Ph m vi, ...........................................................................………………………………....1 ..........................................................................................2 5. Tính m i c a đ tài ứ .......................................................................................2 ụ 6. Nhi m v nghiên c u ứ ..................................................................................2 7. Ph ứ ......................................................................................2 ế thuy t nghiên c u 8. Gi ủ ề 9. Đóng góp c a đ tài ..........................................................................................2 PH N N I DUNG ậ ....................................................................................3 Ch ứ ấ ề...............................................................................3 1. L ch s nghiên c u v n đ ơ ả ......................................................................................3 ệ 2. Các khái ni m c b n ệ .....................................................................................3 2.1 Khái ni m v kĩ năng ệ ..................................................................................3 2.2. Khái ni m v c m xúc ả xúc .....................................................................4 ệ 2.3. Khái ni m ki m soát c m ự ................4 ủ 3. Vai trò c a vi c ki m soát c m xúc và h n ch c m xúc tiêu c c ự 5 Ch ng II. Th c tr ng ki m soát c m xúc và h n ch c m xúc tiêu c c
ứ ự 1. Quá trình nghiên c u th c tr ng ạ .......................................................................5
ả ế ự ứ h c tr ng
ọ ả ể ự ế ủ hi uể bi ạ ........................................................................5 ả ề t c a h c sinh v ki m soát c m
ọ ể ể ệ ệ ữ ự
ủ Nguyên nhân ch
ệ ả ả ự i pháp và th c nghi m gi ng III. Đ xu t gi i pháp
ươ ề ả ề ấ i pháp
ệ ả ấ ứ ướ
ự ự ả ọ ..........................8 .............................................................................................8 ự ..............................8 ng tích c c…… ế ạ qu n, đôi b n cùng ti n
ườ ủ ộ ạ ạ ng ho t đ ng c a các câu l c
ộ
ạ ộ v n tâm lý h c đ ủ ổ ư ấ t
ng ho t đ ng c a t ả ệ ọ ườ .......9 ng .....................................................................10 i pháp
ế Ầ 2. K t qu nghiên c u t ạ 2.1. Kh o sát th c tr ng và xúc……….5 ả ả 2.2. Kh o sát nh ng vi c h c sinh đã th c hi n đ ki m soát c m xúc……………5 3. Nguyên nhân ………………………………………………………………….6 3.1. Nguyên nhân khách quan …………………………………………… ……..6 quan ……………………………………… 3.2. ……………...7 Ch 1. Đ xu t gi 1.1. Ý th c rèn luy n c m xúc theo h 1.2. Xây d ng mô hình h c sinh bán trú t ……………...8 ự 1.3. Xây d ng và tăng c b ……………………….9 ườ ậ 1.4. Thành l p và tăng c ả ự 2. K t qu th c nghi m gi Ậ Ế PH N K T LU N
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
Ở Ầ Ầ PH N M Đ U
ọ ề 1. Lí do ch n đ tài
ọ ầ
ả ệ ủ ờ ố ả
ấ ệ
ứ ượ t Nam có câu: “ ậ
ờ c bình tĩnh
ả ả ế ả ậ c gi n m t khôn ậ ườ ả c h u qu khôn l ấ ổ ả ệ
ọ ể
ữ ữ ộ ố . Cu c s ng con ng ề
ữ ữ ả ả ố ả
ụ ả ả ệ ạ
ộ ậ
ư ệ ấ ự ả
ộ ả C m xúc đóng vai trò quan tr ng trong đ i s ng tinh th n và tác đ ng ạ ọ ậ ệ ẽ ế ạ m nh m đ n hi u qu công vi c, h c t p, kh năng sáng t o c a con ữ ậ ụ i. ườ T c ng Vi ”. Đúng v y, ai trong ng ệ không giữ ề ủ chúng ta cũng đ u nh n th c đ ng c a vi c ấ ấ ượ và m t lý trí do nông n i nh t th i gây nên. Và cách duy nh t đ ế ể ạ ể đ chúng ta có th h n ch nh ng h qu đó chính là b n thân ph i bi t ườ i nói chung và h c sinh nói cách ki m soát c m xúc ự ừ ạ ả ặ ớ riêng luôn ph i đ i m t v i nhi u lo i c m xúc, t nh ng c m xúc tích c c ế ả ủ ọ ự ế đ n nh ng c m xúc tiêu c c. Nh ng c m xúc c a h c sinh n y sinh và bi n ọ ậ ổ đ i liên t c trong quá trình tham gia h c t p, trong quan h b n bè, gia đình, ữ ẽ ạ c c m xúc s t o nên nh ng xã h i. Do v y khi chúng ta không làm ch đ ự ứ thói quen tiêu c c nh vi c than vãn, c m th y b t l c, b c xúc, tiêu c c không l
ự ề ộ ấ ố ề ế ủ ượ ả ấ ề ố ộ ố ủ Qua s li u th ng kê c a truy n thông, tác gi t: hàng năm
i thoát v m t v n đ nào đó trong cu c s ng. ả ượ đ c bi ế ụ ạ ự ả
ố ệ ả ườ ườ ằ ọ ng và các tr
ố ộ ố ọ ữ ừ ấ ỏ
ạ ỉ nh ng lí do r t nh . Ch vì m t s h c sinh không t ữ c c m xúc c a mình đã có nh ng hành vi vi ph m, đ l ở ố ụ ả c ta có kho ng 2000 v b o l c x y ra, trong đó chi m 53% s v x y ng THPT cũng n m trong s đó mà nguyên ự ể ạ i
ườ
ứ ả ậ
ứ ạ
ệ nh n th y vi c nghiên c u đ ậ ọ ủ ả
ướ n ra trong h c đ ấ ạ nhân l i xu t phát t ượ ể ả ki m soát đ ả ậ ữ nh ng h u qu khôn l ừ ự ấ th c tr ng trên, tác gi Xu t phát t ệ ườ ấ ả ọ t c m i ng ộ ắ ế ữ ự
ầ ạ ườ ườ ế ạ
ọ ng h c đ ả ả ọ
ủ ng. ạ ể ấ ặ ộ t là các b n h c sinh có nh n th c, thái đ và i, đ c bi giúp t ể ạ ả ể ả ề hành đ ng đúng đ n v kh năng ki m soát c m xúc c a b n thân đ h n ọ ọ ườ ả ng là vô cùng quan tr ng, ch nh ng c m xúc, hành vi tiêu c c trong h c đ ộ góp ph n t o nên môi tr ng an toàn, lành m nh, ti n b . Vì ề ể ả ự ậ l a ch n đ tài “Gi v y tác gi i pháp rèn kĩ năng ki m soát c m xúc cho ố ườ ọ h c sinh tr
ng THPT s 2 TX Sa Pa”. ỏ ứ ạ ể ự ế ả
ự ủ ọ ki m soát c m xúc và h n ch c m xúc tiêu c c c a h c ố di n ra nh th nào ? sinh tr
ng THPT s 2 Sa Pa ẫ ả ễ ế ủ ọ ự ể ả 2. Câu h i nghiên c u ạ Th c tr ng ư ế ườ ạ Nguyên nhân nào d n đ n th c tr ng ki m soát c m xúc c a h c sinh
ườ tr
ế ả ể ả ự ủ ể ki m soát c m xúc và h n ch c m xúc tiêu c c c a ạ
ố ng THPT s 2 Sa Pa ? ế Làm th nào đ ố ọ h c sinh tr ng THPT s 2 Sa Pa ?
ứ ườ ụ
ộ ố ả ế ả ể ả ạ 3. M c đích nghiên c u Đ a ra m t s gi i pháp ki m soát c m xúc và h n ch c m xúc tiêu
ư ọ ự c c cho h c sinh.
ọ ự ọ ậ ẻ ạ ứ
khi đ n l p.
ự ụ ầ ọ ng h c thân thi n, h c sinh
ỗ Giúp cho h c sinh h ng thú, tích c c h c t p, vui v , h nh phúc m i ế ớ ườ Góp ph n giúp cho m c tiêu xây d ng tr ụ ự ấ ượ ệ ọ ệ ọ ng giáo d c toàn di n cho h c sinh. tích c c thành công, nâng cao ch t l
ứ ể ng và khách th nghiên c u
ố ị
ể ả ả ng THPT s 2 th xã Sa Pa. i pháp rèn kĩ năng ọ ki m soát c m xúc cho h c
sinh tr
ố ớ ủ ọ ộ ứ 100 h c sinh thu c ba kh i l p c a tr ườ ng ạ ố ượ 4. Ph m vi, đ i t ạ ườ Ph m vi: Tr ề ố ượ Đ i t ng đi u tra: Gi ố ườ ng THPT s 2 Sa Pa. Khách th nghiên c u:
ể ố THPT s 2 Sa Pa.
ớ ủ ề ề ấ ọ ự ạ c đó chú tr ng tìm hi u kĩ năng, phân tích th c tr ng 5. Tính m i c a đ tài R t ít đ tài tr
ả ể ể ự ọ
ế ả ki m soát c m xúc và h n ch c m xúc tiêu c c cho h c sinh. ọ ạ
ả
c th nào là c m xúc, c m xúc tiêu c c. ả ự ả ủ ư ể ệ ậ
soát đ
ư ệ ể ọ ả t giúp h c sinh ki m soát c m i pháp u vi
ướ ạ ề Đ tài này giúp các b n h c sinh: ể ượ ả ế + Hi u đ ể ế ể + Hi u th nào là ki m soát c m xúc, h u qu c a vi c ch a ki m ượ ả c c m xúc. ư ượ + Đ a ra đ ạ ả ữ c nh ng gi ự ế ả xúc và h n ch c m xúc tiêu c c.
ả ể ố ụ ạ ự ọ ườ ế ử ng và hành x thi u văn hóa.
ườ ự ầ ọ ệ + Gi m thi u s v b o l c h c đ + Góp ph n xây d ng tr ạ ng h c thân thi n, nhân văn, an toàn và h nh
phúc.
ệ
ế ả ể ả ạ ệ ki m soát c m xúc và h n ch c m xúc
ọ
ứ ạ
i pháp ệ ứ ụ 6. Nhi m v nghiên c u ậ ủ ơ ở Làm rõ c s lý lu n c a vi c ự tiêu c c cho h c sinh. Nghiên c u th c tr ng hi n nay đ đ a ra các gi ợ ự ế ả ể ư ọ ệ ự ể ả ki m soát ả phù h p, hi u qu .
ạ ươ ứ ả c m xúc và h n ch c m xúc tiêu c c cho h c sinh ng pháp nghiên c u
ậ ế ươ 7. Ph ờ Th i gian nghiên c u t Ph
ằ ệ ế ứ ừ tháng 8/2022 đ n tháng 12/2022. ứ ng pháp nghiên c u tài li u: Ti n hành thu th p và nghiên c u tài ự ứ ệ li u chuyên môn nh m xây d ng c s th c ti n cho quá trình nghiên c u.
ạ ễ ự ứ i tr ơ ở ự ễ ng pháp quan sát: Quan sát th c tr ng đang di n ra t ạ ườ ng
ả
ề ố
ỏ ố ệ ọ ả ổ
ể
Ph ố Ph Ph ệ Th c nghi m mô hình gi ổ ố ố i s ng, hành vi, góp ph n ự ậ ứ i pháp: H c sinh thay đ i nh n th c, hành ầ ki m soát t ố ả t c m xúc và ờ ố ư ọ ậ ươ ị THPT s 2 th xã Sa Pa. ươ ả ng pháp đi u tra: Các b ng h i kh o sát. ươ ng pháp th ng kê phân tích s li u. ự ộ đ ng nh m thay đ i l ạ h n ch c m xúc tiêu c c trong h c t p cũng nh trong đ i s ng.
ế
thuy t nghiên c u ứ ợ
ư ế ả ứ ụ ạ ự ả ọ
ệ ằ ế ả ả 8. Gi ế ẫ ữ Nh ng cách th c áp d ng ch a phù h p chính là nguyên nhân d n đ n ư ạ ể vi c ệ ki m soát c m xúc và h n ch c m xúc tiêu c c cho h c sinh ch a đ t ả hi u qu .
ẽ ọ ể ế N u đ tài này thành công s giúp h c sinh có kĩ năng ả ki m soát c m
ự ạ ề ế ả xúc và h n ch c m xúc tiêu c c.
ủ ề 9. Đóng góp c a đ tài
ả ự ạ ế ả ể ả ạ i th c tr ng ki m soát c m xúc và h n ch c m xúc
ữ ệ ạ ả ki m soát c m xúc và h n ch ế
ả ọ ượ ấ ả ườ Phân tích, lý gi ọ ự tiêu c c cho h c sinh. ề Đ ra nh ng gi ự ả c m xúc tiêu c c cho h c sinh, ả i pháp hi u qu trong ụ áp d ng đ ể c cho t t c các tr ng THPT.
Ầ Ộ
Ậ ƯƠ PH N N I DUNG Ơ Ở NG I. C S LÍ LU N CH
ị ề ử
ả ể ứ ấ ả ứ
ọ ề ả
ớ ẻ ộ ộ ề
ứ ế ả ả ộ ố ớ
1. L ch s nghiên c u v n đ ộ ề Kh năng ki m soát c m xúc là m t đ tài nghiên c u m i m trong ứ ậ ự lĩnh v c tâm lý h c. Nhi u nhà nghiên c u coi kh năng này là m t b ph n ệ ộ ố ề ườ ủ ệ ả ấ i. Do đó, m t s đ tài v trí tu c u thành nên trí tu c m xúc c a con ng ư ể ả ả c m xúc cũng nghiên c u đ n kh năng ki m soát c m xúc nh : ễ ế Nguy n Huy Tú v i m t s bài vi t nh : “ ạ ộ ề Năm 2003, tác gi ả ề ư Ch sỉ ố ụ ” trên T p chí Giáo d c;
ươ ẩ
ả ễ ủ ng pháp ch n đoán ”. ọ ớ Nghiên c u trí tu c m xúc c a h c thông minh c m xúc cao – m t ti n đ thành công ấ “Trí tu c m xúc – b n ch t và ph Nguy n Công Khanh v i “
ứ ấ ổ ộ
ề ủ ề ” – m t nhánh c a đ tài c p nhà n ế ớ Giáo d c c m xúc trong th gi ệ ả ướ c. i duy lý
ụ ả ệ ủ ọ ả ư ” do tác giả đ a ra mô hình giáo
ệ ả ả Tác gi ọ sinh trung h c ph thông Năm 2007, đ tài “ ễ Nguy n Ng c Thanh làm ch nhi m. Trong đó, tác gi ụ ả d c c m xúc đ l y l i s quân bình trong giáo d c.
ề Trên truy n thông cũng đã có m t vài ch
ườ ơ ộ ộ ụ ươ nh ng n i công c ng nh : “
ở ữ ẩ ươ ủ ể ả ậ ng trình lu n đàm v hành ư Kĩ năng ki m soát c m xúc ả ể ” Kĩ năng ki m soát c m xúc ” c a sinh viên
ộ ọ ng Đ i h c khoa h c xã h i và nhân văn.
ơ ả
ề ể ấ ạ ự ề ử ủ x c a ng i dân ủ ế c a ti n sĩ Lê Th m D ng, “ ị ả ườ ễ ạ ọ Nguy n Th H i tr ệ 2. Các khái ni m c b n ệ 2.1. Khái ni m v Kĩ năng
ỹ ự ả
ụ ế ộ ộ
ủ ơ ở ể ợ ộ ằ ầ ặ ệ ứ ế ệ ả
ọ ủ ể ự K năng (Skills): “Kĩ năng là năng l c hay kh năng c a ch th th c ế ỗ hi n thu n th c m t hay m t chu i hành đ ng trên c s hi u bi t (ki n ạ th c ho c kinh nghi m) nh m t o ra k t qu mong đ i”. (Theo L. Đ. Levitov nhà tâm lý h c Liên Xô)
ệ ề ả
ả ả ừ ể
ộ ố ề ặ ệ ượ
ộ ả ầ ủ ự ả 2.2. Khái ni m v C m xúc và c m xúc tiêu c c ự ọ ủ Theo T đi n Tâm lý h c c a Vũ Dũng: “C m xúc là s ph n ánh tâm ố ứ ủ ng và hoàn c nh, t c m i quan ủ ể ướ ớ i
ộ ữ
ự ế ắ ả ứ Theo tác gi
ể ừ ể ướ ậ ộ
ấ ự ữ ồ
ễ ủ ặ ồ ả
ả ứ ộ ự ệ ậ ư ố ữ ạ ẩ
ễ ị ướ ả ổ ồ
ế
ứ ư ả lý v m t ý nghĩa s ng đ ng c a các hi n t ủ ệ ữ h gi a các thu c tính khách quan c a chúng v i nhu c u c a ch th , d hình th c nh ng rung đ ng tr c ti p” ệ ả Nguy n Kh c Vi n, T đi n Tâm lý, 1991: “C m xúc là ặ ườ c m t kích thích v t ch t ho c ph n ng rung chuy n c a con ng i tr ậ ầ ả ứ m t s vi c, g m hai m t: nh ng ph n ng sinh lý do th n kinh th c v t ặ ắ ộ ế ơ ắ t tăng hay gi m, c b p co th t, ho c nh tim đ p nhanh, toát m hôi, n i ti ộ ờ ữ ả ứ run r y, r i lo n tiêu hóa; nh ng ph n ng tâm lý, qua nh ng thái đ , l i nói, ộ ị ng, bu n kh có tính b t phát, hành vi và c m giác d ch u, khó ch u, vui s ch th ki m ch khó khăn” Nh ng tác gi
ễ ủ
ủ ự
ủ ộ ệ ớ ữ ố ườ ủ ể ề ễ ữ ộ ể ệ ả ị đ nh: “C m xúc là nh ng thái đ th hi n rung c m c a con ng ệ ả ự ậ nh ng s v t hi n t ơ ủ m i liên h v i nhu c u và đ ng c c a con ng ậ ẩ nh Nguy n Xuân Th c, Nguy n Quang U n nh n ườ ố ớ ả ữ i đ i v i ệ ượ ng c a hi n th c, ph n ánh ý nghĩa c a chúng trong ầ i”
ị ộ ấ ậ ệ i v
ả c ch p nh n r ng rãi nh t hi n t ộ tr ng thái c m nh n
ặ ể ệ ự
ổ ề ượ ộ ọ ”) c Tâm lý h c
ị ả ượ ậ ả
ả ố
ồ ự ạ ố ớ
ả ả v m t s tr ợ ng h p đ
ủ ệ ằ ề ộ ố ườ ặ
ấ ượ ệ ạ
ộ ố i ho c s ả t h n v i nh ng c m xúc đó là làm ch
ượ ấ ề c mả ạ Đ nh nghĩa đ ậ (feeling) liên quan ạ ằ xúc (emotion) cho r ng nó là m t ế đ n suy nghĩ, s thay đ i v sinh lý và m t bi u hi n (ho c hành vi) ra bên ngoài (Theo sách “Khái l ợ ự C m xúc tiêu c c đ c đ nh nghĩa là t p h p c a các c m xúc kích ị và coi tình hu ng đang xu t hi n ngay lúc đó là có ấ thích c m giác khó ch u ườ ạ i kích ho t các ngu n l c nh m đ i phó v i tình h i, cho phép con ng ượ ự c nh báo chúng ta ấ C m xúc tiêu c c ố c hu ng y. ố ứ ố ớ ả ể ộ ố ặ ọ coi là m i đe d a ho c thách th c đ i v i b n thân ho c m t s nguy hi m ặ ẽ ể ả ế ưở ng cu c s ng chúng ta ngay hi n t có th nh h ng đ n ch t l ậ ố ơ ủ ữ ớ ở ươ ả ế Cách ti p c n t x y ra t ng lai. ố ỏ ủ ậ chúng mà không ph nh n hay ch i b chúng. ả ể ệ 2.3. Khái ni m ki m soát c m xúc.
ả ể ả ữ c m xúc
ọ ạ ỏ ủ không ph i là lo i b nh ng ể
ơ ộ ể
ệ ữ ư ươ
ộ ả ể ả ủ ả c a b n ể ả đ làm ch hành vi, thái đ c a b n ki m soát ả ki mể ự ấ ở ề ạ ề ằ v tr ng thái cân b ng thông qua nhi u tr ể ử ụ
ộ ổ ừ ả ứ ể ướ ể ề ủ Ki m soát c m xúc ộ ủ thân mà chính là h c cách ọ ố thân trong m i tình hu ng dù r t tiêu c c. Hi u m t cách đ n gi n, ả ả là đ aư c m xúc soát c m xúc ng di n nh ngôn ng , hình th … ph ầ Ki m soát c m xúc là cách s d ng lý trí đ đi u khi n m t ph n ộ c tác đ ng
ng tích c c. ả c m xúc. T đó làm thay đ i ph n ng, hành đ ng c a mình tr theo h
ả ế ả ự (Ngu n:ồ https://www.tienphong.vn/) ủ
ả ậ
ệ ế ố ẽ ừ ỗ ướ ự ạ ể 3. Vai trò c a vi c ki m soát c m xúc và h n ch c m xúc tiêu c c. ệ chi ph i suy nghĩ và hành vi. Chính vì v y, vi c C m xúc là y u t ư đó đ a ra i có suy nghĩ khách quan, t
ể ữ ườ ộ ắ
ố ki m soát c m xúc s giúp m i ng ố nh ng quy t đ nh sáng su t và hành đ ng đúng đ n. ấ ể ả
ả ế ị ế ề ố ỹ
ườ ẽ ị ủ i s b chi ấ ầ ộ ế t cho cu c ọ ẽ c c m xúc s giúp h c
ủ ượ ả ữ ể ố ả
i đa nh ng tình hu ng căng th ng. ỗ ọ ữ
ẫ ọ ng h c đ
ư ộ ố ố ườ ự ệ ọ
ự ẽ ả i qu n lý t ờ ậ i nói, hành đ ng đúng m c, nh v y s d
ủ ở ộ ố
ữ ử
ọ ậ ề ạ ọ i cho h c t p cũng nh i. T đó t o nhi u thu n l
ườ ộ ố ề ủ N u đ c m xúc l n át, suy nghĩ và hành vi c a con ng ể ả ph i ít nhi u. Do đó, ki m soát c m xúc là k năng r t c n thi ệ ọ ậ ố s ng nói chung và vi c h c t p nói riêng. Làm ch đ ậ ợ ố ề ặ ẳ i và gi m thi u t sinh g p nhi u thu n l ượ ố ả ẽ ả t c m xúc s giúp m i h c sinh tránh đ Qu n lý t c nh ng mâu ề ườ ườ thu n trong môi tr ng cũng nh cu c s ng. Đi u này có vai trò ệ ố quan tr ng trong vi c xây d ng và duy trì các m i quan h . Ng t ờ ộ ả ả ẽ ễ c m xúc c a b n thân s có l ệ ớ ườ dàng m r ng các m i quan h v i nh ng ng i xung quanh. Ngoài ra, khi ự ơ ộ ố ả ả t c m xúc và có cách hành x đúng m c, h c sinh cũng có c h i qu n lý t ớ ư ậ ợ ừ ế ạ k t b n v i nhi u ng ạ ộ các ho t đ ng c a cu c s ng.
ƯƠ Ự Ạ Ả Ạ Ể CH NG II. Ế Ả TH C TR NG KI M SOÁT C M XÚC H N CH C M
XÚC TIÊU C CỰ
ứ
ứ
ờ
1. Quá trình nghiên c u ứ N i dung nghiên c u
Th i gian nghiên c u
ự
ệ
ộ ậ ứ ơ ở Nghiên c u c s lí lu n ứ ơ ở ự ễ Nghiên c u c s th c ti n ả Th c nghi m gi
i pháp
Tháng 8/2022 ế Tháng 9/2022 h t tháng 10/2022 ế Tháng 11/2022 h t tháng 12/2022
ế
ứ
ả ả
ể ế ủ ọ ề ể
ạ ự 2. K t qu nghiên c u th c tr ng. ạ ự 2.1. Kh o sát th c tr ng và hi u bi
t c a h c sinh v ki m soát
ả c m xúc
ườ
ọ ả kh o sát trên 100 h c sinh ba kh i c a tr ể ố ủ ể ế ủ ọ ố ớ ố ằ ệ ả ề ng THPT s 2 Sa t c a h c sinh đ i v i vi c ki m soát c m xúc b ng 2
ả Tác gi ữ Pa, v nh ng hi u bi câu h i:ỏ
ỏ ả ạ ờ ớ ạ ắ cáu g t, xích mích v i b n cùng
ớ l p hay ch a?
ả ạ ỏ ệ ể ả ầ Câu h i kh o sát 1: B n đã bao gi ư Câu h i kh o sát 2: B n nghĩ vi c ki m soát c m xúc có c n thi ế t
ự ạ ố ả ế ủ ọ ề ể hay không? B ng 1: Th ng kê th c tr ng và ả t c a h c sinh v ki m soát c m
ế
Hi m khi
Th
ngườ
STT
Không bao giờ
ể hi u bi xúc. Th nhỉ tho ngả
xuyên
Đi mể
Câu h iỏ
(2đi m)ể
Đi mể trung bình
1 2
(1đi m)ể 2 26
8 34
(3điểm) 22 22
(4đi m)ể 50 16
R tấ ngườ th xuyên (5đi m)ể 18 2
1 2
374 234
3,74 2,34
ấ
ả
ả
ậ
ườ
ể
ọ
ở
K t qu kh o sát cho th y đi m trung bình
Nh n xét:
ắ
câu h i 1 là 3,74 – h c sinh th ệ
ỏ ỉ
ả
ọ
ỏ
ầ
ư
ổ
ở ườ tr
ầ
ọ
ọ
ng xuyên ả ể ấ câu h i 2 là 2,69 – h c sinh th nh tho ng c m th y vi c ki m soát ể ố ng THPT s 2 Sa Pa ch a tìm hi u ớ ạ ắ ng xuyên cáu g t, xích mích v i b n, và h c sinh
ề ư
ể
ả
ể ể
ệ ữ
ự ệ
ế ớ ở ớ ạ cáu g t, xích mích v i b n cùng l p; ạ ố ố ọ ậ ế ả trong t ng s 100 b n t. V y là đa s h c sinh c m xúc là c n thi ề ư ườ ả ể nhi u v kĩ năng ki m soát c m xúc, h c sinh g n nh th ấ ự ầ ậ ế ủ t c a vi c ki m soát c m xúc ch a nh n th y s c n thi ọ ệ ả 2.2. Kh o sát nh ng vi c làm h c sinh đã th c hi n đ ki m soát
ả c m xúc
ả ủ kh o sát trên 100 h c sinh ba ng
kh i ố c a tr ể ể ệ ọ
v ề nh ng vi c làm h c sinh đã th c hi n đ ki m soát c m xúc ộ ọ ự ườ ả ệ ỏ ộ ườ ố THPT s 2 Sa Pa ỏ : ớ ả v i 5 câu h i i khác có thái đ và hành đ ng không đúng Tác gi ữ Câu h i kh o sát 1:
ạ ả ứ Khi ng ứ ậ ớ ạ v i b n, b n có t c gi n và b c xúc không?
ả ỏ ạ ả ể ể ả Câu h i kh o sát 2: B n có gi i pháp gì đ ki m soát c m xúc hay
không?
ả ế ắ ả ỡ ạ i quy t khúc m c khi không
? làm ch đ
ự ọ ả ệ B nạ đã th c hi n mô hình h c sinh bán trú t ự ả qu n,
ạ
ạ ộ ả ạ ng xuyên tham gia ho t đ ng câu l c
ỏ Câu h i kh o sát 3: Có ai giúp đ b n gi ủ ượ ả c c m xúc hay không ỏ Câu h i kh o sát 4: ế đôi b n cùng ti n ch a ? ỏ ộ ạ ườ ườ ng h c không ? ộ b (CLB), h i, nhóm trong tr
ự ọ ư Câu h i kh o sát 5: B n có th ọ ữ ệ ả ố nh ng vi c làm h c sinh đã th c hi n đ ệ ể
ả B ng 2: B ng th ng kê ể ả
Th
ngườ
ế
Hi m khi
Không bao giờ
ki m soát c m xúc. Th nhỉ tho ngả
xuyên
STT
Đi mể
Câu h iỏ
(2 đi m)ể
Đi mể trung bình
(1 đi m)ể 0 40 6 15 50
5 30 28 20 17
(3 đi m)ể 18 15 20 40 8
(4 đi m)ể 46 10 26 15 19
R tấ ngườ th xuyên (5 đi m)ể 31 5 20 10 6
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
403 210 326 285 214
4,03 2,10 3,26 2,85 2,14
ỏ
ở
ọ
ả
ể
ứ
ậ
Nh n xét: ấ ứ ả
câu h i 1 là m c 4,03 h c sinh ớ
K t qu kh o sát cho th y đi m trung bình ườ
ọ
ế
ể
ả ế ứ ậ ầ ố
ấ ộ i khác có thái đ và hành đ ng không đúng v i mình ể ể
ể
ỏ ố
ả ầ ố
ấ
ặ
ề
ọ ủ ượ ả
ỏ ố
ọ
ế
ả
ỉ
ỡ ạ ộ
ệ ỉ
ạ ả
ọ
ộ
ngườ th . Câu h i sỏ ố ộ xuyên c m th y t c gi n, b c xúc khi ng ế ả ạ ả i pháp đ ki m soát c m xúc và h n ch c m 2 đi m trung bình có t n s là 2,1 h c sinh hi m khi có gi ự ự ế ỉ ả xúc tiêu c c cho b n thân. Câu h i s 3 đi m trung bình có t n s là 3,26 – h c sinh th nh tho ng tìm ki m s ể ắ ỡ ủ c c m xúc. Câu h i s 4 đi m giúp đ c a ng ộ ế ự trung bình có t n s là 2,85 – h c sinh th nh tho ng th c hi n đôi b n cùng ti n, giúp đ nhau cùng ti n b . ầ ố tham gia ho t đ ng CLB, h i, nhóm Câu h i s 5 đi m trung bình có t n s là 2,94 – h c sinh th nh tho ng trong tr
ả ả ậ
ệ ạ
ạ ố
ọ ủ ữ ừ ả ạ
ườ
ả ườ i khác khi g p các v n đ khúc m c do không làm ch đ ầ ố ể ỏ ố ọ ườ ng h c. ỏ ấ ư ậ ả nh n th y kĩ năng Nh v y, qua vi c kh o sát 02 b ng h i, tác gi ủ ọ ư ườ ế ả ả ể ng ch a ki m soát c m xúc và h n ch c m xúc c a h c sinh trong nhà tr ể ể ề t.ố Đa s các b n h c sinh ch a có nhi u hi u bi ư ư t t cũng nh kĩ năng đ ả ọ ế ẫ ể ki m soát c m xúc c a b n thân. T đó d n đ n th c tr ng còn nh ng h c ả sinh xích mích, đánh nhau c trong và ngoài nhà tr
ế ự ng.
ể ọ ả ti n hành kh o sát nhóm h c
ỏ ớ ả ế ỏ sinh 100 b n c a ba kh i, l p b ng h i v i 5 câu h i sau:
ả ườ ườ ề ề ể 3. Nguyên nhân 3.1. Nguyên nhân khách quan Đ tìm ra nguyên nhân khách quan, tác gi ố ậ ng có th ng xuyên tuyên truy n v kĩ năng ki m soát
ạ
ủ ượ ả c c m xúc,
các th y cô có th
ạ ủ Câu 1: Nhà tr ả c m xúc cho b n không ? ạ ấ ặ ườ ng xuyên t ố ẹ ạ ắ ề ỗ ợ ư ấ v n, h tr hay không ? ề ậ ứ ấ ầ Câu 2: Khi b n g p v n đ khúc m c vì không làm ch đ ầ ầ ủ Câu 3: B m b n có đáp ng các nhu c u v v t ch t và tinh th n c a
ạ b n hay không ?
ộ ẻ ề ạ ặ ấ ắ Câu 4: B m b n có đ ng viên, chia s khi b n g p v n đ khúc m c
ủ ạ ườ ỡ ổ ề ể v ki m soát c m xúc hay không? Câu 5: B n bè c a b n có th ọ ậ ng xuyên giúp đ , trao đ i trong h c t p
ờ ố ố ẹ ạ ả ạ ớ ạ và đ i s ng v i b n hay không ?
ả ả
ngườ
Th
ế
Hi m khi
B ng 3: B ng kh o sát các nguyên nhân khách quan. Th nhỉ tho ngả ả Không bao giờ
xuyên
STT
Đi mể
Câu h iỏ
(2 đi m)ể
Đi mể trung bình
(1 đi m)ể 25 40 5 30 14
30 30 48 31 42
(3 đi m)ể 23 15 32 25 18
(4 đi m)ể 15 9 10 9 19
R tấ ngườ th xuyên (5 đi m)ể 7 6 5 5 7
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
249 211 262 228 263
2,49 2,11 2,62 2,28 2,63
ấ ả ậ Qua b ng s li u trên, ta th y các ch s h u h t
ố ậ ố ệ ấ ỉ ố ầ ơ
ầ
ố ả
ố ở ọ ề ờ ố
ượ ượ ạ ườ ậ ự ư ả ề ấ
ườ ữ ỡ
c c m xúc.
ng m c v tâm lý do không ki m soát đ ủ
ể ọ ả ti n hành kh o sát nhóm h c
ả ế ỏ ỏ ớ
ắ ớ ẻ ầ ế ở tr ngạ Nh n xét: ừ ế thái hi m khi. T đó, ta nh n th y nguyên nhân khách quan r i vào m i quan ệ ệ ữ ố ườ ữ ng (gi a th y và trò) và m i quan h trong gia đình (gi a b h trong nhà tr ữ ế ọ ầ ẹ i dân c kh o sát là nh ng h c sinh ng m và con cái). H u h t h c sinh đ ấ ể ộ c quan tâm nhi u v đ i s ng v t ch t vùng cao, không đ t c thi u s ủ ề ầ ớ ư ầ cũng nh tinh th n. Ph n l n các b n ch a c m th y đ ni m tin và s quan ẻ ể ẵ ừ ng đ s n sàng chia s và tháo g nh ng khó phía gia đình và nhà tr tâm t ướ ượ ả ể ắ ề khăn v 3.2. Nguyên nhân ch quan ủ Đ tìm ra nguyên nhân ch quan, tác gi ạ ủ ả ố ậ sinh 100 b n c a ba kh i, l p b ng h i v i 3 câu h i sau: ờ ạ Câu 1: B n có bao gi chia s khó khăn, khúc m c v i th y cô giáo, b ố
ẹ ạ m và b n bè không ?
ạ ạ ộ
rèn luy n, sinh ho t
ỡ ạ ọ ậ ứ ủ ộ Câu 2: B n có hào h ng, ch đ ng khi tham gia các ho t đ ng h c t p, ạ ở ườ ệ ng không ? tr ườ ạ Câu 3: B n có th ng xuyên giúp đ b n cùng l p c a mình không ?
ả ả B ng 4: B ng kh o sát các nguyên nhân ch quan.
Th
ngườ
ế
Hi m khi
ả Không bao giờ
Th nhỉ tho ngả
xuyên
STT
Đi mể
Câu h iỏ
(2 đi m)ể
Đi mể trung bình
(1 đi m)ể 45 29 15
27 33 28
(3 đi m)ể 16 10 22
(4 đi m)ể 7 10 20
ớ ủ ủ R tấ ngườ th xuyên (5 đi m)ể 5 18 15
1 2 3
1 2 3
200 255 292
2,00 2,55 2,92
ả ố ệ Nh n xét:
ỉ ạ ậ ế ế ơ ọ
ả ọ ậ ọ ạ ư ườ ư ạ ộ
ư ạ ạ ớ
ụ ng. Bên c nh đó, các b n h c sinh ng ạ ữ ộ ạ ế ự ỗ ợ ủ ủ ộ ư ỉ ố ầ ấ Qua b ng s li u trên, ta th y các ch s h u h t r i vào ủ ư ậ tr ng thái hi m khi, th nh tho ng. Nh v y nguyên nhân ch quan là h c sinh ạ ộ ạ ạ i còn r t rè, nhút nhát trong h c t p cũng nh các các ho t đ ng sinh ho t t ự ể ố ườ i dân t c thi u s còn ch a th c tr ầ ả ự s nh y bén, năng đ ng, ch a m nh d n tr i lòng v i th y cô, b n bè và ch a ch đ ng tìm đ n s h tr c a nh ng ng
ủ ế ự i xung quanh. ủ ọ
ệ ừ ữ ư ườ ự ụ ầ ư ậ tâm ch a sát sao, toàn di n t Nh v y, nguyên nhân ch y u là s r t rè c a h c sinh và s quan phía gia đình, th y cô. Chính nh ng nguyên
ư ự ể ế ạ ả ọ
ẫ ậ ữ nhân này đã d n đ n th c tr ng h c sinh ch a có kĩ năng ki m soát c m xúc ố ả gây ra nh ng h u qu không mong mu n. .
Ề Ả CH Ấ NG III. Đ XU T GI I PHÁP
Ệ Ả Ự
ự ướ
ả ệ ng tích c c. ỉ
ể ặ ộ ườ
ự ằ ố ể ả
ỉ ơ ể ơ ể ằ
ế ể
ộ trong vòng 10 giây, n u có th thì nên ố th ,
ả ậ ắ ả
ề
ả ườ ệ ả ằ thể: Khi g p các tình hu ng n y sinh c m xúc tiêu c c, con ng ả cách ki m soát nó. Đ c m xúc tr l ả ch nh c th b ng cách làm m t vài đ ng tác đ n gi n nh : th l ng ng ố ở hít th sâu ể ả đ c m xúc nóng gi n l ng xu ng. Ngoài ra, có th ệ ạ sao cho b n thân tho i mái nh t ị v trí hi n t i ủ ế ượ ả ki m ch đ c c m xúc c a mình và l y l ể Ki m soát c m xúc b ng trí tu :
ự ƯƠ VÀ TH C NGHI M GI I PHÁP ề ấ ả 1. Đ xu t gi i pháp ứ 1.1. Ý th c rèn luy n c m xúc theo h ề ủ ơ Ki m soát c m xúc b ng vi c đi u ch nh các hành đ ng c a c ả ả ọ i ph i h c ề ở ạ ạ i tr ng thái cân b ng, chúng ta hãy đi u ả ỏ ư ườ ộ i, ộ ướ ạ c l nh u ng m t chút n ỏ ờ ổ ư ế r i kh i ể thay đ i t ấ s giúp chúng ta nhanh chóng ẽ ấ ạ i bình tĩnh. ệ Hãy luôn nhìn ng ả ượ ữ ỗ
ể ả
ữ ề ố
ể ủ
ể ọ
ộ
ằ ằ i khác b ng thái ự ả ườ ẽ ộ c nh ng c m xúc tiêu c c n y đ tích c c và nhân ái, m i ng i s tránh đ ồ ể ề ủ sinh trong tâm h n, tránh đ c m xúc đi u khi n hành vi c a mình. Hãy tìm ệ Hãy gi mả ể ọ ậ ủ ữ ườ ố t, nh ng đi u đáng đ h c t p c a ng nh ng đi m t i đ i di n. ề ố ỉ ườ ợ ườ ề ố i khác ch mu n đi u ng h p, ng cái tôi c a mình xu ng. Trong nhi u tr ấ ể ằ ư ư ố t cho chúng ta nh ng ta có th ch a hi u và nghĩ r ng h đang bêu x u t ủ ả ạ i thái đ , tác phong c a b n thân mình xem mình có nên và mình. Hãy xem l ớ ọ ậ có đáng t c gi n v i h hay không. ể ả ứ ề ử ụ ừ Ông cha ta có câu: “l
ữ
ươ ơ ễ ọ ị
ọ
ừ ườ ế i khác thì t ng đ n ng ồ ơ ế ả ữ ạ ễ ậ ứ ố ắ ứ ị ố ề
ề ờ
ể ắ ọ
ế ề ườ i khác, hãy h i l ủ ụ ố
ồ iờ ằ : Đi u khi n c m xúc b ng s d ng ngôn t ự ờ ấ ề ẳ i mà nói cho v a lòng nhau”. Thay vì nói ra nói ch ng m t ti n mua, l a l ạ ổ ừ i sao chúng ta nh ng câu t khó nghe, làm t n th ờ nghĩ kĩ không ch n cách di n đ t d ch u h n, hòa nhã h n. Đ ng th i, nên ế ướ c khi nói, dù đang t c gi n đ n đâu, mu n “x ” h t m i th nghĩ trong tr ầ đ u ra đ n đâu thì hãy c g ng suy nghĩ v nh ng gì mình đ nh nói, xem ợ ữ i nói nh ng đi u đó có phù h p hay không. Ngoài ra, khi không hài lòng v l ể ủ ắ ỏ ạ ủ i ch c ch n xem ý c a h là gì, đ tránh hi u c a ng ầ ạ ở ể ườ ọ nh m m c đích c a m i ng i i, và khi chúng ta hi u ra thì tình hu ng l ế ự th “s đã r i”.
ằ Ki m soát c m xúc b ng cách rèn luy n s t
ề Nhi u ng ấ ể ạ ả ả ở
ự ườ ẽ ườ ứ ệ ự ự ế ự ơ r i vào tr ng thái c m xúc tiêu c c cũng b i vì thi u t ề ằ không b ng ng ườ ị i b tin: tin. Khi th y mình ớ ậ i s bi quan và nhi u lúc t c gi n vô c ; i khác, con ng
ở ệ ế ự
i t tin là y u t ấ ợ ọ ọ r t quan tr ng giúp m i ng
ả ế ố ấ ế ả ậ ấ ạ ự c c m xúc c a b n thân. Vì th , vi c con ng tin làm b n thân c m th y s hãi, m i chuy n tr nên khó khăn…. ể i ki m soát tin trong
ố ệ ể
ằ ố ắ
ệ
ẻ ậ ẽ ả ữ
ẽ ườ i khuyên h u ích t ậ ỗ i và tìm cách gi
ự ế ế ằ ữ c nh ng l ả i khác, can đ m nh n l i cho ng ứ ỏ ệ ơ t h n, v t b nh ng l ợ ữ ề ọ i khen ng i, suy nghĩ v m i th m t cách tích c c.
ố ủ ữ ầ ớ
ế
ỡ ạ ệ t. Các b n h c sinh đ ọ
ể ể ạ ậ ệ ự ắ nh c nh
ộ
ộ ế ỗ ọ ẻ ớ ạ ộ ỡ
ạ ầ ữ ữ ả ể ỗ ả
ỡ ớ ầ ạ ọ ậ ệ ể
ồ ọ ể ề ể ạ ự
ữ ủ ế ạ ạ ỗ
ủ ệ ề ả
ạ ộ ườ
ạ ộ ủ ng ho t đ ng c a các câu l c b . ệ ọ ộ ế ố thi u t ườ ỗ Do v y l y l ủ ả ượ ự ự ườ ượ ả c s t i có đ đ ế ả ả ọ . cách ki m soát c m xúc b n thân m i tình hu ng giao ti p chính là ườ ẻ ớ ặ Thay vì c g ng “d n m t” k thù, hãy nói Chia s v i ng i khác: ủ ườ ạ ể ự ứ ự ớ chuy n, tâm s v i ng i b n thân c a mình, có th s t c gi n s gi m đi ậ ượ ừ ạ ờ nhanh chóng và chúng ta cũng s nh n đ b n ổ ỗ ả bè mình, không đ l i ỉ ờ quy t, không tính toán thi i phàn nàn, ch trích và thay ờ ữ ứ ộ th b ng nh ng l ự ạ ự ả , đôi b n cùng ti n. ế ọ 1.2. Xây d ng mô hình qu n h c sinh bán trú t ọ ở ọ ườ ng THPT s 2 Sa Pa là nh ng h c sinh Ph n l n h c sinh c a tr bán ậ ự ầ ạ ộ ườ ọ ủ ấ ả th y vai trò c a ng i h c trong ho t đ ng này là th t s c n trú nên tác gi ế ạ ượ ắ ọ ạ c s p x p, phân công theo mô hình các đôi b n, thi ọ ẽ nhóm b n. H c sinh trong bán trú s có trách nhi m giúp đ nhau trong h c ở ệ ộ ậ t p, trong sinh ho t t p th , lao đ ng v sinh, th thao văn ngh , t ầ nhau trong ho t đ ng m t ngày bán trú. M i h c sinh c n nâng cao tinh th n ướ ự qu n, giúp đ nhau cùng ti n b , chia s v i nhau nh ng khó khăn v t ng ệ Ở ọ ắ m c đ m i ngày sinh ho t bán trú h c sinh có thêm nh ng tr i nghi m. trên l p, các b n c n giúp đ nhau trong vi c h c t p, có th ng i h c nhóm ố ế t, hay cùng xây d ng mô hình cùng ti n, cùng thi đua đ đ t nhi u đi m t ạ ẽ ạ h n ch nh ng vi ph m c a nhau. Sau m i tháng, các đôi b n, nhóm b n s ự ế ớ báo cáo v i Ban qu n lý KTX và giáo viên ch nhi m v tình hình và s ti n ộ ủ b c a nhóm mình. ự 1.3. Xây d ng và tăng c ạ Ho t đ ng câu l c b là m t y u t
ạ ộ ả ườ ườ ể
ố ớ ọ ầ ng các tr ườ ẫ ủ
ụ ọ ả
ơ ấ ế ể ả
ẻ ắ ề ư
ọ ể ạ
ế ả
ẻ ạ ắ ọ ợ ng.
ượ ưở
ế
ể ừ đó, h c sinh v a th hi n đ ạ ộ c tham gia các ho t đ ng văn ngh , th ố ầ ỗ
ố ợ ể ễ ị ộ quan tr ng trong vi c rèn kĩ năng ọ ng vùng ki m soát c m xúc cho h c sinh. Đ i v i h c sinh tr ạ ộ ướ ự ướ ọ ng ho t đ ng i s h cao, h c sinh d ng d n c a th y cô giáo nên tăng c ộ ạ câu l c b (CLB). Đây là n i mà c ph huynh, h c sinh và giáo viên có ồ ữ ể ể th cùng nhau chia s , th u hi u, đ ng hành đ cùng gi i quy t nh ng ệ ề ấ ọ ậ khó khăn, khúc m c v các v n đ trong h c t p cũng nh rèn luy n ướ ủ ọ ề ấ ả i c a h c sinh. T i CLB này, t t c các h c sinh đ u có th tham gia d ỉ ủ ườ ự ư ấ ủ ệ v n c a Đoàn tr s t ng và giáo viên ch nhi m. CLB này không ch ơ ủ ự ấ ọ giúp h c sinh c m th y vui v , l c quan, t tin h n, có ti ng nói c a ữ ọ ả riêng mình mà còn giúp rút ng n kho ng cách gi a h c sinh gia đình ộ ạ ộ ớ ả ạ ẽ ự ườ Các b n s l a ch n cho mình m t câu l c b phù h p v i b n nhà tr ố ố ớ ườ ự ủ ng THPT s 2 Sa Pa thì CLB thân và phát huy năng l c c a mình. Đ i v i tr ơ ượ ệ ế ổ ẩ c xem là n i thêu th c m, CLB ti ng anh, CLB văn ngh , CLB th thao đ ể ệ ọ ủ ạ Ở ọ c năng sinh ho t lý t ng c a h c sinh. ể ừ ệ ủ ơ ộ ượ khi u c a mình v a có c h i đ ớ ọ ể ườ ng ph i h p v i các đoàn th . M i cu i tu n, các h c sinh thao do Đoàn tr ạ ị ể ệ i đ a trong CLB văn ngh có th đi bi u di n trong các khu du l ch sinh thái t
ậ ừ ừ
ố ớ
ọ ẳ ệ ề ị
ừ ả ộ
ữ ườ c Đoàn tr ế ầ ể ọ ả ọ ậ ơ ơ ư ế ế
ệ ủ ọ
ạ ộ ườ ọ ạ ộ ươ ng. Ho t đ ng này v a tăng thêm thu nh p cho h c sinh, v a giúp các ph ổ ờ ọ ả ư ấ ạ h c căng th ng. Đ i v i CLB thêu th b n c m th y th giãn sau nh ng gi ụ ớ ạ ẽ ượ ẩ ng t o đi u ki n đ thêu theo d ch v v i c m, h c sinh s đ ự ị các đ n v qu n lý văn hóa tuy n trên. T đó giúp h c sinh năng đ ng và t tin h n trong giao ti p, góp ph n nâng cao k t qu h c t p cũng nh rèn luy n c a h c sinh. ậ 1.4. Thành l p và tăng c ng ho t đ ng c a t ọ v n tâm lý h c ủ ổ ư ấ t
ườ đ ng.
ạ ầ ườ ọ ườ ng t ậ ổ ư ấ t C n thành l p t
v n tâm lí h c đ ố ng THPT S 2 Sa Pa nói riêng. Ng
ọ ượ ườ ủ i các nhà tr ườ ư ấ ẽ i t ầ
ậ
v n c a các thành viên trong t ỡ ữ
ủ ờ ố ạ ộ
ư ể
ắ ỡ ệ ẻ ừ ả ầ
ộ ố ượ ự ố
ng THPT nói ọ ạ v n s là các b n h c chung và tr ư c các th y cô giáo có chuyên môn sinh u tú c a các chi đoàn h c sinh đã đ ổ ư ấ ướ ự ư ấ ủ ướ ấ ẫ t v n, các ng d n, t p hu n. D i s t h ở ướ ắ ẻ ỗ ợ ể ẽ ượ ọ ạ c chia s , h tr đ tháo g nh ng trăn tr v ng m c b n h c sinh s đ ổ ư ấ ư ọ ọ ậ v n tâm lý trong h c t p cũng nh trong m i ho t đ ng c a đ i s ng. T t ả ọ ạ ả đ các b n h c sinh có phòng làm vi c riêng, đ m b o nguyên t c riêng t ạ ề ầ ấ ữ tho i mái chia s nh ng v n đ c n tháo g . T đó, góp ph n giúp các b n ạ ọ h c sinh hình thành đ c thái đ s ng tích c c, l c quan và s ng chan hòa, yêu th ơ ng h n.
ệ ế ả
i pháp ể ả ạ ế ủ ọ ề ể ươ ả ự 2. K t qu th c nghi m gi ự 2.1. Kh o sát th c tr ng và hi u bi t c a h c sinh v ki m soát
ả c m xúc
ụ ả ạ ầ ố ớ ứ Sau khi áp d ng gi i pháp, tác gi ả ả kh o sát l i l n th 2 đ i v i 100
ườ ữ ể ế ủ ọ ng THPT s 2 Sa Pa, v nh ng hi u bi t c a h c sinh
ố ằ
ả ạ ỏ ờ ớ ạ h cọ ề ố ủ sinh ba kh i c a tr ỏ ả ể ệ ố ớ đ i v i vi c ki m soát c m xúc b ng 2 câu h i: ắ Câu h i kh o sát 1: B n đã bao gi ớ cáu g t, xích mích v i b n cùng l p
hay ch a?ư
ả ỏ ệ ể ạ ả ầ ế Câu h i kh o sát 2: B n nghĩ vi c ki m soát c m xúc có c n thi t hay
ự ạ ố ế ủ ọ ề ể ả ể hi u bi t c a h c sinh v ki m soát c m
không? ả B ng 1: Th ng kê th c tr ng và xúc.
Th
ngườ
ế
Hi m khi
Không bao giờ
Th nhỉ tho ngả
xuyên
STT
Đi mể
Câu h iỏ
(2 đi m)ể
Đi mể trung bình
1 2
(1 đi m)ể 15 2
45 5
(3 đi m)ể 25 12
(4 đi m)ể 10 53
R tấ ngườ th xuyên (5 đi m)ể 5 23
1 2
245 375
2,45 3,75
ả
ế
ậ
ứ
ể
ầ
ở
ọ
K t qu kh o sát cho th y đi m trung bình
Nh n xét:
ả ặ
câu h i 1 là m c 2,45 h c sinh g n nh ớ ở
ỏ ớ ạ
ộ
ỏ
ế
ể
ậ
ả
ả
ng xuyên c m th y c n thi
ượ
ự
ắ ư ườ ở ườ tr ậ
ừ
ữ
ể
ọ
ư câu h i 2 là 3,75 ố ọ ủ ả t ph i ki m soát c m xúc c a b n thân. V y là đa s h c ổ ả i pháp thì đã có s thay đ i ộ ộ đó nh ng thái đ , hành đ ng
ng THPT s 2 Sa Pa sau khi nhóm tác gi ủ ấ ầ ữ
ớ ạ
ườ
ấ ộ ế hi m khi cáu g t, xích mích ho c có thái đ , hành đ ng không đúng v i b n cùng l p; ấ ầ ầ ọ h c sinh g n nh th ệ ố ả c kh o sát sinh đ ọ ệ rõ r t. H c sinh nh n th y t m quan tr ng c a vi c ki m soát c m xúc, t không đúng v i b n bè và nh ng ng
ả ả ự th c hi n gi ả ệ ể ả i xung quanh gi m đi đáng k .
ể ể ữ ự ệ ệ ả ọ 2.2. Kh o sát nh ng vi c làm h c sinh đã th c hi n đ ki m soát
ả c m xúc.
ụ ả ả ầ ọ i pháp, tác gi
ườ ự ả ọ ớ kh o sát l n 2 v i 100 h c sinh ba ệ ữ ề nh ng gi i pháp h c sinh đã th c hi n
ố ủ kh i c a tr ể ể đ ki m soát c m xúc
ỏ ộ ộ i khác có thái đ và hành đ ng không đúng
ậ ạ
ạ ả ỏ ể ể ả ả Sau khi áp d ng gi ố ng THPT s 2 Sa Pa v ỏ : ớ ả v i 5 câu h i ả ườ Khi ng Câu h i kh o sát 1: ứ ớ ạ v i b n, b n có t c gi n không? ả Câu h i kh o sát 2: B n có gi i pháp gì đ ki m soát c m xúc hay
không?
ả ỡ ạ ế ả ắ i quy t khúc m c khi không
làm ch đ
ự ệ ả ạ ọ ự ả qu n,
ế ạ
ườ ạ ạ ộ ộ ng xuyên tham gia ho t đ ng CLB, h i,
ư Câu h i kh o sát 5: B n có th ọ ườ ỏ Câu h i kh o sát 3: Có ai giúp đ b n gi ủ ượ ả c c m xúc hay không ? ỏ Câu h i kh o sát 4: B n đã th c hi n mô hình h c sinh bán trú t đôi b n cùng ti n ch a ? ỏ nhóm trong tr
ả ự ệ ả ng h c không ? ố ả B ng 2: B ng th ng kê
ọ ệ ữ nh ng vi c làm h c sinh đã th c hi n ể ể đ ki m soát c m xúc. ả ngườ
Th
ế
Hi m khi
Không bao giờ
Th nhỉ tho ngả
xuyên
STT
Đi mể
Câu h iỏ
(2 đi m)ể
Đi mể trung bình
(1 đi m)ể 0 8 2 1 20
30 20 4 6 12
(3 đi m)ể 45 35 22 12 28
(4 đi m)ể 15 25 54 65 45
R tấ ngườ th xuyên (5 đi m)ể 10 12 18 16 15
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
305 313 382 389 383
3,05 3,13 3,82 3,89 3,83
ọ
ỏ
ả
ấ
ể
ế
ậ
ứ 3,05 – h c sinh
ộ
ườ
ả ứ
câu h i 1 là m c ớ
ầ K t qu kh o sát l n 2 cho th y đi m trung bình Nh n xét: ậ ỏ ra cáu gi n và b c xúc khi ng
ọ
ể
ữ
ơ ả
ể ể
ườ
ờ ự
ầ ố
ầ ố ể
ỏ ố ắ
ả
ầ ố ế
ọ
ủ ượ ả ệ ự ng xuyên th c hi n mô hình bán trú t ầ
ộ ộ
ọ
ọ ể ỏ ố ạ ế ườ ng xuyên ể ể
ự
ả
ng h c. Nh v y, sau khi áp d ng các gi
ả
ụ ấ
ướ
ứ
ậ
ạ ộ ạ ầ ớ ự
ư ậ ầ ổ
ự ầ
ư
ủ
ả ng.
ở th nhỉ ộ ả ỏ ố . Câu h i s 2 i khác có thái đ và hành đ ng không đúng v i mình tho ng t ủ ả ả ả i pháp đ ki m soát c m xúc c a b n đi m trung bình có t n s là 3,13 – h c sinh đã c b n đã có nh ng gi ỡ ủ ế thân. Câu h i s 3 đi m trung bình có t n s là 3,82 – h c sinh đã bi i khác khi t nh s giúp đ c a ng ọ ặ c c m xúc. Câu h i s 4 đi m trung bình có t n s là 3,89 – h c sinh g p khúc m c vì không làm ch đ ỏ ố ườ ỡ ự qu n, đôi b n cùng ti n, giúp đ nhau cùng ti n b . Câu h i s 5 th ể ố tham gia ho t đ ng CLB, h i, nhóm trong đi m trung bình có t n s là 3,83 – h c sinh khá th ế ả ả ườ i pháp đ ki m soát c m xúc và h n ch c m xúc tiêu c c, qua tr ọ ỉ ố ả ệ nh n th y các ch s tăng lên theo h ng tích c c. Ph n l n h c sinh đã ý th c và vi c kh o sát l n 2, tác gi ắ ầ ọ ộ ườ ộ ứ b t đ u thay đ i nh n th c cũng nh hành đ ng c a b n thân, góp ph n xây d ng m t tr ng h c thân ệ thi n, h c sinh tích c c, nói không v i b o l c h c đ ướ
ộ
ớ ạ ự ọ ườ ng tr
c và sau khi tác đ ng ạ ố ượ ọ ọ
ượ ả ạ ạ ả ộ c tác đ ng gi
c k t qu nh sau:
ướ ụ ả
ậ ự ọ ả 2.3. Kh o sát đ i t ố ả ti n hành ch n ra 50 b n h c sinh trong nhóm 100 b n ba kh i ế Tác gi ớ ụ ể đ áp d ng gi i pháp, so sánh v i 50 b n không đ i pháp và ả ư ậ ượ ế nh n đ ả ả ế ả B ng 3: K t qu kh o sát h c sinh tr
i pháp c và sau khi áp d ng gi
ọ ụ
ộ
d ng gi
i pháp
T l
%ỉ ệ
STT
N i dung
T l
%ỉ ệ
ọ ọ 50 h c sinh áp ả ụ i pháp d ng gi (A)
50 h c sinh không áp ả (B)
ể
ả
t cách ki m soát c m
1
46,0
92,0
24,0
48,0
ự ự
2
ế Bi xúc Tích c c, t
tin trong các
45,0
90,0
21,0
42,0
ớ ạ
ạ ộ ho t đ ng ồ Hòa đ ng v i b n bè
3
48,0
96,0
17,0
34,0
ồ ố
ế
ể
ọ
ượ
ả
ớ
ụ c áp d ng gi
i pháp v i 50
ượ
ả
ế ả ti n hành phân tích bi u đ đ i chi u 50 h c sinh đ Sau đó tác gi ụ c áp d ng gi
i pháp.
ọ h c sinh không đ
ụ ể ấ ồ ả i pháp
ự ế ọ Qua bi u đ , ta th y 50 h c sinh sau khi áp d ng gi ệ ậ có s ti n b rõ r t:
ả ượ ả + V ki m soát c m xúc: Nhóm h c sinh đ ộ c tác đ ng gi
Nh n xét: ộ ề ể ể ế ả ươ i pháp (A) ệ ng
t cách ki m soát c m xúc và h n ch c m xúc tiêu c c, chênh l ch d ớ ượ bi ọ so v i nhóm h c sinh không đ ọ ế ả ạ ộ c tác đ ng gi
ự i pháp (B) là 44 % ạ ả ạ ộ ự ự tin trong các ho t đ ng: Nhóm A đ t 90%, chênh
ệ l ch d
ề ng so v i nhóm B là 48%. ồ ề ự ớ ạ ệ ươ + V tính tích c c, t ươ ớ + V s hòa đ ng v i b n bè: Nhóm A chênh l ch d ớ ng so v i nhóm
B là 62%.
ộ ượ ộ c tác đ ng gi ự ế i pháp có s ti n b rõ r t v
ể ư ậ ứ Nh v y, các h c sinh đ ậ ọ
ả ế ườ ả ả ạ ơ ng, m nh d n, t
ạ ọ ừ ỗ ơ i, tho i mái h n khi đ n tr ọ
ạ ầ ườ ể ấ
ả ế ứ ọ ệ ơ
ng THPT s 2 Sa Pa, chúng em nh n th y t
ệ ỉ
ạ ộ ụ ả ả ệ ề ấ ả ặ m t nh n th c. T ch có kĩ năng ki m soát c m xúc, h c sinh c m th y vui ự ạ ạ ươ tin h n trong các ho t t ỏ ọ ộ ộ ả Tình tr ng h c sinh xích mích, đánh nhau, b h c, t o hôn, vi ph m n i đ ng. ủ ế ọ ả ạ ng m n b n, đi h c đ y đ , quy gi m đáng k . H c sinh c m th y yêu tr ả ự ả ự i Sau khi th c nghi m các gi tích c c h n dù hoàn c nh h t s c khó khăn. ổ ủ ọ ạ ườ ấ ừ ự ậ ố pháp t s thay đ i c a h c i tr ế ơ ầ sinh, các th y cô giáo cũng ngày càng nhi t huy t h n không ch trong công ạ tác gi ng d y mà c trong các ho t đ ng giáo d c khác.
Ậ Ầ Ế PH N K T LU N
ề ệ ứ ự
Chúng em thi ộ
ả ữ ạ ỏ ệ
ệ
ể ậ ự
ả ế ả ả
ầ ụ ỗ ố ắ ự ệ ừ ạ ộ ố
ộ
ế ố t nghĩ vi c xây d ng và gìn gi đ o đ c, truy n th ng ồ ả ộ ả ữ i pháp đ ng văn hóa dân t c là c m t quá trình lâu dài và đòi h i nh ng gi ắ ầ ừ ữ ộ ư ỗ ỏ ủ ỉ ơ nh ng vi c nh c a m i cá nhân, b nh ng nó cũng ch đ n gi n b t đ u t ỗ ỹ ườ ỗ ừ Rèn luy n k năng ki m soát ng. trong m i gia đình và m i nhà tr ngay t ữ ạ ỏ ự ả c m xúc, lo i b nh ng c m xúc tiêu c c trong m i chúng ta th t s không ộ ơ ệ ph i là m t vi c đ n gi n. Tuy nhiên, n u c g ng rèn luy n t ng ngày ẽ ạ ượ c m c tiêu và góp ph n xây d ng cu c s ng h nh phúc, chúng ta s đ t đ xã h i văn minh. ể ứ ả
ự ọ ồ ử ơ tr ng cá nhân, s tôn tr ng c ng đ ng và t
ừ ộ
ể ệ ự ự ọ ắ ầ t c chúng ta b t đ u hành đ ng ngay t ệ ự
ự ộ ấ ị ệ ắ ế ể ộ
ố ở ố ớ
ả ư ậ ươ
ề ỉ ươ ng tình th ng “k c ế ử ớ ườ ng và hành x thi u văn hóa”; v i xã h i s
ủ ầ
ự ạ ừ ộ ấ ướ ằ ệ ế ể ộ ỉ ể ệ ự Ki m soát c m xúc không ch th hi n s văn minh ng x n i công ộ ộ c ng mà còn th hi n s t tôn ế ấ ả dân t c. N u t ngày hôm nay, cùng ở ẽ ẹ nhau nh c nh , cùng nhau th c hi n thì nh t đ nh nét văn hóa đ p này s ở ượ ữ đ c ti p n i và m t ngày không xa n a vi c ki m soát c m xúc tr thành ở ườ thói quen, tr thành kĩ năng, tr thành truy n th ng. Nh v y v i các tr ng ự ầ ọ ẽ ệ h c s góp ph n xây d ng nhà tr ng trách nhi m” ộ ẽ ớ ạ ự ọ ườ “nói không v i b o l c h c đ ngày càng công b ng dân ch văn minh h n, và góp ph n tích c c t o nên m t đ t n ơ t Nam ngày càng ti n b và phát tri n không ng ng. c Vi
Ệ Ả
ố ặ ả ặ ậ
ế ớ i.
ễ ả ằ ả ị ng Nguy n d ch) (2019),Cân b ng c m xúc, c lúc
ế TÀI LI U THAM KH O ả ị 1. T ng M c (Hà Giang d ch) (2017), Nóng gi n là b n năng, tĩnh l ng là b n lĩnh, NXB Th Gi 2. Richard Nicholls (Ph bão giông, NXB Th Gi
ươ ớ i. ả ố ẩ ẻ ủ ươ
ọ 3. Lê Th m D ng (2018), C m Xúc Là K Thù S 1 C a Thành Công, NXB Báo Sinh vi n và Hoa h c trò.
ế ả i gi n d , NXB Th Gi
ớ i. ủ ả ả
ư ễ https://text.xemtailieu.net/tailieu/kynangquanlycamxucbanthan
ể ả ỹ ệ ậ ữ 4. Fujii Masako (2015), Hóa gi ả ị ả 5. Nguy n Th H i (2019), Kĩ năng qu n lý c m xúc c a b n thân sinh viên s ạ ph m, cuasinhviensupham1464688.html 6. c m xúc cho HS THCS, năng ki m soát
Rèn k https://giaoducthoidai.vn/ketnoi/renkynangkiemsoatcamxucchohs thcs3798541.html.