ệ
ế
ễ
ệ
Nguy n Minh Tú, THPT Vi
t
Sáng ki n kinh nghi m B cắ I. TÊN Đ TÀI
Ề
ử ụ ầ ả ộ ố ậ ấ S d ng máy tính c m tay gi ậ i nhanh m t s bài t p v t lý c p THPT.
Ủ Ấ Ế Ề II. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI
ả ể ậ ậ ậ ọ Gi ở ộ i bài t p v t lý giúp cho h c sinh (HS) có th ôn t p, đào sâu, m r ng
ở ầ ể ẫ ứ ể ể ế ế ậ ậ ắ ọ ứ ki n th c đã h c. Bài t p v t lý có th là đi m kh i đ u đ d n d t ki n th c
ụ ệ ậ ậ ả ả ậ ớ m i. Bài t p v t lý giúp HS rèn luy n kĩ năng, kĩ x o, kh năng v n d ng lý
ọ ể ả ế ộ ố ệ ượ ự ế ậ thuy t đã h c đ gi i thích m t s hi n t ng th c t , làm bài t p.
ứ ộ ế ứ ủ ế ậ ượ ể M c đ ti p nh n ki n th c c a HS đ c đánh giá thông qua bài ki m tra,
ể ừ ỳ ụ ọ ộ thông qua các k thi. K t ứ năm h c 2007 2008, B GD&ĐT áp d ng hình th c
ố ớ ệ ệ ể ắ ậ ố ỳ thi tr c nghi m đ i v i môn V t lý trong k thi T t nghi p THPT và Tuy n sinh
ạ ọ ệ ệ ẳ ậ ỏ Đ i h c – Cao đ ng. Vì v y, vi c ôn luy n, tr ả ờ l ắ i nhanh các câu h i tr c
ệ ậ ượ ề ả ạ nghi m v t lý đ ầ ọ c các giáo viên gi ng d y và h c sinh đ cao. Máy tính c m
ụ ọ ậ ụ ữ ể ế ộ tay (MTCT) là m t trong nh ng d ng c h c t p không th thi u giúp HS tính
ắ ọ ờ ả toán các phép tính toán h c trong th i gian ng n và chính xác. Khi gi i các bài
ầ ớ ự ợ ủ ể ậ ượ ế ả ủ ậ t p v t lý luôn c n t i s tr giúp c a MTCT đ thu đ c k t qu c a bài toán.
ắ ầ ừ ộ ố ỉ ọ ở ổ B t đ u t năm h c 2007 2008, S GD&ĐT m t s t nh đã có t ứ ch c
ấ ỉ ọ ọ ỏ ả ầ ỳ k thi c p t nh “Thi ch n H c sinh gi i gi ậ i toán trên máy tính c m tay môn v t
ấ ộ ổ ứ ự ọ ọ ỳ lý c p THPT”, B GD&ĐT đã t ch c k thi khu v c “Thi ch n h c sinh gi ỏ i
ả ầ ậ ấ gi i toán trên máy tính c m tay môn V t lý c p THPT”.
ữ ạ ườ ơ ệ ắ ể ậ ỳ ị H n n a, t i tr ng THPT Vi t B c, các bài ki m tra đ nh k môn V t lý
ố ớ ớ ụ ứ ệ ể ắ ố áp d ng hình th c ki m tra tr c nghi m 100 % đ i v i l p 12, 60% – 70% đ i
ớ ớ ớ v i l p 10 và l p 11.
ề ệ ử ụ ơ ữ ể ế ả ả H n n a, k t qu kh o sát v vi c s d ng MTCT đ tính toán tìm đáp s ố
ả ả ư ế ậ ậ khi gi i các bài t p v t lý, k t qu nh sau:
ử ụ ố + 20% s d ng t t MTCT.
1
ế ử ụ + 65% bi t s d ng MTCT.
ế
ệ
ễ
ệ
Nguy n Minh Tú, THPT Vi
t
Sáng ki n kinh nghi m B cắ
ế ử ụ + 15% không bi t s d ng MTCT.
ệ ậ ướ ẫ ả ậ ậ Vì v y, vi c h ọ ng d n h c sinh gi i bài t p v t lý có s h tr ự ỗ ợ ủ c a
ầ ế ự ầ ư ề ờ ứ ể MTCT là c n thi ầ t; Giáo viên c n có s đ u t v th i gian, công s c đ có
ượ ướ ế ế ẫ ộ ợ đ c cách h ng d n HS m t cách h p lý, giúp các em tính toán đi đ n k t qu ả
ậ ấ ộ ủ c a bài t p m t cách nhanh nh t.
ấ ừ ứ ữ ề Xu t phát t ử ụ ọ nh ng lý do nêu trên, tôi ch n đ tài nghiên c u: “S d ng
ả ộ ố ậ ấ ầ máy tính c m tay gi ậ i nhanh m t s bài t p v t lý c p THPT ”.
Ộ Ề III. N I DUNG Đ TÀI
ứ ụ 1.M c đích nghiên c u
ơ ở ướ ả ử ụ ậ Trên c s phân tích các b c gi ủ i bài toán v t lý, tính năng s d ng c a
ộ ố ạ ạ ộ ứ ả ậ ậ m t s lo i MTCT, nghiên c u ho t đ ng gi ớ ự ỗ ợ ủ i bài t p v t lý v i s h tr c a
ằ ả ậ ượ MTCT nh m gi i bài t p đ c nhanh và chính xác.
ứ ệ ụ 2. Nhi m v nghiên c u
ứ ạ ậ ậ ấ Nghiên c u các d ng bài t p v t lý c p THPT.
ử ụ ứ ạ ầ Nghiên c u các tính năng và cách s d ng các lo i máy tính c m tay Casio Fx
ạ ươ ươ 570MS , Casio Fx 570ES và các lo i máy tính có tính năng t ng đ ng.
ộ ố ự ể ậ ọ ươ ậ ấ ậ L a ch n m t s bài t p v t lý tiêu bi u trong ch ng trình v t lý c p THPT
ả ớ ự ỗ ợ ủ ể ướ đ h ẫ ng d n gi i v i s h tr c a MTCT.
ươ ứ 3. Ph ng pháp nghiên c u
ứ ề ậ ạ ả ậ ậ ậ ệ Nghiên c u tài li u v lý lu n d y gi ấ i bài t p v t lý, SGK và SGV V t lý c p
THPT.
ổ ứ ệ ướ ẫ ả ậ ậ ự T ch c th c nghi m h ọ ng d n h c sinh gi ớ ự ỗ ợ ủ i bài t p v t lý v i s h tr c a
ộ ố ờ ự ọ ệ ể ọ ỏ MTCT thông qua m t s gi ộ ch n, ôn luy n đ i tuy n h c sinh gi t i.
ệ ướ ộ ố ề ử ụ ẫ ả ứ Nghiên c u tài li u h ng d n s d ng MTCT, tham kh o m t s đ thi
2
ạ MTCT trên m ng internet .
ệ
ế
ễ
ệ
Nguy n Minh Tú, THPT Vi
t
Sáng ki n kinh nghi m B cắ 4. Đ i t
ố ượ ứ ạ ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ạ ủ ọ ủ ạ ộ ạ ộ ứ Đ i t ng nghiên c u: ho t đ ng d y c a GV và ho t đ ng h c c a HS trong
ả ớ ự ỗ ợ ủ ậ ậ ệ vi c gi i bài t p v t lý v i s h tr c a MTCT.
ộ ố ứ ể ạ ậ ướ ẫ ả Ph m vi nghiên c u : M t s bài t p tiêu bi u h ng d n HS gi ớ ậ i bài t p v i
ự ỗ ợ ủ s h tr c a MTCT.
ộ 5. N i dung
ớ ơ ả ủ ứ ệ ạ 5.1. Gi i thi u ch c năng c b n c a các lo i MTCT
ị ườ ệ ạ ầ ề Các lo i máy tính c m tay hi n đang có bán trên th tr ng đ u có các
ơ ả ứ ớ ả ươ ả ch c năng c b n: tính toán, phép toán có nh , gi i ph ng trình, gi i h ệ
ươ ổ ơ ố ớ ị ph ng trình, đ i đ n v …. Đ i v i các máy Casio Fx 570 MS, Casio Fx 570 ES
ộ ố ứ ố ứ ệ ạ có thêm m t s ch c năng: đ o hàm – tích phân, l nh Solve – Calc, s ph c…
ề ặ ệ ớ ứ ệ Trong đ tài này, tôi đ c bi t quan tâm t i ch c năng: tính toán, l nh solve
ạ ả ươ ả ệ ươ – Calc, đ o hàm, tích phân, gi i ph ng trình, gi i h ph ng trình, tính toán
ố ứ trên s ph c.
ả ớ ự ỗ ợ ủ ậ ậ 5.2. Cách trình bày cách gi i bài t p v t lý v i s h tr c a MTCT
Câu h i 1:ỏ …………
ậ ả Trình bày ng n g n l ắ ọ ờ ả ề ộ i gi i v n i dung v t lý K t quế
ủ ế ứ ể ươ (ch y u là bi u th c, ph ng trình)
Câu h i 2:ỏ ………..
ậ Trình bày ng n g n l ắ ọ ờ ả ề ộ i gi i v n i dung v t lý ả K t quế ủ ế ứ ể ươ (ch y u là bi u th c, ph ng trình)
3
...
ệ
ế
ễ
ệ
Nguy n Minh Tú, THPT Vi
t
ướ ọ ả ộ ố ậ
Sáng ki n kinh nghi m B cắ ẫ 5.3. H ng d n h c sinh gi
ậ i m t s bài t p v t lý v i s ớ ự ỗ ợ ủ h tr c a
ệ MTCT nhãn hi u “Casio Fx 570 ES”
ế
ả
ớ
(K t qu bài toán chính xác t
ữ ố ậ i 4 ch s th p phân)
ộ ơ ạ ắ ộ ơ ề l1 thì dao đ ngộ ấ Bài 1. T i m t n i trên Trái Đ t, m t con l c đ n khi có chi u
2; Bi
ộ ớ ế ằ ắ ớ v i chu kì T ơ t r ng con l c đ n ề 1; có chi u dài l2 thì dao đ ng v i chu kì T
3 = 2,7 s; có chi u dài (
ề ớ ề khi có chi u dài ( ộ l1 + l2) thì dao đ ng v i chu kì T l1 l2) dao
4 = 0,8 s. Hãy tính chu kì dao đ ng T
ớ ộ ủ ắ ộ đ ng v i chu kì là T ơ 1 và T2 c a con l c đ n
ề ươ ứ khi có chi u dài t ng ng là l1 và l2?
ả ả K t quế Tóm t t cách gi i
+
ứ ủ ể ắ Bi u th c c a các chu kì:
l
l 1
2
l 1
l 2
=
=
= p
=
p 2.
;
p 2.
;
2.
;
2.
T 1
T 2
T 3
p T 4
l 1 g
l 2 g
g
g
+
-
=
=
=
+
=
2 T 1
2 T 2
2 2 T T ; 3 1
= 2 T 2
2 T 4
l 1 2 T 1
l 2 2 T 2
l l 1 2 2 T 3
l l 1 2 2 T 4
+
- (cid:0) (cid:0) -
2 T 3
2 T 4
2 T 3
2 T 4
=
=
T 1
T 2;
2
2
- (cid:0)
( ( 2.7 x2 + 0.8 x2 ) (cid:0) 2 ) = Tính T1:
1.991230775
ể ấ ị Tính T2: Sau khi tính T1 b m REPLAY d ch chuy n con
1
ỏ ử ấ ứ ừ ể ấ tr s a d u (+) thành d u () trong bi u th c v a tính T T1 = 1,9912 (s)
ồ ấ r i b m =
Ho c ặ ( ( 2.7 x2 0.8 x2 ) (cid:0) 2 ) =
1.823458253
4
T2 =1,8235 (s)
ệ
ế
ễ
ệ
Nguy n Minh Tú, THPT Vi
t
1 = 3,7sin(10(cid:0) t+
Sáng ki n kinh nghi m B cắ Bài 2. Cho hai dao đông điêu hoa cung ph
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ươ ̣ ng cung tân sô: x
̀ ươ ổ ợ ộ ng trình dao đ ng t ng h p? 0,32) (cm) ; x2 = 2,8cos(10(cid:0) t 0,48) (cm). Tim ph
ả ả K t quế i
t cách gi ợ ươ ắ Tóm t ổ ộ ng trình dao đ ng t ng h p:
2
Ph x = x1 + x2 = 3,7sin(10(cid:0) t+ 0,32) + 2,8cos(10(cid:0) t 0,48) p x = 3,7cos(10(cid:0) t + 0,32 ) + 2,8cos(10(cid:0) t 0,48)
Tìm x: SHIFT MODE 4 MODE 2 3.7 SHIFT
() ( 0.32 ( SHIFT x10x (cid:0) 2 ) ) + 2.8 SHIFT ()
( 0.48 ) = 6.03271234
(cid:0) 0.92151105 (cid:0) t – 0,9215) (cm)
ế ả K t qu : x = 6,0327cos(10 x = 6,0327cos(10(cid:0) t
ặ ệ ố ự ả ộ ố ệ ẫ ở – 0,9215) (cm) ầ ố c m L. Đ t vào hai đ u ng Bài 3. M t ng dây d n có đi n tr R và h s t
ề ệ ệ ộ ườ ệ ố ộ ế ộ m t hi u đi n th m t chi u 12 V thì c ng đ dòng đi n trong ng là 0,2435
ề ầ ầ ố ệ ệ ế ặ ộ ố A. Đ t vào hai đ u ng m t hi u đi n th xoay chi u t n s 50 Hz có giá tr ị
ụ ệ ườ ộ ệ ụ ủ ệ ố hi u d ng 100 V thì c ng đ hi u d ng c a dòng đi n trong ng dây là 1,1204
A. Tính R, L?
ả i K t quế
Tóm t ệ ắ t cách gi ệ ả ế ộ ề
R =
ắ ố M c ng dây vào hi u đi n th m t chi u, ta có: U1 = RI1 (cid:0) Tính R: 12 (cid:0) 0.2435 = 49.28131417
5
ắ ố ệ ệ ế ề M c ng dây vào hi u đi n th xoay chi u, ta có: R = 49,2813 ( W )
ễ
ệ
ế
ệ
Nguy n Minh Tú, THPT Vi
t
Sáng ki n kinh nghi m B cắ
2
2
2
=
=
Z
Z
R
Z
;
2 L
U I
2
2
2
2
2
1
2
1
=
(cid:0) -
w 2 L
= L
2
U I
f
U I
U I
1 2 .
p 4.
U I 1
2
2
1
2 � � � � � � � � � � � �
2 � � � � � � � � � � � � � � � �
� � � �
(cid:0) - (cid:0) -
( ( 100 x2 (cid:0) 1.1204 x2 ) ( 12 x2 Tính L:
(cid:0) 0.2435 x2 ) ) (cid:0) ( 4 (cid:0) SHIFT x10x x2 (cid:0) 50 L = 0,2369 (H) x2 ) = 0.23687046
ế ầ ượ ố ủ t hai b c x ộ t c a m t ứ ạ (cid:0) 1 = 0,555(cid:0) m và (cid:0) 2 = 377nm vào cat Bài 4. Chi u l n l
ế ệ ệ ấ ầ ấ ế t ệ bào quang đi n thì th y hi u đi n th hãm g p 4 l n nhau. Tìm gi ớ ạ i h n
ạ t? quang đi n ệ (cid:0) 0 c a kim lo i làm cat ố ủ
+
eU
h
ả ắ K t quế Tóm t t cách gi
0
ụ ứ ta có: Áp d ng công th c Anhstanh: ả i hc hc = l l
hc
hc
=
+
eU
h 1
1 2
l = 0
1 hc
0 hc
3 4
2
1
=
+
eU
h
2
2
0
(cid:0) (cid:0) l l l l (cid:0) (cid:0) (cid:0) = 0,6587 (cid:0) m. l - l (cid:0) l l (cid:0) (cid:0)
0 :
l 3 x 0.555 x 0.377 (cid:0) ( 4 x 0.377 – 0.555 ) Tính
0
= 0.658662119
l = = 0,6587 (cid:0) m i A và B cách nhau 9 cm
1 = 108 C, q2 = 4. 108 C đ t t
ể ặ ạ ệ Bài 5. Hai đi n tích đi m q
3 = 2. 106 C t
3 n mằ
ả ặ ệ ạ trong chân không. Ph i đ t đi n tích q ể ệ i đâu đ đi n tích q
ể ằ cân b ng (không di chuy n)?
23
ắ ả ả i K t quế
ur ur ,F F 13
3 trong chân
ự ệ Tóm t là l c đi n do q t cách gi ụ 1, q2 tác d ng lên q
=
+
= -
không.
23
23
�
ur F 13
ur F
ur F 13
ur F
r 0
6
ằ ằ q3 n m cân b ng khi:
ế
ệ
ễ
ệ
Nguy n Minh Tú, THPT Vi
t
Sáng ki n kinh nghi m B cắ
13 = F23
|
|
|
|
.= k
.= k
(cid:0) ặ ạ ằ ạ i C n m trong đo n AB, F q3 đ t t
F 13
F 23
q q . 1 3 2 AC
q q . 2 3 2 CB
|
|
|
|
=
=
=
Ta có: ,
k
k
.
.
F 13
F 23
2
2
q q . 1 3 2 AC
q q . 2 3 2 CB
1 AC
4 AC
(9
)
(cid:0) (cid:0) -
ALPHA ) x2 ) ALPHA CALC ( 4 Tính AC: ( 1(cid:0)
(cid:0) ( 9 ALPHA ) ) x2 SHIFT CALC 1 = 3
1 = q2 = 5.1016C đ
ệ ượ ặ ố ị ạ AC = 3,0000 cm ủ ỉ c đ t c đ nh t ộ i hai đ nh B, C c a m t Bài 6. Hai đi n tích q
ệ ề ạ ằ ặ tam giác đ u ABC c nh a = 8 cm. Các đi n tích đ t trong không khí có h ng s ố
ệ ị ườ ườ ạ ỉ đi n môi ε = 1,000594. Xác đ nh c ộ ệ ng đ đi n tr ng t ủ i đ nh A c a tam giác
nói trên?
ắ ả i K t quế
k
ườ ộ ớ ệ Đi n tr ng do q ả t cách gi ạ i A có đ l n: i B) gây ra t Tóm t ạ 1 (t
q | | 1 ae 2
. E1 =
2 (t
|
k
ườ ạ ạ ộ ớ ệ Đi n tr ng do q i C) gây ra t i A có đ l n:
q | 2 ae 2
. E2 =
2
EE
1 và q2 gây ra t
1 E
7
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ườ ạ ệ Đi n tr ng do q i A là .
ễ
ệ
ệ
ế
Nguy n Minh Tú, THPT Vi
t
Sáng ki n kinh nghi m B cắ Do q1 = q2 nên E1 = E2
|
0
=
2. k
c . os30
(cid:0) E = 2E1.cos300
e
q | 1 2 a
Tính E:
2 (cid:0) 9 x10x 9 (cid:0) 5 x10x 16 (cid:0) cos 30 (cid:0) ( ( 8 x10x
E = 1,2171.103 (V/m)
1.000594 ) = 1.21712525.103 ệ ư ệ ẽ ạ 2 ) x2 (cid:0) ệ Bài 7. Cho m ch đi n nh hình v . Hi u đi n
ế ở ạ ạ ầ ổ th hai đ u đo n m ch không đ i U = 7V.
ệ Các đi n tr R , AB là là m tộ ở 1 = 3(cid:0) , R2 = 6(cid:0)
ẫ ế ệ ổ ệ dây d n đi n dài 1,5m ti t di n không đ i S =
7 (cid:0) m, đi n tr ampe ệ
ở ấ ệ ở 0,1mm2, đi n tr su t 4.10
ể ố ế k và các dây n i không đáng k .
ệ ẫ ở a. Tính đi n tr dây d n AB?
ể ế ệ ị ị ườ ộ b. Xác đ nh v trí C đ dòng đi n qua ampe k có c ng đ 1/3 A?
ắ ả ả t cách gi i
r=
R
= W 6
AB
K t quế RAB = 6,0000 W ụ a. Áp d ng: Tóm t l S
(cid:0) ớ b. Gi s R ả ử AC = x v i 0 < x < 6 RCB = 6 – x
= V V C D
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ậ Ch p C D. S đơ ồ Vì RA = 0 nên UCD = 0
1 // RAC) nt (R2 // RCB)
ệ ạ m ch đi n: (R
)
=
=
=
=
R
;
AC
CB
R 1
2
R R . AC 1 + R R
R R . CB 2 + R R
x x
x 3 + x 3
6(6 12
AC
CB
1
2
2
- Ta có: -
+ x
=
+
=
+
R
R
N
AC
CB
R 1
2
x x
x
x 3 + x 3
6(6 12
) 9( = + (3
+ x 6 )(12
12) x )
+
- - (cid:0) - -
=
=
I
3)(12 +2
U R
7(x 54x 9x
x) 108
N
- (cid:0) -
=
=
�
U
.I
DB
- -
6(6 12
x) x
42(6 54x
+ x) (x + 2 9x
3) 108
8
- -
ễ
ệ
ế
ệ
Nguy n Minh Tú, THPT Vi
t
Sáng ki n kinh nghi m B cắ
+
=
=
I
1
-
1
DB
=
=
I
2
- ậ V y: -
U DB R U R
7(x 54x 7(6 54x
3)(12 + 2 9x + x) (x + 2 9x
x) 108 3) 108
2
-
ế ự ươ ế ắ ủ * N u c c d ng c a ampe k g n vào D:
=
I
I
I
A
1
= 2
+ 2
1 3
63x 126 9x
= 108
54x
1
- - -
(cid:0)
{
= 3 = -
x x
18 (lo i) (S d ng ch c năng SOLVE)
2
ử ụ ứ ạ
ế ự ươ ế ắ ủ * N u c c d ng c a ampe k g n vào C:
=
I
I
I
A
2
= 1
+ 2
1 3
126x 63 9x
= 108
54x
=
- - -
1, 2 , x
W > 25,8
� 1 x
= 2
W ứ ạ ử ụ 6 nên lo i (S d ng ch c năng
SOLVE).
AC = 1,2 (cid:0)
=
=
AC 1, 2 = CB 4,8
1 4
R mà AC R
CB
V y: Rậ ; RCB = 4,8 (cid:0)
=
=
AC
0,3m
AC = 0,3000 m ể ạ ậ V y đi m C cách A 1 đo n là:
AB 1,5 = 5 5 ớ ụ
ậ ượ ặ ủ ấ ộ c đ t vuông góc v i tr c chính c a m t th u kính h i t ộ ụ Bài 8. V t sáng AB đ
ự ả ậ ấ ờ ậ O có tiêu c f = 12cm. Qua th u kính, v t AB cho nh th t A’B’. Khi d i AB đi
ộ ạ ầ ấ ả ạ ờ ộ ị ị ạ m t đo n 24cm l i g n th u kính thì nh d i đi m t đo n 3cm. Xác đ nh v trí
ướ ủ c a AB tr ỗ ờ c khi d i ch ?
=
+
=
+
ả ả K t quế
1 ' d 1
1 ' d 1
1
=
+
=
+
(cid:0) ướ ị ể Tr c d ch chuy n: (1) Tóm t 1 f t cách gi 1 12 ắ 1 d 1 i 1 d 1
1 f
1 d
1 12
24
3
2
1 ' d 2
d 1
1 + ' d 1
=
=
' d 1
(cid:0) ể ị Sau d ch chuy n: (2) -
f
d 1 12
d f . 1 d 1
12 d 1
9
Mà (3) - -
ế
ệ
ễ
ệ
Nguy n Minh Tú, THPT Vi
t
Sáng ki n kinh nghi m B cắ
1
+
=
+
-
d 1 12
24
1 d 1
12 d 1
d 1
+
3
12 d
1 d 1 12
1
- ừ T (1), (2) và (3) có: d1 = 60,0000 cm -
ả ươ ủ ứ Gi i ph ng trình dùng ch c năng SOLVE c a MTCT
1 = 12 < 0 lo i và d 1 = 60 (cm) ộ
ượ ạ c: d
ổ ề ế ể ậ ẳ ươ ể ng trình chuy n đ Bài 9. M tộ v t chuy n đ ng th ng bi n đ i đ u theo ph
đ ng:ộ
ố ọ ằ ằ ườ ị x = 3 + 2t + gt2 (x đo b ng m, t đo b ng s), g là gia t c tr ng tr ng. Hãy xác đ nh:
ầ ờ ế ể ậ ượ ườ ể ừ ắ ầ a. Th i gian c n thi t đ v t đi đ c quãng đ ng 5m k t ể khi b t đ u chuy n
đ ng?ộ
ườ ượ b. Quãng đ ậ ng v t đi đ c sau 1 phút 5 giây?
ả K t quế t cách gi
ắ ộ ươ ả Tóm t i ủ ậ ể ng trình chuy n đ ng c a v t: a) Ph
ằ ằ x = 3 + 2t + gt2 (x đo b ng m, t đo b ng s)
ườ ể ậ ộ ượ ả Quãng đ ng v t chuy n đ ng đ ờ c trong kho ng th i
gian t là: s = x 3 = 2t + gt2.
2 + 2t 5 = 0 (1)
ượ ươ Thay s = 5m ta đ c ph ng trình: gt
ả ươ i ph ng trình (1):
ầ Gi Tính t: MODE (3 l n) 1 MODE 2 CONST 35 = 2
= 5 = =
x = 0.619316336
y = 0.823259579 (lo i)ạ t = 0,6193 (s)
ổ b) Đ i t = 1phút 5 giây = 65 (s)
Tính s: MODE 1 2 x 65 + COSNT 35 x 65 ^ 2 =
41,563.09625 s = 41563,0963 (m)
ố ộ ưở ự ệ ẳ ng th c hi n quá trình giãn đ ng nhi ệ ừ t t áp su t p ấ 1 = Bài 10. M t kh i khí lí t
2 = 3,5 lít. Hãy tính công mà khí đã th cự
10
ể ể 2 atm, th tích V ế 1 = 2 lít, đ n th tích V
ệ
ế
ễ
ệ
Nguy n Minh Tú, THPT Vi
t
Sáng ki n kinh nghi m B cắ ệ hi n trong quá trình?
ắ ả ả Tóm t t cách gi i K t quế
ỏ ủ ộ ượ ầ ộ Xét m t ph n nh c a quá trình, khí giãn m t l ng dV
ư ấ ổ ự khi đó áp su t coi nh không thay đ i, công mà khí th c
dA(cid:0)
ệ hi n trong quá trình này là dA = p.dV.
V 2
V 2
=
A
= (cid:0)
ự ệ ộ Công mà khí th c hi n trong toàn b quá trình là A =
p
p V 1 1
p V 1 1
dV V
dV V
p V 1 1 V
V 1
V 1
(cid:0) (cid:0) = pdV trong đó ta suy ra =
= 226,8122789 J
ị ừ ấ ổ ơ Đ i đ n v t atm ra Pa: n 2 Shift Const 25 =
xd(cid:0)
(cid:0) (cid:0) ấ Tính công A: n Ans 2 (cid:0) 10 3 (cid:0) Alpha
(cid:0) (cid:0) ) x1 , 2 (cid:0) 10 3 , 3.5 (cid:0) 10 3 = A = 226, 8123 J
Ả 226.8122789 Ế IV. K T QU
ướ ẫ ả ớ ự ỗ ợ ủ ậ ượ Cách h ng d n HS gi i bài t p v i s h tr c a MTCT đã đ c tôi áp
ừ ệ ệ ể ả ạ ớ ộ ụ d ng ngay t ọ năm 2008 trong vi c gi ng d y trên l p và ôn luy n đ i tuy n h c
ỏ ụ ế ả ấ ượ ể ả ủ ế sinh gi i. K t qu cho th y 95% HS áp d ng đ c đ tìm ra k t qu c a m t s ộ ố
ữ ể ơ ộ ỏ bài toán nhanh và chính xác. H n n a, đ i tuy n HS gi ự ỳ i tham d k thi “Gi ả i
ủ ậ ấ ớ ỉ ườ ệ ắ toán trên MTCT môn V t lý l p 12” c p T nh c a tr ng THPT Vi t B c trong
ạ ọ ả ả 02 năm h c 2008 – 2009 và 2009 – 2010 đã đ t 05 gi i, trong đó: 02 gi i Ba và 03
ả ủ ế ạ ả ế ỳ ả gi i Khuy n khích. 01 HS c a tôi đ t gi i Khuy n khích trong k thi “Gi i toán
ậ ấ ớ ố trên MTCT môn V t lý l p 12” c p Qu c gia.
Ữ Ấ Ế Ề Ị V. NH NG KI N NGH Đ XU T
ổ ứ ử ụ ệ ể ả ả ạ ậ ộ T ch c H i th o “S d ng MTCT trong vi c gi ng d y v t lý” đ các
ư ề ể ả ậ ổ ả GV có th trao đ i, th o lu n đ a ra nhi u cách gi i nhanh và chính xác m t s ộ ố
11
ậ ấ ậ ạ d ng bài t p v t lý c p THPT.
ế
ệ
ễ
ệ
Nguy n Minh Tú, THPT Vi
t
Sáng ki n kinh nghi m B cắ
ư ừ ế ớ ộ ướ ẫ Đ a thêm t 12 ti ử ụ t trong PPCT v i n i dung “H ng d n HS s d ng
ể ả ậ ậ MTCT đ gi i bài t p v t lý”.
Ờ Ế VI. L I K T
ứ ơ ở ệ ướ ứ ệ ế ớ ộ ậ V i vi c nghiên c u c s lý lu n, n i dung ki n th c, tài li u h ẫ ng d n
ả ươ ả ậ ậ gi i toán trên MTCT và ph ng pháp gi ự i bài t p V t lý đã giúp tôi xây d ng
ượ ộ ệ ố ể ướ ậ ẫ ả ớ ự ỗ ợ ủ đ c m t h th ng bài t p đ h ng d n HS gi i bài v i s h tr c a MTCT .
ư ậ ệ ượ ự ề ụ ề Nh v y, đ tài đã th c hi n đ c m c đích đ ra.
ố ớ ề ộ ố ủ ủ ế Trên đây là m t s ý ki n ch quan c a cá nhân tôi đ i v i đ tài đã
ổ ủ ự ứ ệ ạ ồ ấ nghiên c u. Kính mong s đóng góp, trao đ i c a các b n đ ng nghi p, các c p
ể ề ệ ả ộ ạ ệ ả qu n lý đ đ tài ngày m t hoàn thi n và mang l ệ i hi u qu cao trong vi c
ệ ạ ả ỏ gi ng d y và ôn luy n HS gi i.
12
ả ơ ọ Xin trân tr ng c m n!