Đ TÀI
“M t s kinh nghi m giao nhi m v h c t p môn Th d c
Trong tr ng trung h c ph thôngườ
I. ĐT V N Đ
Trong b i c nh d ch b nh COVID-19 ngày càng di n bi n ph c t p, khó ế
l ng. Th c hi n theo ch tr ng c a Chính ph - B giáo d c, các nhà tr ngườ ươ ườ
đã và đang th c hi n các thay đi quan tr ng trong d y và h c, chuy n nhi u n i
dung, chuyên đ t d y h c tr c ti p sang d y h c online - tr c tuy n trên các ế ế
n n t ng công ngh s . Tuy nhiên, đi v i các môn năng khi u, th c hành nh ế ư
Giáo d c th ch t (GDTC) thì th c s là r t khó khăn b i các bài t p, đng tác
ngoài hi u thôi ch a đ mà còn ph i luy n t p đ hình thành k năng, k x o ư
đng tác m i phát tri n t t th ch t ng i t p. ườ
Vì v y, m i m t cán b , giáo viên GDTC ph i tìm tòi, xây d ng các
ph ng pháp d y h c tích c c đ truy n th ki n th c cho h c sinh hình thànhươ ế
k năng, k x o v n đng.
Ph ng pháp d y h c tích c c là m t thu t ng rút g n, đc dùng ươ ượ
nhi u n c đ ch nh ng ph ng pháp giáo d c, d y h c theo h ng phát huy ướ ươ ướ
tính tích c c, ch đng, sáng t o c a ng i h c. PPDH tích c c h ng t i vi c ườ ướ
ho t đng hóa, tích c c hóa ho t đng nh n th c c a ng i h c, nghĩa là t p ườ
trung vào phát huy tính tích c c c a ng i h c ch không ph i là t p trung vào ườ
phát huy tính tích c c c a ng i d y, tuy nhiên đ d y h c theo ph ng pháp ườ ươ
tích c c thì giáo viên ph i n l c nhi u so v i d y theo ph ng pháp th đng. ươ
Phát huy tính tích c c, ch đng sáng t o c a h c sinh có nghĩa là ph i
thay đi cách d y và cách h c, chuy n cách d y th đng, truy n th m t chi u,
chuy n t giáo viên làm trung tâm sang cách d y l y h c sinh làm trung tâm hay
còn đc g i là d y và h c tích c c. Trong cách d y này, h c sinh là ch thượ
ho t đng, giáo viên là ng i thi t k , t ch c, h ng d n, t o nên s t ng tác ườ ế ế ướ ươ
tích c c gi a ng i d y và ng i h c. ườ ườ
Th c t qua nhi u năm gi ng d y, b n thân tôi nh n th y chúng ta đang ế
lãng phí th i gian vào vi c d y các đng tác/bài t p/k thu t quá đn gi n mà ơ
h c sinh có th t h c, t nghiên c u th c hi n đc và đng nhiên chi m ượ ươ ế
1
m t nhi u th i l ng h c t p trên l p đ hoàn thi n, nâng cao thành tích các ượ
đng tác/bài t p/k thu t.
Do v y, tôi th c hi n đ tài: “M t s kinh nghi m giao nhi m v h c
t p môn Th d c Trong tr ng trung h c ph thông ườ ”, làm c s cho vi cơ
đi m i cách d y, cách h c c a h c sinh và giáo viên tr ng Trung h c ph ườ
thông, cũng là gi i pháp quan tr ng trong thích ng v i tình hình phòng ch ng
d ch b nh hi n nay.
II. M C ĐÍCH NGHIÊN CU:
- Nh m phát huy tính ch đng, tích c c, sáng t o c a h c sinh trong vi c
h c/luy n t p các đng tác, bài t p k thu t trong ch ng trình môn Th d c. ươ
- Rút ng n th i gian gi ng d y lý thuy t trên l p, tăng c ng th i gian t p ế ườ
luy n ngoài gi h c c a h c sinh ( nhà, gi ra ch i…), giúp h c sinh cân b ng, ơ
gi i t a căng th ng trong khi h c các môn văn hóa, kh c ph c l i truy n th m t
chi u, ti p thu th đng trong các gi h c. ế
- T o đc thói quen t giác luy n t p TDTT, rèn luy n s c kh e cho h c ượ
sinh trong các nhà tr ng, đc bi t là tr ng ph thông b i đây là giai đo n vàngườ ườ
cho s phát tri n v t m vóc, th ch t h c sinh.
III. GI THUY T KHOA H C
Giao nhi m v h c t p là quá trình giáo viên đ ra các ph n vi c, các bài
t p v ki n th c, k năng đi v i h c sinh/nhóm h c sinh ph i t nghiên c u và ế
th c hi n, nh ng yêu c u c n đt sau m t quá trình ph i t p luy n thông qua các
tài li u, d ng c , thi t b h tr ế
Vi c giao nhi m v c n c th , rõ ràng. Có th giao nhi m v cho t ng cá
nhân/t ng nhóm cùng th c hi n; xác đnh rõ nhi m v là gì, đa đi m th c hi n
nhi m v đâu , th i gian th c hi n nhi m v là bao nhiêu , ph ng ti n th cươ
hi n nhi m v là gì , s n ph m cu i cùng c n có là gì , cách th c trình bày/đánh
giá k t quế nh th nàoư ế
Vi c giao nhi m v h c t p n u đc th c hi n phù h p v i trình đ ế ượ
nh n th c, đi u ki n trang thi t b ...trên c s lí lu n v PPDH sát v i th c ti n ế ơ
nhà tr ng, t p trung kh c ph c nh ng m t h n ch thì ch t l ng gi ng d yườ ế ượ
b môn s đc c i thi n, góp ph n nâng cao ch t l ng giáo d c toàn di n ượ ượ
h c sinh trong tr ng THPT Tây Hi u nói riêng và các tr ng THPT ườ ế ườ trên đa bàn,
2
trong t nh nói chung.
- Giao nhi m v m i t o ra áp l c bu c ng i h c ph i th c hi n các yêu ườ
c u mà giáo viên đ ra nh m đt đc m c đích d y h c. Giao nhi m v và ượ
ki m tra vi c th c hi n các nhi m v t p luy n luôn luôn di n ra song hành, b i
có giao nhi m v mà không ki m tra, đôn đc thì s không có hi u qu .
IV. ĐI T NG NGHIÊN C U: ƯỢ
- Đi t ng: Là h c sinh Trung h c ph thông. ượ
- Th i gian nghiêm c u: T 9/2019 đn 3/2021. ế
V. PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ
5.1. Các ph ng pháp nghiên c u lý lu nươ
S d ng các ph ng pháp phân tích, t ng h p, h th ng hoá, khái quát ươ
hoá các tài li u v khoa h c s ph m các văn b n có liên quan đn giáo d c tích ư ế
c c h c sinh.
5.2. Các ph ng pháp nghiên c u th c ti n ươ
5.2.1. Ph ng pháp đi u tra vi t b ng b ng h iươ ế
Xây d ng phi u h i dành cho Giáo viên, h c sinh m t s tr ng trên đa ế ườ
bàn Th xã Thái Hòa và Huy n Nghĩa Đàn đ tìm hi u th c tr ng gi ng d y, h c
t p b môn Th d c trong các nhà tr ng. ườ
5.2.2. Ph ng pháp nghiên c u s n ph m ho t đng: Nghiên c u kươ ế
ho ch bài d y (giáo án) c a giáo viên, k t qu h c t p, rèn luy n c a h c sinh ế
và các s n ph m khác c a ho t đng d y - h c nh k t qu HKPĐ, các gi i h i ư ế
thao...
5.2.3. Ph ng pháp quan sát Quan sát ho t đng d y và h c c a giáo viênươ
và h c sinh các nhà tr ng THPT. ườ
5.3. Ph ng pháp x lý s li u b ng th ng kê toán h c, ph ng pháp phânươ ươ
tích, so sánh.
5.4. Sinh lý h c TDTT, Tâm lý h c TDTT, Ki m tra Y h c TDTT.
VI. N I DUNG.
1. C s lý lu nơ
Th c hi n theo tinh th n Ngh quy t s 29-NQ/TW, ngày 4 tháng 11 năm ế
2013 c a BCH TW Đng v đi m i căn b n, toàn di n giáo d c, đào t o v i
nhi u v n đ quan tr ng. Trong đó, vi c đi m i ph ng pháp d y h c, chú ươ
3
tr ng các ph ng pháp d y h c tích c c nh m phát tri n năng l c và ph m ch t ươ
ng i h c, phát tri n hài hòa gi a giáo d c đc, trí, th , m v i d y ng i, d yườ ườ
ch , d y ngh là vô cùng quan tr ng.
Ph ng pháp giáo d c ph thông ph i phát huy tính tích c c, t giác, chươ
đng, sáng t o c a h c sinh; phù h p v i đc đi m c a t ng l p h c, môn h c;
b i d ng ph ng pháp t h c, rèn luy n kĩ năng v n d ng ki n th c vào th c ưỡ ươ ế
ti n; tác đng đn tình c m, đem l i ni m vui, h ng thú h c t p cho h c sinh. ế
Có th nói, c t lõi c a đi m i d y và h c là h ng t i ho t đng h c t p ch ướ
đng, ch ng l i thói quen h c t p th đng.
C n t p trung đi m i m nh m ph ng pháp d y h c theo h ng hi n ươ ướ
đi, phát huy kh năng sáng t o trong vi c v n d ng các ph ng pháp d y h c ươ
m i, k t h p hài hòa v i ph ng pháp d y h c truy n th ng đ có gi d y đt ế ươ
hi u qu và ch t l ng. Bi n quá trình d y h c thành quá trình t đào t o. H c ượ ế
sinh ch đng tìm tòi, nghiên c u n m b t ki n th c, k năng tích lũy và v n ế
d ng thành th o ki n th c vào th c ti n h c t p, luy n t p. ế
Kh c ph c l i truy n th áp đt, ghi nh máy móc, không phát huy đc ượ
kh năng ch đng sáng t o c a h c sinh và ti p nh n ki n th c th đng ế ế
không hi u qu . D y cách h c, cách nghĩ đ gi i quy t v n đ, t tìm ra con ế
đng nhanh nh t cho b n thân trong quá trình ti p thu ki n th c, k năng. D yườ ế ế
cách h c, t duy, suy nghĩ hi u sâu s c ki n th c, t đó hình thành các k năng ư ế
v n đng c n thi t đ th c hi n t t các bài t p/k thu t/đng tác. ế
Khuy n khích t h c, t nghiên c u ti p nh n ki n th c m i, xây d ngế ế ế
tính t ch , đc l p sáng t o trong gi i quy t v n đ. ế
M i h c sinh đu có năng l c riêng nên ph i bi t khuy n khích h c sinh ế ế
phát huy s tr ng c a mình trong ho t đng t p th . M i giáo viên c n tăng ườ
c ng s d ng thi t b s n có ho c t t o đ nâng cao hi u qu gi ng d y,ườ ế
nâng cao kh năng nh n th c, đm b o gi d y có ch t l ng. ượ
2. Th c tr ng
2.1. Đi v i giáo viên
- Ch a khai thác đc kh năng t h c c a h c sinh; r t nhi u n i dungư ượ
h c sinh có th t nghiên c u và t p luy n đc nh ng giáo viên v n gi ng d y ượ ư
t đu đn cu i trên l p. ế
4
- V i khoa h c k thu t, thông tin bùng n nh hi n nay thì r t nhi u kênh ư
đ h c, đ xem th ph m, th m chí còn t t h n, chu n xác h n m t s giáo viên ơ ơ
làm m u.
* Kh o sát ng u nhiên n i dung gi ng d y là bài Th d c nh p đi u
(TDNĐ), TD phát tri n chung (sau đây g i chung là bài th d c nh p đi u) qua 26
giáo viên các tr ng THPT Tây Hi u (5), Thái Hòa (5), C đ (4), 1-5 (7) vàườ ế
Đông Hi u (5) v các đi u ki n gi ng d y cho th y:ế
TT N i dung h i
S giáo viên đc h i cho r ng ượ
T tKháTrung
bình Y uế
SL % SL % SL % SL %
1
M c đ thành th o v k
năng khi gi ng d y đn ph n ế
TDNĐ/ TDPTC trong tr ngườ
ph thông ?
17 65.4 9 34.6 0 0 0 0
2H c sinh có h ng thú v i bài
TDNĐ/TD phát tri n chung ?8 30.8 12 46.2 6 23.1 0 0
3
Vi c giao bài t p v nhà (ôn
luy n ho c h c m i) và kh
năng th c hi n c a h c
sinh ?
3 11.5 21 80.8 2 7.7 0 0
4
C s v t ch t, trang thi t bơ ế
đang s d ng cho vi c gi ng
d y: băng đĩa nh c, nh p
tr ng, v tay…?
11 42.3 10 38.5 5 19.2 0 0
5
S d ng các ph ng pháp ươ
phát huy tính t giác, tích c c
cho h c sinh ?.
13 50.0 9 34.6 4 15.4 0 0
(S li u năm h c 2019-2020)
Qua b ng s li u trên cho th y:
Bài th d c nh p đi u là các n i dung m i đc đa vào sau này trong ượ ư
ch ng trình b môn Th d c tr ng THPT, k t c u bài t p m i kh i l p,ươ ườ ế
5