Ở Ầ Ầ I. PH N M Đ U
ọ ề 1.Lý do ch n đ tài.
ạ ộ ệ ả ạ ượ ữ ể ộ Ho t đ ng tr i nghi m sáng t o (HĐTNST) đ ấ c xem là m t trong nh ng đi m nh n
ụ ụ ệ ề ằ ả ớ ộ ệ ủ ổ c a đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c hi n nay. B ng nhi u công văn, B Giáo d c và
ơ ở ỉ ạ ụ ạ ườ ườ ổ ứ Đào t o đã ch đ o các c s giáo d c, nhà tr ng tăng c ng t ọ ch c HĐTNST cho h c
ọ ộ ạ ộ ạ ộ ụ ạ sinh(HS) trong các ho t đ ng giáo d c, ho t đ ng d y h c b môn.
ạ ộ ụ ạ ộ Ho t đ ng TNST là ho t đ ng giáo d c, trong đó, d ướ ự ướ i s h ẫ ng d n và t ổ ứ ủ ch c c a
ụ ừ ọ ượ ạ ộ ự ự ế nhà giáo d c, t ng cá nhân h c sinh đ ễ c tham gia tr c ti p vào các ho t đ ng th c ti n
ể ự ự ứ ế ế ộ ỹ khác nhau có th t l c chi m lĩnh ki n th c, hình thành k năng, thái đ , hành vi. S ự
ạ ẽ ệ ả ấ ọ ả ụ ự ế ệ ễ ấ sáng t o s xu t hi n khi h c sinh ph i gi ề i quy t các nhi m v th c ti n có v n đ ,
ả ậ ụ ể ư ế ướ ả ế ứ ph i v n d ng ki n th c, kĩ năng đ đ a ra h ng gi i quy t.
ạ ộ ệ ạ ả ộ ợ ạ N i dung ho t đ ng tr i nghi m sáng t o mang tính tích h p và phân hóa cao. Ho t
ứ ệ ệ ả ạ ộ ọ ậ ữ ộ đ ng tr i nghi m sáng t o giúp lĩnh h i nh ng kinh nghi m mà các hình th c h c t p
ự ệ ượ ừ ả ể ệ ủ ề ạ khác không th c hi n đ ả c, th hi n qua các ch đ đa d ng, phong phú v a đ m b o
ớ ặ ủ ừ ừ ể ầ ườ ừ ị ươ ợ yêu c u chung và v a phù h p v i đ c đi m c a t ng tr ng, t ng đ a ph ng.
ể ấ ấ ỳ ự ự ể ả ọ ộ ệ Có th th y b t k môn h c, lĩnh v c nào cũng có th xây d ng n i dung tr i nghi m.
ạ ấ ứ ệ ế ạ ả ộ ợ ổ ợ N i dung tr i nghi m sáng t o r t đa d ng, mang tính tích h p, t ng h p ki n th c, k ỹ
ư ạ ứ ự ọ ậ ệ ỹ ủ ụ ề ề ọ năng c a nhi u môn h c, nhi u lĩnh v c h c t p, giáo d c nh : đ o đ c, trí tu , k năng
ể ấ ị ố ệ ậ ẩ ườ ỹ ố s ng, giá tr s ng, ngh thu t, th m m , th ch t, an toàn giao thông, môi tr ng ... Giáo
ể ự ữ ề ấ ế ộ ố ự ế ự ầ ọ viên có th l a ch n nh ng v n đ thi ớ t th c, g n gũi v i cu c s ng th c t ứ , đáp ng
ượ ạ ộ ủ ụ ể ậ ầ ọ ế đ c nhu c u ho t đ ng c a h c sinh, giúp các em v n d ng hi u bi ễ ự t vào th c ti n
ộ ố ậ ợ ễ ộ cu c s ng m t cách d dàng, thu n l i.
ố ữ ậ ộ ọ Trong s các môn h c ọ ở ườ tr ự ng THCS thì V t Lí là m t trong nh ng môn h c th c
ứ ơ ả ề ế ớ ự ệ ề ế ấ ấ ọ nghi m, nó cung c p cho h c sinh r t nhi u các ki n th c c b n v th gi i t nhiên và
ườ ệ ậ ọ ự ứ ư ệ ả ề v môi tr ng xung quanh. Vì v y, vi c h c sinh t nghiên c u, tr i nghi m, đ a ra các
ưở ơ ở ứ ượ ế ạ ế ạ ả ề ọ ý t ẩ ng sáng t o, ch t o các s n ph m... trên c s các ki n th c đ c h c là đi u mà
ố ướ ỗ ề m i giáo viên đ u mong mu n h ế ng đ n.
ươ ệ ầ ậ ọ ượ ọ ở ươ Trong ch ng trình V t Lí THCS thì ph n Đi n h c, HS đ c h c ch ậ ng trình V t
ọ ấ ề ộ ứ ụ ệ ề ầ ớ ớ Lí l p 7, l p 9. Ph n Đi n h c r t hay, phong phú v n i dung, ng d ng nhi u trong
ự ế ờ ượ ớ ủ ể ế ớ th c t . V i th i l ự ng trên l p, GV khó có th trình bày h t các tinh túy c a lĩnh v c
1
ể ệ ự ế ệ ế ạ ờ ồ ủ này đ ng th i còn h n ch trong vi c cho HS th hi n h t các năng l c, kĩ năng c a
ồ ưỡ ậ ự ự ọ ự ả ế ấ ề mình. Do v y, đ ể b i d ng thêm năng l c t h c, năng l c gi i quy t v n đ , kh ả
ự ự ế ế ạ ạ năng sáng t o, năng l c giao ti p, kĩ năng th c hành, kĩ năng thuy t trình, kĩ năng ho t
ạ ộ ự ự ạ ả ọ ệ ộ đ ng nhóm...thì ho t đ ng tr i nghi m sáng t o là s l a ch n sáng su t. ố Chính vì v y,ậ
ự ạ ạ ổ ứ ạ ộ ế ạ ả ạ Tôi m nh d n xây d ng đ ề tài t ệ ch c ho t đ ng tr i nghi m sáng t o “Ch t o pin
ơ ệ ậ ả đi n hóa đ n gi n” môn v t lí 9
ụ ủ ề ụ ệ 2.M c tiêu, nhi m v c a đ tài.
ề ế ế ạ ộ ổ ạ ộ ứ ọ Đ tài thi t k các ho t đ ng và t ả ự ch c cho H c sinh th c hành ho t đ ng tr i
ố ớ ọ ố ớ ệ ệ ả ạ ạ ơ nghi m sáng t o ché t o pin đi n hóa đ n gi n đ i v i h c sinh kh i l p 9 THCS.
ố ượ ứ 3.Đ i t ng nghiên c u.
ạ ộ ế ạ ệ ệ ả ả ơ ạ Ho t đ ng tr i nghi m sáng t o ch t o pin đi n hóa đ n gi n.
ố ọ ườ ươ ọ H c sinh kh i 9 Tr ng THCS Hùng V ng năm h c 2019 2020
ớ ạ ủ ề 4.Gi i h n c a đ tài
ỉ ướ ủ ề ế ệ ớ ụ ế ế ổ ứ Đ tài sáng ki n kinh nghi m c a tôi ch h ng t i m c đích thi t k và t ọ ch c cho h c
ạ ộ ế ạ ự ệ ệ ệ ả ả ơ ọ ạ sinh th c hi n ho t đ ng tr i nghi m cáng t o “ ch t o pin đi n hóa đ n gi n” cho h c
ố ớ sinh kh i l p 9 THCS.
ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u.
ươ ệ Ph ụ ng pháp giao nhi m v .
ươ Ph ng pháp quan sát.
ươ ả ậ Ph ổ ng pháp trao đ i, th o lu n.
ươ ệ Ph ự ng pháp th c nghi m.
ươ ề Ph ng pháp đi u tra.
Ầ Ộ II. PH N N I DUNG
ơ ở ậ 1. C s lý lu n
ạ ộ ạ ộ ụ ệ ả ượ ự ế ạ ộ Ho t đ ng tr i nghi m (HĐTN) là ho t đ ng giáo d c mà HS đ c tr c ti p ho t đ ng
ự ễ ườ ộ ướ ự ướ ặ ổ ứ ủ th c ti n trong nhà tr ng ho c xã h i d i s h ẫ ng d n và t ụ ch c c a nhà giáo d c.
ạ ứ ạ ộ ể ệ ả ỹ ỹ Ho t đ ng này phát tri n tình c m, đ o đ c, các k năng và tích lu kinh nghi m riêng
ấ ủ ọ ậ ả ả ả ọ ệ ủ c a cá nhân. B n ch t c a h c t p tr i nghi m chính là h c thông qua làm và ph n ánh.
2
ượ ư ự ế ơ ộ ề ừ ẽ ấ ề ộ Khi đ c đ a vào các HĐTN th c t , HS s có c h i nhìn v n đ t nhi u góc đ và
ơ ộ ư ể ặ ả ạ ị quan đi m khác nhau, tránh b áp đ t và có c h i đ a ra gi i pháp mang tính sáng t o.
ọ ậ ự ạ ộ ự ả ẽ ạ ủ ệ ằ UNESCO cho r ng, ho t đ ng h c t p d a trên s tr i nghi m c a HS s t o môi
ườ ố ờ ọ ậ ạ ẳ ị tr ng h c t p su t đ i cho HS. Còn J.Dewey và A.Balleux thì kh ng đ nh chính ho t
ế ệ ắ ả ấ ạ ườ ộ ố ụ ớ ộ đ ng tr i nghi m sáng t o là ch t keo g n k t nhà tr ng v i cu c s ng. Nhà giáo d c
ạ ộ ứ ủ ệ ạ ả ấ ạ ọ h c M.Lindeman thì nh n m nh vai trò c a ho t đ ng tr i nghi m sáng t o là hình th c
ả ự ễ ế ế ố ồ ườ ặ đ t HS vào gi i quy t các tình h ng th c ti n ngay khi còn ng i trên gh nhà tr ng.
ọ ạ ổ ậ ự ể ạ Các nhà khoa h c J.Piaget và D.Kolb l i làm n i b t vai trò phát tri n năng l c sáng t o
ẽ ậ ượ ự ự ị ủ c a HS. Các ông nh n đ nh là HS s phát huy đ c năng l c thích nghi, năng l c sáng
ả ả ứ ự ế ệ ộ ớ ợ ỹ ạ ự t o d a trên s hy đ ng ki n th c, k năng, kính nghi m c b n thân cho phù h p v i
ự ễ ử ố ố ả b i c nh, tình hu ng th c ti n đang x lí.
ứ ự ề ạ ấ 2. Th c tr ng v n đ nghiên c u.
ậ ợ i:
2.1. Thu n l
ượ ự ủ ườ ổ ầ Đ c s quan tâm c a BGH nhà tr ng, t ộ chuyên môn và các th y cô giáo trong h i
ườ ư ạ ồ đ ng s ph m nhà tr ng.
ọ ượ ự ủ ầ H c sinh đa ph n là ngoan ngoãn đ c s quan tâm c a gia đình.
2.2. Khó khăn:
ẻ ố ớ ọ ộ ộ ạ ộ ệ ấ ả ạ ớ Ho t đ ng tr i nghi m sáng t o là m t n i dung còn r t m i m đ i v i h c sinh, các
ư ượ ạ ộ ứ ề ệ ả em ch a đ c tr i nghi m ho t đ ng nhi u, các em còn e dè, lúng túng khi đ ng tr ướ c
ụ ớ ệ ộ m t nhi m v m i.
ở ế ụ ộ ạ ộ ủ ộ ư ạ Các em còn ự th th đ ng ch a ch đ ng, tích c c trong ho t đ ng ngo i khóa cũng
ư ư ự nh ch a t ả tin vào b n thân.
ộ ố ở ấ ườ ệ ổ ứ M t s HS nhà r t xa tr ng và cách xa nhau nên khó khăn trong vi c t ạ ch c ho t
ộ đ ng nhóm
ề ứ ộ ế ủ ụ ủ ư ệ ả ớ ậ K t q a kh o sát v m c đ nh n nhi m v c a các l p nh sau:
ẵ ư ẵ STT L PỚ SĨ SỐ S n sàng Ch a s n sàng
SL TL SL TL
9A1 35 5 14,3% 30 85,7% 1
9A2 35 4 11,4% 31 88,6% 2
9A3 35 6 17,1% 29 82,9% 3
9A5 31 8 25,8% 23 74,2% 4
3
ứ ủ ộ ả
3 N i dung và hình th c c a gi
i pháp:
3.1
ụ ủ ả . M c tiêu c a gi i pháp
ướ ổ ứ Nêu các b ch c HĐTNST c t
ụ ụ ể ư ệ ướ ổ ứ Đ a ra các nhi m v c th trong các b ạ ộ ch c ho t đ ng TNST c t
ư ươ ổ ứ ạ ộ Đ a ra các ph ng pháp t ch c ho t đ ng
ộ 3.2. N i dung
ủ ộ ạ ộ ự ủ ư ể ả ạ ặ ặ ệ D a trên đ c đi m c a ho t đ ng tr i nghi m sáng t o và đ c tr ng c a b môn, các
ủ ề ủ ạ ộ ạ ượ ế ấ ầ ự ư ệ ả ch đ c a ho t đ ng tr i nghi m sáng t o đ c k t c u theo tu n t nh sau:
ạ ộ ề ủ ế ạ ệ ả ạ ả ơ ị ệ a. Xác đ nh tiêu đ c a ho t đ ng tr i nghi m sáng t o: Ch t o pin đi n hóa đ n gi n.
ạ ộ ụ ủ ệ ả ạ ị
b. Xác đ nh m c tiêu c a ho t đ ng tr i nghi m sáng t o
ự ệ ờ ị
c. Xác đ nh th i gian th c hi n:
̀ ̀ ̀ ́ ̣ ổ ứ ệ ử ̣ ̣ ̣ Sau khi hoc xong Bai 19: S dung an toan va tiêt kiêm điên t ụ ự ch c giao nhi m v th c
ủ ề ệ ạ ế ạ ơ ả hi n ch đ ngo i khóa “ ệ Ch t o pin đi n hóa đ n gi n”
ủ ề ạ ượ ế ầ Ch đ ngo i khóa đ c ti n hành trong 2 tu n:
Tu n 1ầ :
ệ ố ế ệ ế ề ậ + Tìm ki m và h th ng thông tin v pin đi n hóa vào phi u thu th p thông tin
ế ạ ệ ế ệ ớ + Ch t o các pin đi n hóa và ti n hành thí nghi m v i chúng.
ự ả ổ ế + Xây d ng b n báo cáo t ng k t
ế ủ ủ ướ ớ ạ ộ Báo cáo k t q a ho t đ ng c a các nhóm tr c l p. ầ Tu n 2:
ế ị
d. Thi
t b và v t t ậ ư :
ẩ ị Chu n b theo nhóm:
ư ầ ể ớ ệ ấ ừ ệ ề ệ ồ 1. S u t m tài li u đ gi i thi u v pin đi n hóa: Ngu n thông tin l y t ậ SGK v t lý 7,9
ừ ồ và t ngu n Internet
ộ ố ồ ệ ố ệ ế ạ ặ ồ 2. M t s đ ng h đo đi n đa năng: lo i hi n s ho c vôn k kim
ệ ặ ấ 3. Đèn LED có đi n áp th p : ( 1V; 1,5V ho c 3V)
ế ạ ố ố 4. Dây n i 6 đ n 8 đo n dây n i
ươ ự ủ ế ạ ữ ệ ệ ươ 5. Ph ệ ng án ch t o pin đi n hóa, đo đi n áp gi a hai đi n c c c a pin, ph ng án
ự ụ ộ ủ ủ ệ ấ ả ị ệ kh o sát s ph thu c c a giá tr đi n áp c a pin đi n hóa trên gi y A0
ệ ự ậ ệ ế ạ ệ ệ ị ố 6. V t li u ch t o pin đi n hóa (Chanh, khoai tây, dung d ch đi n li, các đi n c c, c c
ấ ỏ
ự đ ng ch t l ng) 4
ổ 7. S ghi chép
ạ ộ ứ e. Hình th c ho t đ ng
ỗ ớ Chia m i l p thành 4 nhóm.
ớ ọ ư ứ ề ổ L u ý v i h c sinh v cách th c trao đ i thông tin:
ự ự ệ ế ế ặ ạ ệ + Nhóm nào khó khăn trong vi c tìm ki m thông tin ho c xây d ng k ho ch th c hi n
ự ế ặ thì tr c ti p g p GV đ đ ể ượ ư ấ c t ỡ v n giúp đ .
ấ ả ả ượ ề ụ ệ ế + T t c các thành viên trong nhóm đ u ph i đ ạ c giao nhi m v , và khi k t thúc ho t
ả ự ả ỗ ứ ệ ề ộ ộ đ ng thì m i thành viên ph i có b n t đánh giá cá nhân v ý th c, thái đ và hi u qu ả
ệ ượ công vi c đ c giao.
ạ ủ ệ ạ ả ạ ộ f. Các giai đo n c a ho t đ ng tr i nghi m sáng t o:
ế ạ * Giai đo n tìm ki m thông tin
ừ Thông tin t SGK.
ừ ồ ừ ự ễ ộ ố Thông tin t các ngu n khác: internet, sách báo, t th c ti n cu c s ng......
ạ ử * Giai đo n x lí thông tin
ơ ồ ư ự ậ ượ ề ộ Xây d ng s đ t duy v các n i dung đã thu th p đ c.
ấ ự ế ế ắ ả ọ ố ượ C nhóm th ng nh t l a ch n và s p x p thông tin đã tìm ki m đ c.
ự ạ ưở ẩ * Giai đo n xây d ng ý t ả ng cho s n ph m
ấ ộ ỗ ưở ế ế ẩ ư + M i thành viên đ a ra ít nh t m t ý t ng thi ả t k cho s n ph m.
ưở ổ ấ ự ứ ộ ố ọ + Nhóm tr ng t ch c h i ý các thành viên trong nhóm th ng nh t l a ch n ý t ưở ng
thi ế ế t k .
ế ạ ự ẩ ạ ả * Giai đo n ch t o, xây d ng s n ph m.
ưở ế ạ ả ế ẩ ạ ưở ế ế ượ Nhóm tr ng lên k ho ch ch t o s n ph m theo ý t ng thi t k đã đ c chon và
ệ ụ phân công nhi m v cho các thành viên.
ệ ả ẽ ế ể ả ẩ ẩ Ki m tra và hoàn thi n s n ph m: Sau khi hoàn thành s n ph m các nhóm s ti n hành
ệ ả ớ ả ế ạ ừ ệ ẩ ẩ ế ể thí nghi m v i s n ph m v a ch t o. Ki m tra và hoàn thi n s n ph m. Sau đó ti n
ố ệ ượ ế hành đo và ghi s li u đo đ ả ả c vào các b ng k t qu .
ẩ ạ ả * Giai đo n trình bày, báo cáo s n ph m.
ưở ả ủ ụ ệ ế Nhóm tr ng phân công nhi m v báo các k t qu c a nhóm cho các thành viên trong
ộ ạ ẵ ỗ ợ nhóm. M t thành viên trong nhóm lên báo cáo, các thành viên còn l i s n sàng h tr khi
c n.ầ
5
ạ ộ ạ ẩ ả * Giai đo n đánh giá s n ph m và ho t đ ng.
ạ ộ ề ế ừ ủ ư ả ậ T ng cá nhân đ a ra đánh giá , nh n xét v k t qu ho t đ ng c a các nhóm khác
ố ớ ả ậ ủ ạ ộ ề ả ả và c m nh n c a cá nhân v ý nghĩa c ho t đ ng đ i v i b n thân.
ạ ộ ủ ể ế ổ ủ GV t ng k t đánh giá ho t đ ng c a các nhóm và c a cá nhân tiêu bi u.
Tiêu chí đánh giá:
ề ế ạ ộ ứ ệ ặ + Đánh giá v ki n th c: Nguyên t c ho t đ ng, đi p áp.....
ơ ồ ề ả ư ế ả ẩ ượ ẩ + Đánh giá v s n ph m: S n ph m, s đ , thuy t trình.... đ a ra đ c các thông tin
chính xác, khoa h cọ
ạ ộ ử ề ệ ắ ồ ị ệ + Đánh giá v ho t đ ng: Cách xác đ nh đi n áp, cách m c ngu n, bi n pháp x lí khi có
ự ố s c .....
ụ ụ ế
g. Ph l c ( n u có)
ứ ủ ả 3.3. Hình th c c a gi i pháp
ạ ướ ự ệ ẫ 1/ GV so n giáo án h ng d n HS th c hi n.
Ọ Ạ Ạ Ệ Ả GIÁO ÁN D Y H C TR I NGHI M SÁNG T O
Ủ Ề Ế Ạ Ơ Ả Ệ CH Đ : CH T O PIN ĐI N HÓA Đ N GI N
TU N 1:Ầ
Ệ Ố Ế Ạ Ề Ệ Ế TÌM KI M VÀ H TH NG THÔNG TIN V PIN ĐI N HÓA; CH T O CÁC
Ớ Ế Ệ Ệ . PIN ĐI N HÓA VÀ TI N HÀNH THÍ NGHI M V I CHÚNG
Ụ I. M C TIÊU
ứ ế 1. Ki n th c
ể ượ ắ ấ ạ ạ ộ ủ ệ Hi u đ c nguyên t c c u t o và ho t đ ng c a pin đi n hóa.
ế ượ ứ ờ ố ủ ụ ệ Bi c ng d ng c a pin đi n trong đ i s ng. t đ
2. Kĩ năng
ế ạ ượ ệ ả ơ Ch t o đ c các pin đi n hóa đ n gi n.
ế ượ ế ạ ệ ệ ớ Ti n hành đ c thí nghi m v i các pin đi n hóa đã ch t o.
3. Thái đ ộ
ự ầ ẩ ợ ậ Trung th c, c n th n, yêu thích môn h c, ọ có tính th n h p tác nhóm.
ấ ầ ạ ượ ự ẩ 4. Năng l c ph m ch t c n đ t đ c:
ự ử ế ọ ỏ Năng l c tìm ki m và x lí thông tin khi đ c câu h i.
6
ộ ố ử ụ ự ự ữ ể ọ Phát tri n năng l c th c hành, s d ng ngôn ng khoa h c trong cu c s ng.
ự ể ệ Phát tri n năng l c làm vi c nhóm cho HS.
ự ỹ ậ ố ể ậ ỹ ườ Phát tri n năng l c k thu t n i dây, k thu t đo l ng cho HS.
Ẩ Ị II. CHU N B
ị ẩ 1. Chu n b
1.1 Giáo viên
ế ệ Các thông tin liên quan đ n pin đi n hóa
ượ ế ạ ẵ ể ẫ ạ Các lo i pin đã đ c ch t o s n đ làm m u.
ọ ậ ế ẫ Các m u phi u h c t p, đánh giá.
ọ 1.2 H c sinh:
ạ ộ ậ ạ ả ệ SGK ho t đ ng tr i nghi m sáng t o, SGK v t lí 7,9
ổ S ghi chép
ế ị Thi ế ố t b có k t n i internet
Ự Ế Ệ Ụ III. D KI N GIAO NHI M V
ạ ộ ủ ọ ộ ế Ho t đ ng c a giáo viên và h c sinh ứ N i dung ki n th c
7
ề ấ ạ ộ ệ ụ Ho t đ ng 1: Đ xu t nhi m v
ờ ổ ế ươ ổ Trong gi t ng k t ch ng I, GV t ứ ch c
ủ ề ự ệ ệ ạ ế ạ th c hi n nhi m ch đ ngo i khóa “ ch t o
ệ ả ơ pin đi n hóa đ n gi n”
ấ ố ớ ộ Chia l p thành 4 nhóm và th ng nh t các n i
dung:
ẻ ế ự ệ + Cách th c hi n: Các nhóm s ti n hành các
ở ặ ờ ạ ộ ho t đ ng ớ nhà ho c trên l p trong th i gian
ợ ướ ự ề ướ ẫ thích h p d i s đi u hành, h ng d n, phân
ủ ưở công c a nhóm tr ng.
ứ ổ ổ + Cách th c trao đ i trao đ i thông tin, gi ả i
ắ ư ấ ữ ắ đáp th c m c, t ổ v n gi a GV và HS (trao đ i
ự ế ạ ườ ệ ạ tr c ti p t i tr ng, qua đi n tho i, Email, …)
ớ ờ ầ ệ ị ử GV gi ọ i thi u l ch s ra đ i, t mquan tr ng
ờ ố ệ ậ ủ c a các pin đi n hóa trong đ i s ng và kĩ thu t.
ớ ộ ả ệ ệ ẩ Sau đó gi i thi u m t s n ph m pin đi n hóa
ế ạ mà GV đã ch t o cho HS quan sát.
8
ạ ộ ế Ho t đ ng 2: Tìm ki m thông tin
9
ưở ệ ế ị ữ Nhóm tr ng phân công các thành viên trong + Pin đi n hóa là thi ư t b dùng l u tr , cung
ự ế ọ nhóm l a ch n tìm ki m thông tin trong SGK ệ ấ c p đi n năng.
ậ ớ ớ ệ ự ượ ấ ạ V t lí l p 7, l p 9...., trên Intenet theo các t ừ ồ + C u t o: g m 2 đi n c c đ ằ c làm b ng hai
ệ ạ ấ khóa: lá ( thanh) kim lo i khác nhau và ch t đi n li.
ệ ệ ệ ấ ồ Ngu n đi n, dòng đi n, pin, pin đi n hóa, c u
ệ ự ủ ệ ấ ạ ộ ệ ắ ạ t o pin đi n hóa(các đi n c c c a pin, ch t ể + Nguyên t c ho t đ ng: Pin đi n hóa chuy n
ạ ộ ủ ệ ệ ắ ượ ượ đi n li), nguyên t c ho t đ ng c a pin đi n hóa năng l ng ( năng l ả ứ ng ph n ng hóa
ủ ệ ệ ắ hóa, vai trò c a pin đi n hóa trong các thi ế ị t b ọ h c) thành đi n năng. Khi c m hai thanh kim
ệ ươ ị ệ ấ ạ ộ đi n, các ph ể ng pháp đo đ xác đ nh các ạ lo i vào ch t đi n li thì m t thanh kim lo i
ố ủ ằ ự ươ ộ ế thông số b ng vôn k , các thông s c a pin đóng vai trò là c c d ng (anot) còn m t thanh
ử ụ ệ ế ệ ự ạ ờ (hi u đi n th , th i gian s d ng...) ệ kim lo i đóng vai trò là c c âm (catot). Hai đi n
ế ỗ ả ứ ế ệ ẫ ạ ự M i thành viên trong nhóm tìm ki m theo s ự c c này t o ra ph n ng đi n hóa d n đ n hình
ạ ệ ộ phân công, ghi chép l ấ i vào gi y A4. ế ệ thành m t hi u đi n th .
ư ụ ư ạ ướ ậ ẫ ồ ạ ủ ệ ồ GV: H ng d n HS l p th m c l u l i các ằ + Đo đi p áp c a pin b ng đ ng h v n năng
ế ế ả ượ ề ặ bài vi t và hình nh đã tìm ki m đ ặ c ho c ghi ế ho c vôn k 1 chi u.
ế ủ vào phi u thông tin c a nhóm ho c c t l u l ặ ắ ư ạ i
ữ ả ế ủ ạ nh ng hình nh, bài vi t c a t p chí, báo...
10
ạ ộ ử Ho t đ ng 3: X lí thông tin
11
ặ ở ự ệ ớ ề ấ ạ ệ ố ả Các nhóm th c hi n trên l p ho c nhà trong ệ HS h th ng thông tin v c u t o c pin đi n
ờ ợ ơ ồ ư ằ th i gian phù h p. hóa b ng s đ t duy.
ưở ạ ộ ề Nhóm tr ng đi u hành các ho t đ ng:
+ Cá nhân HS trình bày các thông tin mà mình
ậ ượ ướ đã thu th p đ c tr c nhóm.
ể ả ả ậ ượ + C nhóm th o lu n nhóm đ tìm đ c các
ệ ề thông tin có ý nghĩa v pin đi n hóa.
ế ả ế + Các nhóm trình bày k t qu tìm ki m thông
ơ ồ ư ằ ấ tin b ng s đ t duy trân gi y A0, trên máy
ề ặ ầ ế ế ồ ọ tính ho c các ph n m m thi t k đ h a, hình
ả ự ể ể nh đ phát tri n năng l c.
ả ế ế Các nhóm ghi biên b n chi ti ọ t các ý ki n h p
ể ộ ạ ổ ớ nhóm đ n p l i cho GV, trao đ i v i GV.
12
ạ ộ ự ươ ế ạ ệ Ho t đ ng 4: Xây d ng ph ng án ch t o pin đi n hóa
13
ủ ệ ầ ự ọ GV nêu t m quan tr ng c a vi c xây d ng
ự ệ ệ ấ ố ệ các thí nghi m. Th ng nh t vi c th c hi n
ế ế ạ thi t k theo nhóm t ự i nhà theo s phân công,
ề ưở ủ đi u hành c a nhóm tr ng.
ứ ự ệ ấ ỗ ộ ưở Cách th c th c hi n: ư M i thành viên đ a ra ít nh t m t ý t ng
ư ấ ỗ ế ế ấ ồ ộ + M i thành viên trong nhóm đ a ra ít nh t m t thi t k trên gi y A4 bao g m:
ưở ế ế ấ ở ạ ự ệ ấ ị ý t ng thi t k trên gi y ( d ng hình v ẽ + Dung d ch ch t đi n li và bình đ ng
ặ ẳ ồ ạ không gian ho c hình ph ng) bao g m: dung ệ ự + Lo i đi n c c
ự ệ ạ ấ ố ệ ạ ị d ch ch t đi n li, và lo i bình đ ng; lo i đi n ế ạ + Cách ch t o và b trí
ệ ự ế ạ ố ể ấ ệ ấ ự c c, cách ch t o và cách b trí đi n c c; cách + Cách đ u dây đ l y đi n ra...
ể ấ ự ệ ệ ấ đ u dây đ l y đi n ra…… th c hi n thi ế ế t k
ẫ ế theo m u phi u CNTH_01
ự ể ả ộ + H i ý c nhóm đ xây d ng các tiêu chí cho
ươ ế ạ ng án ch t o:
ổ ế ề ầ ả các ph (cid:0) ậ ệ Đ ra yêu c u v t li u ph i ph bi n, d ễ
ế ẻ ề
ề ầ ả ọ ứ ề ễ ế ạ ki m, d ch t o, r ti n. (cid:0) Đ ra yêu c u v hình th c ph i g n gang,
ắ ắ
ị ế ạ ứ ằ ch c ch n,… (cid:0) ụ Xác đ nh cách th c ch t o b ng các d ng
ư ư ả ụ ơ c đ n gi n nh c a, dao kìm, kéo……..
ệ Pin đi n hóa: ự ưở + D a trên các tiêu chí đó nhóm tr ề ng đi u
ệ ấ ị + Dung d ch ch t đi n li:…. ả ậ ươ hành th o lu n, xem xét các ph ủ ng án c a
ạ ệ ự + Lo i đi n c c:……. ể ề ọ ỉ ừ t ng thành viên đ đi u ch nh và ch n ra
ể ệ ẽ ằ ố ọ + Cách b trí ( th hi n b ng hìn v minh h a) ươ ủ ẩ ả ả ợ ph ng án h p lí là s n ph m c a c nhóm.
ọ ậ ự ệ ế Th c hi n theo phi u h c t p NTH_01
14
ế ạ ả ạ ộ ự ệ ẩ ươ ể Ho t đ ng 5: Ch t o s n ph m và th c hi n các ph ng án đo đ đánh giá s ph ự ụ
ố ơ ả ủ ộ ủ ế ạ ệ ệ thu c c a đi n áp vào thông s c b n c a pin đi n hóa đã ch t o.
15
● ế ạ ả ẩ ế ạ ệ ế Ch t o s n ph m: Các nhóm ti n hành ch t o pin đi n hóa theo
ấ ọ ố ươ ọ Sau khi các nhóm th ng nh t ch n đ ượ c ph ng án đã ch n
ươ ế ế ủ ph ng án thi t k c a nhóm thì nhóm tr ưở ng
ụ ệ phân công nhi m v cho các thành viên trong
ụ ụ ể ệ nhóm .Các nhi m v c th là:
ậ ệ ụ ụ ẩ ị + Chu n b các d ng c gia công v t li u.
ệ ẩ ấ ị ướ ị + Chu n b dung d ch ch t đi n li: n ố c mu i,
ạ ủ ắ ả ấ d m các lo i c , qu …..nh c HS không dùng
ể ả ả ạ ấ các hóa ch t m nh ( axit, xút..) đ đ m b o an
toàn.
ệ ẩ ồ ị ẽ ự + Chu n b các đi n c c: Đ ng, nhôm, k m,
than chì…
ồ ạ ị ồ ẩ ồ ồ + Ch n b đ ng h đo ( đ ng h v n năng, vôn
ề ế ộ k m t chi u)
ệ ẩ ẫ ị + Chu n b dây d n đi n
ị ậ ụ ấ ỏ ự ẩ + Chu n b v t d ng đ ng ch t l ng
ưở Nhóm tr ng phân công các thành viên làm
ụ ệ các nhi m v :
ệ ế ị + Pha ch dung d ch đi n li
ắ ẫ ố ệ ườ + L p ráp, n i dây d n ủ Đo đi n áp c a pin trong các tr ợ ng h p:
ọ ế ả ế ạ ừ ộ + Đo và đ c k t qu + M t viên pin v a ch t o.
ế ả ể ồ ộ ổ ị + Ghi chép k t qu đo ủ + Thay đ i th tích, n ng đ dung d ch c a
ệ ế ắ ệ ấ ả Các nhóm ti n hành l p ráp, hoàn thi n s n ch t đi n li.
ệ ự ặ ph m.ẩ + Thay các c p đi n c c khác nhau.
● ế ươ ắ ố ế ế ạ ừ Ti n hành các ph ng án đo: + M c n i ti p các pin v a ch t o.
ể ể ự ữ ế ệ ế ạ ừ ắ Ti n hành đo đi n áp gi a hai c c đ đ xác + M c song song các pin v a ch t o.
ự ạ ộ ế ạ ủ ậ ị đ nh s ho t đ ng c a pin đã ch t o. Rút ra nh n xét
ể ự ự ụ ả ậ ộ Th o lu n đ d đoán s ph thu c giá tr ị
ế ố ủ ệ ấ ạ đi n áp c a pin vào các y u t ệ : lo i ch t đi n
ệ ự ấ ủ ả ướ ủ li, b n ch t c a đi n c c, kích th ệ c c a đi n
ự c c…. 16
ạ ộ ự ệ ệ ả ạ ỉ ị GV thông báo, ch đ nh ngày th c hi n báo cáo ho t đ ng tr i nghi m sáng t o tr ướ c
ớ ủ l p c a các nhóm. .
ườ ế ạ ổ ộ ướ ự ệ GV th ể ng xuyên liên l c, trao đ i, ki m tra ti n đ hoàn thành các b c th c hi n
ỗ ợ ị ầ ế ờ ủ c a các nhóm. H tr k p th i cho các nhóm khi c n thi t.
ướ ẫ ọ ả ệ ự ệ ế 2/ GV h ng d n h c sinh báo cáo k t qu vi c th c hi n
Ủ Ề Ế Ạ Ơ Ả Ệ CH Đ : CH T O PIN ĐI N HÓA Đ N GI N
TU N 2Ầ
Ạ Ộ Ủ Ả Ạ Ệ Ế BÁO CÁO K T Q A HO T Đ NG TR I NGHI M SÁNG T O “CH Ế
Ơ Ạ Ả Ệ T O PIN ĐI N HÓA Đ N GI N”
Ụ I. M C TIÊU
ứ ế 1. Ki n th c
ắ ấ ạ ạ ộ ủ ệ ọ H c sinh báo cáo nguyên t c c u t o và ho t đ ng c a pin đi n hóa.
ọ ượ ứ ờ ố ủ ụ ệ H c sinh báo cáo đ c ng d ng c a pin đi n trong d i s ng.
ọ ượ ư ố ớ ủ ể ườ H c sinh báo cáo đ ệ c u đi m c a pin đi n hóa đ i v i môi tr ố ng s ng.
2. Kĩ năng
ạ ự ủ ề ướ ớ Trình bày, truy n đ t d án c a nhóm tr c l p.
Ứ ụ ệ ng d ng công ngh thông tin
ề ộ ấ ế ậ ề ủ Nêu ý ki n, nh n xét c a cá nhân v m t v n đ .
3. Thái đ ộ
ự ớ ậ ượ Trung th c v i các thông tin thu th p đ c.
ườ ứ ử ụ ệ ả ẩ ớ ườ ứ ả Tăng c ng ý th c s d ng các s n ph m thân thi n v i môi tr ng, ý th c b o v ệ
ườ môi tr ng.
ố ượ ứ ủ ơ ộ Mong mu n đ ủ ề c nghiên c u sâu h n n i dung c a ch đ .
Ị Ủ Ọ Ẩ II. CHU N B C A GIÁO VIÊN VÀ H C SINH
ị ủ ẩ 1. Chu n b c a GV
ế Máy chi u, máy vi tính.
ế ộ ồ ạ ề ồ Vôn k m t chi u, đ ng h v n năng.
ứ ệ ế ể ế Tìm hi u các ki n th c liên qua đ n pin đi n hóa.
17
ị ủ ẩ 2. Chu n b c a HS
ứ ệ ế ế Các ki n th c liên quan đ n pin đi n hóa.
ế ạ ạ ệ Các lo i pin đi n hóa đã ch t o.
ứ ủ ả ẩ ả ộ B n báo cáo s n ph m c a nhóm theo m t trong các hình th c: PowerPoint, báo
ườ t ng, video...
Ẩ Ả III/ BÁO CÁO S N PH M
ạ ộ ẩ ả Ho t đ ng 1. Các nhóm trình bày báo cáo s n ph m.
ạ ộ ủ ọ ộ ế Ho t đ ng c a giáo viên và h c sinh ứ N i dung ki n th c
18
́ ́ ạ ộ ươ ữ ủ ả ộ ̣ GV: Ho t đ ng tr ́ ̃ ́ c cac em đa chê tao cac ầ B n báo cáo c a HS c n có nh ng n i dung
̃ ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ̀ ́ pin điên hoa va đa tiên hanh nghiên c u vê sau:
́ ́ ́ ́ ơ ơ ượ ấ ạ ề ắ ̣ ̣ ̃ pin điên hoa đa chê tao. Bây gi ̀ cac nhom se ̃ S l ạ c v nguyên t c c u t o và ho t
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ủ ệ ̀ lân l t trinh bay bao cao vê qua trinh nghiên ộ đ ng c a pin đi n hóa.
́ ́ ́ ̀ ớ ề ệ ệ ̣ ̣ ̉ ́ ư c u, chê tao pin điên hoa cua nhom minh Gi ế ạ i thi u v các pin đi n hóa đã ch t o
ậ ượ ả tr ́ ́ ươ ơ c l p. ố ệ và b ng s li u thu th p đ c.
ầ ượ ọ ề ạ ư ế ệ GV: G i các nhóm l n l t lên báo cáo và Đ a ra khuy n cáo v lo i pin có đi n áp
ớ ệ ả ủ ẩ ế ạ ậ ợ ả gi i thi u s n ph m c a nhóm mình. cao và có kh năng ch t o thu n l i.
́ ́ ́ ̀ ử ụ ư ạ ả ̉ ̉ ́ HS: Cac nhom HS bao cao san phâm đông Đ a ra các kh năng s d ng các lo i pin
́ ̀ ơ ự ễ ế ạ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ ơ th i gi ́ i thiêu san phâm cua nhom minh. S ử đã ch t o trong th c ti n.
̀ ̉ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ dung đen LED hoăc quat điên đê gi ́ i thiêu
́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ hiêu qua cua pin, dung vôn kê đo hiêu điên
́ ̀ ̀ ́ ơ ượ ̉ ̉ thê đong th i ghi kêt qua đo đ ̀ c vao bang
phu. ̣
̀ ́ ̃ ̀ ́ GV: Theo doi cac nhom trinh bay.
́ ́ ́ ̀ ̣ HS: HS d ́ ươ ơ i l p, theo dõi nhân xet va co thê ̉
́ ̀ ơ ̉ ̉ ̀ ̀ ư đ a ra cac câu hoi nhăm tim hiêu sâu h n vê
́ ́ ư ̉ ̉ ̣ kêt qua nghiên c u cua ban.
̃ ́ ̃ ́ ợ ư ̉ ̉ GV: Hô tr giai thich nh ng câu hoi kho ma ̀
̣ hoc sinh không tra l ̀ ̉ ơ ượ i đ c.
ạ ộ ậ Ho t đ ng 2: Đánh giá, nh n xét.
ạ ộ ủ ọ ộ ế Ho t đ ng c a giáo viên và h c sinh ứ N i dung ki n th c
19
ề ả ẩ ả ẩ 1. Đánh giá v s n ph m 1. Tiêu chí đánh giá s n ph m
́ ́ ổ ứ ̣ GV t ́ ch c cho các nhóm nhân xet đanh gia, ́ ̣ ̉ + Câu tao cua pin
ệ ẫ ệ ả ả ph n bi n ph n bi n l n nhau. ạ ộ ủ ắ + nguyên t c ho t đ ng c a pin.
́ ́ ́ ậ HS: Đanh gia, nh n xét theo cac tiêu chí. ́ ̀ ự ậ ̣ ̣ ̀ ̣ ự + V t liêu lam điên c c ( l a chon co phu
ề GV: Đánh giá theo tiêu chí và đ cao tính ợ h p hay không)
sáng t o.ạ ́ ́ ượ ự ̣ ̉ ́ + Co xac đinh đ c cac c c cua pin không.
́ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ + Hiêu điên thê cua pin l n hay nho.
́ ̀ ́ ̀ ượ + Co lam sang đ c đen hay không
̀ ́ ́ ́ ư ơ ̉ ̣ + Co kha năng ng dung trong đ i sông
không...
ạ ộ ề 2. Đánh giá v ho t đ ng ạ ộ 2. Tiêu chí đánh giá ho t đ ng
GV đánh giá kĩ năng thông qua các tiêu chí. ự ươ ủ ng, âm c a pin. ị Cách xác đ nh các c c d
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ́ + Đanh gia vê viêc trinh bay bao cao. ắ Cách m c đèn led
́ ́ ́ ́ ưở ̣ ́ ́ + Khuyên khich cac nhom co y t ́ ng sang tao ủ ệ Cách đo đi n áp c a pin.
́ ́ ́ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ư đê chê tao cac san phâm ng dung trong th c ố ế ồ Cách ghép ngu n ( ghép n i ti p và ghép
tê.́ song song)
ư ừ ậ ề T ng cá nhân đ a ra đánh giá, nh n xét v ố ớ ụ ườ Tác d ng đ i v i môi tr ng?
ậ ủ ạ ộ ề ả ho t đ ng và c m nh n c a cá nhân v ý Ứ ụ ủ ượ ng d ng c a pin đ ế ạ c ch t o.
ố ớ ả ạ ộ ủ nghĩa c a ho t đ ng đ i v i b n thân.
ể ả ế ậ Trình bày các ý ki n cá nhân đ th o lu n
ướ ớ ượ ế ậ ầ tr ằ c l p nh m rút ra đ c k t lu n c n
ế ề ạ ộ ệ thi ế ạ t v ho t đ ng ch t o pin đi n hóa và
ưở ặ ướ ề đ ra các ý t ể ng phát tri n ho c h ng
ớ ứ nghiên c u m i.
Ậ Ệ IV/ NH N XÉT RÚT KINH NGHI M
ứ ộ ủ ậ ộ ợ ữ GV nh n xét m c đ hoàn thành c a các nhóm, đánh giá, đ ng viên, khen ng i nh ng
ự ề ế ọ h c sinh tích c c, có nhi u ý ki n đóng góp.
ữ ả ẩ ợ ố Khen ng i nh ng nhóm có s n ph m t t.
ọ ủ ấ ề ả ả ứ ế ệ ạ ị ệ 3. 3 K t qu kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v n đ nghiên c u, ph m vi và hi u
ả ứ ụ qu ng d ng.
20
ạ ộ ủ ẩ ả 3.3.1 Các s n ph m ho t đ ng cá nhân c a các nhóm:
21
22
ế ự ẫ đánh giá cá nhân (M u 2) Phi u t
ủ ề ự ế ệ ẫ Phi u đánh giá quá trình th c hi n ch đ (M u 5)
23
ể ấ ầ ạ ố ố Sau hai tu n tri n khai ho t th ng qua th ng kê cho th y:
ạ ộ 100% HS tham gia ho t đ ng
ụ ượ ệ 100% HS hoàn thành nhi m v đ c giao
ắ ượ ạ ộ 100% HS n m đ c quy trình ho t đ ng
ạ ộ ủ ề ư ề ế ỏ 100% HS tr l ả ờ ượ i đ c các câu h i liên quan đ n ch đ ho t đ ng nh v quá
ế ạ ủ ệ ồ trình ch t o, cách đo đi n áp c a pin, cách ghép ngu n.....
ạ ộ ạ ạ ự ề ấ ơ ộ Qua ho t đ ng các em m nh d n, t ạ ậ tin h n. Các em đ u nh n th y đây là m t ho t
ự ự ổ ạ ộ ọ ừ ả ộ đ ng th c s b ích, h c thông qua làm, qua ho t đ ng t đó chính b n thân các em
ượ ứ ế ệ ả ồ ờ đã tích lũy đ ả c ki n th c, kinh nghi m cho b n thân. Đ ng th i các em cũng c m
ế ủ ủ ể ạ ấ ạ ơ th y hi u các b n c a mình h n, tăng thêm tình đoàn k t c a các b n trong nhóm,
ơ ộ ể ọ ế ủ ả ể ệ ớ trong l p. Ngoài ra đây còn là c h i đ h c sinh th hi n năng khi u c a b n thân.
ơ ộ ầ ạ ộ ệ ề ạ ả V phía Giáo viên: Thông qua ho t d ng tr i nghi m sáng t o GV có c h i g n gũi
ộ ắ ữ ự ủ ể ể ơ ơ ế ớ v i HS h n, hi u HS c a mình h n. GV có th đánh giá m c đ n m v ng ki n
ộ ộ ứ ỹ th c, k năng , thái đ m t cách chính xác.
ỉ ệ ế ề ụ ệ ẵ ơ ộ ự Qua đi u tra s b tr c ti p thì t l ể HS s n sàng tham gia nhi m v tăng đáng k .
ề ấ ượ ỏ Có nhi u em r t hăng hái xung phong khi đ c h i.
ẵ ư ẵ STT L PỚ SĨ SỐ S n sàng Ch a s n sàng
SL TL SL TL
9A1 35 28 80% 7 20% 1
9A2 35 29 82,8% 6 17,2% 2
9A3 35 31 88,6% 4 11,4% 3
9A5 31 28 90% 3 10% 4
Ầ Ậ Ế Ế Ị III.PH N K T LU N, KI N NGH
ế ậ 1.K t lu n:
ự ệ ề ờ ượ ộ ố ể Trong th i gian th c hi n đ tài tôi rút ra đ ệ c m t s kinh nghi m sau đ nâng cao
ạ ộ ả ủ ệ ệ ạ ả hi u qu c a ho t đ ng tr i nghi m sáng t o :
ụ ể ầ ậ ạ ế ạ ộ t cho ho t đ ng.
GV c n l p ra k ho ch c th , chi ti ế
24
ị ướ ẩ ể ớ ệ ả ơ ệ c mô hình pin đi n hóa đ n gi n đ gi i thi u cho HS quan sát
Nên chu n b tr
ổ ề ụ ệ ấ trong bu i đ xu t, giao nhi m v cho HS.
ượ ả ỗ ợ ồ ủ ệ ệ ồ c đi n áp c a pin GV ph i h tr đ ng h đo cho các nhóm. Hi n nay
Đ đo đ ể
ủ ệ ạ ồ ườ ầ ồ đ ng h đo v n năng trong phòng thí nghi m c a các tr ư ề ng h u nh đ u có. Và
ử ụ ề ượ ọ ươ ệ cách s d ng các em đ u đã đ c h c trong ch ng trình môn Công ngh 9.
ườ ổ ớ ể ắ ượ ế ộ ng xuyên trao đ i v i các nhóm đ n m đ ủ c ti n đ hoàn thành c a
GV th
ố ố ỗ ợ ặ ờ ộ ị ạ ộ các nhóm, h tr các nhóm k p th i khi g p khó khăn, đôn đ c t c đ ho t đ ng
ủ c a các nhóm.
ị ế 2.Ki n ngh :
ệ ệ ớ ự ệ ứ ủ ụ ể ệ V i s phát tri n c a công ngh hi n nay vi c ng d ng công ngh thông tin
ạ ầ ọ ộ ế ự ế ế ạ ị vào d y h c là m t yêu c u thi ệ ạ t th c vì th tôi xin m nh d n ki n ngh ban giám hi u
ườ nhà tr ư ng nh sau:
ế ể ắ ặ ồ ố ợ ơ
B trí, s p đ t các đ dùng trong phòng máy chi u phù h p h n đ Giáo viên và
ọ ượ ữ ợ ề ủ ệ ạ H c sinh khai đ ơ c nhi u h n n a l i ích c a công ngh thông tin trong d y và
h c.ọ
ầ ư ổ ế ị ạ ậ ợ ơ ể ọ ộ b sung trang thi t b d y h c cho b môn đ các em thu n l i h n trong
Đ u t
ứ ọ ậ h c t p, nghiên c u.
ế ủ ạ ộ ữ ề ệ ả ạ ế ạ Trên đây là nh ng ý ki n c a cá nhân v ho t đ ng tr i nghi m sáng t o “ ch t o
ủ ệ ề ả ạ ậ ớ pin đi n hóa” môn v t lí 9 THCS. V i kh năng có h n nên đ tài c a tôi không
ấ ị ữ ế ế ấ ỏ ượ ự ạ tránh kh i nh ng thi u sót h n ch nh t đ nh. R t mong đ ế c s đóng góp ý ki n
ủ ộ ồ ả ơ ự ấ xây d ng c a h i đ ng các c p. Tôi xin chân thành c m n!
ậ Bình Thu n, ngày 14 tháng 3 năm 2020
Ng ườ ế t i vi
25
ươ ị D ng Th Hoa
Ủ Ậ Ệ ƯỜ XÁC NH N C A BAN GIÁM HI U NHÀ TR NG
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
26
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ụ ạ ậ ộ
Sách Giáo Khoa V t lí 7, 9 – B Giáo D c và Đào T o.
ạ ộ ọ ớ Ả Ấ ệ ạ ả
Ho t đ ng tr i nghi m sáng t o trong các môn h c l p 9 – NHÀ XU T B N
Ụ Ệ GIÁO D C VI T NAM
ổ ứ ạ ộ Ấ ệ ậ ạ ạ ả ọ
T ch c ho t đ ng tr i nghi m sáng t o trong d y h c V t lí – NHÀ XU T
Ả Ệ Ụ B N GIÁO D C VI T NAM
ồ
Ngu n thông tin trên internet.
27
Ụ Ụ PH L C
Ầ
i h n c a đ tài
ứ ng pháp nghiên c u Trang 1,2 Trang 2 Trang 2 Trang 2 Trang 2
Ộ ậ
ề ạ
ụ ố ượ ớ ạ ủ ề ươ Ầ ơ ở ự ộ i pháp.
ả ứ ủ i pháp.
ả
i pháp. ệ ọ ủ ấ ế ề Trang 2,3 Trang 3 Trang 3 Trang 4 Trang 4 >6 Trang 6 > 14 Trang 14>28
ị ụ
ả ứ Ế Ế
ạ Ầ ậ
ị Ở Ầ I.PH N M Đ U ề ọ 1.Lí do ch n đ tài ụ ủ ề ệ 2.M c tiêu, nhi m v c a đ tài ứ ng nghiên c u 3.Đ i t 4.Gi 5.Ph II.PH N N I DUNG 1.C s lí lu n ứ ấ 2.Th c tr ng v n đ nghiên c u ả 3.N i dung và hình th c c a gi ụ ủ 3.1 M c tiêu c a gi ộ 3.1 N i dung ứ ủ 3.2 Hình th c c a gi ả ả 3.3 K t qu kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v n đ nghiên ệ ứ c u, ph m vi và hi u qu ng d ng. Ị Ậ III. PH N K T LU N, KI N NGH ế 1.K t lu n ế 2.Ki n ngh Trang 28,29 Trang 29