Vai trò c a ý nghĩa V t lý trong d y h c môn V t lý b c Trung h c c s ơ
Đ TÀI SKKN
“VAI TRÒ C A Ý NGHĨA V T LÝ TRONG D Y H C
MÔN V T LÝ B C TRUNG H C C S Ơ
A. PH N M ĐU
I. Lý do ch n đ tài .
Ngày nay trong quá trình d y h c tích c c đòi h i ph i có s bi n đi không ế
ng ng c v t duy l n hành đng c a ng i d y và ng i h c. Đ đt đc k t ư ườ ườ ượ ế
qu t t trong vi c d y h c yêu c u không ch ng i th y mà còn chính ng i ườ ườ
h c ph i có m t ni m say mê, lòng yêu thích đi v i môn h c. Tuy nhiên đ kh i ơ
d y ni m say mê này h c sinh không ph i là m t v n đ đn gi n, mà là c m t ơ
s th thách đng th i cũng là m t quá trình sáng t o.
B n thân môn v t lý mà tôi đang gi ng d y v n đã có m t s c cu n hút kì di u
b i nó giúp con ng i gi i thích đc các quy lu t, hi n t ng, s bi n đi không ườ ượ ượ ế
ng ng c a t nhiên. Vi c hi u bi t ý nghĩa c a các quy lu t, hi n t ng đó giúp ế ượ
con ng i chi m lĩnh đc tri th c, làm ch th gi i.ườ ế ượ ế
Tuy nhiên đôi khi trong quá trình d y h c vì quá đ tâm đn n i dung bài d y ế
mà ng i giáo viên thi u chú tr ng đn ý nghĩa c a các đi l ng v t lý, các hi nườ ế ế ượ
t ng, quy lu t v t lý làm bài d y tr nên khô c ng, thi u s c h p d n. D n đnượ ế ế
tình tr ng h c sinh ti p c n ki n th c m t cách th đng, nhàm chán. Giáo viên thì ế ế
th y t nh t, n ng n . H n n a không hi u rõ ý nghĩa v t lý c a các đi l ng, ơ ượ
hi n t ng và quy lu t v t lý th ng d n đn nh m l n, làm bài t p m t cách máy ượ ườ ế
móc, đánh m t kh năng sáng t o h c sinh làm gi m ch t l ng giáo d c. ượ
Trang 1
Vai trò c a ý nghĩa V t lý trong d y h c môn V t lý b c Trung h c c s ơ
V i v n đ: “Vai trò c a ý nghĩa V t lý trong d y h c môn v t lý b c trung
h c c s ơ tôi mu n bày t m t s kinh nghi m trong ph ng pháp d y h c v t ươ
lý tr ng THCS. ườ
II. M c tiêu, nhi m v c a đ tài .
+ Giúp h c sinh b c THCS h c t t và yêu thích b môn v t lí h n. ơ
+ Nh m góp ph n nâng cao ch t l ng d y h c v t lý trong tr ng THCS. ượ ườ
III. Đi t ng nghiên c u ượ .
Ch ng trình sách giáo khoa V t lý.ươ
H c sinh kh i 7, 8, 9.
IV. Gi i h n ph m vi nghiên c u .
H c kì II năm h c 2013-2014, tr ng THCS Phan Đình Phùng. ườ
V. Ph ng pháp nghiên c uươ .
Kh o sát, thu th p, t ng h p và x lý thông tin.
T ng k t rút kinh nghi m trên c s ki n th c c a b n thân, t đng nghi p ế ơ ế
và các ngu n tài li u tham kh o khác hi n có.
B. PH N N I DUNG
I. C s lý lu n.ơ
+ Trong quá trình d y h c vì quá đ tâm đn n i dung bài d y mà ng i giáo ế ườ
viên thi u chú tr ng đn ý nghĩa c a các đi l ng v t lý, các hi n t ng, quy lu tế ế ượ ượ
v t lý làm bài d y tr nên khô c ng, thi u s c h p d n. D n đn tình tr ng h c ế ế
sinh ti p c n ki n th c m t cách th đng, nhàm chán. Giáo viên thì th y t nh t,ế ế
n ng n . H n n a không hi u rõ ý nghĩa v t lý c a các đi l ng, hi n t ng và ơ ượ ượ
quy lu t v t lý th ng d n đn nh m l n, làm bài t p m t cách máy móc, đánh ườ ế
Trang 2
Vai trò c a ý nghĩa V t lý trong d y h c môn V t lý b c Trung h c c s ơ
m t kh năng sáng t o h c sinh làm gi m ch t l ng giáo d c. V n đ đt ra ượ
đây là n u làm cho h c sinh hi u đc rõ ý nghĩa V t lí trong quá trình d y h c thìế ượ
h c sinh s n m b t đc ki n th c nhanh h n, v n d ng làm bài t p m t cách ư ế ơ
thu n th c h n. Giúp h c sinh h ng thú h c b môn V t lí h n, nh m góp ph n ơ ơ
nâng cao ch t l ng b môn nói riêng ch t l ng nhà tr ng nói chung. ượ ượ ườ
+ Căn c vào chu n ki n th c và kĩ năng c a b môn V t lí THCS. ế
+ Căn c vào h ng d n th c hi n nhi m v năm h c 2013-2014 c a ướ
BGD&ĐT, s GD&ĐT Đăk Lăk, PGD&ĐT C mgar. ư
II.Th c tr ng :
1. Thu n l i- Khó khăn.
* Thu n l i.
- Đi v i Ban lãnh đo nhà tr ng luôn ch đo sát đúng v k ho ch ườ ế
chuyên môn và k ho ch th c hi n cu c v n đng khai không, đng th i t o m iế
đi u ki n thu n l i cho đi ngũ giáo viên th c hi n công tác d y và h c.
- Đi v i giáo viên th c hi n nghiêm túc quy ch chuyên môn, luôn nhi t ế
tình, t n t y, say mê và luôn lo l ng tìm tòi h c h i, t b i d ng đ đáp ng yêu ưỡ
c u c a công tác gi ng d y theo ch ng trình m i và gi i quy t cho bài toán ch t ươ ế
l ng hi n nay mà nhà tr ng quan tâm hàng đu đó là nâng cao ch t l ng choượ ườ ượ
đi t ng h c sinh. ượ
- Đi v i h c sinh có h ng thú h c t p v i n i dung và ki n th c c a ế
SGK m i.
* Khó khăn.
- Là m t tr ng n m vùng xa trung tâm Huy n nên đi u ki n c s v t ườ ơ
ch t trang ti t b v n còn h n h p, ch a đáp ng yêu c u nh s l ng h c sinh ế ư ư ượ
đông, phòng h c và phòng ch c năng ch a đ tiêu chu n. ư
Trang 3
Vai trò c a ý nghĩa V t lý trong d y h c môn V t lý b c Trung h c c s ơ
- H c sinh c a tr ng s đông kh năng t duy nh n th c còn h n ch , ườ ư ế
k năng ch a đc t t l m, m t b ph n h c sinh b h ng ki n th c t c p h c ư ượ ế
d i nên không ham h c còn th v i vi c h c t p.ướ ơ
- Đi v i ph huynh h c sinh còn m t s đông đng bào dân t c thi u s
ch a quan tâm đn vi c h c t p c a con em, ch a đu t cho các em h c t p cònư ế ư ư
giao khoán cho nhà tr ng nên m t b ph n h c sinh đã không chú ý t i vi c h cườ
t p.
2. Thành công- H n ch : ế
Áp d ng thành công cho h c sinh 05 l p kh i 7,8, 9.
M i áp d ng đc m t h c kì nên k t qu nghiên c u ch a đc th ượ ế ư ượ
nghi m và đc ch t l c kĩ qua nhi u h c kì, nhi u năm h c; ph m vi ượ
nghiên c u c a đ tài còn h n ch . ế
3. Các nguyên nhân, các y u t tác đng:ế
H c sinh không n m rõ đc ý nghĩa v t lý trong vi c h c v t lý d n t i ượ
các em h c ch a t t ho c có nhi u tr ng h p chán h c môn V t lí. ư ườ
Nhà tr ng đang trong giai đo n nâng cao ch t l ng ph n đu trong nămườ ượ
2015 s là tr ng đt chu n qu c gia m c đ 1. Nên vi c đa ra các gi i pháp đ ườ ư
nâng cao ch t l ng là r t c n thi t. ượ ế
4. Phân tích, đánh giá các v n đ v th c tr ng mà đ tài đã đt ra.
Qua th i gian h n 15 năm công tác t i tr ng trung h c c s b n thân ơ ườ ơ
luôn g p khó khăn trong vi c nâng cao ch t l ng b môn, tìm cách kích thích lòng ượ
đam mê c a h c sinh v i môn v t lý. Bên c nh đó th ng xuyên g p ph i nh ng ườ
tình hu ng cho th y h c sinh không hi u rõ, th m chí hi u sai ý nghĩa v t lý đng
th i th y h c sinh có c m giác không thích h c s ít c m th y lo s khi đn ti t ế ế
h c v t lý. Và đã cùng nhóm giáo viên b môn V t lý trong tr ng ti n hành kh o ườ ế
Trang 4
Vai trò c a ý nghĩa V t lý trong d y h c môn V t lý b c Trung h c c s ơ
sát v i 200 h c sinh vào đu h c kì II năm h c 2013 -2014 t i các kh i 7,8, 9
tr ng THCS Phan Đình Phùng ,b ng m t s câu tr c nghiêm khách quan nh sau:ườ ư
(Có ph l c đính kèm)
K t qu thu đc nh sau:ế ượ ư
Đáp
án
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
S l ng ượ T l % S l ng ượ T l % S l ng ượ T l % S l ng ượ T l %
A 34 17 % 30 15 % 40 20 % 92 46 %
B 60 30 % 26 13 % 116 58 % 36 18 %
C 90 45 % 110 55 % 40 20 % 32 16 %
D 16 8 % 34 17 % 4 2 % 20 10 %
Qua quá trình kh o sát trong th i gian 5 phút và ti n hành thu phi u, nhóm chúng ế ế
tôi t ng h p và rút ra đc nh ng đánh giá sau: ượ
- Nh n th y s h c sinh ch n đáp án A trong các câu h i 2, 3, 4 h u h t n m ế
trong s h c sinh có k t qu h c t p gi i: Đi u đó cho th y m t khi h c sinh hi u ế
rõ đc ý nghĩa c a môn h c, th y vi c h c v t lý là m t ni m say mê và yêu thíchượ
thì k t qu h c t p c a các em r t t t. ế
- Ng c l i: Nh ng h c sinh có k t qu h c t p trung bình và y u kém thìượ ế ế
h c t p môn h c này v i tinh th n th đng, không ham thích môn h c và th m chí
là lo s . Đa s h c sinh trong nhóm này ch n đáp án C và D trong câu h i s 4 cho
th y tính tích c c trong t duy v t lý c a các em còn h n ch . ư ế
- S còn l i: Đa s các em trong nhóm h c sinh có h c l c trung bình, khá th y
vi c h c v t lý là vi c c n thi t, cho V t lý là môn h c quan tr ng. Vi c đt đc ế ượ
Trang 5