Ụ Ạ Ạ PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O HUY N KIM BÔI
PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O HUY N KIM BÔI Ệ Ắ ƯỜ Ệ Ụ NG M M NON ĐÔNG B C ƯỜ Ầ Ắ Ầ TR NG M M NON ĐÔNG B C TR
Ệ
Ế Ự ƯỜ M T S BI N PHÁP XÂY D NG TR NG H C AN TOÀN, PHÒNG
Ố Ạ ƯƠ ƯỜ Ộ Ố Ệ CH NG TAI N N TH SÁNG KI N KINH NGHI M Ọ NG TÍCH TRONG TR Ầ NG M M NON
Ả Ộ
Ả
Ế
Ệ
B N MÔ T N I DUNG SÁNG KI N KINH NGHI M
ƯỜ
TĂNG C
Ộ Ộ Ể NG CÔNG TÁC KI M TRA N I B
Ể
Ấ ƯỢ
ƯỜ
NG NHÀ TR
NG
Đ NÂNG CAO CH T L
ả ầ Tác gi : Tr n Nhung Hài
ầ ộ Trình đ chuyên môn: ĐHSP m m non
ứ ụ ệ ưở Ch c v : Phó hi u tr ng
ơ ị ườ ầ Đ n v công tác: Tr ắ ng m m non Đông B c
Ụ Ụ M C L C
ộ STT N i dung Trang
Ổ
ƯƠ ƯƠ Ả Ộ Ế CH CH NG I NG II : T NG QUAN : MÔ T N I DUNG SÁNG KI N
1 2 3 1 3 3 ế ấ ề ủ 1. Nêu v n đ c a Sáng ki n:
4 4 ả ự ế 2. Gi ệ i pháp th c hi n sáng ki n:
5 4 ữ ể ắ 2.1. Tìm hi u n m rõ nh ng nguyên nhân gây TNTT trong
ườ tr ầ ng m m non.
ự ế ạ ườ ọ 2.2. Xây d ng k ho ch tr ng h c an toàn phòng, 6 6
ươ ọ ẻ ng tích cho tr trong năm h c:
ộ ế ch ngố tai n n th ạ ồ ưỡ 2.3. B i d ứ ng cho đ i ngũ giáo viên, nhân viên ki n th c, 7 9
ử ố ể ả ỹ k năng c ố ơ b n đ phòng ch ng và x trí các tình hu ng
ạ ả
ề ố khi tai n n x y ra: ổ ứ 2.4. T ch c công tác tuyên truy n phòng, ch ng TNTT cho tr ẻ 8 11
ứ ộ ề hình th c và n i dung thi
ự ế t th c: ả ơ ở ậ ấ ả ự ườ ớ v i nhi u 2.5. Xây d ng c s v t ch t đ m b o môi tr ng an toàn cho 9 13
ẻ
ạ ộ các ho t đ ng ệ ự ầ ng m m non: ự ạ ở ườ tr ế ứ ổ ườ tr trong 2.6. T ch c th c hi n k ho ch xây d ng tr ọ ng h c an 10 13
ạ ươ ọ ố toàn, phòng, ch ng tai n n th ẻ ng tích cho tr năm h c 2017
ụ ộ 8 2018: ả 3. Kh năng áp d ng, nhân r ng sáng ki n ế : 16
ƯƠ Ậ Ấ Ế Ế Ị CH NG III Ề : K T LU N VÀ Đ XU T, KI N NGH
11 12 17 17 ế 1. K t lu n ậ :
ế
ị ệ :
ấ ề ấ 2. Đ xu t/ ki n ngh ọ 2.1. Bài h c kinh nghi m ề ế 2.2. Ý ki n đ xu t: 13 14 15 18 18 19
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CH VI T T T
ộ
N i dung ạ Tai n n th Chăm sóc nuôi d ệ ươ ưỡ V sinh môi tr
ng tích ụ ng giáo d c ườ ng ự ẩ ệ
STT 1 2 3 4 5 6 ế ắ Vi t t t TNTT CSNDGD VSMT VSATTP CBGVNV TTYT V sinh an toàn th c ph m ộ Cán b , giáo viên, nhân viên Trung tâm Y tế
ƯƠ CH NG I
Ổ T NG QUAN
ẻ ế ớ ậ ẻ “Tr em hôm nay, th gi i ngày mai” chính vì v y tr ố em luôn là đ i
ượ ụ ộ ượ t ng đ c các gia đình và toàn xã h i quan tâm, chăm sóc, giáo d c và đ ượ c
ệ ề ứ ế ớ ư ệ ẻ ạ ỏ ả b o v v s c kh e, tính m ng nh ng hi n nay tr em trên th gi i nói chung
ở ệ ỉ ệ ẻ ị ạ ươ ướ ẻ và tr em Vi t Nam nói riêng t l tr b tai n n th ng tích có xu h ng tăng
ủ ố ộ ế ầ ỗ lên. Theo th ng kê c a b y t ơ ngày 12/7/2017 m i năm trên toàn c u có h n
ị ử ẻ ị ạ ươ ở ệ 900.000 tr em và v thành niên b t vong do tai n n th ng tích, Vi t Nam
ế ả ổ ộ ổ ừ đ tu i t 06 tu i chi m kho ng 20%.
ệ ả ả ạ ươ Vi c đ m b o an toàn, phòng tránh tai n n th ng tích cho tr ẻ ở ộ ổ đ tu i
ụ ệ ầ ọ ượ ấ m m non là nhi m v vô cùng quan tr ng và đã đ c các c p các ngành quan
ụ ạ ộ tâm do đó: Ngày 15/4/2010, B Giáo d c và Đào t o ban hành Thông t ư
ề ệ ự ị ườ ọ s :ố 13/2010/ TTBGD&ĐT Qui đ nh v vi c “Xây d ng tr ng h c an toàn,
ạ ố ươ ơ ở ụ ầ phòng, ch ng, tai n n th ng tích (TNTT) trong c s giáo d c m m non” và đ ể
ẻ ượ ả ờ ẻ đ mả b o an toàn cho tr , trong th i gian tr đ c chăm sóc, giáo d c t ụ ạ ơ ở i c s
ộ ử ụ giáo d c m m ầ non ngày 20 tháng 12 năm 2010, B g i Công văn s ố
ớ ụ ằ ấ ở ỉ 8511/BGDĐTGDMN t ạ i các S Giáo d c và Đào t o nh m “Ch n ch nh tình
ẻ ả ả ạ ạ ơ ở ụ tr ng không đ m b o an toàn cho tr em t ầ i c s giáo d c m m non”. Ngoài ra
ủ ướ ủ ự d a trên ơ ở ậ ẻ c s lu t tr em năm 2016, ngày 5/2/2016 Th t ng Chính ph đã
ế ị ệ ố ươ ban hành Quy t đ nh s 243/QĐTTg phê duy t Ch ố ng trình phòng, ch ng
ẻ ẻ ạ ố ộ TNTT tr em giai đo n 20162020. N i dung phòng ch ng TNTT cho tr cũng
ườ ượ ụ ườ ư đã th ng xuyên đ c Phòng giáo d c và nhà tr ng đ a vào các chuyên đ đ ề ể
ấ ở ấ ặ ệ ấ ầ ọ ậ t p hu n cho giáo viên ọ các c p h c đ c bi ề t c p h c m m non và theo Đi u
ụ ủ ầ ườ ả ưỡ l ệ ườ tr ệ ng m m non nhi m v c a nhà tr ng ph i chăm sóc nuôi d ng, giáo
ẻ ừ ổ ế ả ả ề ả ổ ụ d c tr t ạ 3 tháng tu i đ n 72 tháng tu i, ph i đ m b o an toàn v tính m ng
ự ế ở ứ ẻ ỏ ườ và s c kh e cho tr . Tuy nhiên trên tình hình th c t ề nhi u tr ầ ng m m non
ạ ự ể ẩ ẻ ị ị ươ ế ạ ẫ v n đ s y ra tình tr ng b o l c, hay tr b ch t, b th ề ng mà báo trí, truy n
ụ ư ạ ộ ề ứ hình, các trang m ng đã đ a tin gây b c xúc cho ph huynh và xã h i. Nhi u
1
ườ ự ự ể ư ể ố ẻ ị ư tr ng ch a th c s hi u rõ m i nguy hi m khi tr ậ b TNTT, hay ch a nh n
ẻ ạ ệ ầ ấ ả ọ ố ầ th y trách nhi m, t m quan tr ng c n ph i phòng ch ng TNTT cho tr t i các
ầ ụ ơ ở c s giáo d c m m non.
ự ả ầ ả Theo tôi các nhà qu n lý và giáo viên m m non luôn luôn ph i coi s an
ề ứ ủ ẻ ạ ầ ỏ ố ở toàn v s c kh e và tính m ng c a tr là m i quan tâm hàng đ u b i đó không
ấ ượ ệ ỉ ụ ề ch là trách nhi m và ch t l ộ ng mà đó còn là ni m tin cho ph huynh và xã h i.
ể ả ư ệ ệ ố ề ấ Nh ng đ b o v cho tr ẻ ượ đ ả c an toàn tuy t đ i qu là v n đ vô cùng khó
ở ộ ổ ẻ ể ộ ế ở khăn b i khi ế đ tu i này tr vô cùng hi u đ ng, tò mò, ham hi u bi t, thích
ế ớ ữ ữ ủ ẻ ậ ậ khám phá th gi i xung quanh. Nh ng l p lu n nh ng suy nghĩ c a tr còn quá
ẻ ư ể ế ề ự ế ớ ủ ề ể ớ non n t, tr ch a hi u bi t nhi u v s nguy hi m c a th gi i xung quanh,
ế ự ả ệ ể ơ ươ ẻ ư ch a bi t t b o v mình cho nên nguy c có th gây th ấ ng tích cho tr là r t
ự ế ườ ố ượ ọ ớ l n. Song tình hình th c t ề thì nhi u nhà tr ng có s l ng h c sinh khá đông
ơ ở ậ ề ệ ấ ố ố ớ ế và hi n nay do c s v t ch t còn thi u th n nên đa s các nhóm/ l p đ u dôi
ớ ị ề ọ ườ ế ọ ư ố ượ d s l ng h c sinh so v i đ nh biên và nhi u tr ng thi u phòng h c nên
ượ ẻ ộ ố ớ ọ ậ ộ ổ ệ ứ ớ không đón đ c tr ẻ trong đ tu i ra l p, hay m t s l p h c s p s n t, n ,
ấ ả ữ ề ả ả ồ ơ ồ ơ ộ d t, đ dùng đ ch i, sân ch i.. không đ m b o..T t c nh ng đi u đó mang
ẻ ả ơ ế đ n nguy c gây TNTT cho tr . Trong khi các nhà qu n lý và giáo viên không
ể ế ướ ượ ớ ẻ ư ế ữ ẩ ằ th bi c đ t tr c nh ng TNTT s y ra h ng ngày v i tr nh th nào, vào lúc
ế ệ ẻ ậ ả ờ ể ả nào. V y chúng ta ph i làm th nào đ b o v an toàn cho tr trong th i gian c ả
ề ấ ả ộ ộ ộ ọ m t ngày, m t tháng, m t năm h c. Đây là v n đ mà tôi luôn ph i suy nghĩ và
ệ ệ ộ ưở ườ ầ ậ ủ ớ v i trách nhi m c a m t Phó hi u tr ng nhà tr ứ ng m m non tôi đã nh n th c
ượ ự ệ ả ườ ạ ươ đ c vi c ph i xây d ng môi tr ng an toàn và phòng tránh tai n n th ng tích
ụ ấ ề ấ ệ ẻ ấ ọ ớ ố cho tr là v n đ r t quan tr ng và là nhi m v c p bách v i mong mu n 100%
ườ ệ ầ ượ ọ ẻ ủ tr c a tr ắ ng m m non Đông B c huy n Kim Bôi đ ọ c an toàn m i lúc m i
ớ ẻ ẩ ờ ở ớ ở ơ n i, không có TNTT s y ra v i tr trong th i gian ở ườ tr ng, l p và gia đình
ộ ố ệ ự ụ ườ ớ v i lý do đó tôi đã áp d ng sáng ki n ế “M t s bi n pháp xây d ng tr ọ ng h c
ố ạ ươ ẻ ườ ầ an toàn, phòng ch ng tai n n th ng tích cho tr trong tr ng m m non”.
ế ố ế ạ ạ ươ ỉ ế ẻ Sáng ki n này giúp h n ch t i đa tai n n th ng tích cho tr không ch th sáng
2
ế ườ ấ ượ ạ ượ ừ ụ ki n còn giúp nhà tr ng nâng cao ch t l ng và t o đ c uy tín t ph huynh
ươ ị và đ a ph ng.
ƯƠ CH NG II
Ả Ộ Ế MÔ T N I DUNG SÁNG KI N
ấ ề ủ 1. Nêu v n đ c a Sáng ki n ế :
ề ề ầ ọ Ngh giáo viên m m non là ngh làm dâu chăm h song l ạ ấ ấ ả ề i r t v t v v
ả ờ ề ầ ả ỏ chân tay, tinh th n và c th i gian. Đây là ngh mà đòi h i giáo viên ph i đa
ự ề ẫ ậ ỉ ị ấ ự năng, đa tài và có s kiên nh n, ch u đ ng không ch có v y ngh này còn r t
ẻ ể ể ỗ ỗ ộ ế ớ nguy hi m. Đ cho tr “ M i ngày đ n l p là m t ngày vui” thì các cô m i ngày
ỗ ự ự ủ ệ ắ ỗ ẻ ề ố ắ đ u c g ng, n l c trong công vi c và m i ngày lo l ng cho s an toàn c a tr .
ỗ ượ ượ ủ M i ngày các con đ ỗ c an toàn thì m i đêm các cô đ c ng ngon và ng ượ ạ c l i
ỉ ầ ộ ẻ ị ướ ớ ch c n m t tr ớ trong l p b x c xát thôi thì các cô cũng khó ăn nói v i ph ụ
ẻ ị ứ ế ầ ả ưở ế ứ ở huynh ch không c n nói đ n khi tr b TNTT nh h ng đ n s c kh e hay tính
ạ ườ ặ ớ ả ả ố ụ ộ m ng thì các cô và nhà tr ng ph i đ i m t v i c ph huynh, xã h i và pháp
ự ế ể ậ ậ ắ ớ ộ ọ ệ lu t. V y làm th nào đ các cô b t đi s lo l ng trong m t năm h c làm vi c
ệ ế ể ỏ ượ ấ ượ ườ ượ m t m i, làm th nào đ nâng cao đ c ch t l ng nhà tr ạ ng, t o đ ề c ni m
ả ả ỉ ằ ụ ẻ ệ ộ ớ tin v i ph huynh và xã h i ch b ng cách ph i b o v an toàn cho tr và đ tr ể ẻ
ượ ệ ả ả ầ ọ ộ ườ đ ọ ơ c b o v an toàn m i lúc m i n i thì c n ph i có m t môi tr ng an toàn
ệ ố tuy t đ i.
ườ ọ Theo thông t ư ố 13/2010/TTBGD&ĐT tr s : ng h c an toàn, phòng,
ố ườ ế ố ọ ơ ch ng TNTT là tr ng h c mà các y u t nguy c gây TNTT cho tr ẻ ượ c đ
ả ố ố ạ ỏ ộ ẻ ặ phòng, ch ng và gi m t i đa ho c lo i b . Toàn b tr em trong tr ườ đ ng cượ
ộ ườ ự ạ chăm sóc, nuôi d y trong m t môi tr ng an toàn. Quá trình xây d ng tr ườ ng
3
ộ ổ ủ ự ả ầ ộ ả ẻ ọ h c an toàn ph i có s tham gia c a tr em đ tu i m m non, các cán b qu n
ủ ườ ấ ủ ề ả lý, giáo viên c a nhà tr ng, các c p y Đ ng, chính quy n, các ban ngành, đoàn
ụ ể ủ ị th c a đ a ph ậ ươ và các b c ph huynh. ng
ươ ự ệ ữ ả ấ ờ ố ạ Tai n n th ng tích là nh ng s ki n x y ra b t ng ngoài ý mu n do các
ươ ơ ể ươ ữ tác nhân bên ngoài gây nên th ng tích cho c th . Th ổ ng tích là nh ng t n
ươ ả ả ộ ộ ộ ị th ng th c t ị ự ế ủ ơ ể do ph i ch u tác đ ng đ t ng t ngoài kh năng ch u c a c th
ủ ơ ể ặ ố ế ố ầ ế ạ ế ự ố ự đ ng c a c th ho c r i lo n ch c ứ năng do thi u y u t c n thi t cho s s ng.
ươ ử ầ ạ ạ Tai n n th ng tích đang là nguyên nhân gây t vong hàng đ u t ệ i các b nh
ệ ự ấ ẩ ầ ớ ể ế ủ vi n. Mà nguyên nhân ph n l n là do s b t c n và kém hi u bi t c a ng ườ i
ế ẫ ẻ ị ị ậ ắ ặ ắ ọ ớ l n d n đ n tr ố b : Ngã, hóc, s c, b v t s c nh n đâm, c t, đánh nhau, đu i
ướ ệ ỏ ậ ộ ộ ứ ượ ự ạ n c, b ng, đi n gi t, ng đ c, tai n n giao thông.. Ý th c đ ể c s nguy hi m
ớ ẻ ằ ể ẩ ế ườ ặ ấ ầ ắ có th s y đ n v i tr h ng ngày. Tr ng m m non Đông B c luôn đ t v n đ ề
ự ẻ ế ầ ố ườ an toàn cho tr là m i quan tâm hàng đ u và quy t tâm xây d ng tr ọ ng h c an
ỉ ạ ự ẻ ệ ệ ố toàn, phòng ch ng TNTT cho tr . Trong quá trình ch đ o th c hi n nhi m v ụ
ườ ộ ố ậ ợ ặ nhà tr ng đã g p m t s thu n l i và khó khăn sau:
ậ ợ ườ ớ ượ ự ố Thu n l i: Nhà tr ng có 9/10 nhóm, l p đ c xây d ng kiên c hóa và
ả ủ ẽ ẻ ạ ươ ả đ m b o đ ánh sáng, thoáng mát, s ch s , an toàn cho tr ; có t ng đ i đ y ố ầ đủ
ạ ộ ơ ủ ọ ậ ẻ ạ ọ ồ ơ ồ đ dùng d y h c, đ ch i cho các ho t đ ng h c t p và vui ch i c a tr ; có
ệ ẽ ạ ườ ủ ố ượ ủ công trình v sinh s ch s ; nhà tr ng có đ s l ệ ng ban giám hi u và đ giáo
ậ ợ ữ ạ ọ ị ườ viên theo đ nh biên cho năm h c. Bên c nh nh ng thu n l i nhà tr ặ ng còn g p
ự ệ ề ườ ọ nhi u khó khăn trong vi c xây d ng tr ẻ ng h c an toàn cho tr .
ườ ậ ẹ ư ẫ ớ ọ Khó khăn: Khuôn viên nhà tr ng tr t h p, v n còn l p h c ch a đ ượ c
ọ ử ụ ạ ộ ố ớ ự ả ọ xây d ng kiên c , l p h c s d ng chung cho c ho t đ ng h c, ăn, ng , tr ủ ẻ
ố ượ ị ườ ư ế ộ ớ trong m t l p đa s v t đ nh biên; nhà tr ng ch a có phòng y t và nhân viên
ế ể ủ ồ ư ụ ụ ứ ẻ ầ ỏ y t đ chăm sóc s c kh e cho tr ; ch a có đ y đ đ dùng, d ng c ph c v ụ ụ
ủ ữ ệ ệ ầ ườ ườ ộ cho vi c khám ch a b nh ban đ u c a tr ng; nhà tr ế ng còn thi u đ i ngũ
ưỡ ố ớ ẻ ổ ồ ồ ơ nhân viên nuôi d ng; đ dùng, đ ch i cho các kh i l p nhà tr , 3 tu i và 4
ổ ể ọ ậ ẹ ủ ư ầ ơ ơ ồ ơ ờ tu i đ h c và ch i ch a đ y đ ; sân ch i ch t h p, đ ch i ngoài tr i còn
4
ẻ ệ ế ặ ơ ỏ ị ự thi u và cũ b bong tróc s n ho c h ng mái che; nhà v sinh cho tr xây d ng
ớ ớ ể ướ ư ề ệ ợ ọ ch a phù h p không li n v i l p h c, trong nhà v sinh còn có b n ề c; nhi u
ố ợ ố ứ ụ ọ ườ ư ph huynh h c sinh ch a có ý th c ph i h p t t cùng nhà tr ệ ng trong vi c
ẻ ỹ ử ứ ẻ ố chăm sóc s c kho cho tr ; k năng phòng ch ng và s lý TNTT cho tr ẻ ủ c a
ư ư ế ạ ướ giáo viên đôi khi còn ch a đúng ch a linh ho t do thi u chuyên môn. Tr c tình
ự ế ộ ố ệ ư ố hình th c t trên tôi đã đ a ra m t s bi n pháp phòng ch ng TNTT cho tr t ẻ ạ i
ườ ắ ầ tr ng m m non Đông B c.
ả ự ệ 2. Gi i pháp th c hi n sáng ki n ế :
ể ắ ữ ườ 2.1.Tìm hi u n m rõ nh ng nguyên nhân gây TNTT trong tr ầ ng m m
non.
ữ ề ấ ạ ươ Có r t nhi u nh ng nguyên nhân gây tai n n th ng tích cho tr ẻ ở ườ ng tr
ầ m m non nh ư :
ữ ườ ự ạ ả ợ ng h p x y ra do s va ch m, năm TNTT do giao thông: Là nh ng tr
ủ ố ườ ế ố ủ ủ ngoài ý mu n ch quan c a con ng ề i, do nhi u y u t khách quan và ch quan
ườ ẩ ườ ng i tham gia giao thông gây nên. Nguyên nhân này cũng s y ra trên đ ng ph ụ
ư ặ ở ổ ườ ờ ọ huynh đ a con đi h c ho c tránh nhau ngay c ng tr ng hay trong th i gian
ư ắ ụ ẻ ồ ặ ư ph huynh cho con ăn sáng nh ng tr ng i trên xe và xe ch a t t máy ho c m ở
ẻ ị ế khóa cũng cũng khi n cho tr b TNTT.
ổ ươ ề ớ ế ặ ộ ớ ng m t ho c nhi u l p t ấ ế bào da khi ti p xúc v i ch t B ngỏ : Là t n th
ự ử ệ ạ ấ ọ ỏ l ng nóng, l a, các TNTT da do các tia c c tím, phóng x , đi n, ch t hóa h c,
ươ ổ ườ ợ ỏ ườ ặ ổ ho c t n th ố ộ ng ph i do kh i x c vào đó là tr ng h p b ng. Tr ợ ng h p này
ớ ẻ ể ẩ ờ ẻ ế ế ớ cũng có th s y ra v i tr trong th i gian ở ườ tr ng n u tr ti p xúc v i phích
ướ ớ ử ở ầ ẻ ế ế ặ ố ơ n c nóng, ho c tr xu ng b p ti p xúc v i l a, ữ g n n i công trình đang s a
ữ ặ ườ ch a gò hàn ho c tr ị ng b cháy..
ữ ườ ả ợ ị ố ướ : Là nh ng tr ấ ng h p TNTT x y ra do b chìm trong ch t Đu i n c
ướ ừ ế ầ ẫ ạ ặ ẫ ỏ l ng (n ế c, xăng, d u) d n đ n ng t do thi u Oxy ho c ng ng tim d n đ n t ế ử
ờ ặ ầ ế ứ ế ế ặ ẫ vong trong 24 gi ho c c n chăm sóc Y t ho c d n đ n các bi n ch ng khác.
5
ườ ể ướ ể ướ ự ế Ở ườ tr ng th ng có b n ệ c trong nhà v sinh, b n ế c khu v c b p n u
ể ị ố ướ ể ẻ không đ ý tr cũng có th b đu i n c.
ữ ườ ế ệ ớ ợ ậ : Là nh ng tr ậ ng h p TNTT do ti p xúc v i đi n gây nên h u ệ Đi n gi t
ả ị ươ ử ữ ổ ệ ừ ầ ớ qu b th ng hay t vong. Nh ng ớ ủ đi n trong l p, ngoài hiên v a t m v i c a
ế ớ ể ể ề ẻ ẻ ặ ấ ạ ị tr ho c tr kê gh v i lên đ ngh ch cũng r t nguy hi m v tính m ng.
ơ ừ ườ ố trên cao xu ng. Đây là tr ợ ng h p tr ẻ ị b Ngã: Là TNTT do ngã, r i t
ấ ở ề ườ ẻ ế ạ ả ộ nhi u nh t các nhà tr ề ng vì tr hay v i vàng, thích ch y nh y n u sân, n n
ượ ẻ ấ ặ ơ ơ tr n tr t, m p mô, ho c tr leo trèo khi ch i cũng gây TNTT.
ộ ấ ươ ấ ắ ả ộ ậ ắ : Ch n th ng do đ ng v t c n, húc, đâm ph i… Tr ườ ng Đ ng v t c n
ẩ ườ ở ầ ộ ườ ấ ợ h p này cũng s y ra khi tr ng g n các h dân th ệ ng có chó, mèo xu t hi n
ữ ặ ườ ạ ườ ể ị ộ ẻ ắ ho c nh ng v ậ n hoa r m r p th ậ ng có r n nên tr cũng có th b đ ng v t
ặ ả ạ ắ c n, ho c ch y đâm ph i.
ữ ườ ơ ể ợ ộ ộ : Là nh ng tr ng h p do hít vào, ăn vào, tiêm vào c th các Ng đ c
ạ ộ ố ẫ ế ử ộ ộ ầ ủ ặ ế lo i đ c t d n đ n t vong ho c ng đ c c n có chăm sóc c a y t ố (do thu c,
ấ ườ ể ở ườ ợ ầ do hóa ch t). Tr ấ ng h p này r t nguy hi m tr ng m m non là n i t ơ ổ ứ ch c
ể ẻ ị ộ ộ ẽ ẩ ự ế ẻ ẩ ạ cho tr ăn bán trú nên n u đ tr b ng đ c th c ph m thì s s y ra hang lo t
ớ ẻ v i tr .
ớ ậ ủ ế ạ ườ ợ ng h p Máy móc: Là tai n n do ti p xúc v i v n hành c a máy móc. Tr
ể ẩ ế ặ ị ườ ử này cũng có th s y ra khi nhà b p say th t, ho c nhà tr ữ ng s a ch a công trình
ẻ ế ầ mà tr ti p xúc g n...
ạ ự ự ặ ộ ọ Là hành đ ng dùng vũ l c hăm d a, ho c đánh B o l c, đánh nhau:
ườ ủ ặ ườ ạ ộ ồ ươ ng i c a cá nhân ho c nhóm ng i, c ng đ ng khác gây tai n n th ng tích có
ể ử ổ ươ ề ệ ẩ th t vong, t n th ạ ự ng. Hi n nay có nhi u giáo viên do nóng n y đã b o l c
ẻ ạ ặ ọ ẻ ặ ố ớ v i tr , đánh đ p, hăm d a…ho c tr đánh nhau vô tình ho c c ý cũng gây
TNTT.
ậ ậ ổ ế ấ ớ ổ: Là TNTT khi ti p xúc v i các v t n , ch t phát n ổ Các v t cháy, n
ư ầ nh : Ga, xăng, d u..
6
ặ ẻ ơ ỏ ồ ồ ị ậ Là TNTT khi tr dùng đ dùng đ ch i nh nhét vào Hóc, s c d v t:
ặ ặ ọ ố ồ ị mũi, tai, h ng ho c ăn, u ng nh i nhét cũng b hóc, s c..
ị ậ ắ ọ ơ ớ ữ ẻ ồ ị Là TNTT khi tr ngh ch, ch i v i nh ng đ dùng B v t s c nh n đâm:
ơ ắ ọ ướ ẻ ấ ễ ị ứ ặ ả ặ ồ đ ch i s c nh n, s ắ c, ..tr d t d b đ t chân, tay ho c đâm ph i m t, m t
ơ ể ạ c th b n..
ạ ự ế ạ ươ 2.2: Xây d ng k ho ch phòng, ch ng ố tai n n th ng tích cho tr ẻ
trong năm h c: ọ
ế ượ ở ườ ư ụ ế ế ạ K ho ch đ c ví nh chìa khóa m đ ạ ng đi đ n m c đích. K ho ch
ầ ệ ỉ ạ ư ụ ỉ có t m quan tr ng ặ ọ đ c bi t, nó nh kim ch nam, có tác d ng ch đ o, ch đ ỉ ườ ng
ạ ộ ự ộ ườ ư ọ ẵ ị cho ho t đ ng th c hi n ệ theo m t con đ ng đã đ nh s n. Nó nh ng n đèn pha
ự ệ ế ậ ẫ ố d n l i cho chúng ta th c hi n ộ ệ công vi c m t cách khoa h c. ọ Vì v y, n u xây
ượ ế ạ ượ ộ ử ự d ng đ ư c k ho ch coi nh ta đã thành công đ c m t n a công vi c. ệ N mắ
ự ữ ủ ạ ắ ượ b t đ c nh ng nguyên nhân gây TNTT và nhìn vào tình hình th c tr ng c a nhà
ườ ậ ị ượ ữ ữ ể ề ạ ạ tr ng. Tôi đã nh n đ nh đ ế c nh ng đi m m nh và nh ng đi u còn h n ch ,
ề ẻ ấ ườ ậ ố trong v n đ phòng, ch ng TNTT cho tr trong tr ng mình do v y ngay t ừ ầ đ u
ẻ ớ ụ ự ế ạ ọ năm h c tôi ố đã xây d ng k ho ch phòng, ch ng TNTT cho tr v i m c tiêu và
ụ ụ ể ư ệ nhi m v c th nh sau:
ụ ấ ấ a) M c tiêu ph n đ u:
ả ả ạ 100% tr ẻ ượ đ ạ c đ m b o an toàn tính m ng. Không có tai n n th ươ ng
ả ườ tích x y ra trong tr ng.
ộ ọ 100% cán b , giáo viên, nhân viên (CB GV – NV) và h c sinh trong
ườ ượ ổ ế ự ề ườ ọ tr ng đ c tuyên truy n ph bi n xây d ng tr ố ng h c an toàn phòng ch ng
ươ ụ ể ệ ộ ạ tai n n th ả ng tích m t cách c th có hi u qu .
ế ữ ứ ắ ọ ộ Ban y t làm công tác y t ế ườ tr ế ng h c n m v ng ki n th c và n i dung
ự ườ ạ ọ ố ươ ề v xây d ng tr ng h c an toàn phòng ch ng tai n n th ng tích.
ủ ụ ơ ấ ứ ủ ụ ầ ầ ố ố Có t thu c, có đ y đ thu c và d ng c s c p c u ban đ u theo quy
ữ ử ả ả ờ ị ườ ạ ả ợ ị đ nh đ m b o x lý k p th i nh ng tr ng h p tai n n không may x y ra trong
ườ tr ng.
7
ườ ượ ế ấ 100% CB GV NV trong nhà tr ng đ ứ ữ c cung c p nh ng ki n th c
ạ ơ ố ươ ề ế ố v y u t , nguy c và cách phòng ch ng tai n n th ơ ấ ứ ng tích, s c p c u thông
ườ ả ử ằ ả ả ạ ờ ị th ng nh m đ m b o x lý ngay và k p th i khi có tai n n x y ra.
ổ ứ ồ ụ ứ ẻ ẻ ề T ch c l ng ghép trong các ch đ ả ủ ề v giáo d c s c kho cho tr , qu n
ẻ ố ụ ạ ộ ơ ồ lý chăm sóc giáo d c tr t ả ả ồ t trong các ho t đ ng; đ dùng đ ch i ph i đ m
ậ ụ ắ ọ ả b o an toàn, tránh các v t d ng s c nh n...
ườ ả ạ ườ ọ ậ ạ Th ng xuyên c i t o môi tr ế ng h c t p và sinh ho t luôn chú ý đ n
ườ ườ ằ ẳ ơ ượ đ ng đi, sân tr ng b ng ph ng, không tr n tr t.
ả ẻ ả ả ờ ạ ọ 100% đ m b o đón tr tr đúng gi không cho h c sinh nô đùa ch y ra
ườ đ ng.
ậ ắ ể ẻ ế ọ ườ 100% tr không mang các v t s c nh n, nguy hi m đ n tr ng.
ườ ượ ế ế ồ ệ ố H th ng đ ệ ng đi n đ c thi ệ ự t k chìm khi xây d ng, các ngu n đi n
ế ế ể ả ở ơ ổ ệ ữ ử s a ch a thi t k trên cao, có bi n c nh báo n i có đi n..
ố ướ ể ướ ậ ắ ả ả Các c ng rãnh thoát n c, b n c có n p đ y, đ m b o an toàn cho
tr .ẻ
ự ệ ẩ ượ ọ ợ Công tác v sinh an toàn th c ph m luôn đ ồ c chú tr ng; có h p đ ng
ự ự ẩ ẩ ả ồ ố mua bán th c ph m rõ ràng, các th c ph m mua ph i có ngu n g c rõ ràng.
ườ ề ượ ứ ẻ ế Tr đ n tr ng đ u đ c chăm sóc s c kho t ẻ ạ ườ i tr ng. 100% tr đ ẻ ượ c
ể ủ ẻ ề ồ ể ự ể ề ấ ặ cân đo ch m bi u đ đ theo dõi s phát tri n c a tr v cân n ng và chi u cao,
ỏ ị ứ ầ ỳ khám s c kh e đ nh k 2 l n /năm.
ấ ấ ọ ườ ẩ ạ ườ ố Ph n đ u cu i năm h c nhà tr ng đ t chu n "Tr ng an toàn, phòng
ạ ố ươ ch ng tai n n th ng tích".
ệ ụ ụ ể b) Nhi m v c th :
ổ ứ * Công tác t ch c:
ỉ ạ ự ậ ườ ọ ố Thành l p Ban ch đ o xây d ng tr ng h c an toàn phòng ch ng TNTT
ườ ệ ưở ưở ệ ưở ủ ị trong tr ng. Hi u tr ng làm tr ng ban, phó hi u tr ng, Ch t ch Công đoàn
ổ ưở ư ỷ làm phó ban, Bí th Đoàn thanh niên, T tr ng làm u viên.
8
ự ế ạ ườ ọ ố ạ Xây d ng k ho ch tr ng h c an toàn phòng ch ng TNTT t i nhà
ườ tr ng.
ệ ố ế ủ ườ ủ Ki n toàn, c ng c phòng y t c a nhà tr ắ ng mua s m trang thi ế ị t b
ờ ớ ữ ử ả ị ườ ẵ s n sàng x trí k p th i v i nh ng TNTT không may x y ra trong nhà tr ng.
ự ế ệ ệ ể ố ự Tr c ti p ki m tra, giám sát vi c th c hi n công tác phòng ch ng TNTT,
ườ ừ ọ ớ tr ng h c an toàn trong t ng nhóm/ l p.
ứ ề ự ụ ề ậ ườ Truy n thông giáo d c nâng cao nh n th c v xây d ng tr ọ ng h c an
ề ở ớ ư ố ườ toàn phòng ch ng TNTT nh thông qua các góc tuyên truy n l p và tr ng.
ớ ạ ố ợ ế ẹ ọ ậ ọ ộ Ph i h p v i tr m y t xã, v n đ ng cha m h c sinh và h c sinh tham
ự ẻ ộ gia tích c c tháng hành đ ng vì tr em, tháng an toàn giao thông.
ộ ườ ạ ộ Huy đ ng các thành viên trong nhà tr ng tham gia các ho t đ ng can
ể ệ ả ạ ơ ươ ườ ọ thi p gi m thi u nguy c tai n n th ng tích trong tr ng h c.
ả ạ ườ ọ ậ ạ C i t o môi tr ố ng h c t p và sinh ho t an toàn trong phòng, ch ng
ơ ị ướ ư ử ấ ể TNTT nh : Không đ sàn nhà, hiên ch i b ệ t, nh t là nhà v sinh; các c a ra
ặ ớ ắ ỉ ả ở ố vào đóng m ph i cài ch t; c t t a, ch t b t cành cây xanh trong sân tr ườ ng
ụ ồ ư ấ ố trong mùa m a bão; giáo d c l ng ghép cách phòng ch ng s m sét trong tr ườ ng
ầ m m non…
ơ ươ ụ ắ ườ ư ậ ọ Kh c ph c các nguy c th ng tích trong tr ng h c, t p trung u tiên
ạ ươ ườ ặ ặ ạ ỏ các lo i th ng tích th ệ ng g p: do ngã hóc s c, tai n n giao thông, b ng, đi n
ậ ậ ắ ộ ộ ứ ắ ẩ ổ ọ gi t, cháy n , ng đ c th c ăn, v t s c nh n đâm c t, xô đ y nhau, đánh nhau.
ử ệ ề ị ọ ươ Có quy đ nh v phát hi n và x lý TNTT ở ườ tr ng h c, có ph ng án
ế ố ụ ắ ạ ơ ườ kh c ph c các y u t ư nguy c gây tai n n nh không cho xe đi vào tr ng, đón
ả ẻ ờ ườ ướ ổ ỗ ỗ tr tr đúng gi ở ộ , m r ng đ ng tr c c ng có ch đ xe…
ế ậ ệ ố Thi ự t l p h th ng ghi chép theo dõi, giám sát và báo cáo xây d ng
ườ ọ ố tr ng h c an toàn phòng ch ng TNTT.
ạ ộ ụ ợ ố Tích h p phòng ch ng TNTT vào trong các ho t đ ng giáo d c..
ế ả ổ ợ ố T ng h p k t qu cân đo cu i năm báo cáo phòng Giáo ỉ ạ d c.ụ Ch đ o
ế ố ế ạ ỏ ạ ạ ổ ố giáo viên kiêm y t rà soát các lo i thu c, b sung các lo i thu c h t, lo i b các
9
ạ ử ụ ố ệ ế ậ ố ố ợ lo iạ thu c quá h n s d ng; t p h p th ng kê s li u, đánh giá k t qu ả đã đ tạ
ượ ư ạ ượ ự ể ệ ộ đ c, ch a đ t đ ủ c đ rút kinh nghi m. T đánh giá 68 n i dung c a
ể ườ ọ ố ủ ườ b ngả ki m tr ng h c an tòan, phòng, ch ng TNTT c a nhà tr ọ ng năm h c
ả ề ụ ế 20172018. Báo cáo k t qu v phòng giáo d c.
ụ ể ự ự ệ ệ ộ ộ *N i dung th c hi n: Xây d ng n i dung công vi c c th , chi ti ế ừ t t
ọ ề ế ệ ậ tháng 9 đ n tháng 5 trong năm h c v các công vi c nh : ỉ ạ ư Thành l p Ban ch đ o
ủ ứ ẻ ố ườ chăm sóc s c kho , phòng, ch ng TNTT c a nhà tr ự ng. Xây d ng quy ch ế
ườ ạ ỏ ỉ ạ ọ ơ tr ng h c an toàn. Ch đ o giáo viên rà soát lo i b các đ ồ ồ dùng, đ ch i trong
ấ ở ẻ ơ ổ ớ l p có nguy c gây TNTT cho tr , giáo viên b xung các bi n ể c m các ổ ệ đi n
ạ ớ ờ ỏ ể ơ ơ ố t ạ ồ i l p. Ki m tra các lo i đ ch i ngoài tr i h ng, ấ bong s n, long c, gây m t
ể ướ ẻ ệ ể ệ an toàn cho tr , ki m tra công trình v sinh, b n c … Báo cáo Hi u tr ưở ng
ế ợ ữ ị ự ự ử ế ạ ẩ ờ ồ ớ xây d ng k ho ch s a ch a k p th i. Ký k t h p đ ng th c ph m v i các c ơ
ề ệ ẻ ậ ả ả ẩ sở đáng tin c y đ m b o v v sinh an toàn th c ự ph m (VSATTP) cho tr . Xây
ế ể ị ự ẩ ự d ng l ch phân công giáo viên (Kiêm y t ) ki m tra th c ph m hàng ngày. Chỉ
ể ồ ứ ẻ ỏ ạ đ o cân, đo vào bi u đ tăng tr ị ưở cho tr theo quy đ nh và khám s c kh e cho ng
ẻ ẻ ấ ậ ố ỳ ị ị tr theo đ nh k . T p hu n công tác phòng ch ng TNTT cho tr , phòng d ch
ư ở ề ế ệ ệ ệ b nh theo mùa nh : S i, chân tay mi ng, cúm..Rèn n n p thói quen v sinh cá
ẻ ư ử ằ ệ nhân và v sinh văn minh cho tr nh : Thói quen r a tay b ng xà phòng, xúc
ướ ỉ ạ ệ ố ườ ẽ ạ ệ mi ng n c mu i…Ch đ o công tác v sinh môi tr ng (VSMT) s ch s ….
.
ồ ưỡ ứ ộ ế ỹ 2.3: B i d ng cho đ i ngũ giáo viên, nhân viên ki n th c, k năng
ả ể ạ ả ử ố ố cơ b n đ phòng ch ng và x trí các tình hu ng khi tai n n x y ra:
ồ ưỡ ơ ả ứ ữ ế ề ố ỹ B i d ử ng nh ng ki n th c, k năng c b n v phòng, ch ng và x lý
ố ạ ả ầ ộ các tình hu ng khi tai n n x y ra cho đ i ngũ giáo viên, nhân viên có t m quan
ặ ọ ệ ự ượ ự ế ệ ọ tr ng đ c bi t. Giáo viên, nhân viên là l c l ạ ự ng tr c ti p th c hi n m i ho t
ưỡ ẻ ườ ầ ơ ộ đ ng chăm sóc, nuôi d ng, giáo d c ụ tr trong tr ế ng m m non. H n ai h t
ả ườ ắ ứ ế ỹ giáo viên, nhân viên ph i là ng ữ i n m v ng nh ng ơ ả ữ ki n th c, k năng c b n
ử ạ ả ố ố ề v phòng, ch ng và x lý các tình hu ng khi tai n n x y ra v i ệ ớ tr đ th c hi n ẻ ể ự
10
ủ ế ượ ố t t công tác c a mình. N u giáo viên, nhân viên không đ c b i d ồ ưỡ th ng ngườ
ứ ử ế ể ượ ố xuyên thì không th có ki n th c và khó x trí đ c các tình hu ng khi tai
ả n nạ x y ra ớ v i ẻ tr .
ớ ươ ậ ệ ị ưở ỉ ạ ứ Vì v y v i c ng v là Phó hi u tr ẻ ng, phó ban ch đ o chăm sóc s c kho ,
ủ ố ườ ồ ưỡ ự ế ạ phòng, ch ng TNTT c a nhà tr ng. Tôi đã xây d ng k ho ch b i d ế ng ki n
ứ ử ề ả ạ ả ố ố ỹ th c, k năng c ơ b n v phòng, ch ng và x lý các tình hu ng khi tai n n x y ra
ộ ườ ừ ầ ư cho đ i ngũ giáo viên, nhân viên trong tr ng ngay t ọ đ u năm h c nh sau:
ụ ể ượ ữ ệ ề ỹ *M c đích: Đ giáo viên có đ c nh ng kinh nghi m, k năng v phòng
ố ượ ứ ề ể ch ng TNTT cho tr . ẻ Giúp giáo viên có đ ế c ý th c đ phòng, ki m tra các y u
ơ ẩ ạ ườ ể ắ ố t nguy c x y ra tai n n m t ộ cách th ụ ệ ng xuyên, đ có bi n pháp kh c ph c
ệ ờ ị ượ ị k p th i, có hi u qu . ả Xác đ nh đ ủ c các nguyên nhân ch quan và khách quan
ẻ ể ừ ạ ụ ệ ắ ả ả x y ra tai n n cho tr , đ t đó tìm ra các bi n pháp kh c ph c, gi ế ữ i quy t h u
ề ộ ố ạ ị ứ ệ ế ộ hi u.ệ Giúp giáo viên có ki n th c sâu r ng v m t s lo i d ch b nh cũng nh ư
ộ ố ườ ớ ẻ ẩ m t s tai n n ạ th ng x y ra v i tr .
ồ ưỡ ể ườ ố ớ ộ * N i dung b i d ng: ề Hi u v môi tr ng an toàn đ i v i tr ẻ ầ m m
ườ ị ậ ở non. Phòng tránh các TNTT th ng g p. ặ Phòng tránh các d v t tai mũi
ố ướ ạ ố h ng.ọ Phòng tránh tai n n do ng đ c. ộ ộ Phòng ch ng đu i n c cho tr . ẻ Phòng
ổ ỏ ệ ố ạ ch ng cháy, n , b ng, đi n gi ậ Phòng tránh tai n n giao thông. t. Phòng tránh
ạ ự ậ ắ ộ đ ng v t c n, phòng tránh b o l c…
ứ ồ ưỡ ườ ệ ố * Hình th c b i d ng: Nhà tr ế ng mua các cu n tài li u có liên quan đ n
ự ườ ố ườ ặ xây d ng môi tr ng an toàn, ử phòng, ch ng, x trí các TNTT th ng g p, phô tô
ệ ủ ế ỉ ạ ủ ả các tài li u c a Trung tâm y t , phô tô các văn b n ch đ o c a ngành, phô tô các
ế ề ị ệ ự bài vi t tuyên truy n phòng, tránh các d ch b nh cho 100% CBGVNV t nghiên
ề ệ ạ ế ứ c u và h c t p. ọ ậ T o di u ki n cho giáo viên kiêm nhân viên y t , giáo viên, nhân
ưỡ ả ầ ủ ầ viên nuôi d ng, nhân viên b o v ớ ậ ệ tham gia đ y đ đúng thành ph n các l p t p
ề ấ ọ ố hu n v : Phòng, ch ng TNTT trong tr ườ h c; công tác VSATTP; công tác y ng
ế ệ ọ ườ t , v sinh h c đ ng; công tác phòng cháy ch a ữ cháy; công tác chăm sóc, nuôi
ưỡ ẻ ọ ế Ủ d ng tr . Do ngành h c, Trung tâm y t và y ban nhân ệ dân huy n, xã t ổ
11
ch c.ứ
ệ ồ ưỡ ự ế ờ Ban Giám hi u m i chuyên viên Y t ế ề ườ v tr ng b i d ứ ng ki n th c, th c hành
ử ạ ố ườ ặ về phòng, ch ng và x trí các tai n n th ng g p cho 100% CBGVNV.
ổ ứ ổ ọ ự ủ ế ề ộ ườ T ch c các bu i t a đàm v các n i dung c a quy ch xây d ng tr ọ ng h c an
ườ ư ạ ố ươ ừ ơ ủ toàn c a nhà tr ng. Đ a ra các tình hu ng tai n n th ng tích t ế ả đ n gi n đ n
ườ ả ườ ứ ể ph c t p ứ ạ th ng x y ra trong nhà tr ng đ giáo viên nghiên c u, suy nghĩ, trao
ệ ướ ả ứ ế ổ ổ đ i và rút kinh nghi m, tìm h ng gi i quy t. ế T ch c thi quy ch chăm sóc
ạ ẻ ừ ế ừ ự ầ nuôi d y tr (v a lý thuy t v a th c hành) m t ộ l n/năm. Phân công giáo viên
ế ứ ề ộ kiêm nhân viên y t nghiên c u các n i dung v công tác chăm sóc s c ứ kh e, xỏ ử
ạ ườ ư ặ ặ ỏ ướ ệ ậ trí các tai n n th ng g p g p nh : B ng n c sôi, đi n gi ẫ ặ t, hóc, s c, g y
ạ ướ ẫ ổ ứ ả tay, g y chân, ng t n ề ộ c, ch y máu, choáng, gió… T ch c các chuyên đ m t
ế ầ ưỡ ự ự năm 3 l n tr c ti p b i ồ d ẻ ng cho giáo viên th c hành trên búp bê, hay trên tr ..
ườ ệ ề ế * K t qu đ t đ ả ạ ượ Nhà tr c: ng đã mua và phô tô nhi u tài li u liên quan
ườ ố ườ ự ế đ n xây d ng môi tr ng an toàn, ử phòng, ch ng, x trí các TNTT th ặ ng g p và
ể ế ứ ớ phát cho 100% các nhóm/l p, các b p đ giáo viên, ọ nhân viên nghiên c u và h c
ệ ề ệ ạ ớ ậ t p.ậ Ban giám hi u đã t o đi u ki n cho 100% CBGVNV tham gia l p t p
ấ ố hu n công tác ề VSATTP tham gia các chuyên đ phòng ch ng TNTT do trung tâm
ế ụ ổ ự ứ ệ ấ y t (TTYT) d phòng và Phòng giáo d c t ch c. Cung c p tài li u cho giáo
ổ ở ứ ề ố ườ ườ viên nghiên c u v công tác phòng ch ng cháy n nhà tr ng. Nhà tr ng đã
ồ ưỡ ứ ự ượ ườ ổ t ch c b i d ng th c hành đ c 03 chuyên đ v x trí ề ề ử TNTT th ặ ng g p,
ạ ộ ồ ư ạ ổ ọ t i các bu i sinh ho t chuyên môn và h p H i đ ng s ph m. ạ 100% giáo viên,
ưở ọ ậ ự ứ ượ nhân viên h ng ng tham gia h c t p tích c c và rút ra đ ề c nhi u kinh
ả ả nghi mệ chăm sóc và đ m b o an toàn cho tr . ẻ 100% giáo viên, nhân viên đã n mắ
ượ ơ ả ứ ế ề ố ỹ ạ ị ử đ c ki n th c, k năng c b n v cách phòng ch ng và x lý các lo i d ch
ư ộ ố ạ ườ ớ ẻ ằ ẩ ệ b nh khi giao mùa cũng nh m t s các tai n n th ng x y ra v i tr h ng ngày
.
12
ổ ứ ố ề ẻ ớ 2.4. T ch c công tác tuyên truy n phòng, ch ng TNTT cho tr v i
ứ ộ ế ự nhi uề hình th c và n i dung thi t th c:
ố ớ ự ệ ề ệ ấ ớ Công tác tuyên truy n có vai trò r t to l n đ i v i vi c th c hi n thành
ạ ộ ủ ộ ườ công hay không thành công c a m t ho t đ ng nào đó trong tr ầ ng m m non.
ằ ả ồ ộ ề Tuyên truy n nh m làm ộ ụ cho đông đ o nhân dân, ph huynh c ng đ ng xã h i
ề ụ ủ ể ộ ộ ộ ươ hi u rõ v m c đích c a m t ho t ặ ạ đ ng ho c m t ch ng trình nào đó trong
ườ ố ợ ầ ườ ể ự ệ tr ứ ng m m non và ý th c cùng ph i h p v i ớ nhà tr ng đ th c hi n. Chính
ậ ườ ầ ả ố vì v y mà tr ầ ng m m non c n ph i làm t t công tác tuyên truy n. ề Trên th c tự ế
ế ấ ề ế ứ ự ỹ nhìn chung nhân dân bi t r t ít v ki n th c và các k năng th c hành công tác
ẹ ẻ ố ố ộ ẻ phòng, ch ng TNTT cho tr . Mu n nhân dân, cha m tr ộ ồ và c ng đ ng xã h i
ể ượ ầ ủ ọ ố trên đ aị bàn hi u đ c t m quan tr ng c a công tác phòng, ch ng TNTT cho tr ẻ
ườ ự ứ ề ề ả ằ thì tr ng m m ầ non ph i “T mình nói v mình” b ng nhi u hình th c tuyên
ề ố ứ ề ộ ớ truy n t t, khéo léo, rõ ràng, r ng rãi, v i nhi u hình th c, thì công tác tuyên
ề ẽ ạ ả ố ệ ẽ ượ ẻ ế ề ườ truy n s đ t hi u qu t t. Qua đó s thu hút đ c nhi u tr đ n tr ậ ng, nh n
ượ ề ự ộ ủ ẹ ẻ ủ ộ ồ đ ủ c nhi u s quan tâm ng h c a nhân dân c a cha m tr và c ng đ ng xã
ươ ấ ượ ể ưỡ ụ ộ ở ị h i đ a ph ng đ nâng cao ch t l ng chăm sóc, nuôi d ẻ ng, giáo d c tr .
ứ ậ ượ ầ ủ ề ọ ầ Nh n th c đ c t m quan tr ng c a công tác tuyên truy n, ngay t ừ đ u năm
ệ ườ ự ộ ọ h c Ban giám hi u nhà tr ứ ng đã xây d ng n i dung và các hình th c
ề ề ố ẻ ư tuyên truy n v công tác phòng, ch ng TNTT cho tr ọ cho năm h c nh sau:
ề ớ ị Tuyên truy n cho các xóm trên đ a bàn v i các n i ộ dung: Làm rõ vai trò
ủ ệ ố ọ ẻ ầ ủ c a vi c phòng, ch ng, TNTT cho tr ; t m quan tr ng c a công tác chăm sóc,
ưỡ ụ ế ầ nuôi d ng, giáo d c (CS ND GD) tr ẻ ở ườ tr ứ ng m m non; các ki n th c
ủ ố ố ệ phòng, ch ng, TNTT; ý nghĩa c a các công tác phòng, ch ng TNTT; các nhi m
ụ ệ ọ ớ ọ ụ ọ v tr ng tâm trong năm h c trú tr ng v i các nhi m v phòng, ch ng ố TNTT. Tổ
ứ ọ ụ ề ế ầ ớ ộ ch c h p ph huynh đ u năm v i các n i dung tuyên truy n: Đánh giá k t qu ả
ả ự ạ ộ ẻ ế ủ ọ ướ ệ CS ND GD tr k t qu th c hi n các ho t đ ng c a năm h c tr c; ý nghĩa
ủ ạ ộ ạ ộ ầ ủ c a các ho t đ ng c a bé ở ườ tr ả ng m m non, trong đó có ho t đ ng đ m
13
ế ự ự ế ẻ ả b oả an toàn cho tr , không có TNTT x y ra có liên quan tr c ti p đ n s phát
ố ợ ữ ủ ẻ ế ể ộ tri n toàn di n ệ c a tr ; thông qua n i dung, quy ch ph i h p gi a gia đình và
ườ ầ ụ ọ ế ệ nhà tr ng và yêu c u ph ụ huynh ký cam k t; thông qua các nhi m v tr ng tâm
ụ ự ề ọ ườ trong năm h c, đi sâu phân tích tuyên truy n nhi m ệ v xây d ng tr ọ ng h c an
ụ ố ộ ự ẻ ậ toàn, phòng, ch ng TNTT cho tr ; v n đ ng ph huynh đóng góp t ệ nguy n
ể ả ắ ế ị ự ườ ị ngoài các kho n quy đ nh, đ mua s m trang thi t b xây d ng tr ng tr ườ ng
ổ ứ ổ ọ ụ ể ố ọ h c an toàn; t ế ữ ch c các bu i h p ph huynh gi a năm, cu i năm đ báo cáo k t
ả ự ọ ỳ ự ế ả ườ ọ qu th c hi n ọ ệ trong h c k I, năm h c và k t qu xây d ng tr ng h c an toàn,
ệ ớ ẻ ạ ị ươ ổ ứ ố phòng, ch ng TNTT cho tr ; liên h v i lãnh đ o đ a ph ng t ch c tuyên
ề ạ ọ ủ ộ ồ ỷ ộ truy n các n i dung trên t i các bu i ổ h p c a U ban nhân dân, H i đ ng nhân
ể ủ ặ ậ ổ ố ộ ộ dân xã, các đoàn th c a xã nh : ư M t tr n t ụ ữ qu c, h i nông dân, h i ph n ,
ộ ượ ộ đoàn thanh niên…Qua đó n i dung tuyên ề truy n đ c sâu r ng trong nhân
ủ ự ề ườ ớ ộ dân. Xây d ng các góc tuyên truy n chung c a nhà tr ng v i các n i dung: Xây
ộ ở ả ị ệ ố ừ ể ờ ự d ng các n i dung ể b ng tin theo t ng th i đi m; trang b h th ng các bi u
ủ ề ế ộ ọ ộ ả b ng, panô áp phích có n i dung liên quan đ n ch đ năm ậ h c và các cu c v n
ạ ộ ủ ủ ả ộ ộ đ ng và các phong trào thi đua. Dán nh c a các ho t đ ng, các h i thi c a nhà
ườ ứ ể ề ế ả ộ tr ng; in các bi u b ng có n i dung v các ki n th c CS GD ND theo khoa
ỗ ớ ỉ ạ ụ ự ề ộ ớ h c.ọ Ch đ o giáo viên xây d ng m i l p m t góc tuyên truy n v i ph huynh
ươ ộ ổ ủ ề ự ừ ệ ớ v i các n i ộ dung: Ch ế ng trình th c hi n theo các ch đ cho t ng đ tu i; k t
ừ ẻ ả ầ ộ ố ợ ạ qu CS ND GD tr qua t ng giai đo n trong năm; các n i dung c n ph i h p
ụ ể ệ ị ố ớ v i ph huynh đ phòng, ch ng các d ch b nh và TNTT cho tr ;ẻ t ổ ứ ố ch c t t các
ự ổ ụ ế ọ ứ ố ờ ộ h i thi trong năm h c m i ph huynh đ n d ; t ch c t ạ ộ t các ho t đ ng văn
ư ể ễ hoá, văn ngh ệ ở ườ tr ng, tham gia bi u di n, giao l u v i ớ các đoàn th ể ở ị đ a
ươ ổ ứ ộ ọ ph ng t ch c; t ổ ứ ố ch c t t các ngày h i ngày l ễ ở ườ tr ư ng trong năm h c nh :
ả ọ ế ế Ngày khai gi ng năm h c, ngày t t trung thu, ngày 20/11,ngày t t Noel, ngày 8/3,
ế ổ ụ ạ ạ ọ ờ ngày 1/6, ngày t ng k t năm h c. M i lãnh đ o xã, lãnh đ o xóm và ph huynh
ự ế đ n d .
ứ ư ế ề ớ ộ * K t qu : ả V i các n i dung và hình th c tuyên truy n phong phú nh trên
14
ế ề ả ạ ị ươ chúng tôi đã thu đ cượ k t qu nh : ư Lãnh đ o, chính quy n đ a ph ng, nhân
ẹ ẻ ể ị ủ ầ dân và cha m tr trên đ a bàn đã hi u rõ đ ụ ượ t m quan tr ng c a giáo d c ọ c
ự ệ ầ ườ ọ m m non nói chung và vi c xây d ng tr ng h c an toàn, ố phòng, ch ng TNTT
ẻ ắ ượ ạ ộ ủ ủ ườ cho tr nói riêng; n m đ c ý nghĩa c a các ho t đ ng c a bé ở tr ng giúp các
ể ệ ộ ụ ọ ệ bé phát tri n m t cách toàn di n, bi ế ượ t đ c các nhi m v tr ng tâm c a ủ năm
ượ ẹ ẻ ứ ủ ọ h c. Qua đó nâng cao đ ệ c ý th c trách nhi m c a cha m tr khi cho con đi
ầ ự ự ệ ườ ọ ọ h c, có tinh th n đóng góp t ể nguy n đ xây d ng tr ng h c an toàn, phòng,
ố ẻ ạ ị ươ ề ệ ạ ặ ọ ch ng TNTT cho tr ; lãnh đ o đ a ph ng đã t o đi u ki n m i m t cho công
ể ủ ề ộ ộ tác tuyên truy n cũng nh v n ư ậ đ ng nhân dân, các đoàn th ng h và đ u t ầ ư
ườ ự ọ ố kinh phí cho nhà tr ng xây d ng tr ườ h c an toàn, phòng, ch ng TNTT cho ng
tr .ẻ
ấ ả ự ả ườ ơ ở ậ 2.5: Xây d ng c s v t ch t đ m b o môi tr ng an toàn cho tr ẻ
ạ ộ ở ườ trong các ho t đ ng tr ầ ng m m non:
ơ ở ậ ấ ủ ườ ế ố ầ ế ộ C s v t ch t c a tr ng m m non là y u t ự ế tác đ ng tr c ti p đ n quá
ủ ẻ ể ẻ trình CS ND GD tr . Không th CS ND GD tr theo m c ọ ụ tiêu c a ngành h c
ơ ở ậ ấ ươ ứ ữ ầ ế n u không có nh ng c s v t ch t t ng ng. Trong Đi u l ề ệ ườ m m non, ng tr
ề ơ ở ậ ấ ủ ề ị ườ ầ đi u 40,41 đã quy đ nh yêu c u v c s v t ch t c a tr ầ ng m m non,
ẻ ơ ở ậ ầ ủ ệ ả ấ ph iả đ m yêu c u c a vi c CS ND GD tr . C s v t ch t, trang thi ế ị đồ t b ,
ồ ơ ớ ạ ả ầ ượ ườ ẻ dùng đ ch i có đ m yêu c u thì m i t o đ c môi tr ạ ng an toàn cho tr ho t
ệ ậ ườ ề đ ng.ộ Chính vì v y Ban giám hi u nhà tr ng trong nhi u năm qua đã luôn chú
ơ ở ậ ấ ầ ể ạ ủ ự ề ệ ọ ợ ế tr ng đ n vi c ệ xây d ng c s v t ch t đ y đ , phù h p đ t o đi u ki n an
ẻ ể ả ộ ọ ượ toàn cho tr trong m i ho t ạ đ ng. Qua đó đã gi m thi u đ c các TNTT cho
ừ ỉ ạ ờ tr .ẻ Ngay t trong th i gian hè hàng năm tôi đã ch đ o giáo viên, nhân viên rà
ạ ộ ơ ở ậ ấ ế ị ồ ơ soát l i toàn b c s v t ch t, trang thi ồ t b , đ dùng, đ ch i báo cáo c ụ thể
ệ ố ế ị ồ ế ầ ồ ơ ỏ ớ v i Ban giám hi u s trang thi t b , đ dùng, đ ch i cũ, h ng, c n thay th và
ố ệ ứ ậ ộ ủ bổ sung. Căn c vào s li u báo cáo c a các b ph n sau khi rà soát. Ban c s ơ ở
ườ ự ế ể ự ế ạ ấ ủ ậ v t ch t c a nhà tr ng đi ki m tra th c t ắ , sau đó xây d ng k ho ch mua s m
ứ ự ư ầ ọ ổ b sung, thay th , s a ữ ế ử ch a theo th t u tiên. Trong các năm h c g n đây Ban
15
ườ ồ ề ủ ố ườ ế ợ ệ giám hi u nhà tr ng đã cân đ i các ngu i ti n c a nhà tr ng k t h p v i s ớ ự
ủ ộ ủ ầ ư ủ ự ụ ụ ậ ng h c a các b c ph huynh và s quan tâm đ u t c a phòng Giáo d c và
ơ ở ậ ấ ệ ạ ế ị ồ Đào t o huy n Kim Bôi Đ n ế nay c s v t ch t, trang thi ồ ơ t b , đ dùng đ ch i
ụ ụ ẻ ươ ự ố ph c v công tác CS ND GD tr t ệ ng đ i đã hoàn thi n. Đã xây d ng đ ượ c
ườ ụ ể ạ ộ ư ẻ môi tr ng an toàn cho tr ho t đ ng c th nh sau:
ườ ớ ươ ế * K t qu đ t đ ả ạ ượ Nhà tr c: ng đ t ạ 10/10 nhóm/l p có t ố ủ ng đ i đ các
ụ ủ ồ ơ ươ ầ ớ ồ đ dùng, đ ch i theo danh m c c a Ch ng trình Giáo d c ụ m m non m i, có
ủ ụ ụ ế ẻ ồ ủ đ bàn gh cho tr đúng quy cách, có đ các đ dùng ph c v chăm sóc riêng
ừ ớ ượ ầ ư ế ị ệ cho t ng tr t ẻ ạ ớ 10/10 nhóm/l p đã đ i l p. c đ u t các trang thi ạ t b hi n đ i
ể ở ư ể ầ ớ ổ ệ nh : Đ u đĩa, Ti vi…Các l p đã có các bi n báo nguy hi m các đi n. Hàng
ạ ồ ả ả ổ ồ ơ ị ờ năm k p th i thay th , ế b xung, các lo i đ dùng, đ ch i không đ m b o an
ệ ố ủ ế ẻ ớ ượ ấ ả toàn cho tr . H th ng đèn chi u sáng c a các l p đã đ ả c nâng c p đ m b o
ẩ ị ủ ướ ạ ạ tiêu chu n quy đ nh. ầ Có đ y đ n c s ch dùng cho sinh ho t hàng ngày. Nhà
ị ầ ủ ướ ọ ướ ổ ệ v sinh: Trang b đ y đ n c c nhà, n c lau sàn, ch i xà phòng.. theo nhu
ị ầ ượ ủ ữ ở ự c uầ hàng tháng. Đ c trang b đ y đ các bình ch a cháy các khu v c hành
ư ế ế ườ lang. Tuy ch a có phòng y t và nhân viên y t song nhà tr ng có giáo viên
ị ủ ệ ế ầ ủ ộ ố ố ơ ả ụ kiêm nhi m và trang b t ố thu c y t đ y đ m t s thu c c b n và d ng c ụ
ệ ơ ứ ể ể ả ả ỏ cho vi c s c u ban đ u: ứ ầ Các bi u b ng theo dõi s c kh e, các bi u b ng tuyên
ị ủ ứ ề ươ ứ ệ truy n, phác đ s c p ồ ơ ấ c u TNTT. Trang b đ các ph ư ấ ng ti n c p c u nh :
ộ ố ồ ỗ ồ ẹ ế Bông, băng, n p g , c n sát trùng và m t s đ dùng y t ớ khác; v i nhà b p: ế Đã
ượ ự ế ế ề ắ ộ ượ đ c xây d ng và s p x p theo quy trình b p m t chi u, đã đ c trang b ị
ủ ế ị ệ ệ ố ư ế ạ ủ ơ đ yầ đ các trang thi t b hi n đ i nh : H th ng b p ga, t c m ga, t ủ ạ l nh
ụ ế ế ứ ụ ụ ự ư ẩ ả b oả qu n th c ph m và l u th c ăn, Các d ng c ch bi n và d ng c ph c v ụ ụ ụ
ờ ượ ố ị ườ gi ăn cho tr ẻ đã đ ằ c trang b hoàn toàn b ng in c. Hàng năm th ng xuyên b ổ
ủ ể ế ả ượ ẻ ệ ố sung thìa, bát, muôi.. đ cho tr ; h th ng bi u b ng cho các b p đ c trang b ị
ị ầ ủ ữ ủ ầ ầ đ y đ theo yêu c u, Trang b đ y đ các bình ch a cháy cho các b p. ớ ế V i sân
ơ ừ ạ ồ ơ ề ể ạ ờ ch i:ơ Sân ch i đã có t ấ 7 9 lo i đ ch i ngoài tr i, phong phú v th lo i, ch t
ẹ ả ắ ả ả ẻ ạ ộ ượ l ng đ m ả b o, màu s c đ p, đ m b o an toàn cho tr ơ ho t đ ng vui ch i.
16
ơ ạ ự ử ượ ề Hàng năm đ u có s tu b , ữ ổ s a ch a và s n l ị i vào d p hè. ồ Đã tr ng đ ề c nhi u
ả ượ ạ ả ị cây xanh, cây c nh, các lo i hoa, cây ăn qu . Đ c trang b nhi u ả ề các bi u b ng ể
ề ề ưỡ ẻ tuyên truy n v công tác chăm sóc – nuôi d ụ ng – giáo d c tr . Đã t o ạ đ cượ
ả ư ệ ạ ạ ớ khung c nh s ph m “Xanh – S ch – Đ p”. ẹ V i công tác v sinh môi
ườ ủ ườ ứ ạ ườ tr ng: 100% CB – GV NV c a nhà tr ng đã có ý th c t o môi tr ạ ng s ch
ủ ự ế ệ ộ ớ ị ượ ự ẻ cho tr ho t ạ đ ng. L ch th c hi n VSMT c a các l p, b p luôn đ ệ c th c hi n
ệ ả ườ ạ ớ nghiêm túc th ngườ xuyên và hi u qu . Nên tr ọ ng l p luôn g n gàng, s ch s ẽ
ọ ế ị ồ ơ m i lúc m i n i. ớ ệ ố ọ ơ V i h th ng trang thi ồ t b , đ dùng, đ ch i và môi tr ườ ng
ư ẽ ạ ả ẩ ả ả ị luôn s ch s nh trên đã đ m ả b o các tiêu chu n theo quy đ nh và đ m b o an
ẻ ệ ố toàn tuy t đ i cho tr .
ổ ứ ự ự ế ệ ạ ườ ọ 2.6: T ch c th c hi n k ho ch xây d ng tr ng h c an toàn,
ố ạ ươ ọ ẻ phòng, ch ng tai n n th ng tích cho tr năm h c 2017 2018:
ự ượ ự ế ạ ườ Sau khi đã xây d ng đ ỉ ạ c k ho ch ch đ o xây d ng tr ọ ng h c an
ệ ố ủ ạ ố ọ toàn, phòng, ch ng TNTT c a năm h c. Bên c nh đó là h th ng các trang thi ế t
ầ ổ ứ ự ệ ọ ị ồ b đ dùng an toàn và ủ đ y đ thì t ch c th c hi n là khâu vô cùng quan tr ng.
ặ ắ ắ ượ ầ M c dù giáo viên, nhân viên đã n m b t và ể hi u đ ủ ấ ọ c t m quan tr ng c a v n
ự ự ữ ế ắ ắ ỹ ứ ề đ và n m v ng ki n th c, k năng th c hành. N u ệ ế không b t tay vào th c hi n
ế ọ ượ ế ỉ ự ế thì lý thuy t h c đ c ch là lý thuy t suông mà không có th c t ế . Tôi đã ti n
ự ự ể ế ạ ườ ọ ệ hành tri n khai th c hi n k ho ch xây d ng tr ng h c an toàn, phòng, ch ngố
ẻ ư TNTT cho tr nh sau:
ố ượ ự ệ + Đ i t ng th c hi n: 100% CB – GV NV.
ắ ầ ừ ự ệ ờ ờ ế + Th i gian th c hi n: Th i gian b t đ u t tháng 9/2017 đ n tháng
5/2018.
ự ự ế ệ ạ ộ ườ ọ + N i dung th c hi n: K ho ch xây d ng tr ng h c an toàn, phòng,
ố ươ ẻ ọ ch ng tai n n ạ th ng tích cho tr năm h c 20172018.
ế ườ ự ứ ể ọ + Hình th c tri n khai th c hi n: ệ Phô tô quy ch tr ng h c an toàn và k ế
ự ạ ườ ọ ạ ố ươ ho ch xây d ng tr ng h c an toàn, phòng, ch ng tai n n th ng tích cho tr ẻ
ọ ổ ứ ọ ậ ế năm h c 20172018 phát cho 100% CB – GV NV. T ch c h c t p quy ch và
17
ạ ổ ọ ậ ụ ầ ự ệ ể ạ ế k ho ch t ệ i bu i h c t p nhi m v đ u năm h c. ọ Tri n khai th c hi n quy
ế ế ế ạ ả ạ ộ ọ ớ ch và k ho ch c năm h c, hàng tháng có k ho ch c th ụ ể v i các n i dung
ớ ừ ể ợ ờ phù h p v i t ng th i đi m.
ụ ụ ể ừ ệ ộ ớ + Phân công nhi m v c th cho t ng b ph n: ớ ậ V i giáo viên các l p:
ườ ạ ỏ ớ ơ ồ Th ộ ồ ng xuyên rà soát và lo i b toàn b đ dùng, đ ch i trong l p có nguy c ơ
ứ ỏ ấ ẻ ọ gây TNTT, m t an toàn cho tr . ẻ Quan tâm chăm sóc s c kh e cho tr m i lúc
ơ ợ ễ ấ ế ắ ớ ồ ồ ọ m i n i. ọ ơ S p x p các góc l p, đ dùng, đ ch i h p lý, khoa h c, d c t, d ễ
ự ệ ầ ị ấ l y, an toàn cho tr . ẻ Xây d ng l ch v sinh hàng ngày, hàng tu n. Duy trì t ố t,
ườ ị ạ ớ ữ ớ ệ ạ th ng xuyên l ch v ệ sinh t i l p, gi l p, nhà v sinh luôn s ch s . ớ ớ ẽ V i l p
ồ ơ ắ ẻ ồ ơ ạ ấ ỏ ả ể nhà tr đ ch i xâu h t, đ ch i n p nút nh , ph n…các cô giáo ầ ph i đ xa t m
ụ ẻ ẻ ơ ớ ộ ụ tay tr , khi ch i m i mang ra. Giáo d c tr các n i dung an toàn khi s ử d ng các
ẻ ổ ắ ệ ề ả ớ ồ ơ đ ch i và bao quát tr khi ch i. ơ Các ệ c m đi n trong l p đ u ph i dán ký hi u
ể ẻ ế ể ể ơ ượ ạ nguy hi m đ tr bi t đó là n i nguy hi m không đ c ch m vào. ồ Làm đ dùng
ả ả ẻ ệ ầ ả ơ ả ồ đ ch i yêu c u ph i đ m b o tính an toàn cho tr và đ m ả b o v sinh. Th cự
ụ ệ ẻ ề ả ệ ứ ứ ệ ế ả ỏ ườ hi n giáo d c tr các ki n th c v b o v s c kh e, b o v môi tr ng.
ệ ệ ẻ ỹ ườ Rèn tr các k năng v sinh cá nhân, v sinh môi tr ử ụ ng, cách s d ng các đ ồ
ồ ơ dùng, đ ch i.
ụ ộ ế ả 3.Kh năng áp d ng, nhân r ng sáng ki n:
ỉ ạ ự ụ ệ ệ ườ Qua vi c áp d ng các bi n pháp ch đ o công tác xây d ng tr ọ ng h c an
ạ ươ ườ ầ ắ ố toàn phóng ch ng tai n n th ng tích trong tr ọ ng M m non Đông B c năm h c
ườ ượ ế ả ư 2017 2018 nhà tr ng thu đ c k t qu nh sau:
ườ ạ ố ế ạ ớ Nhà tr ề ng hoàn thành k ho ch đ ra: 10/10 nhóm/l p đ t t t khi đ ượ c
ạ ộ ụ ệ ẻ ể ề ộ ki m tra v các n i dung các ho t đ ng trong vi c chăm sóc, giáo d c tr . Theo
ỏ ủ ứ ả ạ ế ế ả ầ ế k t qu khám s c kh e c a tr m y t ả và k t qu theo dõi cân đo l n III đã gi m
ưỡ ớ ầ ố ướ ẻ ty l ̉ ệ ẻ tr suy dinh d ng so v i đ u năm xu ng còn d i 10 %. Tr có đ ượ c
ộ ố ỹ ầ ế ệ ự m t s k năng c n thi t trong vi c t ụ ụ ph c v , bi ệ ả ế ự ả v b n thân, bi b o t t ế t
ữ ể ơ ứ ủ ề ậ tránh xa nh ng n i nguy hi m… Nâng cao nh n th c c a CBGVNV v xây
ườ ọ ố ườ ự d ng tr ng h c an toàn, Phòng ch ng TNTT trong nhà tr ng: Giáo viên, nhân
18
viên nghiêm túc th cự
ệ ổ ứ ờ ấ ế ộ ả ạ ả hi n t ạ ộ ch c ho t đ ng có gi gi c, đ m b o ch đ sinh ho t trong ngày, sử
ơ ả ệ ả ồ ồ ẻ ượ ộ ụ d ng đ dùng đ ch i đ m b o an toàn, v sinh. Tr đ c chăm sóc m t cách
ả ề ể ệ ầ ặ ệ ấ toàn di n c v th ch t và tinh th n: Đ c bi ọ t là trong năm h c qua 100% tr ẻ
ườ ượ ả ữ ứ ề ả ạ ỏ ế đ n tr ng l p ớ đ c đ m b o an toàn v tính m ng và s c kh e, nh ng tr ườ ng
ấ ẩ ỏ ị ẻ ườ ế ớ ườ ợ h p b xây xát nh cũng r t ít s y ra, tr yêu tr ng l p và thích đ n tr ng.
ườ ượ ấ ượ ạ ượ ụ ề ớ Nhà tr ng nâng cao đ c ch t l ng và t o đ c ni m tin v i ph huynh, uy
ươ ọ ơ ườ ự ệ ạ ộ ớ ị tín v i đ a ph ng. Quan tr ng h n là nhà tr ng đã th c hi n đ t 68 n i dung
ự ề ể ả ị ườ ố ọ trong b ng ki m quy đ nh v xây d ng tr ạ ng h c an toàn phòng ch ng tai n n
ươ ầ th ng tích ở ườ tr ụ ụ ng m m non ( có ph l c).
ư ậ ự ể ệ ẳ ị ườ ọ Nh v y có th kh ng đ nh vi c “ Xây d ng tr ng h c an toàn phòng
ạ ố ươ ườ ệ ượ ự ch ng tai n n th ng tích trong nhà tr ả ng” đã b o v đ c s an toàn cho tr ẻ
ệ ố ấ ượ ư ườ ầ ắ ầ g n nh tuy t đ i và giúp cho ch t l ng tr ộ ng m m non Đông B c ngày m t
ạ ượ ủ ị ề ươ ụ ớ ườ đi lên. T o đ c ni m tin c a đ a ph ng, ph huynh v i nhà tr ng. Do đó tôi
ế ụ ụ ế ẫ ọ nghĩ năm h c 20182019 tôi v n ti p t c áp d ng sáng ki n này t ạ ườ i tr ơ ng n i
ể ế ộ ớ ườ ầ tôi công tác và sáng ki n này có th nhân r ng t i các tr ng m m non khác
ề ơ ở ậ ư ệ ế ấ ấ ặ ố trong toàn huy n mà v n đ c s v t ch t còn thi u th n ho c ch a quan tâm
ẻ ế đ n TNTT cho tr .
19
ƯƠ CH NG III
Ậ Ấ Ế Ế Ị Ề K T LU N VÀ Đ XU T, KI N NGH
ế 1. K t lu n ậ :
ộ ố ệ ự ự ệ ộ ế M t s bi n pháp xây d ng tr ườ ng Qua m t năm th c hi n sang ki n “
ạ ố ươ ầ ọ h c an toàn, phòng, ch ng tai n n th ng tích cho tr ẻ ở ườ tr ng m m non Đông
ỉ ạ ự ệ ấ ậ ườ B c”ắ tôi nh n th y. Vi c ch đ o giáo viên, nhân viên xây d ng tr ọ ng h c an
ề ế ứ ộ ấ ẻ ầ ố ọ toàn, phòng ch ng TNTT cho tr là m t v n đ h t s c quan tr ng và c n thi ế t
ườ ể ẻ ầ ầ ả trong các tr ng m m non. Đã góp ph n gi m thi u TNTT cho tr , giúp giáo
ựơ ệ ầ ỹ ế viên, nhân viên có đ c k năng, kinh nghi m c n thi t trong chăm sóc nuôi
ưỡ ẻ ẻ ạ ựơ ứ ầ ữ ế d ng tr . Bên c nh đó cũng đã giúp cho tr có đ c nh ng ki n th c c n thi ế t
ự ự ạ ả trong lĩnh v c t ậ phòng tránh tai n n cho chính b n thân mình. Chính vì v y
ườ ự ế ệ ầ ả ườ trong các tr ng m m non ph i quan tâm đ n vi c xây d ng môi tr ng an toàn
ẻ ạ ộ ệ ố ự ẻ ẻ cho tr ho t đ ng. Th c hi n t ứ t công tác chăm sóc s c kho cho tr , phòng,
ố ẻ ề ể ự ể ả ấ ả ầ ch ng TNTT cho tr góp ph n đ m b o cho s phát tri n v th ch t và tinh
ế ệ ươ ầ ủ ấ ướ th n cho th h t ng lai c a đ t n c.
ạ ượ ờ ự ỉ ạ ủ ữ ế ả Đ t đ c nh ng k t qu trên là nh s ch đ o sát sao c a Phòng Giáo
ự ầ ư ơ ở ậ ạ ủ ệ ụ d c và Đào t o huy n Kim Bôi, s đ u t c s v t ch t ạ ấ c a các c p lãnh đ o, ấ
ự ủ ế ệ ấ ộ ệ ủ ậ ự s đoàn k t nh t trí cao trong Ban giám hi u, s ng h nhi t tình c a t p th ể
ủ ự ệ ạ ợ ế CB GV – NV, s quan tâm h p tác c a TTYT huy n và tr m y t ố ự xã, s ph i
ụ ườ ợ ủ h p c a các ph huynh trong nhà tr ng.
ề ấ ế ị 2. Đ xu t/ ki n ngh :
ọ 2.1. Bài h c kinh nghi m ệ :
ọ ậ ự ế ả ứ ụ ờ Sau th i gian h c t p nghiên c u, và qua áp d ng th c t b n thân
ấ ằ ộ ị ườ ả ộ th y r ng dù ở ươ c ng v là m t ng i làm công tác qu n lý hay là m t nhân
ụ ụ ườ ụ ườ viên ph c v đã làm trong môi tr ng giáo d c nói chung và tr ầ ng m m
ả ấ ẻ ấ ự ọ non nói riêng thì ph i luôn l y công tác chăm lo cho tr làm tr ng, l y s an
20
ủ ẻ ộ ố ủ ẻ ế ườ toàn c a tr làm cu c s ng c a mình, làm sao khi tr đ n tr ả ả ng ph i đ m
ử ắ ụ ệ ể ố ả b o tuy t đ i an toàn và ph huynh có th yên tâm khi g i g m con em
ồ ọ ậ ứ ể ả ả ữ mình. B n thân ph i luôn trau d i h c t p nghiên c u tìm tòi đ tìm ra nh ng
ả ố ứ ấ ỏ ố gi i pháp t ạ t nh t trong công tác chăm sóc s c kh e, Phòng ch ng tai n n
ươ ượ ạ ố ươ th ng tích cho tr . ấ ẻ Th y đ c công tác Phòng ch ng tai n n th ng tích cho
ẻ ự ầ ầ tr trong tr ể ườ m m non là vô cùng quan tr ng nó góp ph n vào s phát tri n ọ ng
ụ ệ ẻ ộ ườ ệ ệ toàn di n cho tr và vi c xây d ng m t môi tr ng an toàn thân thi n cho tr ẻ
ầ ơ ế ứ ẻ ỏ ọ ậ h c t p vui ch i là c n thi t và có ý nghĩa, chăm sóc s c kh e cho tr là chăm
sóc nh ngữ
ấ ướ ươ ầ ấ ướ ồ m m xanh cho đ t n c, t ng lai đ t n c có ph n vinh hay không ph ụ thu cộ
ữ ượ ố ầ vào nh ng m m xanh đó có đ c chăm sóc t t hay không…
ế ề ấ 2.2. Ý ki n đ xu t:
ườ ả ự ộ ứ ị ỗ M i ng ả i cán b qu n lý ph i t trang b cho mình nh ng ế ữ ki n th c, k ỹ
ỉ ạ ệ ệ xây d ngự năng và nâng cao trách nhi m trong vi c ch đ o giáo viên, nhân viên “
ườ ạ ọ ố ươ ẻ tr ng h c an toàn, phòng, ch ng tai n n th ng tích cho tr ”.
ớ ự ồ ề ệ ể V i giáo viên và nhân viên luôn t ử tìm hi u trao r i v kinh nghi m s trí
ủ ự ế ệ ạ ườ TNTT và th c hi n nghiêm túc k ho ch c a nhà tr ng.
ụ ề ệ ệ ấ ấ ớ ố ợ Đ xu t Phòng giáo d c huy n ph i h p v i TTYT huy n cung c p cho
ườ ứ ữ ệ ế ẻ ỏ các tr ng nh ng tài li u liên quan đ n chăm sóc s c kh e cho tr , tăng c ườ ng
ớ ậ ề ỹ ứ ẻ ấ ở ố m các l p t p hu n v k năng chăm sóc s c kho , phòng, ch ng TNTT cho
ế ườ ượ ọ ậ ặ ộ đ i ngũ nhân viên y t và giáo viên các tr ng đ c tham gia h c t p. Đ c bi ệ t
ề ệ ạ ườ ế ề ị là t o đi u ki n đ nh biên cho nhà tr ng nhân viên y t ấ vì đây là v n đ then
ẻ ở ệ ố ố ườ ch t trong vi c phòng ch ng TNTT cho tr nhà tr ng.
ộ ố ỏ ủ ỉ ạ ệ Trên đây là m t s kinh nghi m nh c a tôi trong công tác ch đ o giáo
ự ườ ố ọ viên, nhân viên xây d ng tr ng h c an toàn, phòng, ch ng TNTT cho tr ẻ ở
ườ ệ ầ ấ ồ tr ng m m non Đông B c ế ắ . Kính mong quý c p trên và đ ng nghi p có ý ki n
ơ ữ ủ ệ ề ể ả đóng góp đ tôi có nhi u kinh nghi m h n n a trong công tác qu n lý c a mình.
21
ả ơ Tôi xin trân thành c m n!
ắ Đông B c, ngày 15 tháng 04 năm 2018
Ậ ƯỜ Ự Ệ XÁC NH N C A Đ N V Ủ Ơ Ị NG I TH C HI N
ầ Tr n Nhung Hài
Ộ Ồ Ạ Ủ Ế ĐÁNH GIÁ, X P LO I C A H I Đ NG
Ấ Ế SÁNG KI N CÁC C P
22
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ế ủ ộ
ngày 12/7/2017 s :ư ố 13/2010/TTBGD&ĐT, Ngày 15/4/2010
ố STT N i dung 1 2 3
4
ố ẻ ạ ng trình phòng, ch ng TNTT tr em giai đo n 2016
tr
ọ
ầ ng m m non. ng th ứ ướ ươ ệ ầ ộ ố Th ng kê c a b y t Thông t Công văn s 8511/BGDĐTGDMN, ngày 20 tháng 12 năm 2010 ố ế ị Quy t đ nh s 243/QĐTTg, ngày 5/2/2016 ươ ệ phê duy t Ch 2020. ề ệ ườ Đi u l ồ ưỡ ệ Tài li u b i d ẫ ổ H ng d n t ườ ự ch c th c hi n Ch ng xuyên năm h c 20172018 ụ ng trình Giáo d c m m non (Các 5 6 7
ủ ế
ụ ấ ả ủ ự ứ ấ ấ ả ộ ổ đ tu i) Nhà xu t b n GDVN, 2017. ạ Quy ch chuyên môn c a Phòng Giáo d c & đào t o. ọ Th c hành c p c u nhi khoa, Nhà xu t b n Y h c, 2013 c a GSTS. 8 9
ễ Nguy n Công Khanh và Lê Nam Trà.
23
Ụ Ụ PH L C
Ả Ể B NG KI M
ườ ơ ở ụ ố ọ ầ Tr ng h c an toàn, phòng, ch ng TNTT trong c s giáo d c m m non
(Theo Thông t s :ư ố 13/2010/TTBGD&ĐT, Ngày 15/4/2010)
ộ TT N i dung Đ tạ Ch aư
đ tạ
Ổ Ứ ƯỜ I T CH C NHÀ TR NG
ỉ ạ ọ 1 Có ban ch đ o công tác y t ế ườ tr ng h c. x
ộ ế ặ ộ 2 Có cán b y t chuyên trách ho c cán b , giáo viên kiêm x
ệ ọ nhi m công tác y t ế ườ tr ng h c.
ườ ượ ữ ế ấ 3 Các thành viên trong nhà tr ng đ c cung c p nh ng ki n x
ứ ề ế ố ạ ơ ố ươ th c v y u t nguy c và cách phòng, ch ng tai n n, th ng
tích.
ự ế ạ ườ ọ 4 Có k ho ch xây d ng tr ng h c an toàn. x
ề ệ ử ệ ả ị 5 Có các quy đ nh v vi c phát hi n và x lý khi x y ra tai n n ạ x
ươ th ng tích.
ạ ộ ồ ươ 6 Có l ng ghép n i dung phòng, ch ng ố tai n n th ng tích vào x
ươ ụ ch ẻ ng trình chăm sóc, giáo d c tr .
ệ ề ệ ẩ ố 7 Có các kh u hi u, tranh, áp phích, tài li u v phòng ch ng tai x
24
ươ ạ n n th ng tích.
ủ ụ ơ ứ ụ ầ ố Có t thu c và các d ng c s c u ban đ u. 8 x
ườ ế ố ụ ể ắ 9 Th ệ ng xuyên ki m tra phát hi n và kh c ph c các y u t có x
ơ ươ nguy c th ng tích.
ồ ơ ổ ố 10 Có h s , s sách ghi chép, giám sát lý do, cách phòng ch ng, x
ươ ả ử x lý khi ạ tai n n th ng tích x y ra.
ố ẻ ớ ề ệ ườ ủ ị 11 S tr / l p theo quy đ nh c a Đi u l tr ầ ng m m non. x
ả ẻ ờ ườ ẻ ả ườ 12 Đón, tr tr đúng gi ị quy đ nh, ng i đón tr ph i là ng i x
ệ ượ ể ệ ẻ ị ấ ạ có trách nhi m đ tránh hi n t ng tr b th t l c.
Ơ Ở Ậ Ấ II C S V T CH T
ị a/ V trí.
ườ ớ ượ ặ ạ ư ạ ớ 13 Tr ng, l p đ c đ t t ợ i khu dân c phù h p v i quy ho ch x
ậ ợ ẻ ế ườ chung, thu n l i cho tr em đ n tr ớ ng/l p.
ề ệ ả ả ị ườ 14 Đ m b o các quy đ nh v an toàn và v sinh môi tr ng. x
ủ ơ ở ườ ớ 15 Khuôn viên c a c s có t ng bao ngăn cách v i bên ngoài. x
ườ ắ ả ắ ở ị ổ 16 C ng tr ng ph i ch c ch n, đóng, m theo quy đ nh. x
Ở ướ ườ ứ ớ 17 vùng sông n c, tr ề ng, l p có thuy n, phao c u sinh. x
ườ 18 Không có hàng quà, bánh bán trong tr ng. x
ố ộ ở ể ả ạ ườ ầ ơ ở 19 Có bi n báo gi m t c đ đo n đ ệ ng g n c s và có bi n x
ố ờ ắ pháp ch ng ùn t c giao thông vào gi ả ẻ đón và tr tr .
ạ ủ ơ ố ệ ơ ở ế ơ ầ ấ ặ 20 C s có s đi n tho i c a c quan y t n i g n nh t (ho c x
ỹ bác s nhi khoa).
ố ủ ơ ọ b/ Kh i các phòng (phòng h c, phòng ng , phòng ch i)
ị ộ ượ ự ặ ố 21 Không b d t nát, đ ố c xây d ng kiên c ho c bán kiên c , x
ả ả đ m b o an toàn.
ả ố ể ả 22 Đ m b o l ự ố i thoát hi m khi có s c . x
ế ậ ẻ ả ả ệ ậ 23 Đ m b o cho tr em khuy t t t thu n ti n khi ử ụ s d ng. x
ử ổ ắ ấ ắ 24 C a s có ch n song ch c ch n và an toàn. x
ị ơ ề ựợ 25 N n nhà (phòng) luôn khô ráo, không b tr n tr t. x
ắ ở ầ ố ầ ặ ử ầ ả ị 26 C u thang ph i có tay v n, có c a ch n đ u ho c cu i c u x
25
thang.
ấ ắ ắ ả ả ướ 27 Lan can có ch n song ch c ch n, đ m b o kích th c quy x
ẻ ượ ị đ nh, tr không chui, trèo qua đ c.
ả ể ở ơ ậ ắ ọ 28 Các v t s c nh n (dao, kéo...) ph i đ ẻ ị n i quy đ nh và tr x
ớ ớ không v i t i.
ướ ớ ủ ầ 29 Phích n c nóng đ ượ ặ ở ơ c đ t n i an toàn ngoài t m v i c a x
tr .ẻ
ẻ ượ ắ ế ạ ồ ọ 30 Đ dùng chăm sóc, d y tr đ c s p x p g n gàng, an toàn x
cho tr .ẻ
ấ ả ổ ả ả ệ ố ệ ả ớ ọ 31 H th ng đi n trong l p h c ph i đ m b o an toàn, T t c x
ệ ố ị ộ ượ ặ ở ơ ẻ ớ ắ c m đi n c đ nh và di đ ng đ n i tr không v i c đ t
t i.ớ
ế ế c/ Nhà b p (phòng b p)
ữ ơ ổ ứ ẻ ế ả ế ặ 32 Nh ng n i có t ch c ăn cho tr ph i có b p riêng, b p đ t x
ẫ ớ ẻ xa l p m u giáo, nhóm tr .
ế ằ ổ ượ ầ ủ ọ 33 B p đun b ng than t ong không đ c g n phòng h c, ng , x
ơ ủ ẻ ch i c a tr .
ế ượ ắ ế ắ ạ ọ 34 Nhà b p đ ẽ c s p x p ngăn n p, g n gàng, s ch s . x
ế ế ấ ướ ượ ắ 35 Quy trình ch bi n, n u n ng, chia ăn đ ế c s p x p theo x
ắ ế ề ộ nguyên t c b p ăn m t chi u.
ự ệ ẩ ả ả ồ ố ờ ạ ử 36 Th c ph m đ m b o v sinh, rõ ngu n g c, còn th i h n s x
d ng.ụ
ệ ư ự ẫ ị ứ 37 Th c hi n l u m u th c ăn hàng ngày theo quy đ nh. x
ự ệ ả ả ẩ 38 Đ m b o v sinh an toàn th c ph m. x
ủ ướ ạ ử ụ 39 Có đ n c s ch s d ng. x
ệ ử ả ả ấ ả ị 40 Đ m b o vi c x lí các ch t th i đúng quy đ nh. x
ấ ượ ậ ự ề ệ ấ 41 Nhân viên n u ăn đ c t p hu n v an toàn v sinh th c x
ứ ẩ ỳ ị ỏ ị ph m và khám s c kh e đ nh k theo quy đ nh.
ẻ ượ ế 42 Tr em không đ c vào b p. x
26
ươ ụ ươ ệ 43 Có ph ụ ng án, d ng c , ph ng ti n đ x lý ự ố ể ử khi có s c x
ả cháy, nổ x y ra.
Sân v nườ d/
ườ ậ ằ ẳ ơ ượ 44 Sân tr ng, bãi t p b ng ph ng, không tr n tr ấ t, m p mô. x
ổ ụ ở ườ ượ ặ ỉ 45 Các cây cao, cây c th sân tr ng đ c ch t t a cành tr ướ c x
ư mùa m a bão.
ả ậ ắ ắ 46 Ch u hoa, cây c nh đ ượ ặ ở ị c đ t v trí an toàn, ch c ch n. x
ấ ộ ạ ứ ữ ồ ỏ 47 Không tr ng nh ng cây có v , lá, hoa ch a ch t đ c h i và x
mùi hôi th i.ố
ạ ằ ệ ẳ ậ ườ 48 Đ ng đi l i b ng ph ng, khô ráo, thu n ti n. x
ắ ả ố ố ồ ố 49 L i đi ra su i, ao, h , h sâu… ph i có rào ch n. x
ứ ướ ệ e/ Công trình ch a n c, công trình v sinh
ế ướ ể ướ ạ ướ ầ ắ ả ậ 50 Gi ng n c, b n c, chum, v i n c c n ph i có n p đ y x
ả ả ử ụ ẻ ắ ắ ộ ả ch c ch n, đ cao ph i đ m b o an toàn cho tr khi s d ng.
ớ ộ ổ ủ ẻ ậ ệ ợ ỗ 51 Công trình v sinh phù h p v i đ tu i c a tr (b c lên, ch x
ồ ị ng i, tay v n).
ễ ọ ử ệ ề 52 N n nhà v sinh luôn khô ráo, d c r a. x
ệ ở ị ượ ẻ ẻ 53 Công trình v sinh v trí cô giáo quan sát đ c tr khi tr đi x
ệ v sinh.
ươ ụ ụ ậ ế ệ f/ Ph ng ti n ph c v , v t nuôi (n u có)
ồ ơ ễ ữ ạ ươ 54 Không có nh ng đ ch i d gây ra tai n n th ng tích cho x
tr .ẻ
ế ắ ắ ặ ượ ồ 55 Bàn, gh ch c ch n, m t bàn không đ c tr i đinh, góc bàn x
nh n.ẵ
ườ ủ ệ ắ ậ ắ ợ 56 Gi ng, t ế , giá, k ch c ch n, kê x p h p lý, an toàn, thu n x
ử ụ ẻ ệ ti n cho tr khi s d ng.
ớ ộ ổ ủ ồ ơ ồ ợ ẻ 57 Đ dùng, đ ch i phù h p v i đ tu i c a tr . x
ộ ạ ồ ơ ấ ệ ằ ồ 58 Đ dùng, đ ch i làm b ng ch t li u không gây đ c h i cho x
tr .ẻ
27
ồ ơ ả ờ ườ ượ 59 Đ ch i ngoài tr i ph i th ng xuyên đ ể c ki m tra, tu s a, ử x
ả ưỡ b o d ng.
ẻ ượ ắ ế ồ 60 Đ dùng chăm sóc d y ạ tr đ ọ c s p x p g n gàng, ngăn x
ử ụ ẻ ệ ậ ợ ắ n p, thu n ti n, h p lý và an toàn cho tr khi s d ng.
ấ ẩ ử ụ ự ụ ấ ạ ố 61 D ng c đ ng hoá ch t (các ch t t y r a..), các lo i thu c x
ỉ ử ụ ể ả ơ ị ph i có nhãn rõ ràng đ đúng n i quy đ nh. Ch s d ng các
ấ ẩ ử ụ ủ ị ướ ch t t y r a trong danh m c quy đ nh c a Nhà n c.
ả ượ ượ ố ờ 62 Chó nuôi ph i đ c tiêm phòng và đ c nh t trong th i gian x
tr ẻ ở ườ tr ng.
ƯỜ Ẻ III GIÁO VIÊN/ NG I TRÔNG TR
ề ạ ẻ 63 Có chuyên môn v công tác chăm sóc, nuôi, d y tr . x
ượ ự ớ ậ ề ạ ấ ươ 64 Đ c d các l p t p hu n v phòng, ch ng ố tai n n th ng x
tích cho tr .ẻ
ớ ẻ ọ ọ ơ ệ 65 Luôn quan sát t i tr m i lúc, m i n i, không làm vi c riêng, x
ượ ỏ ớ không đ c b l p.
ế ấ ứ ơ ứ ả ạ 66 Bi t cách s c u, c p c u khi tai n n x y ra. x
Ệ Ữ IV QUAN H GI A GIA ĐÌNH VÀ NHÀ TR NGƯỜ
ẹ ườ ẻ ượ ề 67 Cha m /ng i chăm sóc tr đ ề c tuyên truy n v phòng, x
ạ ố ươ ch ng tai n n, th ẻ ng tích cho tr .
ườ ữ ự ổ ườ ủ 68 Th ng xuyên có s trao đ i gi a nhà tr ng và gia đình c a x
ỏ ủ ẻ ề ứ ệ ẻ tr v tình hình s c kh e c a tr nói chung và vi c phòng,
ạ ươ ch ngố tai n n th ẻ ng tích cho tr .
28