Ở Ầ 1. PH N Ầ M Đ U
ọ ế ệ 1.1. Lý do ch n sáng ki n kinh nghi m
ạ ả ẩ ệ ủ
ẩ ữ ụ Tác ph m văn ch ơ
ộ ơ ộ ắ ấ ệ ơ ớ ế ồ ộ ề
ộ ộ ể ấ ẩ ị
ệ ệ ị ề ộ ụ ồ ưỡ ả
ế c m và khát v ng
ướ ng các em đ n nh ng ọ ủ
ơ ể ế ớ ươ ươ ọ
ữ ệ ẹ
ượ ề ẩ ầ ố ỏ
ứ ế ề ấ ậ ươ ng ngh thu t là thành qu sáng t o c a nhà văn, ỏ nhà th . Tác ph m dù nh nh t : là câu t c ng , bài ca dao, hay l n h n là m t bài văn, bài th , m t truy n ng n hay m t b ti u thuy t đ s đ u có ậ Các tác ph m r t giàu giá tr nhân văn, có giá tr v n i dung và ngh thu t. ồ ụ ẹ ấ ớ ng tâm h n tác d ng r t l n trong vi c giáo d c tình c m cao đ p, b i d ể ể ữ ọ đ phát tri n và ướ trong sáng và h ạ ệ ệ ẩ ạ ệ D y đ c – hi u tác ph m truy n hi n đ i là hoàn thi n nhân cách c a mình. ậ ệ ạ ng ngh thu t, i văn ch d y h c sinh ph ng pháp tìm tòi, khám phá th gi ị ộ ẩ ướ ng các em phát hi n cái hay, cái đ p, nh ng giá tr đ c đáo n mình trong h ọ ả ườ ừ i th y ph i chú tr ng t ng tác ph m. Mu n làm đ c đi u đó, đòi h i ng ả ạ ế đ n v n đ khai thác sâu m ch ki n th c trong văn b n.
ạ ế ứ ữ
ẩ ả ệ ườ i ngh
ọ ạ ệ ữ ẩ ệ
ẩ ư ưở t ả
ướ
ấ ỹ
ữ ơ ữ ướ ẫ ọ
ệ ỹ ủ ậ ế ế ề
ng pháp khai thác, h ẩ ự ư ạ ườ ủ ả ả
ệ ả ậ V y m ch ki n th c trong văn b n là gì? Đó chính là nh ng tín hi u ệ ỹ ấ ữ ỹ th m m trong văn b n. Thông qua nh ng tín hi u th m m y, ng ộ ấ ị ậ ử ế ng ngh thu t nh t đ nh. M t sĩ g i đ n b n đ c nh ng thông đi p, t ế ữ ườ ọ ỹ ệ ả i đ c nh ng văn b n mang tín hi u th m m là văn b n đem đ n cho ng ườ ọ ơ ậ ẽ ả ạ ế ộ , m nh m , kh i d y cho ng i đ c nh ng tình c m trong rung đ ng tinh t ườ ọ ướ ữ ế ồ i đ c đ n nh ng sáng trong tâm h n, h c m , khao khát chân ng ng ẩ ệ ậ ườ ề ặ i giáo viên có nh n ra nh ng tín hi u th m thi n m . V n đ đ t ra là ng ươ ẩ ng d n h c sinh m c a tác ph m hay không, có ph ụ ị ẩ ỹ ủ ữ ti p c n đ n nh ng giá tr th m m c a tác ph m hay không? Đi u đó ph ứ ậ ộ i giáo viên đ ng thu c vào kh năng c m nh n và năng l c s ph m c a ng l p.ớ
ẩ ệ ố ớ
ả
ẹ ủ ư ữ ụ ộ ườ ư ưở t ề
ẩ ấ ạ ệ ạ Đ i v i các tác ph m truy n hi n đ i Vi ệ ả ẩ Các em th ả ọ
ả ớ
ể ẩ ớ
ậ ự ạ ư ư ế ệ ậ ẩ
i d y ỹ ế ậ ể ướ ẫ ợ
ỹ ủ ế ế ệ ậ ọ ớ ng đ n v i th gi
ắ ầ ớ ấ ằ ệ t Nam, tôi th y r ng ph n l n ấ ọ ng cũng h c sinh còn c m th y lúng túng trong vi c c m th n i dung, t ắ ộ ng thiên v tóm t nh nh ng cái hay, cái đ p c a tác ph m. t n i ị ấ ế ề ạ dung tác ph m nên r t h n ch v m ch c m xúc. R t ít h c sinh ch u khó ậ ắ ả tìm tòi, khám phá ra các ý m i, ý sâu s c do chính b n thân các em c m nh n ườ ạ ch a xác đ nh ị ư ộ hay th t s rung đ ng v i tác ph m. Có th là do ng ặ ữ ứ ượ c m ch ki n th c, ch a nh n ra nh ng tín hi u th m m ho c ch a có đ ị ữ ươ ng d n h c sinh ti p c n nh ng giá tr ng pháp khai thác phù h p đ h ph ế ớ ườ ẩ ẩ i ngh thu t lung th m m c a tác ph m. Vì th con đ ặ linh s c màu còn g p không ít khó khăn.
ứ ế ự Là m t giáo viên tr c ti p đ ng l p đ
ữ ế
ớ ầ t nghĩ chúng ta c n ph i có nh ng ph ướ ữ ứ ệ ọ
ự ị ẩ ẩ ọ ạ ả ượ ộ c phân công gi ng d y môn ươ ả ớ ng pháp, cách Ng văn l p 9, tôi thi ụ ả ệ ụ ể ơ ậ ế ẫ h c sinh ti p c n, c m th th c th c hi n c th h n trong vi c h ng d n ế ỹ ủ giá tr th m m c a tác ph m. Đó chính là lí do tôi ch n sáng ki n kinh
Trang 1
ỹ ứ
ố ọ t Nam cho h c sinh l p 9”
ẩ ể ứ ầ ệ ệ
ồ ươ ẻ ệ ạ ớ ạ ệ nghi m ệ “Rèn k năng khai thác m ch ki n th c trong tác ph m truy n ế ạ ụ ớ ớ ệ ạ v i mong mu n có th ng d ng hi n đ i Vi ằ ả ơ ả ố ệ hi u qu h n và s chia cùng đ ng nghi p nh m d y t t ph n văn b n ữ ệ ệ truy n Vi ng trình Ng văn l p 9 . t Nam hi n đ i trong ch
ệ ể 1.2. Đi m m i c a ế ớ ủ sáng ki n kinh nghi m
ộ ố ệ ệ
ứ ế ẩ
Trong sáng ki n kinh nghi m này tôi đã đ a ra m t s bi n pháp c th ạ ọ ớ ạ ữ ệ ệ ụ ể ư ế ệ ỹ k năng khai thác m ch ki n th c trong tác ph m truy n Nam môn Ng văn l p 9. giúp h c sinh rèn t Nam hi n đ i Vi
ệ ệ ọ
ở ướ ạ ẩ
ỹ ủ ữ ố ớ ộ ẩ ệ ể ể ừ c nh ng giá tr th m m c a tác ph m. T đó có th hi u đ ề kh i l p tôi d y, h c sinh có nhi u ả c m t tác ph m truy n mà đã c m ượ ư c t
ả ử ắ ệ ươ ụ Qua vi c áp d ng các bi n pháp ế ộ ti n b , các em không còn lúng túng tr ụ ượ th đ ưở t ị ẩ ậ ng ngh thu t mà tác gi g i g m qua các áng văn ch ng.
ứ ế ạ 1.3. Ph m vi ng d ng ệ ụ sáng ki n kinh nghi m
ệ ậ ả
ể ạ ệ ả ớ ạ gi ng d y n d ng vào công tác ữ ng trình Ng văn l p 9
ế ọ ỏ ụ Sáng ki n kinh nghi m này có th v ph n đ c hi u văn b n truy n hi n đ i trong ch ở ho c b i d ế ầ ể ọ ặ ồ ưỡ ng h c sinh gi ệ i và năng khi u văn ươ THCS.
Trang 2
Ầ Ộ 2. PH N N I DUNG
ự ứ ế ạ 2.1. Th c tr ng c a
ủ vi c khai thác m ch ki n th c các văn b n ả ạ ữ ớ ệ ệ ạ ệ t Nam hi n đ i môn Ng văn l p 9. ệ truy n Vi
ạ ệ ệ ọ
ớ
ế ượ ệ ươ Sa Pa ồ Chi c l – Nguy n Thành Long,
ễ ữ ễ c ngà Nh ng ngôi sao xa xôi ẽ B n quê ữ ễ – Nguy n Minh Châu,
ệ
ắ ườ ượ ệ ộ ố ừ ạ c và con ng
ừ ế ế ộ ố ượ ộ t Nam hi n đ i là n i dung quan tr ng đ c ẩ ng trình Ng văn l p 9 bao g m 5 tác ph m: – – ả c sáng tác sau năm 1945, ph n sau Cách m ng tháng t Nam t sau
ả Các văn b n truy n Vi ạ ả ư đ a vào gi ng d y trong ch ặ Làng – Kim Lân, L ng l ế Nguy n Quang Sáng, ấ ả ề Lê Minh Khuê. T t c đ u là truy n ng n, đ ủ ấ ướ i Vi ánh cu c s ng c a đ t n ự ố Tám, trong hai cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp, đ qu c Mĩ và t năm 1975.
ệ ả ạ ệ ệ t văn b n truy n hi n đ i Vi t Nam trong
ớ ằ ươ ế ạ ự ế ả Qua th c t gi ng d y các ti ậ ữ ng trình Ng văn l p 9 tôi nh n ra r ng: ch
ề * V phía giáo viên:
ố ẻ ậ ụ ớ ế
ề ế ọ ặ ạ ữ ế ẫ
ả ề Đa s giáo viên đ u có tình yêu ngh , m n tr , t n t y v i công tác gi ng ạ d y, chăm lo quan tâm đ n h c sinh. Tuy nhiên, v n còn nh ng m t h n ch sau :
ư ộ ố ề ẩ
ệ ậ ố
ộ
ề
ứ ư ặ ặ ố ư ưở t ờ ự ự ậ ậ ố ợ ư ể ả ố ố ữ ợ ư M t s không ít giáo viên ch a tìm tòi nghiên c u kĩ v tác ph m, ch a ả th c s nh p tâm vào c t truy n, vào nhân v t, ch a đ t mình trong hoàn c nh ụ ư ậ ậ nhân v t s ng, nhân v t suy nghĩ và hành đ ng ho c giáo viên ch a v n d ng, ế ế ứ ổ ng tình c m. Th là, giáo t ng h p nhi u ki n th c, k c v n s ng, v n t ư ấ ữ ươ i và h c u… viên ch a tìm ra ph ả ự ạ ng pháp tích h p gi a văn và đ i, gi a th c t
ặ ươ ệ ổ ớ ọ ệ Hi n nay, m c dù đã th c hi n đ i m i ph
ẫ ụ ế ạ ộ ươ ứ ề ự ạ ng pháp d y h c theo ư ọ ậ ủ ọ ng tích c c hóa ho t đ ng h c t p c a h c sinh, nh ng v n còn không ít ộ ố ề ng pháp truy n th ng, truy n th ki n th c m t
ướ ự h ạ giáo viên d y theo ph chi u. ề
ả ươ ự ự ậ ợ ớ Ph
ư ấ ượ ạ ế
ẫ ự ươ ế ng pháp tr c quan vào ti
ượ ủ ọ ế ọ ế ấ ượ ỏ ế ỏ ọ nh h c sinh y u kém d n đ n ch t l ạ ọ d y h c, ph ưở ả nh h ộ ộ ng pháp gi ng d y ch a th c s phù h p v i m t b ph n không ệ ử ụ ồ ư ng ch a cao. Vi c s d ng đ dùng ườ ư ng xuyên làm c th t h c ch a đ ng ti p thu bài c a h c sinh . ng không nh đ n ch t l
ậ ứ ộ
ư ạ ứ ủ ọ ị
ẩ M t b ph n giáo viên ch a nghiên c u kĩ SGK, SGV, n i dung chu n ế c m ch ki n th c tr ng tâm c a bài. Giáo viên ướ ệ ộ ộ ộ ư ế ki n th c, ch a xác đ nh đ còn l ượ ứ ề thu c nhi u vào sách h ẫ ng d n.
ọ ề * V phía h c sinh
ả ạ ị Trên đ a bàn tr
ố ấ ề
ờ ế ớ ọ ậ ư ả ọ ườ ệ thôn, nhi u gia đình còn khó khăn nên vi c đ u t gian cho con cái h c t p ch a cao. Ngoài gi ng mà tôi gi ng d y, h c sinh đa s là con em nông ầ ư ề ậ ư ờ v v t ch t cũng nh th i ỡ đ n l p các em còn ph i giúp đ
Trang 3
ể ự ọ ệ ờ ố ẹ b m các công vi c gia đình, không có th i gian đ t h c.
ộ ố ỉ ườ ch giao phó cho nhà tr ng mà không quan tâm
M t s ph huynh ở ệ ọ ậ ủ ắ ụ nh c nh vi c h c t p c a con em mình.
ạ ủ ữ ụ Th c t
ọ
ẹ ặ ề ọ
ọ ộ ố ệ ự ế mà nói còn có nh ng suy nghĩ l ch l c c a m t s ph huynh ọ ự ỉ ọ nhiên mà xem nh các môn và h c sinh ch chú tr ng các môn khoa h c t ọ ọ ư ở ậ ộ ọ khoa h c xã h i. B i v y nhi u em ch a chú tr ng h c môn Văn ho c có h c ế ệ , qua loa. thì h c chi u l
ọ ủ ữ ế
ộ ố ọ M t s em có thói quen h c v t, h c t ư ả ị ứ ộ theo nh ng n i dung ki n th c ể ệ
ứ ế ọ ẹ ọ ẵ đã cho s n, h c sinh ch a ch u khó đ c thêm sách báo, tài li u tham kh o đ nâng cao ki n th c.
ườ ọ ứ ế ọ ổ ơ i h c, chán h c m i ch i, h ng ki n th c nên
ộ ố ọ M t s h c sinh vì l ị ố ẩ ờ ọ ữ ế t tâm th cho gi không chu n b t h c Ng văn ả .
ườ ọ ọ
ặ ệ ắ ả ạ ng không đ c kĩ tác ph m ho c đo n ạ ng l ch l c
Không ít các em h c sinh th ướ ể ẩ ườ c khi b t tay vào phân tích, khám phá văn b n nên th ể ư ậ ẩ trích tr ặ ho c hi u ch a đúng, th m chí là hi u sai tác ph m.
ọ
ệ ậ các văn b n truy n hi n đ i Vi
ạ ấ ệ ề ậ
ướ ế ố ợ ữ ạ ỏ ỏ ra
ư ữ ượ ả ầ Trong nh ng năm B n thân tôi là giáo viên vào ngành đ c g n 5 năm. ế ở ố ớ ừ ả ượ ề 6 đ n 9. Khi c phân công gi ng d y môn văn qua tôi đ nhi u kh i l p t ti pế ề ậ ữ ạ ặ còn g p nhi u khó khăn khi d y môn Ng văn 9, tôi nh n th y h c sinh ỹ ạ ệ ả ả . K năng phân tích và thu và c m nh n t Nam ị ặ ắ ả ệ ữ ụ ộ c m th nh ng giá tr đ c s c v ngh thu t và n i dung còn chung chung ư ộ ọ ườ ắ Không ít tr c m t tác ra lúng túng tr ng h p, h c sinh còn t ch a sâu s c. ạ ờ ợ ễ ậ ẩ ệ h i h t. Vì th s bài đ t ph m truy n. Th m chí có nh ng di n đ t t ể đi m khá ch a cao.
ả ự ế ạ * K t qu th c tr ng trên
ự ệ ế ỹ Tr
ướ ế c khi th c hi n sáng ki n kinh nghi m ạ ẩ ứ ọ
ệ ố ớ ệ ạ ự ả ạ ế ệ ố ớ tôi đã kh o sát th c tr ng đ i v i kh i l p tôi d y. K t qu đ t đ ệ “Rèn k năng khai thác t Nam cho h c sinh ả ạ ượ c
ạ m ch ki n th c trong tác ph m truy n hi n đ i Vi l p 9”ớ ư nh sau:
L pớ Sĩ số Gi iỏ Khá Trung bình Y uế
9A 29 0 0 05 3.4 % 14 51.7 % 10 44.9 %
9B 29 0 0 04 3.4 % 14 44.9 % 11 51.7 %
ế ể ạ ỏ
ấ ố ọ ể ỷ ệ ọ ế ả ể Qua k t qu ki m tra cho th y s h c sinh đ t đi m gi ít. Trong khi đó t h c sinh đi m trung bình, y u nhi u. l
ớ ấ ề ạ ộ ế i, khá chi m cướ ề Tr ỉ ệ t l ự ự th c tr ng khó khăn nói trên, v i t m lòng yêu ngh , yêu b môn và th c
Trang 4
ấ ạ ề ở ố ắ ữ
ữ ệ ể
ạ
ạ
ữ ứ ệ ệ ẩ ớ ướ ế ả c g ng tìm ra nh ng h ng t gi ng d y nhi u năm, tôi đã r t trăn tr ả ủ ầ ạ ắ ụ d y, kh c ph c nh ng khó khăn đ góp ph n nâng cao hi u qu c a các ổ ủ ạ ế ờ ọ Trong khuôn kh c a sáng ki n này, tôi xin m nh d n góp h c văn. gi ế ỹ ọ ỏ giúp h c sinh rèn ế ộ k năng khai thác m ch ki n thêm m t vài ý ki n nh ạ ệ Nam môn Ng văn l p 9. t Nam th c trong tác ph m truy n hi n đ i Vi
ả ự ệ 2.2. Các gi i pháp th c hi n
ọ ả ạ ề ứ
ị ế ượ ế ạ ế ả t d y văn b n. Xác đ nh đ
ắ ụ ứ
ả ệ ữ ế ể ả ỹ
ỹ ẩ ậ ượ ả ữ ượ ệ
ẩ ệ
ầ ệ ữ ỹ
ẩ ệ ữ ỹ ấ ườ ươ ệ ủ t p trung đ y đ nh ng tín hi u th m m , mà ng ụ ộ ẩ ề ỹ
ố ụ ơ ữ ư ế ạ
ạ ả
ữ ơ bài th , hình nh tu t ứ ượ ấ ứ ạ ế ổ ứ ờ ch c l
i th …thì trong văn xuôi, m ch ki n th c đ ố ượ ậ
ụ ề ẩ
ữ ả ộ ế ứ ề ể ọ ệ ạ ắ
ả ị
ẩ ế ạ
ệ ể ọ ấ ả ắ ọ ượ ộ ọ ậ đ
ậ ệ ủ ả ẫ ả ể c m nh n ề ạ ượ ữ ề ấ ả ạ c đi u đó, tôi m nh d n đ xu t nh ng gi ứ ị ủ i pháp c
ầ ấ Khai thác sâu m ch ki n th c trong văn b n là v n đ quan tr ng, c n ả ứ ạ ế c m ch ki n th c trong văn b n t trong các ti thi ế ạ ẩ ệ ầ ề t đ c m th sâu s c tác ph m. M ch ki n th c chính là là đi u ki n c n thi ẩ ẩ ệ c nh ng tín hi u th m i mã đ nh ng tín hi u th m m trong văn b n, gi ớ c nh ng thông đi p th m m quý giá mà m y, chúng ta m i nh n đ ử ắ i ngh sĩ g i g m trong các sáng tác c a mình. M t tác ph m văn ng ườ ủ ờ ậ ng, không bao gi ch i ủ ề ộ ữ ỉ ạ ngh sĩ ch t o ra nh ng tín hi u th m m ph c v cho đ tài, ch đ , n i ệ ể tình, nh ng tín hi u dung mà mình mu n bi u đ t. N u nh trong th tr ỹ ầ ẩ ả ừ th m m c n khai thác đó là m ch c m xúc, c u t , ể ệ ơ ệ ạ c th hi n nh c đi u, t ở ố ấ ệ ệ ng nhân v t, ngôn ng , ch t li u, c t truy n, tình hu ng truy n, hình t ả ệ ả nhan đ tác ph m…Vì v y, đ h c sinh c m th có hi u qu m t văn b n ệ ắ truy n hi n đ i, ngoài vi c cung c p đ h c sinh n m ch c ki n th c v thân ề ệ ử ủ ế ự th , s nghi p sáng tác c a tác gi , hoàn c nh l ch s c a tác ph m thì đi u ầ ườ ơ ả i th y ph i d n d t h c sinh khai thác sâu m ch ki n th c văn c b n là ng ẹ ể ả c m t cách tr n v n các giá tr c a tác b n đ các em có th ẩ ụ ạ ố ph m. Mu n đ t đ ể th sau:
ướ ữ ự ẫ ắ
2.2.1 Gi ế ọ ướ ứ ố ọ ẫ ả i pháp 1: H ng d n h c sinh n m v ng s ệ t (c t truy n) (t c là h ng d n h c sinh tóm t ể phát tri n ắ ố t c t
ủ c a tình ti truy n)ệ
ố ộ ệ ể
ậ ắ t
ặ ệ ể
ệ
ộ ự ạ ế ỏ
ộ ế ứ ạ ủ ệ ề ả
ơ ữ ể ọ ộ
ễ
ả ắ ướ ọ ọ ậ ẩ
. Còn h c m t tác ph m truy n tr ả ứ ệ
ượ ự ệ ụ ể ượ ệ ố ọ c Hi u m t cách ng n g n, c t truy n là h th ng s ki n c th đ ầ ư ưở ủ ờ ố ấ ị ệ ứ ổ ch c theo yêu c u t ng và ngh thu t nh t đ nh c a nhà văn. Nh c t t ư ể ệ ự ỗ ủ truy n, nhà văn th hi n s hình thành, đ c đi m c a m i tính cách cũng nh ệ ờ ố ữ ạ ộ ự i gi a các tính cách. Cũng nh c t truy n, nhà văn tái hi n s tác đ ng qua l ứ ự ộ năng l c, cách th c chi m lĩnh th c t i khách các xung đ t xã h i, ch ng t ậ ọ ố quan c a mình. Dù đa d ng, m i c t truy n đ u tr i qua m t ti n trình v n ả ắ ế ộ đ ng có hình thành, phát tri n và k t thúc. H c m t bài th tr tình ph i n m ượ ộ ế ủ ả ượ c di n bi n c a c m xúc. H c m t bài văn ngh lu n ph i n m đ c trình đ ế ủ ả ắ ộ ả ự ậ c h t ph i n m l p lu n c a tác gi t ế ủ ệ ể ể ễ ượ c c t truy n. Đ hi u đ ệ ẫ ả ượ ộ ng l n ngh đ ị ậ ệ ắ ượ ố t đ ị ề ặ ư ưở c các giá tr v m t t c di n bi n c a câu chuy n, t c là ph i tóm t c n i dung ph n ánh, phân tích đ t
Trang 5
t chính xác c t truy n c a nó. Có th
ệ ủ ơ ở ể ừ ố ề ấ ạ ẩ ệ ể đó tìm
ủ ể ộ ắ ậ ủ ự ự ầ thu t c a m t tác ph m t s , c n tóm t ắ ố ầ t c t truy n là yêu c u có tính ch t t o n n, là c s đ t xem tóm t ẩ ấ ề hi u các v n đ khác c a tác ph m.
ố ắ ượ ố ẩ ướ ầ ọ t đ c tiên c n đ c kĩ tác
ệ ỏ ẩ Mu n tóm t ả ờ ượ i đ ộ c c t truy n m t tác ph m, tr ữ c nh ng câu h i sau: ph m và tr l
ệ ả ẩ ả ộ ờ ị ử Hoàn c nh xã h i, th i kì l ch s mà tác ph m ph n ánh, tái hi n?
ủ ề ủ ẩ Ch đ c a tác ph m?
ẩ ướ ể ủ ủ c phát tri n c a tính cách, c a
ủ Nhân v t chính c a tác ph m và các b ậ ậ ậ ấ ố s ph n nhân v t y?
ế ự ệ ẩ ọ ộ ớ Các chi ti t, s ki n quan tr ng trong tác ph m tác đ ng t ờ ộ i cu c đ i
nhân v t? ậ
ắ
ứ ơ ả ộ ế ắ ế ả ả t. M t văn b n tóm t
ẩ ự ướ ệ ơ ở ọ ầ ữ Trên c s đ c kĩ tác ph m, n m v ng ki n th c c b n theo yêu c u ể ắ ố ớ trên m i có th đi đ n xây d ng văn b n tóm t t c t ườ ng có hai b truy n thông th c chính:
ớ ấ ứ ề ề ệ ắ ẩ ọ : Gi i thi u ng n g n v xu t x tác ph m, đ tài và ch đ ủ ề
ướ ẩ c 1 B ủ c a tác ph m.
ắ ữ c 2
ữ ướ ườ ể ủ ố ế ủ ệ ự ố ễ ậ ự c phát tri n c a c t truy n d a vào nh ng s ng di n bi n c a tính cách, s ph n các nhân
ướ : Tóm t B t các b ổ ậ ặ ệ ki n n i b t, nh ng ch ng đ ủ ế ậ v t ch y u.
ệ ắ ố ố ủ t c t truy n, c n chú ý v trí c a các nhân v t và m i quan h
Khi tóm t ữ ệ ấ ị ườ ng tác gi a chúng. Nhân v t chính th
ề ầ ầ ủ ế
ộ ộ ế ầ
ệ ậ ầ ậ ng xu t hi n nhi u l n trong tác ể ậ ố ố ớ ế ở ẩ ch đ c a tác ph m. B i th , c n quan tâm đ n ườ ướ ậ ờ ươ t ẩ ph m, có vai trò chi ph i đ i v i các nhân v t khác và góp ph n ch y u th ệ ộ hi n n i dung, b c l ữ nh ng b ủ ề ủ ng đ i nhân v t chính. ặ c ngo t trên đ
ệ ủ
ọ ẫ ượ ệ ẩ
ng d n h c sinh th y đ ế Ví d :ụ Khi khai thác truy n ng n ộ ấ ủ ễ ạ
ẩ ộ ậ ậ i nông dân giàu lòng yêu làng, yêu quê h
ệ ế ế ậ ố ầ ắ “Làng” c a Kim Lân, giáo viên c n ố ướ c đây là m t tác ph m có c t truy n tâm lý. Tác h ẩ ph m xoay quanh di n bi n tâm tr ng c a nhân v t ông Hai nhân v t trung ươ ườ tâm trong tác ph m, m t ng ng ể tha thi ễ t. C t truy n phát tri n theo di n bi n tâm lý nhân v t ông Hai.
ướ ự ề + Tr c Cách m ng ông Hai luôn t
ế ợ ầ ủ ườ ầ
ừ ầ ế ố
ấ ạ hào v cái làng ch D u c a mình. ng đi lát ế ẩ đ u làng đ n cu i làng m a th nào cũng không b n đ n i có cái
ầ ủ ổ ạ “Nhà ngói san sát, đ Đi đ n đâu ông cũng khoe làng D u quê mình ư toàn đá xanh đi t gót chân. Ông khoe làng D u c a có cái chòi cao nh t xã, làng ông l sinh ph n c a viên t ng đ c ế ầ ủ ố .”
+ Khi th c dân Pháp sang xâm l
ố ở ạ ể ả ệ ề ệ ượ ả ự ủ Ông mu n i đ b o v làng, b o v ni m t ả ư ả c, ông Hai và gia đình ph i đi t n c . ờ ộ hào c a cu c đ i ông. ự l
Trang 6
ầ ủ ả ạ ả ả ư
ơ ở ớ ư Nh ng do hoàn c nh và yêu c u c a cách m ng ông và gia đình ph i t n c ế đ n n i m i.
ế ư
ợ ầ t gian theo gi c” ẫ t:
ớ ệ ệ “Làng ch D u Vi ằ ổ ẹ ặ
ấ ườ ủ ự i c c: Ra đ ậ ố ấ ồ ư + Đ n n i t n c , ông Hai v n khôn nguôi nh làng. Ông theo dõi tin ặ , ông ng ông cúi g m m t xu ng mà đi. ả Làng thì yêu th t nh ng làng theo tây m t r i thì ph i
ồ ấ ả ữ ớ ứ ệ ơ ả ứ ề t c v làng. Khi nghe tin th t thi ồ ấ Hai r t bu n, h th n, t ủ Trong ý nghĩ c a ông “ thù”. Ông d n t ộ t c nh ng băn khoăn vào cu c trò chuy n v i đ a con trai.
ả ả ầ
ấ + Khi nghe tin c i chính: Làng D u không theo Tây, ông Hai c m th y ướ ự ế hào vì làng ông là làng kháng chi n… ng và t sung s
ệ ượ ướ ọ ẫ i pháp 2: H ng d n h c sinh phát hi n đ ố c tình hu ng
ả 2.2.2. Gi ủ ọ ệ quan tr ng c a truy n
ẩ ậ ế ồ ủ
ậ ệ ạ ố ố
ặ ệ ệ ể ệ ể ệ ọ
ố ể ố ạ ủ ề ủ
ườ
ặ
ượ ấ ủ ỏ c ho c b đ t trong tình hu ng, con ng ầ ấ ả ng, hoàn c nh “có v n đ ” đòi h i con ng ố t qua. Khi đ ả
ế ầ ố ể ệ ậ ộ ấ ủ
ố
ướ ả ệ ộ ư ậ ặ ướ c ngo t trên dòng c a c t truy n và tác đ ng tr c ti p t
ặ ớ ố ệ ụ ấ ườ ự ở ứ ố ở
ắ ủ ố ệ ệ
ọ ờ ố ữ ộ ườ ơ
ố ậ
ượ ậ ậ
ẫ ạ ủ ố ữ N u nhân v t là linh h n c a tác ph m thì tình hu ng truy n là nh ng ủ ặ ể ướ c ngo t đ cho nhân v t th hi n tính cách. Tình hu ng là h t nhân c a b ậ ệ t quan tr ng trong vi c th hi n tính cách và s ph n truy n, có vai trò đ c bi ậ ẩ ể ệ nhân v t, th hi n ch đ c a tác ph m. Có th xem tình hu ng là lo i hoàn ấ ả ườ ề i trong đó c nh b t bình th ườ ị ặ ả ượ ả ử i ph i x lí, ph i v ấ ự ủ ộ ớ ộ ộ ta m i b c l tính cách, b n ch t c a mình m t cách đ y đ , chân th c nh t. ộ ố N u cu c s ng là m t dòng sông thì tình hu ng là các xoáy n c. Nó chính là ộ ơ ộ ố ặ ậ ph n đ m đ c nh t c a cu c s ng, n i th hi n t p trung b n ch t m t xã ộ ờ ạ ệ ộ ng hi n h i, m t th i đ i. Nh v y tình hu ng g n ch t v i c t truy n, th ế ớ ệ ở i các b lên rõ r t ơ ự ậ nhân v t. Xây d ng tình hu ng tr thành nhi m v và h ng thú, tr thành n i ộ ố ệ ủ ử th thách tài ngh c a nhà văn. M t s truy n trong sách giáo khoa Ng văn ậ ả ệ ớ ng t p trung vào soi r i đ i s ng n i tâm l p 9 có c t truy n đ n gi n, th ầ ữ ọ ố ở ộ ộ m t tình hu ng quan tr ng. Do đó, giáo viên c n và nh ng v n đ ng tâm lý ệ ọ ướ h c tình hu ng truy n và t p trung phân tích ng d n h c sinh nh n ra đ ộ các tâm tr ng, hành đ ng c a các nhân v t ố ậ ở trong tình hu ng đó.
ể ủ
ả ặ ệ ạ ậ Ví d :ụ Khi tìm hi u văn b n ố t gay g t đ b c l
ủ ữ mi ng c a nh ng ng
ế ạ
ệ ằ ạ
ả i dân t n c ắ ủ ệ ự ậ
ẫ ấ ủ ề ủ ẩ ể ệ ợ
ạ ầ ướ ủ ẩ ườ ị ủ ệ ả ả i nông dân Vi c chân thành, gi n d c a ng
ế ộ ả “Làng” c a Kim Lân, ông đã t o nên m t ủ ắ ể ộ ộ ắ sâu s c tình c m c a nhân v t ông Hai. tình hu ng đ c bi ư ườ ượ ừ ệ ệ c t Đó là vi c chính ông Hai nghe đ ợ ầ ặ t này t o nên nút th t c a câu cái tin làng ch D u quê ông theo gi c. Chi ti ể ể ề ộ chuy n, gây ra m t mâu thu n gi ng xé tâm trí ông lão, t o đi u ki n đ th ệ hi n tâm tr ng và ph m ch t, tính cách c a nhân v t thêm chân th c và sâu ắ s c, góp ph n th hi n ch đ c a tác ph m: ph n ánh và ca ng i tình yêu t Nam trong kháng làng yêu n ố chi n ch ng Pháp.
ế ượ ượ ế ệ ồ c ngà” Văn b n ả “Chi c l đ c vi t theo cách truy n l ng trong
Trang 7
ệ ủ ủ ệ
ể ề ắ ệ ả ể ệ ầ ệ
ủ ế ố truy n mà ph n chính là chuy n c a bác Ba k v câu chuy n c a cha con ủ ông Sáu. Truy n th hi n tình cha con sâu s c trong hoàn c nh éo le c a chi n tranh c a hai cha con ông Sáu trong hai tình hu ng:
ặ Tình hu ng th nh t
ế ậ ậ ớ ấ : Hai cha con ông Sáu g p nhau sau tám năm xa ứ trêu là bé Thu không nh n cha, đ n lúc em nh n ra và
ể ộ ả ố ậ ả ư cách nh ng th t tr tình c m thì ông Sáu ph i ra đi. bi u l
ứ ồ ấ ả khu căn c , ông Sáu d n t
ứ ượ t c tình yêu th ư ể ặ ươ ng c ngà đ t ng con, nh ng ông đã hi
Ở ố Tình hu ng th hai: ệ ớ ứ và mong nh đ a con vào vi c làm cây l ế ượ ư ị ặ sinh khi ch a k p t ng chi c l c cho con gái.
ố ứ ộ ộ Trong đó tình hu ng th nh t là chính, b c l ng mãnh li
ố ớ ể ệ
i cha đ i v i con. Tác gi
ố ớ ự ả ể ệ ườ ờ ệ ợ ư
ả ấ ươ ệ tình yêu th t ố ứ ắ ủ ả ủ c a con đ i v i cha, còn tình hu ng th hai th hi n tình c m sâu s c c a ấ ố ượ ạ c hai tình hu ng truy n khá b t đã t o đ ng ượ ẩ ủ ề ợ ng , nh ng t c ch đ tác ph m: ca ng i tình cha nhiên h p lí, th hi n đ ấ ế con trong hoàn c nh chi n tranh éo le, m t mát.
ặ ẽ L ng l
ặ Sa Pa ộ ớ
ậ ủ ể ượ ượ ỉ ệ
ố ọ ng, m t “kí h a chân dung” v
ưở ủ ặ
muôn th ủ ộ ấ ấ ậ ủ ề ư ưở ườ ọ ậ ộ ẽ ạ ư ng nh anh l i khu t l p trong cái l ng l ượ ể ả i đ c có th c m nh n đ t c ch đ t
ệ ắ ự ễ Trong truy n ng n “ ” Nguy n Thành Long đã xây d ng ệ ấ ự ố ỡ ủ nhiên. Đó là cu c g p g c a anh thanh niên v i ông tình hu ng truy n r t t ư ậ ư ẻ ạ ạ ọ ng trên núi cao. Nh v y, nhân v t chính i tr m khí t h a sĩ và cô kĩ s tr t ng ch hi n ra trong ch c lát, đ đ các là anh thanh niên làm công tác khí t ề ậ ấ ượ ị nhân v t khác k p ghi nh n m t cách n t ồ ườ c a núi cao anh r i d ẩ Sa Pa ng ng c a tác ph m qua nhân v t. ậ
ậ ễ Nguy n Minh Châu l
ị ấ
ố ị ệ ộ ư ờ ợ
ệ ồ
ế ự
ờ ậ ơ ể ỡ ư ứ
t mình không th đ n đ ố ủ ể ặ ậ
ề ậ ố i th
ố ộ ờ ồ ấ ộ ữ
ư ậ ườ ứ ỉ ữ ờ ề ẻ ẹ ị ầ ườ ữ ủ ọ
Ở “B n quê” ế ỗ ạ ặ i đ t nhân v t Nhĩ vào m t chu i ọ ơ ắ ố ừ ố tình hu ng có tính ch t ngh ch lý: Nhĩ đã t ng đi kh p m i n i, nh ng cu i ỗ ế ả ườ ờ t toàn thân đ n n i mu n nhích ng i cũng ph i nh v con, đ i anh anh b li ẻ ẹ ủ ố hàng xóm. Khi phát hi n v đ p c a bãi b i bên kia sông, Nhĩ khao khát mu n ệ ượ ể ế sang, dù bi c. Đành nh c u con trai th c hi n, ế chuy n đò nh ng đ a con không hi u ý mu n c a cha, mãi ch i nên có th l ệ sang ngang duy nh t trong ngày. Đ t nhân v t vào tình hu ng nh v y, truy n ệ ườ ng mu n phát hi n m t đi u có tính quy lu t: Trong cu c đ i, con ng ọ ỏ khó tránh kh i nh ng các vòng vèo, chùng chình. Đ ng th i, th c t nh m i ế i hãy bi t trân tr ng nh ng v đ p bình d , g n gũi, b n v ng c a gia ng ươ ng. đình, quê h
ướ ụ ẫ ắ
ả H ng d n h c sinh c m th sâu s c, đánh giá ể i pháp 3: ậ ượ ả 2.2.3. Gi ắ c đúng đ n nhân v t qua các chi ti ọ ẩ ế t tiêu bi u trong tác ph m đ
ậ
ườ ẩ ẩ
ẩ ở ộ ề ườ ủ ệ i ch n i dung, ph n ánh t ph m là ng ệ kí thác quan ni m v con ng ậ Trong tác ph m truy n, nhà văn “nói” qua nhân v t. Nhân v t trong tác ơ ủ ề ủ ả ư ưở t ng, ch đ c a tác ph m, là n i ệ ư i cũng nh quan ni m nhân sinh c a nhà văn.
Trang 8
ở ậ
ị ế ị ệ ấ ể ẩ ậ
ể ệ ộ
ườ ệ ộ
ớ ữ ấ ộ ộ
ậ ỏ ự ề ỗ ậ ạ ể ợ ớ ườ ế ở ọ thành con đ ng quan tr ng nh t đ đi đ n B i th , phân tích nhân v t tr ẩ ủ ưở ạ ủ ự ng th m mĩ c a giá tr hi n th c, giá tr nhân đ o c a tác ph m, nh n ra lí t ộ ậ ộ ố ờ ọ ớ ậ cũng th hi n m t s ph n, m t nhà văn. M t nhân v t văn h c l n bao gi ộ ộ ầ ể ng đi n hình cho m t t ng l p xã h i, quan ni m nhân sinh đ c đáo và th ạ ờ ạ m t giai c p, th m chí m t th i đ i nào đó. V nhân v t cũng có nh ng d ng khác nhau đòi h i s phân tích phù h p v i m i ki u lo i.
ậ ế ẽ ặ ệ “L ng l Sa Pa”
ữ ậ
ế ượ ươ ữ ả “Nh ng ngôi sao xa xôi ủ ng Đ nh (trong
c ngà” ạ
ậ ượ i là nh ng nhân v t đ ạ ộ ) là lo i nhân v t t
ề ộ ố ữ ệ Ví d :ụ N u nhân v t anh thanh niên trong truy n chỉ ộ ứ là “m t b c chân dung” (theo cách nói c a tác gi ) thì nh ng nhân v t bé Thu ị (trong “Chi c l ), Ph ”), ông ữ Hai (trong “Làng”) l c kh c h a khá rõ v tính cách ả ử ế ”B n quê” và n i tâm; còn Nhĩ (trong g i ế ắ g m nh ng chiêm nghi m, tri ắ ọ ề ể ậ ư ưở t ng đ tác gi ườ i. t lí v cu c s ng và con ng
ầ ướ ậ ữ ẫ Khi phân tích nhân v t giáo viên c n h ể ọ ng d n HS chú tr ng nh ng đi m
sau:
ế ậ t miêu t
a. L u ý cho HS các chi ti ẩ ữ ườ ư ề s , nh n xét v nhân v t trong ấ ế rõ ràng, nh ng th ậ ng r t t
ả ự ự , t ượ ộ ộ c b c l ườ ẩ ị ư ế t này có lúc đ tác ph m. Nh ng chi ti ọ ờ i văn, đ c qua th nh , kín đáo n trong l ng ít gây chú ý.
ệ ọ ế ể ạ ế t tiêu bi u, s p x p, phân lo i chúng
ự ợ ỏ ắ ậ ự b. Phát hi n và l a ch n các chi ti ằ h p lý nh m làm sáng t theo trình t tính cách nhân v t.
ể ầ ượ ươ Có th l n l ậ t xem xét nhân v t thông qua các ph ệ ng di n sau:
ị * Lai l ch:
ị ậ ủ Lai l ch c a nhân v t trong văn b n t
ả
ể ể ậ ầ ầ ầ
ậ . Đây là ph ộ ờ ủ ấ ố ặ ặ ể ể ầ ả ự ự s có th hi u là thành ph n ủ ị xu t thân hay hoàn c nh gia đình. Lai l ch c a nhân v t cũng góp ph n chi ệ ươ ng di n đ u tiên góp ph n hình ph i đ c đi m tính cách nhân v t ậ thành đ c đi m tính cách cùng cu c đ i c a nhân v t.
ệ ủ ữ
ị ộ
Ví d :ụ Trong truy n ng n ố ươ ậ ư ồ ắ “Nh ng ngôi sao xa xôi” ộ ừ ỏ ở ộ ườ m t đ
ấ ồ ấ ố ở
ướ ị ệ
ạ ẹ ả ẻ ơ ữ ờ
ả ả ườ ế ả ị t c a chi n tr
ả ẩ ệ ố ữ ế ệ ở ớ
ư ầ
ư ẫ ớ ủ khó.
ệ ệ ữ ế ộ c a Lê Minh Khuê, ờ ọ ộ ng Đ nh v n là m t cô gái Hà N i t ng có m t th i h c nhân v t chính Ph ng ph yên tĩnh sinh h n nhiên, vô t bên m , trong căn bu ng nh ươ ế ầ ạ ng Ph c chi n tranh. Hoàn c nh xu t thân y đã góp ph n t o nên tr ả ơ ộ Đ nh nét tính cách có v h i đi u, thích làm duyên, m m ng, giàu c m xúc, ị ủ ộ nh y c m, yêu đ i nh ng nét thanh l ch đáng yêu c a m t cô gái Hà thành ậ ủ ệ ủ ố Lai l ch c a nhân v t ngay c trong hoàn c nh kh c li ng. ắ ấ ủ Làng” c a nhà văn Kim Lân có hoàn c nh xu t ông Hai trong truy n ng n “ ấ thân là nông dân s ng nông thôn vì th ông hi n lên v i nh ng ph m ch t ườ ị ộ i nông dân nh : hay lam hay làm, c n cù ch u và tính cách c a m t ng Ở ơ ả ộ ụ ươ n i t n c , ông v n v i nh ng công vi c quen thu c: ng chi th ươ ắ ồ ố ấ ồ ng Cu c đ t tr ng rau, tr ng s n. Ông luôn quan tâm đ n công vi c ru ng n
Trang 9
ặ ệ ườ ả ư ừ i t n c t ấ ấ t, đ t x u. Cũng do xu t thân t
ủ ị
ể ấ
ấ ầ ộ ở ế c lí gi
ữ ế ồ đ ng áng vì th khi g p nh ng ng ấ ố ệ chuy n lúa má, chuy n đ t t ề ươ hào v quê h ông luôn t ọ ưở ả nh h ậ ượ ậ ố cách, s ph n nhân v t đ ệ ề ả c nh gia đình và đi u ki n sinh ho t tr ỏ Gia Lâm lên, ông đã h i thăm ừ ấ nông thôn nên ự ủ ng c a mình. Rõ ràng, cái “lai l ch” c a ông Hai có ủ ng r t quan tr ng đ n tính cách c a ông sau này. Có th nói, tính ầ ả i m t ph n b i thành ph n xu t thân, hoàn ạ ướ c đó.
ạ * Ngo i hình:
ọ ạ ả ủ ệ Trong văn h c, miêu t
ặ
ở ộ ằ ề ầ ớ ủ ố
ẻ
ả
ạ ộ ngo i hình chính là m t bi n pháp c a nhà văn ể ợ ậ ườ ng h p, đ c đi m tính cách, ạ ấ ớ ậ ượ c th ng nh t v i ngo i ọ ộ ố ỉ ng ch qua m t s nét phác h a ậ ấ ủ ư ế th và b n ch t c a nhân v t ọ ẫ ạ ướ ng d n h c
ườ ọ ể ề ể ệ ư ể ậ nh m hé m tính cách nhân v t. Ph n l n tr chi u sâu n i tâm (cái bên trong) c a nhân v t đ ườ ộ hình ( v bên ngoài). M t nhà văn có tài th ạ ể i đ c hình dung ra di n m o, t có th gúp ng ừ đó. T quan đi m v ngo i hình nh trên, giáo viên linh ho t h ặ sinh khai thác đ khái quát lên đ c đi m tính cách nhân v t.
ậ ươ
ố ị ng Đ nh trong ớ “hai bím tóc dày t Ví d :ụ Nhân v t Ph ả là cô gái khá, v i
ắ ư , còn đôi m t thì các anh lái xe b o
ị ươ
ộ ả ậ ứ ả ng Đ nh đã giúp ng ủ
ệ ễ ệ
ặ ạ ỏ
ọ ế ỹ ư ẻ ả ế
ệ
ữ ỉ ủ
ặ ạ ậ ườ ọ ả
ệ ở i th ồ c ngà
ọ
ề ế ng đã ph n nào giúp ng
ữ ấ
ứ ế
ỉ ỹ ưỡ ế ư ạ ủ ế cượ ữ “Nh ng ngôi sao xa xôi” đ ổ ề ươ ộ ng đ i m m m t cái c cao, miêu t ả “Cô có cái kiêu hãnh nh đài hoa loa kèn” ủ ẻ ẹ ườ nhìn sao mà xa xăm?”. V đ p hình th c đó c a Ph i ạ ồ ượ ơ ộ ọ c tâm h n nh y c m, m m ng c a cô gái Hà N i này. đ c c m nh n đ ớ ẽ ặ ắ L ng l Sa Pa i thi u anh thanh , Nguy n Thành Long gi Trong truy n ng n ế ỡ ầ ườ ộ t này đã niên là m t con ng i có t m vóc nh bé, khuôn m t r ng r . Chi ti ườ ấ ạ ỏ khi n nhà h a sĩ và cô k s tr c m m n anh. Con ng i đang i nh bé y l ổ ở ộ ơ m t n i heo hút, quanh làm nh ng công vi c vô cùng khó khăn gian kh ỡ ớ ụ ườ ự ườ ng tr c trên năm ch có mây mù bao ph . Khuôn m t r ng r v i n c ạ ố ộ ượ ủ ể c m t tâm h n yêu s ng, l c môi, cũng đ đ giúp ng ễ ủ ắ Chi c l ế ượ ở quan, c i m chân thành. Đ n v i truy n ng n c a Nguy n ẹ ặ ng v v t th o trên khuôn m t anh Sáu, Quang Sáng, m i ng ườ ọ ả ầ ượ ẹ ế i đ c c m c miêu t v t th o đ ậ ượ ự ườ c s tàn kh c c a chi n tranh, nh ng hy sinh m t mát mà ng nh n đ i lính ị ả ả ph i gánh ch u. V t th o y nh còn là minh ch ng cho lòng dũng c m, kiên ườ trung c a ng i đ c c m nh n đ ế ớ ườ ề ấ ượ i đ u n t ả ấ ỉ r t t m , k l ố ủ ẹ ấ i chi n sĩ cách m ng.
* Ngôn ng :ữ
ậ ữ ộ
ữ ể ệ ữ ố ậ ồ ạ
ạ ộ ữ ộ ữ ủ
ậ ấ ấ ủ ữ ộ ẩ ộ ườ ượ ể ậ ộ ng đ
ủ ể ậ ầ Ngôn ng nhân v t cũng góp ph n th hi n trình đ văn hóa, tính cách ạ ậ nhân v t. Ngôn ng nhân v t g m: Ngôn ng đ i tho i, ngôn ng đ c tho i ệ và ngôn ng đ c tho i n i tâm. Ngôn ng c a nhân v t trong tác ph m truy n c cá th hóa cao đ , nghĩa là mang đ m d u n c a m t cá nhân. th ậ ữ Qua ngôn ng , ta có th nh n ra tính cách c a nhân v t.
ữ ủ ệ ậ ộ ạ ắ “Làng” th t m c m c Ví d :ụ Ngôn ng c a Ông Hai trong truy n ng n
Trang 10
ị ữ
ệ ướ
ộ ờ ộ
Chúng nó cũng là tr con làng vi
ạ ạ ấ ắ ủ ấ ư ượ ấ ư ổ ầ i ta r rúng h t h i đ y ? Kh n n n b ng y tu i đ u…”
ố ủ ổ ụ
ộ ả ừ ủ ể ệ
ằ
ả ủ ạ
ồ ớ ẳ ự ầ
ộ ủ ữ ư ủ
ờ ố
ễ ạ ớ
ệ ả ủ
ộ ứ ệ ướ ồ ng b nh. Trong truy n ng n ạ ng ng nh b
ị ng Đ nh đ
ượ ơ ộ ộ
ả ồ
ố ế ầ ộ
ạ ậ ặ ườ c m t tinh th n thép gi a chi n tr c thông qua ngôn ng c a chính nhân v t (ngôn ng đ i tho i, đ c bi
ạ ộ ữ ộ ủ ế ờ ả ẩ “Các ông, các i ăn ti ng nói c a nông dân: gi n d , giàu tính kh u ng và là l ứ . Đ c bi ề ặ ố ưỡ ấ ạ ở t nhi u ch ?” n! Lúa d đâu ta lên đ y ?”, “Thì v bà i ta t t là ể ệ ạ ộ ủ ạ ữ c nhà văn th hi n qua nh ng l đ i đ c tho i, đ c tho i n i tâm c a ông Hai ị ệ ẻ ạ t gian đ y ? Chúng nó cũng b đo n văn: “ ằ ườ ẻ ng Đo n văn đã ễ ả ượ ỗ ấ c n i x u h nh c nhã c a ông Hai khi nghe tin làng mình theo tây đ di n t ộ ộ ệ t gian, v a th hi n m t cách xúc đ ng tình c m chân thành c a m t làm vi ạ ủ ớ ờ ố ườ i đ i tho i c a ông v i th ng Húc con trai i cha dành cho các con. Hay l ng ớ ụ ế ớ ộ tình c m c a ông v i kháng chi n, v i Cách m ng và v i c ông cũng hé l ắ ấ ắ ọ ữ ấ H … Ngôn ng y đã góp ph n kh c h a tính cách th ng th n, b c tr c, ch t ẳ ế ễ phác c a ông Hai, cũng nh nh ng di n bi n tâm lý căng th ng c a ông xung ợ ầ ạ ủ ặ L i đ i tho i c a bé Thu trong quanh tin làng ch D u quê ông theo gi c. ủ ế ượ ắ Chi c l c ngà c a Nguy n Quang Sáng v i Má và Bà ngo i giúp truy n ng n ấ ẩ ượ ậ c ph m ch t, tính cách c a bé Thu m t đ a bé h n nhiên ta c m nh n đ ỉ ắ “Nh ngữ ấ ươ ư trong sáng nh ng r t ạ ậ ủ ắ ươ ngôi sao xa xôi” c a Lê Minh Khuê, nhân v t Ph c kh c ho ạ ệ ữ ấ ầ ạ ặ t: m t cô gái lãng m n, l c quan, m m ng, đ y ch t nh ng nét cá tính đ c bi ậ ườ ọ ở ư ề ơ ớ i đ c còn c m nh n cô, ng th v i tâm h n tràn ni m tin s ng. Nh ng, ữ ấ ữ ử ượ ng khói l a… Nh ng nét tính cách y đ ệ ữ ố ữ ủ ượ đ t ngôn ng đ c tho i n i tâm).
ộ * N i tâm:
ả ủ
ậ Là th gi ủ ế ặ
ả c miêu t ế ớ ệ
ườ
ử ậ ộ
c m t cách kĩ l
ượ ự ủ ộ ườ ẩ ỏ ậ ồ ể ượ ộ nghĩ c a nhân v t. N i tâm nhân v t có th đ ế ầ ậ ế ti p. Khi phân tích nhân v t, c n quan tâm đ n th gi ả ộ ả ả c m giác, c m xúc, tình c m, suy nghĩ... M t ngh sĩ tài năng th ầ ộ ậ ễ ả ắ ắ ệ m t b c th y trong vi c n m b t và di n t ế ờ ố ự th c, tinh t ậ ả văn và c m nh n, phân tích đ ứ ơ cũng là n i ch ng t ế ớ i bên trong c a nhân v t g m: c m xúc tình c m, tâm lí, suy ả ự ậ tr c ti p ho c gián ữ ớ i bên trong v i nh ng ườ ng cũng là ả chân tâm lí con ng i. Miêu t ệ ệ ề đ i s ng n i tâm nhân v t là đi u ki n th thách tài ngh nhà ặ ụ ế ưỡ ng, thuy t ph c. M t này i phân tích tác ph m. năng l c c a ng
ả ể ệ
ố ầ ậ đã đ t nhân v t vào tình hu ng đ y th thách đ
ể miêu t ả ộ ổ ầ ạ
ạ ặ ặ
ưở ướ ộ ố ộ ng nh đ n không th ng
ẳ ạ
ể ệ
ơ ể ớ ễ ả ỗ ữ ặ ể ế
ế ẹ ắ ườ ự ủ ề ắ “Làng” th hi n ngòi bút miêu t ệ ặ ắ ủ Truy n ng n tâm lí đ c s c c a Kim ử ặ ả Lân. Tác gi n i tâm ậ C ông lão nhân v t ông Hai khi nghe tin làng D u theo tây qua đo n văn: “ ở ư ế ẹ ắ i, da m t tê rân rân. Ông lão l ng đi, t ngh n ng l ớ ặ ấ ế ở ổ ượ c , ông c t ti ng đ c. M t lúc lâu ông m i r n è è, nu t m t cái gì v ượ ậ ộ ạ ỏ ọ h i, gi ng l c h n đi”. Trong đo n văn trên n i tâm nhân v t ông Hai đ c ệ ữ ả gián ti p qua nh ng bi u hi n bên ngoài c th . Nh ng bi u hi n miêu t ặ ư ổ nh c ngh n ng, da m t tê rân rân dã di n t n i đau đ n xót xa đ n qu n ắ ủ hào v làng quê c a mình. Cái tin làng theo i nông dân luôn t th t c a ng
Trang 11
ấ ừ ờ ế
ả ế ứ ể ồ ổ ở ổ
ộ ễ ộ ữ ộ ồ ặ
ộ ườ ề ả
ủ ố ơ
ậ ứ ả ệ ọ ứ ư ề ị
ướ ộ ề ớ ệ ằ cho th ng Tây”.
ể ứ ỏ ườ ố ớ ẫ ắ ể
ộ “Hay là quay v làng?” ng mà suy nghĩ ậ ư ổ ế Rõ ràng, tình yêu n ư ậ ị ả ợ ầ ễ ả ủ ư ậ ự ạ ậ ớ ộ ỗ ữ ế bàng hoàng, s ng s đ n x u h , tr thành m t n i tây đã khi n ông Hai t ám nh day d t trong lòng ông, khi n ông vô cùng đau kh . Đ r i trong tâm trí ông Hai đã di n ra m t cu c xung đ t d d i. Có lúc ông ng i l ng trên ố và l p t c ph n đ i m t góc gi . Khi mụ ấ ồ ngay: “Làng thì yêu th t, nh ng làng theo Tây m t r i thì ph i thù” ế ế ắ ch nhà có ý mu n đu i gia đình ông đi, r i vào b t c tuy t v ng, không bi t “v làng t c là ch u làm đi đâu, nh ng ông quy t không v làng vì ông nghĩ nô l c r ng l n đã bao trùm lên tình ư ả c m làng quê. Dù xác đ nh nh v y nh ng ông Hai v n không th d t b tình ả i nông c m đ i v i làng ch D u. Ph i có s am hi u sâu s c tâm lí c a ng đúng tâm tr ng nhân v t ông Hai nh v y. dân Kim Lân m i di n t
ứ ữ ủ ươ ng Đ nh trong
ộ ẫ M t d n ch ng khác tâm lý c a Ph ộ ầ ị c Lê Minh Khuê miêu t
ả ả ấ ỉ ỉ
ộ ỏ ả ắ ế ườ ứ
ộ
ẳ ả ộ
ầ ầ ư ộ
ạ ế ế ờ ổ ổ
ụ ể ể ệ ứ ầ
ế ặ ẩ ả
ậ ệ ư ộ ị
ắ ầ ề ắ
ả ở
ư ế ồ ộ ờ ừ ự ủ ơ ề ủ ề
ự ụ ữ ỏ
ọ ỗ ạ ả ự ả ơ ộ ườ ỉ
ể ễ ả ư ậ ậ ớ “Nh ng ngôi sao xa ế ế ừ ỉ ượ xôi” m t l n phá bom đ t đ n t ng r t t m , chi ti ưỡ ẻ ả ỉ i x ng “Th nh tho ng l c m giác, ý nghĩ, dù ch thoáng qua trong giây lát: ị ộ ế ạ i, c a vào da th t tôi. ch m vào v qu bom. M t ti ng đ ng s c đ n gai ng ỏ ậ ấ ạ ỗ Tôi rùng mình và b ng th y t i sao mình làm quá ch m. Nhanh lên m t tí! V ồ ệ ộ ấ , “Quen r i. M t ngày chúng tôi phá qu bom nóng. M t d u hi u ch ng lành” ế ế bom đ n năm l n. Ngày nào ít: ba l n. Tôi có nghĩ đ n cái ch t. Nh ng m t cái ch t m nh t, không c th . Còn cái chính: li u mìn có n , bom có n không? Không thì làm cách nào đ châm mìn l n th hai? Tôi nghĩ th , nghĩ thêm: ề . M c dù đây là ứ đ ng c n th n, m nh bom ghim vào cánh tay thì khá phi n” ỗ ầ ả ữ ạ ộ i có nh ng c m m t công vi c khá quen thu c nh ng m i l n b t đ u, Đ nh l ợ ế ẳ giác nh th : h i h p, lo l ng, căng th ng…. K bên cái ch t im lìm, đáng s , ả ắ ấ b t ng t ng c m giác c a cô gái tr nên s c nh n h n. C m xúc và suy nghĩ ế ườ ọ ồ chân th c c a cô đã truy n sang cho ng i đ c n i ni m đ ng c m yêu m n ắ ộ và s kính ph c. M t cô n sinh nh nh n, nh y c m, giàu m m ng mà cũng ộ ấ th t anh hùng. Đó là di n bi n tâm lí r t chân th c mà ch có ng i trong cu c m i có th di n t ế ễ nh v y.
ề ử ỉ ủ ộ ậ : * V c ch , hành đ ng c a nhân v t
ủ ể ệ
ậ ử ườ ủ nhân v t trong tác ph m tr ượ c h t là con ng
Ph m ch t, tính cách c a nhân v t cũng đ ướ ể ệ ả
ườ ượ i đ ầ ử ấ ộ i ta b c l
ườ ậ
ỉ ử ỉ ậ ấ ấ ể ả
ậ ữ
ậ ấ ộ ươ ể ệ
ậ ộ ẩ ấ c th hi n qua hành đ ng ế ẩ ỉ ở ẽ i c a hành và c ch b i l ấ ủ ộ ủ ộ c th hi n qua hành vi. B n ch t c a đ ng và hành đ ng c a con ng ộ ộ ủ con ng chân xác, đ y đ nh t qua c ch , hành đ ng. Phân tích ộ ế ầ ậ nhân v t, vì th , c n t p trung khai thác kĩ nh t các c ch , hành đ ng. Đó là ỉ ộ ộ ở ự ậ ư s th t hi n nhiên. Nh ng đáng chú ý là b n ch t nhân v t không ch b c l ệ ấ ủ ế ệ vi c nhân v t y làm mà còn qua cách làm vi c y c a nhân v t n a.V sau ọ ng di n vô cùng quan tr ng đ nhà văn cá tính hóa nhân này cũng là m t ph v t.ậ
ế ượ ờ ặ ấ “Chi c l c ngà” b t ng g p anh Sáu, ậ Ví d :ụ Nhân v t bé Thu trong
Trang 12
ỉ ị ọ ặ ế ế ẹ
ớ ấ ị ố
ờ ữ ỗ ề ủ
ỉ ị ế
ị ồ ồ ơ ế
ả ọ ờ
ỉ “C m sôi r i ch t n
ơ nhiên c a m t đ a tr
ắ ướ ủ ứ ả ự ẽ
ồ ạ ẻ ơ ề ộ ụ ứ ớ
ố ớ ẩ ị ườ ườ ở ề ứ
ể ộ ộ
ổ ậ lùng, đ n lúc y tình cha con nh b ng n i d y trong ng
ế ờ ế ỗ nó nh t đ nh không ch u g i ba ch vì v t th o dài trên m t anh đã khi n anh ớ ứ ụ không gi ng v i b c hình mà Ba đã ch p chung v i má nó. Trong hai ngày anh ệ ặ ử ỉ ế ở nhà, m c k nh ng l Sáu i nói, c ch âu y m, v v c a anh Sáu, bé Thu ờ ơ ướ ậ ọ ẫ , b ng b nh, không ch u g i Ba, th m chí khi b d n vào th bí, v n th ẹ ặ ỡ ủ ờ ế ự ả ph i nh đ n s giúp đ c a anh Sáu. M d n nó trông n i c m, đ n khi ấ ẽ ấ ế ợ ứ ưở ấ ơ ng con bé s c t ti ng g i ba, nào ng nó nh t c m sôi nó r t ho ng s c t ồ ơ ố ọ ị c giùm cái!”, đ nh không g i mà ch nói tr ng không: ẻ ờ . Đó là ph n ng tâm lí t ộ ứ ự ả ứ “C m sôi r i, nhão bây gi !” ẩ ầ ủ ự ứ có cá tính m nh m . Trong s c ng đ u c a bé Thu n ch a c s kiêu hãnh i cha trong b c hình ch p chung v i má. tr th v m t tình yêu đ i v i ng ộ ủ ế ng tr v căn c thì thái đ c a Thu thay Cho đ n khi, anh Sáu chu n b lên đ ặ ả “Nh ngư ổ ộ ấ ả ạ ế đ n khó hi u và r t c m đ ng. Nhà văn đ c t : đ i đ t ng t, kì l ườ ư ỗ ấ ậ ạ i nó, trong th t l lúc không ai ng đ n thì nó b ng kêu thét lên:
Ba…a…a…ba!
ế ủ ư ế ự ả ộ
ế
ậ ư ỡ ừ ừ ớ ặ ố ừ đáy lòng nó, nó v a kêu v a ch y xô t
ạ ặ ấ ổ ạ
ế ọ Ti ng kêu c a nó nh ti ng xé, xé s im l ng và xé c ru t gan m i ườ i, nghe th t xót xa. Đó là ti ng ba mà nó c đè nén bao nhiêu năm nay, ng ế i, nhanh ti ng “ba” nh v tung ra t ừ ư ộ nh m t con sóc, nó ch y thót lên và dang hai tay ôm ch t l y c ba nó v a nói trong ti ng khóc:
ữ ớ Ba! Không cho ba đi n a! Ba ắ nhà v i con! Nó hôn ba nó cùng kh p.
ữ ủ ẹ ổ ở ả ế Nó hôn tóc, hôn c , hôn vai và hôn c v t th o dài bên má c a ba nó n a.
ộ ậ ử ỉ ấ ủ Miêu t
ẻ ơ ả ữ nh ng c ch , hành đ ng y c a nhân v t nhà văn không ch th ể ế
ẻ ọ ườ ọ ậ ữ i đ c nh n ra trong gi
ế ố
ề ặ ớ ỗ
ố ế ủ ố ậ ẽ ố ả ẹ ị ồ ệ ạ ỗ t, ào
ể ộ
ệ ẽ ứ ạ ắ ạ ỉ ể ả ả ệ ự hi n s am hi u tâm lí tr th , tình c m yêu m n, trân tr ng nh ng tình c m ờ ủ ồ h n nhiên, trong tr o c a các em mà còn giúp ng ể phút chia tay cu i cùng (khi bé Thu hi u ra nguyên nhân ba nó có v t th o dài trên m t ) tình yêu, n i nh , ni m ân h n và h i ti c c a bé Thu b d n nén ạ ấ t. b y lâu, nay b ng bùng ra m nh m , h i h và cu ng quýt, mãnh li ấ ấ ộ Qua bi u hi n thái đ và hành đ ng y ta th y Thu là m t cô bé có cá tính ế ệ m nh m , d t khoát, yêu ghét r ch ròi, quy t li ộ t mà vô cùng sâu s c.
ệ ẽ ủ ộ Sa Pa ặ ắ L ng l Trong truy n ng n
ấ ắ ấ
ệ ủ ử ỉ
t c a anh thanh niên và cô gái… t ựơ ự ế ậ i đ c c m nh n đ
ườ ọ ả ả ậ , hành đ ng trao gói c tam th t cho ứ ị bác lái xe, bó hoa cho cô gái, m trà và làn tr ng cho hai v khách, cái n m tay ữ ấ ả ạ t c nh ng hành vi c ch đó giúp t m bi ế ng c lòng hi u khách, m n khách, s quan tâm chu đáo và tình c m chân thành mà các nhân v t đã dành cho nhau.
ờ ề ậ ậ * L i các nhân v t khác v nhân v t
ắ ậ ấ ọ
ổ ứ ả ậ ộ ắ ủ ể Đ kh c h a tính cách, b n ch t m t nhân v t, nhà văn còn m n l ờ i đánh giá c a các nhân v t khác. L m khi, nhà văn còn “t ượ ờ i ch c” cho nói, l
Trang 13
ậ ấ ề ạ ẩ
ả ườ ố
ậ ứ ạ ệ ươ ậ ề ậ ị
ấ ậ ậ ậ các nhân v t khác th o lu n, bàn b c v nhân v t y. Trong tác ph m văn ở ữ ộ ữ ọ ng tác, ràng bu c gi a nh ng m i quan h t h c, các nhân v t th ng ủ ự ặ ườ nhi u khi r t ph c t p, th ng nh n (ho c ch u) s nh n xét, đánh giá c a các nhân v t khác.
ộ ẽ ủ ặ ệ “L ng l M t trong nh ng thành công c a truy n
ậ ữ ắ Sa Pa” ủ
ớ ề ệ
ệ ừ ầ ườ ớ
ệ ớ ư ẻ ả
ắ ư ệ ớ
ờ ự ườ ờ ể ủ i cô đ c nh t th i k c a bác mà ta bi
ổ ố c nh ng nét s l
ẽ ắ ậ ườ ủ ả ớ
ệ ẽ ề ặ c g p ng ố “b n b ch cây c và mây mù l nh l o”). ố ặ Đ c bi
ề ỉ ủ ượ ọ ữ ư ộ ẻ
ỏ ọ ề ớ ơ ủ ề ẹ ệ ở
ễ ủ c a Nguy n ụ ậ ọ Thành Long là kh c h a nhân v t chính qua cái nhìn c a các nhân v t ph ệ ấ đ u câu chuy n mà nhà văn đã khác: Anh thanh niên không xu t hi n ngay t ế ể i khách trong chuy n xe khách đ cho bác lái xe gi i thi u v anh v i hai ng ủ ầ ấ ượ ờ ọ ng c a bác i thi u đ y n t lên Sa Pa ( Ông h a sĩ và cô kĩ s tr ). L i gi ệ ấ ủ ườ ọ ọ i đ c đón ch s xu t hi n c a đã làm cho ông h a sĩ, cô kĩ s và c ng ế ấ ộ ộ nhân v t: ậ “Tôi s p gi ữ ớ i thi u v i bác m t trong nh ng ng ế ế gian. Th nào bác cũng thích v h n”. t Cũng qua l ơ ượ ữ ượ c v nhân v t chính (tu i tác, hoàn c nh s ng, công đ ộ ượ ỗ ệ i c a anh thanh niên khi m i lên s ng m t vi c và n i thèm đ ạ ỉ t là mình trên đ nh núi cao ư ề qua nh ng quan sát, suy nghĩ c a ông h a sĩ, cô kĩ s v anh thanh niên ta ở ấ c l c qua nhi u l p kính nó tr nên trong tr o và th y nh m t ánh sáng đ ộ ẩ ự ỡ ơ r c r h n. Anh hi n lên rõ nét và đ p h n, ch đ tác ph m tr nên sâu r ng h n.ơ
ậ
ệ ượ ữ ộ ạ
ỗ ợ
ươ ậ ờ ủ i c a nhân v t khác). Tùy tr ế ỗ ạ ở
ườ ả ứ ươ ấ ủ ế ậ
t t p trung, xoáy sâu vào các ph ả ầ ự ứ ệ
theo các ph ườ ủ ự ế ủ ể ệ ả ấ ứ c nhà văn th hi n Tuy nhiên, không ph i b t c nhân v t nào cũng đ ử ỉ ị ủ ầ ng di n (lai l ch, ngo i hình, ngôn ng , n i tâm, c ch , hành đ y đ các ph ỗ ề ộ đ ng, qua l ng h p mà có ch nhi u, ch ít, ủ ủ ỗ ậ ch đ m, ch nh t. B i th , không ph i c máy móc tìm đ , khai thác đ mà ệ ầ ng di n thành công nh t c a tác c n bi ắ ư ế ươ ẩ ph m. Cũng không c ph i tu n t ng di n nh th mà nên s p ế i phân tích. x p theo th c t , theo ý ch quan c a ng
ở ặ ệ ệ ả t thành công ắ “Làng” đ c bi
Truy n ng n ậ ậ
ẽ ậ ng di n này. Còn nhân v t anh thanh niên trong l
Sa Pa” ế ủ ả
ệ ữ ệ ủ ế ụ ặ ậ ố
ậ ị ụ ứ ư
ậ ợ ậ ngh thu t miêu t tâm lí ầ ậ và ngôn ng nhân v t nên khi phân tích nhân v t ông Hai c n t p trung vào hai ặ iạ ươ “L ng l ph ộ ả ệ hi n lên ch y u qua c m xúc và suy nghĩ cùng thái đ c m m n c a các ộ ề ợ ổ nhân v t ph . Cu i cùng, t ng h p các m t phân tích v nhân v t thành m t ậ ậ ượ ậ nh n đ nh khái quát, nêu b t đ c ý nghĩa tác d ng nh n th c cũng nh giáo ụ ủ d c c a nhân v t g i ra.
ậ ừ ư ể
ắ ề ủ ằ ậ
ư ữ ặ
ấ
ự ế ố ỗ ả
ọ ộ ố ụ ư ậ ệ ủ ượ ặ Phân tích nhân v t theo t ng m t nh trên là nh m tìm hi u đ ệ ậ ủ đ , sâu s c v tính cách c a nhân v t. Tuy các nhân v t trong truy n th ờ có tính cách ho c ít nhi u đa d ng, nh ng nh ng tính cách đó bao gi ủ ế th ng nh t, cũng quy t ậ M i nhân v t nh v y th ể ậ t p trung bi u hi n m t t ầ c đ y ườ ng ạ ề cũng ấ ụ ề ộ v m t vài nét nào đó là quan tr ng, ch y u nh t. ườ ậ ộ và ng t p trung ph n ánh m t cu c s ng th c t ụ ủ ộ ư ưở ng nào đó c a nhà văn. Tác d ng giáo d c c a t
Trang 14
ọ ượ ừ ặ c phát huy t
ậ ậ
ể ạ ở i ụ ủ ỉ ừ ộ ượ ạ ậ các nhân v t văn h c đ Vì v y khi phân tích nhân v t không ch d ng l ợ h p, khái quát l ậ ủ ả chính đ c đi m c a b n thân nhân v t. ổ ỗ ch phân tích mà t ng ọ ng văn h c. i, đi sâu vào ý nghĩa xã h i giáo d c c a hình t
ễ ữ ữ
ơ
ộ ả ủ ượ ườ ườ ọ ầ ổ ấ i đ c th y đ
ổ ạ ệ c hình nh c a m t ng ố
ả ư ấ ị
ớ ắ ắ ư ế ư c nh ng tình yêu T
ế ệ ướ ủ ả ượ ệ
c c i chính ông vui m ng khôn k xi
ể ế ả ế ộ ứ ể ằ
ẫ ứ ủ ủ ế ạ
ườ ệ ố ờ
ế ạ ả
ễ ạ
ể ử ộ ộ
ủ ẹ ộ ở
ấ ố
ượ ấ ướ ấ ớ ả ề ị ẻ ế ắ ộ
ủ Ví d :ụ Sau khi phân tích nh ng c ch , ngôn ng , di n bi n tâm lí c a ử ỉ ế ắ “Làng ” c aủ ậ nhân v t ông Hai giáo viên c n t ng h p, khái quát: Truy n ng n ệ Kim Lân giúp ng t i nông dân Vi ộ Nam m c m c, ch t phác, giàu tình yêu làng, yêu T qu c. Tình yêu làng quê ơ ầ ủ c a ông Hai gi n d nh gié lúa nhành khoai, sáng trong nh gi ng kh i đ u ổ ị ư làng, g n bó nh máu th t. Yêu làng g n v i yêu n ố ặ c đ t lên trên h t, đó là m nh l nh c a trái tim. Khi tin làng qu c ph i đ ị ỗ ừ ặ ượ ả ợ ầ ch D u theo gi c đ t, đ n n i nhà b ố đ t mà ông v n c múa tay lên đ khoe. Đó là b ng ch ng c m đ ng cho lòng ớ ướ ớ c, th y chung v i kháng chi n, v i cách m ng c a ông Hai. Ông Hai yêu n ể i nông dân Vi tiêu bi u cho ng t Nam trong th i kì kháng chi n ch ng Pháp: ẵ ắ ướ c, yêu làng sâu s c, s n sàng hi sinh tài s n và tính m ng cho kháng yêu n ế ố ạ ệ ố ế chi n và cách m ng. C t truy n di n bi n theo tâm lí t o tình hu ng căng ả ứ ườ ọ ớ ư ẳ i đ c t th ng đ th thách n i tâm, Kim Lân đã đ a ng i m t th tình c m ệ ề cao đ p: lòng yêu làng c a m t lão nông tr thành ni m say mê, hãnh di n, c khoe v làng mình. Tình yêu y th ng nh t v i tình yêu thành thói quen đ dân t c khi đ t n c đang b k thù xâm chi m. Đó cũng là tình c m s t son ệ ộ ủ c a dân t c Vi t Nam:
ờ ố ổ ỉ “Tình yêu T qu c là đ nh núi b sông,
ữ ộ ế ả Nh ng lúc t t cùng là dòng huy t ch y”.
ọ ẫ
H ng d n h c sinh c m và hi u đ ườ ể ả ờ ủ 2.2.4. Gi ị thú v trong l ướ ả i pháp 4: ả ờ ể ủ i k c a tác gi (hay chính là l ể ượ c cái hay, ệ i k chuy n) i c a ng
ệ ữ ậ ủ
ấ ệ
ề
ị ằ cũng nh m khêu g i đ ể ệ ấ ỗ ự ở ch t
ả ả ả (t ọ ạ c s c m nh g i t
v t, t ượ ứ ế ố ể ủ i k c a tác gi
ờ i nh th nào? Đ ng th i gây xúc c m cho ng
ư ế ượ ễ t nh t n i dung t c t
ả ả ạ ượ ố c xem là hay khi di n đ t đ ệ ữ ủ ẩ
ấ ệ ờ ố ứ ả ấ ờ ể ủ ờ ể ệ i k c a L i k chính là ngôn ng ngh thu t c a truy n. Phân tích l ữ ệ ữ ả ả ự th c ch t là phân tích ngôn ng khi gi ng truy n. Ngôn ng ngh tác gi ả ạ ượ ợ ượ ự ố ờ ậ c c m c s s ng và truy n đ t đ thu t bao gi ủ ờ ể ờ ể ệ ể ặ i k i k chuy n. Cái hay c a l xúc. Đ c đi m này th hi n r t rõ trong l ả ề ộ ầ ệ nhiên, nhu n nh , sinh đ ng và truy n c m. trong truy n chính là ậ ờ ể ố ờ ể ố ệ ự ệ ộ i k . Mu n v y l nó s ng qua l i k M t câu chuy n hay là câu chuy n t ờ ả ậ ả ườ ả ớ ẫ ả i tình). Khi phân tích l i, t ng c nh, t ph i xen l n v i miêu t ỉ ữ ợ ả ủ ệ ầ ỉ ể c a ngôn ng , ch k trong truy n c n chú tr ng ch ra đ ượ ệ ể ữ ừ c đã làm hi n hi n đ t, l ng , câu văn, cách vi rõ các t ườ ọ ồ ệ ả ườ i đ c ra sao? c nh, vi c, ng ư ấ ộ ữ ờ Ngôn ng l i văn đ ưở ở ỗ ậ ủ ả ch sinh t ng, tình c m c a tác ph m. Cái hay c a ngôn ng ngh thu t là ườ ộ i. Văn đ ng và rung c m, ch t ch a ch t li u đ i s ng và tình ý con ng
Trang 15
ủ ỗ
ườ ả ọ ộ ị ch ạ l ươ i càng th ự ự ng hay th c s không ph i ở ự ư ng ng ng đ ng ệ ỹ ả ở ch màu mè, hoa m . Cái hay c a truy n ả s trong sáng, gi n d mà sinh đ ng, rung c m.
ộ ủ
ệ ậ
ệ Ví d :ụ M t trong nh ng thành công c a truy n ng n ệ ự ộ
ế ứ ễ ườ ể i k chuy n trong vai m t ng ườ i ch ng ki n khách quan và k l
ờ ồ ả
ữ ậ
ứ ụ ng c a truy n thêm s c thuy t ph c. Ng
ệ ế ả ả
ế ộ
ả ộ ườ ự ậ
ặ ố ế
ư ỡ ạ ữ
ự ấ ấ ể ở ự ế ắ ị
ư ư ậ ậ
ặ ấ ệ ể ệ ạ ở ị ề
ế ạ
ườ ọ ậ ủ ể ẫ ườ ế ượ ắ “Chi c l ữ c ngà” ệ ườ ể ọ ủ i k chuy n thích c a Nguy n Quang Sáng là vi c l a ch n nhân v t ng ế ủ ợ ườ ạ t c a ông Sáu, không i b n thân thi h p. Ng ả ỏ ự ồ ể ạ ỉ s đ ng c m, i mà còn bày t ch là ng ườ ể ủ ậ ẻ ớ i k chia s v i nhân v t. Đ ng th i, qua nh ng ý nghĩ và c m xúc c a ng ệ ơ ộ ộ ế ự ệ ệ rõ h n, ý t, s vi c và nhân v t khác trong truy n b c l chuy n, các chi ti ạ ệ ườ ể ế ủ ư ưở i k chuy n là b n t nghĩa t ộ ộ ấ ủ ứ ủ c a ông Sáu đã ch ng ki n c nh ng éo le c a cha con ông. C nh ng y đã ệ “ti ng kêu c a nó nh ti ng ườ ể ư ế ủ ợ i k chuy n g i lên bao nhiêu xúc đ ng cho ng ế ọ i, nghe th t xót xa. Đó là ti ng xé, xé s im l ng và xé c ru t gan m i ng ừ “ba” mà nó c đè nén trong bao nhiêu năm nay, ti ng “ba” nh v tung ra t ắ ẩ ả đáy lòng nó.”. Lòng tr c n, s th u hi u nh ng hy sinh mà b n mình ph i ỗ “b ng th y khó th nh có bàn tay ai n m ch t l y trái ch u đ ng khi n ông ườ ể ế ọ tim”. Ch n nhân v t ng i k chuy n nh v y khi n cho câu chuy n tr nên ể ủ ộ ườ ể ậ i k chuy n l đáng tin c y. Ng ậ ủ ộ ủ ả theo tr ng thái c m xúc c a mình, ch đ ng xen vào nh ng ý ki n bình lu n, ắ ự ế suy nghĩ đ d n d t s ti p nh n c a ng ệ i hoàn toàn ch đ ng đi u khi n nh p k ữ i nghe. i đ c, ng
ở
ệ Hay truy n ng n ắ ẩ
ữ ờ
ậ ờ i nhân v t có s th ng nh t v ậ ữ ự ố ể ệ
ặ ủ ọ ặ ậ ủ ế ứ ệ ẫ ữ
ượ ầ ườ ạ
ậ ả ộ
ờ ể
ậ ủ ượ ẩ ậ ệ ế ữ ủ ệ ắ “Làng” c a Kim Lân thành công b i ngôn ng truy n ệ ờ vô cùng đ c s c: Ngôn ng truy n mang đ m tính kh u ng và là l i ăn, ầ ế ấ ề ậ ti ng nói c a nông dân. L i tr n thu t và l ắ ầ ủ s c thái, gi ng đi u, do truy n đ c tr n thu t ch y u theo đi m nhìn c a ậ ở ậ ông Hai (m c dù v n dùng cách tr n thu t ngôi th ba). Ngôn ng nhân v t ừ ủ ủ i nông dân, l ông Hai v a có nét chung c a ng i mang đ m cá tính c a nhân ấ ờ ể ạ ả ư ậ ậ ệ v t nên r t sinh đ ng. Nh v y gi ng d y truy n thì ph i phân tích l i k ệ ệ ệ ủ c a truy n, phong cách ngôn ng ngh thu t c a tác ph m. L i k truy n là ộ ợ ơ ệ s i t ữ t, d t nên toàn b hình t d t nên tình ti ng nhân v t.
ả ấ ệ ướ ọ ẫ 2.2.5. Gi ộ H ng d n h c sinh khai thác ch t li u cu c
ẩ i pháp 5: ố s ng trong các tác ph m.
ẩ ạ ế ấ ệ ộ ố M ch ki n th c trong m t s tác ph m còn th hi n
ấ
ư ầ
ủ ề ư ưở ố ớ t
ệ ầ ộ ẩ ng c a tác ph m. Đ i v i tác ph m ề ế ả ể ệ ừ ặ ậ ề ự ấ ả ạ ầ ậ ả ọ ặ ố
ẽ ưở ộ ứ ườ ườ ẩ i lao đ ng bình th
ộ ẫ ế ớ ộ ể ệ ở ứ ch t li u cu c ố ộ ế ố t. Ch t li u cu c s ng làm cho tác s ng mà các nhà văn đ a vào trang vi ẩ ộ ở ọ ph m văn h c tr nên g n gũi, thân thu c, sinh đ ng và còn góp ph n quan ẩ “L ngặ ộ ộ ọ ủ ệ ch đ , t tr ng vi c b c l ậ ọ ộ ố ấ ệ ẽ Sa Pa” l tiêu đ , đ n c tên g i nhân v t và ch t li u cu c s ng th hi n t ẩ ệ cho tác ph m, công vi c mà nhân v t đ m nh n. T t c t o nên cái l ng l ố ẽ ặ ng s ng c ng đáng trân tr ng v s hi sinh th m l ng và lí t cái l ng l ẹ ữ ế ủ ng. Tác ph m là m t b c tranh đ p hi n c a nh ng ng ố ề ộ ố v cu c s ng m i cho ta ng m nghĩ và tin yêu. Không khí kháng chi n ch ng
Trang 16
ỹ ầ c th hi n rõ nét trong tác ph m
ượ ả ổ ượ ể ệ ế ệ ậ t ng
ườ ọ ủ ấ ồ
ế ấ ả
ẩ ố ưở ệ
ng: s ng có lí t ợ ả ệ ồ ườ ự ứ ị
ạ ữ ẩ “Nh ng ngôi M đ y gian kh hi sinh đ ể sao xa xôi”. V t lên hoàn c nh chi n đ u ác li i đ c có th nh n ra ị ẻ ẹ ủ v đ p c a tính cách anh hùng và tâm h n trong sáng c a các cô gái. Các ch ở ữ ữ mang nh ng ph m ch t chung cu nh ng chi n sĩ thanh niên xung phong ụ ố ớ ầ ườ ế ng; tinh th n trách nhi m cao đ i v i nhi m v ; chi n tr ộ lòng dũng c m không s hi sinh, có s c ch u đ ng phi th ng, tình đ ng đ i ầ ạ ắ g n bó và tinh th n l c quan cách m ng.
ủ ả ả
ườ ạ là Thuy t trình và gi ng bình c a ng i d y ẩ i pháp 6: ả 2.2.6. Gi ợ ọ ề ấ ậ ặ ế ch t “men” g i xúc c m cho h c trò v nhân v t, ho c tác ph m
ấ ả ế
ủ ờ
Bình gi ng xoáy vào n t ố ượ ậ
ấ ượ ệ ử ụ ng. Khi s d ng l ộ ấ ấ ượ ng đ m nh t, lay đ ng mình sâu xa nh t. n t ễ ả ề ả ọ
ồ ề ả ự ả ờ
i bình bao gi ả ả ề ự ồ
ự ệ ề
ậ ơ ở ự ẩ
ể ẽ ạ ể ợ ờ ả t ph i xem ng ch quan và không nh t thi ầ ế ố ắ ọ xét toàn di n đ i t i bình c n ch t l c xem y u t nào ậ ấ Ấ ượ ng càng sâu đ m, gây n t ủ ấ càng ám nh bao nhiêu thì càng d truy n c m b y nhiêu. Ng n ngu n c a ế ề ờ cũng ph i là s truy n c m. N u bình nghiêng v c m thì l ộ ả ề ể gi ng nghiêng v hi u. Bình nghiêng v s rung đ ng tâm h n thì gi ng ự ả ấ ứ nghiêng v nh n th c trí tu . Bình là s thăng hoa c t cánh còn gi ng là s ủ ờ ự ấ i bình. đào sâu tìm c s , làm đi m t a, làm đòn b y cho s c t cánh c a l ạ ử ụ S d ng l i bình h p lý s t o nên đi m sáng cho bài d y.
ọ ậ ướ
ờ ữ i bình v nh ng chi ti
ố ằ
ạ ườ ọ ả
ạ ấ ủ ạ ộ ả c chi u sâu tâm lí r t tinh t
ạ ạ ộ ộ
ế ”. Hình th c đ c tho i và đ c tho i n i tâm giúp ng ế ậ ễ ầ ữ ườ ọ ộ ệ i đ c khám phá th gi
ậ Ở ể ủ ẩ
ầ ư ộ ế ể c ngà t chi c l ” chi ti
ế
ữ ủ ủ ề
ệ ầ
ườ ể ế ấ
ệ ế ứ ể
ộ ề ự ấ ố ắ ạ ệ ấ ẻ ờ
ự ấ ế ủ ế ề ể Ví d :ụ Khi h ẫ ng d n h c sinh tìm hi u v nhân v t ông Hai khi nghe ế ề ử ụ ặ ợ ầ t tin làng ch D u theo gi c, giáo viên nên s d ng l ấ ư ệ ẻ ủ ạ ộ ộ t gian đ y ? “chúng nó cũng là tr con làng Vi đ c tho i n i tâm c a ông: ổ ấ ạ ắ ủ ấ ư ẻ ị ườ i ta r rúng, h t h i đ y ? Kh n n n b ng y tu i Chúng nó cũng b ng ậ ộ ứ ộ ầ đ u…? i đ c c m nh n ề ượ , nh y c m c a nhân v t ông Hai ( đau xót, đ ả ặ ự ọ ằ tr ng, nh y c m, d xúc đ ng…), nh ng câu đ c tho i n i tâm d n v t, t ế ớ ượ i c coi là “chi c chìa khóa m u nhi m” đ ng đ Chi cế ệ ứ ạ ộ truy n “ n i tâm phong phú, ph c t p và đ y bí n c a nhân v t. ệ ủ ấ ế ượ ượ l c ngà nh m t đi m nh n cho giai đi u c a bài ca ộ ệ ề ế t tuy t hay. Nó cho v tình cha con trong chi n tranh và cũng là m t chi ti ẻ ơ ấ ự ồ i anh Sáu nh ng ngày tháng xa th y s h n nhiên c a tr th , nó là ni m an ệ ố ị ở ơ đ n v . Nó là c u n i hai câu chuy n: chuy n cha con anh Sáu và con ờ ế ượ ệ ủ t b t ng : i k chuy n bác Ba. Chi c l chuy n c a ng c ngà là m t chi ti ệ ờ ứ ớ ờ ỉ ậ i h a v i khi anh Sáu c g ng h t s c đ có k v t ch ngày v th c hi n l ệ ư con thì bom đ n k thù không cho anh làm vi c y, b t ng nh ng là hi n th c t t y u và đau xót c a chi n tranh.
ộ ầ ữ ể ệ ẳ ằ ị
ế ư ậ ứ ả ọ
ừ
ỹ ậ ủ ạ ắ ạ ộ ụ ọ ệ ị ộ ợ ữ ẩ ệ Nh v y m t l n n a, chúng ta có th kh ng đ nh r ng, vi c phát hi n ế ế ệ t k m ch ki n th c trong văn b n là vi c làm quan tr ng, giúp giáo viên thi ả ệ m t bài so n h p lý. T đó rèn luy n cho h c sinh k năng khai thác và c m ả th sâu s c nh ng giá tr n i dung và ngh thu t c a tác ph m mà tác gi
Trang 17
ố ử ắ ế ườ ọ mu n g i g m đ n ng i đ c.
Trang 18
Ả Ạ ƯỢ Ế K T QU Đ T Đ C
ứ ề ả
ố ớ ậ
ụ ấ ằ ệ ờ ạ ủ ả
ượ ướ ệ ệ ầ ạ tôi đã áp d ng đ tài nghiên c u này vào gi ng d y ệ ụ ữ Tôi nh n th y r ng nh ng bi n pháp nói trên đã ph c ọ ấ ượ d yh c ng c a các gi ộ ố c m t s t Nam. B c đ u chúng tôi đã thu đ
ả ọ Năm h c 20182019, ọ cho h c sinh kh i l p 9. ầ ụ ữ v h u ích và góp ph n nâng cao hi u qu , ch t l ả ạ ệ văn b n truy n hi n đ i Vi ả ế k t qu khá kh quan:
ố ớ ọ * Đ i v i h c sinh:
ế ể
ắ ắ ị ặ ắ ọ ậ ủ ắ ề ộ ứ ệ ả ẩ
ụ S h c sinh n m ch c và n m sâu ki n th c bài h c, hi u và c m th ắ sâu s c nh ng giá tr đ c s c v n i dung, ngh thu t c a các tác ph m có ề ướ chi u h ố ọ ữ ng tăng lên.
ọ ươ ượ H c sinh đã đ c hình thành k năng, ph
ẩ ể
ố ệ ế ố ị
ể ắ ế ủ ể
ượ ủ ẩ
ạ ủ ề ư ưở c ch đ , t ệ ự ế ả ọ c thói quen liên h th c t
ỹ ng pháp và thói quen tìm ứ ơ ệ ọ hi u, khám phá, phân tích tác ph m: các em đã có ý th c h n trong vi c đ c kĩ ắ ọ ọ ệ ả t ch n l c, s p văn b n đ n m c t truy n và xác đ nh tình hu ng truy n; bi ẩ ể ế x p các chi ti t tiêu bi u đ phân tích các khía c nh khác nhau c a tác ph m, ể ậ ừ t nhân v t. T đó có th khái quát đ ng c a tác ph m. Các ượ ầ b n thân sau khi h c văn em đã d n hình thành đ b n. ả
ữ ứ ệ ọ
ạ ủ ữ ậ ậ
ể ệ Đã có nh ng h c trò có ý th c tìm tòi, có phát hi n riêng, th hi n ữ c nh ng c m xúc chân th t, nh ng nh n xét, phân tích, sáng t o c a các ố ớ ả ộ ẩ ậ ộ ượ đ em đ i v i m t tác ph m, m t nhân v t.
ố ớ * Đ i v i giáo viên:
ượ ự ế
ươ ệ
ệ ạ ả ơ ủ ộ ạ ả c tr c ti p phân công gi ng d y đã ch đ ng h n Các giáo viên đ ộ ế ạ ơ ả ế ị ẩ t d y ng pháp c b n cho m t ti trong vi c chu n b các ki n th c và ph ệ ọ văn b n văn h c hi n đ i Vi ứ t Nam.
ọ ỏ ầ ư ị
Giáo viên đã ch u khó, kiên trì h c h i, đ u t ạ thêm trong vi c thi ả ệ ữ ắ ọ ụ ợ
ẫ ậ ủ ệ ẩ ế ế t k ị ằ bài so n h p lí, nh m d n d t h c sinh khai thác và c m th sâu nh ng giá tr ộ n i dung và ngh thu t c a tác ph m.
ộ ự ứ ấ ằ ướ ế Là m t giáo viên tr c ti p đ ng l p, tôi th y r ng b c đ u
ề
ọ ể ạ ế ớ ứ ọ ậ ơ ề ả
ỏ ế ả
ọ ế ậ ỗ ứ ạ ọ t v n d ng linh ho t các ph
ơ ỏ ể ụ ớ ừ ớ
ạ ố ớ ộ ủ ọ ả ầ đã kh iơ ẩ ậ d y trong h c sinh ni m đam mê và ý th c h c t p, khám phá các tác ph m . ả Tuy nhiên, đ đ t k t qu cao h n và lâu b n h n đòi h i m i giáo viên ph i ố ừ không ng ng tìm tòi h c h i đ làm giàu thêm v n ki n th c cho b n thân ợ ả ươ ạ ờ ồ ng pháp d y h c phù h p đ ng th i ph i bi ư ậ ọ ớ ố ượ ng h c sinh, v i t ng bài d y. Có nh v y, chúng ta m i nuôi v i đ i t ữ ượ ưỡ c tình c m c a h c sinh đ i v i b môn Ng văn. ng đ d
Trang 19
ấ ằ ấ ậ Qua vi c kh o sát ch m ch a các bài ki m tra tôi nh n th y r ng các
ế ệ ự ế ả ộ ộ ữ ệ ể ả ư em đã có s ti n b m t cách rõ r t, k t qu nh sau:
L pớ Sĩ số Gi iỏ Khá Trung bình Y uế
9A 29 3 10.3% 8 27.6 % 51.8 % 3 10.3% 15
9B 29 2 6.9% 10 34.5 % 48.3 % 3 10.3 % 14
ứ ế ạ
ẩ ư ậ ệ ệ Nh v y, vi c áp d ng ệ ớ ệ ạ
ữ t Nam môn Ng văn l p 9” ẩ ế ự ứ ể ơ ộ
ượ ữ c nâng lên. H c sinh đã phân tích đ
ọ ắ ố ờ ủ ẩ ế ướ ụ “Khai thác sâu m ch ki n th c trong các tác ố ọ làm cho đa s h c ph m truy n hi n đ i Vi ệ ủ ọ sinh hi u sâu h n n i dung ki n th c tác ph m, năng l c, trí tu c a h c sinh ụ ượ c tác ph m, kh c ph c nh ng lúng đ ọ ố ượ túng v ắ ứ c ki n th c đã h c. ồ ng m c v n có đ ng th i c ng c đ
Trang 20
Ầ Ậ Ế 3. PH N K T LU N
ủ ế ệ . 3.1. Ý nghĩa c a sáng ki n kinh nghi m
ờ ụ ệ
ầ ệ ứ ệ ươ ữ ế t Nam trong ch
ấ ệ ố ể ệ t đ giúp ng
ạ ườ i giáo viên d y văn có th ế ậ ẩ
ề ệ ả ả
ả Qua th i gian nghiên c u áp d ng sáng ki n kinh nghi m này vào gi ng ng trình ng văn 9, ể tin và ch đ ng trong khai thác, phân tích và ti p c n các tác ph m văn ươ ự c k t qu cao khi th c hi n đ tài này, b n thân tôi rút ra ộ ố ạ ả ạ d y ph n văn b n truy n hi n đ i Vi ữ tôi th y, đây là nh ng kinh nghi m t ủ ộ ự t ế ượ ể ng. Đ có đ ch ệ m t s kinh nghi m sau:
ỉ
ọ ể Tác ph m văn h c bao gi ứ ệ ầ ờ ẩ ộ ổ ạ ứ ng th c bi u đ t, t c là ngh thu t.
ữ ệ ả ầ
ươ ụ ộ ượ ệ ẩ c nh ng thông đi p th m m c a các tác gi ả ạ ứ ủ ệ
ư ườ , ng ả ừ ữ ệ ậ ẩ
ỹ ủ ế ỹ ủ ừ c nh ng tín hi u th m m c a t ng tác ph m. T đó có ph ợ ế ế ữ ộ ể cũng là m t t ng th hoàn ch nh gi a n i ậ Để nâng cao d n v năng ề dung và ph ọ ẩ ự ả l c c m th , phân tích, bình giá tác ph m cho h c sinh cũng nh giúp các em ả i th y ph i lĩnh h i đ ả ứ phát hi n và khai thác có hi u qu m ch ki n th c c a văn b n, t c là ph i ươ ượ ng nh n ra đ pháp khai thác và thi ẩ ạ t k bài so n phù h p .
ả Ng
ệ ườ ươ ự ự ậ
ữ ượ ườ ả ẹ c nh ng d u n đ p đ c a văn ch
ề ế ẩ
ệ ẽ ủ ậ ố ề ươ
ậ ạ ể ả ự ả ặ
ư ế ườ ớ ư ủ ọ ọ ệ ế ừ ạ i ngh sĩ tinh t . T i giáo viên d y văn ph i th c s là ng ớ ầ ườ ệ ị ng, ng i th y m i vi c rung c m, phát hi n giá tr ngh thu t văn ch ỗ ấ ấ ươ ề ng mà m i nhà văn kì công truy n đ ả ớ ầ ứ ườ ỗ ọ ử i th y đ ng l p đ u ph i g i vào tác ph m đ n h c trò. Mu n v y, m i ng ọ ấ ươ ng pháp y cho h c trò, nghĩa có ph ng pháp khám phá, tìm tòi. Truy n ph ể ệ ả là đã trao cho các em chìa khoá s thành công đ rung c m ngh thu t. Làm ư ượ ượ c đ c tr ng c a phân môn: “D y văn đ c nh th , m i có th đ m b o đ ừ ạ D y ng i”, nh nhà văn M. Gorki t ng nói : “Văn h c là nhân h c”.
ầ ộ
ữ ẫ ọ
ự ấ ị ưỡ ữ ả ọ
ứ ữ ậ ọ
ế ể ở ọ ượ ầ ữ ố ệ ậ ạ ộ ố Ngoài ra, giáo viên c n chú ý phát huy, đ ng viên tính tích c c, sáng ọ ạ ủ ừ t o c a t ng h c sinh, tránh gò ép h c sinh theo nh ng khuôn m u nh t đ nh. ơ ợ ủ ả ng, t kh i g i nh ng c m xúc c a h c sinh, kích thích và nuôi d Ph i bi ớ ả ồ h c sinh nh ng nhu c u đ ng c m, khát v ng nh n th c cái m i phát tri n ạ ng nhân v t, ngôn ng đ i tho i, đ c tho i, tình hu ng truy n. qua hình t
ế ị ề ấ 3.2. Ki n ngh , đ xu t
ế ữ ư ủ ạ Trên đây là nh ng k t lu n s ph m c a cá nhân, thông qua th c t
ả ậ ơ
ồ ễ ự ể
ơ ữ ầ ộ
ự ế ồ ấ ạ ạ ườ ng THCS n i tôi công tác. R t mong các đ ng chí, đ ng gi ng d y t i tr ằ ề ậ ả ổ ệ nghi p trao đ i, th o lu n, góp ý đ chuyên đ có tính th c ti n h n, nh m ụ ấ ượ góp ph n nâng cao ch t l ng giáo d c nói chung và b môn Ng văn nói riêng.
ả ơ Tôi xin chân thành c m n!
Trang 21