Ụ Ụ M C L C
ờ ớ ệ : ..............................................................................................................1 1. L i gi i thi u
ả 2. Tên sáng ki nế .................................................................................................................2 ế :.........................................................................................................3 3. Tác gi sáng ki n
ủ ầ ư ạ ế :.....................................................................................3 4. Ch đ u t t o ra sáng ki n
ự ụ ế : ......................................................................................3 5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n
ế ượ ụ ụ ầ ầ ặ ử:...................................3 6. Ngày sáng ki n đ c áp d ng l n đ u ho c áp d ng th
ả ả ấ ủ ế :...................................................................................3 7. Mô t b n ch t c a sáng ki n
ề ộ ủ 7.1. V n i dung c a sáng ki n: ế .........................................................................................3
ọ ể ệ ố ụ ể ị 7.1.1. Xác đ nh m c tiêu bài h c đ hình thành và phát tri n h th ng các kĩ năng t ự
ọ h c cho ọ h c sinh
3
ệ ự ọ ủ ọ ng pháp rèn luy n kĩ năng t h c c a h c sinh khi ươ ừ ị 7.1.2. Xác đ nh các ph ệ ạ d y ch ng II: “Vi ươ t Nam t ế năm 1930 đ n năm 1945” ..................................................5
ụ ủ ề ả 7.2. V kh năng áp d ng c a sáng ki n: ế ..........................................................................60
ầ ượ ả ữ ậ :.........................................................................60 8. Nh ng thông tin c n đ c b o m t
ệ ầ ề ế ể ụ ế :......................................................60 9. Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n
ợ ượ ặ ự ế ể ượ 10. Đánh giá l i ích thu đ c ho c d ki n có th thu đ ụ c do áp d ng sáng
ế ủ ế ả ế ủ ổ ứ ki n theo ý ki n c a tác gi và theo ý ki n c a t ch c, cá nhân đã tham gia
ụ ế ầ ể ả ụ ử: áp d ng sáng ki n ầ l n đ u, k c áp d ng th
61
ợ ượ ự ế ể ặ ượ 10.1. Đánh giá l i ích thu đ c ho c d ki n có th thu đ ụ c do áp d ng sáng
ả ế ki n theo ý ế ki n ủ c a tác gi :
61
ợ ượ ự ế ể ặ ượ 10.2. Đánh giá l i ích thu đ c ho c d ki n có th thu đ ụ c do áp d ng sáng
ổ ế ki n theo ý ế ki n ủ c a t ứ ch c, cá nhân:
63
ữ ổ ứ ử ặ ụ 11. Danh sách nh ng t ụ ch c/cá nhân đã tham gia áp d ng th ho c áp d ng
sáng ế ki n ầ l n ầ : đ u
64
Ph l cụ ụ :...........................................................................................................66
ệ ả ..........................................................................................................88 Tài li u tham kh o:
ờ ớ ệ 1. L i gi i thi u
ệ ổ ớ ươ ọ ấ ạ ọ Trong vi c đ i m i ph ng pháp d y h c l y h c sinh làm trung tâm thì vi c t ệ ự ọ h c
ể ề ể ự ọ ệ ả ọ ủ ọ c a h c sinh vô cùng quan tr ng, đ đi u khi n quá trình t ấ h c sao cho có hi u qu nh t
ướ ỏ ỏ ủ ẫ ả ạ ầ ệ thì vi c h ự ậ ng d n c a giáo viên đ i h i ph i th t khéo léo, đa d ng góp ph n tích c c
ể ự ọ ủ ự ế ạ ệ ậ ọ ọ ế làm chuy n bi n quá trình t h c c a h c sinh.Tuy v y, trong th c t d y h c hi n nay
ụ ệ ươ ọ ướ ẫ ự ọ ủ ở ấ ả vi c áp d ng ph ạ ng pháp d y h c h ọ ng d n h c sinh t h c c a giáo viên t c các t
ặ ấ ử ề ọ ị môn h c nói chung và môn l ch s nói riêng còn g p r t nhi u lúng túng và khó khăn.
ọ ủ ế ố ố ắ ẫ ả ậ ọ ơ Cách h c c a h c sinh v n đ n gi n là c g ng hoàn thành h t s bài t p giáo viên
ố ớ ụ ộ ề ả ọ ộ ở ỉ giao v nhà, h c thu c trong v ghi, th đ ng nghe gi ng...Đ i v i giáo viên thì ch quen
ộ ớ ầ ờ ố ủ ố ầ ệ ể ị ể thu c v i cách ki m tra bài cũ đ u gi ể c t sao cho đ s l n đi m. Vi c ki m tra đ nh k ỳ
ỉ ơ ự ệ ả ố ươ ườ ch đ n gi n là th c hi n theo phân ph i ch ố ng trình. Đa s giáo viên th ệ ng quan ni m
ứ ụ ủ ế ế ạ ọ ỉ ươ ề ki n th c là m c đích c a quá trình d y h c nên ch quan tâm đ n ph ng pháp truy n th ụ
ứ ế ki n ủ th c c a bài ớ đúng v i ộ n i dung sách giáo khoa.
ộ ố ư ụ ẫ ậ ộ ỹ ạ M t s giáo viên ch a có k năng so n bài, v n áp d ng m t cách r p khuôn, máy
ố ạ ủ ế ề ọ ố ả ệ ạ ệ móc l i d y h c "truy n th ng" ch y u gi i thích, minh ho tái hi n, li ứ ế t kê ki n th c
ử ụ ề ẹ ấ ố ỏ theo sách giáo khoa là chính, ít s d ng câu h i tìm tòi, tình hu ng có v n đ … coi nh rèn
ệ ư ử ụ ự ự ươ ệ ạ ấ luy n thao tác t duy, năng l c th c hành, ít s d ng các ph ọ ng ti n d y h c nh t là các
ươ ể ạ ự ệ ọ ổ ứ ứ ả ậ ọ ph ng ti n tr c quan đ d y h c và t ch c cho h c sinh nghiên c u th o lu n trên c s ơ ở
ứ ế ườ ứ ủ ọ ể ế đó tìm ra ki n th c và con đ ế ng đ chi m lĩnh ki n th c c a h c sinh.
ươ ệ ệ ạ ọ ươ Các ph ự ng pháp d y h c tích c c coi vi c rèn luy n ph ọ ọ ậ ng pháp h c t p cho h c
ả ạ ụ ệ ộ ọ ộ ỉ ạ ệ sinh không ch là m t bi n pháp nâng cao hi u qu d y h c mà còn là m t m c tiêu d y
ươ ọ ố ươ ự ọ ế ệ h c.ọ Trong các ph ng pháp h c thì c t lõi là ph ng pháp t h c. N u rèn luy n cho
ườ ọ ươ ự ọ ẽ ạ ọ ng i h c có đ ượ ph c ng pháp, kĩ năng, thói quen, ý chí t h c thì s t o cho h lòng
ơ ậ ọ ỗ ườ ả ọ ậ ẽ ượ ế ộ ự ố ham h c, kh i d y n i l c v n có trong m i con ng i, k t qu h c t p s đ c nhân lên
ạ ộ ậ ầ ả ấ ạ ặ ạ ộ ọ ọ ỗ ự ấ g p b i. Vì v y, c n ph i nh n m nh m t ho t đ ng h c trong quá trình d y h c, n l c
ế ừ ọ ậ ự ể ự ọ ủ ộ ề ạ t o ra s chuy n bi n t ụ ộ h c t p th đ ng sang t ặ ấ h c ch đ ng, đ t v n đ phát tri n t ể ự
ườ ổ ớ ự ọ ọ h c ngay trong tr ng ph thông, không ch t ỉ ự ọ ở h c nhà sau bài lên l p mà t h c c ả
ế ọ ự ướ ẫ ủ trong ti t h c có s h ng d n c a giáo viên.
ươ ệ ừ ế ằ ươ ị Ch ng II: “Vi t Nam t năm 1930 đ n năm 1945” n m trong ch ng trình l ch s ử
ồ ạ Bài 14: Phong trào cách m ng 19301935; Bài 15: Phong ơ ả ớ l p 12 Ban c b n g m 3 bài:
ủ ả ộ ở trào dân ch 19361939; Bài 16: Phong trào gi ổ i phóng dân t c và T ng kh i nghĩa tháng
ướ ệ ộ ươ Tám (19391945). N c Vi ủ ộ t Nam Dân ch C ng hòa ra đ i. ờ Đây là m t ch ọ ng h c quan
ắ ọ ượ ủ ướ ử ờ ọ ị ừ ọ tr ng giúp h c sinh n m đ c th i kì l ch s quan tr ng c a n c ta t ộ ả sau khi Đ ng C ng
3
ệ ướ ự ủ ế ạ ấ ờ ả s n Vi ả t Nam ra đ i. D i s lãnh đ o c a Đ ng đã ti n hành 3 phong trào đ u tranh
ự ủ ẩ ạ ộ ị 19301931, 19361939, 19391945 chu n b cho s thành công c a cu c cách m ng tháng
ẫ ớ ự ờ ủ ướ ệ ủ ộ ươ ọ Tám d n t i s ra đ i c a n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa. Ch ồ ng h c cũng giúp b i
ưỡ ự ề ự ấ ứ ố ậ ườ ẻ ề ủ ả d ề ng ni m t hào v s đ u tranh v vang, ni m tin vào s c s ng qu t c ng c a Đ ng,
ế ệ ẻ ầ ệ ạ ả ừ t đó giúp th h tr có tinh th n hăng hái, nhi t tình cách m ng, không qu n gian khó hy
ủ ấ ướ ự ệ ạ ươ sinh vì s nghi p cách m ng c a đ t n c, noi g ữ ọ ng ông cha, trân tr ng phát huy nh ng
ả ủ ủ ạ ộ ươ ọ ườ thành qu c a cách m ng tháng Tám...N i dung c a ch ng h c cũng th ấ ng xuyên xu t
ữ ệ ề ề ả ọ ỏ ấ ỉ ọ hi n trong nh ng đ thi kh o sát chuyên đ , thi h c sinh gi i c p t nh và thi Trung h c ph ổ
ệ ố ự ọ ẽ ầ ọ ậ thông Qu c gia. Vì v y, rèn luy n kĩ năng t ấ h c cho h c sinh s góp ph n nâng cao ch t
ọ ượ l ng môn h c.
ự ế ứ ề ệ ề ề ệ ự ọ ọ Th c t , nhi u đ tài đã nghiên c u v vi c rèn luy n kĩ năng t h c cho h c sinh đ ể
ủ ế ậ ư ữ ệ ả ọ ộ nâng cao hi u qu bài h c nh ng ch y u t p trung trình bày nh ng n i dung mang tính lí
ụ ứ ậ ấ ắ ộ ọ ộ ươ ộ lu n và l y m t vài ví d minh h a ch không g n vào m t ch ọ ụ ể ng, m t bài h c c th .
ề ệ ự ọ ủ ạ ọ ươ ệ ừ Rèn luy n kĩ năng t h c c a h c sinh khi d y ch ng II: “Vi t Nam t năm Đ tài:
ế ươ ử ớ ụ ẽ ắ ị 1930 đ n năm 1945” trong ch ng trình l ch s l p 12 Ban c b n ơ ả s kh c ph c đ ượ c
ụ ể ệ ứ ế ủ ụ ề ế ạ h n ch c a các đ tài khác, trình bày c th các lí thuy t và vi c ng d ng lí thuy t v ế ề
ươ ệ ự ọ ộ ươ ụ ể ằ các ph ng pháp rèn luy n kĩ năng t h c vào m t ch ng c th nh m phát huy tính tích
ủ ộ ủ ệ ạ ả ọ ọ ọ ự c c, ch đ ng, sáng t o c a h c sinh. Qua đó, nâng cao hi u qu bài h c, giúp h c sinh
ớ ọ ọ ứ h ng thú v i bài h c, môn h c.
ệ ự ọ ủ ạ ọ ươ ệ h c c a h c sinh khi d y ch ng II: “Vi t Nam t ừ 2. Tên sáng ki nế : Rèn luy n kĩ năng t
ế ươ ơ ả ử ớ ị năm 1930 đ n năm 1945” trong ch ng trình l ch s l p 12 Ban c b n.
ả ế 3. Tác gi sáng ki n:
ễ ọ H và tên: Nguy n Thúy Mai
ị ả ế ườ ễ ọ ố ỉ Đ a ch tác gi sáng ki n: Giáo viên tr ng THPT Nguy n Thái H c – Thành ph Vĩnh
ỉ YênT nh Vĩnh Phúc.
ố ệ ạ S đi n tho i: 0964034756. Email: nguyenthuymai18121981@gmail.com
ủ ầ ư ạ ế 4. Ch đ u t t o ra sáng ki n:
ễ ọ H và tên: Nguy n Thúy Mai
ỉ ị ườ ễ ọ ố ỉ Đ a ch : Giáo viên tr ng THPT Nguy n Thái H c Thành ph Vĩnh Yên T nh Vĩnh
Phúc.
ố ệ ạ S đi n tho i: 0964034756. Email: nguyenthuymai18121981@gmail.com
ự ế ụ 5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n:
ế ượ ụ ử ệ ả ạ ộ ị ươ ử ớ ị Sáng ki n đ c áp d ng vào vi c gi ng d y b môn l ch s : ch ng trình l ch s l p 12.
4
ề ế ấ ả ự ọ ủ ạ ọ ươ ệ ế Rèn luy n kĩ năng t h c c a h c sinh khi d y ch ng II: V n đ sáng ki n gi i quy t:
ệ ừ ế ươ ử ớ ị “Vi t Nam t năm 1930 đ n năm 1945” trong ch ng trình l ch s l p 12 Ban c b n. ơ ả Qua
ồ ưỡ ệ ả ọ ề ọ ọ đó, nâng cao hi u qu bài h c và b i d ng ni m yêu thích môn h c cho h c sinh.
ế ượ ụ ụ ầ ầ ặ 6. Ngày sáng ki n đ ử c áp d ng l n đ u ho c áp d ng th :
ụ ầ ầ Ngày áp d ng l n đ u: Tháng 10 năm 2018
ả ả ấ ủ ế 7. Mô t b n ch t c a sáng ki n:
ề ộ ủ ế 7.1. V n i dung c a sáng ki n:
ọ ể ệ ố ụ ể ị 7.1.1. Xác đ nh m c tiêu bài h c đ hình thành và phát tri n h th ng các kĩ năng t ự
ọ ọ h c cho h c sinh
ể ự ọ ả ọ ị ượ Đ hình thành kĩ năng t ầ h c cho h c sinh c n ph i xác đ nh đ ụ c các m c tiêu mà
ọ ướ ớ bài h c h ng t i:
ề ế ứ * V ki n th c:
ắ ọ ượ ầ H c sinh c n n m đ c:
ạ ầ ạ ả ổ Phong trào cách m ng đ u tiên do Đ ng ta lãnh đ o (19301931): nguyên nhân bùng n ,
ộ ấ ữ ử ể ệ ọ ị nh ng cu c đ u tranh tiêu bi u, ý nghĩa l ch s và bài h c kinh nghi m.
ứ ề ể ả ả ấ ờ ộ ộ Hi u rõ th i kì th hai trong cu c đ u tranh giành chính quy n do Đ ng C ng s n lãnh
ề ụ ấ ẳ ờ ẩ ạ đ o (19361939). Đây là phong trào đ u tranh khác h n th i kì 19301931 v m c tiêu, kh u
ứ ệ ươ hi u, hình th c và ph ấ ng pháp đ u tranh.
ố ử ế ễ ắ ẩ ộ ị ị ườ Đ ng l i, công cu c chu n b , di n bi n, ý nghĩa l ch s và nguyên nhân th ng l ợ ủ i c a
ạ cách m ng tháng Tám năm 1945.
* V t ề ư ưở t ng:
ồ ưỡ ố ủ ự ề ả ạ B i d ng ni m tin vào s lãnh đ o sáng su t c a Đ ng.
ồ ưỡ ầ ệ ạ ả B i d ng tinh th n hăng hái, nhi t tình cách m ng, không qu n gian khó hy sinh vì s ự
ủ ấ ướ ệ ươ ữ ọ ạ nghi p cách m ng c a đ t n c, noi g ng ông cha, trân tr ng phát huy nh ng thành qu ả
ạ ủ c a cách m ng tháng Tám.
ề * V kĩ năng:
ự ọ ệ ả ớ ọ ệ Rèn luy n kĩ năng t ủ ộ h c v i sách giáo khoa, tài li u tham kh o, giúp h c sinh ch đ ng
ứ ế ộ lĩnh h i ki n th c.
ự ọ ớ ồ ồ ự ọ ớ ả ị ệ Rèn luy n kĩ năng t ự h c v i đ dùng tr c quan bao g m t ẽ h c v i hình v , tranh nh l ch
ớ ượ ồ ị ử ơ ồ ư ể ị ử ệ ọ ử ự ọ s , t h c v i l c đ l ch s , niên bi u l ch s , s đ t duy...giúp h c sinh tái hi n sinh
ổ ổ ả ữ ấ ạ ộ ộ đ ng nh ng phong trào đ u tranh s i n i gi ỏ i phóng dân t c kh i ách ngo i xâm.
ự ọ ớ ươ ệ ệ ậ ạ ệ Rèn luy n kĩ năng t h c v i ph ng ti n kĩ thu t hi n đ i.
5
ư ử ể ể ự ệ ấ ủ ệ ượ ả ị ệ Rèn luy n kĩ năng t duy l ch s đ hi u rõ b n ch t c a các s vi c, hi n t ị ng l ch s ử
ọ ậ ứ ề ạ ừ t đó t o ra ni m say mê, h ng thú h c t p.
ướ ự ượ ị * Đ nh h ng các năng l c đ c hình thành:
ự ự ế ệ ả ợ ự Năng l c chung : năng l c giao ti p và h p tác, năng l c đánh giá, ph n bi n, năng l c t ự ự
ự ử ụ ự ệ ạ ọ h c, năng l c sáng t o, năng l c s d ng công ngh thông tin.
ự ệ Năng l c chuyên bi t:
ử ụ ự ự ộ ượ ồ ị ử ề ả + Năng l c th c hành b môn: khai thác, s d ng l c đ l ch s ; tranh nh v các nhân
ự ệ ị ử ử ậ ị v t l ch s , các s ki n l ch s .
ượ ệ ả ố ưở ự ệ ị ữ ộ + Phân tích đ c m i liên h , nh h ử ng, tác đ ng gi a các s ki n l ch s .
ề ộ ự ệ ự ủ ả ệ + Năng l c trình bày suy nghĩ cá nhân, kh năng đánh giá c a cá nhân v m t s ki n, hi n
ị ượ t ử ng l ch s .
ự ệ ề ấ ả ọ ậ ị ử ứ ế ề ấ + Năng l c phát hi n, đ xu t, gi ử i quy t các v n đ trong h c t p l ch s (tra c u và x lí
ự ế ả ề ổ ứ ự ụ ế ệ ấ ậ thông tin, nêu d ki n gi i quy t các v n đ , t ế ự ế ch c th c hi n d ki n, v n d ng ki n
ự ễ ộ ố ứ th c vào th c ti n cu c s ng).
ươ ệ ự ọ ủ ọ ị 7.1.2. Xác đ nh các ph ng pháp rèn luy n kĩ năng t ạ h c c a h c sinh khi d y
ươ ệ ừ ch ng II: “Vi t Nam t ế năm 1930 đ n năm 1945”
ể ự ọ ớ 7.1.2.1. Hình thành và phát tri n kĩ năng t h c v i sách giáo khoa
ệ ự ọ ớ ọ ượ ự Vi c hình thành kĩ năng t h c v i sách giáo khoa cho h c sinh đ ệ c th c hi n
ở ả ự ọ ớ ơ ở ự ướ ẫ c 2 khâu: t h c trên l p và t ự ọ ở h c nhà trên c s s h ng d n chi ti ế ủ t c a
giáo viên.
ọ ể ự ứ ơ ả ệ ế a. Hình thành và phát tri n kĩ năng đ c và t phát hi n ki n th c c b n trong
sách giáo khoa
ả ự ọ ượ ọ ố ọ ấ H c sinh t đ c sách giáo khoa, tìm đ ấ ủ c các ý quan tr ng, c t lõi nh t c a * B n ch t:
ế ể ủ ộ ứ ơ ả ả ờ ế ế ỏ ủ ừ bài vi t, đ ch đ ng chi m lĩnh ki n th c c b n và tr l i câu h i c a giáo viên t đó
ư ể ọ ọ ậ ạ ứ t o h ng thú h c t p và kích thích t duy h c sinh phát tri n.
ự ệ ệ * Bi n pháp th c hi n
ự ệ ầ ướ ọ Giáo viên yêu c u h c sinh th c hi n các b c sau:
ọ ướ ộ ế ể Đ c l t n i dung bài vi t trong sách giáo khoa đ tìm ý chính.
ụ ừ ụ ạ ị Xác đ nh các m c, phân đo n trong t ng m c.
khóa ự T tìm t ư ưở t ừ t ng chính qua các .
ộ ộ ế ắ ỉ S p x p các ý thành m t n i dung hoàn ch nh.
ậ ụ ọ * V n d ng vào bài h c:
ậ ụ ạ V n d ng vào bài 14: Phong trào cách m ng 19301935:
6
ụ ạ ế ệ ọ ướ ọ “Xô vi t Ngh Tĩnh”: Khi d y m c 2 (I): ầ Giáo viên yêu c u h c sinh đ c l ụ t m c
ị ượ ủ ự ộ ồ ờ này, xác đ nh đ c n i dung bao g m: s ra đ i, các chính sách và ý nghĩa c a Xô vi ế t
ủ ệ ự ự ệ ị Ngh Tĩnh, các chính sách c a Xô vi ế ượ t đ c th c hi n trên các lĩnh v c: “chính tr ”, “kinh
ữ ạ ạ ộ ư ự ừ t khóa ộ ế t ”, “văn hóa, xã h i”, g ch chân nh ng , nh : “T do tham gia các ho t đ ng đoàn
ở ớ ữ ữ ể ế ấ ạ ộ ỏ ố ỉ ủ th ”, “Chia ru ng đ t công”, “Bãi b thu ”, “M l p d y ch Qu c ng ”, “Đ nh cao c a
phong trào 19301931”, …
ế ạ ộ ắ ọ ố Cu i cùng, h c sinh s p x p l i n i dung đã phân tích.
ộ ắ ụ ử ị ế N i dung tóm t t m c 2 (II) Bài 14 (L ch s 12): “Xô vi ệ t Ngh Tĩnh”
ế ệ ạ ế ờ Ở ế Xô vi t Ngh ệ T i Ngh An, Xô vi t ra đ i tháng 9/1930. Hà Tĩnh, Xô vi t hình
ố ế ự ề ệ Tĩnh ầ thành cu i năm 1930đ u năm 1931. Các Xô vi t th c hi n quy n làm
ầ ọ ề ự ủ ủ ề ề ệ ủ ị Chính sách ặ ờ ố ộ ch c a qu n chúng, đi u hành m i m t đ i s ng xã h i ự V chính tr : th c hi n các quy n t do dân ch cho nhân dân, thành
ộ ự ệ ậ l p các đ i t v ...
ề ế ế ấ ỏ ộ V kinh t : chia ru ng đ t công cho dân cày nghèo, bãi b thu thân,
thu ch …ế ợ
ữ ữ ề ầ ớ ở ộ ố ớ ạ V văn hóa, xã h i: m các l p d y ch Qu c ng cho các t ng l p
ỏ ệ ạ n n mê tín d đoan… ỉ ủ ế ệ ạ Ý nghĩa nhân dân, xóa b các t Xô vi ị t Ngh Tĩnh là đ nh cao c a phong trào cách m ng 19301931.
ể ệ ọ ự ứ ơ ả ệ ế Vi c hình thành và phát tri n kĩ năng đ c và t phát hi n ki n th c c b n trong sách
ượ ự ệ ườ ẽ ở ố ạ ọ giáo khoa đ c th c hi n th ng xuyên s tr thành thói quen t t cho h c sinh và t o nên
ọ ọ “văn hóa đ c” khoa h c cho các em.
ế ể ự ậ b. Hình thành và phát tri n kĩ năng t l p dàn ý bài vi t trong sách giáo khoa
ả ọ ọ ự ọ ớ ấ Đây là kĩ năng quan tr ng khi h c sinh t h c v i sách giáo khoa. B i ở vì dàn ý * B n ch t:
ự ể ệ ứ ố ệ ố ừ ụ ế ọ ộ là s th hi n cô đ ng, khái quát, h th ng n i dung ki n th c c t lõi t ng m c và toàn bài. Khi
ế ắ ượ ọ h c sinh t ự ậ ượ l p đ c dàn ý bài vi t trong sách giáo khoa có nghĩa là các em đã n m đ ế c ki n
ứ ơ ả ủ ể ậ ụ ọ ạ th c c b n c a bài h c và có th v n d ng linh ho t.
ự ệ ệ * Bi n pháp th c hi n
ự ệ ầ ướ ọ Giáo viên yêu c u h c sinh th c hi n các b c sau:
ọ ộ ế ủ ụ Đ c kĩ m t m c hay toàn bài vi t c a sách giáo khoa.
ơ ả ủ ủ ụ ụ ấ ọ ộ ỗ ị Xác đ nh c u trúc c a bài h c (có bao nhiêu m c? n i dung c b n c a m i m c).
ơ ả ừ ộ Khai thác n i dung c b n theo t ng ý.
ể ố ụ ế ệ ấ ắ ộ S p x p ý chính, ý ph thành m t th th ng nh t, hoàn thi n dàn ý.
ậ ụ ọ * V n d ng vào bài h c:
7
ậ ụ ủ V n d ng vào bài 15: Phong trào dân ch 19361939
ượ ầ ọ ọ ộ ể ậ Đ l p đ c dàn ý, giáo viên yêu c u h c sinh đ c kĩ n i dung trong sách giáo khoa,
ượ ố ả ế ớ ộ ướ ủ ươ ị xác đ nh đ ơ ả c các n i dung c b n: b i c nh th gi i và trong n c, ch tr ủ ng c a
ủ ữ ệ ể ả ấ ọ Đ ng, nh ng phong trào đ u tranh tiêu bi u, ý nghĩa và bài h c kinh nghi m c a phong
ụ ủ ủ ủ ệ ể trào dân ch 19361939. Tri n khai ý ph c a các ý chính trên và hoàn thi n dàn ý c a bài.
ử ớ ị Dàn ý bài 15 (L ch s l p 12)
ủ Phong trào dân ch 19361939
ố ả ị ử * B i c nh l ch s :
ố ả ế ớ B i c nh th gi i:
ệ ậ ả ạ ộ ủ ủ ứ ự ấ + S xu t hi t và ho t đ ng c a ch nghĩa phát xít Đ c, Italia, Nh t B n
ạ ộ ố ế ộ ụ ố ủ ủ ệ ả ị + 7/1935, Đ i h i VII c a Qu c t C ng s n: xác đ nh nhi m v ch ng ch nghĩa phát xít.
ủ ặ ậ ề ề ầ + 6/1936: Chính ph m t tr n nhân dân Pháp lên c m quy n, ban hành nhi u chính sách
ộ ở ế ti n b ộ ị thu c đ a.
ố ả ướ B i c nh trong n c:
ề ạ ả ấ ả ạ ộ ộ ị ị ả + Chính tr : nhi u Đ ng phái chính tr ho t đ ng, m nh nh t là Đ ng C ng s n
ươ Đông D ng.
ế ườ ộ ộ ế ệ ồ + Kinh t : Pháp tăng c ng khai thác, bóc l ị t thu c đ a. Kinh t Vi ụ t Nam ph c h i và
ư ụ ể ẫ ộ phát tri n nh ng v n ph thu c vào Pháp
ờ ố ớ ộ ầ + Xã h i: Đ i s ng các t ng l p nhân dân khó khăn.
ủ ươ ủ ả ấ ộ ọ ươ ị 7/1936: h p H i ngh Ban ch p hành Trung ả ng Đ ng t ạ i * Ch tr ng c a Đ ng:
ượ ả ố ị Th ng H i (Trung Qu c), xác đ nh:
ế ượ ụ ệ ế ế ố Nhi m v chi n l ố c: ch ng đ qu c và phong ki n.
ụ ướ ệ ế ộ ả ắ ố ộ ố ố ộ ị Nhi m v tr ế c m t: ch ng ch đ ph n đ ng thu c đ a, ch ng phát xít, ch ng chi n
ự ủ ơ tranh, đòi t do, dân sinh, dân ch , c m áo, hòa bình.
ươ ấ ợ ế ợ ậ ợ Ph ng pháp: k t h p công khai và bí m t, h p pháp và b t h p pháp.
ươ ậ ặ ậ ậ ả ặ ế Thành l p m t tr n nhân dân ph n đ n Đông D ng (1938: m t tr n dân ch ủ
ươ Đông D ng).
* Phong trào tiêu bi u:ể
ề ự ấ Đ u tranh đòi các quy n t ủ do dân sinh dân ch :
ạ ộ ươ + Phong trào Đông D ng đ i h i (1936).
+ Phong trào đón Gôđa và Brêviê (1937).
ữ ủ + Phong trào dân sinh dân ch trong nh ng năm 19371939.
8
ọ ệ * Ý nghĩa và bài h c kinh nghi m
Ý nghĩa:
ầ ớ ộ ổ ứ ướ ự ủ ạ ả ộ + Là phong trào qu n chúng r ng l n, có t ch cd ả i s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n
ươ Đông D ng.
ự ả ộ ượ ộ ộ ố ề + Bu c chính quy n th c dân ph i nh ủ ề ợ ề ng b m t s quy n l i v dân sinh, dân ch .
ầ ượ ộ ề ộ ượ ậ ị ưở + Qu n chúng đ c giác ng v chính tr , cán b đ ợ c t p h p và tr ả ng thành, Đ ng
ượ ệ ề ấ tích lũy đ c nhi u kinh nghi m đ u tranh.
ệ ọ Bài h c kinh nghi m:
ặ ậ ự ấ ố ộ + Xây d ng m t tr n dân t c th ng nh t.
ổ ứ ấ ầ ạ ợ + T ch c lãnh đ o qu n chúng đ u tranh công khai, h p tác.
ấ ượ ạ ặ ậ ề ế ấ ộ + Th y đ c h n ch trong công tác m t tr n, v n đ dân t c.
ộ ậ ượ ạ ẩ ị => Là cu c t p d t chu n b cho cách m ng tháng Tám.
ụ ậ ả ộ ở V n d ng vào bài 16: Phong trào gi ổ i phóng dân t c và T ng kh i nghĩa tháng
ướ ệ ờ Tám (19391945). N c Vi ủ ộ t nam dân ch c ng hòa ra đ i.
ụ ộ ấ ị ươ ươ ộ ả ả M c 1 (II). H i ngh Ban ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng tháng
11 1939.
ầ ộ ọ ọ ị ượ Giáo viên yêu c u h c sinh đ c kĩ n i dung trong sách giáo khoa, xác đ nh đ ộ c các n i
ề ộ ơ ả ấ ươ ươ ả ả ộ ị dung c b n v H i ngh Ban ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng tháng
ử ủ ộ ệ ậ ể ả ồ ộ ị ị 11/1939 bao g m hoàn c nh tri u t p, n i dung và ý nghĩa l ch s c a h i ngh . Tri n khai
ụ ủ ủ ệ ý ph c a các ý chính trên và hoàn thi n dàn ý c a bài.
ộ ấ ị ươ ả Dàn ý H i ngh Ban ch p hành Trung ng Đ ng (11 – 1939)
ộ ị ươ ươ ộ ả ả ấ H i ngh Ban ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng tháng 11 1939.
ả ấ ộ ươ ọ ạ ả ị tháng 111939, H i ngh Ban ch p hành Trung ng Đ ng h p t ể i Bà Đi m Hoàn c nh:
ừ ủ ư ễ ổ ị (Hóc Môn – Gia Đ nh) do T ng Bí th Nguy n Văn C ch trì.
ộ N i dung:
ụ ụ ệ ấ ướ ổ ế ố + Nhi m v , m c tiêu đ u tranh tr c m t: ắ đánh đ đ qu c và tay sai, làm cho Đông
ộ ậ ươ D ng hoàn toàn đ c l p.
9
ấ ề ệ ị ệ ạ ẩ ẩ ạ ộ ng +Ch tr ấ ủ ươ : t m gác kh u hi u cách m ng ru ng đ t đ ra kh u hi u t ch thu ru ng đ t ộ
ệ ậ ủ ự ế ế ẩ ố ố ố ị ủ ọ c a b n th c dân đ qu c và đ a ch tay sai đ qu c, ch ng tô cao… kh u hi u l p Chính
ủ ộ ủ ph dân ch c ng hòa.
ề ụ ươ ể ừ ấ ủ + V m c tiêu, ph ấ ng pháp đ u tranh: Chuy n t đ u tranh đòi dân sinh dân ch sang
ề ủ ạ ộ ự ừ ế ế ổ ố ợ ấ đ u tranh tr c ti p đánh đ chính quy n c a đ qu c và tay sai. T ho t đ ng h p pháp,
ạ ộ ậ ử ợ n a h p pháp sang ho t đ ng bí m t.
ủ ươ ặ ậ ế ả ấ ộ ố +Ch tr ng thành l p ươ . ậ M t tr n Th ng nh t dân t c ph n đ Đông D ng
ị ấ ự ể ế ệ ặ ọ ả ụ gi ộ i phóng dân t c ử đánh d u s chuy n bi n quan tr ng đ t nhi m v Ý nghĩa l ch s :
lên hàng đ uầ .
ể c. Hình thành và phát tri n kĩ năng khai thác kênh hình trong sách giáo khoa
ả ứ ữ ế ọ ổ ồ ấ Kênh hình là ngu n ki n th c quan tr ng, b sung cho kênh ch , góp * B n ch t:
ầ ạ ể ượ ọ ậ ứ ả ọ ộ ph n t o bi u t ng sinh đ ng, tăng tính hình nh, gây h ng thú h c t p cho h c sinh.
ờ ồ ưở ượ ư ự ộ ể Đ ng th i phát tri n óc quan sát, trí t ng t ả ng, kh năng t duy và th c hành b môn
ọ cho h c sinh.
ự ệ ệ * Bi n pháp th c hi n
ể ế ượ ổ ể Quan sát t ng th kênh hình đ bi t đ ủ ề c ch đ .
ị ế ủ ọ ợ Phân tích kênh hình, xác đ nh các chi ti t quan tr ng trong hình theo g i ý c a giáo
viên.
ứ ơ ả ự ệ ế Tích c c suy nghĩ, phát hi n ki n th c c b n qua kênh hình.
ế ủ ủ ạ ủ ộ ắ ậ ổ Ch đ ng trình bày ý ki n c a mình và l ng nghe nh n xét b sung c a b n và giáo viên
ứ ệ ế ể ự đ t hoàn thi n ki n th c.
ậ ụ ọ * V n d ng vào bài h c:
ậ ụ ạ V n d ng vào bài 14: Phong trào cách m ng 19301935
ạ ụ ế ướ ẫ ọ , giáo viên h ấ ng d n h c sinh quan sát: Hình 32: Đ u Khi d y m c 2(II): Xô vi ệ t Ngh Tĩnh
ế ơ ầ ệ ả ị tranh trong phong trào Xô vi ễ ể ạ t Ngh Tĩnh, xác đ nh đây là th lo i tranh s n d u, ph n ánh di n
ế ủ ấ ở bi n c a phong trào đ u tranh 19301931 ệ Ngh Tĩnh.
10
ấ ế Đ u tranh trong phong trào Xô vi ệ t Ngh Tĩnh
ướ
ế ợ
ứ ả
ứ
ế
ẫ
ọ
ớ
Giáo viên h
ng d n h c sinh quan sát b c nh k t h p v i ki n th c sách
ộ ố
ể
ỏ
ổ giáo khoa đ trao đ i m t s câu h i:
ứ ả
ấ ố ượ
ườ
ể
ộ
+ Quan sát b c nh, e
m th y s l
ng ng
i tham gia cu c bi u tình nh th
ư ế
ế ấ
ế ệ
ầ
ấ
ả
nào? Khí th đ u tranh ra sao? (r t đông đ o, tinh th n quy t li
t)
ườ ự ệ ậ ố ể + Khi đi bi u tình ng i dân mang theo gì? (vũ trang t v : chiêng tr ng, g y, dao, ...)
ể ượ ả ầ ạ ủ ự ề ả ờ + Hình nh lá c đi đ u bi u t ng cho đi u gì? (s lãnh đ o c a Đ ng)
ổ
ọ
ọ
ọ
ướ ớ
Sau khi h c sinh trao đ i, g i 1 h c sinh trình bày tr
ả ớ c l p, c l p nghe, b
ổ
ậ
sung và nh n xét.
ậ
ấ
ư ệ
Giáo viên nh n xét và cung c pthêm t
li u:
ứ
ả
ủ
ể
ộ
ườ
ở ư
“B c tranh miêu t
cu c bi u tình c a ng
i dân
H ng Nguyên (Ngh
ệ
ướ
ơ
An). Vào ngày 12 tháng 9 năm 1930,
c tính có h n 8.000 nông dân kéo v
ề
ủ ị
ươ
ỏ ư
ệ
ẩ
ờ
ố
ph l và tr
ng các kh u hi u nh :
ư B s u thu ,
ớ ế b t gi
làm,
ủ ch ng kh ng
ườ
ạ
ộ
ộ
ị
ố ắ b tr ng,
ồ b i th
ng cho các gia đình b tàn sát trong cu c b o đ ng Yên
ạ
ả ả
ủ
ế
ộ
ậ Bái... th m chí là
chia l
i ru ng đ t,
ấ đ đ o ch nghĩa đ qu c,
ả ả ố đ đ o
phong ki n.ế
ố ậ
ể
ế
ơ
Đoàn bi u tình này x p hàng dài h n 1 cây s , t p trung kéo v
ề thành phố
ả
ữ
ầ
ườ ầ
ờ ỏ
ộ
Vinh. Theo mô t
, đi đ u là nh ng ng
i c m c đ , đi hai bên là đ i viên t
ự
ậ
ị
ườ
ể
ệ ượ v đ
ạ c trang b các lo i dao, g y. Trên đ
ừ ng đi, đoàn bi u tình có lúc d ng
ạ ể ễ
ế
ộ
ố
ỉ
ườ
ượ
l
i đ di n thuy t và ch nh đ n đ i ngũ. Dòng ng
i càng đi càng đ
c b
ổ
11
ế
ế
ầ
ố
ớ
ườ
sung thêm cho đ n khi đ n g n Vinh con s đã lên t
i 30.000 ng
ế i và x p
ớ ơ
hàng dài t
ố i h n 4 cây s .
ả ạ
ả ứ
ự
ề
Chính quy n th c dân Pháp đã ph n ng đáp tr m nh m , h ch tr
ẽ ọ ủ ươ ng
ế ấ
ự ượ
ậ
ọ
ộ
kiên quy t tr n áp. L c l
ộ ng vũ trang đã vào cu c, th m chí h đã huy đ ng
ể
ườ
ế
ả c máy bay ném bom vào đoàn bi u tình làm 217 ng
i ch t và 125 ng
ườ ị i b
ươ
ậ
ộ
ượ
ườ
ể
th
ng. Tuy v y hành đ ng trên, không ngăn đ
c đoàn ng
ấ i bi u tình đ u
ườ
ệ ỵ ậ
ề
ể
ố
tranh. Ng
i bi u tình kéo v huy n l
ệ , đ p phá nhà lao, đ t phá các huy n
ệ ố
ề
ố
ồ
ườ đ
ề ng, bao vây đ n lính kh xanh. Đi u này đã làm cho h th ng chính quy n
ự
ế
ở
ề
ề
ệ
th c dân, phong ki n tan rã hay lung lay
ứ nhi u huy n, xã. Nhi u viên ch c
ướ
ưở
ỏ ố
ư
ệ
ố
nhà n
ư c nh : lý tr
ứ ng, tri huy n đã b tr n vì s c ép này. Nh ng cu i cùng
ổ ậ ủ
ễ
ề
ả
ộ
ị
cu c n i d y c a phong trào này đã b nhà Nguy n và chính quy n B o h
ộ
Pháp đàn áp...”
ạ ụ ứ ấ ị ầ ộ ấ ươ Khi d y m c 3(II): H i ngh l n th nh t Ban ch p hành Trung ộ ờ ả ng lâm th i Đ ng C ng
ệ ướ ẫ ọ ầ , giáo viên h ng d n h c sinh quan sát: Hình 33: Tr n Phú (19041931) ả s n Vi t Nam (10/1030)
ể ạ ậ ị ị ử xác đ nh đây là th lo i tranh chân dung nhân v t l ch s .
ầ Tr n Phú (19041931)
ướ
ế ợ
ứ ả
ứ
ế
ẫ
ọ
ớ
Giáo viên h
ng d n h c sinh quan sát b c nh k t h p v i ki n th c sách
ể
ế ủ ả
ộ ố
ể
ổ
ỏ
giáo khoa và hi u bi
t c a b n thân đ trao đ i m t s câu h i:
ế ể ử ả ề ầ ạ ộ + Em bi t gì v Tr n Phú (ti u s b n thân, quá trình ho t đ ng)?
12
ủ ử ầ ộ ị + Đóng góp c a Tr n Phú cho l ch s dân t c là gì?
ự ư ệ ể ế ủ ả D a vào sách giáo khoa, t ả li u tham kh o và hi u bi ọ t c a b n thân h c sinh suy nghĩ
ự ướ ớ ớ ắ ọ tích c c và trình bày tr c l p, giáo viên cùng các h c sinh trongl p l ng nghe và đóng góp
ý ki n.ế
ữ ể ấ ọ ế ề ồ ầ Giáo viên cung c p cho h c sinh nh ng hi u bi t v đ ng chí Tr n Phú:
ư ầ ủ ầ ả ồ ổ ườ ọ ấ ắ ủ “Đ ng chí Tr n Phú, T ng Bí th đ u tiên c a Đ ng, ng i h c trò xu t s c c a Ch ủ
ồ ườ ộ ườ ự ẫ ườ ư ả ị t ch H Chí Minh, ng ả i c ng s n kiên c ng, m u m c, ng ủ i con u tú c a Đ ng và
ố ờ ự ệ ấ ộ ả ộ ả ấ ế dân t c ta su t đ i chi n đ u cho s nghi p gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p, gi ả i
phóng con ng i.ườ
ầ ồ ạ ọ ỉ Ả ứ Đ ng chí Tr n Phú sinh ngày 151904, t ệ i xã Tùng nh, huy n Đ c Th , t nh Hà
ớ ơ ứ ự ậ ầ ồ ổ ớ ượ ể ươ Tĩnh. M côi cha khi m i h n 4 tu i, Tr n Phú s m có ý th c t l p, v t khó đ v n lên
ọ ậ ấ ươ ủ ẹ ừ ế ồ ườ trong h c t p theo t m g ng c a cha, m . Ngay t khi còn ng i trên gh nhà tr ng,
ọ ậ ỗ ầ ế ầ ồ ỳ ở Tr n Phú đã d n h t tâm trí cho h c t p. Sau khi đ đ u k thi thành chung ế Hu vào
ầ ượ ệ ổ ườ ể ọ năm 1922 Tr n Phú đ c b nhi m làm giáo viên Tr ng ti u h c Cao Xuân D c t ụ ạ i
ữ ở ổ ế ầ ạ ộ Vinh. Trong nh ng năm làm giáo viên Vinh, Tr n Phú n i ti ng là m t giáo viên d y gi ỏ i,
ế ệ ẻ ơ ậ ế ệ ầ ồ ướ yêu trò, đoàn k t các Đ ng nghi p, kh i đ y trong th h tr tinh th n yêu n c, yêu quê
ươ ữ ế ặ ắ ậ ồ ướ h ng và lòng căm thù gi c sâu s c. Đ ng chí đã ti p nh n nh ng t ư ưở t ng yêu n c và
ủ ễ ề ạ ệ ố cách m ng c a Nguy n Ái Qu c qua sách báo truy n vào Vi t Nam lúc đó.
ướ ủ ệ ặ ạ ầ ộ ờ ồ ượ ử B c ngo t trong cu c đ i cách m ng c a Tr n Phú là vi c Đ ng chí đ c c sang
ạ ớ ả ắ ộ ệ ạ ạ ầ Qu ng Châu b t liên l c v i H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên. T i đây Tr n Phú đã
ự ớ ễ ệ ấ ố ị ườ ả ạ ầ ặ g p Nguy n Ái Qu c, d l p hu n luy n chính tr do Ng i gi ng d y. Tr n Phú đ ượ c
ế ạ ễ ậ ậ ả ố ộ ớ ọ Nguy n Ái Qu c tin c y, k t n p vào nhóm bí m t (C ng s n Đoàn) v i tên g i Lý Quý,
ượ ớ ọ ạ ệ ườ ươ ở ơ đ c gi i thi u sang h c t i Tr ạ ọ ng đ i h c Ph ng Đông ữ Mátxc va. Chính nh ng
ạ ộ ọ ậ ứ ự ễ ậ ặ ệ năm h c t p, nghiên c u lý lu n Mác Lênin, tham gia ho t đ ng th c ti n, đ c bi t trao
ủ ữ ệ ề ề ả ấ ồ ộ ộ ị ổ ớ đ i v i các đ ng nghi p c a các Đ ng anh em v nh ng v n đ dân t c và thu c đ a,
ầ ớ ủ ứ ụ ệ ả Tr n Phú đã có b ướ ưở c tr ữ ng thành l n đ s c gánh vác nh ng nhi m v do Đ ng phân công.
ầ ượ ố ế ộ ả ụ ễ Tháng 41930, Tr n Phú đ c Qu c t C ng s n và lãnh t Nguy n Ái Qu c c v ố ử ề
ướ ạ ộ ớ ươ ộ ủ ố ủ ữ ị n c ho t đ ng v i c ớ ả ng v là cán b ch ch t c a Đ ng và có nh ng đóng góp to l n
ệ cho cách ạ m ng Vi t Nam.
ầ ượ ấ ổ ươ Tháng 7 năm 1930, Tr n Phú đ c b sung vào Ban Ch p hành Trung ng lâm
ậ ươ ự ả ầ ượ ấ ộ ị th i. ờ Lu n c ng chính tr ị do Tr n Phú d th o và đ c H i ngh Ban Ch p hành Trung
ươ ủ ụ ệ ả ậ ọ ữ ng tháng 101930 thông qua, là văn ki n quan tr ng c a Đ ng, đã v n đ ng nh ng
ề ấ ủ ủ ề ậ ộ ị nguyên lý c a ch nghĩa Mác Lê nin v v n đ dân t c và thu c ể ộ đ a và nh ng lu n đi m ữ
ươ ố ơ ả c b n trình bày trong Chính c ng v n t ắ ắ và Sách l t cượ v n t ạ ắ ắ do Nguy n Ái Qu c so n ễ t
13
ả ả th o đ ượ c thông qua ạ t i ộ H i ị ngh thành ậ l p Đ ng.
ầ ớ ớ ồ ượ ấ ộ ị V i công lao và đóng góp to l n đó đ ng chí Tr n Phú đã đ c H i ngh Ban Ch p hành
ươ ổ ư ủ ả ầ Trung ầ ng tháng 101930 b u làm T ng Bí th đ u tiên c a Đ ng.
ươ ư ầ ị ổ ữ ầ ớ Trên c ng v T ng Bí th đ u tiên, Tr n Phú đã có nh ng đóng góp to l n trong
ự ệ ề ổ ứ ầ ồ ả vi c xây đ ng Đ ng v chính tr , t ị ư ưở t ng và t ch c. Đ ng chí Tr n Phú là ng ườ ộ i c ng
ẫ ấ ươ ườ ấ ướ ẻ ấ ồ ị ị ự ả s n m u m c, nêu t m g ng kiên c ng, b t khu t tr c k thù. Đ ng chí b đ ch b t ắ ở
ự ừ ộ ủ ệ ạ ả Sài Gòn ngày 1841931. Th c dân Pháp đã không t m t th đo n dã man x o quy t nào
ấ ồ ướ ể ả ệ ụ ỗ ữ ủ ủ ẻ ạ ụ hòng khu t ph c đ ng chí. Tr c nh ng th đo n c a k thù, k c vi c đ d , mua
ế ầ ộ ạ ẻ ế ườ ể chu c, Tr n Phú đã ti n công l i k thù: "Tôi bi ề t nhi u ng ả ệ i là đ làm vi c cho Đ ng
ướ ắ ớ ứ ế ả ố ố tôi, n c tôi, ch không ph i khai cho các ông b t b ". S ng trong nhà tù đ qu c trong
ế ứ ệ ề ệ ề ề ầ ố đi u ki n h t s c nghi t ngã, Tr n Phú luôn luôn bình tĩnh, sáng su t truy n ni m tin
ắ ợ ủ ế ạ ầ ồ ớ ị ưở t ng vào th ng l i c a cách m ng đ n các đ ng chí cùng b giam. Tr n Phú cùng v i các
ổ ứ ế ộ ề ấ ạ ộ ồ đ ng chí khác t ạ ặ ch c nhi u cu c đ u tranh v ch m t ch đ lao tù dã man, vô nhân đ o
ổ ứ ữ ủ ệ ế ấ ổ ố ủ ẻ c a k thù, t ị ch c nh ng bu i hu n luy n chính tr ngay trong nhà tù c a đ qu c Pháp.
ự ấ ả ủ ẻ ướ ư ầ ổ S tra t n và đày i c a k thù đã c p đi T ng Bí th Tr n Phú vào ngày 691931.
ướ ử ồ ầ ồ ờ Tr ắ c lúc hy sinh, Tr n Phú nh n g i đ ng chí, đ ng bào l i nói b t h : ấ ủ "Hãy gi ữ ữ v ng
chí khí ế chi n ấ đ u".
ủ ị ồ ộ ườ ấ Ch t ch H Chí Minh đã đánh giá: "Là m t ng ầ i r t thông minh, hăng hái và c n
ồ ượ ề ệ ả ọ ầ cù, Đ ng chí Tr n Phú đã làm đ c nhi u vi c quan tr ng cho Đ ng". Trong bài t ưở ng
ớ ồ ữ ạ ư ầ ồ ơ ố ế ộ ả ẳ ị nh Đ ng chí Tr n Phú năm 1932 l u tr t i H s Qu c t C ng s n đã kh ng đ nh: "S ự
ẹ ủ ư ầ ệ ề ẩ ạ ấ ổ nghi p cách m ng, ni m tin và ph m ch t cao đ p c a T ng Bí th Tr n Phú trong nhà tù
ố ẽ ấ ươ ệ ữ ườ ộ ả ế đ qu c s mãi mãi là t m g ấ ng b t di t cho nh ng ng i c ng s n trên toàn th gi ế ớ i,
ệ ườ ộ ươ ả ặ đ c bi ữ t là nh ng ng i c ng s n Đông D ng".
ậ ụ ủ V n d ng vào bài 15: Phong trào dân ch 19361939
ướ ụ ữ ấ ạ ể , giáo viên h ọ ẫ ng d n h c Khi d y m c 2(II): Nh ng phong trào đ u tranh tiêu bi u
ỉ ệ ố ế ộ ạ sinh quan sát: Hình 34: Mít tinh k ni m ngày Qu c t Lao đ ng (1/5/1938) t ấ i khu Đ u
ữ ả ộ ộ ị X o (nay thu c Cung Văn hóa H u ngh Hà N i.
14
ộ ở ấ ả ộ Cu c mít tinh Khu Đ u x o (Hà N i) (1/5/1938)
ướ ứ ả ữ ậ ẫ ả ổ ọ Giáo viên h ỏ ng d n h c sinh quan sát b c nh, trao đ i th o lu n theo nh ng câu h i
g i ý:ợ
ễ ộ ở ụ ậ ộ + Cu c míttinh di n ra đâu? (Hà N i và các vùng ph c n…)
ố ượ ư ế ệ + S l ng tham gia nh th nào, không khí ra sao? (Không khí náo nhi t, thu hút đông
ả đ o nhân dân tham gia ...)
ọ ọ
ả ờ
ể ổ
ậ
ọ
G i h c sinh lên tr l
i, các h c sinh khác có th b sung, nh n xét sau đó
ấ ư ệ
ủ
ề
ộ
ộ
ộ
giáo viên cung c p t
ầ li u v không khí sôi đ ng ngày h i lao đ ng c a qu n
ế ợ
ớ ả
ủ
ẽ
ộ
chúng nhân dân Hà N i. Khi trình bày c a giáo viên k t h p v i nh s giúp
ứ ổ ứ
ế ấ
ủ
ể
ộ
ộ
ọ h c sinh
hi u rõ trình đ giác ng , ý th c t
ầ ch c, đoàn k t đ u tranh c a qu n
ắ ủ ả
ặ ậ
ủ
ả
ộ
chúng nhân dân và chính sách M t tr n dân ch đúng đ n c a đ ng c ng s n Đông
ươ D ng.
ệ
ề
ạ
ầ
ể “Chi u ngày 1/5/1938, các đoàn th qu n chúng đ i di n cho các ngành
ề ầ
ả
ợ
ộ
ớ
ngh , t ng l p xã h i: th máy, công nhân ho xa, nhà văn, nhà báo, thanh
ứ
ồ
ườ
ỉ
ề
ườ
ụ ữ niên, trí th c, ph n …g m 25 nghìn ng
i, hàng ngũ ch nh t
, có ng
i ph
ụ
ừ
ậ
ở ị
ể
ỗ
ị
ườ ề
ừ trách t ng nhóm, t ng đoàn t p trung
đ a đi m quy đ nh. M i ng
i đ u có
ự
ệ
ệ
ẩ
ưở
huy hi u trên ng c và kh u hi u cài trên mũ, nón. Các tr
ng đoàn đeo băng
ệ
ấ
ỏ
ỉ
màu vàng, các ch huy đeo d u hi u sao đ . Đoàn viên đeo băng màu đen. Các
15
ệ
ầ
ầ
ẩ
ố
ố
ề đoàn tu n tu n hành qua các ph , hô vang kh u hi u và lôi cu n thêm nhi u
ườ
ấ ả
ọ ế
ự
ộ
ng
i tham gia. H ti n vào khu v c nhà đ u x o Hà N i.
ộ ặ
ủ
ậ
ẩ
ộ
Tr
ướ ễ c l
đài cu c mít tinh, có các kh u hi u l n:
ệ ớ “ ng h m t tr n bình
ớ
ươ
ủ
ặ
ậ
ạ
ố
dân Pháp”, “Đi t
ấ i m t tr n dân ch Đông D ng”, “ch ng n n th t
ệ
ớ
ủ
ự
ế
ầ
ổ
ố
nghi p”, đi t
i ph thông đ u phi u “T do dân ch ”, “ch ng phát xít và
ạ
ạ
ố
ộ
ấ đ u tranh ch ng n n sinh ho t đ t đ ”.
ố ạ ắ ỏ Cu c mít tinh khai m c. Sau bài qu c
ố ế
ầ
ca Pháp, qu n chúng hát vang bài Qu c t
ca.
ổ ớ ủ
ờ ỏ
ể
ế
ượ
ươ
Ti p đó 12 lá c đ kh l n c a 12 đoàn th nhân dân đ
c gi
ng cao,
ữ
ế
ể
ể
ạ
ầ
chào đón nh ng đ i bi u lên phát bi u ý ki n. Tr n Văn Lai, Muytê (Mútter),
ể
ể
ệ
ạ
ả
ả
ạ
ầ
ộ
ộ
ạ Capuýt đ i bi u đ ng xã h i; Tr n Huy Li u đ i bi u nhóm c ng s n ho t
ứ
ể
ạ
ầ
ợ
ắ ộ đ ng công khai, nhóm “Tin t c”; Tr n Văn Hoè đ i bi u th máy; Mai Kh c
ụ ữ
ể ạ
ể
ễ
ễ
ể
ả
ạ
ị
Th đ i bi u nông dân; Nguy n Th Th o đ i bi u ph n ; Nguy n Văn Mô
ể
ể
ươ
ề
ể
ạ
ạ đ i bi u ti u th
ng… xen vào các bài phát bi u, máy truy n thanh l
i phát
ố ế
ọ
ườ ưở ứ
ra bài “Qu c t
ca” và m i ng
ng ng hát theo.
i h
ồ ố ượ
ế
ấ
ộ
ồ
ườ
Cu c mít tinh kéo dài m y ti ng đ ng h , s l
ng ng
ấ i tham gia r t
ậ ự
ư
ấ
ồ
ấ
ạ
ườ ề
ư ộ
đông, nh ng không n ào và r t tr t t
. M y v n ng
ạ i đ u nh m t. Đ i
ủ
ể
ể
ệ
ạ
ả
ỉ
di n phát bi u không ch có các đ ng phái, mà còn có đ i bi u c a công
ụ ữ ể
ươ
ứ
ủ
ả
ả
ộ
nhân, nông dân, ph n , ti u th
ng, trí th c và c a đ ng c ng s n Đông
ươ
ư
ứ
ứ
ấ
ọ
ố
ị
ướ
ộ
D ng. B n th ng tr Pháp r t căm t c, nh ng đ ng tr
ộ c m t cu c mít tinh
ạ
ườ
ổ
ỉ ạ
ứ
ế
ạ
ớ l n có hàng v n ng
i tham gia, có t
ặ ch c, có k ho ch, có ch đ o ch t
ấ ự
ẽ
ch , chúng đành b t l c”.
ặ ỏ ả ầ ầ ấ Giáo viên đ t câu h i nâng cao: Đây có ph i l n đ u tiên nhân dân ta đ u tranh nhân ngày
ố ế ữ ầ ấ ớ ộ ướ Qu c t Lao đ ng? Phong trào đ u tranh l n này khác gì so v i nh ng phong trào tr c đó?
ử ủ ộ ị Ý nghĩa l ch s c a cu c míttinh là gì?
ầ ầ ấ ố ế + Làl n đ u tiên nhân dân đ u tranh ộ Lao đ ng 1 ể ệ /5, th hi n công khai nhân ngày Qu c t
ủ ạ ầ ướ ự ả ứ s c m nh c a qu n chúng d ạ ủ i s lãnh đ o c a Đ ng.
ụ ậ ả ộ ở V n d ng vào bài 16: Phong trào gi ổ i phóng dân t c và T ng kh i nghĩa tháng
ướ ệ ờ Tám (19391945). N c Vi ủ ộ t Nam Dân ch C ng hòa ra đ i.
16
ố ề ướ ụ ễ ạ ự ế ạ Khi d y m c 3(II): Nguy n Ái Qu c v n ộ ạ c tr c ti p lãnh đ o cách m ng. H i
ị ầ ứ ấ ươ ộ ả ươ , giáo viên ngh l n th 8 Ban ch p hành Trung ả ng Đ ng C ng s n Đông D ng
ướ ậ ẫ ổ ọ h ng d n h c sinh quan sát: Hình 38: Lán Khu i N m
ổ ậ Lán Khu i N m
ướ ứ ả ữ ẫ ậ ả ổ ọ Giáo viên h ỏ ng d n h c sinh quan sát b c nh, trao đ i th o lu n theo nh ng câu h i
g i ý:ợ
ậ ượ ở ị ừ ơ ơ ổ + Lán Khu i N m đ ự c d ng đ a hình nào, nhìn ra sao? (r ng núi, đ n s , nghèo
nàn…)
ự ệ ượ ổ ứ ạ ủ ự ệ + S ki n nào đã đ ch c t c t i đây? Ý nghĩa c a s ki n đó là gì?
ự ữ ể ả ậ ế ủ ả ọ Sau khi th o lu n, d a vào sách giáo khoa và nh ng hi u bi t c a b n thân, h c sinh trình
ướ ớ ể ế ủ ề ậ ổ ị ầ ứ ộ bày tr ữ c l p nh ng hi u bi t c a mình v lán Khu i N m và H i ngh l n th 8 Ban
ấ ươ ả ớ ắ ấ ả ổ ch p hành Trung ng Đ ng. C l p l ng nghe, b sung, sau đó giáo viên cung c p thêm
ư ệ t li u:
ừ ố ườ ở ệ ạ ổ “T cu i tháng 3/1941, Ng ể i chuy n sang và làm vi c t i lán Khu i N mậ (Pác Bó).
ế ấ ậ ợ ị ằ ở ử ừ ượ Lán có đ a th r t thu n l i, n m ngay c a r ng, đ c che kín, nhìn bên ngoài vào không
ệ ượ ở ể ấ ộ phát hi n đ ư c, nh ng bên trong quan sát ra thì r t rõ, khi có đ ng tĩnh có th rút lui,
ượ ổ ố ổ ố ng c dòng Khu i N ậm qua m c 108 (cũ) sang Trung Qu c an toàn. Lán Khu i N ậm là
ỏ ơ ơ ư ề ự ệ ứ ầ ọ ộ ế m t cái lán nh , đ n s nh ng ch ng ki n nhi u s ki n quan tr ng có t m chi n l ế ượ ể c đ
17
ế ấ ả ự ượ ả ậ ộ ướ ự ẩ ừ t đó Đ ng ta v n đ ng, đoàn k t t t c các l c l ng yêu n ị ự c, tích c c chu n b l c
ờ ơ ế ề ọ ề ặ ổ ở ượ l ng v m i m t, đón th i c ti n hành t ng kh i nghĩa giành chính quy n trong toàn
ố ơ ụ ễ ậ ố ệ ộ ậ ổ ứ qu c. Lán là n i lãnh t Nguy n Ái Qu c sáng l p báo “Vi t Nam đ c l p”, t ch c các
ự ư ệ ấ ậ ộ ọ ị ấ ớ l p hu n luy n chính tr , quân s , thành l p Đ i du kích Pác Bó... Nh ng quan tr ng nh t,
ạ ụ ố ớ ư ễ ể ủ ạ ừ t ngày 10 19/5/1941, t i đây, lãnh t Nguy n Ái Qu c v i t ố cách là đ i bi u c a Qu c
ả ệ ậ ủ ộ ị ươ ả ầ ế ộ t C ng s n đã tri u t p và ch trì H i ngh Trung ự ộ ứ ng Đ ng l n th 8. Tham d H i
ư ề ổ ị ườ ụ ồ ngh có Quy n T ng Bí th Tr ng Chinh và các đ ng chí: Hoàng Văn Th , Phùng Chí
ố ệ ộ ố ạ ể ủ ủ ắ ạ ỳ ỳ Kiên, Hoàng Qu c Vi t cùng m t s đ i bi u c a X ứ y B c K , Trung K và đ i bi u t ể ổ
ạ ộ ứ ả ề ấ ộ ị ươ ch c Đ ng ho t đ ng ở ướ n c ngoài. Xét v tính ch t và quy mô, H i ngh Trung ầ ng l n
ố ủ ạ ộ ư ộ ứ ế ả ố ở ị ươ th 8 gi ng nh m t Đ i h i toàn qu c c a Đ ng b i Ngh quy t Trung ạ ng đã v ch ra
ế ượ ữ ả ườ ạ ệ ế ị nh ng chi n l c căn b n cho con đ ng cách m ng Vi t Nam và có ý nghĩa quy t đ nh
ủ ấ ướ ệ ế ậ đ n v n m nh c a đ t n c.
ể ượ ằ ạ ở ẻ ố ơ Không ai có th tin đ c r ng, chính t i đây, ch n h o lánh này, n i mà đi hàng
ụ ặ ố ộ ườ ữ ề ệ ch c cây s không g p m t bóng ng ế i, trong nh ng đi u ki n vô cùng khó khăn, thi u
ạ ơ ơ ạ ỏ ằ ị ủ ữ ễ ộ ườ ố ấ th n y, t i căn lán nh b ng tre đ n s l i di n ra h i ngh c a nh ng ng ạ i lãnh đ o
ấ ủ ươ ị ấ ữ ế ả ả ộ ộ ị cao nh t c a Đ ng C ng s n Đông D ng và h i ngh y thông qua nh ng ngh quy t có
ử ố ớ ậ ủ ệ ộ ị ệ ố ớ ộ ý nghĩa l ch s đ i v i v n m nh c a dân t c Vi t Nam, đ i v i toàn b phong trào cách
ươ ủ ế ạ ộ ộ ị ị ươ ứ ự ầ m ng c a Đông D ng. N i dung Ngh quy t H i ngh Trung ng l n th 8 và s thay
ế ượ ủ ạ ụ ễ ố ươ ả ổ đ i chi n l c cách m ng c a lãnh t Nguy n Ái Qu c và Trung ệ ng Đ ng trong vi c
ả ệ ữ ụ ế ệ ắ ấ ộ ộ ố ộ gi i quy t m t cách đúng đ n m i quan h gi a nhi m v dân t c và giai c p, dân t c và
ụ ể ủ ủ ề ệ ướ ự ộ ỉ dân ch trong đi u ki n c th c a n c ta, chính là s hoàn ch nh n i dung các ngh ị
ế ủ ị ươ ầ ướ ế ượ ự ổ ộ ộ quy t c a H i ngh Trung ứ ng l n th 6 và 7 tr c đó. S thay đ i chi n l c m t cách
ủ ầ ạ ờ ộ ị ươ ứ ứ ầ ượ ị k p th i, đ y sáng t o c a H i ngh Trung ng l n th 8 đáp ng đ ộ ọ c khát v ng đ c
ự ớ ố ả ụ ể ủ ủ ạ ộ ợ ệ ậ l p, t do c a toàn dân t c, phù h p v i b i c nh c th c a cách m ng Vi t Nam và đã
ở ườ ế ạ ắ ợ m đ ng cho Cách m ng Tháng Tám năm 1945 đi đ n th ng l i hoàn toàn.
ộ ự ệ ạ ạ ở Cách m ng Tháng Tám năm 1945 thành công, là m t s ki n vĩ đ i, m ra m t k ộ ỷ
ử ệ ề ệ ậ ổ ớ ủ ị nguyên m i c a l ch s Vi t Nam, phá tan xi ng xích nô l và l ế ộ t đ ch đ quân ch ủ
ế ệ ấ ướ ộ ị ộ ậ chuyên ch . Vi t Nam t ừ ộ ướ m t n ở c thu c đ a tr thành đ t n c đ c l p, nhân dân làm
ủ ậ ệ ộ ừ ỏ ơ ơ ơ ộ ồ ch v n m nh dân t c. Chính t căn lán nh đ n s n i c i ngu n Pác Bó, ánh sáng cách
ẽ ở ử ể ạ ạ ạ ỏ m ng đã lan t a, phát tri n m nh m tr thành bão l a cách m ng thiêu đ t h t t ố ế ấ ả t c
ướ ướ ướ ủ ạ “bè lũ bán n c và c p n ẳ c”. Thành công c a Cách m ng Tháng Tám năm 1945 kh ng
ườ ắ ủ ơ ụ ỉ ạ ễ ị đ nh con đ ng đúng đ n c a hành trình h n 4 năm lãnh t ự ố Nguy n Ái Qu c ch đ o th c
ữ ệ ế ượ ạ ạ ả ườ hi n nh ng quy t sách đã đ c v ch ra t i lán Khu i N ể ế ổ ậm đ đ n Qu ng tr ng Ba Đình
ộ ướ ệ ủ ộ (Hà N i), khai sinh ra n c Vi t Nam Dân ch c ng hòa”
18
ẩ ị ướ ụ ở ạ ề , giáo viên h ẫ ng d n Khi d y m c 4(II): Chu n b kh i nghĩa giành chính quy n
ễ ậ ộ ệ ề ả ọ h c sinh quan sát: Hình 39: L thành l p Đ i Vi t Nam Tuyên truy n Gi i phóng quân
ộ ễ ệ ề ả ậ L thành l p Đ i Vi t Nam Tuyên truy n Gi i phóng quân
ướ ứ ả ữ ẫ ả ậ ọ ổ Giáo viên h ỏ ng d n h c sinh quan sát b c nh, trao đ i th o lu n theo nh ng câu h i
g i ý:ợ
ế ề ứ ả ườ ứ ả ỉ + Em bi t gì v b c nh trên? Ng i ch huy trong b c nh trên là ai? (Võ Nguyên
Giáp)
ủ ế ứ ả ữ ế ộ ỹ ườ ộ + Các chi n s trong b c nh trên thu c nh ng dân t c nào? (ch y u là ng ộ i dân t c
ể ố thi u s )
ủ ự ệ ứ ả + Ý nghĩa c a s ki n trong b c nh trên là gì?
ọ ọ ả ậ ọ ổ Giáo viên g i h c sinh lên trình bày sau khi đã th o lu n, các h c sinh khác b sung và
ậ nh n xét.
ấ ư ệ Giáo viên ch tố ý, cung c p t li u:
ướ
ự ễ ủ
ữ
ầ
ạ
ứ ‘Đ ng tr
c nh ng yêu c u th c ti n c a cách m ng, tháng 121944, lãnh
ậ
ộ
ị
ệ
ề
ả
ụ ồ t
ỉ H Chí Minh đã ra Ch th thành l p Đ i Vi
t Nam tuyên truy n gi
i phóng
ử
ả
ỉ
ị
ị
ộ ụ quân và giao cho Võ Nguyên Giáp ph trách. B n ch th l ch s này là m t
ấ ươ
ệ
ự ủ
ề ậ
ả
ộ
văn ki n có tính ch t c
ng lĩnh quân s c a Đ ng, đ c p m t cách toàn
ườ
ố
ươ
ổ ứ
ủ ự ượ
ệ di n đ
ng l
i. Ph
ng châm, t
ạ ộ ch c và ho t đ ng c a l c l
ng vũ trang
ệ ị
ử ươ
ề
ạ
ả
ấ
ạ
ờ
ỉ
cách m ng. Trong đi u ki n l ch s đ
ị ng th i, b n ch th nh n m nh: “Tên
ệ
ề
ả
ị ọ
ơ
ộ Đ i Vi
t Nam tuyên truy n gi
i phóng quân nghĩa là chính tr tr ng h n quân
ủ
ể
ề
ộ
ờ
ở
ả
ồ ự s . Nó là đ i tuyên truy n…”, đ ng th i “Nó là kh i đi m c a Gi
i phóng
ố ừ
ể
ấ ướ
ắ
ệ
quân, nó có th đi su t t
ắ Nam chí B c kh p đ t n
c Vi
t Nam chúng ta”.
19
ẩ
ộ
ờ
ươ
ẩ
ị
ạ
Sau m t th i gian kh n tr
ng chu n b , ngày 22121944 t
ừ i khu r ng
ệ
ằ
ộ
ộ
ệ
ề
ả
thu c huy n Nguyên Bình (Cao B ng), Đ i Vi
t Nam tuyên truy n gi
i phóng
ứ
ễ
ể
ế
ậ
ộ
ồ
ớ
quân đã chính th c làm l
thành l p g m 3 ti u đ i, v i 34 chi n sĩ đ
ượ c
ọ ọ ừ
ữ
ế
ạ
ch n l c t
ự ắ nh ng chi n sĩ du kích Cao B c L ng do Võ Nguyên Giáp tr c
ế
ủ ộ
ố
ộ
ườ
ỉ ti p ch huy.
ế rong s 34 cán b , chi n sĩ c a đ i có 29 ng
ể ộ i là dân t c thi u
ạ
ườ
ố s , còn l
ế i 5 chi n sĩ ng
ộ i dân t c Kinh.
ủ ự ượ
ủ ự
ầ
ơ
ị
ạ
Đây là đ n v ch l c đ u tiên c a l c l
ng vũ trang cách m ng và là
ủ
ề
ộ
ệ
ti n thân c a Quân đ i nhân dân Vi
t Nam
”
ạ ụ ướ ở ề , giáo viên h ẫ ng d n Khi d y m c 3(III): Kh i nghĩa vũ trang giành chính quy n
ủ ế ạ ầ ộ ọ h c sinh quan sát: Hình 41: Qu n chúng cách m ng chi m Ph Khâm sai (Hà N i)
ủ ộ ạ ầ ế Qu n chúng cách m ng chi m Ph Khâm sai (Hà N i)
ướ
ế ợ
ứ ả
ẫ
ọ
ớ
Giáo viên h
ng d n h c sinh quan sát b c nh k t h p v i sách giáo khoa
ộ ố
ổ
ỏ
ể đ trao đ i m t s câu h i:
ứ ả
ữ
ấ
ườ
ở
ở
+ Quan sát b c nh, các em th y nh ng gì? Đoàn ng
i kh i nghĩa
đây
ư ế
ấ
ườ
nh th nào? (r t đông ng
i)
ủ
ủ
ế
ọ
ổ
+ H đang làm gì? (ti n vào c ng c a Ph Khâm sai)
ọ ọ
ể
ọ
Sau khi h c sinh trao đ i,
ổ giáo viên g i h c sinh lên trình bày hi u bi
ế ủ t c a
ấ
ọ
ổ
ư ệ
mình, h c sinh khác nghe, b sung, giao viên cung c p thêm t
li u:
ụ ạ
ạ
ộ
ộ
ố “Sáng 1981945, hàng ch c v n nhân dân n i, ngo i thành Hà N i xu ng
ườ
ươ
ự ượ
ế
ấ
ọ
đ
ể ng bi u d
ng l c l
ng. H mang trong tay giáo, mác, mã t u ti n v
ề
ườ
ọ ờ
Ủ
ớ
ở
ố
ả qu ng tr
ng Nhà hát l n thành ph . Sau khi y ban kh i nghĩa đ c l
i kêu
20
ề
ạ
ở
ự ỗ ợ ủ ầ ọ g i kh i nghĩa giành chính quy n, qu n chúng cách m ng có s h tr c a
ộ ự ệ
ả ườ
ế
ấ
ữ
ể
ế
ơ
các đ i t
v chi n đ u, đã chia đi các ng đ
ng đ chi m nh ng c quan
ủ ẻ
ầ đ u não c a k thù.
ủ
ể
ế
ả
ả
ắ
ộ
Trong nh là c nh đoàn bi u tình chi m Ph Khâm sai B c b (nay là
ủ
ườ
ề
ế
ậ
Nhà khách Chính ph trên đ
ộ ng Ngô Quy n, qu n Hoàn Ki m, Hà N i).
ế ớ
ể
ủ
ả
ở
ấ
Đoàn bi u tình ti n t
i Ph Khâm sai. Lính B o an
đây r t đông, đã đ
ượ c
ậ ử
ụ
ế
ẵ
ầ
ả
ổ
ừ ệ l nh s n sàng n súng. Qu n chúng đ p c a, thuy t ph c lính B o an đ ng
ề
ồ
ắ
ắ b n, r i nhi u ng
ườ ượ i v
ủ t hàng rào s t vào bên trong Ph .
ướ ứ
ủ
ạ
ạ
ả
ầ
ả
Tr
ầ c s c m nh c a qu n chúng đông đ o, lính B o an h vũ khí đ u
ờ ỏ
ạ
ầ
ượ
ắ
hàng qu n chúng cách m ng. Lá c đ sao vàng đã đ
c c m trên nóc nhà
ủ
Ph Khâm sai...”
ứ ả ỏ ế ạ ầ Giáo viên nêu câu h i nâng cao: thông qua b c nh “ Qu n chúng cách m ng chi m Ph ủ
ấ ự ượ ủ ế ắ ợ Khâm sai (Hà N i)ộ ”, em th y l c l ng ch y u tham gia giành th ng l ạ i trong cách m ng
ự ượ ầ ướ ự ậ ợ ủ ặ ậ tháng Tám là ai? Là l c l ng qu n chúng nhân dân d i s t p h p c a m t tr n Vi ệ t
Minh.
ướ ụ ạ ệ ủ ộ ượ ậ , Khi d y m c IV: N c Vi t Nam Dân ch C ng hòa đ c thành l p (2/9/1945)
ướ ả ẫ ọ ườ ộ giáo viên h ng d n h c sinh quan sát: Hình 43: Qu ng tr ng Ba Đình Hà N i ngày
2/9/1945
21
ườ
ả Qu ng tr
ộ ng Ba Đình Hà N i ngày 2/9/1945
ướ
ế ợ
ứ ả
ẫ
ọ
ớ
Giáo viên h
ng d n h c sinh quan sát b c nh k t h p v i sách giáo khoa
ộ ố
ổ
ỏ
ể đ trao đ i m t s câu h i:
ế
ề ự ệ
ứ ả
+ Em bi
t gì v s ki n trong b c nh?
ư ế
ứ ả
ấ
+ Em th y không khí trong b c nh nh th nào?
ể ể ộ
ệ
ế
+ Em có th k m t vài câu chuy n mà em bi
ứ ế ự ệ t liên quan đ n s ki n trong b c
nh?ả
ọ ọ
ể
ọ
Sau khi h c sinh trao đ i,
ổ giáo viên g i h c sinh lên trình bày hi u bi
ế ủ t c a
ấ
ổ
ọ
ư ệ
mình, h c sinh khác nghe, b sung, giao viên cung c p thêm t
li u:
ườ
ằ ở
ổ
ổ
ả “Qu ng tr
ng Ba Đình n m
phía Tây c ng thành c Hà N i.
ộ ..Tên
ườ
ầ
ỹ
ườ
ữ
ứ
ả Qu ng tr
ng Ba Đình do bác s Tr n Văn Lai, ng
i gi
ch c Th tr
ị ưở ng
ố ừ
ị ưở
ế
ặ
ở
ầ
thành ph t
ngày 20/7 đ n 19/8/1945 đ t tên. S dĩ, Th tr
ng Tr n Văn Lai
ụ
ả
ố
ặ đ t tên là
Ba Đình vì ông c m ph c nghĩa quân Đinh Công Tráng đã ch ng Pháp
ở
ữ
ứ
ệ
ơ
ấ r t anh dũng
ố căn c Ba Đình huy n Nga S n, Thanh Hoá vào nh ng năm cu i
ế ỷ
th k XIX.
ộ ổ
ề
ề
ở
Tháng 8/1945, cu c t ng kh i nghĩa giành chính quy n v tay nhân dân
ệ
ượ
ợ
ạ
ủ c a quân và dân Vi
t Nam giành đ
ắ c th ng l
i hoàn toàn. Cách m ng tháng
ề
ệ
ủ
ậ Tám thành công đã đ p tan xi ng xích nô l
kéo dài hàng nghìn năm c a ch
ế
ị ủ
ự
ế
ậ
ố
ỏ
ộ đ phong ki n, xóa b ách th ng tr c a th c dân Pháp và phát xít Nh t, nhân
ệ
ừ ị
ệ
ươ
ữ
ở
ườ
dân Vi
t Nam t
ị đ a v nô l
đã v
n lên tr thành nh ng ng
ấ ủ ủ i ch c a đ t
ự
ế ị
ủ
ệ
ậ
ộ
ướ ự
ạ ủ
n
ướ t c,
quy t đ nh v n m nh c a dân t c mình d
ả i s lãnh đ o c a Đ ng
ề ị
ủ ị
ể
ồ
ượ ư
ọ ể
ự
và Ch t ch H Chí Minh. Có nhi u đ a đi m đ
ơ c đ a ra l a ch n đ làm n i
ễ ộ ậ
ự ệ
ễ
ạ
ả
ọ
ố
ườ
di n ra s ki n tr ng đ i: L Đ c l p, và cu i cùng Qu ng tr
ng Ba Đình đã
ượ đ
ọ c ch n.
ọ ẻ
ắ
ườ
ủ
ố
Ngày 2/9/1945, kh p m i n o đ
ộ ề ng, con ph trên Th đô Hà N i đ u
ự ệ
ệ
ẩ
ạ
ờ
ộ
ọ
tung bay c , hoa và kh u hi u chào đón s ki n tr ng đ i có m t không hai
ứ
ữ
ế
ộ
ị
ờ
ủ ị
ủ c a dân t c. Nh ng ai có d p ch ng ki n gi
phút thiêng liêng c a l ch s s
ử ẽ
ố ả
ể
ả
ườ
không th quên không khí, b i c nh Qu ng tr
ng Ba Đình ngày l
ễ ộ ậ Đ c l p
22
ể
ấ
ườ ứ
ả
ườ
ạ
ỡ
ộ năm y. M t bi n ng
ậ i đ ng ch t Qu ng tr
ng r ng r , hân hoan, náo
ồ ộ
ờ ợ
ị
ụ ọ
ộ ậ
ả
ứ n c, h i h p ch đ i giây phút v lãnh t
đ c b n Tuyên ngôn Đ c l p khai
ướ
ệ
ủ ộ
sinh ra n
c Vi
t Nam Dân ch c ng hoà.
ờ
ủ ị
ề
ồ
ướ
ễ
ớ ư
Đúng 2 gi
chi u, Ch t ch H Chí Minh b
c lên l
đài v i t
cách là
ủ ị
ủ
ờ
ướ
ể
ố
Ch t ch Chính ph Lâm th i. Tr
ồ c toàn th qu c dân đ ng bào và nhân dân
ế ớ
ủ ị
ồ
ọ
ị
ệ
th gi
i, Ch t ch H Chí Minh đã tr nh tr ng tuyên b : “
ướ ố N c Vi
t Nam có
ự
ộ ậ
ộ ướ ự
ở
ề quy n đ
ượ ưở c h
ng t
ự ậ do và đ c l p và s th t đã tr thành m t n
c t
do
ộ ậ
ể
ộ
ệ
ế
ấ ả
ầ
và đ c l p. Toàn th dân t c Vi
t Nam quy t đem t
ự t c tinh th n và l c
ủ ả ể ữ ữ
ề ự
ạ
ượ l
ng, tính m ng và c a c i đ gi
v ng quy n t
do và đ c l p y
ộ ậ ấ ”.
ử ọ
ươ
ố
ế
ể
ộ
ươ
Nhà s h c D ng Trung Qu c cho bi
t thêm: “Cu c bi u d
ự ng l c
ỉ ể ệ
ấ
ượ
ủ
ườ
ạ
ờ
ồ
ượ l
ng y không ch th hi n đ
c ý chí c a ng
i lãnh đ o mà đ ng th i nó
ấ
ượ ự ồ
ấ ớ
ủ ị
ủ
ậ
ồ
tìm th y đ
c s đ ng thu n r t l n c a nhân dân. Ch t ch H Chí Minh
ủ
ể
ậ
ọ
ộ
ượ
ầ
ch n ngày 2/9 vì đó là ngày Ch nh t, có th huy đ ng đ
c qu n chúng.
ủ
ả
ườ
ộ ễ
ở
Không gian c a qu ng tr
ng Ba Đình lúc đó tr thành m t l
ấ đài r t trang
ộ ụ
ộ ậ ủ ấ ướ
nghiêm và h i t
ề lòng dân vào trong n n đ c l p c a đ t n
c...”
ả ờ ỏ ể d. Hình thành và phát tri n kĩ năng tr l ậ i câu h i và bài t p trong sách giáo
khoa
ả ấ * B n ch t:
ệ ố ữ ậ ỏ ợ ọ ộ H th ng câu h i, bài t p trong sách giáo khoa là nh ng g i ý quan tr ng v ề n i dung
ứ ơ ả ủ ỗ ế ọ ế ầ ướ ẫ ki n th c c b n c a bài, mà trong m i ti t h c giáo viên c n h ọ ng d n h c sinh lí gi ả i.
ứ ộ ứ ả ả ậ ỏ ề ể ạ Câu h i trong sách giáo khoa phong phú v th lo i, đ m b o các m c đ nh n th c khác
ượ ử ụ ố ế ệ ệ ọ ự nhau và đ c s d ng trong su t ti n trình bài h c. Vi c rèn luy n kĩ năng t ế khai thác ki n
ứ ể ả ờ ệ ậ ỏ ọ th c đ hoàn thành vi c tr l i câu h i và làm bài t p trong sách giáo khoa giúp h c sinh
ứ ơ ả ự ự ế ắ ị ọ ậ kh c sâu ki n th c c b n, phát huy tính tích c c, s kiên trì, ch u khó, say mê trong h c t p
ự ư ộ ờ ọ ự ể ồ ưỡ b i d ng năng l c t ồ duy và hành đ ng. Đ ng th i, giúp h c sinh t ế ki m tra, đánh giá k t
ả ọ ậ ủ qu h c t p c a mình.
ự ệ ệ * Bi n pháp th c hi n
ể ể ầ ướ ệ ẫ ọ Đ phát tri n kĩ năng này, giáo viên c n h ng d n h c sinh kiên trì, rèn luy n qua
ề ớ ướ ọ nhi u bài h c, v i các b ư c nh sau:
ầ ủ ỏ ị Xác đ nh đúng yêu c u c a câu h i.
23
ọ ể ứ ứ ế ế ặ Khai thác ki n th c trong sách giáo khoa ho c ki n th c đã h c đ suy nghĩ tìm ý tr ả
i.ờ l
ể ủ ứ ế ộ Trình bày n i dung ki n th c theo ý hi u c a mình.
ủ ạ ả ờ ế ệ ể ậ ổ Nghe ý ki n nh n xét, b sung c a b n và giáo viên đ hoàn thi n câu tr l i.
ậ ụ ọ * V n d ng vào bài h c:
ậ ụ ạ V n d ng vào bài 14: Phong trào cách m ng 19301935:
ử
ụ
ố
ỏ
ễ
ị
ế Câu h i cu i m c II, trang 96 SGK L ch s 12: Trình bày di n bi n
ạ
phong trào cách m ng 19301931.
ỏ ở ứ
ướ
ậ
ế
ọ
+ B c 1: Đây là câu h i
ộ m c đ nh n bi
t, giáo viên giúp h c sinh
ượ
ế ủ
ễ
ạ
trình bày đ
c di n bi n c a phong trào các m ng 19301931.
ướ
ể
ỏ
ướ
ả
ọ
+ B c 2: Câu h i có th khai thác tr
ụ c khi gi ng m c II, h c sinh s
ử
ứ ở ụ
ể ả ờ
ế ụ d ng ki n th c
m c 1 và 2 (II) đ tr l
i.
ứ ủ
ướ
ậ
ọ
+ B c 3: H c sinh trình bày theo nh n th c c a mình
ọ ọ
ướ
ậ
ổ
ố
+ B c 4: Giáo viên g i h c sinh khác b sung, nh n xét và ch t ý:
Phong trào trên toàn qu cố
ố ả
ủ
ả
ế
ạ
ộ
Trong b i c nh kh ng ho ng kinh t
– xã h i, phong trào cách m ng lên cao
ả
ả
ệ
ờ ị
ấ
ờ
ộ Đ ng C ng s n Vi
ủ ạ t Nam ra đ i k p th i lãnh đ o phong trào đ u tranh c a
ả ướ
công nông trong c n
c.
ộ ấ
ủ
ề
ổ
Tháng 41930 nhi u cu c đ u tranh c a công nhân và nông dân n ra.
ụ
ệ
ả
ờ
ươ
ờ
M c tiêu
: Đòi c i thi n đ i sông, công nhân đòi tăng l
ả ng, gi m gi
làm;
ư
ế
ệ
ả
ạ
ẩ
ả
ị
nông dân đòi gi m s u thu . Do Đ ng lãnh đ o, có kh u hi u chính tr , có c
ờ
Đ ng.ả
ế
ả ướ
ộ
ề
ấ
ổ
ộ
Nhân ngày Qu cố t
lao đ ng 1/5, c n
c bùng n nhi u cu c đ u tranh,
ướ
ặ ủ
ầ
ầ
ạ
đây là b
ể c ngo t c a phong trào cách m ng L n đ u tiên công nhân VN bi u
ỷ ệ
ố ế
ề ợ
ấ
ộ
tình k ni m ngày Qu c t
lao đ ng, đ u tranh đòi quy n l
i cho nhân dân lao
ướ
ể ệ
ế
ạ
ớ
ộ
ộ đ ng trong n
c, th hi n tình đoàn k t cách m ng v i nhân dân lao đ ng th
ế
gi
iớ
ả ướ
ủ
ế
ộ ấ Tháng 6 đ n tháng 8/1930 cu c đ u tranh c a công nhân trên c n
c.
24
ệ Ở Ngh Tĩnh
:
ở
ệ
Ngh An và Hà Tĩnh:
Tháng 9/1930 phong trào dâng cao
ể
ự ệ ớ
ườ
+ Nông dân bi u tình có vũ trang t
v v i hàng nghìn ng
ệ ế i kéo đ n huy n
ế ở
ả
ỉ
ị
ệ
ươ
ị l , t nh l đòi gi m thu
các huy n Nam Đàn, Thanh Ch
ễ ng, Di n Châu,
ệ
ơ
ỳ
Anh S n (Ngh An), K Anh (Hà Tĩnh) …
ủ ưở ứ
ế
ượ + Đ c công
nhân Vinh B n Th y h
ng ng.
ủ
ệ
ể
Ngày 12/ 9/1930 bi u tình c a 8000 nông dân H ng
ư Nguyên (Ngh An):
ế ị
ự
ề
ệ
ở
ề
ệ
+ Chính quy n th c dân, phong ki n b tê li
t, tan rã
nhi u huy n, xã.
ề ấ ủ
ả
ở
ự ả
+Nhi u c p y Đ ng
ạ thôn xã lãnh đ o nhân dân t
ị ờ ố qu n lý đ i s ng chính tr ,
ế
ộ ở ị
ươ
ứ
ề
ọ
kinh t
, văn hóa xã h i
đ a ph
ủ ng, làm ch c năng c a chính quy n, g i là
Xô
Vi
tế .
ử ử ọ ỏ ệ ị ị ủ Câu h i 1, trang 97 SGK L ch s 12: Nêu ý ngĩa L ch s và bài h c kinh nghi m c a
ớ ỉ ạ ế phong trào cách m ng 19301931 v i đ nh cao Xô vi ệ t Ngh Tĩnh .
ướ
ỏ ở ứ
ể
ộ
ọ
+ B c 1: Đây là câu h i
m c đ thông hi u, giáo viên giúp h c sinh
ể
ượ
ử
ệ
ọ
ị
hi u và rút ra đ
ể c ý nghĩa l ch s và bài h c kinh nghi m sau khi tìm hi u
ề ố ả
ơ ả
ủ
ữ
ễ
ế
xong nh ng nét c b n v b i c nh và di n bi n chính c a phong trào các
ạ
m ng 19301931.
ứ ở ụ
ể ả ờ
ướ
ự
ế
ọ
+ B c 2: H c sinh d a vào ki n th c
m c I và II đ tr l
i.
ứ ủ
ướ
ậ
ọ
+ B c 3: H c sinh trình bày theo nh n th c c a mình
ọ ọ
ướ
ậ
ổ
ố
+ B c 4: Giáo viên g i h c sinh khác b sung, nh n xét và ch t ý:
ị
ử
Ý nghĩa l ch s
ẽ ố ớ
ồ ổ
ả ướ
ạ
ầ
Là ngu n c vũ m nh m đ i v i qu n chúng nhân dân trong c n
c.
ố
ượ
Kh i liên minh công nông đ
c hình thành
ộ ậ ượ ầ
ở
ổ
Là cu c t p d
t đ u tiên cho T ng kh i nghĩa tháng Tám sau này.
ọ
ệ
Bài h c kinh nghi m
ọ
ụ ậ
ả
ợ
ượ
ề Bài h c v công tác t
ư ưở t
ng: Đ ng đã giáo d c t p h p đ
ộ ự c m t l c
25
ả ủ
ạ
ầ
ầ
ấ
ượ l
ng cách m ng đông đ o c a qu n chúng, nh t là qu n chúng công nông
ạ
ả
ộ
ả
ấ
ứ đ ng lên làm cách m ng gi
i phóng dân t c và gi
i phóng giai c p.
ự
ề
ọ
ố
Bài h c v xây d ng liên minh công nông: Qua phong trào kh i liên minh
ượ
ướ ự
ủ
ả
công nông đ
ạ c hình thành. D i s lãnh đ o c a Đ ng, công nông đoàn
ầ
ớ ế ớ k t v i các t ng l p nhân dân khác.
ề
ươ
ề
ữ
ề
ọ Bài h c v ph
ng pháp giành chính quy n và gi
ằ chính quy n b ng
ạ ự
ạ
b o l c cách m ng.
ứ
ự
ề
ọ
ộ
ề Bài h c v xây d ng chính quy n nhân dân, m t hình th c chính
ể
ề
ớ
quy n ki u m i.
ọ ề ổ ứ
ạ
ấ
Bài h c v t
ầ ch c và lãnh đ o qu n chúng đ u tranh.
ậ ụ V n d ng vào bài 1 5: Phong trào dân chủ 19361939:
ử
ự ượ
ề
ậ
Em có nh n xét gì v quy mô, l c l
ng tham
Câu 1 (trang 102 sgk S 12):
ứ ấ
ủ
gia và hình th c đ u tranh trong phong trào dân ch 1936 1939?
ướ ơ ở ế ứ ủ ộ + B c 1: Đây là câu h i ỏ ở ứ ộ v n d ng m c đ ậ ụ , trên c s ki n th c c a toàn b bài 15,
ả ượ ậ ọ h c sinh ph i rút ra đ ề c nh n xét v phong trào dân chủ 19361939 theo các tiêu chí:quy
ự ượ ứ ấ ướ ậ ẫ ọ mô, l c l ng tham gia và hình th c đ u tranh. Giáo viên h ng d n h c sinh nh n xét
ừ t ng tiêu chí.
ướ
ự
ế
ọ
ư
ể ả ờ
ỏ
+ B c 2: H c sinh d a vào ki n th c
ọ ứ đã h c và t
duy đ tr l
i câu h i.
ứ ủ
ướ
ậ
ọ
+ B c 3: H c sinh trình bày theo nh n th c c a mình
ọ ọ
ướ
ậ
ố
ổ
+ B c 4: Giáo viên g i h c sinh khác b sung, nh n xét và ch t ý:
ậ
Nh n xét:
ắ ả ướ
ề
ễ
ớ
ộ
ộ
ặ ậ
V quy mô: r ng l n, di n ra r ng kh p c n
ề c, trên nhi u m t tr n.
ề ự ượ
ả
ớ
V l c l
ầ ng: thu hút đông đ o các t ng l p nhân dân tham gia.
ứ ấ
ứ
ề
ề
ạ
ớ
V hình th c đ u tranh: đa d ng, phong phú v i nhi u hình th c công khai,
bán công khai.
ễ ậ ầ
ứ
ủ
ẩ
ộ
ị
=> Phong trào dân ch 1936 1939 là cu c di n t p l n th 2, chu n b cho
26
ở
ổ
T ng kh i nghĩa tháng Tám năm 1945
ụ ậ ả ở ộ V n d ng vào bài 16: Phong trào gi ổ i phóng dân t c và T ng kh i nghĩa tháng
ướ ệ ờ Tám (19391945). N c Vi ủ ộ t nam dân ch c ng hòa ra đ i.
ố ụ
ỏ
ử
ị
ướ
c ta trong
Tình hình n
Câu h i cu i m c I
(trang 104 sgk L ch S 12):
ư ế
ữ
ể
nh ng năm 1939 1945 có bi n
ế chuy n nh th nào?
ướ
ỏ ở ứ ộ
ể
ắ
ầ
ọ
+ B c 1: Đây là câu h i
m c đ thông hi u, h c sinh c n n m đ
ượ c
ể
ướ
ữ
ế ủ ự s chuy n bi n c a tình hình n
c ta trong nh ng năm 19391945.
ừ ộ
ướ
ụ
ệ
ữ
+ B c 2: T n i dung m c I Tình hình Vi
t Nam trong nh ng năm
ọ
ượ
ữ
ế
ề
ể
19391945, giáo viên giúp h c sinh rút ra đ
c nh ng chuy n bi n v chính
ị
ế
ộ ướ
ạ
tr , kinh t
, xã h i n
c ta trong giai đo n này.
ứ ủ
ướ
ậ
ọ
+ B c 3: H c sinh trình bày theo nh n th c c a mình
ọ ọ
ướ
ậ
ổ
ố
+ B c 4: Giáo viên g i h c sinh khác b sung, nh n xét và ch t ý:
*Tình hình chính tr :ị
ế ớ
ế
ứ ơ
ứ
ổ
Tháng 9 1939, Chi n tranh th gi
i th hai bùng n . Pháp ra s c v vét
ộ ị ể ụ ụ
ế
ộ
thu c đ a đ ph c v cho cu c chi n tranh.
ệ
ị ự ố
ị ủ
ậ
Tháng 9 1940, Vi
t Nam ch u s th ng tr c a Nh t Pháp.
ậ ả
ệ
ụ
Tháng 3 1945, Nh t đ o chính Pháp, nhân dân Vi
t Nam sôi s c khí th
ế
ẵ
ạ
ở
cách m ng, s n sàng kh i nghĩa.
ế
ộ
*Tình hình kinh t
xã h i:
ế ỉ
Pháp thi hành chính sách Kinh t
ch huy.
ứ ướ
ậ
ộ
Phát xít Nh t ra s c c
ấ ủ p bóc ru ng đ t c a nông dân.
ậ ầ ư
ụ ụ
ữ
Các công ty Nh t đ u t
ự vào các nh ng ngành ph c v cho quân s .
ủ
ệ
ế
ầ
ố
ồ
ầ Cu i năm 1944 đ u năm 1945, g n 2 tri u đ ng bào c a ta ch t đói.
ử
ặ
ệ
ộ
ờ
ậ M t tr n Vi
t Minh ra đ i có tác đ ng nh
ư
Câu 1 (trang 120 sgk S 12):
ậ ứ ướ
ế
ế
th nào đ n cao trào kháng Nh t c u n
c?
27
ướ
ỏ ở ứ ộ ậ
ụ
ầ
ọ
+ B c 1: Đây là câu h i
m c đ v n d ng cao, h c sinh c n đánh giá
ượ
ặ ậ
ủ
ệ
ậ ứ ướ
đ
c vai trò c a m t tr n Vi
t Minh trong cao trào kháng Nh t c u n
c.
ướ
ượ
ủ ổ ứ
ặ
ể + B c 2: Đ đánh giá đ
c vai trò c a t
ộ ch c ho c cá nhân trong m t
ặ ự ệ ị
ầ ự
ử ọ
ễ
ạ
giai đo n ho c s ki n l ch s , h c sinh c n d a vào di n bi n c th c a s
ế ụ ể ủ ự
ể ấ
ệ ị
ử
ỏ
ượ
ủ
ậ
ặ
ki n l ch s đó. Trong câu h i này, đ th y đ
c vai trò c a m t tr n Vi
ệ t
ế ủ
ả ự
ậ ể
ễ
ầ
ọ
Minh h c sinh c n ph i d a vào di n bi n c a cao trào kháng Nh t đ đánh
giá.
ứ ủ
ướ
ậ
ọ
+ B c 3: H c sinh trình bày theo nh n th c c a mình.
ọ ọ
ướ
ậ
ố
ổ
+ B c 4: Giáo viên g i h c sinh khác b sung, nh n xét và ch t ý:
ệ
ậ ứ ướ
ộ
ớ
ặ ậ M t tr n Vi
ế t Minh đã có tác đ ng l n đ n cao trào kháng Nh t c u n
c:
ệ
ầ ả
ưở
ầ
ộ
+ Vi
t Minh đã có uy tín và t m nh h
ng sâu r ng trong qu n chúng, góp
ậ ứ ướ
ầ
ớ
ế ớ ổ
ph n to l n cho cao trào kháng Nh t c u n
c và ti n t
ở i T ng kh i nghĩa.
ệ
ậ ứ ướ
ự ế
ạ
+ Vi
t Minh đã tr c ti p lãnh đ o cao trào kháng Nh t c u n
c.
ừ
ứ
ấ
ổ
ộ
ở
+ T ch c các cu c đ u tranh vũ trang, kh i nghĩa t ng ph n
ầ ở ị đ a
ươ
ư
ề
ạ
ậ
ộ
ả
ph
ng cùng nhi u ho t đ ng nh phá kho thóc Nh t gi
ạ ế i quy t n n
ề
đói, bi u tình mít tinh...
ổ ứ
ự ượ
ự
ầ
ấ
ộ
+ T ch c giác ng cho qu n chúng đ u tranh, xây d ng l c l
ng vũ trang
ứ ị
ạ
và căn c đ a cách m ng.
ạ ơ ở
ả ướ
ề
ề
ở
ổ
+ T o c s và ti n đ cho T ng kh i nghĩa trong c n
c.
ử
ủ
ự
ạ
ắ
ả
ộ
ả S lãnh đ o đúng đ n c a Đ ng C ng s n
Câu 2 (trang 120 sgk S 12):
ươ
ạ
ồ
ượ
Đông D ng và H Chí Minh trong cách m ng tháng Tám đ
ể ệ c th hi n nh
ư
ế
th nào?
ỏ ở ứ
ộ ậ
ướ
ụ
ọ
+ B c 1: Đây là câu h i
m c đ v n d ng, h c sinh c n
ầ phân tích
ươ
ủ
ự
ạ
ắ
ả
ả
ộ
ồ
đ
c ượ s lãnh đ o đúng đ n c a Đ ng C ng s n Đông D ng và H Chí
ạ
Minh trong cách m ng tháng Tám.
28
ể ấ
ướ
ỏ
ự
ắ
+ B c 2:Trong câu h i này, đ th y đ
ủ ượ s lãnh đ o đúng đ n c a ạ
c
ươ
ả
ả
ộ
ồ
ả ự
ầ
Đ ng C ng s n Đông D ng và H Chí Minh
ọ h c sinh c n ph i d a vào
quá
ị
ễ
ạ
ộ
ẩ trình chu n b và
di n bi n c a
ế ủ cu c cách m ng tháng Tám.
ứ ủ
ướ
ậ
ọ
+ B c 3: H c sinh trình bày theo nh n th c c a mình.
ọ ọ
ướ
ậ
ổ
ố
+ B c 4: Giáo viên g i h c sinh khác b sung, nh n xét và ch t ý:
ắ ủ
ươ
ự
ồ
ộ
ạ
ả
ả
* S lãnh đ o đúng đ n c a Đ ng C ng s n Đông D ng và H Chí
ạ
Minh trong cách m ng tháng Tám:
ờ ơ
ạ
ắ
ắ
ậ
ượ
N m b t th i c cách m ng: Khi nh n đ
ậ ắ ề ệ c thông tin v vi c Nh t s p
ươ
ả
ộ
ổ
ệ
ậ ứ
ầ đ u hàng, Trung
ng Đ ng và T ng b Vi
ậ Ủ t Minh l p t c thành l p y
ứ
ệ
ở
ố
ố
ố
ban kh i nghĩa toàn qu c, sau đó ban b “Quân l nh s 1”, chính th c phát
ả ướ
ở
ổ
ướ
ồ
ệ l nh T ng kh i nghĩa trong c n
c tr
c khi quân Đ ng Minh kéo vào
ướ
n
c ta.
ụ ể
ế
ạ
ở
ộ
ổ
Lên k ho ch c th cho cu c T ng kh i nghĩa:
ệ ậ
ế
ạ
ạ
ộ
ố
ị
+ Tri u t p H i ngh toàn qu c, thông qua k ho ch lãnh đ o toàn dân
ố ộ
ế ị
ạ
ổ
ở
ố
T ng kh i nghĩa, quy t đ nh chính sách đ i n i đ i ngo i sau khi giành
ượ
ề
đ
c chính quy n.
ệ ậ
ạ ộ
ủ ươ
ố
ổ
+ Tri u t p Qu c dân đ i h i Tân Trào, tán thành ch tr
ở ng T ng kh i
ả
ủ nghĩa c a Đ ng.
ứ
ự
ề
ạ
ở
ộ + Tích c c lãnh đ o nhân dân đ ng lên kh i nghĩa giành chính quy n. Cu c
ề
ễ
ả
ở
ổ
T ng kh i nghĩa giành chính quy n đã di n ra nhanh chóng (kho ng 15 ngày),
ổ ít đ máu.
ộ ậ
ạ
ả
ồ
ướ
ệ
H Chí Minh so n th o Tuyên ngôn đ c l p, khai sinh ra n
c Vi
t Nam
ủ ộ
ố ớ
ả
Dân ch C ng hòa. Là văn b n mang tính pháp lý tuyên b v i toàn th gi
ế ớ i
ộ ậ ủ
ệ
ề ề v n n đ c l p c a Vi
t Nam.
ử
ể ề ộ
Câu 3 (trang 120 sgk S 12):
ở Tìm hi u v cu c kh i nghĩa giành chính
ề
ở ị
ươ
quy n tháng Tám
đ a ph
ng em.
29
ướ
ỏ ở ứ ộ ậ
ụ
ầ
+ B c 1: Đây là câu h i
ọ m c đ v n d ng cao, giáo viên yêu c u h c
ụ
ứ
ế
ậ
ạ
ộ sinh v n d ng ki n th c chung là cu c cách m ng tháng Tám trong c n
ả ướ c
ể
ạ
ộ
ở ị
ươ
ể đ tìm hi u cu c cách m ng tháng Tám
đ a ph
ng.
ơ ở
ướ
ệ
ể
ả
ế ủ
ả
+ B c 2: Trên c s tài li u tham kh o và hi u bi
ọ t c a b n thân, h c
ể
ề
ạ
ộ
ở ị
ươ
sinh tìm hi u v cu c cách m ng tháng Tám
đ a ph
ng mình (giáo viên
ụ
ệ
ể
ề
ọ
giao nhi m v cho h c sinh v nhà tìm hi u)
ướ
ọ
ướ ớ
ữ
ặ
ọ
+ B c 3: H c sinh trình bày tr
c l p, nh ng h c sinh khác nghe, đ t câu
ứ
ế
ậ
ỏ ổ h i b sung ki n th c và nh n xét.
ướ
ấ
ư ệ
ậ + B c 4: Giáo viên nh n xét và cung c p thêm t
li u:
ờ ỳ ề ở ừ ị “Trong th i k ti n kh i nghĩa (t tháng 3/1945 8/1945), trên đ a bàn Vĩnh Yên và
ậ ọ ở ữ ư ể ế ệ ơ ọ ị Phúc Yên, b n Nh t đang đóng nh ng n i quan tr ng, hi m y u nh Di m Xuân, th xã
ự ộ Ở ữ ơ ố Vĩnh Yên, vùng Tam L ng, khu v c Đông Anh... ế ứ nh ng n i này, chúng móc n i, ti p s c
ể ả ả ọ ộ ọ ố ồ ấ cho b n ph n đ ng, trong đó, nguy hi m nh t là b n Qu c dân Đ ng do Vũ H ng Khanh
ế ớ ạ ị ủ ữ ầ ả ạ ấ ọ ộ ỗ ộ ầ c m đ u và b n đ i đ a ch ph n đ ng do Đ Đình Đ o c u k t v i nh ng tên thu c
ả ạ ệ ế ạ ộ ằ ướ ề ướ Đ ng Đ i Vi t đang ráo ri t ho t đ ng nh m c p chính quy n tr c chúng ta. Ở ờ th i
ữ ộ ể ạ ả ỉ ạ ị ậ ụ ở ỡ đi m này, khi n n đói đang hoành hành d d i thì c 2 t nh l i b ng p l t b i v đê sông
ở ấ ị ư ệ ả ắ ả ị ồ H ng ệ Qu ng C và Di m Xuân, làm cho giao thông b ách t c, s n xu t b đình tr ,
ờ ố ử ủ ề ả ố ị ạ nhi u nhà c a, tài s n b cu n trôi, đ i s ng c a nhân dân đã khó khăn l i càng khó khăn
ậ ợ ẫ ấ ớ ự ượ ạ ầ ơ h n. Song, nhìn chung thu n l i v n r t l n. Đó là l c l ủ ng cách m ng c a qu n chúng
ượ ộ ấ ả ượ ậ ặ ậ ợ ệ ả ộ đ c giác ng r t đông đ o, đ c t p h p trong M t tr n Vi t Minh do các Đ ng b lãnh
ặ ậ ệ ặ ậ ổ ứ ạ ộ ủ ạ đ o; uy tín c a M t tr n Vi ở t Minh lên cao, b i M t tr n đã t ch c các ho t đ ng nh ư
ủ ể ệ ị ỉ bi u tình, phá kho thóc c a đ ch chia cho dân nghèo. Vi c làm này không ch có ý nghĩa v ề
ế ị ấ ớ ự ề ố ớ ạ ầ ầ ộ kinh t ộ mà đã t o ra đ ng l c v tinh th n và chính tr r t l n đ i v i qu n chúng. M t
ậ ợ ế ượ ờ ơ ở ề ồ thu n l i có tính chi n l c là th i c kh i nghĩa giành chính quy n đã chín mu i, nghĩa là
ắ ị ử ừ ữ ể ờ ộ ộ ậ ộ ổ ờ ủ th i kh c l ch s đã đi m cho m t cu c đ i đ i c a dân t c. T nh ng khó khăn và thu n
ề ễ ộ ở ở ợ ấ l i y, cu c kh i nghĩa giành chính quy n đã di n ra ờ Phúc Yên và Vĩnh Yên trong th i
ừ ế ươ ề ở ấ ứ gian t ngày 17 đ n ngày 31/8/1945 theo ph ng th c giành chính quy n ệ c p huy n
ướ ế ấ ế ở ấ ỉ tr c, sau đó đ n c p xã và k t thúc c p t nh.
Ở ấ
ệ
ở
ở
ệ
ậ
c p huy n: Ngày 17/8 kh i nghĩa
ạ huy n L p Th ch; ngày 18/8
ở
ệ
ở
ệ
huy n Đông
Anh và Bình Xuyên; ngày 19/8
huy n Kim Anh và Đa Phúc; ngày
ở
ệ
ở
ệ
ườ
ở
20/8
huy n Yên Lãng; ngày 21/8
huy n Vĩnh T
ng; ngày 22/8
ệ huy n Yên
30
ạ
ở
ư ậ
ươ
ế
ệ
L c và ngày 24/8
ệ ề huy n Tam D ng. Nh v y, đ n ngày 24/8, các huy n đ u
ắ
ở
ợ
kh i nghĩa giành th ng l
i.
ố ớ ấ
ờ ấ
Ủ
ạ
ệ Đ i v i c p xã: Sau khi y ban nhân dân cách m ng lâm th i c p huy n
ượ
ấ ủ
ậ
ả
ặ
ậ
ệ
ử
ề
đ
c thành l p, c p y Đ ng, M t tr n Vi
t Minh và chính quy n c các
ộ ề
ổ ứ
ắ ọ
ể
ị
đoàn cán b v các làng, xã t
ộ ch c nhân dân bi u tình, b t b n lý d ch n p
ệ ấ
ổ ứ
ố
ỏ
ổ s sách, tài li u, n tín, vũ khí; sau đó t
ch c mít tinh tuyên b xoá b chính
ố ệ ậ
ờ ấ
ề
ạ
ồ
ờ
ị
quy n đ ch, đ ng th i công b vi c l p UBND cách m ng lâm th i c p xã.
ễ
ở
ở ấ
ấ
ỉ
Quá trình kh i nghĩa di n ra
ọ c p xã r t nhanh g n, ch trong 1 tu n l
ầ ễ ừ
, t
ề ủ
ệ ố
ạ ộ
17 24/8, h th ng chính quy n c a ta đã hình thành và đi vào ho t đ ng.
ố ớ ấ ỉ
ự ỉ
ặ Đ i v i c p t nh: Ngày 19/8/1945, Ban cán s t nh Phúc Yên cùng M t
ậ
ệ
ế
ạ
ở
ỉ
tr n Vi
t Minh đã lãnh đ o nhân dân toàn t nh ti n hành kh i nghĩa giành
ấ ỉ
ề
ắ
ợ
ộ
ộ
ớ
chính quy n c p t nh th ng l
i. Ngay hôm đó, m t cu c mít tinh l n đã đ
ượ c
ừ
ể
ậ
ắ
ộ
ị
ợ ủ
ộ
ở
ổ ứ ạ t ch c t
i sân v n đ ng th xã đ chào m ng th ng l
i c a cu c kh i nghĩa
ễ
ắ Ủ
ệ
ế
ả
ạ
ỉ
và làm l
ra m t y ban b o v cách m ng t nh Phúc Yên (đ n ngày
ờ ỉ
ạ
ổ
ư ậ 27/8/1945 đ i thành UBND cách m ng lâm th i t nh Phúc Yên). Nh v y,
ấ ỉ
ở ỉ
ượ
ậ
ở
ề chính quy n c p t nh
t nh Phúc Yên đ
c xác l p ngay sau khi kh i nghĩa
ề
ắ
ợ
giành chính quy n th ng l
i ngày 19/8/1945.
ở ỉ
ề ấ ỉ
ộ
ở
Trong khi đó,
t nh Vĩnh Yên, cu c kh i nghĩa giành chính quy n c p t nh
ạ ặ
ư ỉ
ủ
ữ
ể
ớ
ờ
ồ
l
i g p nh ng khó khăn l n. Vào th i đi m này, đ ng chí Bí th T nh y lâm
ự ọ ở ộ
ờ
ở ị
ươ
ờ
ọ
ỷ
ỉ
th i đi d h p
ị H i ngh Tân Trào;
đ a ph
ng, T nh u lâm th i đã h p 2
ế
ế
ể
ạ
ở
ớ
ế ư ầ l n đ bàn k ho ch kh i nghĩa, nh ng mãi đ n ngày 31/8/1945 m i ti n
ở ị
ạ
ầ
ở hành kh i nghĩa
th xã Vĩnh Yên. Đúng ngày này, hàng v n qu n chúng đ
ượ c
ừ
ề ị
ệ
ể
ộ huy đ ng t
ề các huy n đã kéo v th xã Vĩnh Yên bi u tình giành chính quy n
ị ọ
ủ
ư
ể
ả
ộ
ộ
ổ
ấ ỉ c p t nh. Nh ng cu c bi u tình c a nhân dân đã b b n ph n đ ng n súng
ạ
ườ
ị ươ
ế
ộ
ở
ị
ố ch ng l
i làm hàng trăm ng
i ch t và b th
ng. Cu c kh i nghĩa b đàn áp,
ấ ặ
ị ổ
ề
ượ
ợ
ọ
chúng ta đã b t n th t n ng n mà không giành đ
ắ c th ng l
ẹ i tr n v n
ự ệ
ể ạ
ở
ọ ị
ử
trong ngày kh i nghĩa; s ki n này đã đ l
i bài h c l ch s quý báu cho
ả
ộ
ỉ
Đ ng b và nhân dân t nh nhà.
31
ư ậ ượ
ế
ộ
ở
Sau khi k t thúc công cu c kh i nghĩa, tuy ch a l p đ
ề ấ c chính quy n c p
ở ỉ
ư
ề
ị
ỉ t nh
t nh Vĩnh Yên trong tháng 8, nh ng chính quy n đ ch cũng không còn h
ệ
ỗ ự ừ ơ ở
ủ
ề
ố
ỉ
ấ th ng và m t ch d a t
c s . Chính quy n dân ch nhân dân t nh Vĩnh Yên
ụ ở ở
ậ
ầ
ệ
ẫ ượ v n đ
c thành l p vào đ u tháng 9/1945, đóng tr s
ạ ể ề huy n Yên L c đ đi u
ạ ộ
ọ
ở ị
ươ
ể
ạ
ổ
hành m i ho t đ ng
đ a ph
ng. Xét trên t ng th cách m ng tháng Tám và
ề ở
ở
ộ
công cu c kh i nghĩa giành chính quy n
Vĩnh Yên và Phúc Yên đã thành công;
ủ ế ồ
mà nguyên nhân ch y u g m:
ướ
ế
ộ
ệ
ủ ươ
ườ
Tr
ả c h t, do các Đ ng b đã quán tri
t các ch tr
ng, đ
ng l
ố ủ i c a
ươ
ờ ỳ
ế ứ
ệ
ả
ả
Trung
ệ ậ ụ ng Đ ng trong th i k này và v n d ng h t s c hi u qu trong vi c
ự ượ
ự
ế
ả
ậ
ồ
ị
xây d ng l c l
ng (bao g m c chính tr và vũ trang) l p ra các chi n khu
ờ ơ ế
ậ ẵ
ự ượ
ự
ở
kháng Nh t, s n sàng kh i nghĩa khi th i c đ n. Trong xây d ng l c l
ng,
ộ ặ
ả
ệ
ự
ổ
ứ
ả
ạ
các Đ ng b đ c bi
t quan tâm xây d ng t
ch c Đ ng làm h t nhân lãnh
ự ượ
ự
ờ
ồ
ầ
ậ
ặ
ậ
ạ đ o, đ ng th i xây d ng l c l
ợ ng qu n chúng t p h p trong M t tr n Vi
ệ t
ự ớ
ể ạ
ế
ắ
ộ
ở
ợ
ặ
ậ
Minh đ t o ra đ ng l c l n ti n hành kh i nghĩa th ng l
i. M t tr n Vi
ệ t
ổ ứ ậ
ầ
ợ
ộ
Minh là t
ch c t p h p qu n chúng r ng rãi đã thu hút đông đ o l c l
ả ự ượ ng
ướ ủ
ủ
ả
ả
ộ
yêu n
c c a các dân t c, tôn giáo, đ ng phái (Đ ng dân ch ), các thân sĩ
ướ
ộ ố ị
ủ
ầ
ỏ
ướ
yêu n
ả c, m t s đ a ch nh và c hào lý có tinh th n yêu n
c tham gia.
ự ế
ợ ự ượ
ệ ậ
ụ
ấ
Th c t
ớ đó đã có tác d ng r t to l n trong vi c t p h p l c l
ng tham gia
ề
ắ
ợ
giành chính quy n th ng l
i.
ế ứ
ế
ộ
ọ
ờ
ố
M t nguyên nhân h t s c quan tr ng khác là nh kh i đoàn k t toàn dân.
ế ứ
ế ấ
ứ
ầ
ạ
ố
ầ ạ Kh i đoàn k t y đã phát huy s c m nh tinh th n, bi n s c m nh tinh th n
ấ ạ
ạ ự
ứ
ạ
ậ
ạ
ượ
ọ
thành s c m nh v t ch t, t o nên b o l c cách m ng, v
t qua m i khó khăn,
ề ề
ử
ề
ậ
ị
th thách, đ p tan chính quy n đ ch, giành chính quy n v tay công nông.
ạ
ở
Cách m ng tháng Tám năm 1945
ộ Vĩnh Phúc đã thành công vang d i,
ử
ắ
ị
ướ ự
ạ
thành công này mang ý nghĩa l ch s sâu s c, đó là
ủ : D i s lãnh đ o c a
ộ ỉ
ự
ế
ả
ả
ộ ổ Đ ng, mà tr c ti p là Đ ng b t nh, nhân dân Vĩnh Phúc đã làm nên cu c đ i
ử ừ
ậ
ườ
ấ ướ
ở
ờ ị đ i l ch s . T thân ph n ng
i dân m t n
c nay đã tr thành công dân
ướ
ệ
ộ ậ
ướ
ự
ỷ
ươ
n
c Vi
t Nam đ c l p, b
ớ c vào k nguyên m i, xây d ng quê h
ấ ng đ t
ướ
ườ
ự
ả
ạ
ồ
ọ
n
c theo con đ
ng mà Đ ng và Bác H đã l a ch n; cách m ng tháng
32
ề
ắ
ở
ẳ
ị
Tám và kh i nghĩa giành chính quy n th ng l
ợ ở i
Vĩnh Phúc đã kh ng đ nh
ủ
ạ
ầ
ạ
ượ
ộ ậ
ợ
ứ s c m nh c a qu n chúng cách m ng khi đã đ
c giác ng , t p h p trong
ệ
ướ ự
ạ ủ
ả
ộ
ặ ậ M t tr n Vi
t Minh, d
i s lãnh đ o c a Đ ng đã phát huy cao đ lòng yêu
ướ ồ
ộ ậ ự
ề ố
ế
n
c n ng nàn, ý chí quy t tâm giành quy n s ng, giành đ c l p t
do thì dù
ế
ấ
ổ
ượ
ể
ắ
gian kh khó khăn đ n m y nhân dân cũng v
t qua đ giành th ng l
ợ i;
ợ ủ
ở
ầ
ắ th ng l
ạ i c a cách m ng tháng Tám
Vĩnh Phúc góp ph n cùng c n
ả ướ ậ c đ p
ệ ố
ề
ậ
ị
ướ
ệ
tan h th ng chính quy n đ ch, l p ra n
c Vi
ủ ộ t Nam Dân ch C ng hoà, nhà
ướ
ầ
ở
ồ
n
c công nông đ u tiên
ờ Đông Nam Á; đ ng th i, Vĩnh Phúc cùng c n
ả ướ c
ướ
ế ớ
ừ
ừ
ế
ế
ế
ậ
ớ
ố
b
c vào tr n chi n m i, v a kháng chi n v a ki n qu c, ti n t
i giành
ợ
ắ th ng l
i hoàn toàn
”
ể ự ọ ớ ồ ự 7.1.2.2. Hình thành và phát tri n kĩ năng t h c v i đ dùng tr c quan
ệ ự ọ ớ ồ ọ ượ ự Vi c hình thành kĩ năng t ự h c v i đ dùng tr c quan cho h c sinh đ c th c hi n ệ ở ả c
ự ọ ớ ơ ở ự ướ ế ủ 2 khâu: t h c trên l p và t ự ọ ở h c nhà trên c s s h ẫ ng d n chi ti t c a giáo viên.
ể ự ọ ớ ượ ồ ị a. Hình thành và phát tri n kĩ năng t h c v i l ử c đ l ch s
ự ọ ớ ượ ồ ị ử ặ ẵ T h c v i l ấ c đ l ch s có s n (trong sách giáo khoa ho c giáo viên cung c p)
ả ượ ồ ị ử ị ượ ế ế ị ị ấ : l ọ c đ l ch s giúp h c sinh xác đ nh đ c v trí đ a lý, di n bi n c a s ủ ự * B n ch t
ấ ị ệ ị ử ờ ượ ồ ụ ỉ ki n l ch s trong không gian và th i gian nh t đ nh. L c đ không ch có tác d ng c th ụ ể
ứ ứ ế ế ậ ổ ạ hóa ki n th c mà còn b sung, làm phong phú ki n th c sách giáo khoa. Vì v y, trong d y
ữ ầ ổ ọ ọ ự ọ ầ ọ ị h c l ch s ử ở ườ tr ng ph thông trung h c, h c sinh c n có nh ng kĩ năng t h c c n thi ế t
ạ ồ ự ớ v i lo i đ dùng tr c quan này.
ự ệ ệ * Bi n pháp th c hi n
ầ ọ ườ ự ệ ệ Giáo viên yêu c u h c sinh th ng xuyên th c hi n các công vi c sau:
ượ ồ ạ ượ ồ ả ọ ị ả ệ ướ Quan sát kĩ l c đ , xác đ nh tên g i, lo i l c đ , b ng chú gi i (kí hi u, ệ c hi u trên
ượ ồ l c đ )
ứ ừ ượ ế ồ ọ ượ ọ ượ ả ồ Khai thác ki n th c t l c đ (“đ c” l c đ ), ph i có kĩ năng đ c l ồ c đ theo
ắ ỉ ươ ướ ắ ị ộ đúng nguyên t c b môn: ch đúng ph ng h ng (Tây, B c, Đông, Nam); đúng v trí
ự ể ộ ườ ớ ắ ố ố ộ (m t đi m, m t khu v c, đ ng biên gi ả i qu c gia); đúng nguyên t c (sông, su i ph i
ạ ư ư ề ố ướ ể ộ t ừ ượ th ng l u xu ng h l u, chi u h ủ ng chuy n đ ng c a các mũi tên…)
ứ ầ ỏ ủ ể ế ầ ộ ị ọ Suy nghĩ yêu c u câu h i c a giáo viên đ xác đ nh n i dung ki n th c c n khai thác; đ c
ứ ể ế sách giáo khoa đ khai thác ki n th c liên quan đ n l ế ượ ồ c đ .
ứ ượ ồ ọ ế Trình bày ki n th c trên l ắ c đ ng n g n.
33
ủ ọ ứ ế ể ệ ầ Theo dõi ph n trình bày c a h c sinh khác và giáo viên đ hoàn thi n ki n th c.
ậ ụ ọ * V n d ng vào bài h c:
ậ ụ ạ V n d ng vào bài 14: Phong trào cách m ng 19301935:
ụ ạ ạ ướ ẫ ọ , giáo viên h ng d n h c sinh quan sát: Khi d y m c 1(II): Phong trào cách m ng 19301931
ượ ồ ế ệ Hình 31: L c đ phong trào Xô vi t Ngh Tĩnhtrong sách giáo khoa
ượ ồ ế L c đ phong trào Xô vi ệ t Ngh Tĩnh
ự ầ ọ ượ ứ ữ ế ồ Yêu c u h c sinh d a vào l c đ và nh ng ki n th c trong sách giáo khoa trình
ữ ể ắ ọ ế ủ ề ễ ủ ế bày ng n g n nh ng hi u bi ế t c a mình v di n bi n c a phong trào Xô Vi t Ngh ệ
Tĩnh.
ả ớ ắ ệ ặ ả ỏ ố ậ C l p l ng nghe, b sung, nh n xét và đ t câu h i ph n bi n.
ướ ẫ ọ Giáo viên h ng d n h c sinh khai thác l ượ ồ c đ :
ượ ồ ể ệ ể ạ ạ ị L ấ c đ th hi n đ a bàn phát tri n m nh nh t trong cao trào cách m ng 19301931 là
ứ ệ ạ ỉ ượ ể ệ ằ hai t nh Ngh An và Hà Tĩnh. Căn c cách m ng đ c th hi n b ng hình ngôi sao, n i c ơ ơ
ộ ấ ủ ủ ể ấ ơ ỉ quan t nh y đóng là ch m tròn xanh, n i có các cu c đ u tranh, bi u tình c a công nhân là
34
ờ ắ ủ ể ấ ả ờ ơ ộ lá c xanh, n i có các cu c đ u tranh, bi u tình c a nông dân là lá c tr ng, hình nh búa
ề ượ ư ị ươ ượ ề ế ấ li m là t ng tr ng cho đ a ph ậ ng l p đ c chính quy n Xô vi t c p xã…Ngoài ra, trên
ể ệ ườ ớ ượ ồ l c đ còn th hi n đ ng biên gi i giáp Lào, sông ngòi…
ỏ ọ ạ ở ạ ớ ỉ ệ T i sao phong trào Ngh Tĩnh đ t t i đ nh cao Giáo viên h i h c sinh: “ ể ?”. Đ giúp
ả ờ ướ ẫ ọ ượ ồ ị ị ị ọ h c sinh tr l i, giáo viên h ng d n h c sinh quan sát l c đ và nêu lên v trí đ a lý, l ch
ả ờ ệ ổ ọ ố ạ ế ử ủ s c a Ngh Tĩnh. Sau khi h c sinh trao đ i, tr l i, giáo viên ch t l i và trình bày ti p:
ư ề ệ ả ấ ạ ấ ố “Ngh Tĩnh là m nh đ t giàu truy n th ng cách m ng, nh ng là vùng đ t nghèo, thiên
ệ ạ ị ự ế ộ ạ ắ nhiên kh c nghi i b th c dân, phong ki n đàn áp, bóc l t, l ẳ t tàn b o. Chúng đã kh ng
ấ ầ ữ ệ ệ ệ ấ ị đ nh: “H u Ngh Tĩnh b t phú, vô Ngh Tĩnh b t b n” (có Ngh Tĩnh không giàu, không
ệ ạ ệ ậ ẳ có Ngh Tĩnh cũng ch ng nghèo). Tuy nhiên t i đây có khu công nghi p t p trung đông
ư ậ ủ ế ệ ả ả ộ ộ ạ công nhân là Vinh, B n Th y. Trong hoàn c nh nh v y, Ngh Tĩnh có m t Đ ng b m nh
ả ổ ứ ủ ầ ạ ớ v i 2011 đ ng viên và các t ủ ể ch c c a qu n chúng phát tri n. Phong trào cách m ng c a
ệ ể ấ ợ ơ nhân dân Ngh Tĩnh đã phát tri n thành các đ t sóng đ u tranh, càng ngày càng cao h n,
ế ệ ơ ậ ơ ồ d n d p h n, quy t li t h n.
ạ ớ ỉ ệ ấ ỉ ủ Tháng 91930, phong trào đ u tranh c a nhân dân hai t nh Ngh Tĩnh đ t t i đ nh cao.
ữ ấ ộ ớ ừ ạ ườ ổ ở Nh ng cu c đ u tranh v i quy mô t ế vài nghìn đ n vài v n ng i tham gia n ra các
ệ ươ ể ễ ể ấ ộ huy n Nam Đàn, Thanh Ch ng, Di n Châu…trong đó tiêu bi u nh t là cu c bi u tình
ồ ủ ạ ườ ở ư ế ổ kh ng l ngày 1291930 c a 2 v n ng ố H ng Nguyên. Đ qu c Pháp cho máy bay t i ớ i
ườ ế ọ ử ấ ném bom làm 217 ng i ch t và 126 ng ườ ị ươ i b th ng, càng làm cho ng n l a đ u tranh
ệ ị ắ ế ụ ể ệ ầ ơ ị ố b c cao h n. Qu n chúng ti p t c bi u tình th uy, kéo lên phá huy n l , c t dây đi n tín,
phá nhà giam…
ướ ề ủ ế ấ ủ ế ầ ố Tr ộ c khí th đ u tranh c a qu n chúng, b máy chính quy n c a đ qu c và phong
ế ở ệ ề ộ ỉ ệ ự ậ ki n tay sai nhi u huy n, xã thu c 2 t nh tê li t, tan rã. Thay vào đó là s thành l p các
ụ ủ ệ ề ả ế ế ấ Xô vi ế ể ự t đ t qu n và làm nhi m v c a chính quy n nhân dân. Xô vi t kiên quy t tr n áp
ủ ạ ạ ề ợ ổ ẻ k thù c a cách m ng, thi hành các chính sách đem l i quy n l i cho nhân dân, t ứ ch c
ộ ố ớ ở ệ cu c s ng m i nông thôn Ngh Tĩnh…”
ề ễ ể ề ế ậ ầ ọ ấ Sau khi tìm hi u v di n bi n, giáo viên yêu c u h c sinh nh n xét v phong trào đ u
ủ ệ ỉ ướ ẫ ọ tranh c a nhân dân ta nói chung và hai t nh Ngh Tĩnh nói riêng (h ậ ng d n h c sinh nh n
ứ ủ ế ề ạ ấ ầ ầ xét v hình th c đ u tranh, tinh th n cách m ng c a qu n chúng nhân dân, các chi n sĩ
ả ộ c ng s n…)
ế ủ ọ ể ử ụ ể ạ ơ ổ ọ B sung ý ki n c a h c sinh, giáo viên có th s d ng đo n th sau đ minh h a:
ả ờ ẳ ấ “Trên gió c c đào ph t th ng,
ướ ấ ằ ấ ắ D i đ t b ng gi y tr ng tung ra.
ộ ậ ữ Gi a đàng m t tr n xông pha,
35
ạ ắ Bên kia đ n s t, bên ta tên vàng…”.
ệ ư ủ ầ ạ ầ ầ ấ Ngoài vi c l u ý tinh th n cách m ng c a qu n chúng nhân dân, giáo viên c n nh n
ể ằ ủ ự ự ự ể ạ ợ m nh s đàn áp dã man c a th c dân Pháp. G i ý đ các em hi u r ng, s tàn b o c a k ạ ủ ẻ
ỏ ấ ự ẳ ượ ả ự ở ộ ể ứ thù ch ng t chúng “hoàn toàn b t l c, ch ng làm đ ủ c gì đ ngăn c n s m r ng c a
ư ờ ậ ủ ề ấ ờ phong trào” nh l i thú nh n c a Toàn quy n Rôbanh lúc b y gi .
ụ ậ ả ộ ở V n d ng vào bài 16: Phong trào gi ổ i phóng dân t c và T ng kh i nghĩa tháng
ướ ệ ờ Tám (19391945). N c Vi ủ ộ t nam dân ch c ng hòa ra đ i.
ụ ạ ự ố ẩ ướ ổ ở giáo Khi d y m c 2(III): ị S chu n b cu i cùng tr c ngày T ng kh i nghĩa,
ầ ọ ượ ồ ả ệ viên yêu c u h c sinh quan sát hình 40: L c đ khu gi i phóng Vi t B c ắ trong sách
giáo khoa
ượ ồ ả L c đ khu gi i phóng Vi ệ ắ t B c
ầ ọ ị ị ượ ồ ự ượ ứ ế ồ Giáo viên yêu c u h c sinh xác đ nh v trí trên l c đ , d a và l c đ , ki n th c trong
ư ệ ị ự ể ử ọ ả ậ ế ủ sách giáo khoa và t li u l ch s , h c sinh th o lu n và trình bày s hi u bi t c a mình v ề
ể ủ ả ệ ắ ự s hình thành và phát tri n c a khu gi i phóng Vi t B c.
ả ớ ậ ấ ổ ư ệ C l p nghe, b sung và nh n xét. Giáo viên cung c p thêm t li u:
ượ ồ ả ệ ắ ắ ồ ộ ỉ L c đ Khu gi i phóng Vi t B c, trong đó bao g m toàn b 6 t nh phía đông B c B ộ
ẻ ằ ắ ạ ạ ơ là Cao B ng, B c C n, L ng S n, Hà Giang, Tuyên Quang và Thái Nguyên (vùng k xanh
ượ ồ ngang trên l c đ ).
36
ậ ả ậ ứ ướ ể ộ c phát tri n r ng “Sau khi Nh t đ o chính Pháp 931945, cao trào kháng Nh t c u n
ắ ườ ụ Ươ ệ ậ ộ ự ắ ầ ả ị kh p. Ban th ng v Trung ứ ấ ọ ng Đ ng tri u t p h i ngh quân s B c Kì l n th nh t h p
ở ệ ắ ồ ườ ư ủ ủ ả ộ ổ Hi p Hòa, B c Giang. Đ ng chí Tr ị ng ChinhT ng Bí th c a Đ ng, ch trì H i ngh ,
ế ị ả ướ ự ế đã quy t đ nh xây d ng 7 chi n khu trong c n c, đó là:
Ở ề ắ ư ế ầ ạ ợ mi n B c: chi n khu Lê L i, Hoàng Hoa Thám, Quang Trung, Tr n H ng Đ o.
ế ề ắ ư Mi n Trung: chi n khu Tr ng Tr c, Phan Đình Phùng.
ế ề ễ ươ Mi n Nam: chi n khu Nguy n Tri Ph ng
ậ Ủ ự ắ ạ ồ ồ Thành l p y ban quân s cách m ng B c kì g m các đ ng chí: Võ Nguyên Giáp, Văn
ụ ế ệ ế ầ ỉ ị ở Ti n Dũng, Lê Thanh Ngh , Tr n Đăng Ninh có nhi m v ch huy các chi n khu ề mi n
B c.ắ
ộ ệ ổ ị ổ ứ Ủ ộ ỉ ả Ngày 1641945, T ng b Vi t minh ra ch th t ch c y ban dân t c gi i phóng các
ầ ụ ố ừ ễ ề ằ ạ ấ c p. Đ u tháng 51945, lãnh t Nguy n Ái Qu c t Cao B ng v Tuyên Quang. T i đây
ườ ứ ể ỉ ạ ươ ạ ơ ọ Ng i đã ch n Tân Trào (Châu S n D ng) làm căn c đ ch đ o cách m ng trong c ả
ướ ạ ộ ẩ ố ị ướ ự ủ ả n c và chu n b cho Đ i h i qu c dân. Tr ể c s phát tri n c a vùng gi ề i phóng mi n
ế ằ ầ ạ ắ ạ ắ ồ ơ ỉ núi phía B c bao g m h u h t các t nh Cao B ng, B c C n, L ng S n, Hà Giang, Tuyên
ộ ộ ủ ậ ắ ọ ỉ Quang, Thái Nguyên và m t b ph n c a các t nh Phú Th , Yên Bái, B c Giang, Vĩnh
ớ ấ ứ ị ạ ầ ậ ộ ả Yên…c n thành l p khu căn c đ a cách m ng r ng l n l y tên là Khu gi i phóng.
ả ắ ượ Ngày 461945, Khu gi ạ i phóng Cao, B c, L ng, Thái, Hà, Tuyên đ ậ c thành l p. Khu
ả ạ ờ ộ ỉ ả gi i phóng do m t Ban ch huy lâm th i lãnh đ o. Trong Khu gi Ủ i phóng, các y ban nhân
ớ ủ ử ạ ệ ị dân cách m ng do nhân dân c ra thi hành 10 chính sách l n c a Vi ư t minh nh đã t ch thu
ấ ủ ự ượ ự ề ế ố ổ ộ ru ng đ t c a đ qu c, chia công đi n, công th cho dân nghèo, xây d ng l c l ng cho
ờ ố ự ệ ệ ả ầ ộ ớ ị ủ ờ ố vũ trang, chính tr , th c hi n phong trào đ i s ng m i, c i thi n m t ph n đ i s ng c a
ả ỏ ủ ả ướ ệ ư ờ nhân dân…Khu gi i phóng chính là hình nh thu nh c a n c Vi ớ t Nam m i, nh l i th ơ
sau:
ứ ạ Ai lên x L ng cùng anh,
ả ắ ơ Thăm khu gi i phóng, thăm thành B c S n.
ặ ờ ố Su i trong in m t tr i tròn,
ổ Xem cô gái Th trèo non đi tu n! ầ ...”
ự ọ ớ ượ ồ ị ử ự ẽ T h c v i l c đ l ch s t v
ả ấ * B n ch t
ệ ướ ẫ ự ẽ ượ ồ ị ử ụ ệ ọ Vi c h ọ ng d n h c sinh t v l c đ l ch s có tác d ng giúp h c sinh rèn luy n kĩ
ệ ự ẽ ượ ự ộ ể ồ ọ ộ năng th c hành b môn. Vi c t v l ộ ả c đ bu c h c sinh ph i suy nghĩ, tìm hi u n i
ẽ ượ ứ ữ ế ắ ắ ể ẽ ượ ồ ể ấ dung ki n th c, n m v ng nguyên t c v l c đ đ có th v đ c chính xác nh t, góp
37
ấ ượ ầ ọ ậ ủ ọ ượ ồ ự ẽ ự ượ ồ ph n nâng cao ch t l ng h c t p c a h c sinh. L c đ t v d a trên l ẵ c đ có s n
ể ự ượ ồ ư ầ ẽ ượ ộ ọ ể ồ trong sách giáo khoa, có th d a vào l c đ s u t m, v l c đ có th do m t h c sinh
ặ ộ ọ ượ ượ ẽ ồ ho c do m t nhóm h c sinh đ c giáo viên phân công, l c đ sau khi v có th đ ể ượ ử c s
ự ế ệ ằ ả ọ ọ ụ d ng tr c ti p trong bài h c nh m tăng hi u qu bài h c.
ự ệ ệ * Bi n pháp th c hi n
ướ ệ ẫ ọ ướ Giáo viên h ự ng d n h c sinh th c hi n theo các b c sau:
ổ ấ ầ ướ ẽ ọ B c 1: Ch n kh gi y c n v (A4, A0…)
ướ ượ ồ ẫ ượ ồ ự ẽ B c 2: Chia l c đ m u và l c đ t ặ ề v thành các ô vuông đ u nhau (8 ô, 16 ô ho c
ứ ướ ộ ủ ể ọ ị ị 32 ô) theo t l ỉ ệ ươ t ạ ng x ng, t o thành l ố i ô vuông đ xác đ nh v trí (t a đ ) c a đ i
ượ ồ ẫ ượ t ng trong l c đ m u và trên kh t ổ ự ẽ v .
ố ứ ự ướ ượ ồ ẫ ượ ồ ự ẽ ậ ự B c 3: Đánh s th t trên l c đ m u và l c đ t v theo tr t t : hang ngang t ừ
ả ằ ọ ừ ữ ữ ố ằ ố trái qua ph i b ng các ch in hoa A, B, C, D, hàng d c t trên xu ng b ng ch s 1,2,3,4…
ướ ể ế ố ị ườ ủ ố ượ ố B c 4: Xác đ nh các đi m kh ng ch và các đ ế ị ng kh ng ch (v trí c a đ i t ng) trên
ế ể ố ượ ồ ự ẽ ố l v . N i các đi m kh ng ch thành khung c a l c đ t ủ ượ ồ c đ .
ử ệ ố ướ ệ ề ộ ị B c 5: Đi n các n i dung l ch s , h th ng kí hi u vào l ượ ồ c đ
ướ ả ỉ ả B c 6: Hoàn ch nh b ng chú gi i và tên l ượ ồ c đ .
ậ ụ ọ * V n d ng vào bài h c:
ậ ụ ạ V n d ng vào bài 14: Phong trào cách m ng 19301935:
ớ ỉ ụ ạ ạ ế , Khi d y m c 1(II): Phong trào cách m ng 19301931 v i đ nh cao Xô vi ệ t Ngh Tĩnh
ẽ ượ ồ ọ ế Xô vi ệ t Ngh Tĩnh: ầ giáo viên yêu c u h c sinh v l c đ phong trào
38
ượ ồ ế L c đ phong trào Xô vi ệ t Ngh Tĩnh
ậ ụ V n d ng vào bài 16
ị ố ụ ạ ẩ ướ ổ ở , giáo viên yêu ự Khi d y m c 2(III): S chu n b cu i cùng tr c ngày T ng kh i nghĩa
ẽ ượ ồ ọ ả ầ c u h c sinh v l c đ Khu gi i phóng Vi ệ ắ : t B c
39
ượ ồ ả L c đ Khu gi i phóng Vi ệ ắ t B c
ể ự ọ ớ ể ị b. Hình thành và phát tri n kĩ năng t ử h c v i niên bi u l ch s
ả ạ ồ ể ị ự ử ướ ằ ấ : Niên bi u l ch s là lo i đ dung tr c quan quy ệ ố c nh m h th ng hóa các * B n ch t
ứ ự ờ ử ệ ệ ồ ờ ọ ố ự ệ ị s ki n l ch s quan tr ng theo th t th i gian, đ ng th i nêu lên m i quan h và h qu ả
ệ ượ ử ấ ử ụ ị ự ệ ủ c a các s ki n, hi n t ệ ể ị ng l ch s y. Do đó, niên bi u l ch s có tác d ng trong vi c
ự ệ ố ố ế ứ ủ ệ ậ ố ọ giúp h c sinh t ệ ữ h th ng hóa, ôn t p, c ng c ki n th c, phát hi n ra m i quan h gi a
ự ệ ệ ượ ử ể ể ậ ả ắ ị các s ki n, hi n t ấ ủ ng l ch s , hi u sâu s c b n ch t c a chúng. Vì v y, phát tri n kĩ
ự ọ ể ị ầ ớ ọ ế ệ ậ năng t ử h c v i niên bi u l ch s cho h c sinh là c n thi ặ t, đ c bi t là kĩ năng l p niên
ứ ể ể ế bi u và kĩ năng trình bày ki n th c qua niên bi u.
ự ệ ệ * Bi n pháp th c hi n
ượ ả ọ ọ ọ ể ọ ể ậ Đ l p đ ế ộ c niên bi u, h c sinh ph i đ c kĩ n i dung sách giáo khoa, ch n l c ki n
ế ậ ệ ữ ứ ế ế ầ ố ơ ả thúc c b n, thi t l p m i quan h gi a các thành ph n ki n th c và ti n hành theo các
b c:ướ
ủ ề ủ ầ ậ ướ ể ể ặ ả ố ị B c 1: Xác đ nh ch đ c a niên bi u, b ng th ng kê c n l p (đ t tên cho niên bi u) và
ề ể ể ể ạ ợ ọ ợ ể ổ ự l a ch n lo i niên bi u phù h p (niên bi u t ng h p, niên bi u chuyên đ , niên bi u so
ể ệ ớ ộ ử ầ ị sánh) v i n i dung l ch s c n th hi n.
ướ ế ậ ể ộ ướ ộ ố B c 2: Thi ể ậ t l p các c t, hàng đ l p niên bi u, kích th c các c t, hàng, b trí theo
ố ượ ề ề ọ ụ ừ ộ ộ chi u ngang hay chi u d c. S l ộ ng và các ghi theo t ng hàng, c t ph thu c vào n i
ầ ặ dung và yêu c u đ t ra.
ứ ơ ả ướ ử ề ể ế ộ ị ị ấ B c 3: Xác đ nh ki n th c c b n nh t và đi n n i dung l ch s vào niên bi u.
40
ướ ụ ể ệ ể ể ả B c 4: Ki m tra và hoàn thi n niên bi u. Các m c trong niên bi u ph i rõ ràng, có s ự
ữ ắ ọ ọ ọ ch n l c, ngôn ng ng n g n, súc tích.
ướ ứ ể ế ầ ọ ễ B c 5: Trình bày ki n th c qua niên bi u. Khi trình bày, h c sinh c n có kĩ năng di n
ạ ắ ạ ọ ế ủ ứ ế ấ ạ ố đ t t t (m ch l c, lôgic, ng n g n), bi ể t trình bày ki n th c theo c u trúc c a niên bi u
ọ ế ự ệ ệ ượ ề ậ (hàng ngang, hàng d c…). bi t rút ra nh n xét, đánh giá v các s ki n, hi n t ị ng l ch s ử
ể ừ t niên bi u.
ể ệ ữ ư ệ ệ ầ ả ạ ậ Đ vi c rèn luy n kĩ năng này đ t hi u qu cao, giáo viên c n đ a ra nh ng bài t p
ứ ướ ạ ướ ể ọ ề ố ế ủ c ng c ki n th c d i d ng l p ậ niên bi uể theo các b ệ c trên đ h c sinh có đi u ki n
ề ầ ự ự ọ ư ự ọ ở ồ ờ th c hành nhi u l n trong quá trình t ớ h c trên l p cũng nh t h c nhà. Đ ng th i, giáo
ả ườ ể ể ề ờ ị ỉ viên ph i th ọ ệ ng xuyên ki m tra, giám sát đ có bi n pháp đi u ch nh k p th i, giúp h c
ử ụ ệ ố ế ứ ể ậ sinh ngày càng hoàn thi n kĩ năng s d ng ủ niên bi uể đ ôn t p, c ng c ki n th c trong
ọ ậ quá trình h c t p.
ậ ụ ọ * V n d ng vào bài h c:
ậ ụ ộ ổ ở ả V n d ng vào bài 16: Phong trào gi i phóng dân t c và T ng kh i nghĩa tháng Tám
ướ ệ ờ (19391945). N c Vi ủ ộ t nam dân ch c ng hòa ra đ i.
ụ ạ ổ ở ứ ế ự d a vào ki n th c SGK, Khi d y m c 3(III): T ng kh i nghĩa tháng Tám năm 1945,
ự ệ ữ ủ ể ạ ọ ầ giáo viên yêu c u h c sinh l p ậ niên bi u nh ng s ki n chính c a cách m ng tháng Tám
năm 1945
ự ệ ướ ữ ủ ạ ể “Nh ng s ki n chính c a cách m ng tháng Tám ị + B c 1: Xác đ nh tên niên bi u:
năm 1945”
ầ ậ ượ ả ướ ẫ ậ ả ọ + B c 2: L p b ng: H c sinh c n l p đ c b ng theo m u sau:
ờ Th i gian ự ệ S ki n Ý nghĩa
ứ ơ ả ể ề ướ ự ế ả ọ + B c 3: L a ch n ki n th c c b n đ đi n vào b ng:
ự ệ ữ ể ạ ủ Niên bi u nh ng s ki n chính c a cách m ng tháng Tám năm 1945
ượ ề ạ ờ Th i gian 1881945 ự ệ S ki n ỉ 4 t nh giành đ ớ c chính quy n s m Ý nghĩa ở ầ M đ u cho cách m ng
ươ ấ ắ ả nh t (B c Giang, H i D ng, Hà Tĩnh, tháng Tám
ả
ề ở ề ở ở ổ ổ ổ ở Qu ng Nam) Giành chính quy n Giành chính quy n ộ Hà N i ế Hu ả ướ c C vũ kh i nghĩa trong c n ề ở mi n C vũ t ng kh i nghĩa 1981945 2381945
41
ề ở ổ ở ở 2581945 Giành chính quy n Sài Gòn Trung ổ C vũ t ng kh i nghĩa ề mi n
ề ộ ỉ ắ ở 2881945 ấ Hai t nh giành chính quy n mu n nh t Nam ổ T ng kh i nghĩa giành th ng l ợ i
ượ ế ả ướ 3081945 291945 ồ ng) (Hà Tiên, Đ ng Nai th ị ạ ọ B o Đ i đ c chi u thoái v ộ ậ ồ ọ Bác H đ c tuyên ngôn đ c l p hoàn toàn ế ộ Ch đ phong ki n s p đ Khai sinh ra n ế ụ ổ ệ c Vi t Nam dân
ủ ộ ch c ng hòa.
ướ ể ạ ự ẩ ọ ộ + B c 4: Ki m tra l ề ộ i tính tr c quan, th m mĩ và tính cô đ ng, đ chính xác v n i
ủ ể dung c a niên bi u.
ừ ậ ướ ự ả ọ ướ ớ ể + B c 5: D a vào b ng niên bi u v a l p, h c sinh trình bày tr ả ớ c l p, c l p cùng
ậ ổ giáo viên nghe, b sung góp ý và nêu nh n xét.
ứ ổ ứ ậ ặ ậ ố ộ ấ ả ể Các hình th c t ch c m t tr n dân t c th ng nh t do Đ ng ta ch ủ L p niên bi u:
ươ ậ ừ tr ng thành l p t ế năm 1930 đ n năm 1945
ứ ổ ứ ặ ậ ướ ộ ố ể “Các hình th c t ch c m t tr n dân t c th ng nh t ấ do ị + B c 1: Xác đ nh tên niên bi u:
ủ ươ ả ậ ừ ể ậ ượ Đ ng ta ch tr ng thành l p t ế năm 1930 đ n năm 1945” , đ l p đ ầ ể ọ c niên bi u h c sinh c n
ứ ở ả ế ể ờ ỏ ự d a vào ki n th c c 3 bài 14,15,16 (th i kì 19301945). Đây là niên bi u khó, đòi h i trình đ ộ
ướ ế ể ọ ể ậ ượ ư t duy cao, giáo viên h ẫ ng d n chi ti t đ h c sinh có th l p đ c.
ầ ậ ượ ả ướ ậ ả ẫ ọ + B c 2: L p b ng: H c sinh c n l p đ c b ng theo m u sau:
ờ ụ STT Th i gian Tên g iọ M c tiêu
ứ ơ ả ể ề ướ ự ế ả ọ + B c 3: L a ch n ki n th c c b n đ đi n vào b ng:
ứ ổ ứ ộ ặ ậ ấ ả Các hình th c t ố ch c m t tr n dân t c th ng nh t do Đ ng ta ch tr ủ ươ ng
ậ ừ thành l p t ế năm 1930 đ n năm 1945
ế ồ ộ ọ ự ụ ậ ợ ượ STT Th i gian 1 ờ 111930 Tên g iọ ả H i ph n đ đ ng minh M c tiêu T p h p m i l c l ố ng ch ng đ ế
ươ ố ở ươ ượ Đông D ng qu c Đông D ng ( ư ch a đ c xây
ặ ậ ấ ố ậ ợ ự ượ 2 19361938 M t tr n Th ng nh t nhân dân d ngự trên th c tự ế) ộ T p h p r ng rãi m i ọ l c l ng yêu
ả ế ướ ủ ế ộ ở ph n đ Đông D ng ươ (1936), n c, dân ch ti n b Đông ươ D ng,
ặ ậ ổ ủ sau đ i thành M t tr n dân ấ đ u tranh ch ng ố ch nghĩa phát xít và
ươ ủ ả ộ ch Đông D ng (1938) ọ b n ph n đ ng Pháp, giành quy n t ề ự
ủ ả ệ do dân ch , c i thi n dân sinh và b oả
42
ế gi ặ ậ ế ộ ầ ớ 3 19391941 M t tr n dân t c ộ th ngố iớ ệ v hòa bình th Đoàn k t r ng rãi các t ng l p, các giai
ấ ả ế ể ả nh t ph n đ Đông ộ ấ c p, các dân t c, k c các cá nhân yêu
ở ươ D ngươ ướ n c Đông D ng; chĩa mũi
ẻ ấ nh nọ đ u tranh vào k thù ch ủ y uế
ướ ắ ố tr c m t là ch ủ nghĩa đ qu c phát ế
ạ ộ ậ xít, giành l i đ c l p hoàn toàn cho các
ệ ậ ộ ươ ả ệ ớ ồ 4 19411951 Vi ồ t Nam đ c l p Đ ng dân t cộ Đông D ng. ế Liên hi p h t th y các gi i đ ng bào
ệ ọ minh (g i ắ t t là yêu n c,ướ không phân bi t giàu nghèo,
ẻ ệ Vi tệ Minh) già tr , gái trai, không phân bi t tôn
ướ ặ giáo và xu h ng chính tr , ị đ ng cùng
ầ ộ ộ nhau m uư c u cu c dân t c gi ả phóng i
và sinh t n.ồ
ướ ể ạ ự ẩ ộ ọ + B c 4: Ki m tra l ề ộ i tính tr c quan, th m mĩ và tính cô đ ng, đ chính xác v n i
ủ ể dung c a niên bi u.
ừ ậ ướ ự ả ọ ướ ớ ể + B c 5: D a vào b ng niên bi u v a l p, h c sinh trình bày tr ả ớ c l p, c l p cùng
ậ ổ giáo viên nghe, b sung góp ý và nêu nh n xét.
ể ậ L p niên bi u: So sánh phong trào 19301931 và phong trào 19361939
ướ ạ ể “So sánh phong trào cách m ng 19301931 và phong trào ị + B c 1: Xác đ nh tên niên bi u:
ủ ự ể ạ ầ dân ch 19361939” ọ , đây là d ng niên bi u so sánh, h c sinh c n d a vào bài 14,15 và các
ể ẵ tiêu chí giáo viên cho s n đ so sánh.
ầ ậ ượ ả ướ ẫ ả ậ ọ + B c 2: L p b ng: H c sinh c n l p đ c b ng theo m u sau:
19301931 19361939
ợ ự ượ
ị ộ N i dung K thùẻ ụ ệ ụ M c tiêunhi m v ậ T p h p l c l ng ự ượ ng tham gia L c l ứ ấ Hình th c đ u tranh Đ a bàn
ứ ơ ả ể ề ướ ự ế ả ọ + B c 3: L a ch n ki n th c c b n đ đi n vào b ng:
43
ủ ạ So sánh phong trào cách m ng 19301931 và phong trào dân ch 19361939
ế ế ố ự ả ộ ộ N i dung K thùẻ 19301931 Đ qu c và phong ki n 19361939 Th c dân Pháp ph n đ ng và
ụ ộ ậ ộ ườ M c tiêu Đ c l p dân t c và ng i cày tay sai ủ ơ ự T do dân ch , c m áo, hòa bình
ậ ặ ậ ươ nhi m vệ ụ ợ T p h p có ru ngộ Liên minh công nông ậ ủ M t tr n Dân ch Đông D ng, t p
ọ ự ượ ủ ự ượ l c l ng ợ h p m i l c l ng dân ch , yêu
ế ộ c & ti n b ả ớ ự ượ ủ ế ướ n ầ Đông đ o các t ng l p nhân dân, L c l ng Ch y u là công nông
ệ ầ tham gia không phân bi t thành ph n
ấ ự ạ ạ giai c pấ ợ ị Đ u tranh chính tr , công khai, h p ấ ứ Hình th c đ u B o l c cách m ng, vũ trang:
ể ấ ươ tranh bãi công, bi u tình,đ u tranh vũ ạ pháp: phong trào Đông D ng đ i
ị ườ ấ trang ộ h i, đ u tranh ngh tr ng, báo chí,
ị ủ ế ở Đ a bàn Ch y u nông thôn và các bãi công,… ủ ế ở Ch y u ị thành th
trung tâm công nghi pệ
ướ ể ạ ự ẩ ọ ộ + B c 4: Ki m tra l ề ộ i tính tr c quan, th m mĩ và tính cô đ ng, đ chính xác v n i
ủ ể dung c a niên bi u.
ừ ậ ướ ự ả ọ ướ ớ ể + B c 5: D a vào b ng niên bi u v a l p, h c sinh trình bày tr ả ớ c l p, c l p cùng
ậ ổ giáo viên nghe, b sung góp ý và nêu nh n xét.
ể ự ọ ớ ơ ồ ị c. Hình thành và phát tri n kĩ năng t ử h c v i s đ l ch s
ả ể ụ ể ơ ồ ị ạ ồ ử ự ộ ộ ấ : S đ l ch s là lo i đ dùng tr c quan dùng đ c th hóa n i dung m t * B n ch t
ệ ượ ế ố ộ ử ằ ể ọ ữ ả ọ ơ ị bi n c hay m t hi n t ắ ng l ch s b ng nh ng mô hình h c đ n gi n, đ h c sinh n m
ượ ệ ữ ự ệ ệ ượ ư ữ ặ ố ử ị đ c nh ng nét đ c tr ng và nêu lên m i liên h gi a các s ki n, hi n t ng l ch s .
ự ệ ệ * Bi n pháp th c hi n
ể ọ ự ọ ả ớ ơ ồ ị ầ ướ ử ệ ẫ Đ h c sinh t h c có hi u qu v i s đ l ch s , giáo viên c n h ng d n các em kĩ năng
ơ ồ ị ử ụ ử ợ ự ướ xây d ng và kĩ năng s d ng s đ l ch s h p lí thông qua các b c sau:
ướ ơ ả ơ ồ ự ứ ế ấ ị B ằ c 1: Xây d ng khung s đ : Xác đ nh ki n th c c b n nh t và mã hóa b ng
ướ ơ ồ ử ụ ữ ể ậ các hình quy ặ c đ làm khung s đ (s d ng các hình vuông, hình ch nh t ho c
hình tròn...)
ơ ồ ớ ể ố ướ ặ ạ ẳ B c 2: Dùng mũi tên ho c các đo n th ng đ n i các khung s đ v i nhau đ di n t ể ễ ả
ệ ữ ộ ố ơ ồ m i quan h gi a n i dung các khung s đ .
ệ ơ ồ ặ ướ ể ộ ủ ơ ồ B c 3: Hoàn thi n s đ (đ t tên và ki m tra đ chính xác c a s đ )
44
ơ ồ ề ừ ả ướ ứ ế ể ọ B c 4: H c sinh trình bày ki n th c theo s đ : có th theo chi u t ặ ph i sang trái ho c
ố ữ ế ấ ắ ầ ọ ố ỉ ừ t trên xu ng d ướ ừ ỉ i, t đ nh xu t phát đ n đ nh cu i, ngôn ng trình bày c n ng n g n, d ễ
ệ ữ ự ệ ệ ượ ế ể ậ ử ị ề ố hi u, đánh giá, rút ra k t lu n v m i quan h gi a các s ki n, hi n t ng l ch s qua s ơ
ể ặ ậ ỏ ổ ồ ả ớ ắ đ . C l p l ng nghe, b sung và nh n xét, giáo viên có th đ t thêm các câu h i nâng cao
ố ế ứ ọ ể ủ đ c ng c ki n th c bài h c.
ậ ụ ọ * V n d ng vào bài h c:
ậ ụ ạ V n d ng vào bài 14: Phong trào cách m ng 19301935
ệ ữ ứ ố ế ể ủ đ c ng c ki n th c, giáo ạ Khi d y m c ụ 2 (I): Vi t Nam trong nh ng năm 19291933,
ậ ơ ồ ề ầ ọ ộ ệ ữ viên yêu c u h c sinh l p s đ v tình hình xã h i Vi t nam trong nh ng năm 19291933.
ứ ơ ả ử ụ ơ ồ ướ ế ằ ị ấ + B c 1: Xác đ nh ki n th c c b n nh t và mã hóa b ng cách s d ng s đ hình
ữ ậ ch nh t
45
ễ ả ố ơ ồ ớ ệ ữ ướ ố ằ + B c 2: N i các khung s đ v i nhau b ng mũi tên, di n t m i quan h gi a chúng.
ơ ồ ặ ướ ệ ộ ệ + B c 3: Hoàn thi n s đ : đ t tên s đ : ơ ồ Tình hình xã h i Vi ữ t nam trong nh ng
năm 19291933.
ỏ ể ể ặ ơ ồ ướ ọ + B c 4: H c sinh trình bày s đ , giáo viên có th đ t thêm các câu h i đ nâng cao
ự ứ ữ ế ẫ ớ ượ ọ ể ki n th c: Mâu thu n gi a toàn th nhân dân ta v i th c dân Pháp đ ẫ c g i là mâu thu n
ớ ị ủ ữ ế ẫ ấ ẫ ộ gì? (Mâu thu n dân t c), gi a nông dân v i đ a ch phong ki n?(Mâu thu n giai c p), mâu
ủ ế ể ả ẫ ẫ ẫ ộ ế ẫ thu n nào là mâu thu n ch y u? (Mâu thu n dân t c). Đ gi i quy t các mâu thu n xã
ộ ướ ừ ề ế ấ ộ ấ ế ẽ ẫ h i, t t y u s d n đ n đi u gì? (các phong trào đ u tranh). T tình hình xã h i n c ta
46
ữ ế ẫ ạ trong nh ng năm 19291933, em hãy rút ra nguyên nhân d n đ n phong trào cách m ng
19301931...
ậ ụ ổ ở ộ ả V n d ng vào bài 16: Phong trào gi i phóng dân t c và T ng kh i nghĩa tháng Tám
ướ ệ ờ (19391945). N c Vi ủ ộ t nam dân ch c ng hòa ra đ i.
ụ ạ ệ ữ ố ề ể ủ đ c ng c v tình Khi d y m c 2(I): Tình hình Vi t Nam trong nh ng năm 19391945,
ậ ả ạ ầ ọ hình kinh t ế ướ n ể c ta giai đo n 19391945, giáo viên yêu c u h c sinh l p b ng niên bi u
ế ủ ậ ề ữ v nh ng chính sách kinh t c a pháp và Nh t.
ướ ử ụ ơ ả ơ ồ ứ ế ằ ấ ị + B c 1: Xác đ nh ki n th c c b n nh t và mã hóa b ng cách s d ng s đ hình
ữ ậ ch nh t
ướ ơ ồ ớ ễ ằ ố ả ố + B c 2: N i các khung s đ v i nhau b ng mũi tên, di n t m i quan h ệ
ữ gi a chúng.
ệ ơ ồ ặ ướ ữ ế ủ + B c 3: Hoàn thi n s đ : đ t tên s đ : ơ ồ Nh ng chính sách kinh t c a pháp và Nh t ậ ở
ướ ữ n c ta trong nh ng năm 19391945.
47
ể ặ ơ ồ ướ ỏ ọ ớ + B c 4: H c sinh trình bày s đ sau đó giáo viên có th đ t thêm câu h i: V i chính
ể ạ ậ ả ủ ậ ệ ệ ẩ sách trên c a Pháp và Nh t đã đ l i h u qu gì? (Kinh t ế ướ n c ta ki t qu , đ y nhân dân
ớ ự ế ệ ầ ầ ố ỗ ồ ta t i ch cùng c c, cu i năm 1944, đ u năm 1945, có g n 2 tri u đ ng bào ta ch t đói...)
ể d. Hình thành và phát tri n kĩ năng t ự ọ ớ ơ ồ ư h c v i s đ t duy
ơ ồ ư ả ế ợ ứ ằ ộ ấ : S đ t ệ ử ụ duy là m t hình th c “ghi chép” b ng cách k t h p vi c s d ng * B n ch t
ữ ờ ừ ả ườ ắ ớ ự ư ằ ồ đ ng th i nh ng “t khóa”, hình nh, đ ng nét, màu s c v i s t ự duy tích c c, nh m tìm
ở ộ ưở ắ ệ ố ộ ộ ủ ữ tòi, đào sâu, m r ng ý t ng, tóm t ế t nh ng ý chính c a m t n i dung, h th ng hóa ki n
ứ ủ ủ ề ộ ả ộ ạ ể ướ ậ ẫ th c c a m t ch đ , cách gi i m t d ng bài t p...Có th h ọ ng d n h c sinh t ự ẽ ơ ồ v s đ
ặ ử ụ ề ệ ể ề ầ ố ư t duy theo cách truy n th ng ho c s d ng ph n m m công ngh thông tin đ thi ế ế t k
ế ẽ ậ ạ ươ ậ ơ ồ ư (trong ph m vi sáng ki n s t p trung vào ph ng pháp l p s đ t ề duy theo cách truy n
ể ị ố ướ ư ả ặ ọ ậ ệ ệ ệ th ng). Đ đ nh h ọ ng cho h c sinh t duy, h c t p hi u qu , đ c bi t là rèn luy n kĩ
ự ọ ự ướ ầ ọ ẫ ế ứ ụ năng t h c cho h c sinh thì giáo viên c n tích c c h ọ ng d n h c sinh bi t ng d ng s ơ
ọ ủ ồ ư đ t duy vào quá trình h c c a mình.
ự ệ ệ * Bi n pháp th c hi n
ể ạ ơ ồ ư ầ ướ ự ệ ẫ ọ ướ Đ t o s đ t duy, giáo viên c n h ng d n h c sinh th c hi n các b c sau:
ủ ề ướ ụ ứ ế ọ ộ ộ ị ủ B c 1: Xác đ nh ch đ trung tâm (là tên c a bài h c, m t m c ki n th c hay n i dung
ặ ơ ở ủ ề ữ ẽ ệ ậ ớ báo cáo...), trình bày ch đ trung tâm v i ch to, đ m, đ t c s cho vi c v các nhánh
ệ ớ ứ ế ki n th c có quan h v i nhau.
ủ ề ướ ủ ẽ ấ ộ B c 2: V các nhánh c p 1là n i dung chính (ý chính) c a ch đ trung tâm, tùy theo s ố
ầ ố ấ ả ố ượ l ng nhánh c p 1, c n b trí sao cho cân đ i xung quanh hình nh trung tâm.
ẽ ổ ướ ữ ấ ế ỗ ợ ế ầ ụ B c 3: V b sung các nhánh c p 2,3,4...và nh ng chi ti t h tr (n u c n), các c m t ừ
ở ờ ở ừ ủ ủ nhánh 1 bây gi tr thành t khóa c a c a nhánh đó.
ệ ơ ồ ư ướ ử ỉ ể ắ ạ ổ B c 4: Ch nh s a, b sung, hoàn thi n s đ t duy, có th trang trí màu s c, t o thêm
ể ơ ồ ộ chú thích... đ s đ thêm sinh đ ng.
ơ ồ ướ ớ ướ ầ ộ ọ ừ B c 5: H c sinh trình bày s đ tr c l p, c n trình bày theo các n i dung t ch đ ủ ề
ả ớ ậ ớ ỏ ế đ n các nhánh l n, các nhánh nh ...C l p và giáo viên nghe, nh n xét.
ậ ụ ạ V n d ng vào bài 14: Phong trào cách m ng 19301935
ẽ ơ ồ ư ể ủ ề ầ ọ ọ ố ề ị Đ c ng c bài h c, giáo viên yêu c u v nhà h c sinh v s đ t duy v ý nghĩa l ch s ử
ủ ệ ạ ọ và bài h c kinh nghi m c a phong trào cách m ng 19301931:
48
ậ ụ ủ V n d ng vào bài 15: Phong trào dân ch 19361939
ẽ ơ ồ ư ể ủ ề ầ ọ ọ ố ề ị Đ c ng c bài h c, giáo viên yêu c u v nhà h c sinh v s đ t duy v ý nghĩa l ch s ử
ủ ủ ệ ọ và bài h c kinh nghi m c a Phong trào dân ch 19361939:
49
ậ ụ ổ ộ ở ả V n d ng vào bài 16: Phong trào gi i phóng dân t c và T ng kh i nghĩa tháng Tám
ướ ệ ờ (19391945). N c Vi ủ ộ t nam dân ch c ng hòa ra đ i.
ử ề ể ầ ọ ị ọ Giáo viên chia nhóm h c sinh, yêu c u h c sinh tìm hi u v ý nghĩa l ch s , nguyên
ắ ợ ủ ệ ạ ọ ộ nhân th ng l i và bài h c kinh nghi m c a Cu c cách m ng tháng Tám thông qua s đ t ơ ồ ư
duy:
ắ ợ ủ ộ ạ Nguyên nhân th ng l i c a Cu c cách m ng tháng Tám
ử ủ ạ ị ộ Ý nghĩa l ch s c a Cu c cách m ng tháng Tám
50
ệ ủ ộ ọ ạ Bài h c kinh nghi m c a Cu c cách m ng tháng Tám
ể ự ọ ớ ươ ệ ệ ậ 7.1.2.3. Hình thành và phát tri n kĩ năng t h c v i ph ạ ng ti n kĩ thu t hi n đ i
Ứ ụ ổ ứ ạ ộ ự ọ ệ ng d ng công ngh thông tin trong t ch c các ho t đ ng t ử ủ ị h c môn L ch s c a
ệ ạ ướ ử ụ ẫ ọ ọ h c sinh khá đa d ng, phong phú. Vi c h ng d n h c sinh khai thác và s d ng công
ệ ọ ộ ườ ọ ủ ộ ứ ế ộ ngh thông tin giúp làm sinh đ ng bài h c và giúp ng i h c ch đ ng lĩnh h i ki n th c.
ể ư ầ ả ừ ạ ả ướ Đ s u t m tranh, nh, video t ệ m ng Internet có hi u qu , giáo viên h ọ ẫ ng d n h c
ế ọ ọ ể ộ ụ ủ ả ậ ợ ớ sinh bi t ch n l c và biên t p đ n i dung tranh, nh, video phù h p v i m c tiêu c a bài
ể ầ ả ư ọ h c, góp ph n phát tri n kh năng t ự duy, th c hành.
ậ ụ ở ộ ổ ả V n d ng vào bài 16: Phong trào gi i phóng dân t c và T ng kh i nghĩa tháng Tám
ướ ệ ờ (19391945). N c Vi ủ ộ t nam dân ch c ng hòa ra đ i.
ử ụ ụ ở ạ ề giáo viên s d ng ph ươ ng Khi d y m c b.3(III): Kh i nghĩa vũ trang giành chính quy n,
ự ạ ượ ự ệ ướ ọ pháp d y h c “d án” đ c th c hi n theo các b c sau:
ủ ề ự ướ ở ề ị B c 1: Xác đ nh ch đ d án: Kh i nghĩa vũ trang giành chính quy n
ọ ậ ướ ự ự ạ ế B c 2: Xây d ng k ho ch d án h c t p:
ề ươ ả Phác th o đ c ng
ề ầ ề ậ ấ ọ ả ủ ề ừ ế ủ ả + Giáo viên cùng h c sinh th o lu n v các v n đ c n gi i quy t c a ch đ , t đó phác
ề ươ ả ứ th o đ c ng nghiên c u.
ữ ể ầ ộ + Nh ng n i dung c n tìm hi u:
ộ ở ở Kh i nghĩa tháng Tám ộ Hà N i N i dung 1:
51
ộ ở ở ế Kh i nghĩa tháng Tám Hu N i dung 2:
ộ ở ở Kh i nghĩa tháng Tám Sài Gòn N i dung 3:
ộ ở ở Kh i nghĩa tháng Tám Vĩnh Phúc. N i dung 4:
ể ờ ị Th i gian và đ a đi m:
ự ế ể ờ ầ + Th i gian tri n khai: d ki n 1 tu n
ứ ể ọ ị ướ ệ ẩ ị ở ự ệ + Đ a đi m: h c sinh nghiên c u tr c tài li u và chu n b bài ổ nhà, th c hi n trao đ i
ấ ả ẩ ở ườ ố nhóm và th ng nh t s n ph m tr ng.
ướ ệ ẫ ồ ọ + Giáo viên h ng d n h c sinh cách khai thác các ngu n tài li u, cách ghi chép và trích
ử ụ ệ ệ ả ồ ẫ d n tài li u tham kh o, s d ng các ngu n tài li u.
ạ ộ Chia nhóm ho t đ ng:
ứ ệ ể ế ẩ ớ ị Chia l p thành 4 nhóm tìm hi u, nghiên c u tài li u, chu n b bài thuy t trình và đóng vai
ệ ạ ể ậ ủ ế ễ ạ ộ ế các nhân v t thuy t trình đ tái hi n l i di n bi n c a cu c cách m ng tháng Tám năm
1945.
ề ộ ể ở ở ộ Hà N i Nhóm 1: Tìm hi u v cu c kh i nghĩa tháng Tám
ề ộ ể ở ở ế Hu Nhóm 2: Tìm hi u v cu c kh i nghĩa tháng Tám
ề ộ ể ở ở Sài Gòn Nhóm 3: Tìm hi u v cu c kh i nghĩa tháng Tám
ề ộ ể ở ở Vĩnh Phúc Nhóm 4: Tìm hi u v cu c kh i nghĩa tháng Tám
ệ ự ự ự ệ ờ ờ ớ lên l p): B c 3ướ : Th c hi n d án (th c hi n th i gian ngoài gi
ế ệ ạ ọ H c sinh làm vi c cá nhân và nhóm theo k ho ch đã phân công.
ự ứ ế ể ề ệ ậ ọ Thu th p tài li u: D a vào ki n th c đã h c, các thành viên trong nhóm tìm hi u v các
ớ ự ỗ ợ ủ ọ ươ ề ệ ậ ộ n i dung bài h c v i s h tr c a các ph ế ng ti n kĩ thu t: Phi u đi u tra, Internet, t ư
ệ ả li u, máy nh...
ể ủ ử ế ả ợ ổ X lí thông tin, t ng h p k t qu tìm hi u c a các thành viên trong nhóm.
ế ơ ồ ư ủ ằ ả ẩ ị Vi t báo cáo c a nhóm b ng văn b n và chu n b bài trình bày PowerPoint, s đ t duy,
ự ể ệ ả ạ ả ọ tranh nh, b ng bi u…Các nhóm l a ch n 01 thành viên đ i di n cho nhóm trình bày
ủ ế ả ẩ thuy t trình s n ph m c a nhóm.
ờ ọ ọ ậ ướ ự ướ ớ ẫ ủ ọ h c trên l p: h c sinh h c t p d i s h ng d n c a giáo viên: B c 4ướ : Gi
ọ ậ ủ ọ ạ ộ ẫ ủ Ho t đ ng h c t p c a h c sinh d ướ ự ướ i s h ng d n c a giáo viên.
ả ữ ậ ượ ế ộ Các nhóm báo cáo k t qu nh ng n i dung thu th p đ c.
52
ệ ế ạ Đ i di n nhóm 4 thuy t trình
ự ế ệ ạ ổ T ng k t quá trình th c hi n bài d y.
ộ ấ ề ị ể ử 7.1.2.4. Phát tri n kĩ năng trình bày m t v n đ l ch s
ứ ị ử ử ủ ế ộ ọ ộ ị ọ Môn L ch s là m t ngành c a khoa h c xã h i nhân văn. Ki n th c l ch s mà h c
ả ằ ứ ữ ứ ư ữ ộ ố sinh lĩnh h i không ph i b ng nh ng con s khô c ng hay nh ng công th c nh các môn
ọ ự ả ượ ả ằ ữ khoa h c t nhiên mà ph i đ ễ c di n gi i b ng ngôn ng , cách hành văn và cách trình bày.
ừ ệ ậ ạ ọ ả Vì v y, trong quá trình d y h c, giáo viên ph i không ng ng rèn luy n cho các em kĩ năng
ử ọ ữ ệ ễ ạ trình bày mi ng, kĩ năng di n đ t ngôn ng theo văn phong s h c.
ữ ữ ể ể ệ ệ ộ ọ M t trong nh ng bi n pháp h u hi u đ phát tri n kĩ năng trình bày cho h c sinh là
ạ ộ ệ ể ự ọ ạ ộ thông qua ho t đ ng nhóm. Đ rèn luy n kĩ năng t h c qua ho t đ ng nhóm, giáo viên
ụ ụ ể ế ị ệ ế ắ ợ ầ c n phân chia, s p x p các nhóm h p lí, giao nhi m v c th cho các nhóm, quy t đ nh
ậ ả ờ ổ ứ ướ ệ ẫ ậ ổ ọ th i gian th o lu n, t ch c, h ế ng d n h c sinh làm vi c nhóm, nh n xét, b sung ý ki n
ả ờ ủ ể ượ ế ạ ớ v i câu tr l i c a các nhóm. ọ Ti n trình d y h c nhóm có th đ ạ c chia thành 3 giai đo n
ơ ả c b n:
ề ệ ậ ụ ệ Làm vi c toàn l p ớ : Nh p đ và giao nhi m v
ớ ủ ề ệ + Gi i thi u ch đ
ụ ị ệ + Xác đ nh nhi m v các nhóm
ậ + Thành l p nhóm
ệ Làm vi c nhóm
ẩ ệ ị ỗ + Chu n b ch làm vi c
ế ậ ệ ạ + L p k ho ch làm vi c
53
ậ ả ắ ệ + Tho thu n quy t c làm vi c
ế ả ế ệ ụ + Ti n hành gi i quy t các nhi m v
ế ẩ ị ả + Chu n b báo cáo k t qu .
ả ệ Làm vi c toàn l p ế ớ : Trình bày k t qu , đánh giá
ả + Các nhóm trình bày k t quế
ế ả + Đánh giá k t qu .
ậ ụ ạ V n d ng vào bài 14: Phong trào cách m ng 19301935:
ớ ỉ ụ ạ ạ ế vi cệ Khi d y m c II: Phong trào cách m ng 19301931 v i đ nh cao Xô vi ệ t Ngh Tĩnh,
ượ ư ế ổ ứ ọ ậ t ch c h c t p theo nhóm đ c ti n hành nh sau:
ệ ề ậ ụ ệ Làm vi c toàn l p ớ : Nh p đ và giao nhi m v
ớ ủ ề ớ ỉ ệ ế +Giáo viên gi ạ i thi u ch đ : Phong trào cách m ng 19301931 v i đ nh cao Xô vi t Ngh ệ
Tĩnh.
ụ ị ệ + Xác đ nh nhi m v các nhóm:
ả ướ ế ễ ạ ở c và ệ Ngh Tĩnh). Nhóm 1: Di n bi n phong trào cách m ng 19301931 (trong c n
ế ệ t Ngh Tĩnh Nhóm 2: Xô vi
ị ầ ứ ấ ấ ộ ươ ả ộ ờ ả ng lâm th i Đ ng C ng s n Vi ệ t Nhóm 3: H i ngh l n th nh t Ban ch p hành Trung
Nam (10/1930).
ử ủ ệ ạ ọ ị Nhóm 4: Ý nghĩa l ch s và bài h c kinh nghi m c a phong trào cách m ng 19301931.
ỗ ổ ậ ớ + Thành l p nhóm: Chia l p thành 4 nhóm: m i t ỗ là 1 nhóm, m i nhóm có 1 t ổ ưở tr ng, 1
ư th kí và các thành viên.
ệ ậ ả ọ ệ Làm vi c nhóm: H c sinh làm vi c theo kĩ thu t “khăn tr i bàn”: các thành viên nhóm trình bày
ủ ế ế ả ậ ấ ợ ổ ố ế ẽ ả ý ki n cá nhân c a mình, sau đó c nhóm s th o lu n th ng nh t ý ki n và t ng h p ý ki n
ẽ ử ạ ệ ữ ỗ ướ ớ chung vào gi a. M i nhóm s c đ i di n trình bày tr c l p.
ả ậ Kĩ thu t “khăn tr i bàn”
54
ả ệ Làm vi c toàn l p ế ớ : Trình bày k t qu , đánh giá
ế ế ả ả ộ ượ ự + Các nhóm trình bày k t qu , đánh giá k t qu . N i dung này đ ệ c th c hi n trong
ờ ọ gi ớ h c trên l p
ớ ắ ậ ả ỗ ọ ậ Theo kĩ + Khi m i nhóm lên trình bày, h c sinh trong l p l ng nghe, nh n xét, th o lu n (
ả ư ậ ỗ ọ ượ ờ thu t “321”: khi m i nhóm lên trình bày, h c sinh các nhóm khác ph i đ a ra đ c 3 l i khen,
ế ọ ậ ố ệ ộ ư ề ề ố 2 đi u ch a hài lòng, 1 đ ngh c i ti n ị ả ế ), hoàn thi n n i dung vào phi u h c t p s 1, s 2, s ố
ố ờ ỗ ừ 3, s 4. Th i gian cho m i nhóm trình bày là t 3 5 phút.
ổ ứ ộ ố ả ớ ố ạ ộ ả ậ ỏ Giáo viên t ch c cho c l p th o lu n m t s câu h i nâng cao và ch t l i n i dung ướ B c 3:
ầ ắ ọ h c sinh c n n m:
ạ ở ệ ạ Ngh Tĩnh lên cao? Bên c nh nguyên Câu 1 (Sau khi nhóm 1 trình bày): T i sao phong trào
ủ ả ướ ệ ả ữ hoàn c nh riêng nhân chung c a c n c, Ngh Tĩnh có nh ng :
ế ấ ặ ị ủ ế ề ố ố ị ạ Ch u ách th ng tr c a đ qu c và phong ki n r t n ng n và l ặ ấ i là vùng đ t nghèo, g p
ề ưở ấ ủ ủ ề ặ ả ộ ị ả ơ ch u nh h ng n ng n nh t c a cu c kh ng ho ng kinh t ế nhi u khó khăn => Là n i
19291933.
ệ ề ấ ố Nhân dân Ngh Tĩnh có ạ . truy n th ng đ u tranh cách m ng
ơ ở ệ ớ ủ ế ề ệ ấ ỳ có đi u ki n thu n l ậ ợ ể i đ C s VinhB n Th y là trung tâm kĩ ngh l n nh t Trung K ,
hình thành liên minh công nông…
ổ ứ ộ ơ ở ả ả ở ề ệ ạ ch c c ng s n và c s Đ ng ể đây phát tri n khá m nh Các t ạ ạ t o đi u ki n lãnh đ o
ấ công nhân và nông dân đ u tranh.
ữ ủ ế ệ ạ t Ngh Tĩnh mang l ề i quy n Câu 2 (Sau khi nhóm 2 trình bày): Nh ng chính sách c a Xô vi
ầ ợ l i cho ai? (qu n chúng nhân dân...)
ế ượ ụ ề ệ ậ ạ ư ả c cách m ng t s n dân Câu 3 (Sau khi nhóm 3 trình bày): Nh n xét v nhi m v chi n l
ượ ậ ươ ị ủ ả ả ộ ị ề quy n đ c xác đ nh trong Lu n c ng chính tr tháng 101930 c a Đ ng C ng s n Đông
ươ D ng.
ậ ươ ụ ơ ả ề ệ ấ ế ủ ạ ệ đã đ ra 2 nhi m v c b n và c p thi t c a cách m ng Vi t Nam Lu n c ng đó là
ả ậ ươ ạ ấ ộ ộ ư ượ ch a nêu đ c mâu gi i phóng dân t c và cách m ng ru ng đ t…Tuy nhiên, Lu n c ng
ươ ủ ẫ ọ ờ ư ầ thu n ch y u ặ ộ không đ a ng n c dân t c lên hàng đ u mà n ng ộ ủ ế c a xã h i Đông D ng,
ấ ạ ộ ấ . ề ấ v đ u tranh giai c p và cách m ng ru ng đ t
ạ ạ ỉ Câu 4: (Sau khi nhóm 4 trình bày):T i sao nói phong trào cách m ng 19301931 mà đ nh cao
ế ễ ậ ệ ầ ẩ ạ ộ ị là Xô vi t Ngh Tĩnh là cu c di n t p đ u tiên chu n b cho cách m ng tháng Tám năm
ự ứ ủ ử ọ ị 1945?Ch ng minh d a vào ệ c a phong trào cách ý nghĩa l ch s và bài h c kinh nghi m
ạ m ng 19301931.
ể ư ử 7.1.2.5. Phát tri n kĩ năng t ị duy l ch s
55
ạ ộ ư ứ ạ ậ ả ộ ấ ự ậ ệ ể T duy là m t lo i hình ho t đ ng trí tu đ đi sâu vào nh n th c b n ch t s v t,
ệ ượ ư ố ữ ư ử ệ ị hi n t ặ ậ ng cũng nh m i liên h có tính quy lu t gi a chúng. T duy l ch s mang đ c
ủ ư ể ủ ộ ư ặ ư ử ữ ị đi m chung c a t ư duy. Nh ng do đ c tr ng c a b môn, nên t duy l ch s có nh ng nét
ệ ạ ộ ệ ủ ứ ể ể ậ ọ khác bi ệ t. Đó là ho t đ ng trí tu c a h c sinh đ nh n th c quá trình phát tri n bi n
ỉ ể ệ ở ủ ả ử ư ự ị ứ ử ệ ị ch ng c a b n thân hi n th c l ch s . T duy l ch s không ch th hi n ệ quan ni m duy
ả ươ ử ọ ể ọ ậ ứ ị ậ ậ ề ị v t v l ch s mà c ph ử ng pháp h c t p khoa h c đ nh n th c l ch s .
ể ư ử ạ ọ ọ ớ ị ể Đ phát tri n kĩ năng t duy l ch s cho h c sinh, trong quá trình d y h c trên l p, giáo
ầ ậ ụ ư ạ ệ ạ ụ ể viên c n v n d ng đa d ng các bi n pháp s ph m. C th :
ứ ể ạ ộ ơ ọ ậ ấ ề ố ậ ạ ậ a. T o tình hu ng có v n đ thông qua bài t p nh n th c đ t o đ ng c h c t p và kích
ư thích t ọ duy h c sinh
ứ ể ậ ấ ề ự ạ ậ ậ ố Giáo viên t o tình hu ng có v n đ thông qua bài t p nh n th c đ t p trung s chú ý
ớ ể ả ứ ế ế ả ọ ố ủ ọ c a h c sinh, làm n y sinh khát v ng mu n tìm ki m ki n th c m i đ gi ề ữ i đáp nh ng đi u
ư ch a bi ế t
ế ổ ứ ướ ẫ ả ế ấ Ti p đó, giáo viên t ch c, h ọ ng d n h c sinh gi ề ằ i quy t v n đ b ng cách giáo
ở ươ ế ậ ệ ỏ ợ viên nêu câu h i g i m , nêu ph ng pháp ti p c n thông tin (sách giáo khoa, tài li u tham
ậ ụ ộ ố ự ứ ứ ế ế ả ồ ọ kh o, đ dùng tr c quan, v n d ng ki n th c đã h c, ki n th c trong cu c s ng…)
ổ ứ ả ờ ạ ọ ổ ệ T ch c cho h c sinh trao đ i, đàm tho i tìm ý tr l ủ ọ i. Thông qua vi c trình bày c a h c
ế ậ ủ ứ ủ ế ạ ậ ổ ườ sinh, b sung ki n th c c a các b n, nh n xét, rút ra k t lu n c a giáo viên, các em là ng i ch ủ
ứ ứ ủ ệ ế ế ế ế ạ ầ ở ộ đ ng, sáng t o trong vi c chi m lĩnh ki n th c, bi n ki n th c trong sách v và c a th y thành
ứ ủ ế ế ậ ụ ạ ộ ư ọ ki n th c c a mình và bi t v n d ng nó m t cách linh ho t. Theo đó, t duy h c sinh cũng đ ượ c
ể phát tri n theo.
ậ ụ ạ V n d ng vào bài 14: Phong trào cách m ng 19301935:
ứ ề ạ ấ ậ ố ỏ Giáo viên t o tình hu ng có v n đ thông qua câu h i nh n th c: Vì sao ngay sau khi
ễ ể ả ạ ờ ạ Đ ng ra đ i đã di n ra phong trào cách m ng 19301931? Vì sao phong trào phát tri n m nh
ẽ ở ư ậ ẽ ặ ọ ệ ề ả ấ ố ỏ m Ngh Tĩnh? Nh v y s đ t h c sinh vào tình hu ng có v n đ , đòi h i ph i huy
ớ ề ả ế ữ ế ắ ặ ừ ư ứ ộ đ ng ki n th c m i đ gi i quy t nh ng khúc m c đ t ra, t đó kích thích t ọ duy h c
sinh.
ậ ụ ộ ổ ở ả V n d ng vào bài 16: Phong trào gi i phóng dân t c và T ng kh i nghĩa tháng Tám
ướ ệ ờ (19391945). N c Vi ủ ộ t nam dân ch c ng hòa ra đ i.
ướ ố ả ể ổ ả ặ ộ Tr c khi tìm hi u b i c nh bùng n phong trào gi i phóng dân t c, giáo viên đ t câu
ờ ơ ủ ị ấ ạ ỏ h i nêu v n đ : ề Em hãy phân tích th i c trong cách m ng tháng Tám? Vì sao Ch t ch H ồ
ứ ủ ờ ơ ẽ ậ ụ ế ọ ọ ộ Chí Minh g i đây là th i c “ngàn năm có m t”? H c sinh s v n d ng ki n th c c a bài
ả ọ ể h c đ lí gi ỏ i câu h i trên.
56
ắ ộ ộ b. Khai thác n i dung trong sách giáo khoa theo nguyên t c b môn k t h p v i h ế ợ ớ ệ
ố ư ọ ỏ ể th ng câu h i đ phát huy t duy cho h c sinh.
ứ ố ấ ủ ọ ị ứ ử ế ế ả Ki n th c sách giáo khoa là ki n th c c t lõi nh t c a khoa h c l ch s , ph n ánh toàn
ậ ủ ị ệ ố ử ệ ế ể ậ ạ ợ ộ di n, h th ng ti n trình phát tri n h p quy lu t c a l ch s nh n lo i và dân t c trên các
ủ ờ ố ự ạ ộ ờ ớ lĩnh v c khác nhau c a đ i s ng xã h i. Tuy nhiên, do th i gian trên l p có h n, giáo viên
ứ ơ ả ế ể ấ ọ ọ ị ị ầ c n xác đ nh ki n th c c b n nh t trong sách giáo khoa đ trang b cho h c sinh. H c sinh
ứ ự ế ế ậ ọ ế ự ữ ể ầ c n ti p nh n ki n th c có l a ch n, bi ự ệ ơ ả t d a vào nh ng s ki n c b n đ khôi ph c l ụ ạ i
ể ư ứ ạ ưở ượ ồ ờ ế ứ b c tranh quá kh , qua đó, phát tri n t duy tái t o, trí t ng t ng, đ ng th i bi t phân
ệ ượ ự ệ ị ấ ủ ử ể ậ tích, so sánh các hi n t ụ ả ng, s ki n l ch s đ rút ra b n ch t c a chúng và v n d ng
ộ ố ể ế ứ ứ ự ế ế ễ ọ ề ớ ể ki n th c đã h c đ ti p thu ki n th c m i đ đánh giá th c ti n cu c s ng. Chính đi u
ể ư ẽ ọ này s phát tri n t duy lôgic cho h c sinh.
ệ ố ử ụ ọ ị ử ư ệ ạ ỏ ộ S d ng h th ng câu h i trong d y h c l ch s là m t trong các bi n pháp có u th ế
ể ư ệ ỏ ừ ứ ớ ọ ầ ử ụ ọ trong vi c phát tri n t duy cho h c sinh. Giáo viên c n s d ng câu h i v a s c v i h c sinh,
ờ ử ụ ỏ ể ể ư ạ ạ ạ ưở ượ ồ đ ng th i s d ng đa d ng các lo i câu h i đ phát tri n t duy tái t o, trí t ng t ng, t ư
ủ ư ạ ọ ư ổ duy sáng t o cho h c sinh. Theo đó, các thao tác c a t ợ duy nh phân tích, so sánh, t ng h p,
ừ ể đánh giá…cũng t ng b ướ ượ c đ c phát tri n.
ậ ụ ủ V n d ng vào bài 15: Phong trào dân ch 19361939
ự ầ ướ ả ờ ẫ ỏ ừ ễ ế Giáo viên c n xây d ng và h ọ ng d n h c sinh tr l i câu h i t d đ n khó:
ố ả ế ớ ủ ễ ư ế ề Phong trào dân ch 19361939 di n ra trong b i c nh th gi i nh th nào? N n kinh t ế
ướ ộ ố ư ế ủ ờ ớ ộ n ầ c ra th i kì này ra sao? Cu c s ng c a các t ng l p xã h i nh th nào? Các phong trào
ễ ướ ủ ế ứ ể ấ ấ đ u tranh di n ra d i hình th c nào là ch y u? K tên các phong trào đ u tranh tiêu
bi u.ể
ố ả ủ ươ ể ờ ớ ờ B i c nh th i kì 19361939 có đi m gì khác so v i th i kì 19301931? Ch tr ủ ng c a
ả ả ổ ạ ư ủ ươ ư ế Đ ng có thay đ i nh th nào? Vì sao Đ ng l i đ a ra ch tr ng đó? Phong trào 1936
ể ạ ử ệ ọ ị ự ượ ậ 1939 đ l i ý nghĩa l ch s và bài h c kinh nghi m gì? ề Nh n xét v qui mô, l c l ng tham
ứ ủ ấ ứ gia và hình th c đ u tranh trong phong trào dân ch 1936 – 1939 . Ch ng minh phong trào
ễ ậ ầ ạ ẩ ạ ộ ị ứ cách m ng 19361939 là cu c di n t p l n th hai chu n b cho Cách m ng tháng Tám năm
1945.
ậ ụ ộ ổ ở ả V n d ng vào bài 16: Phong trào gi i phóng dân t c và T ng kh i nghĩa tháng Tám
ướ ệ ờ (19391945). N c Vi ủ ộ t nam dân ch c ng hòa ra đ i.
ư ế ế ớ ố ả ế ướ ủ ễ ề Phong trào dân ch 19391945 di n ra trong b i c nh th gi i nh th nào? N n kinh t n c ra
ộ ố ư ế ủ ầ ờ ớ ộ th i kì này ra sao? Cu c s ng c a các t ng l p xã h i nh th nào?...
57
ừ ộ ị ươ ứ ế ầ ộ ị ươ ầ T H i ngh Trung ng l n th 6 (11/1939) đ n H i ngh Trung ứ ng l n th 8 (5/1941),
ủ ươ ề ả ỉ ể ướ ỉ ạ ế ượ ượ Đ ng ta đ ra và hoàn ch nh ch tr ng chuy n h ng ch đ o chi n l c, sách l c cho cách
ạ ệ ư ế ờ ỳ ươ ả ả ộ m ng Vi t Nam th i k 19391945 nh th nào? Vì sao Đ ng C ng s n Đông D ng ch ủ
ươ ụ ả ặ ế ộ ừ tr ệ ng đ t nhi m v gi i phóng dân t c lên trên h t? Vì sao nói t ậ ầ khi Nh t đ u hàng
ờ ơ ữ ủ ế ầ ộ ồ Đ ng Minh đ n nh ng ngày đ u tháng 9 năm 1945 là th i c “ngàn năm có m t” c a dân
ệ ờ ơ ề ệ ạ ớ ộ t c Vi t Nam? Vi c ch p th i c giành chính quy n trong cách m ng tháng Tám năm 1945
ủ ị ươ ả ả ộ ồ ượ ư ế ể ệ ủ c a Đ ng C ng s n Đông D ng và H Ch T ch đ c th hi n nh th nào? ...
ư ậ ứ ế ả ớ ớ ồ Nh v y, v i ngu n ki n th c phong phú trong sách giáo khoa, v i kh năng, trình đ ộ
ư ụ ệ ậ ạ ầ ạ ọ ủ c a h c sinh khác nhau, giáo viên c n v n d ng linh ho t các bi n pháp s ph m và h ệ
ỏ ợ ả ủ ể ệ ấ ố th ng câu h i h p lí đ phát huy cao nh t hi u qu c a sách giáo khoa, tăng tính h p ấ d n,ẫ
ủ ọ ủ ự ả ộ ư sinh đ ng c a bài gi ng, thu hút s chú ý c a h c sinh và t ạ ủ duy sáng t o c a các em.
ế ợ ớ ạ ể ử ụ ự ồ ổ ể c. S d ng đ dung tr c quan k t h p v i trao đ i đàm tho i đ phát tri n kĩ năng t ư
ọ duy cho h c sinh
ả ồ ượ ồ ử ụ ự ệ ị ả ồ ị ử ử ượ ể ệ S d ng b n đ (l c đ ): trên b n đ l ch s , các s ki n l ch s luôn đ c th hi n trong
ộ ố ữ ờ ể ế ố ị ấ ị ể ộ ị m t không gian, th i đi m, đ a đi m cùng m t s nh ng y u t ệ ử ụ đ a lý nh t đ nh. Vi c s d ng
ế ợ ớ ắ ộ ạ ầ ổ ả ồ ượ ồ b n đ (l c đ ) theo đúng nguyên t c b môn k t h p v i trao đ i đàm tho i góp ph n phát
ể ả ưở ượ ư ọ tri n kh năng quan sát, trí t ng t ng và t duy lôgic cho h c sinh.
ụ ậ ề ễ ủ ế ạ ạ Khi d y v di n bi n c a cách m ng tháng Tám, giáo viên treo V n d ng vào bài 16:
ễ ạ ầ ặ ầ ỏ ồ ọ ượ l c đ , yêu c u h c sinh quan sát và đ t câu h i: Cách m ng tháng Tám di n ra đ u tiên
ở ủ ướ ủ ữ ễ ề ạ đâu? Quy mô c a cách m ng tháng Tám di n ra trên nh ng vùng mi n nào c a n c ta?
ế ị ị ươ ượ ợ ố ắ Th ng l ợ ở i đâu có ý nghĩa quy t đ nh? Đ a ph ng nào giành đ ắ c th ng l i cu i cùng?
ả ủ ế ạ K t qu c a cách m ng tháng Tám ra sao?
58
ể ọ ọ ớ ọ ể ủ ứ ậ ả ố Đ c ng c kiên th c m i h c, giáo viên có th g i h c sinh lên b ng t p trình bày
ễ ạ ộ ế ủ khái quát di n bi n c a cu c cách m ng.
ạ ồ ử ụ ự ẽ ả ạ ả S d ng hình v , tranh nh: là lo i đ dung tr c quan t o hình có kh năng kích thích s ự
ể ư ủ ọ ở ả ả ự phát tri n t duy c a h c sinh. B i vì, thông qua quan sát, miêu t tranh ọ nh, h c sinh t rèn
ệ ượ ễ ạ ự ử ụ ừ ữ ọ luy n đ c kĩ năng di n đ t, l a ch n và s d ng ngôn ng phong phú. T quan sát, phân tích,
ả ế ế ọ ề ị ủ ứ ẽ ậ ả ậ gi ự i thích, đi đ n k t lu n khoa h c v giá tr c a hình v , tranh nh, đó là nh n th c tích c c
ẩ ư ể ọ thúc đ y t duy h c sinh phát tri n.
ậ ụ ề ữ ữ ạ Khi d y v nh ng phong trào trong nh ng năm 19371939, giáo viên V n d ng vào bài 15:
ỉ ệ ố ế ầ ọ ộ yêu c u h c sinh quan sát hình 34: Mít tinh k ni m ngày Qu c t Lao đ ng (1/5/1938), giáo
ặ ầ ầ ỏ ệ ấ ả viên đ t câu h i: Đây có ph i là l n đ u tiên nhân dân Vi ố t Nam đ u tranh nhân ngày Qu c
ữ ể ấ ộ ớ ướ ế t Lao đ ng. Phong trào đ u tranh này có đi m gì khác v i nh ng phong trào tr c đó? Em
ề ố ượ ậ ữ ườ hãy nh n xét v s l ụ ủ ng, trang ph c c a nh ng ng i tham gia mít tinh.
ạ ồ ử ụ ự ả ướ ể ố ế S d ng b ng so sánh: là lo i đ dung tr c quan quy c dung đ đ i chi u, so sánh
ự ệ ệ ượ ư ủ ặ ả ằ ấ ử ị nh m làm rõ b n ch t, đ c tr ng c a các s ki n, hi n t ng l ch s . Theo đó, kĩ năng t ư
ủ ọ ể ố duy đ i sánh c a h c sinh cũng phát tri n.
ề ả ụ ủ ế 7.2. V kh năng áp d ng c a sáng ki n:
ế ượ ụ ươ ả ạ ươ Sáng ki n đ c áp d ng trong ch ng trình gi ng d y chính khóa khi d y ạ ch ng II:
ệ ừ ế ươ ử ớ ị “Vi t Nam t năm 1930 đ n năm 1945” trong ch ơ ả ng trình l ch s l p 12 Ban c b n
59
ớ ố ố ọ ọ ổ ố ớ đ i v i các l p kh i 12 ở ườ tr ễ ng trung h c ph thông Nguy n Thái H c, thành ph Vĩnh
ỉ ừ Yên, t nh Vĩnh Phúc t năm 2018.
ố ớ ọ ụ ế ể ạ ố ố ỉ Sáng ki n có th áp d ng đ i v i h c sinh kh i 12 trên ph m vi toàn t nh và toàn qu c khi
ươ ệ ừ ế ươ ử ớ ị ng II: “Vi t Nam t năm 1930 đ n năm 1945” trong ch ng trình l ch s l p 12 d y ạ ch
ơ ả Ban c b n
ầ ượ ả ữ ế 8. Nh ng thông tin c n đ c b o m t ậ (n u có): không
ệ ầ ề ế ể ụ ế 9. Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n:
ọ ố ườ ễ ọ ổ ọ H c sinh kh i 12 tr ng trung h c ph thông Nguy n Thái H c.
ề ị ử ề ệ ệ ả ạ ậ ạ ạ ọ ệ ừ Các lo i tài li u tham kh o v lí lu n d y h c hi n đ i, v l ch s Vi t Nam t năm
ế 1930 đ n năm 1945
̀ ươ ệ ạ ọ ̣ ̣ Các ph ng ti n d y h c hi n đ i ệ ạ : Phong hoc bô môn (Phòng máy chi u), ế Máy vi tính có n iố
ụ ế ấ ạ ả m ng Internet, máy ch p hình, máy chi u, đĩa CD, b n ghi chép, gi y A0, bút màu...
ợ ượ ặ ự ế ể ượ ụ 10. Đánh giá l i ích thu đ c ho c d ki n có th thu đ ế c do áp d ng sáng ki n
ả ế ủ ổ ứ ụ ế ủ theo ý ki n c a tác gi và theo ý ki n c a t ch c, cá nhân đã tham gia áp d ng sáng
ế ầ ể ả ụ ầ ử: ki n l n đ u, k c áp d ng th
ợ ượ ặ ự ế ể ượ ụ 10.1. Đánh giá l i ích thu đ c ho c d ki n có th thu đ ế c do áp d ng sáng ki n
ả ế ủ theo ý ki n c a tác gi :
ụ ữ ệ ươ ệ ự ọ ủ ọ ạ Vi c áp d ng nh ng ph ng pháp rèn luy n kĩ năng t h c c a h c sinh đã t o ra s ự
ọ ậ ự ổ ạ ữ ệ ả thay đ i tích c c trong quá trình h c t p, mang l i hi u qu cao. Thông qua nh ng ph ươ ng
ự ượ ạ ọ ế ườ pháp d y h c phong phú và tích c c đ c ti n hành th ng xuyên giúp hình thành và phát
ệ ố ử ụ ể ọ ọ tri n h th ng các kĩ năng quan tr ng cho h c sinh: kĩ năng s d ng sách giáo khoa, kĩ năng
ươ ệ ư ừ ộ ử ụ s d ng các ph ọ ậ ng ti n h c t p, kĩ năng t duy...T đó, hình thành đ ng c h c t p t ơ ọ ậ ố t,
ủ ộ ứ ự ứ ừ ộ ươ ọ ậ ọ h c sinh hào h ng ch đ ng xây d ng bài, lĩnh h i tri th c. T ph ng pháp h c t p tích
ể ị ế ớ ứ ử ề ộ ự ạ c c t o ra ni m say mê khám phá tri th c, tìm hi u l ch s dân t c và th gi i, hình thành
ướ ầ ự ỗ ọ ộ và hun đúc nên lòng yêu n c, tinh th n t hào dân t c trong m i h c sinh.
ả ủ ể ệ ệ ề ả ấ ả ạ Đ đánh giá tính kh thi và hi u qu c a các bi n pháp đ xu t, khi gi ng d y
ế ươ ệ ừ ế ế ế các ti ọ t h c ch ng II: “Vi t Nam t năm 1930 đ n năm 1945”, tôi thi ạ t k 2 lo i
ườ ứ ạ ớ giáo án giáo án thông th ng ố (giáo án đ i ch ng) ụ áp d ng t i các l p 12A3, 12A4 (75
ọ ế ế ươ ể ự ọ ủ ọ h c sinh) và thi t k giáo án theo ph ng pháp phát tri n kĩ năng t h c c a h c sinh
ụ ạ ớ ả ướ ế ọ ự (giáo án th c nghi m) ệ áp d ng t i l p 12A1, 12A2 (74 h c sinh). K t qu tr ự c th c
ệ ể ế ự ệ ạ ọ nghi m là bài ki m tra 1 ti ể t. Sau khi d y th c nghi m, tôi cho h c sinh làm bài ki m
ả ố ứ ể ể ế ặ ờ tra (th i gian ki m tra 5 phút, 10 phút ho c 15 phút) đ làm k t qu đ i ch ng.
ướ ự ể ế ả ế ủ ự ọ ớ Tr c th c nghi m ệ , k t qu bài ki m tra 1 ti ệ t c a 74 h c sinh l p th c nghi m
ứ ọ ố ượ ế ể ả ế ớ và 75 h c sinh l p đ i ch ng thu đ ư c k t qu nh sau (đi m gi ỏ ừ i: t 8,0 đ n 10; khá:
ừ ế ướ ừ ế ướ ế ể ướ t 6,5 đ n d i 8,0; trung bình t 5,0 đ n d i 6,5 và y u kém là đi m d i 5,0):
60
ớ ố ữ ớ ả ể ự ứ ệ ế ả B ng 1: So sánh k t qu ki m tra gi a l p th c nghi m và l p đ i ch ng
ướ ự ệ tr c th c nghi m
ế iỏ
L pớ ự ệ Th c nghi m ứ ố Đ i ch ng Sĩ số 74 75 Y u kém 2 (2,7%) 5 (6,7%) Trung bình 25 (33,8%) 22 (29,3%) Khá 35 (43,3%) 36 (48%) Gi 12 (16,2%) 12 (16%)
ế ể t 23 Sau khi d y ạ Ti ọ h c sinh làm bài ki m tra
ư c nh sau: ự ủ ượ ữ ớ ệ ế ả Bài 15: Phong trào dân ch 19361939, ế ả 15 phút và k t qu thu đ ả ể B ng 2: So sánh k t qu ki m tra gi a l p th c nghi m và
ứ ự ệ ớ ố l p đ i ch ng sau th c nghi m
ế L pớ Sĩ số Y u kém Trung bình Khá Gi iỏ
ự ệ Th c nghi m 74 0 (0%) 12 (16,2%) 36 (48,7%) 26 (35,1%)
ứ ố Đ i ch ng 75 3 (4%) 21 (28%) 38 (50,7%) 13 (17,3%)
ả ủ ớ ươ ế ế ế ả ậ ấ ầ Qua k t qu trên ta nh n th y n u ban đ u k t qu c a hai nhóm l p t ố ng đ i
ấ ượ ự ự ề ệ ế ệ ớ ồ đ ng đ u, không có s chênh l ch l n, thì sau khi ti n hành th c nghi m, ch t l ng nhóm
ự ệ ừ ọ ỏ ớ l p th c nghi m đã tăng lên (t 59,5% h c sinh khá, gi ọ i lên 83,8% h c sinh khá gi ỏ i)
ở ớ ứ ế ể ế ế ả ả ố trong khi đó ề l p đ i ch ng k t qu không có nhi u chuy n bi n. So sánh k t qu cho
ả ự ự ủ ệ ấ ươ ệ ự ọ ủ ọ th y hi u qu th c s c a ph ng pháp rèn luy n kĩ năng t h c c a h c sinh.
ệ ự ọ ủ ọ ọ ộ ỉ ệ Vi c rèn luy n kĩ năng t ọ h c c a h c sinh không ch giúp h c sinh lĩnh h i bài h c
ớ ố ọ ậ ở ộ ề trên l p t ế ứ t mà còn giúp các em có ni m say mê h ng thú h c t p, đào sâu, m r ng ki n
ứ ừ ậ ợ ề ệ ạ ồ ưỡ ệ ọ ỏ th c, t đó t o đi u ki n thu n l i cho tôi phát hi n và b i d ng h c sinh gi ế i. K t qu ả
ọ ỏ ử ớ ồ ưỡ ọ ỉ ị thi h c sinh gi i vòng t nh môn L ch s l p 12, năm h c 2018 – 2019 do tôi b i d ng đã có
ạ ọ ả ụ ể ư 5/5 h c sinh đ t gi i, c th nh sau:
ọ
STT
H c sinh
L p ớ
ạ Đ t gi
ả i
ư
ả
ị L u Th Th o
1
12A1
Nhì
ễ
ị
ề Nguy n Th Hi n
2
12A1
Ba
ễ
Nguy n Hoài Thu
3
12A1
Ba
ứ
ễ
Nguy n Đ c Toàn
4
12A1
KK
ễ
ỳ
ị
Hoàng Th Di m Qu nh
5
12A1
KK
61
ệ ự ọ ụ ở ộ ươ ụ ể ệ Vi c rèn luy n kĩ năng t ỉ h c không ch có tác d ng m t ch ng bài c th mà s ẽ
ộ ệ ố ể ọ ể ở ủ ộ hình thành m t h th ng các kĩ năng đ h c sinh có th áp các n i dung khác c a khóa
ể ế ề ế ư ử ắ ươ ọ trình giúp h c sinh hi u bi ứ ị t sâu s c v ki n th c l ch s cũng nh ph ng pháp làm các
ậ ị ử ừ ứ ố ủ ổ ọ ở ạ d ng bài t p l ch s t đó đáp ng t ố t các kì thi c a S và thi Trung h c ph thông Qu c
gia.
̀ ́ ̀ ̃ ̃ ̀ ự ̣ ượ ́ ư ề ̣ ̉ Qua qua trinh nghiên c u va th c hiên đ tài nay, ban thân tôi cung linh hôi đ ̀ c nhiêu
́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ kiên th c, kinh nghiêm giang day giup nâng cao trinh đô chuyên môn. Khi tham các kì thi
ỏ ủ ở ủ ườ ể ạ ỏ ể chuyên môn, thi giáo viên gi i c a s , c a tr ng tôi đã luôn đ t đi m gi i (trên 8 đi m).
ợ ượ ặ ự ế ể ượ ụ 10.2. Đánh giá l i ích thu đ c ho c d ki n có th thu đ ế c do áp d ng sáng ki n
ế ủ ổ ứ theo ý ki n c a t ch c, cá nhân:
ổ ườ ụ ế ả T chuyên môn trong tr ạ ng đã áp d ng sáng ki n này vào công tác gi ng d y
ạ ươ ử ớ ủ ị ườ ế ả chính khóa khi d y ch ng trình l ch s l p 12 c a tr ng. K t qu : ch t l ấ ượ ng
ọ ậ ủ ả ạ ượ ươ gi ng d y c a các giáo viên nâng cao; các giáo viên h c t p đ c ph ng pháp rèn
ự ự ọ ệ ọ ừ ấ ượ ọ ậ ị luy n năng l c t h c cho h c sinh t đó nâng cao ch t l ng h c t p môn l ch s ử
ườ ủ c a nhà tr ng
ữ ổ ứ ử ụ ụ ặ 11. Danh sách nh ng t ch c/cá nhân đã tham gia áp d ng th ho c áp d ng sáng
ế ầ ầ : ki n l n đ u
ạ ổ ứ ị ỉ STT Tên t ch c/cá nhân Đ a ch ụ ự Ph m vi/Lĩnh v c ế áp d ng sáng ki n
Tr ọ ổ ử ị ị ử T S Đ aGDCDTD Môn L ch s 1
ễ ườ ng THPT Nguy n ố Thái H c, thành ph ỉ Vĩnh Yên, t nh Vĩnh Phúc ễ Nguy n Thúy Mai 2 ử ị Giáo viên L ch s ng THPT ị Tr ễ ườ Nguy n Thái H c ọ , thành ễ ị Cao Th Lan Nguy n Th Lâm 3 4
Vĩnh Yên, ngày tháng năm 2019 Vĩnh Yên, ngày 12 tháng 2 năm 2019
62
ố ỉ Th tr ph Vĩnh Yên, t nh Vĩnh Phúc ị ủ ưở ề Chính quy n đ a ph ng ả ế ị ơ ng đ n v / ươ (Ký tên, đóng d u)ấ sáng ki n Tác gi ọ (Ký, ghi rõ h tên)
Lê Anh Tu nấ
ễ Nguy n Thúy Mai
Ụ Ụ PH L C
Ụ Ụ PH L C 1
ứ ố Giáo án đ i ch ng:
ế Ủ Ti t 23 Bài 15: PHONG TRÀO DÂN CH 1936 1939
Ọ Ụ I. M C TIÊU BÀI H C.
ể ượ ế ứ : Hi u đ c: 1.Ki n th c
ứ ề ạ ả ấ ờ ộ Th i kì th hai trong cu c đ u tranh giành chính quy n do Đ ng ta lãnh đ o (1936 –
1939).
ủ ế ố ớ ự ủ ễ ộ Phong trào dân ch 1936 – 1939 di n ra v i s tác đ ng c a y u t
ạ ộ ấ ế ủ ố ế ộ ứ ấ ị nh t là Ngh quy t c a Đ i h i l n th VII Qu c t C ng s n ấ ớ khách quan r t l n, ậ ặ ả (7 – 1935) và M t tr n
ề ở ầ Nhân dân lên c m quy n Pháp.
ệ ứ ấ ẻ ầ ữ ầ ấ ớ ặ Đ c bi t có nh ng hình th c đ u tranh, phong trào đ u tranh m i m , l n đ u tiên đ ượ c
ế ả ấ Đ ng ti n hành đ u tranh công khai.
ủ ủ ệ ế ả ọ K t qu và bài h c kinh nghi m c a phong trào dân ch 1936 – 1939.
ề ả ộ 2. V thái đ , tình c m, t ư ưở t ng:
ồ ưỡ ự ề ạ ố ườ ố ủ ươ ắ ng ni m tin vào s lãnh đ o sáng su t, đ ng l i, ch tr ủ ng đúng đ n c a
B i d Đ ng.ả
ệ ạ ạ ướ ự Nâng cao nhi t tình cách m ng, hăng hái tham gia phong trào cách m ng d i s lãnh
ả ợ ủ ấ ướ ủ ạ ủ đ o c a Đ ng vì l i ích c a đ t n c, c a nhân dân.
ự ệ ệ ượ ệ : Rèn luy n kĩ năng phân tích, đánh giá các s ki n, hi n t ử ị ng l ch s . ỹ 3. K năng
63
ướ ự ế ị 4. Đ nh h ng các năng l c đ ợ ự ượ hình thành: Hình thành các năng l c: giao ti p và h p c
ự ự ọ ự ệ ạ tác; năng l c t
ượ ố ự ệ ị ử ớ ữ ị ệ ả ưở ữ ộ đ c m i liên h , nh h ự ử ụ h c, năng l c sáng t o, năng l c s d ng công ngh thông tin, phân tích ử ng, tác đ ng gi a các s ki n l ch s v i nhau, gi a l ch s
ệ ử ế ớ ớ ị Vi t Nam v i L ch s th gi i…
Ọ Ạ Ệ Ế Ị II. THI T B , TÀI LI U D Y H C.
ử ế ề ờ ị ẩ Các tác ph m l ch s vi t v th i kì 1936 1939.
ẩ ọ ờ ồ Các tác ph m h i kí, văn h c th i kì 1936 – 1939.
Ứ Ạ Ế Ọ . Ổ III. TI N TRÌNH T CH C D Y H C
Ổ ị ớ 1. n đ nh l p.
ể 2. Ki m tra bài cũ.
ộ ị ầ ứ ấ ấ ộ ươ H i ngh l n th nh t Ban Ch p hành Trung ờ ng lâm th i
Câu h i: ỏ Nêu n i dung ả ệ ả ộ Đ ng c ng s n Vi t Nam (10/1930)?
ủ ề ụ ụ 3. Bài m iớ : Nêu khái quát v phong trào dân ch 1936 – 1939, sau đó trình bày các m c c
ể ủ th c a bài
Ầ Ế
Ứ Ơ Ả ế ớ ướ Ạ Ộ ạ ộ Ủ HO T Đ NG C A TH Y VÀ TRÒ ả ớ Ho t đ ng: C l p và cá nhân. KI N TH C C B N I. Tình hình th gi i và trong n c.
ồ ế ớ ự ả GV dùng b n đ th gi i khái quát s hình ế ớ 1. Tình hình th gi i.
ủ ể ủ thành và phát tri n c a ch nghĩa phát xít ừ ầ ế ỷ ữ ủ + T đ u nh ng năm 30 c a th k XX,
ở ế ớ ự các khu v c trên th gi i, sau đónêu câu ủ ệ ạ ấ xu t hi n ch nghĩa Phát xít, đe do hoà bình
h i:ỏ ế ớ và an ninh th gi i.
ữ Trong nh ng năm 19361939 tình hình ố ế ộ ả ạ ộ + 7/1935 Đ i h i VII Qu c t C ng s n đ ề
ị ế ớ ữ ể ủ ươ ậ ậ ra ch tr ặ ng thành l p M t tr n nhân dân chính tr th gi ế i có nh ng chuy n bi n
ế ơ ố ch ng Phát xít và nguy c chi n tranh. ư nh thê nào?
ặ ậ ầ ề + 6/1936 M t tr n nhân dân lên c m quy n ả ờ ố ỏ HS tr l ậ i câu h i, GV nh n xét và ch t ý:
ở ủ ớ ề Pháp, chính ph m i ban hành nhi u chính
ộ ị ụ ế ả ộ sách ti n b , áp d ng cho c thu c đ a. ế ỏ GV h i ti p: Tình hình đó đã tác đ ngộ
2. Tình hình trong n c. ướ ế ộ ệ ề ế đ n n n kinh t –xã h i Vi t Nam nh ư
ề Ở ệ Vi ả t Nam có nhi u đ ng phái chính tr ị + ế th nào?
ạ ộ ưở ẫ ả ho t đ ng, tranh giành nh h ả ờ ố ữ ớ HS suy nghĩ tr l i, GV ch t ý, v i nh ng ý
ả ả ơ ả c b n sau:
ng l n nhau, ạ trong đó đ ng CSĐD là chính đ ng m nh nh t.ấ ờ ỳ Th i k 19361939 kinh t ế ướ b ầ c đ u
ề ườ , + V kinh t ng khai thác ụ ồ ậ
ị ộ ệ ạ ữ ụ ụ ề ể ph c h i và phát tri n, tuy nhiên t p trung ế nhi u vào nh ng ngành ph c v chi n
ữ tranh.
ẫ ạ ụ ư ồ ế Pháp tăng c ắ ằ thu c đ a nh m bù đ p thi t h i cho chính qu cố . Nh ng năm 1936 – 1939 là giai đo n ạ ậ ế , nh ng v n l c h u ph c h i và pt kinh t
ụ ộ ế ph thu c vào kinh t pháp.
ờ ố ủ ề ặ ố + Đ i s ng c a đa s nhân dân g p nhi u khó ầ ớ ẫ ố ả Ph n l n nhân dân v n s ng trong c nh
ấ ọ khăn, nên h hăng hái tham gia đ u tranh đòi ự ớ ổ ạ ự ộ khó khăn, c c kh t o đ ng l c l n cho pt
64
ệ ố ệ ề ự ủ ấ đ u tranh đòi dân sinh dân ch . ả c i thi n đi u ki n s ng, đòi t ủ do, dân ch ,
ơ c m áo hoà bình.
ạ ộ ủ Ho t đ ng: cá nhân. II. Phong trào dân ch 19361939.
ể ễ ả ồ ị ỉ GV dùng b n đ ch rõ đ a đi m di n ra ộ ị ấ 1. H i ngh Ban ch p hành Trung ươ ng
ươ ả ả ị ộ h i ngh trung ộ ng Đ ng c ng s n Đông ươ ộ ả ả Đ ng C ng s n Đông D ng 7/1936.
ươ ở ượ ả Th ng H i (TQ), sau đó ộ ị
D ng 7/1939 nêu câu h i:ỏ ươ ả ộ + Hoàn c nhả : Tháng 7/1936 H i ngh BCH ọ ở ả TW Đ ng C ng S n Đông D ng h p ủ ả ộ ượ ủ ươ ề ả ớ Th ng H i (TQ) đ ra ch tr ng m i. ươ ấ ị ộ Trình bày hoàn c nh và n i dung c a H i ả ng Đ ng ngh Ban ch p hành Trung ộ + N i dung: ươ ả ộ C ng s n Đông D ng 7/1936? ị ệ ủ nhi m chi n l c Xác đ nh ả ờ ổ HS suy nghĩ tr l i, HS khác b sung, GV ạ ế ượ c a cách m ng ố ổ ế ươ ậ nh n xét:
ả Hoàn c nh: Tháng 7/1939 HN BCH TW Đông D ng là đánh đ đ qu c và phong ki n.ế ệ ướ ắ ố Nhi m v tr c ti p ọ ở ả ả ộ ượ Đ ng C ng S n ĐD h p Th ả ng H i ụ ự ế , tr ộ ả ộ ở ố ị ph n đ ng ủ ươ ề ớ (TQ) đ ra ch tr ng m i. ự ế ọ c m t là ch ng b n ố thu c đ a, ch ng phát xít, ch ng ủ ơ do, dân sinh, dân ch , c m chi n tranh, đòi t ớ ệ ề ồ Gi i thi u v Lê H ng Phong áo, hòa bình.
ươ ế ợ ấ ng pháp đ u tranh: Ph
ử ậ ợ ứ k t h p hình th c ợ công khai và bí m t, h p pháp và n a h p
pháp.
ặ ậ ậ ng Ch tr
ậ ủ ươ thành l p thành l p M t tr n ả ươ ế ấ ố th ng nh t nhân dân ph n đ Đông D ng,
ủ ậ ổ ặ (3/1938 đ i thành M t tr n Dân ch Đông ạ ộ ả ớ Ho t đ ng : C l p và cá nhân. ươ D ng) ầ ả ậ GV yêu c u HS th o lu n ữ ể ấ 2. Nh ng phong trào đ u tranh tiêu bi u. ấ ề ự do dân sinh dân ề ự ấ a. Đ u tranh đòi các quy n t do, dân sinh, + Đ u tranh đòi quy n t ch .ủ dân ch .ủ ễ Tháng 8/1936 di n ra phong trào Đông ễ Tháng 8/1936 di n ra phong trào Đông ạ ộ ươ D ng đ i h i. ạ ươ ả ậ ộ ộ ầ ử ả ả D ng đ i h i, đ ng v n đ ng nhân dân ố ệ th o ra b n dân nguy n, g i phái đoàn Qu c ư ề Đ u năm 1937 phong trào đón phái viên ớ ệ GôĐa đ a dân nguy n và toàn quy n m i ộ h i Pháp. Brêviê. ầ ủ ể ầ Phong trào c a qu n chúng phát tri n ệ ề ớ ứ ắ ớ ộ r ng kh p v i các hình th c: Bãi công, bãi Đ u năm 1937 phong trào đón phái viên Gôđa ư ư đ a dân nguy n và Toàn quy n m i Brêviê, đ a yêu sách dân sinh dân ch .ủ ị ở ả khoá, bãi th … ẩ HN, HP, C m Ph , Vinh ủ ả ộ … nông dân đòi chia ru ng, gi m tô. ớ ộ ữ Phong trào dân sinh dân ch trong nh ng ể năm 1937 – 1939, v i các cu c mít tinh bi u ớ ở ộ Ngày 01/5/1938 có cu c mít tinh l n nhà ủ ặ ổ ệ ễ tình c a nhân dân di n ra sôi n i, đ c bi ộ ớ ầ ả ườ Đ u x o Hà N i v i 25.000 ng i tham ộ ở t là ề HN và nhi u cu c mít tinh ngày 01/5/1938 gia. ả ầ ơ n i khá thu hút đông đ o qu n chúng tham
65
ướ ụ ọ ẫ gia. M c b, c H ng d n HS đ c thêm.
ị ườ ấ b. Đ u tranh ngh tr ng.
ự ấ c. Đ u tranh trên lĩnh v c báo trí. ọ ệ ủ GV : Ý nghĩa và bài h c kinh nghi m c a
ệ ủ ọ 3. Ý nghĩa và bài h c kinh nghi m c a ủ phong trào dân ch 19361939.
ủ phong trào dân ch 19361939. ọ HS theo dõi ghi chép ý nghĩa và bài h c kinh
ộ ớ ầ Đây là phong trào qu n chúng r ng l n, có t ổ ủ ủ ệ ở nghi m c a pt dân ch 19391939 vào v .
ứ ướ ự ạ ủ ả ộ ch c d i s lãnh đ o c a Đ ng; bu c Pháp
ượ ộ ộ ố ủ ả ph i nh ng b m t s yêu sách c a nhân
ề ủ dân v dân sinh, dân ch .
ầ ượ ộ ở Qu n chúng đ c giác ng , tr
ả ậ ị quân chính tr hùng h u. Đ ng đã tích lu ộ thành đ i ỹ
ề ượ ấ đ
ụ ổ ứ ộ ệ c nhi u kinh nghi m đ u tranh; phong ạ ch c và lãnh đ o trào đ ng viên, giáo d c t
ấ đ u tranh…
ể ạ ề ề ọ Phong trào đ l
ặ ậ ấ ộ ố ổ ự d ng m t tr n dân t c th ng nh t; t i nhi u bài h c v : xây ứ ch c
ầ ấ ợ
ượ ế ặ ạ qu n chúng đ u tranh công khai, h p pháp, ậ c h n ch trong công tác m t tr n, ấ th y đ
ề ộ ấ v n đ dân t c.
ộ ổ ễ ậ Cao trào 1936 – 1939 là cu c t ng di n t p
ủ ẩ ị ứ chu n b cho thành công c a cách ầ l n th 2
ạ m ng tháng Tám.
ố : 4. C ng củ
ệ ư ế ữ Tình hình Vi t Nam trong nh ng năm 19361939 nh th nào?
ấ ộ ị ươ ươ ả ả ộ H i ngh Ban ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng tháng 7/1936?
ữ ủ ấ ể Nh ng phong trào đ u tranh tiêu bi u trong phong trào dân ch 19361939?
ủ ệ ọ ủ Ý nghĩa và bài h c kinh nghi m c a phong trào dân ch 19361939?
ặ : 5. D n dò
ả ờ ọ ỏ ọ ướ H c bài cũ, tr l i câu h i SGK, đ c tr c bài 16.
Ụ Ụ PH L C 2
ệ ự Giáo án th c nghi m:
66
Bài 15:
Ủ
PHONG TRÀO DÂN CH 1936 – 1939
Ọ
Ụ
I. M C TIÊU BÀI H C:
ắ ọ ọ ế ượ ứ Qua bài h c giúp h c sinh n m đ c: 1. Ki n th c:
ế ớ
ữ
ộ
ướ
ố ớ
ủ Nh ng tác đ ng c a tình hình th gi
i và trong n
c đ i v i phong
ự ỉ ạ
ữ
ạ
ắ
ạ ủ trào cách m ng nh ng năm 1936 – 1939. S ch đ o đúng đ n, linh ho t c a
ươ
ả
ộ
ả Đ ng C ng s n Đông D ng.
ứ
ụ
ươ
ấ
ờ
M c tiêu, hình th c và ph
ng pháp đ u tranh trong th i kì 1936 –
ủ
ủ
ệ
ọ
1939. Ý nghĩa và bài h c kinh nghi m c a phong trào dân ch 1936 – 1939.
ể
ự ọ ớ
ự
ồ
h c v i sách giáo khoa, đ dùng tr c quan,
2. Kĩ năng: Phát tri n kĩ năng t ươ
ệ
ệ
ự ệ ị
ử
ậ ng ti n, kĩ thu t hi n đ i...
các ph
ạ Phân tích, đánh giá các s ki n l ch s . So
ủ ươ
ượ ủ
ả
ờ
sánh ch tr
ng, sách l
c c a Đ ng trong hai th i kì: 1930 – 1931 và 1936 –
1939…
3. Thái đ :ộ
ự
ụ
ề
ạ
ố
ườ
ố
Giáo d c ni m tin vào s lãnh đ o sáng su t, đ
ng l
i và ch tr
ủ ươ ng
ả
ắ ủ đúng đ n c a Đ ng.
ồ ưỡ
ệ
ủ
ạ
ớ
ờ
B i d
ng lòng nhi
t tình cách m ng c a công dân trong th i kì m i.
ướ ự ự ọ ợ ự Hình thành năng l c t h c, h p tác, trình bày ị 4. Đ nh h ể ng phát tri n năng l c:
ọ cho h c sinh…
Ị Ủ
Ọ
Ẩ
II. CHU N B C A GIÁO VIÊN VÀ H C SINH:
1. Giáo viên:
ủ ề ả ể ư ệ Tranh nh v phong trào dân ch 1936 – 1939, ả b ng so sánh, niên bi u, t ả li u tham kh o
có liên quan.
ọ 2. H c sinh:
ả ư ệ ủ ề ả Khai thác tranh nh, t li u tham kh o v phong trào dân ch 1936 – 1939.
ị ướ ơ ở ậ ả ộ ớ ẩ Chu n b tr ể c các n i dung th o lu n đ làm c s trình bày trên l p.
Ạ Ộ Ổ Ọ Ứ Ạ III. T CH C CÁC HO T Đ NG D Y VÀ H C:
Ạ Ộ Ọ Ậ Ố Ạ A. HO T Đ NG T O TÌNH HU NG H C T P:
ụ 1. M c tiêu:
ệ ả ớ ả ơ ườ ứ “Lêông B lum (bên ph i) – ng ầ i đ ng đ u Chính V i vi c HS quan sát hình nh
ủ ặ ụ ở ứ ậ ơ ậ ủ ph M t tr n Nhân dân Pháp năm 1936”, “Tr s báo Tin t c – c quan ngôn lu n c a
ươ ủ ậ ặ ờ ể ấ ượ ự M t tr n dân ch Đông D ng th i kì 1936 – 1939” , các em có th th y đ c s thay
67
ừ ự ượ ứ ấ ổ ở ướ đ i n c Pháp t năm 1936 và d đoán đ c hình th c đ u tranh công khai trong
ạ ủ ạ ư ể ầ ờ phong trào cách m ng th i kì 1936 – 1939. Tuy nhiên, các em ch a hi u đ y đ t
ữ ễ ạ ờ ổ ạ l i có nh ng thay đ i đó và phong trào cách m ng trong th i kì 1936 – 1939 di n ra nh
ừ ế ố i sao ư ể ự th nào và có ý nghĩa gì? T đó kích thích s tò mò, lòng khát khao mong mu n tìm hi u
ữ ư ạ ộ ớ ủ ứ ọ ề nh ng đi u ch a bi ế ở t ế ho t đ ng hình thành ki n th c m i c a bài h c.
ươ ứ 2. Ph ng th c:
ụ ộ ố ấ ả ả ậ Hãy quan sát hình nh và th o lu n m t s v n đ ề ệ GV giao nhi m v cho HS:
sau:
ườ ứ ủ ặ ậ ầ ơ “Lêông B lum – ng i đ ng đ u Chính ph M t tr n Nhân dân Pháp năm 1936” và “Tr sụ ở
ậ ủ ặ ậ ươ ứ ủ ơ ờ báo Tin t c – c quan ngôn lu n c a M t tr n dân ch Đông D ng th i kì 1936 – 1939”
ự ệ ữ ế ả ả ạ + Nh ng hình nh trên ph n ánh s ki n gì, liên quan đ n phong trào cách m ng
ệ ủ nào c a Vi t Nam?
ế ề ạ + Em bi t gì v phong trào cách m ng đó?
ể ợ ứ ế ế ở ớ ở ụ Giáo viên có th g i m : H1 liên quan đ n ki n th c cũ l p 11 bài 11 (m c 4:
ặ ậ ế ố ơ Phong trào M t tr n Nhân dân ch ng phát xít và nguy c chi n tranh).
ủ ớ ể ổ ọ ạ ộ ứ Tùy theo tình hình c a l p h c, GV có th t ch c cho HS ho t đ ng cá nhân
ặ ặ ho c c p đôi.
ợ ứ ộ ể ẩ ả ỗ ớ ẩ M i HS có th trình bày s n ph m v i các m c đ khác nhau, ả 3. G i ý s n ph m:
ế ố ự ủ ể ẩ ả ọ ố ớ GV l a ch n 01 s n ph m nào đó c a HS đ làm tình hu ng k t n i vào bài m i.
Ạ Ộ Ứ Ế B. HO T Đ NG HÌNH THÀNH KI N TH C:
ế ớ ướ I. Tình hình th gi i và trong n c:
ạ ộ ế ớ ể ướ ủ ữ Ho t đ ng 1: Tìm hi u tình hình th gi i và trong n c nh ng năm 30 c a th k ế ỉ
XX
ữ ự ệ ế ớ ủ ọ ữ nêu đ i nh ng năm ụ 1. M c tiêu:
cượ nh ng s ki n quan tr ng c a tình hình th gi ộ ượ ủ ế ệ ữ ộ ế ỉ ủ t Nam, trình bày đ ự ệ c tác đ ng c a nh ng s ki n 30 c a th k XX có tác đ ng đ n Vi
68
ế ạ ệ ừ ượ ủ ủ đó đ n cách m ng Vi t Nam, t đó rút ra đ c nguyên nhân c a phong trào dân ch 1936 –
1939.
ươ ứ 2. Ph ng th c:
ụ ọ ụ ệ GV giao nhi m v cho HS
ạ ề ụ ế ố ậ ả ạ ộ ứ ố (Tranh bi m ho v “Kh i Tr c” (kh i phát xít) ả : Đ c thông tin trong sgk m c I và quan sát hình nh ủ Đ c, Nh t B n, Italia; Đ i h i VII c a
ố ế ộ ủ ặ ề ở ầ ả ậ Qu c t C ng s n tháng 7/1935; Chính ph M t tr n nhân dân lên c m quy n Pháp
tháng 6/1936):
ự ệ ế ớ ủ ữ ố ọ + Th ng kê nh ng s ki n quan tr ng c a tình hình th gi ữ i trong nh ng năm 30
ế ỉ ế ộ ệ ấ ế ự ệ ự ế ủ c a th k XX có tác đ ng đ n Vi ộ t Nam. S ki n nào có tác đ ng tr c ti p nh t đ n cách
ạ ướ m ng n c ta? Vì sao?
ổ ậ ấ ề ữ ể ị ế ộ ướ ừ + Nêu nh ng đi m n i b t nh t v chính tr , kinh t , xã h i n c ta, t đó hãy rút
ủ ữ ạ ra nguyên nhân c a phong trào cách m ng nh ng năm 1936 – 1939.
ổ ứ ạ ộ ả GV t ch c cho HS ho t đ ng cá nhân, sau đó th o lu n
ậ c p đôi ặ ể ể ợ ế ệ ặ ợ Trong quá trình HS làm vi c, GV chú ý đ n các HS đ có th g i ý ho c tr giúp
ặ HS khi các em g p khó khăn.
ợ ẩ ả 3. G i ý s n ph m:
ự ệ ế ớ ữ ủ ủ ữ i trong nh ng năm 30 c a th k ế ỉ ọ Nh ng s ki n quan tr ng c a tình hình th gi
ế ệ ộ XX có tác đ ng đ n Vi t Nam:
ậ ả ế ỉ ứ ữ ủ + Nh ng năm 30 c a th k XX, phe phát xít Đ c, Nh t B n, Italia hình thành
ố ế ộ ủ ạ ộ + Tháng 7/1935, Đ i h i VII c a Qu c t ả C ng s n
ề ở ầ ủ ặ ậ + Tháng 6/1936, Chính ph M t tr n nhân dân lên c m quy n Pháp
ủ ặ ậ ộ ố ớ ữ ế
→ ướ ế ề ế ạ ộ ự ự ệ tác đ ng tr c ti p, theo chi u h ng thu n l i + Chính ph M t tr n nhân dân Pháp đ a ị ậ ợ đ n cách m ng Vi Đây là s ki n
ủ ớ ủ ừ ạ ả ộ thi hành nh ng chính sách ti n b đ i v i các thu c ệ t ắ Nam (CMVN v a tr i qua giai đo n khó khăn (1932 – 1935). Chính ph m i c a Pháp n m
ộ ị ạ ơ ở ụ ồ ề ư ộ ố ế ộ quy n đ a ra m t s chính sách ti n b cho thu c đ a, t o c s ph c h i CMVN)
ổ ậ ấ ề ữ ể ị ế ộ ướ , xã h i n ữ c ta trong nh ng năm 1936 – Nh ng đi m n i b t nh t v chính tr , kinh t
1939:
ớ ộ ề ự ủ ự ả ủ Chính tr : ị Chính ph Pháp n i r ng quy n t do dân ch (t do báo chí, th tù chính
ạ ộ ề ệ ả ả ả ộ ị ị tr …). Các đ ng phái chính tr có đi u ki n ho t đ ng công khai (Đ ng c ng s n Đông
ươ ấ ạ D ng m nh nh t)
ướ ẫ ạ ậ ị ụ ư ể ộ c phát tri n nh ng v n l c h u và b ph thu c vào Pháp.
ờ ố ề ấ ầ ặ ọ ớ ộ
Kinh t :ế có b ấ Xã h i: ộ đ i s ng m i giai c p, t ng l p nhân dân lao đ ng g p nhi u khó khăn: th t ệ ổ ợ ầ ườ ị ề ủ ẹ nghi p, đói kh , n n n…, các quy n c a con ng i b bóp ngh t.
ủ II. Phong trào dân ch 1936 – 1939:
ạ ộ ữ ề ể Ho t đ ng 2: Tìm hi u nh ng nét chính v phong ủ trào dân ch 1936 – 1939
ụ 1. M c tiêu:
ủ ả ả ộ ộ Trình bày đ ươ cượ n i dung chính c a HN BCH TW Đ ng c ng s n Đông D ng
ể ượ ỉ ạ ủ ữ ể ả ớ ướ ớ tháng 7/1936, hi u đ c nh ng đi m m i trong ch đ o c a Đ ng tr c tình hình m i.
69
ề ự ữ ể ấ ắ ộ Nêu ng n g n ọ nh ng cu c đ u tranh tiêu bi u đòi các quy n t do, dân sinh, dân
ủ ượ ặ ủ ủ ể ch ; rút ra đ c đ c đi m c a phong trào dân ch 1936 1939.
ươ ứ 2. Ph ng th c:
ụ ọ ế ợ ả (Chân dung ệ GV giao nhi m v cho HS:
ồ ộ Đ c thông tin, k t h p quan sát hình nh ướ ộ ồ đ ng chí Lê H ng Phong, cu c đón r c Gôđa, cu c mít tinh 1/5/1938 ):
ử ả ố ộ ị + Nêu hoàn c nh l ch s và th ng kê n i dung chính c a ộ ủ H i ngh ị BCH TW Đ ngả
ươ ề ả ẻ ụ ệ ặ ộ c ng s n Đông D ng tháng 7/1936 v k ậ ứ thù, nhi m v , hình th c và PPCM, m t tr n
ấ ố th ng nh t.
ộ ấ ủ ẫ ố ể + Th ng kê các cu c đ u tranh tiêu bi u trong phong trào dân ch theo m u:
ờ ế
Th i gian ... ự ệ S ki n ... ả K t qu , ý nghĩa ...
ổ ứ ạ ộ ả ậ GV t ch c cho HS ho t đ ng cá nhân, sau đó th o lu n trong nhóm:
ỉ ạ ủ ữ ả ạ ớ Nhóm 1: Nh ng ch đ o c a Đ ng trong giai đo n 1936 – 1939 có gì khác so v i giai
ạ ả ự ặ ậ ọ ủ ổ đo n 1930 – 1931. Hãy lý gi i s thay đ i tên g i c a M t tr n nhân dân.
ế ủ ủ ễ ậ ề Nhóm 2: Qua di n bi n c a phong trào dân ch 1936 1939, em hãy nh n xét v :
ứ ấ ự ượ ụ quy mô, hình th c đ u tranh, m c tiêu, l c l ng tham gia phong trào?
ề ể ử ồ ổ ồ ộ ướ B sung thông tin v ti u s đ ng chí Lê H ng Phong, cu c đón r ộ c Gôđa, cu c
ỷ ệ mít tinh k ni m 1/5...
ể ợ ệ ể ọ ợ ế Trong quá trình HS làm vi c, GV chú ý đ n các HS đ có th g i ý h c và tr giúp
ặ HS khi các em g p khó khăn.
ợ ẩ ả 3. G i ý s n ph m:
ộ ươ ộ ả ả H i ngh
ế ớ ướ ị ề ị BCH TW Đ ng c ng s n Đông D ng tháng 7/1936: ả + Hoàn c nh l ch s : ử Năm 1936, tình th gi i và trong n ổ ớ c có nhi u thay đ i l n.
ế ả ớ ộ ị ộ ỉ ạ QTCS đã có ngh quy t m i ch đ o phong trào c ng s n th gi i
ượ ệ ậ ạ ượ ả BCH TW ĐCS ĐD đ c tri u t p t i Th ng H i (TQ), do đ ng chí Lê H ng Phong ch ế ớ 7/1936, H i ngh ị ủ ồ ồ
trì.
ỉ ạ ủ ươ ả ả ộ + Ch đ o c a Đ ng c ng s n Đông D ng:
ự ế ẻ ướ ộ ị ả ọ ộ K thù tr c ti p tr ắ c m t B n ph n đ ng thu c đ a Pháp và tay sai.
ụ ự ế ệ ế ộ ả ố ộ ộ ố ị Nhi m v tr c ti p ố Ch ng ch đ ph n đ ng thu c đ a, ch ng phát xít, ch ng
ướ ế ự ủ tr ắ c m t chi n tranh, đòi t do, dân sinh, dân ch , hoà bình.
ứ ấ ợ ậ ợ Hình th c và PPCM Công khai, h p pháp, bí m t, b t h p pháp.
70
ặ ậ ố ặ ậ ế ả ấ ố ấ M t tr n th ng nh t ươ . 7/1936, M t tr n Th ng nh t nhân dân ph n đ Đông D ng
ặ ậ ươ ủ Tháng 3/1938, M t tr n dân ch Đông D ng.
ể ệ ự ỉ ạ ấ ả ắ ớ → th hi n s ch đ o đúng đ n, linh ho t c a Đ ng trong tình hình m i, làm d y lên ạ ủ
ộ ả ướ ấ ộ ớ m t phong trào đ u tranh r ng l n trong c n c –
ỉ ạ ủ ữ ể ề ả phong trào dân chủ. ớ ạ + Nh ng ch đ o c a Đ ng trong giai đo n 1936 – 1939 có nhi u đi m khác so v i
ặ ậ ụ ứ ẻ ệ ạ giai đo n 1930 – 1931 v ề k thù, nhi m v , hình th c và PPCM, m t tr n nhân dân.
ọ ủ ả ự ế ậ ặ ổ + Lý gi i s thay đ i tên g i c a M t tr n nhân dân:
ặ ậ ươ ủ ế ả ấ ố ổ ặ ậ Đ n tháng 31938, M t tr n ươ th ng nh t nhân dân ph n đ Đông D ng đ i tên thành M t tr n dân ch Đông D ng
vì:
ươ
ự
ủ
ặ
ậ
ầ
ả
ọ
Tên g i M t tr n dân ch Đông D ng ph n ánh sát th c đ y đ
ủ
ụ ủ
ệ
ạ
ạ
nhi m v c a cách m ng trong giai đo n 19361939.
ặ ậ
ươ
ư
ế
ả
ấ
ọ
ố
Tên g i M t tr n th ng nh t nhân dân ph n đ Đông D ng ch a cô
ượ
ự
ẻ
ế
ướ
ư ộ
ắ
ậ l p đ
c k thù tr c ti p tr
ủ ị Ư c m t nh H i ngh T tháng 71936 c a
ề
ả
Đ ng đ ra.
ộ ấ ữ ủ ể Nh ng cu c đ u tranh tiêu bi u trong phong trào dân ch 1936 – 1939:
ờ ế Th i gian ự ệ S ki n ả K t qu , ý nghĩa
ự ề ấ ạ ộ ữ Phong trào Đông D ngươ Chính quy n th c dân c m ho t đ ng,
ộ ố ự ư ả Gi a năm 1936 đ nế ệ nh ng ph i th c hi n m t s yêu sách ạ ộ Đ i h i
ứ ỉ 9/1936 ứ ấ Th c t nh ý th c đ u tranh trong
ầ qu n chúng.
ệ ề ả ạ Đ ng tích lũy nhi u kinh nghi m lãnh đ o
ự ượ ươ ậ ầ ướ Đ u năm ấ đ u tranh công khai, h p pháp ể ng l c l Bi u d ợ ầ ng hùng h u trong qu n Đón r c Gôđa và toàn
ề 1937 ớ quy n m i Brêviê chúng.
ấ ỉ ệ ầ ầ ấ 1/5/1938
ế ớ ự L n đ u tiên đ u tranh công khai v i l c ộ ầ ọ ồ Đ u tranh k ni m ngày ặ ộ lao đ ng, đ c ố Qu c t (thu hút m i giai t ng xã h i). ổ ng kh ng l ượ l
ả ấ ươ ứ ạ ệ ạ t t i Đ u X o (Hà ể Bi u d ủ ng s c m nh c a nhân dân lao
ạ bi N i)ộ ả ộ đ ng do Đ ng lãnh đ o.
ộ ướ ưở ấ ấ Đánh d u m t b c tr
ọ ề ệ ậ ổ ứ ạ ng thành r t quan ủ ch c và lãnh đ o c a
tr ng v ngh thu t t Đ ng.ả
ự ượ ứ ụ ề ấ ậ Nh n xét v : quy mô, hình th c đ u tranh, m c tiêu, l c l ng tham gia phong
ủ trào dân ch 1936 – 1939:
71
ắ ả ướ ủ ế ở ị ộ + Quy mô: r ng kh p c n c, ch y u thành th
ấ ợ ứ ạ ậ ợ + Hình th c: đa d ng (công khai, h p pháp, bí m t, b t h p pháp…)
ủ ơ ụ ề + M c tiêu: đòi quy n dân sinh, dân ch , c m áo, hoà bình.
ự ượ ộ ủ ệ ầ ầ ả + L c l ng tham gia: hàng tri u qu n chúng thu c đ các giai t ng, đ ng phái, t ổ
ứ ị ch c chính tr .
ạ ộ ủ ọ ệ ể ấ Ho t đ ng 3. Tìm hi u tính ch t, ý nghĩa và bài h c kinh nghi m c a phong trào dân
ủ ch 1936 – 1939:
ụ ượ ấ ủ ủ ượ ể hi u đ c tính ch t c a phong trào dân ch 1936 – 1939, nêu đ c ý 1. M c tiêu:
ủ ệ ọ nghĩa và bài h c kinh nghi m c a phong trào.
ươ ứ 2. Ph ng th c:
ớ ạ ụ ệ ọ ễ ể ế GV giao nhi m v cho HS: đ c sgk, nh l i di n bi n phong trào và tìm hi u:
ủ ộ + Phong trào dân ch 1936 – 1939 có mang tính dân t c không? Vì sao?
ủ ủ ệ ọ + Nêu ý nghĩa c a phong trào dân ch 1936 – 1939? Hãy rút ra bài h c kinh nghi m cho
CMVN?
ổ ứ ả ể ể ấ ọ GV t ch c cho HS th o lu n ặ ậ c p đôi ệ đ tìm hi u tính ch t, ý nghĩa, bài h c kinh nghi m
ủ ủ c a phong trào dân ch 1936 – 1939.
ể ợ ế ể ệ ợ ọ Trong quá trình HS làm vi c, GV chú ý đ n các HS đ có th g i ý h c, tr giúp HS khi
ặ các em g p khó khăn.
ợ ẩ ả 3. G i ý s n ph m:
ủ ộ Phong trào dân ch 1936 – 1939 có mang tính dân t c vì:
ạ ộ ủ ể ẻ ấ ậ ộ ố + Ch ng l i b ph n nguy hi m nh t trong k thù c a dân t c nên phong trào mang
ấ ộ tính ch t dân t c.
ề ợ ủ ư ề ộ ủ ơ ơ + Đòi các quy n dân ch đ n s nh ng cũng là quy n l ả ấ i c a dân t c và ph i đ u
ừ ẻ ộ ể tranh đ đòi t tay k thù dân t c.
ự ượ ấ ủ ự ượ ươ ủ ặ ả + L c l ng đông đ o nh t c a M t trân Dân ch Đông D ng là l c l ng dân
ủ ế ộ t c, mà ch y u là công nhân và nông dân.
ộ ộ ủ ự ị ậ + Phong trào dân ch 1936 – 1939 đã xây d ng nên m t đ i quân chính tr hùng h u,
ướ ị ự ượ ẩ ể ế ạ ả ộ là b c chu n b l c l ng đ ti n lên làm cách m ng gi i phóng dân t c sau này.
ủ ủ Ý nghĩa c a phong trào dân ch 1936 – 1939:
ự ề ả ượ ộ ố ầ ộ + Chính quy n th c dân ph i nh ng b qu n chúng nhân dân m t s yêu sách c ụ
ể ề ủ th v dân sinh, dân ch .
ượ ỹ ượ ệ ề ệ ả + Đ ng đ ấ c rèn luy n trong đ u tranh, tích lu đ
ầ ặ ượ ị ở ộ ề ứ ự ượ c giác ng v ý th c chính tr , tr thành l c l ề ọ c nhi u kinh nghi m v m i ị ng chính tr
m t; qu n chúng nhân dân đ hùng h u.ậ
ươ ủ ủ ặ ậ ựợ ộ + Uy tín c a M t tr n Dân ch Đông D ng đ ộ ủ c tăng lên, đ i ngũ cán b c a
ả ượ ưở Đ ng đ c tr ng thành.
ự ượ ộ ự ượ ạ ị + Xây d ng đ c m t l c l ậ ng chính tr hùng h u cho cách m ng.
72
ủ ượ ư ậ ộ ượ ứ Phong trào dân ch 1936 – 1939 đ c coi nh cu c t p d t th 2 cho
CMT8/1945.
ẻ ệ ọ ị ệ ế ụ ự ướ Bài h c kinh nghi m v : ề xác đ nh k thù và nhi m v tr c ti p tr
ộ ộ ả ữ ượ ắ ấ ấ sách l c đ u tranh đúng đ n, đ u tranh t ư ưở t
ự ượ ộ ờ ặ ậ ế ố ự ể ắ ể c m t đ có ả ng trong n i b Đ ng và gi a các đ ng ả ồ ng dân t c, đ ng th i Đ ng i đa l c l phái, xây d ng m t tr n nhân dân đ đoàn k t t
ấ ượ ạ ặ ậ ề ế ấ ộ th y đ c h n ch trong công tác m t tr n và v n đ dân t c…
Ạ Ộ Ậ Ệ C. HO T Đ NG LUY N T P:
ố ệ ố ứ ủ ế ệ ằ ớ nh m c ng c , h th ng hóa, hoàn thi n ki n th c m i mà HS đã ụ 1. M c tiêu:
ượ ộ ở ạ ộ ứ ế ề ễ ế ấ đ c lĩnh h i ho t đ ng hình thành ki n th c v nguyên nhân, di n bi n, tính ch t, ý
ủ ủ nghĩa c a phong trào dân ch 1936 – 1939.
ươ ứ 2. Ph ng th c:
ụ ủ ế ệ ệ GV giao nhi m v cho HS và ch y u cho làm vi c cá nhân, trong quá trình làm
ể ệ ầ ặ ổ ớ ạ vi c HS có th trao đ i v i b n ho c th y, cô giáo .
ể ặ ạ ả ậ ậ Bài t p: L p b ng so sánh đ c đi m phong trào cách m ng 1930 1931 và 1936 –
1939.
ợ ẩ ả 3. G i ý s n ph m:
ể ả ặ ạ B ng so sánh đ c đi m phong trào cách m ng 1930 1931 và 1936 – 1939:
ộ N i dung 1930 – 1931 1936 1939
ế ế ố ả ọ ộ ộ ị Đ qu c, phong ki n B n ph n đ ng thu c đ a Pháp và tay
sai. 1. K thùẻ
ế ố ộ ậ ố ả ố ọ ộ ộ ị Ch ng đ qu c giành đ c l p cho Ch ng b n ph n đ ng thu c đ a và
ế ố ộ ế ố dân t c, ch ng phong ki n giành tay sai; ch ng phát xít và chi n tranh; đòi ụ ệ 2. Nhi m v
ấ ộ ơ ru ng đ t cho dân cày. ự t
ấ ợ ậ ấ ị Bí m t, b t h p pháp. do, c m áo, hoà bình. ợ Đ u tranh chính tr công khai, h p ứ ấ 3. Hình th c đ u ấ ợ ậ Vũ trang t vự ệ pháp, bí m t, b t h p pháp. tranh
ủ ế ầ ả Ch y u là công – nông ớ Công – nông và đông đ o các t ng l p
nhân dân lao đ ng.ộ ự ượ 4. L c l ng
ủ ế ở ủ ế ở Ch y u nông thôn và các Ch y u ị thành th ị 5. Đ a bàn trung tâm công nghi pệ ạ ộ ho t đ ng
73
ứ ơ ặ ậ ấ ố Hình th c s khai: Liên minh ặ ậ 6. M t tr n ươ ế ả công – nông 7/1936, M t tr n th ng nh t nhân dân ặ ậ ph n đ Đông D ng. 3/1938, M t tr n ố ấ th ng nh t ươ ủ dân ch Đông D ng.
Ạ Ộ Ở Ộ Ụ Ậ D. HO T Đ NG V N D NG VÀ M R NG:
ứ ụ ế ằ ậ ớ ượ ộ ể ả nh m v n d ng ki n th c m i mà HS đã đ c lĩnh h i đ gi ế i quy t ụ 1. M c tiêu:
ự ễ ề ớ ọ ậ ữ ề ấ nh ng v n đ m i trong h c t p và th c ti n v :
ộ ấ ố ả ố ế ệ Cu c đ u tranh hoà bình trong b i c nh qu c t hi n nay.
ệ ệ ả ả ủ ệ ủ ể ề ệ Liên h vi c b o v ch quy n bi n đ o c a Vi t Nam.
ươ ứ 2. Ph ng th c:
ậ ở ụ ệ ể ọ ả Đ ng và nhà n ướ c GV giao nhi m v cho HS (h c sinh có th làm bài t p nhà):
ụ ậ ươ ề ủ ể ả ề ở ấ ị ta đã v n d ng ph ng pháp đ u tranh chính tr hoà bình đ b o v ch quy n ầ 2 qu n
ườ ư ế ả đ o Hoàng Sa và Tr ng Sa nh th nào?
ợ ẩ ả 3. G i ý s n ph m:
ữ ệ ộ ọ ừ M t trong nh ng bài h c kinh nghi m t ậ ủ phong trào dân ch 1936 – 1939 là t n
ơ ộ ấ ự ượ ự ể ị ạ ấ ụ d ng c h i đ u tranh chính tr hoà bình đ xây d ng l c l ng đ u tranh cách m ng.
ề ở ủ ả ả ầ ườ ệ Trong vi c b o v ệ ch quy n 2 qu n đ o Hoàng Sa và Tr ệ ng Sa hi n nay,
ả ướ ế ớ ủ ệ ộ ọ Đ ng và Nhà n c ta đã nêu cao thi n chí hoà bình, kêu g i th gi
ứ ề ứ ư ủ ự ể ề ệ ằ ả ệ t Nam b ng cách đ a ra ch ng c v ch quy n bi n đ o Vi cho Vi
ế ệ ả ắ ấ ằ ợ ố i ng h tính pháp lý ệ t Nam, th c hi n ư i quy t tranh ch p b ng bi n pháp hoà bình mà Liên h p qu c đã đ a đúng nguyên t c gi
ra.
Ụ Ụ PH L C 3
ườ ễ Ề Ể Tr ọ ng THPT Nguy n Thái H c Đ KI M TRA 15 PHÚT
ử ị Môn: L ch s 12
Ắ Ầ Ệ ể I. PH N TR C NGHI M (5,0 đi m)
ụ ướ
ệ
ả
ị
ặ ủ
ố ế ộ
c ng s n đã xác đ nh nhi m v tr
c m t c a cách
ạ
ự
ế
ố ố
ủ B. Ch ng ch nghĩa th c dân ế D. Ch ng chi n tranh ả ủ
ế
1929 1933 là
t Nam nh ng năm sau kh ng ho ng kinh t ệ
t.
v n trì tr , công nghi p g n nh tê li
ấ
ẩ
ữ ầ ệ ụ ồ
ư ủ ế
ẩ ạ ộ c ph c h i, ch y u là ho t đ ng xu t kh u nông ph m
ướ
ậ
ế ừ
ể
ồ
c ph c h i và phát tri n theo h
ng t p trung vào các ngành
t ng b
ướ ầ
ậ ượ ả ế
ỹ
c c i ti n. ươ
ộ ậ ươ
ả
ộ
ụ ế ể ấ
ế dân t c phát tri n, kh năng đ c l p cao, k thu t đ ả ộ ng Đ ng C ng s n Đông D ng ch
ủ
ươ
ng thành l p m t tr n nào? ủ ặ ậ
ậ ố
ươ
ạ ộ Câu 1. Đ i h i VII Qu c t ế ớ i là gì m ng th gi ? ố ủ ố A. Ch ng ch nghĩa đ qu c ủ ố C. Ch ng ch nghĩa phát xít ế ệ Câu 2. Tình hình kinh t Vi ệ ế ẫ A. kinh t ầ ượ ệ ươ B. th ng nghi p đ n đ và khoáng s n.ả C. kinh t ụ ụ ph c v cho nhu c u chi n tranh. ộ ả D. kinh t ị Câu 3. H i ngh Ban Ch p hành Trung ặ ậ tr ấ A. M t tr n th ng nh t dân ch Đông D ng.
74
ộ
ả
ế
ươ
ả
ế
ươ
ấ ấ
ồ
ạ
ể
ệ t
ng tham gia phong trào 1936 1939 là công nhân, nông dân, binh lính còn
ủ ế
ự ượ
ể ư ả
s n còn
ng tham gia trong phong trào 1936 1939 là công nhân, ti u t
ủ ế
ự ượ
ọ ng tham gia trong phong trào 1936 1939 là công nhân, nông dân và h c
ị ớ
ủ ế
ể ư ả
ứ
ng tham gia phong trào 1936 1939 là đông đào qu n chúng nhân dân lao s n, trí th c... còn phong trào 1930 – 1931 ch y u là công – nông. ướ ứ ậ
i, trong n ươ
ườ ướ
ẻ
ả
ị
ầ ủ ế ế ế ớ c và ti p thu đ C ng s n, Đ ng C ng s n Đông D ng nh n đ nh k thù tr
ố ố ủ i c a Qu c ng l ắ ủ c m t c a nhân
ộ ọ
ươ
ộ ị
ự
ả
ọ
ế
ộ B. B n ph n đ ng thu c đ a cùng bè lũ tay sai. D. Phát xít Nh t.ậ
ủ
ễ
ấ
ộ
ng Ba Đình (Hà N i).
ủ
ộ
ộ
ặ ậ ố B. M t tr n th ng nh t dân t c ph n đ Đông D ng. ố ặ ậ C. M t tr n th ng nh t nhân dân ph n đ Đông D ng. ộ ậ ệ ặ ậ D. M t tr n Vi t Nam đ c l p Đ ng minh. ự ượ ng tham gia phong trào cách m ng 1936 – 1939 có đi m gì khác bi Câu 4. L c l ớ so v i phong trào 1930 1931? ự ượ A. L c l phong trào 1930 – 1931 ch y u là công nhân. B. L c l phong trào 1930 – 1931 ch y u là nông nhân C. L c l sinh trong các đô th l n còn phong trào 1930 – 1931 ch y u là công nhân. ự ượ D. L c l ộ đ ng, ti u t Câu 5. Căn c vào tình hình th gi ả ả ế ộ t dân Đông D ng là b n nào? A. Th c dân Pháp. C. Phong ki n tay sai. ờ ộ ậ ộ ớ ộ Câu 6. Cu c mít tinh l n nh t trong cu c v n đ ng dân ch 1936 – 1939 di n ra vào th i đâu?Ở gian nào? ườ ả ạ i Qu ng tr A. Vào ngày 1 8 1936, t ế ạ i Vinh B n Th y. B. Vào ngày 1 5 1938, t ạ i Hà N i. C. Vào ngày 1 5 1939 t ả ấ ạ i nhà Đ u X o Hà N i. D. Vào ngày 1 5 1938, t
ấ
ể
ủ
ự ệ
ộ ậ ộ
ươ
ự
ạ ộ ấ
ng.
ấ
ng.
ể
ướ
ượ
ự
ờ
c trong th i kì 1936 1939 d a trên
ố ế ộ
ả
ố
ị
C ng S n.
ế ủ i ngh quy t c a Qu c t t Nam. ướ
c có s thay đ i.
ệ i và trong n ươ
ự ụ ồ
ạ
ả
ộ
ổ ạ ộ ủ
ấ ủ
ế
ộ ả
ượ
ự
ệ
ả
ộ
ng b , c i thi n m t phân quyên dân sinh, dân
ướ
ứ
ầ
i nhiêu hình th c.
c t p d
ượ ậ ượ ấ ặ ậ
ế ộ
ầ
ậ
ớ
Câu 7. Trong cu c v n đ ng dân ch 1936 1939, có hai s ki n tiêu bi u nh t, đó là ự ệ hai s ki n nào? ủ ấ A. Phong trào Đ i h i Đông D ng và phong trào đ u tranh đòi dân sinh, dân ch . ị ườ B. Phong trào đ u tranh trên lĩnh v c báo chí và ngh tr ị ườ C. Phong trào đón Gôđa và đ u tranh ngh tr D. Phong trào báo chí và đòi dân sinh dân ch .ủ ỉ ạ ả Câu 8. Đ ng ta chuy n h ng ch đ o sách l ơ ở c s nào? ườ A. Đ ng l ự ễ ủ B. Tình hình th c ti n c a Vi ế ớ C. Tình hình th gi ả D. Đ ng C ng s n Đông D ng ph c h i và ho t đ ng m nh. ả ớ Câu 9. K t qu l n nh t c a phong trào dân ch 1936 1939 là: ề A. Chính quy n th c dân ph i nh ch .ủ t đ u tranh d B. Qu n chúng đ ủ C. Thành l p M t tr n dân ch nhân dân đoàn k t r ng rãi các t ng l p.
75
ượ
ệ
ộ
ầ
ả
c tôi luy n, tích lũy kinh
ch c và giác ng , Đ ng đ
ấ
ệ
ự
ộ ậ ượ ầ
ứ
ượ
ứ ố ủ
c xem là cu c t p d
t l n th hai
ắ
ẩ
ộ ủ
ả
ượ
ả
ở ộ
ả
c m r ng, trình đ c a Đ ng viên đ
c nâng
ượ
ủ
ả
ộ
c ph biên r ng rãi.
ị
ộ ộ
ậ
ổ t cho qu n chúng đ u tranh chính tr , thành l p m t đ i quân chính tr
ị
ủ ươ ng và ch tr ầ ượ ớ ậ
ng c a Đ ng đ ấ ả
ợ
Ầ Ự Ậ ể
ượ ổ D. Qu n chúng đ c t ặ ậ nghi m xây d ng m t tr n th ng nh t. Câu 10. Vì sao cao trào dân ch 1936 1939 đ ạ ợ ủ ị chu n b cho th ng l i c a Cách m ng tháng Tám 1945? ượ ủ ưở ng c a Đ ng đ A. Uy tín và nh h cao. ư ưở B. T t ậ C. T p d ộ r ng l n t p h p xung quanh Đ ng. D. Hình thành liên minh công nông. II. PH N T LU N (5,0 đi m)
ề ưở ư ế ế ả có nh h ng nh th nào đ n phong trào dân ch ủ ở ướ n c ta ữ ố ế ệ Đi u ki n qu c t nh ng năm 1936 – 1939?
Ụ Ụ PH L C 4
ườ ễ Ề Tr ọ ng THPT Nguy n Thái H c Ể ĐÁP ÁN Đ KI M TRA 15 PHÚT
ử ị Môn: L ch s 12
Ắ Ầ ỗ ể Ệ I. PH N TR C NGHI M (m i câu 0,5 đi m)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C C C D B D A C D C
Ầ Ự Ậ ể II. PH N T LU N (5,0 đi m)
ố ế ề ưở ư ế ế ệ Đi u ki n qu c t ả có nh h ng nh th nào đ n phong trào dân ch ủ ở ướ n c ta
ữ nh ng năm 1936 – 1939:
76
ế ớ ữ ề ự ệ ế ộ i có nhi u s ki n tác đ ng đ n phong trào Trong nh ng năm 1936 – 1939, trên th gi
ệ ơ ở ế ớ ướ ị ộ ạ cách m ng Vi t Nam. Trên c s phân tích tình hình th gi i và trong n
ấ ươ ươ ả ả ộ ọ ề Ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng h p tháng 7 – 1936 đã đ ra ch c, H i ngh Ban ủ
ươ ạ ớ ướ tr ng m i cho cách m ng n c ta.
ừ ữ ế ỉ ọ ầ ư ứ T nh ng năm 30 th k XX, ở ộ ố ướ m t s n ậ c nh Đ c, Nh t, ề b n phát xít lên c m quy n
ế ế ớ ế ẩ ạ ị ướ Italia ráo ri t ch y đua vũ trang, chu n b gây chi n tranh th gi ứ i => Đ ng tr c nguy c ơ
ế ớ ế ạ ệ ụ ớ ế ớ ệ ạ chi n tranh th gi i, cách m ng Vi t Nam có chung nhi m v v i cách m ng th gi i là
ủ ế ố ố ch ng ch nghĩa phát xít, ch ng chi n tranh.
ạ ộ ầ ố ế ộ ủ ề ả đã quy t đ nh nhi u ế ị ứ i ạ Đ i h i l n th VII c a Qu c t C ng s n Tháng 7 – 1935, t
ẻ ề ọ ị ướ ế ớ ủ ấ v n đ quan tr ng nh : ắ c a nhân dân th gi ủ i là ch nghĩa ư xác đ nh k thù tr c m t
ụ ướ ệ ủ ủ ấ ố ắ c a giai c p công nhân là đ u tranh ch ng ch nghĩa phát ấ phát xít, nhi m v tr c m t
ụ ấ ệ ậ ủ ả là giành dân ch , b o v hoà bình, xít, m c tiêu đ u tranh ặ ậ thành l p m t tr n nhân dân
ươ ể ẫ ả ả ầ ạ ộ ồ ự ạ . Đoàn đ i bi u Đ ng C ng s n Đông D ng do Lê H ng d n đ u tham d Đ i
ộ r ng rãi h iộ
ủ ươ ố ế ộ ụ ự ủ ế ệ ả ỉ ướ => Ch tr ng c a Qu c t C ng s n đã ch ra nhi m v tr c ti p và tr ắ ủ c m t c a
ạ ướ ụ ủ ế ấ ằ ố cách m ng n
ặ ậ ủ ậ ấ ậ ằ ộ ố ố c ta là: đ u tranh nh m m c tiêu ch ng chi n tranh, ch ng ch nghĩa phát ợ ự ượ ng
xít, dân ch và hòa bình; thành l p m t tr n dân t c th ng nh t nh m t p h p l c l dân sinh dân ch .ủ
ặ ậ ề ở ầ ủ ớ . Chính ph m i cho Tháng 6 – 1936, M t tr n nhân dân Pháp lên c m quy n Pháp
ộ ở ự ệ ế ộ ố ả th c hi n m t s c i cách ti n b ộ ị thu c đ a.
Ở ươ ử ề => ớ ử ề Đông D ng, Pháp c phái viên sang đi u tra tình hình, thay Toàn quy n m i, s a
ậ ầ ử ị ớ ộ ề ự ể ệ ộ ổ đ i m t chút lu t b u c vào vi n dân bi u, ân xá tù chính tr , n i r ng quy n t do báo
chí.
ợ ụ ộ ủ ươ ế ả ả ộ ề ủ L i d ng chính sách ti n b c a chính ph Pháp, Đ ng C ng s n Đông D ng đã đ ra
ả ố ộ ộ ọ ụ ệ ị ự ạ ch ng b n ph n đ ng thu c đ a, đòi t ủ ơ do, dân ch , c m áo và hòa nhi m v cách m ng
ệ ượ ủ ươ ụ ệ ả ể ự bình. Đ th c hi n đ ạ c nhi m v cách m ng này, Đ ng ch tr ử ụ ng s d ng ph ngươ
ế ợ ấ ợ ứ ậ ợ là k t h p các hình th c công khai và bí m t, h p pháp và b t h p pháp. ấ pháp đ u tranh
ể ậ ợ ượ ủ ươ ủ ả ậ Đ t p h p l ng đòi dân sinh, dân ch , Đ ng ch tr ng ặ ậ thành l p M t tr n
ả ế ặ ậ ố ấ ủ ổ ươ , sau đó đ i tên thành M t tr n dân ch Đông th ng nh t nhân dân ph n đ Đông D ng
ươ D ng vào tháng 3/1938.
ướ ố ế ủ ữ ể ế ứ ị ư ậ tr c nh ng bi n chuy n c a tình hình qu c t ế , căn c vào ngh quy t Nh v y,
ạ ộ ố ế ộ ủ ả ướ ộ ả Đ i h i VII c a Qu c t C ng s n, phân tích tình trong n
ủ ươ ề ớ ậ ủ ớ ụ ệ ươ đã đ ra ch tr ụ ng m i t p trung vào nhi m v dân ch v i m c tiêu và ph
ủ ươ ự ệ ạ ủ ả ộ ạ tranh linh ho t, sáng t o. Th c hi n ch tr ộ ậ ng c a Đ ng, cu c v n đ ng dân ch ươ ả c, Đ ng C ng s n Đông D ng ấ ng pháp đ u ủ ở ướ c n
ữ ễ ổ ta di n ra sôi n i trong nh ng năm 1936 – 1939.
77
Ụ Ụ PH L C 5
Ả Ể Ế Ế K T QU BÀI KI M TRA 1 TI T
ướ ụ ế (tr c khi áp d ng sáng ki n)
ớ ố ứ 1. L p đ i ch ng:
ớ ớ H tênọ – l p 12A1 H tênọ – l p 12A2 Đi m ể TT
ạ ươ ng Anh ươ ỳ ươ ươ ạ ng Th Qu nh Anh ễ
ễ ị
ễ
ễ ả ặ
ế ng Hi u t Hoàng ậ Ph m Bùi Ph ễ Nguy n Thùy D ng ệ ị ng Th Đi p L ị ằ Ph m Th H ng ị ề Nguy n Th Hi n ề ọ Vũ Th Ng c Hi n Phan Thúy H ngồ Bùi Quang Huy ề ị Nguy n Th Thu Huy n ươ ị Hoàng Th Thu H ng ị ươ Nguy n Th H ng Đ ng Khánh Linh ọ Hà Ng c Linh Vi Hà Nh t Linh Điể m 5.0 7.0 8.5 7.5 9.0 6.0 7.0 4.5 7.5 6.0 7.0 6.0 7.5 7.0 ả Lê H i Anh Lê Quang Anh ị L Nguy n Hoàng Anh ọ ế Phùng Ng c Chi n ễ ạ Nguy n M nh Dũng ỗ ế Đ Ti n Duy ỗ ế Đ Ti n Giang Vũ Thu Giang ễ ỳ Nguy n Qu nh Giao ễ Nguy n Văn H o ươ ễ Nguy n L ệ ễ Nguy n Vi Hà Kim Hùng 6.0 6.0 8.0 6.5 5.5 6.0 6.0 7.0 6.0 6.0 7.5 7.0 6.0 7.0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
78
ị ễ ̀ ế ễ ̣
́ ạ ị ươ ng Linh ễ ầ ỗ ươ
ị ươ ễ ễ ng
ỳ ễ ỳ ầ
ị ầ ư ươ ng Thanh ả ị ả ắ ng Th o
ầ ậ ế
ễ ễ ứ ễ ễ ỗ ị ạ 8.0 7.5 5.0 6.5 6.0 6.0 7.0 7.0 6.0 7.5 8.5 6.0 8.0 7.0 6.0 7.0 4.5 7.0 7.5 8.0 5.0 ̣ ữ Phan H u Hùng ư Nguy n Ti n H ng Tr n Duy Khánh Đ Th Ph D ng Hoàng Nam Nguy n Thi Thanh Nhàn Nguy n Thanh Phong ứ Phùng Đ c Phong Nguy n Văn Quân ỳ ạ Nghiêm M nh Qu nh Tr n Mai Tâm ễ Nguy n Văn Thái Giang Đình Thanh ễ Nguy n Ph ễ Nguy n Văn Th ng ắ ầ Vũ Tr n Toàn Th ng ị ễ Nguy n Ti n Th nh Phùng Văn Thùy Nguy n Thi Thu Trang ị Nguy n Th Trang Ph m Thành Trung 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 ị ườ ng Vi Nguy n Th Loan Phung Gia Manh ́ư Sai Đ c Nam Ph m Thúy Nga ậ ị Nguy n Th Minh Nh t Hoàng Kim Oanh ươ D ng Th Ph Hoàng Văn Quý ễ ị Hoàng Th Di m Qu nh ư ễ Nguy n Nh Qu nh ị ễ Nguy n Th Thu Sang Vũ Hoài S nơ Tr n Th Kim Thanh ị L u Th Th o ươ ễ Nguy n Th Ph ễ Nguy n Hoài Thu Tr n Văn Thu n Nguy n Minh Thúy Nguy n Đ c Toàn ề Cao Huy n Trang ọ Đ Th Ng c Trang ̀ Hoang Thi Thu Trang ễ Nguy n Văn Trung ễ Nguy n Th T Bùi Xuân Y nế 6.5 7.0 5.5 5.0 6.0 6.5 7.0 7.5 8.0 6.0 7.5 7.0 5.0 9.5 7.0 8.0 6.5 6.0 8.5 7.5 7.5 6.0 9.0 7.5 7.5 38 39
ớ ệ : ự 2. L p th c nghi m
ớ ớ H tênọ – l p 12A3 H tênọ – l p 12A4 Đi m ể TT
ệ ễ t Anh ệ t Anh ỳ ạ ươ ị ươ ỳ ng Anh ế
ạ ị
ư ầ
ươ ề ễ ầ ạ ỗ ỗ Đ Vi Hoàng Vi ấ Lê Tu n Anh ươ ng Th Ph L ễ Nguy n Duy Anh ễ Nguy n Hoàng Anh ầ ễ Nguy n Tr n Phan Anh Ph m Hoàng Anh ị Tr nh Th Vân Anh ễ ị ằ Nguy n Th B ng ễ ị Nguy n Th Thanh Bình ị ễ Nguy n Th Thúy Dung Vũ Lê Duy ọ Cao Ng c Tri u D ng ạ ế Nguy n Ti n Đ t Ph m Minh Đăng Cao Trung Đ cứ Điể m 7.5 8.0 5.0 7.0 7.0 7.0 6.0 7.5 7.5 5.0 6.0 6.5 7.5 5.5 6.0 4.5 6.5 Nguy n Tân An Ph m Minh An L ng Thùy Qu nh Anh ễ Nguy n Qu nh Anh ễ Nguy n Văn Chi n ệ ườ ạ t C ng T Vi ễ ố Nguy n Qu c Doanh ễ Nguy n Khánh Duy ễ Nguy n Văn Duy ễ Nguy n Duy Đăng ứ L u Quang Đ c ứ Tr n Minh Đ c ễ Nguy n Quang Hà ị ễ Nguy n Th Hà Tr n Thu Hà Đoàn Phúc H iả ề ị Đ Th Thu Hi n 7.0 4.5 8.0 5.0 6.5 7.0 7.0 5.5 6.0 7.5 6.0 7.0 6.0 7.0 6.0 4.0 6.5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
79
ấ ươ
ị
ị ị ầ ị ng Hoa ạ ặ ỗ ươ ươ ầ ng Thu
ỗ
ạ ươ ấ ễ ễ ễ ễ Nguy n Tu n Hùng ễ Nguy n Trung Kiên ọ Vũ Ng c Linh ễ Nguy n Th My ễ Nguy n Th Nhung ầ L i Tr n Phúc Đ ng Văn Thái ễ Nguy n Văn Thái ị Tr n Th Ph ủ ị Lê Th Th y Vũ Anh Ti nế ề Đ Ki u Trang ễ Nguy n Minh Trang ấ ễ Nguy n M nh Tu n ạ Phan M nh Tu n Hoàng Thanh Tùng Nguy n Văn Tùng ầ 6.5 6.5 6.5 7.0 7.5 4.0 6.5 8.0 7.0 8.0 5.0 6.0 8.0 5.5 6.5 7.0 6.0
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 ng ấ ỗ
ệ ứ L ng Minh Đ c ỳ Vũ Qu nh Giang Hoàng Th Hà ả ễ Nguy n Văn H i ằ ị Tr n Th Thu H ng ươ ễ Nguy n Th Ph ị ồ Đ Th Thanh H ng ễ ị Nguy n Th Thu H ng ữ ễ Nguy n H u Khang ị Đàm Th Thùy Linh ễ Nguy n Duy Long ẩ Vũ C m Ly ạ ứ ễ Nguy n Đ c M nh ả D ng H i Nam Nguy n Duy Hoài Nam ậ Nguy n Nh t Nam Phan Lê Hoài Nam ị Tr n Th Thu Nga ngươ Lê Khánh Ph Đào Nguyên Trung ườ ễ Nguy n Lam Tr Đ Anh Tu n Phùng Văn Yên Tri u Trung Yên 8.0 8.5 7.0 6.5 7.0 9.0 8.0 6.0 8.5 6.5 5.0 6.0 6.0 7.0 8.0 6.5 6.5 7.5 6.5 7.0 8.0 4.0 6.0 6.5 38 39 40 41
Ụ Ụ PH L C 6
Ả Ế Ể K T QU BÀI KI M TRA 15 PHÚT
ế ụ (sau khi áp d ng sáng ki n)
ớ ố ứ 1. L p đ i ch ng:
ớ ớ TT H tênọ – l p 12A1 H tênọ – l p 12A2 Đi mể
ạ ươ ng Anh ươ ỳ ươ ươ ạ ng Th Qu nh Anh ễ
ễ ị
ễ
ị ươ ễ ả Ph m Bùi Ph ễ Nguy n Thùy D ng ệ ị ng Th Đi p L ị ằ Ph m Th H ng ề ị Nguy n Th Hi n ề ọ Vũ Th Ng c Hi n Phan Thúy H ngồ Bùi Quang Huy ề ị Nguy n Th Thu Huy n ươ ị Hoàng Th Thu H ng Nguy n Th H ng Điể m 5.5 7.5 9.0 8.5 8.5 6.0 7.5 7.0 7.5 6.5 7.0 ả Lê H i Anh Lê Quang Anh ị L Nguy n Hoàng Anh ế ọ Phùng Ng c Chi n ễ ạ Nguy n M nh Dũng ỗ ế Đ Ti n Duy ỗ ế Đ Ti n Giang Vũ Thu Giang ễ ỳ Nguy n Qu nh Giao ễ Nguy n Văn H o 6.5 6.5 9.0 8.0 6.0 7.0 6.5 7.5 7.0 6.0 8.5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
80
ặ
ế ng Hi u t Hoàng ậ ị ễ ̀ ế ễ ̣
́ ạ ị ươ ng Linh ễ ầ ỗ ươ
ị ươ ễ ễ ng
ỳ ễ ỳ ầ
ị ầ ư ươ ng Thanh ả ị ả ắ ng Th o
ầ ậ ế
ễ ễ ứ ễ ễ ỗ ị ạ 7.5 7.5 7.5 8.5 8.5 5.5 7.5 7.0 6.0 7.5 8.0 7.5 8.5 9.0 6.0 8.5 7.5 7.0 8.0 5.5 8.0 8.0 8.0 5.0 ̣ ễ ươ Nguy n L ệ ễ Nguy n Vi Hà Kim Hùng ữ Phan H u Hùng ư Nguy n Ti n H ng Tr n Duy Khánh Đ Th Ph D ng Hoàng Nam Nguy n Thi Thanh Nhàn Nguy n Thanh Phong ứ Phùng Đ c Phong Nguy n Văn Quân ỳ ạ Nghiêm M nh Qu nh Tr n Mai Tâm ễ Nguy n Văn Thái Giang Đình Thanh ễ Nguy n Ph ễ Nguy n Văn Th ng ắ ầ Vũ Tr n Toàn Th ng ị ễ Nguy n Ti n Th nh Phùng Văn Thùy Nguy n Thi Thu Trang ị Nguy n Th Trang Ph m Thành Trung
ị ườ ng Vi Đ ng Khánh Linh ọ Hà Ng c Linh Vi Hà Nh t Linh Nguy n Th Loan Phung Gia Manh ́ư Sai Đ c Nam Ph m Thúy Nga ậ ị Nguy n Th Minh Nh t Hoàng Kim Oanh ươ D ng Th Ph Hoàng Văn Quý ễ ị Hoàng Th Di m Qu nh ư ễ Nguy n Nh Qu nh ị ễ Nguy n Th Thu Sang Vũ Hoài S nơ Tr n Th Kim Thanh ị L u Th Th o ươ ễ Nguy n Th Ph ễ Nguy n Hoài Thu Tr n Văn Thu n Nguy n Minh Thúy Nguy n Đ c Toàn ề Cao Huy n Trang ọ Đ Th Ng c Trang ̀ Hoang Thi Thu Trang ễ Nguy n Văn Trung ễ Nguy n Th T Bùi Xuân Y nế 6.5 7.5 8.0 7.0 7.5 6.5 6.0 6.5 7.5 8.5 8.0 9.0 6.5 7.0 8.0 6.0 10 6.5 7.5 6.5 5.5 9.0 7.0 7.5 6.5 9.0 8.0 8.0 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39
ớ ệ : ự 2. L p th c nghi m
ớ ớ TT H tênọ – l p 12A3 H tênọ – l p 12A4 Đi mể
ệ ễ t Anh ệ t Anh ỳ ạ ươ ị ươ ỳ ng Anh ế
ạ ị
ư ầ
ươ ề ọ ễ ễ ị ỗ Đ Vi Hoàng Vi ấ Lê Tu n Anh ươ ng Th Ph L ễ Nguy n Duy Anh ễ Nguy n Hoàng Anh ầ ễ Nguy n Tr n Phan Anh Ph m Hoàng Anh ị Tr nh Th Vân Anh ị ằ ễ Nguy n Th B ng ị ễ Nguy n Th Thanh Bình ị ễ Nguy n Th Thúy Dung Vũ Lê Duy Cao Ng c Tri u D ng Nguy n Tân An Ph m Minh An ng Thùy Qu nh Anh L ễ Nguy n Qu nh Anh ễ Nguy n Văn Chi n ệ ườ ạ t C ng T Vi ễ ố Nguy n Qu c Doanh ễ Nguy n Khánh Duy ễ Nguy n Văn Duy ễ Nguy n Duy Đăng ứ L u Quang Đ c ứ Tr n Minh Đ c Nguy n Quang Hà Nguy n Th Hà Điể m 7.0 8.5 5.5 7.5 7.0 7.5 7.0 8.0 7.0 6.0 6.0 6.5 7.0 6.0 6.5 5.0 7.5 6.0 7.0 6.5 7.0 5.0 5.5 7.0 6.0 6.5 6.0 8.5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
81
ầ ế ễ ạ ỗ ấ ươ
ị
ị ị ầ ị ng Hoa ạ ặ ỗ ươ ươ ầ ng Thu
ỗ
ạ ươ ấ ễ ễ ễ Tr n Thu Hà Đoàn Phúc H iả ề ị Đ Th Thu Hi n ễ Nguy n Tu n Hùng ễ Nguy n Trung Kiên ọ Vũ Ng c Linh ễ Nguy n Th My ễ Nguy n Th Nhung ầ L i Tr n Phúc Đ ng Văn Thái ễ Nguy n Văn Thái ị Tr n Th Ph ủ ị Lê Th Th y Vũ Anh Ti nế ề Đ Ki u Trang ễ Nguy n Minh Trang ấ ễ Nguy n M nh Tu n ạ Phan M nh Tu n Hoàng Thanh Tùng Nguy n Văn Tùng 6.5 4.0 7.0 6.0 6.5 7.0 7.5 7.0 4.5 7.0 9.0 7.5 8.0 5.5 6.0 8.5 6.5 7.0 6.5 6.0 ầ
ng ấ ỗ
ệ 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 ạ Nguy n Ti n Đ t Ph m Minh Đăng Cao Trung Đ cứ ứ L ng Minh Đ c ỳ Vũ Qu nh Giang Hoàng Th Hà ả ễ Nguy n Văn H i ằ ị Tr n Th Thu H ng ươ ễ Nguy n Th Ph ị ồ Đ Th Thanh H ng ễ ị Nguy n Th Thu H ng ữ ễ Nguy n H u Khang ị Đàm Th Thùy Linh ễ Nguy n Duy Long ẩ Vũ C m Ly ạ ứ ễ Nguy n Đ c M nh ả D ng H i Nam Nguy n Duy Hoài Nam ậ Nguy n Nh t Nam Phan Lê Hoài Nam ị Tr n Th Thu Nga ngươ Lê Khánh Ph Đào Nguyên Trung ườ ễ Nguy n Lam Tr Đ Anh Tu n Phùng Văn Yên Tri u Trung Yên 6.0 5.0 6.0 8.0 9.0 7.5 7.0 7.0 8.0 8.0 6.5 8.0 7.0 5.5 6.0 5.5 7.0 8.5 7.0 7.0 6.5 6.5 6.5 8.0 4.5 5.5 7.0
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ử ớ ộ ộ ị 1. B GD ĐT, sách giáo khoa l ch s l p 12, NXB GD HÀ N i, 2009
ử ớ ộ ộ ị 2. B GD – ĐT, sách giáo viên l ch s l p 12, NXB GD Hà N i, 2009
ươ ạ ọ ị ử ậ ộ ọ 3. Phan Ng c Liên, ph ng pháp d y h c l ch s t p 2, NXB ĐHSP Hà N i, 2002.
ử ệ ầ ị ệ ạ ọ ố ủ 4. Tr n Bá Đ (ch biên), L ch s Vi ộ t Nam 19301945, NXB Đ i h c qu c gia Hà N i,
1995.
ệ ị ử ầ ệ ừ ế ố ộ 5. Tr n Bá Đ , L ch s Vi t Nam t 1858 đ n nay, NXB Đ i h c ạ ọ Qu c gia Hà N i, 2000.
ủ ổ ọ ớ ươ ạ 6. Phan Ng c Liên (Ch biên), Đ i m i ph ng pháp d y h c ị ọ L ch s ử ở ườ tr ổ ng ph thông
ố ư ộ (M t s chuyên ề đ ), Nxb ạ Đ i ọ S h c ạ ph m, 2005.
ỷ ươ ặ ậ ố ổ ệ ượ ử ậ ộ 7. U ban Trung ng M t tr n T qu c Vi t Nam, L c s M t ố ặ tr n Dân t c Th ng
82
ạ ị ố ấ nh t trong cách m ng Vi ệ t Nam, Nxb Chính tr Qu c gia, 1995.
ườ ề ề ị ạ ọ ư ấ ạ ố ộ 8. Tr ộ ng Đ i h c S ph m Hà N i, M t só v n đ v l ch s , ạ ọ ử NXB Đ i h c Qu c gia
ộ Hà N i, 2001.
ạ ọ ị ễ ị ọ 9. Nguy n Th Côi, Kênh hình trong d y h c l ch s ử ở ườ tr ổ ng trung h c ph thông, NXB ạ ọ Đ i h c
ố ộ Qu c gia Hà N i, 2000.
ể ế ễ ị ự ọ ị ử ọ 10. Nguy n Th Th Bình, Phát tri n kĩ năng t h c l ch s cho h c sinh, NXB Đ i h c S ạ ọ ư
ạ ph m, 2014.
83