Ế Ả BÁO CÁO K T QU Ứ Ứ Ế Ụ NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
ự ụ ứ ụ ệ i thi u ọ 1. L i gi Chuy n tr ng tâm t giáo d c tri th c sang giáo d c năng l c cho ng
ớ ệ ệ ụ ạ t Nam hi n nay. D y h c môn Ng văn
ằ ế ọ ạ ờ ớ ể ừ ổ m i trong giáo d c Vi ng đ i ổ
ạ ằ ể ế ệ ng và phát tri n các k
ọ ọ ồ ưỡ ạ ủ ọ
ớ ọ ạ ậ ế ứ ự ươ ự ủ ộ ướ ng pháp d y h c, tìm h
ế ả ọ ữ ố
ỗ t c m thông, yêu th ề ấ ầ t.
ơ ợ ứ ọ
ườ . i
ươ ữ ạ ườ ọ i h c ở ữ ư ưở là t t ườ ụ tr ng ph thông cũng không n m ngoài xu th chung đó. Bên c nh nhi m v cung ấ ỹ c p ki n th c, d y h c văn còn nh m hình thành, b i d ệ ậ Vì v y, vi c năng, năng l c văn h c, phát huy s ch đ ng, sáng t o c a h c sinh. ữ ọ ớ ổ ạ ng ti p c n m i trong d y h c môn Ng đ i m i ph ậ ượ ả ạ ứ ự ọ ậ văn, t o h ng thú, nâng cao năng l c h c t p, giúp h c sinh c m nh n đ c cái hay, ộ ờ ậ ươ ẹ ẻ ớ ng chia s v i nh ng s ph n, cu c đ i thông qua cái đ p, bi ọ giúp hình thành nhân ế “Văn h c là nhân h c” ọ m i trang sách, là đi u r t c n thi ề ớ i. ườ T ừ đó kh i g i, đánh th c ni m đam mê v i văn h c, tìm v v i ớ ề cách con ng ồ ủ ị ờ ố giá tr đ i s ng tâm h n c a con ng ổ ề ph Nh ng thay đ i v
ụ ạ ộ
ể ổ ổ ậ ứ ng. N u không ti p c n và thay đ i nh n th c đánh giá
ế ầ ặ ợ
ướ ề ẫ ớ i t
ự ế ậ
ạ ng pháp m i đ phát huy tính tích c c sáng t o c a ng
ủ ọ ằ
ườ ổ ứ ch c, h ả ự ọ ự ớ ưỡ ẩ
ủ ỗ ữ ọ trong môn Ng văn nói riêng và ng pháp d y h c ọ trong giáo d c nói chung đã làm chuy n đ i toàn b cách d y và h c trong nhà ủ ả ọ ậ ậ ế ế ườ , k t qu h c t p c a tr ẽ ụ ớ ộ ướ ọ ng khác và không phù h p v i yêu c u, m c tiêu đ t ra h c sinh s theo m t h ớ V i vai trò là ng ọ ể ổ ng d n và đi u khi n quá trình h c trong đ i m i. ớ ế ướ ơ ậ ủ ọ ng ti p c n m i, t p c a h c sinh, h n ai h t giáo viên ph i tìm tòi, xây d ng h ườ ọ . Lu n ng có ớ ể ữ ậ ươ i h c ph ọ ”. ằ ọ ế t mà h c không b ng thích mà h c, thích mà h c không b ng say mà h c câu: “Bi ỗ ự ố ắ ộ ế ố ả ng s c g ng, n c m xúc, say mê chính là đ ng l c l n thúc đ y, nuôi d Y u t ừ ự ọ ậ l c h c t p không ng ng c a m i chúng ta.
ươ Trong ch
ề ế ư ọ
ị ớ ố ế ươ
ỗ ọ ộ ậ ẩ ọ văn h c dân gian đ n văn h c trung đ i. Đ c bi ng trình l p 10 chi m v trí đ c bi ủ
ọ ồ ộ ệ ủ ề ủ tế đ
t ngượ
ả ạ ữ ng trình Ng văn THPT các tác ph m đ a vào gi ng d y khá ạ ệ ặ ề ể ạ ừ t nhi u, phong phú v th lo i t ặ ệ ọ t quan trong s đó văn h c dân gian, ch ộ ọ tr ng, là b ph n chính c a n n văn h c và văn hóa c a m i dân t c; là cây đàn cượ xây ế . Nhi uề thể lo iạ văn h cọ vi muôn đi u, c i ngu n c a văn h c vi t d ngự và phát tri nể d aự trên sự kế th aừ các thể lo iạ văn h cọ dân gian. Nhi uề tác ph mẩ , nhi uề hinh̀ do văn h cọ dân gian t oạ nên là ngu nồ c mả h ng,ứ là thi li u,ệ văn li uệ c aủ văn h cọ vi t.ế ạ ư ụ ọ ớ
ề ế ổ
ọ
ổ ể ạ ự ự ị ồ ạ ố ể ạ ổ ệ ử ạ ể ủ ả ị
ể ủ ệ ộ
ủ ộ i quan và nhân sinh quan c a ng
ộ ố ố ẹ ướ ữ ủ ơ ầ ề ấ ể ạ ữ Văn h c dân gian r t đa d ng v i nhi u th lo i nh : t c ng , câu đ , th n ộ ệ ệ tho i, truy n thuy t, truy n c tích…Trong đó, truy n c tích là m t th lo i tiêu bi u c a văn h c dân gian nói chung và các th lo i t s nói riêng. Truy n c tích ầ là di s n văn hóa tinh th n phong phú, có giá tr t n t i lâu dài trong l ch s hình ể ệ ậ ệ ổ t Nam. Truy n c tích th hi n t p trung và sáng thành và phát tri n c a dân t c Vi ấ ườ ỏ ế ớ i dân lao d ng, đ u tranh xã h i cho th gi t ưở ọ ộ ng c a nhân dân. m t cu c s ng t t đ p h n theo nh ng khát v ng, ộ ơ c m lí t
1
ưở ướ ế ớ ổ i truy n c tích, th gi
ị ố ượ ườ ọ
ả
ế ớ ủ i c a trí t ấ ả ệ ố t c a th lo i này trong h th ng các tác ph m t ơ ả ồ ồ ừ ữ ủ ệ ng phong phú, ẳ ng nào cũng c m th y thích thú. Đi u đó kh ng đ nh ể ạ ự ự s dân gian. ữ ớ ườ ọ i đ c h n nhiên h n, thanh th n h n v i nh ng bài ứ ệ ượ ng t ề ẩ ơ ồ ứ i mã nh ng h i c c a quá kh đó gi
ườ ư ử ắ
ậ ổ ổ ấ ệ
B c vào th gi ấ i đ c dù b t kì đ i t ng ứ ấ ặ ẫ ệ ủ s c h p d n đ c bi ế ớ ố S ng trong th gi i đó, ng ố ọ h c nhân sinh nhu m màu kì di u, r i t i x a g i g m. ng ế ể ạ
ẹ ừ ướ ẫ ủ ế ổ t:
ể ự ụ
ố ộ ừ ạ ng v xã h i” đã cu n hút t o ra h ng thú ti p c n và t
ữ ề ứ ứ ổ ễ ưở ạ ọ
ẩ ề ữ ế ậ ầ ố đó m ụ ọ ệ ấ ố ẹ
ị ệ ế ứ Quá trình ti p c n truy n c tích h t s c h p d n, thú v . Truy n c tích ộ ẩ ồ ắ ứ ượ ụ đ c coi là th lo i mang ch c năng giáo d c là ch y u, b i đ p thái đ th m ệ ề ế Trong các truy n c tích, đi u tr ấ c tiên có tác th u cái đ p. M. Gorki t ng vi ủ ề ổ ự ư ấ Chính trong s bay b ng có th xem là “ti n thân c a ụ d ng giáo d c là s h c u. ở ệ ạ lo i truy n vi n t ra nh ng bài h c đ o đ c nhân sinh. Do đó truy n c tích góp ph n giáo d c cho ọ t đ p trong truy n th ng văn h c, tinh h c sinh giá tr nhân văn, nh ng ph m ch t t ầ ủ th n c a dân t c Vi
ộ ẩ ể ệ là m t trong nh ng tác ph m tiêu bi u, có tính ph ị ộ ệ ổ Tuy n c tích
ị ấ ẳ ế ộ ữ ượ
ấ ệ ườ ẩ ệ T m Cám i Vi
ổ ọ ờ ố ế
ớ ẩ ạ ươ
ẫ ả ấ
ệ ẩ ố ị
ề
ề ơ ấ
ề ệ ệ ạ
ấ ộ ố ổ ư ạ ệ ệ ệ ạ ọ ọ
ệ ạ ồ ọ
ậ
ỉ ộ ố ọ ấ ượ ọ ị ưở ề ả
ấ
ấ ạ ẹ ể ạ ế ng đ n ch t l ệ ổ nói riêng và truy n c tích nói chung. ơ ả ệ ớ
ủ ả ả ư ọ ề ể ạ ớ
ư ề ắ
ử ế ị ọ ệ ệ ộ
ạ ộ ố ữ ượ
ữ ạ ạ ẩ ng t
ơ ủ ệ ưở đó bi
ạ ố t Nam. ổ ấ T m Cám ị ủ c kh ng đ nh qua hàng ngàn năm bi n r ng rãi nh t. Giá tr c a tác ph m đã đ làm đ tàiề ầ ủ ọ t. Ch n truy n c tích trong đ i s ng tinh th n c a ng ơ ố ệ cho sáng ki n kinh nghi m, tôi mong mu n giáo viên và h c sinh có cái nhìn sâu h n ề ả ư v tác ph m. Vì khi đ a vào gi ng d y trong ch ng trình l p 10 thì xung quanh tác ề ậ ớ ọ ộ ẩ i h c thu t. Nh t là ph m này v n còn nhi u tranh cãi trong xã h i và c trong gi ể ọ ể ướ ở ạ ừ ế ấ ng đ h c sinh hi u cu i tác ph m. Vi c đ nh h chi ti t T m tr ng ph t Cám ộ ủ ể ẩ ở ố ấ ậ ấ ề cu i tác ph m đúng v nhân v t T m và hi u th u đáo v ý nghĩa c a hành đ ng ể ạ ả ư ề ừ ặ ả là v n đ không h đ n gi n. Ph i xem xét v n đ t đ c tr ng thi pháp th lo i ổ ặ ổ ủ c a truy n c tích và VHDG. M t khác, m t s giáo viên khi d y truy n c tích ạ ố ạ ẫ v n d y theo l i cũ. Nghĩa là d y h c truy n c tích nh d y h c truy n hi n đ i. ổ ễ ả Nguy n Xuân L c đã ch ra: “ giáo viên đ ng nh t d y h c truy n c tích Tác gi ằ ế ớ t”. Th m chí m t s giáo viên còn coi nh th lo i này, cho r ng nó v i văn h c vi ọ ít có giá tr hay không quan tr ng. Đi u đó đã nh h ng day h c ệ ổ T m Cám truy n c tích ữ ớ V i nh ng lí do c b n nh trên, cùng v i kinh nghi m c a b n thân, tôi xin ặ ấ ổ Đ i m i kĩ năng đ c hi u TCT T m Cám trong gi ng d y theo đ c trình bày đ tài ố ể ạ Qua đ tài này, tôi mu n nh n g i đ n các em h c sinh: tr ng thi pháp th lo i. ủ trong vòng quay c a xã h i hi n đ i, có nh ng giá tr đang b lung lay thì vi c giáo ụ ể ề ng và phát tri n nhân cách, d c các em có ni m tin vào cu c s ng, đ ượ ả ng táo b o và kh năng th m mĩ trong nh ng sáng t o tuy t v i b ng trí t ế ố ế ể ừ ổ nên th c a truy n c tích là đi u vô cùng c n thi t đ t t s ng bao dung, ườ ầ ữ ả c m hóa nh ng con ng ị ưỡ c nuôi d ệ ờ ằ ầ i. ề ườ i l m đ ng l c l
ư ể ấ ả ạ ặ 1. Tên sáng ki nế ọ Đ i m i kĩ năng đ c hi u TCT “T m Cám” trong gi ng d y theo đ c tr ng
ổ ớ ể ạ . thi pháp th lo i
2
ọ ạ ế ị
ả ế ườ
sáng ki n: Giáo viên tr ạ ng THPT Yên L c 2 @gmail.com 75485402. E_mail: bongbang0910
Ph m Th Thùy Giang – Tr ạ ng THPT Yên L c 2 – Vĩnh Phúc
ự
ụ ả ụ ạ ệ ả 2. Tác gi sáng ki n H và tên: Ph m Th Thùy Giang ị ỉ Đ a ch tác gi ạ ố ệ S đi n tho i: 09 ế ủ ầ ư ạ t o ra sáng ki n 4. Ch đ u t ườ ị ạ ế 5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n Áp d ng trong ớ t là các l p ữ 0 môn Ng văn, đ c bi ọ gi ng d y h c sinh l p 1
ọ ọ ữ ồ ưỡ chuyên văn và b i d ặ ỏ i môn Ng văn.
ụ c áp d ng l n đ u
ọ ọ ầ ụ ở ớ ụ ở ớ l p 10C l p 10A1
ế
b n ch t sáng ki n ề ấ ề ứ
ấ ứ ụ
ể ọ ế ề ế ậ ớ
ớ ọ ng h c sinh tham gia kì thi ch n h c sinh gi ầ ế ượ 6. Ngày sáng ki n đ ầ L n 1: Năm h c 2017 2018, áp d ng ầ Năm h c 2019 2020, áp d ng L n 2: ả ả 7. Mô t ổ 7.1. T ng quan v các v n đ nghiên c u 7.1.1. M c đích nghiên c u Làm th nào đ h c sinh có cách ti p c n m i, có cách nhìn đa chi u, thoát ủ ố ệ ỏ ự ậ kh i s d p khuôn? Đó chính là m c đích c a sáng ki n mà tôi mu n th c hi n.
ướ ừ ặ ể ạ ụ ệ ổ
ộ ữ
ộ ậ ấ ế ị đ nh h T đ c tr ng th lo i truy n c tích, giáo viên ẫ ấ ấ ủ ẹ ệ ư đó hi u đúng b n ch t c a nhân v t T m cũng nh giá tr c a truy n c
ả ặ ả ác báo. Đó cũng chính là
ộ hi n g p lành, ác gi ổ
ị c giá tr ngh thu t c a vi c s d ng y u t
ở ề ử ắ ệ ậ ị ặ ắ ủ ệ ự ể ọ ng cho h c sinh hi u ấ c ý nghĩa c a các mâu thu n, xung đ t và cu c đ u tranh gi a T m và m con ổ ị ủ ơ ủ c m c a nhân th yấ ấ T m Cám ẫ ấ ệ i k truy n h p d n ổ
ờ ồ ệ ệ ử ụ ố ể ả kì o và l ả dân gian đã t o nên giá tr đ c s c c a truy n c ầ
ư ủ ượ đ ể ừ Cám, t ướ ấ tích T m Cám, ầ dân lao đ ng g i g m vào truy n c tích th n kì. Đ ng th i qua ượ ế ố ậ ủ đ ạ ớ ế ủ v i k t thúc có h u c a tác gi ệ ổ tích nói chung và truy n c tích th n kì nói riêng. ọ ể
ẩ ư ậ Nh v y, chúng ta hi u tác ph m văn h c dân gian theo đúng ự ứ ể ạ ẽ ạ ự ọ
ư ặ đ c tr ng thi ạ ủ ọ pháp th lo i s t o cho h c sinh s h ng thú, kích thích s tò mò, sáng t o c a h c trò.
ứ ng, ph m vi nghiên c u
ệ ổ ể
ấ ư 7.1.2. Đ i t ố ượ Đ i t T m Cám theo ạ ố ượ ẩ ọ ứ ủ ng nghiên c u c a tôi là kĩ năng đ c hi u truy n c tích và tác ph m ặ đ c tr ng thi pháp th lo i.
ệ ạ ẹ ặ đ c bi t là hành
ừ ấ ệ ứ ẹ
ộ đ ng T m tr ng ph t m con Cám ươ
ạ ng pháp nghiên c u ề ậ ụ ướ ươ ữ Làm đ tài này, tôi đã v n d ng nhi u ph ng pháp. D i đây là nh ng ph ươ ng
pháp ch y u:
ứ ậ
ố
ể ạ ữ ẫ Ph m vi nghiên c u: Mâu thu n gi a T m và m con Cám, ấ ở ố cu i truy n. ứ 7.1.3. Ph ề ủ ế ươ ươ ươ ươ ng pháp nghiên c u lí lu n ụ ng pháp th ng kê, nêu ví d . ạ ng pháp phân lo i, phân tích. ng pháp đóng vai Ph Ph Ph Ph
3
ươ ươ ư ạ Ph Ph ợ ổ ng pháp t ng h p. ệ ự ng pháp th c nghi m s ph m
ế
ọ ể ự ễ ủ ệ ổ ớ ậ và th c ti n c a vi c đ i m i kĩ năng đ c hi u TCT
ấ T m Cám ộ 7.2. N i dung sáng ki n ơ ở 7.2.1. C s lí lu n ể ạ ư theo đ c tr ng thi pháp th lo i
ệ ỹ
K năng
ệ ể ị ộ ộ ừ ể ặ 7.2.1.1. Khái ni m k năng ệ ế đi n ti ng vi
ậ ế ứ ạ ổ t ph thông ậ ứ ự ộ
ệ ắ ằ ỹ
ệ ạ ộ
ế ợ ớ ỹ k năng ỹ ệ k năng
ườ ế ễ ự ạ ộ ủ ệ ề ỹ là m t khái ni m ph c t p, có nhi u cách đ nh nghĩa quan ni m ấ ỹ : k năng khác nhau. Theo t hi u m t cách chung nh t là ượ ữ ụ ả kh năng v n d ng nh ng ki n th c thu nh n đ c trong m t lĩnh v c nào đó vào ự ế . th c t ữ ồ Có quan ni m cho r ng: k năng đ ng nghĩa v i vi c n m v ng các cách ự ề ặ nghiêng v m t năng l c i cho là: ễ ầ là k t h p nhu n nhuy n i. Nguy n Thanh Hùng quan ni m ộ ủ ể ữ t năng l c và nh ng thao tác tri giác c a ch th ho t đ ng trong m t
ệ ứ ủ th c c a hành đ ng, quan ni m khác l ủ c a con ng ể ữ gi a hi u bi lĩnh v c.ự
ệ ệ Nh v y có nhi u quan ni m khác nhau v khái ni m k năng. Tóm l
ầ ễ ỹ ỹ ư ậ ỹ ậ ể ể k năng
ộ ế ứ ầ ấ ị ụ
ậ
ế ế ậ ọ
ậ ọ ẩ
ượ ứ t
ệ ng ngh thu t, t ọ ể ấ ượ ưở ạ ộ ọ ti p nh n văn h c là ho t đ ng chi m lĩnh ả ụ ắ ầ ừ ự ả s c m th văn b n ậ ệ ệ ng, c m h ng, quan ni m ngh thu t cho ạ ớ ả ng trong ho t ả ng trong trí nh , nh h
ề ề ạ i có ự ế ợ ộ ữ là s k t h p nhu n nhuy n gi a tri th c và k thu t hành đ ng, th hi u, ả ộ ệ ự ự ộ là s th c hi n có k t qu m t hành đ ng theo m t yêu c u, m c đích nh t đ nh. ọ ế ỹ * K năng ti p nh n văn h c ữ ừ ể đi n thu t ng văn h c, Theo t ủ ị ư ưở ẩ ng, th m mĩ c a tác ph m văn h c, b t đ u t t ậ ư ưở , hình t ẩ ạ các giá tr t ừ ngôn t ế ả đ n s n ph m sau khi đ c, cách hi u n t ộ đ ng sáng t o.
ọ ạ ệ ứ
ẳ ế ươ Trong th c ti n nghiên c u và d y h c có m t s khái ni m đ ả
ộ ụ ự ễ ươ ng đ ộ ễ ợ ớ
ẩ ứ ạ ệ ượ ươ ng th c các tác ph m văn ch ng hình t
ự
ưở ọ
ọ ể ể ạ ự ợ
ế ế ủ ị ộ ưở
ộ ậ ủ ẩ ứ ơ ở ứ ề ệ ả ườ ượ ử ụ ộ ố c s d ng ụ ng ti p nh n, ch ng h n “lĩnh h i” hay “c m th ”. Khái ệ ắ ườ ả ng g n v i vi c ự ầ ở ng b i nó yêu c u có s tham gia ư ả ưở ng, tri giác ng t ườ ậ ng h p lí ẩ ộ ng th c giá tr n i dung, ngh thu t c a m t tác ph m ứ , tác ph m và các tri th c ng trên c s các tri th c v tác gi
ậ ớ ộ v i n i hàm t ệ ụ ộ ni m lĩnh h i d g i hàm ý th đ ng. Khái ni m “c m th ” th ưở th ế ố ặ ề ủ , năng l c đ c văn đ c thù nh c m xúc, t c a nhi u y u t ệ ữ ẩ ỹ ậ ngôn ng ngh thu t. Có th hi u, k năng ti p nh n tác ph m văn h c nhà tr ạ ệ ự ự là s th c hi n linh ho t, sáng t o, có k t q a các thao tác theo m t trình t ể ế ậ đ ti p c n, khám phá th ọ văn h c trong nhà tr khác có liên quan.
ế ổ ụ ệ ỹ
ớ ủ ạ ể ọ
ọ ạ ộ ệ ủ ọ ủ ộ ộ ậ ạ
ươ ọ ỹ ệ Trong xu th đ i m i giáo d c hi n nay, rèn luy n k năng cho h c sinh là ạ ế ụ m t trong ba m c tiêu c a d y h c nói chung, d y văn nói riêng. Đ ho t đ ng ti p ả ự ng c a h c sinh mang tính tích c c, ch đ ng, linh ho t và hi u qu . nh n văn ch ể * K năng đ c hi u
4
ọ ộ
ữ ỏ ủ ượ c đ n nay, câu h i trong d y h c luôn đ ộ ự
ọ ứ
ơ ả
ệ ế ố ậ
ọ ọ ạ ể ệ
ạ ừ ướ ự c xây d ng theo h ả không đ n gi n ch là h ỉ ả ướ ả ủ ế ườ ọ Đ c là ti n trình t o nghĩa t ườ ọ ế ợ ữ t. Trong quá trình t o nghĩa t
ủ ủ ả i h c. ả văn b n, ng ề ấ i, v đ tài c a văn b n, v c u trúc ng pháp c a ngôn ng đ
ữ ữ
ề ề ả ả ữ
ủ ụ
ể ử ụ ọ
ạ ộ ươ ự
c xây d ng b ng các ho t đ ng t ỏ ớ ọ
ệ ố ươ ữ ạ ỏ
ệ ử ụ ả ậ ụ ạ ộ ẽ ấ ị ư ạ ố
ề ả
ế ấ ỹ ế ấ ề ọ ừ ừ ứ ế ộ
ả ệ ư ừ ướ ế ữ ạ T tr c xem là m t trong nh ng ứ ườ ọ ụ cách th c tích c c hóa vai trò c a ng i h c. Đó là m t trong nh ng công c quan ế ẫ ể ướ ươ ườ ọ ỹ tr ng đ h ng d n ng ng i h c chi m lĩnh tri th c và hình thành k năng. Ch ượ ữ ữ ệ ự ầ ế ậ trình Ng văn nh ng năm g n đây đ ng ti p c n năng l c, h ỏ đ c hi u văn b n ể ọ ọ ẫ ướ th ng câu h i ng d n h c sinh thu ứ ề ộ ế nh n ki n th c v n i dung c a văn b n mà còn ph i h ng đ n vi c hình thành ự ừ và rèn luy n năng l c đ c hi u cho ng văn ế ả ọ ế b n vi i đ c k t h p nh ng gì h bi t ề ế ớ ữ ượ ử ữ v th gi c s ế ụ ự ừ d ng trong văn b n, và cái cách mà ngôn ng nói có liên quan đ n nh ng ký t , t ể ườ ọ ệ ữ ế ố ể . Đ ng ng , y u t i h c có th phát hình nh và nh ng kí hi u trên trang sách ượ ự ố ộ ả huy t c m t môi i đa vai trò c a mình thì các nhà giáo d c ph i xây d ng đ ở ứ ố ự ư ụ ườ i đa. Môi m c t duy ng giáo d c giúp h c sinh có th s d ng năng l c t tr ớ ọ ữ ằ ấ ẽ ượ ườ ng y s đ tr ng tác gi a giáo viên v i h c ể ụ ữ ọ sinh và gi a h c sinh v i nhau mà h th ng câu h i là công c quan tr ng đ “kích ữ ắ ẫ ng tác đó. Vi c s d ng câu h i trong nh ng ho t” và d n d t nh ng ho t đ ng t ỏ ọ ọ tình hu ng d y h c nh t đ nh s đòi h i h c sinh ph i v n d ng các thao tác t duy ậ ư i quy t v n đ . Qua quá nh phân tích, so sánh, phán đoán, suy lu n, đánh giá và gi i quy t v n đ , h c sinh v a lĩnh h i ki n th c, hình thành k năng v a rèn trình gi duy luy n t
ấ ả ạ ươ ớ T m Cám trong ch ng trình l p 10 ạ gi ng d y TCT
ở ườ tr
ữ ư ữ ọ ỉ
ọ ậ ộ ủ ữ ặ
ẩ ộ
ế ắ ộ
ữ ạ ắ ầ ọ ự 7.2.1.2. Th c tr ng ổ ng ph thông Môn Ng văn không ch là m t môn khoa h c nh nh ng môn h c khác mà ệ ừ . ả ả trong văn b n ể ngoài văn b n. N u không có m t quan đi m ti p c n đúng đ n và khoa ườ ng pháp d y h c văn ch c ch n s g p nh ng sai l m và ả ươ ng thì ph
ế ệ ộ ậ nó còn mang nh ng đ c thù riêng c a m t môn ngh thu t ngh thu t ngôn t ế ố ả ọ ữ Khi xem xét m t tác ph m văn h c ta ph i xem xét c nh ng y u t ậ ế ố ế và y u t ắ ẽ ặ ẫ ọ h c d n đ thi u sót.
ề
ỹ ọ ể ừ ự ậ ầ ạ
ọ ứ ư
ạ ư ắ ể
ầ ầ ẳ ể ướ , ng
ậ ng cho các em tìm hi u d ế ẩ ả
ữ ư
ề ằ ộ ụ ậ ọ
ứ hình th c ngh ể ả ữ ố ờ
ậ ữ ượ ủ ọ ế ố ệ ư ưở t
ế ế ấ ộ ở c n i dung, t ẩ ư ủ ả ế ứ ậ ọ
ể ả ệ ứ ự ể ấ ủ ỉ ủ ứ ệ ặ ể ủ ệ ọ Nhìn chung giáo viên đ u th a nh n t m quan tr ng c a vi c ki m tra đánh ấ ọ ở ườ ổ ng ph thông cho th y, tr giá k năng đ c hi u. Tuy nhiên, th c tr ng d y h c ế ẫ ầ ượ t d n c các thao tác c n thi giáo viên ch a chú ý đúng m c, h c sinh ch a n m đ ề ể ạ ế . Ch ng h n khi tìm hi u v ệ ả ế đ n kh năng phát hi n và phân tích lu n đi m còn y u ườ ộ ướ ấ TCT T m Cám , i th y c n h i góc đ thi pháp ọ ậ ể ạ . Thi pháp h c là cách th c ti p c n tác ph m bám vào văn b n là chính, ít ứ th lo i ẫ ả ấ đi sâu vào nh ng v n đ n m ngoài văn b n nh : hoàn c nh sáng tác, nguyên m u ệ ỉ nhân v t, tác d ng xã h i. Thi pháp h c ch chú ý đ n nh ng y u t ậ thu t nh : không gian, th i gian, nhân v t, k t c u, c t truy n, đi m nhìn, ngôn ẩ ẩ ng …. c a tác ph m văn h c. Đ gi ng c a tác ph m i mã đ ể ầ ậ ủ c n ph i ti p c n hình th c ngh thu t c a nó. B i tác ph m văn h c là ch nh th ộ ộ ố th ng nh t c a hai m t hình th c và n i dung. Hình th c là s bi u hi n c a n i
5
ầ ậ ẩ ể ủ ể ế
ộ ữ ệ ệ ộ ứ
ọ ạ ắ
ọ ấ ẩ ư
ấ ẩ ươ ọ ạ
ọ ọ ể ỉ ả ư ng nh ng l ả
ộ ạ ệ ng d y tác ph m văn ch ỉ ọ ướ ạ
ạ ự ử ầ ệ
ể
ữ ổ ế ả
ẫ ọ
ch c, h ả
ụ ộ ầ ướ ể ể ể ố ạ ữ ả ắ ọ dung. Khi tìm hi u m t tác ph m văn h c ch th ti p nh n c n ph i n m v ng ự ế ả ứ ố m i quan h bi n ch ng gi a hình th c và n i dung. Tuy nhiên trong th c t gi ng ộ ạ ỏ ạ d y văn, không ít cách d y, cách h c vi ph m nguyên t c tách n i dung ra kh i hình ớ ẩ ứ th c. H c tác ph m văn h c nh ng thoát ly văn b n (nh t là v i các tác ph m dài), ệ ượ ạ ề có r t nhi u hi n t i tìm hi u qua loa văn ọ ả t qua văn b n, giáo viên thì ch coi tr ng tìm b n, h c sinh h c đôi khi ch h c l ầ ơ ạ ế ớ “ý”, vì th m i có tình tr ng d y th không c n thu c, d y truy n không không c n ộ ọ ỉ ể Do áp l c thi c , hi n nay, tình tr ng giáo viên “đ c h ”, k mà ch nêu ý chính. ể ờ ọ ả ộ ụ ộ ọ ễ đ c hi u văn “hi u h ”, “c m th h ” h c sinh di n ra khá ph bi n. Trong các gi ự ơ ủ ạ ườ ọ ọ i nh ng bài gi ng c a giáo viên h n là t mình h c, h c sinh th ng nghe và chép l ụ ả ế ả c m th , tìm ki m, khám phá văn b n. ư ệ Giáo viên ch a có các bi n pháp c th th đ t ả ọ ờ ữ i nh ng l
ẹ ủ ữ ặ ộ
ớ ừ ả ng pháp gi ng d y
ươ ụ ể ể ể ổ ứ ng d n h c sinh ỉ ệ ợ ỹ rèn k năng đ c, c m th m t cách phù h p có hi u qu . Khi ki m tra đánh giá ch ầ ủ ệ ạ i th y cô d y đ c t sao cho đ ý, cho có đi m mà không c n tái hi n l ả ả ư duy hay rung đ ng nh ng cái hay cái đ p c a văn b n. Do đó yêu c u đ t ra ph i t là ph i ả có ph ố ượ ợ ạ cho phù h p v i t ng đ i t Th c t ng pháp d y h c ch a đ
ệ ơ ổ ả ọ
ự ế ở ộ ố ứ ổ ứ ạ ố ề ọ ạ
ứ ờ
ộ lên l p. H c bám theo n i dung ki n th c trong ch ầ ề ự ự ươ ế ọ ứ ắ ớ ứ ủ ứ ề ạ ả ớ
ế ướ ể ọ
ở
ế ứ ộ ố ầ ộ ồ ẻ
ụ ư ổ ứ ọ ồ ự ủ ọ ươ ằ ấ ớ ư ạ ầ ươ ọ . ng h c sinh ạ ư ượ ọ ớ c m t s giáo viên, vi c đ i m i ph ươ ử ụ sâu, hình th c t ng ch c d y h c còn đ n gi n, nghèo nàn, còn s d ng nhi u ph ạ ệ ư ộ ố pháp d y h c truy n th ng. Bên c nh đó, m t s giáo viên ch a th c s nhi t tình ữ trong nh ng gi ng trình mà ộ ạ ạ gi ng d y m t cách c ng nh c (lên l p đ y đ 5 b c, truy n đ t ki n th c ch y ọ ầ ờ ủ ế ọ theo th i gian ti t h c, th y đ c – trò ghi chép, ki m tra bài cũ c a h c sinh qua ế ọ ọ ứ ộ ế hình th c h c thu c lòng n i dung ki n th c trong v …) khi n cho ti t h c khô ọ ạ ươ ế ứ ố ng pháp d y h c khan, thi u s c s ng và bu n t . M t s th y cô đã áp d ng ph ế ơ m i nh m phát huy tính tích c c c a h c sinh nh : t ch c trò ch i, thuy t trình… ụ nh ng r t ít giáo viên áp d ng ph ng pháp d y h c l ng ghép.
ộ ẩ ẩ ệ Vi c tìm hi u tác ph m quá chú tr ng n i dung t
ờ
ờ ộ ấ ờ gi ng đ o đ c, m t gi
ấ ể ộ ị ủ ề ị ệ ậ bàn lu n v ườ ạ ả ờ ả ườ ọ ư ộ ộ ạ ở ọ ị ứ i h c tr lên chán h c, ng
ạ ớ
ế ố
ị ạ ấ ượ ờ ạ i mòn trong đ i d y h c. Ch t l ọ ấ ị ế
ư ậ ọ ị ế ọ ứ ứ ệ ụ ứ ệ ạ ậ ơ
ạ ư ưở ọ ng tác ph m trong d y t ọ ậ ọ ậ h c văn trong m t th i gian dài đã gây h u qu nghiêm tr ng. Ch t ngh thu t, ề ấ văn nh m t gi ch t văn đã b th tiêu, gi ử ữ i d y thì nh ng v n đ l ch s , chính tr , xã h i …ng ữ quen v i cách d y nh v y, ít ch u tìm tòi, khám phá, sáng t o mà coi đó là nh ng ố ờ ạ ng gi l d y vì th mà ngày càng đi xu ng, môn ủ Văn ngày càng m t đi v th quan tr ng c a mình trong vi c trang b ki n th c khoa ọ h c, ngh thu t, và quan tr ng h n là thiên ch c giáo d c nhân cách đ o đ c cho ọ h c sinh.
ẩ ạ ươ ế ậ ằ
ọ ng t ế ọ ậ ứ ả
Cách d y tác ph m văn ch ữ ả ế ượ ộ
ẹ ủ ươ ự ẩ ả ừ ướ ng ti p c n thi pháp h c nh m trang h ế ọ ị b cho h c sinh nh ng tri th c lí thuy t văn h c, giúp các em ti p c n văn b n văn ừ ể ẩ ỉ ấ ọ ộ c cái hay cái đ p c a m t ch nh th th m mĩ, t h c m t cách bài b n, th y h t đ ự ả ồ ưỡ ng kh năng t ng, b i d đó hình thành năng l c gi i mã các tác ph m văn ch
6
ồ ố ớ
ế ế ng ngay c khi các em không còn ng i trên ầ ệ ế ả ấ ề ọ h c và ni m đam mê đ i v i văn ch ộ ườ gh nhà tr ng. Thi
t và đ y ý nghĩa. ọ ễ ẩ
ặ ể ấ ữ
ươ t nghĩ đây là m t vi c làm c p thi ư ượ ự ố ự ừ ư ặ ở ỗ
ữ ề ẩ
ệ ủ ề ụ
ự ả ế ưở ừ ả ậ ả ự ệ ọ ẩ ng tác ph m lên liên t
ỉ ượ ệ tái hi n hình t ấ ng c m nh n và bi ị ướ ề ậ
ướ ư ế ặ ậ
ệ Khám phá tác ph m theo đ c tr ng thi pháp giúp h c sinh d dàng trong vi c ệ ề ạ c s gi ng nhau và khác nhau gi a các tác luy n các d ng đ so sánh đ th y đ ẩ ể ph m. T đó có th lý gi i s khác nhau d a trên đ c tr ng thi pháp b i vì m i giai ọ ạ đo n văn h c. Thông qua vi c liên h so sánh gi a các tác ph m theo chi u ngang, ọ c h c theo ch đ mà còn nâng cao năng l c c m th tác h c sinh không ch đ ậ ượ ẩ t cách nh n ph m t ạ ọ ư ứ ng d y h c văn th c, đánh giá v n đ . Chính vì v y, chúng tôi xin đ a ra đ nh h ệ ẩ ể ạ ố ớ ọ ng ti p c n thi pháp theo đ c tr ng th lo i đ i v i tác ph m truy n h c theo h ấ ổ c tích T m Cám.
ộ ố ươ ậ ấ ư ặ T m Cám 7.2.2. M t s ph ế ng pháp ti p c n TCT theo đ c tr ng thi
ể ạ pháp th lo i
ọ
ữ ệ ẩ ủ ề ệ ề 7.2.2.1. Khái quát v văn h c dân gian VHDG là nh ng tác ph m ngh thu t ngôn t
ừ ậ ụ ụ ự ẩ ạ ụ ể ế ậ
ờ ố ộ
ọ ả truy n mi ng, s n ph m c a quá ằ trình sáng tác t p th nh m m c đích ph c v tr c ti p cho các sinh ho t khác nhau ồ trong đ i s ng c ng đ ng. ơ ả ủ * Đ c tr ng c b n c a văn h c dân gian
ữ ệ ậ ẩ ặ ặ ư VHDG là nh ng tác ph m ngh thu t ngôn t truy n mi ng
ọ
ừ
ứ ệ ng đ
ặ ự ợ ượ ổ ể
ượ ẩ ng: Làm cho tác ph m văn h c dân gian đ
ố ị ả ưở ơ ủ ề ạ ớ ộ
ọ ư ệ : đây là d c tr ng ề ừ ữ ệ ấ ơ ả ể ậ ạ ấ ạ ổ ậ t r t c b n gi a văn h c dân gian và n i b t nh t t o nh t t o nên đi m khác bi ượ ế Văn h c dân gian th ệ ề ườ ọ ọ c truy n mi ng theo không gian (t văn h c vi vùng ng đ t. Quá trình truy nề ừ ờ ướ ế ờ ờ đ i tr c đ n đ i sau). này qua vùng khác), ho c theo th i gian (t ứ ướ ễ ườ ệ mi ng th ng t c là hình th c trình bày tác c th c hi n thông qua di n x ẩ ộ ph m m t cách t ng h p (nói, hát, k ). Ả ệ ọ c trau chu t, hoàn thi n, nh h ả ợ phù h p h n v i tâm tình c a nhân dân lao đ ng. T o nên tính d b n (nhi u b n ể ủ k ) c a văn h c dân gian.
ọ ậ
Văn h c giân gian là s n ph m c a quá trình sáng tác t p th ậ ứ ạ
ể ậ ệ
ườ ữ ấ ộ ọ
ữ ệ ữ ữ ệ
ả ở ướ ổ ử ả ả ộ ậ ữ ể ở ẻ ờ ể. Quá trình sáng tác ẩ ủ ặ ể ưở ậ ng ng (tham gia cùng sáng t o ho c t p th h ng t p th : cá nhân kh i x ớ ữ ế khi ti p nh n) cùng tu b , s a ch a, thêm b t cho phong phú, hoàn thi n. Trong ườ ng có nh ng câu ca hay nh ng câu i th tham gia lao đ ng s n xu t, m i ng ể ạ chuy n hay k cho c m t t p th nghe. Đã có nh ng câu hò hay nh ng đi u nh c ử ẩ reo vang, nó tr thành nh ng tác ph m v vang trong th i kì l ch s .
ị ự ắ ụ ụ ự , là s g n bó và ph c v tr c ự tính th c hành
ọ Ngoài ra, văn h c dân gian còn có ạ ờ ố ộ
ế ti p cho các sinh ho t khác nhau trong đ i s ng c ng đ ng. * Nh ng̃ư giá trị cơ ban̉ ồ c aủ Văn hoc̣ dân gian Viêṭ Nam.
Giá trị nôị dung: ph nả ánh chân th cự cu cộ s ngố lao đ ng,ộ
cướ và giữ n n văn c aủ nhân dân; b cộ lộ đ ìơ s ngố tâm h nồ phong phú, tinh t chi nế đ uấ để d ngự cướ c aủ dân t c; ộ thể hi nệ truy nề th ngố dân chủ và tinh th nầ nhân sâu s cắ c aủ nhân vàế
7
̀ơ ạ quan, yêu cái thi n,ệ cái đ pẹ trong cu cộ s ng,ố
nghia,̃ thuỷ chung,...); tông̉
v cự trong m iố quan hệ gi aữ con ng căm ghét cái x u,ấ k tế nh ngữ tri th c,ứ kinh nghi mệ ìươ v iớ tự nhiên, xã
ự ệ ữ ượ ậ ẹ ả
ủ ể ữ ơ
dân (yêu đ i, l c sự đ cộ ác, s ngố tinh̀ c aủ nhân dân về m iọ linh̃ b nả thân mình. h iộ và chinh́ ị ậ Giá tr ngh thu t: xây d ng đ ố ề ọ ơ ả ộ
ạ ả ắ ự ệ ậ ậ
ộ ể ủ ữ ữ ọ ậ ầ
c nh ng hình nh nhân v t đ p, tiêu bi u cho ể ọ truy n th ng quý báu c a dân t c; văn h c dân gian là n i hình thành nên nh ng th ộ ạ lo i văn h c c b n và tiêu bi u c a dân t c do nhân dân lao đ ng sáng t o nên. Văn ư ọ h c dân gian còn là kho l u tr nh ng thành t u ngh thu t mang đ m b n s c dân ế ệ ờ ộ t c mà các th h đ i sau c n h c t p và phát huy. * Vai trò c aủ văn hoc̣ dân gian
Vai trò và tać dung̣ trong đ ìơ s ngố tinh thâǹ c aủ xã hôi:
h c ọ về ph mẩ ch tấ tinh th n,ầ đ o đ c,
ạ lòng l cạ quan, ý chi đ u tranh ứ truy nề th ngố t b n bề ỉ đ gi
ng,̀ươ ạ ́ ấ ni mề tin b tấ di
ngưỡ cho con ng ̣ văn h cọ dân gian nêu ố ẹ ủ t đ p c a dân ể ả phonǵ con i tệ vào cái thi n... Văn tố ệ ìươ nh ngữ tinh̀ c mả t
ữ cao nh ng bài ầ t c:ộ tinh th n nhân đ o, ìươ kh iỏ b tấ công, ý chí đ cộ l p,ậ tự c ng h cọ dân gian goṕ ph nầ quan tr ngọ b iồ d đ p,ẹ cách nghi,̃ l iố s ngố tich́ c cự và lành m nh.ạ
ngưỡ , là cơ sở c aủ văn h cọ vi tế về các ph
Vai trò, tać dụng trong nêǹ văn hoc̣ dân tôc̣ : nhi uề tác ph mẩ văn h cọ dân gian đã trở thành nh ngữ mâũ m cự về nghệ thu tậ c aủ th ìơ đ iạ đã qua mà các nhà văn c nầ h cọ t pậ để sáng t oạ nên nh ngữ tác ph mẩ có giá tr .ị Văn h cọ dân gian mãi mãi là ng nọ ngu nồ nuôi d ngươ di nệ đề tài, thể ệ lo i,ạ văn li u,... * Môṭ số l uư ý về ph ngươ phaṕ đoc̣ – hi uể văn hoc̣ dân gian.
Để hi uể đúng văn b nả văn h cọ dân gian, chúng ta c nầ chú ý m tộ số v nấ đề
sau:
N mắ v ngữ đ cặ tr ngư c aủ thể lo i,ạ b iở lẽ không m tộ nét đ cộ đáo nào c aủ tượ ra kh iỏ nh ngữ đ cặ tr ngư cơ iạ v m tộ tác ph mẩ văn h cọ dân gian cụ thể l b nả c aủ thể lo i.ạ C nầ l yấ nh ngữ đ cặ tr ngư chung về thể lo iạ làm căn cứ để đ cọ hi uể nh ngữ tác ph mẩ cụ th .ể
xác m tộ tác ph mẩ văn h cọ dân gian, c nầ đ tặ nó ngươ quan, thich́ ngứ (về đề tài, thể lo i,ạ
Mu nố đ cọ hi uể chinh́ vào trong hệ th ngố nh ngữ văn b nả t cách di nễ đ t)ạ
hinh̀ Trong quá trinh̀ thành, bi nế đôi,̉
tế và ph cụ vụ tr cự ti pế cho các hinh̀
̀ ưỡ giáo, tiń ng
l uư truy n,ề tác ph mẩ văn h cọ dân gian luôn g nắ bó m tậ thi th cứ sinh ho tạ ộ c ngộ đ ngồ khác nhau (gia đinh, phong t c,ụ t pậ quán, xã h i, tôn ng, c aủ nhân dân. B iở th ,ế để đ cọ hi uể chinh́ ộ vui ch i,ơ ca hát, lễ h i,...) lao đ ng,ộ xác và sâu s cắ ý nghiã tác ph m,ẩ c nầ đ tặ nó trong m iố quan hệ v iớ các hinh̀ th cứ sinh ho tạ c ngộ đ ng.ồ
ệ ổ ề 7.2.2.2. Khái quát v truy n c tích
* Khái ni m:ệ
8
ệ ổ ượ ệ
ẩ ậ ườ ng đ ể ệ ượ ư ố c h s dân gian, c t truy n và hình t ộ ườ ng trong xã h i th hi n tinh
ủ ị ạ ủ ự ự Truy n c tích là tác ph m t ấ ể ề ố i bình th c u có ch đ nh k v s ph n con ng ộ ạ ầ th n nhân đ o và l c quan c a nhân dân lao đ ng.
ậ ườ i m Trong truy n có m t s ki u nhân v t chính: nhân v t b t h nh (ng
ấ ệ ườ ậ ấ ạ ậ i em út, ng
ố ậ ộ ố ể ườ ậ ậ ộ
ạ ế ư ườ ổ
ữ t nói năng, có ho t đ ng và tính cách nh con ng ườ ả
ậ ệ i,...). Truy n c tích th ể ệ ủ ế ố ằ ủ ế ắ
ạ ồ i có hình d ng x u xí,...), nhân v t có tài năng kì côi, con riêng, ng ậ ạ , nhân v t thông minh, nhân v t ng c ngh ch, nhân v t là đ ng v t (các con v t l ườ ế ng bi ng, kì o, đóng vai trò cán cân công lí, th hi n khát có nh ng y u t ệ ề ự ọ v ng công b ng, m c và ni m tin c a nhân dân v s chi n th ng c a cái thi n ố ớ đ i v i cái ác, cái t * Phân lo i:ạ Truy n c tích đ
c chia làm ba lo i: ậ ừ ệ ệ ả ậ ổ
ạ ộ hoang đ ề ơ ướ ấ ố ớ t v i cái x u... ượ ệ ổ ậ : nhân v t chính là các con v t. T vi c gi ề Truy n c tích v loài v t ế ệ ủ ả ữ
ậ ề ạ ứ ệ ậ ấ i thích ữ dân gian đúc k t nh ng ố i loài v t và các v n đ đ o đ c, kinh nghi m s ng trong xã
ể ề ế ớ i.
ử ủ
ự ạ : k v s thông minh, s c s o, tài phân x c a các ắ ả ế ố ầ ể ề ự ặ nhân v t g n v i đ i th c, ít có ho c không có các y u t
th n kì. ể ề ậ ư
ề : có nhi u y u t ườ th n kì, k v các nhân v t nh ạ ườ ng i em út, ng
ặ nh ng đ c đi m, thói quen, quan h c a các con v t, tác gi ệ kinh nghi m v th gi ườ ộ h i loài ng ổ ệ Truy n c tích sinh ho t ớ ờ ậ ắ ầ ổ ệ Truy n c tích th n kì ườ i m côi, ng ầ ế ố ầ ... ố ủ ạ ộ ệ ổ
ầ ề ủ ệ ổ ủ ủ ế i có tài năng kì l ờ ừ ấ
ữ ồ Truy n c tích th n kì ra đ i t ộ ạ ế
ấ ậ ủ
ộ ườ ườ ữ i dũng sĩ ể ề ố ấ ạ i lao đ ng b t h nh, ng
ố
ố ơ ữ ướ ề ư ấ ng đ n nh ng v n đ nh : ộ ệ ự ườ i con riêng, ng ườ ướ ậ i thông minh, tài gi c m công lí, ậ c m đ i thay s ph n cho nh ng nhân v t
ọ ữ ạ
ợ ồ ườ ớ ứ ư ế
ữ ậ ệ ổ ố
ư ậ ạ ậ Nhân v t chính:
ủ ử ầ ầ ậ ị ủ
ề ộ ị ặ ộ
ườ ườ ữ
ộ ố
ệ ậ ặ
ể
giai đo n cu i c a xã h i nguyên th y, phát ể tri n m nh trong xã h i có giai c p, nên đ tài c a truy n c tích th n kì ch y u ướ h ả + Ph n ánh hi n th c xã h i phân chia giai c p, k v s ph n c a nh ng ườ ậ ể i em, ng ki u nhân v t ng ỏ ườ i. i mang l ng t, ng ơ ổ ả + Ph n ánh ấ ạ b t h nh. ạ ứ ủ ể + Nêu nh ng bài h c theo quan đi m đ o đ c c a nhân dân nh nghĩa b n ả ươ i v i b c tranh ph n chi u muôn vàn ng con ng bè, tình v ch ng, lòng yêu th ứ ạ ộ ệ ỗ n i éo le, ph c t p trong quan h xã h i. ơ ả ế ố ể ạ ự ự ổ ệ s dân gian, nên nh ng y u t thi pháp c b n Truy n c tích là th lo i t ế ấ ệ ố ệ ở ả ượ ầ truy n c tích là h th ng nhân v t, k t c u, c t truy n (mô c kh o sát c n đ ế ế ố ầ n u nh nhân v t chính c a th n tho i là th n kì. típ, típ) y u t ớ ị ầ ế ậ các v th n, nhân v t chính c a truy n thuy t là các nhân v t l ch s có t m vóc l n ậ ươ ử ố ớ ị ng nào đó thì nhân v t chính trong lao đ i v i l ch s dân t c ho c m t đ a ph ị ộ ổ ấ ạ ề ầ ệ ng, ch u nhi u b t h nh, i lao đ ng bình th truy n c tích th n kì là nh ng ng ệ ươ ế ả ệ ổ ng pháp so t trong cu c s ng. Phân tích truy n c tích ph i chú ý đ n ph thua thi ệ ể ạ sánh lo i hình, nghĩa là đ t truy n hay nhân v t trung tâm trong ki u truy n hay ạ ậ ki u nhân v t cùng lo i. ệ ổ ấ 7.2.2.3. Truy n c tích T m Cám
9
ộ ầ ạ ổ ệ T m Cám Truy n c tích
ổ ề ấ ộ
ệ ọ
ữ ả ố
ằ
ủ ủ ạ ơ ồ ư ơ ề ự ậ ấ ắ ê (Đ c), ứ Nàng Di p H n ề ộ ể ệ ướ T m Cám c m v s công b ng, dân ch , h nh phúc. theo nh n v t T m ằ ậ ấ b ng s đ t duy và
ằ ấ ể ệ thu c lo i c tích th n kì. Ki u truy n T m Cám ế ớ ư Cô L Lemọ ụ ổ ế ở (Pháp), i. Ví d nh nhi u dân t c khác nhau trên th gi ph bi n ố ạ (Trung Qu c). Dù tên g i khác nhau ườ ế Chi c hài c m pha l ậ ể ư nh ng chúng có đi m chung v n i dung là: Ph n ánh s ph n c a nh ng con ấ ạ ỏ ườ ng i nh bé, b t h nh, th hi n ổ ệ *Tóm t t truy n C tích ọ ả b ng hình nh minh h a
ồ
M côi cha
ị
ẻ ắ
B dì gh b t làm ệ ấ ả
vi c v t v
ố
ớ S ng v i dì
ị ướ
ả
ạ c đo t tài B t ế ả s n (y m đào, cá
ậ
ầ
ệ Ph i làm vi c qu n qu t ngày
Hoàn c nhả
Không đ
c đi xem
ề Hi n lành ố ế y u đu i cam ch uị
ượ h iộ
Nhân v tậ T mấ
ề ầ
Nhi u l n hóa thân
ấ
ồ T m h i sinh
ứ
ẽ
ả S c ph n kháng m nh mạ
i
ừ
ẹ
ạ Tr ng ph t m con
Cám
ẽ ạ M nh m quy t ế ạ ố ch ng l cái ác
Tr ng ừ ị tr cái ác y u ế đu iố cam ch uị
10
11
ự ệ ể ấ T m Cám 7.2.2.4. Li t kêệ các s vi c và chi ti ế tiêu bi u trong TCT t
12
ự ệ S Vi c Chi ti tế
ấ ắ T m và Cám đi b t con tôm cái tép.
ỏ tép.
ấ ấ ụ ỏ ế ế Chi c y m đ . ừ ế ị T m b Cám l a h t gi T m khóc. ệ B t hi n lên.
ố ấ Cá b ng b gi ị ế . t
ố ộ ươ ng.
ấ ụ Cám rình T m cho b ng ăn. ỉ Con cá ch còn b x T m khóc. ệ B t hi n lên.
ự ộ ấ T m đi d h i.
ớ ạ ẻ ộ ắ
ấ Dì gh tr n thóc v i g o b t T m nh t.ặ ấ T m khóc. ệ ụ B t hi n lên.
ườ ự ộ ấ ế Trên đ ng đi d h i.
ủ ộ T m vấ ào cung. ơ T m đánh r i chi c giày. ử Cu c thi th giày c a nhà vua.
13
ẫ ẹ
ế ừ ữ âu thu n gi a T m và m con Cám ướ ị 7.2.2.5. Quá trình phát tri n mể ự ệ T nh ng s vi c và chi ti
ữ ấ ở trên, giáo vên đ nh h ữ ẹ ẫ
ự
ể c chia thành hai ch ng ổ ể ặ ậ ấ ọ ự ấ
ẹ ộ
ẹ ể t tiêu bi u đã nêu ng cho ấ hoc sinh phân tích quá trình phát tri n mâu thu n gi a T m và m con Cám. Quá ặ . S phân chia thành các ch ng giúp h c sinh ượ trình này đ ủ ượ ự th y rõ đ c s phát tri n và thay đ i trong tính cách c a nhân v t T m và s tăng ề ứ ộ ộ lên v m c đ đ c ác trong hành đ ng c a m con Cám. ặ * Ch ng 1: ủ ộ ữ ấ Mâu thu n xung đ t gi a T m và m con Cám
ẫ ữ ấ ẫ ẫ Mâu thu n gi a T m và m con Cám ph n ánh mâu thu n trong gia đình ph
ộ ữ ẹ ẫ ờ ổ ả ộ
ậ ữ ạ ề ộ
ỏ ầ ấ ế ắ ượ t b t đ
ẹ ạ ầ c đ y gi ậ
ị ố ắ ế
ể ệ ể ề ắ
ợ ộ ỏ ồ ắ ấ ủ
ụ ệ t, gi a thi n và ác trong quy n th i c nói riêng; mâu thu n gi a lao đ ng và bóc l ỉ ồ ề ệ xã h i nói chung. T m đ i di n cho lo i nhân v t m côi: chăm ch , hi n lành, nhân ớ ờ ắ ả ả ậ tôm tép không qu n tr i n ng, b t ph n ăn dành h u (m i mi ệ ố ủ ẻ ườ i dì gh là hi n thân c a cái ác: nuôi b ng, cho trâu đi ăn th t xa…). M con ng ỏ ủ ấ ủ ỏ ừ c a mình đ giành tôm tép c a T m vào gi Cám l a ch xu ng T m, trút h t gi ấ ừ ẹ ế ế chi c y m đ ; m con Cám r p tâm l a T m đi chăn trâu đ ng xa đ ti n b b t cá ộ ấ ắ ấ ố b ng – ngu n vui duy nh t c a T m; tr ng tr n tr n m t đ u thóc vào m t đ u ượ ạ g o đ b t T m ng i nh t, không d ồ ộ ấ ở c đi h i do nhà vua m .
ẫ
ầ ộ ộ ề ợ ậ ộ ề
ộ
ắ m con Cám. Cô gái m côi ch bi ộ i v t ch t và tinh th n trong cu c ẫ i xã h i. Mâu thu n ọ ế i quy t: m i đau ỉ ế t khóc
ỏ ấ ấ ị ướ
ể ồ ừ ẹ c đo t đ n c ni m vui nh bé nh t. ủ ượ ạ ấ c h nh phúc nh s giúp đ
ả S tham gia c a các y u t ụ ờ ự ườ ư ậ ộ ơ ủ c m c a ng
ờ ố ừ ượ ị
ằ ượ c. T m b Cám l a nên không đ ố ưở c th ể ể ự ụ ấ
ượ
ủ c gà tìm x ẻ ươ ng, đ ố ố ộ ụ ặ ỡ ế ể ệ ướ i quy t mâu thu n nh v y th hi n i lao đ ng, ầ ự ẽ công b ng trong đ i s ng th c còn quá mong manh và h u ế ấ ỏ ệ ng y m đ , ạ ầ i cô, bày cho cô cách nuôi b ng đ làm b u b n. ổ ờ ọ ấ c B t cho hi v ng đ i đ i. T m ặ ấ ỏ ạ c đi h i – B t cho chim s xu ng giúp nh t thóc ra kh i g o. T m g p
t khóc, B t xu t hi n an ị ấ ượ ử
ặ ể ắ ấ ồ ấ ừ ỗ Mâu thu n đó t ch xoay quanh quy n l ề ợ ế ứ ế ườ ố ng ngày, đ n m c bi n thành xung đ t v quy n l s ng th ể ả ả ắ phát tri n ngày càng gay g t, không th dung hòa, bu c ph i gi ổ ủ ự ủ ồ ề i c c c a T m đ u b t ngu n t kh t ạ ế ả ề ị ừ ạ khi b l a g t, b t ế ố ầ ự th n kì: T m có đ ủ ẫ c a B t. Cách gi ủ ọ ề ni m tin c a h vào l ư nh khó có th th c hi n đ ệ ỉ ế ch bi ượ ấ T m b m t cá b ng – đ ụ không đ ậ vua và tr thành hoàng h u. ộ ấ ặ ế ệ ủ ấ ể ể t c a T m đ đ giành l Cu c đ u tranh quy t li ạ ự ố i s s ng
ư ẫ
ế
ạ ấ ả ở ặ ố ấ ch ng này, cu c đ u tranh gi a T m và m con Cám h t s c quy t li
ớ ế ệ ệ ấ ộ ấ ấ ấ ậ ấ ấ
ỗ ầ ộ ị
ế ứ ụ ử ạ ạ ế ệ ể ố ị ề t đ đòi quy n s ng, đòi l
ộ ấ ế ệ
c vào cu c đ u tranh m t cách quy t li ầ ộ ế ấ
t. ộ ấ ể ở ạ ố ầ ấ Các y u t ẹ ơ ấ ệ ớ ư * Ch ng 2: ạ và h nh phúc. ế ẫ ậ ở ấ thành hoàng h u nh ng cái ác v n đeo bám, v n tìm cách chi m T m tr ặ ệ ấ ượ ữ t T m đ n cùng. Khác v i ch ng c, mu n tiêu di t c nh ng gì T m có đ đo t t ư ẹ ữ 1, t nh ng ỉ ấ ta không còn th y T m khóc, cũng không th y nhân v t B t xu t hi n. Ch th y, ấ sau m i l n hóa thân (chim vàng anh, cây xoan đào, khung c i, cây th ) , m t cô T m ạ ẽ ngày càng m nh m , quy t li i h nh phúc đã b Cám ự ự ướ ấ ướ p m t. T m th c s b c ả ở ế ố kì o ườ t v i m con Cám, d ế ph n này không thay th T m trong cu c đ u tranh quy t ớ ẻ ng nh nó là n i T m hóa thân đ tr l i đ i đ u v i k li
14
ể ạ i s s ng và h nh phúc. L i m t l n n a ng
ệ ườ ữ i lao đ ng
i đ c c m nh n đ ườ ố i t ỉ ườ ọ ả ộ : ng ạ ạ ự ố ạ ộ ầ ạ ủ v h nh phúc c a ng i s s ng và h nh phúc ậ t ph i t ể ; h nh phúc ch có th có ượ c ả ự ở
ạ ự ố ác, đ giành l ự ế ề ạ ả ị quan ni m gi n d , th c t ể ệ mình tiêu di t cái ác, đ giành l ự ộ ờ cu c đ i th c.
ẳ ừ ủ ng t
ậ ế ể ự ả ỉ ượ
ộ ủ
ố ư ọ ừ ưở ỏ dân gian ch m n cái v ngoài đ th c hi n ế ấ ẩ i lao đ ng mà thôi. Chi ti ế ả ườ ộ i là m t chi ti
ế ị ẩ t lăn tròn, bi n thành chàng trai khôi ngô tu n tú trong truy n S
ớ ệ ộ ớ i làm ng ế ệ ấ
ộ ố ế
ấ ứ ườ ợ ế chi ti ộ c g i g m ng đ ử ắ ở ượ ẩ ướ c n d ồ ủ ạ ự ấ thuy t luân h i c a đ o S hóa thân c a T m không h n là do nh h ơ ệ ướ ế c m , Ph t, n u có chăng, tác gi ả ị ầ ạ t T m n mình trong qu th tinh th n l c quan c a ng ở ạ ướ ườ t có tr th m mĩ cao, gi ng nh S D a là b c ra, tr l ọ ấ ị ộ ụ ệ m t c c th t bi ạ ơ D aừ ; hay truy n l y v cóc… Sau này, m t l p nghĩa m i mang tính hi n đ i h n ượ ố ẹ đ t đ p ườ th
ệ cu i truy n ấ ng th m chí x u xí. ở ố ạ m con Cám
ộ ấ ừ ủ t bi n hóa cu i cùng c a T m, đó là n i dung t ậ ẹ ệ
ậ ệ ừ ủ ấ tr ng ph t ạ ế
ố ồ ấ ẫ ạ ầ ế ẹ ố ấ ị ầ i m t hình th c bình th ộ 7.2.2.6. Hành đ ng c a T m ề ủ ế K t thúc truy n T m Cám là k t thúc có h u: m con Cám b tr ng tr đích ượ c ẩ * Bàn v hành đ ng c a T m tr ng ph t Cám và thi n, ác trong tác ph m. ị ị ừ i cu i cùng v n đ
ộ ố
ề
ế ự ụ ấ ả ế ấ ủ ọ đáng; cô T m m côi b đ y đ a sau bao l n ch t đi s ng l ạ ặ g p nhà vua, s ng cu c s ng h nh phúc. ệ ổ Ph n k t thúc truy n c tích này có nhi u d b n. T m Cám
ộ ẩ ấ ư ố ế ổ ợ ề thi u tính giáo d c, r ng s “tr ẽ ủ
ế ề ằ ỏ ư ắ ơ ệ ằ ộ
ậ ươ ư ậ ầ
ả ng trình là “ph n giáo d c”. ấ ệ
ể ệ ầ ộ ủ ệ ả ổ dân gian và hành đ ng c a T m
ụ ấ ở ố cu i truy n. ự ấ ủ ộ ằ ả ồ
ự ừ ư ạ ằ ấ ả
ể ồ ạ
ụ ứ ộ
ử ụ ủ ụ ứ
ươ ạ
ừ ộ ậ ố ạ ở ừ ề ườ i hi n lành, l ỉ ệ ưở
ế ạ ở ữ
ấ ậ ộ ộ
ồ ị
ệ ượ ưở c h ể i con m côi, m t ng ượ ể ấ
ệ ấ ố
ủ
ậ V y lúc này, không th xem xét T m là m t cá nhân, m t bà hoàng h u hay ủ ẹ ớ ườ ườ i ch cùng cha khác m v i Cám. Hành đ ng c a ệ ư ể thù cá nhân. T m đ i di n c hi u là mang ý nghĩa t ố ầ ả ạ ph i ứ ng x ng v i t ở ế ạ ấ ậ ệ ố ố ị ả Đã có r t nhi u ý ki n cho ầ ệ ằ thù” c a T m là r ng truy n c tích ọ ạ “đ c ác, man r ” và đ a tác ph m vào d y s làm h ng nhân sinh quan c a h c ư ế sinh. Th m chí nhi u ý ki n gay g t h n cho r ng, đ a m t câu chuy n nh th ụ Nh v y, ta c n hi u th nào? Tôi cho r ng, ằ ế ể vào ch ấ T m Cám T m không ác và truy n c tích đ y tính giáo d c. Hãy hi u đúng câu ủ ụ chuy n, d ng ý c a tác gi ướ ế Tr c h t, tôi không đ ng ý khi cho r ng hành đ ng c a T m là s “tr thù” ả ấ ể mà ph i hi u đó là s “tr ng ph t”. T m không h n thù nh ng T m ph i hành ộ ế ả ở ộ đ ng b i không còn cách nào khác. Tr i qua bao nhiêu ki p hóa thân và hành đ ng ể ấ ế ệ ớ ẹ ủ i trên cõi c a m con Cám v i m c đích quy t li t là không đ T m có th t n t ộ ậ ế ờ ướ ấ m t sinh v t s ng, đ n m t cái cây hay m t v t i b t kì hình th c nào t đ i d ớ ỉ ư nh vô tri là khung c i. B t không tr ng ph t b i vai trò c a B t ch là c u v t và ừ ữ ng thi n. Vua không tr ng mang đ n h nh phúc cho nh ng ng ứ ầ ng x ng đáng cho ph t b i trong câu chuy n này, vua ch có vai trò là ph n th ấ nh ng gì T m đáng đ ng. ộ ộ ộ m t ng ạ ấ T m không th và không đ ớ ệ ệ ẽ cho cái thi n đang đ i di n, đ i đ u v i cái ác. T m đ i di n cho công lý, l ẹ ớ ộ ả ươ ạ ư i ác c a m con Cám. và hình ph t đ a ra ph i t ế ấ ậ ế ứ Th hai, T m không ác b i n u k t lu n T m ác cũng không khác gì k t ở ườ ậ ậ ư ưở ng Ph t ác. Ph t răn d y con ng i ta s ng thi n, không nên s ng ác b i t lu n t
15
ẽ ị ừ ớ ộ ươ ng x ng v i t i ác mà ng
ữ ậ ơ ể ấ
ị
ọ ự ệ
ấ c siêu sinh… T o nghi p thì tr nghi p, làm vi c ác nh th ạ ậ ạ ố ệ ạ ư ế ớ ườ ứ ộ ụ ị ệ ả ườ i kêu ng ượ i ta thì nh n l i đúng nh th c sao l
ạ ườ ạ ẻ ố i k s ng ác s b tr ng ph t, và hình ph t đó luôn t ắ ẻ ở ế ố ạ ki p s ng. Có nh ng hình ph t là c t x o các b ph n c th , n u trong đó gây ra ạ ầ ậ ỷ ị ạ ầ v c d u, b lũ qu tra t n hay đày xu ng t n 18 t ng đ a ng c, ch u m i s hành h , ư ế ế muôn ki p không đ ậ ớ nào v i ng i thi hành cái lu t đó là ác?
ộ ạ ả
ộ ừ ỉ
ộ ả ậ ở ẹ ệ ẹ ế ề
ế ứ ợ ợ ế
ạ ạ ư ủ ế
ủ ọ ấ ạ
ấ ề ứ ươ ế ươ
ầ ề ự ứ ườ c ng ườ ố i t ạ ẻ ậ
ờ ế ự ả
ả ị ự ừ ỉ ủ ế ế ể ư
ổ ọ ả c b
ệ ổ ẹ ệ ạ ượ SGK đã l ư ặ
ệ ổ ệ ầ
ế ả ậ ng di n: nhân v t chính là con ng th n kì trong gi
ủ
ệ ổ
ạ ậ ự ứ Th ba, s “tr ng ph t” m con Cám ph i nh n mang m t ý nghĩa răn d y ế ẻ ữ ẽ ế ệ ở ế nó không khi n nh ng k có t b i n u ch là m t cái ch t nh nhàng, có l quy t li ạ ở ẽ ả ự ừ ngay s tr ng ph t dã tâm tàn đ c ph i run s . Làm nhi u vi c ác s ph i nh n ế ố ế ệ ặ ư ưở ẽ t ng ngăn ch n quy t li t là t ki p s ng ch không đ i đ n ki p sau. Đó có l ủ cái ác c a cha ông ta. ự ấ ả ể ượ i biên so n ch n đ a vào SGK ch y u nh n m nh s B n k đ ệ ; không đi quá sâu vào ủ ắ t – cô gái b t h nh, c a cái thi n chi n th ng c a ng ậ ề ừ ng th c tr ng ph t k ác. Đ ng nhiên v n đ này còn gây nhi u tranh lu n. ph ẽ ộ m t ph n do s nh n th c qua th i gian khác nhau v thi pháp truy n c tích Có l ả dân gian không quan tâm đ n s tr thù mà ch quan tâm đ n vi c m con (tác gi ế ấ ạ Cám đáng ph i ch u s tr ng ph t cao nh t). Nh ng ch y u có th là do đo n k t ớ ả ỏ ả ễ ố ớ ứ d gây ph n c m đ i v i l a tu i h c sinh l p 10 nên tác gi ấ ủ ể ệ ấ ọ ề T m Cám th hi n r t rõ đ c tr ng c a chăng ? Đi u quan tr ng theo chúng tôi, ươ ườ ệ i t Nam trên các ph truy n c tích th n kì Vi ẫ ế ố ầ ủ ự ấ ạ ỏ i quy t mâu thu n nh bé, b t h nh; có s tham gia c a các y u t ả ả ng và tình c m c a tác gi dân gian. theo t ầ , ng
ườ ọ ạ nh ng đo n chuy n t
ấ ậ ủ ậ ạ i đ c, ng
ầ ậ
ườ ệ ậ ườ ọ ể ệ ế i vi
ư ưở t ấ ộ ố ạ T m Cám 7.2.2.7. M t s đo n văn v n trong truy n c tích ầ ạ ể ắ ặ Trong tác ph m ẩ T m Cám ấ i đ c có th b t g p các đo n văn v n xen ự ệ ể ừ ự ệ ữ ệ ở ề ẽ s ki n này sang s ki n khác k , chúng đ u xu t hi n ề ườ ớ ố ắ i nghe g n li n v i s ph n c a nhân v t. Các đo n này còn giúp ng ộ ớ ễ ộ ữ ễ d nh , d thu c. Không nh ng v y, chúng còn góp ph n th hi n thái đ , tình ả ể ườ ể ớ ủ i k v i các nhân v t tham gia trong truy n. Ng c m c a ng t có th nêu ra ư ạ ộ ố m t s đo n nh sau:
ả ấ ớ Vàng nh vàng anh ả ợ /Có ph i v anh /Chui vào tay áo? Qu n quýt v i vua .
16
ồ ơ ơ ơ ờ ớ ồ /Ph i lao ph i sào / Ch ph i b rào /Rách áo ch ng tao!
ơ ắ ở Ph i áo ch ng tao Nh c nh Cám.
17
ồ ắ ị ế ấ Cót ca cót két/ L y tranh ch ng ch ị/Ch khoét m t ra ớ =>Răn đe, tuyên chi n v i
Cám.
ị ơ ị ụ ị ứ ể i th Th ị/ Th r ng b bà / Bà đ bà ng i ử / Ch bà không ăn.
ụ
ụ ấ c áp d ng vào d y TCT
ả ế 7.3. Kh năng áp d ng sáng ki n ạ ượ ế Sáng ki n đã đ ạ T m Cám cho h c sinh l p 10C – ụ ọ ể ả ể ế ng THPT Yên L c 2. Ngoài ra, sáng ki n có th áp d ng đ gi ng d y môn
ở ườ ỉ ớ ạ ề ỉ ườ ữ ậ ề nhi u tr ng trong t nh Vĩnh Phúc và nhi u t nh khác
ớ ả ướ Tr Ng văn l p 10 b c THPT c. trong c n
ữ ả ậ 8. Nh ng thông tin b o m t
Không có
18
ệ ầ ề ế ể ụ ế
9. Các đi u ki n c n thi
t đ áp d ng sáng ki n
ể ụ ươ ạ ổ ớ Đ áp d ng ph
ầ ọ đ i m i kĩ năng đ c hi u TCT T m Cám ấ ọ t theo tôi, c n có ể ả ố ạ ế ể ạ đ t k t qu t
ả ề ữ ng pháp d y h c ạ ư ặ trong gi ng d y theo đ c tr ng thi pháp th lo i ệ ơ ả nh ng đi u ki n c b n sau:
ả ố ợ
ườ ế ổ ề ả ấ ể chuyên môn.
ụ Th ớ ả ổ
ứ ả ầ ơ ộ ỉ
ề ụ ể ổ ứ ấ ạ ạ
ữ ằ ự ệ ủ ạ ệ Sáng ki n có th áp d ng hi u qu khi có s ph i h p, t o đi u ki n c a nhà ổ ườ ạ ệ ng xuyên trao đ i kinh nghi m gi ng d y, nh t là ng và t tr ạ ạ ổ ứ ươ chuyên môn sao cho ng pháp gi ng d y m i. Thay đ i hình th c sinh ho t t ph ự ờ ằ ổ ơ ạ ch c h i th o b ng đa d ng h n không đ n thu n ch là d gi – góp ý, mà t ạ ẫ ổ nh ng chuyên đ c th . T ch c các bu i sinh ho t ngo i khóa h p d n, đa d ng nh m gây h ng thú cho h c.
ọ ầ ữ ứ
ẻ ứ ắ ọ ậ
ứ ố ớ ệ ọ ả ữ
ồ ệ ọ
ế ứ ọ ữ ỏ ế ẫ
ọ ộ ữ ể ậ
ườ ệ ệ Đ i v i giáo viên: c n n m v ng chuyên môn, rèn luy n, nghiên c u, tìm tòi ọ ậ ạ ả ộ các bi n pháp gây h ng thú h c t p, t o m t không khí h c t p vui v , tho i mái ườ ạ ộ ng giúp h c sinh ngày càng yêu thích b môn Ng văn. Bên c nh đó, ph i th ư ể ệ Giáo viên có th cho h c sinh s u ủ xuyên h c h i kinh nghi m c a đ ng nghi p. ướ ộ ầ ng d n cho các em t m nh ng ki n th c có liên quan đ n n i dung bài h c và h ọ trình bày, sau đó có th nh n xét qua và rút ra nh ng n i dung có liên quan mà h c ắ ầ sinh c n n m. ế Sáng ki n đ c áp d ng nh ng tr
ụ ở ữ ế ơ ở ậ ủ ệ
ế ạ ẫ
ư ọ ệ ử ư ượ ọ ng thông tin h c sinh thu đ ằ làm cho các ti
ớ ộ ạ ề ố
ớ ợ ượ ấ ề ượ ng có c s v t ch t v công ngh thông phát huy th m nh c a công ngh thông tin vào tin nh máy vi tính, máy chi u,.. ạ ạ d y h c b ng cách tìm các thông tin m i, h p d n trên m ng internet, đ a vào giáo ề án đi n t c nhi u ơ và chính xác h n so v i ph 10. Đánh giá l ấ ượ ế ọ t h c sinh đ ng, l ọ ươ ng pháp d y h c truy n th ng. i ích thu đ c
ợ ượ ế ủ ụ i ích thu đ ế c do áp d ng sáng ki n theo ý ki n c a tác
10.1. Đánh giá l giả
ộ ả ế
ổ ệ ế ạ ạ Là m t giáo viên tr c ti p gi ng d y, sáng ki n kinh nghi p giúp tôi có đ t d y b ích. Vi c đ i m i bài d y luôn là y u t
ệ ể ổ
ạ ớ ủ ộ ượ ọ ủ ạ ộ c ho t đ ng, đ
ọ ộ ế ạ m t ti ướ h ươ ph thông qua đó góp ph n h
ng t ở ấ ệ ị
ự ế ổ ự ng phát huy tính tích c c ch đ ng c a h c sinh. ọ ọ ng pháp d y h c, h c sinh đ ầ ướ ẩ ủ ừ ượ ệ c ặ ế ố ầ t, đ c bi t theo c n thi ớ ệ ề ạ T o đi u ki n đ đ i m i ượ ự ọ ứ ự h c và t nghiên c u c t ẩ ự ớ i hình thành các năng l c, ph m ch t cho h c sinh. ệ nhà, s u t m các tài li u và làm vi c theo nhóm đ ẫ ủ ả
ệ ẩ ọ ậ ấ ứ ươ ệ ặ ớ
ư ầ ướ ự ướ i s h t các em r t h ng thú v i ph ộ ỗ
ị ế ạ ầ ờ
ớ ấ ế ớ ế ứ ắ ớ ơ
ể Qua vi c chu n b bài ư ng d n c a giáo viên…; tham gia các đ a ra s n ph m c a t ng nhóm d ạ ộ ng pháp đóng ho t đ ng h c t p trên l p. Đ c bi ậ ạ ấ ả ễ vai, di n k ch, nh p vai r t thành công. T t c đã t o thành m t chu i các ho t ọ ậ ừ ự ắ ộ đó góp ph n làm tăng th i gian h c t p đ ng liên ti p có s g n k t v i nhau, t ọ ế ọ ủ ọ c a h c sinh, giúp h c sinh ti p thu ki n th c nhanh h n, ghi nh sâu s c bài h c h n.ơ
19
ươ
ớ ấ ẩ ả ướ t h n so v i ph ứ ng pháp đã nghiên c u vào th c t ng pháp tr
ụ V n d ng ph ả ố ơ ứ ủ ớ
ụ ậ ở ươ ể hai th i đi m tr
ề ệ ặ ậ ơ ự ế ả ạ gi ng d y tác ph m tôi ế ố ế c đây. Khi đ i chi u k t qu đánh ả ế ế ự ườ t tr c ti p gi ng i vi ấ ế c và sau khi áp d ng sáng ki n, tôi nh n th y ẽ ậ
ả ủ ế ờ ế ả ậ ế th y k t qu t ế giá ki n th c, kĩ năng qua bài ki m tra c a hai l p do ng ể ạ d y: 10C, 10A3 ế rõ hi u qu c a sáng ki n. K t qu ki m tra cao h n, nhi u em l p lu n ch t ch ụ ơ ơ h n, thuy t ph c h n, c m xúc h n. ướ ả ể ơ
ượ ế ả ố Năm h c 20172018, sáng ki n đ
ượ ươ ạ
ọ c d y theo ph ớ ấ ứ ệ ọ ơ ộ ơ
ạ ộ ọ ậ ạ ạ ớ ứ ớ i l p 10C. L p đ i ch ng c gi ng d y t ớ ấ ả ế ố ề ng pháp truy n th ng. K t qu cho th y các em l p là 10A3 đ 10C r t h ng thú, l p h c sôi đ ng h n. Các em tham gia nhi t tình h n trong các ho t đ ng h c t p.
ươ Thông qua các bài ki m tra nhanh 15 phút theo ph ế ể ế ư ậ ả ắ ng pháp tr c nghi m đ ượ ả duy suy lu n. K t qu thu đ ể ệ ằ c tính b ng
ứ ể ắ ủ ố đánh giá kh năng n m ki n th c, t th ng kê trung bình c a các bài ki m tra.
ạ ỏ L pớ Sĩ số Lo i gi i ạ Lo i khá Lo i Tbạ ạ ế Lo i y u Lo i kémạ
SL % SL % SL % SL % % SL
10C 30 8 26,7 4 13,3 0 0 0 0 60 18
10A3 40 2 5 47,5 17 42,5 0 0 0 0 21
20
BIỂU ĐỒ 2: SO SÁNH CHẤT LƯỢNG LỚP 10A1 VỚI 10A3, 10A4
53.3
37.8
80
66.7
44.4
60
6.6
51.1
TB
40
KHÁ
20
GIỎI
0
10A1
10A3
10A4
GIỎI
KHÁ
TB
ứ ố
ụ c áp d ng t ề ạ ớ ố ụ ế ạ c gi ng d y theo ph ớ i l p 10A1. L p đ i ch ng là ả ng pháp truy n th ng. K t qu áp d ng sáng
ế ượ Năm h c 2019 2020 sáng ki n đ ươ ư ế ọ ả ượ 10A3, 10A4 đ ể ki n thông qua bài ki m tra 15 phút nh sau.
ạ ỏ L pớ Sĩ số Lo i gi i ạ Lo i khá Lo i Tbạ ạ ế Lo i y u Lo i kémạ
SL % SL % SL % SL % SL %
12 26,7 30 10A1 45 66,7 3 6,6 0 0 0 0
5 11,1 23 10A3 45 51,1 17 37,8 0 0 0 0
1 2,2 20 10A4 45 44,4 24 53,3 0 0
ợ ượ ụ i ích thu đ ế c do áp d ng sáng ki n theo ý ki n c a t ế ủ ổ
ứ 10.2. Đánh giá l ch c, cá nhân
ở ệ ế ụ ữ ụ ể ượ c Ban giám hi u và t nh ng l p c th , đ Sau khi sáng ki n áp d ng
ằ chuyên môn cho r ng:
ọ ớ ế ủ ổ đánh giá cao. Ý ki n c a t ư ể ạ ữ ụ ậ ể d y h c tác ph m theo
ư ữ
ạ ẩ ứ ừ ệ ẩ
ế ườ ị ể ẩ
t ngh thu t c a tác ph m, t i giáo viên n m đ ắ ậ ủ ắ ụ ẩ ả
ườ ắ ng t i
ọ ố t nh t và ng n nh t d n d t tr ệ ấ ẫ ầ ọ ắ ồ ể ườ ấ ổ ầ ơ ổ ụ ậ ự ờ v n d ng kĩ chuyên môn d gi ạ ặ ặ ẩ ọ đ c tr ng th lo i là v n d ng nh ng đ c năng đ c hi u ề ệ ắ ọ ề ể ạ ể ẫ tr ng thi pháp v th lo i đ d n d t h c sinh khám phát hi n nh ng khía c nh v ấ ượ đó th y đ hình th c, các chi ti c giá tr và th m mĩ ổ ệ ủ ượ c thi pháp truy n c tích là đ chính mình c a tác ph m. Ng ụ ể ả ữ ơ ở có th c m th sâu s c, c m th có c s khoa h c nh ng tác ph m văn h c dân ẻ ể ườ th yầ có th tìm ra con đ ừ gian. T đó ng n hoa muôn m u trong truy n c tích, góp ph n trau d i tri th đi sâu tìm hi u v
21
ồ ưỡ ụ ữ ả ồ ng tâm h n, giáo d c nh ng tình c m cao quý cho th ể
ộ ố ứ ề th c v cu c s ng, b i d ủ ươ ệ h làm ch t ng lai.
ọ ọ ấ ụ
ẩ ạ ữ ữ ặ ữ
ệ ỗ ổ ườ ọ ấ ệ T m Cám ọ Giáo d c nhân cách cho h c sinh qua môn h c là r t quan tr ng, do đ c thù i đ c nh ng chân lí, nh ng lài i cho ng nói riêng có vai trò giáo
ả ặ ác báo. ủ c a môn Ng văn, m i tác ph m mang l ọ h c b ích. Truy n c tích nói chung và truy n ụ d c m nh m . Đó là bài h c v
ọ ề ở ề ế ộ ổ ạ ẽ H c sinh đ
ọ ứ hi n g p lành, ác gi ẩ ộ ậ c ti p c n m t tác ph m quen thu c theo ph ự ơ ệ ỉ
ượ ủ ộ ẻ ươ ề ẩ ụ ộ
ụ ề ọ
ộ ố ộ
ữ ng gi a co ng ứ ể ậ c ki n th c đ làm c s lí lu n cho nh ng bài vi
ượ ệ ề
ế ượ ứ ể ậ ụ ạ ề ự ả T o đ i. c h ng thú h c t p v i h c sinh, t
ừ ự ự ố ọ ậ ọ gi ả ạ ẩ ọ
ớ ng pháp m i, ề ấ nên hào h ng, ch đ ng, tích c c h n. Đây không ch là câu chuy n v cô T m hi n ả ờ ố lành hay m dì gh ác đ c mà còn có c đ i s ng văn hóa dân gian n mình trong ự ầ ọ đó. H c sinh có cái nhìn bao quát v văn h c dân gian. Góp ph n giáo d c lòng t ẩ , ườ ươ hào dân t c, tình yêu th i trong cu c s ng. Cũng qua tác ph m ệ ế ề ữ ơ ở ế t v truy n các em tích lũy đ ị ậ ế ứ ổ t văn ngh lu n thông c tích; có đi u ki n đ v n d ng ki n th c và rèn kĩ năng vi ầ ớ ọ ệ ố qua h th ng đ t đó góp ph n ệ nâng cao hi u qu d y và h c. Tác ph m văn h c dân gian đã th c s s ng trong lòng các em.
ọ
ị
ự
H tên
ỉ Đ a ch
ứ ụ Ch c v
TT
ụ Lĩnh v c áp d ng sáng ki n ế
ệ
ườ
ng THPT
ấ ỉ
1
Giáo viên
ạ Ph m Văn Quy t ế
Tr Yên L c 2 ạ
Ôn luy n tham gia kì thi ọ ch n HSG 10 c p t nh năm ọ h c 20172018
ể
ồ ưỡ
ườ
ng THPT
ớ
2
Giáo viên
ế
ị ễ Nguy n Th Tuy t Minh
Tr Yên L c 2 ạ
ộ ng đ i tuy n tham B i d ọ gia kì thi ch n HSG l p 10 môn Ng vănữ
ườ
ạ
ả
ớ
ng THPT
3
Giáo viên
Đàm Th ị ngượ Ph
Tr Yên L c 2 ạ
ọ Gi ng d y h c sinh l p 10 môn Ng vănữ
ệ
ườ
ng THPT
ọ
ấ ỉ
4
H c sinh
0 c p t nh năm
ữ
ể ộ HS đ i tuy n Ng văn 10
Tr Yên L c 2 ạ
Ôn luy n tham gia kì thi ọ ch n HSG 1 ọ h c 201
92020
ườ
ng THPT
ớ
ọ
ữ
ọ
5
HS l p 10D1
H c sinh
ề H c chuyên đ Ng văn 10
Tr Yên L c 2ạ
ườ
ng THPT
ọ
ữ
ọ
6
HS l p 1ớ
0D3
H c sinh
ề H c chuyên đ Ng văn 10
Tr Yên L c 2ạ
ổ ứ ụ ế 11. Danh sách t ch c, cá nhân đã tham gia áp d ng sáng ki n
22
GIÁO ÁN MINH H AỌ ế Ấ Ti t 15,16,17. T M CÁM
Ạ Ụ
ộ
ẫ ủ ệ ầ ơ ả ữ ư ủ ặ ượ ệ ổ
Ầ I. M C TIÊU C N Đ T ứ ế 1. Ki n th c ự ế ượ ể c ý nghĩa c a nh ng mâu thu n, xung đ t trong truy n và s bi n Hi u đ ộ ắ ấ ủ hoá c a T m ;N m đ c đ c tr ng c b n c a truy n c tích th n kì qua m t ệ ụ ể truy n c th .
ệ ả ẩ
ể ạ ư 2. Kĩ năng ễ ể ệ ọ Đ c (k ) di n c m tác ph m truy n dân gian và phân tích văn b n truy n ư ặ dân gian theo đ c tr ng th lo i. ắ t văn b n t ặ ả ự ự theo đ c tr ng th lo i. ả ể ạ s
Tóm t 3. Thái độ ồ ưỡ ề ự ủ ề ề ộ ố B i d ng tình yêu, ni m t ả hào v truy n th ng VH c a dân t c qua di s n
ữ ọ gìn, phát huy văn h c dân gian.
ấ ấ ự ạ danh d , h nh
s ng c a m i cá nhân là hi sinh ph n đ u vì ủ ộ ồ phúc và s th nh
ầ ả c, tinh th n c nh giác trong b o v t ắ ố x lí đúng đ n qu c.
văn h c.ọ ọ ế ế t yêu m n, trân tr ng, gi Bi ỗ ủ ứ ượ ẽ ố ậ c l Nh n th c đ ượ ự ị ng c a c ng đ ng v ả ấ ướ Tình yêu đ t n ệ ữ ố ồ m i quan h gi a riêng v i chung, nhà v i n ệ ổ ử ớ ộ c, cá nhân v i c ng đ ng.
ậ ạ ủ ự ợ ồ ộ ớ ứ ượ ứ ớ ướ ả c s c m nh c a tình c m v ch ng, gia đình là đ ng l c đ ể
ượ v
ươ ự ứ ọ ng, đ c hi sinh.
ệ ạ
Nh n th c đ ọ t qua m i khó khăn. ồ ứ ồ ưỡ ng ý th c tr ng danh d , tâm h n giàu tình yêu th B i d ụ ạ Giáo d c tâm h n nhân đ o, l c quan: Yêu cái thi n, căm ghét cái ác, có ự ồ ắ ủ ề ế ni m tin vào s chi n th ng c a chính nghĩa.
ệ ậ ủ ẩ
ơ ả
ế ế ư ế ố ả ộ ự ự 4. Năng l cự ữ ệ ể Hi u nh ng đ c s c v n i dung và ngh thu t c a các tác ph m truy n ế dân gian. Nh n bi Bi Bi ậ ể ạ t cách đ c hi u tác ph m theo đ c tr ng th lo i. miêu t t vi t m t s đ c đi m c b n. ọ ặ ạ s có các y u t ể ả n i tâm, bi u c m,
ề ộ ặ ắ ể ộ ố ặ ẩ ể t đo n văn, bài văn t ể ị ậ ổ
ế ể ngh lu n và chuy n đ i ngôi k . ứ ụ ữ ể ế ề ế ằ ọ
ế ắ s theo nhân v t chính.
ả ự ự ế ợ ậ ệ ế ậ ớ ớ ổ ị ế ậ t v n d ng ki n th c v giao ti p b ng ngôn ng trong đ c hi u và Bi ả ạ ậ t o l p văn b n. t các văn b n t t tóm t Bi Trình bày thuy t trình k t h p v i gi ả i thi u, trao đ i th o lu n, đóng k ch
ướ ậ tr
c n i dung trình bày.
ể c t p th . Nghe đ Ẩ ƯƠ ấ ấ ả ậ ọ tranh nh minh h a ề ả ế : Nêu v n đ , thuy t trình, phát v n, th o lu n nhóm… ượ ộ Ị Ủ II.CHU N B C A GV VÀ HS: NG PHÁP III. PH
23
Ế
Ế Ổ ị
ể ệ Ki m di n Ạ : IV. TI N TRÌNH TI T D Y ớ n đ nh l p: 1. tế L pớ Ti Ngày d yạ
ắ V ng 0 10C 15,16,17 20/10/2017
Không ớ ệ
ầ ể ớ ạ ộ 2. Ki m tra bài cũ: 3. Gi i thi u bài m i: ủ Ho t đ ng c a GV và HS
ạ ộ N i dung c n đ t ở ộ A. Ho t đ ng kh i đ ng
ọ ạ ộ
ố ố
.. ỏ i câu h i
ỏ ặ
ậ ợ ớ ớ c bài hát trên g i nh ớ i câu
ượ ệ ổ ệ ổ
T m Cám. ườ ớ ề ể ế ng đ n v i
ấ HS nh n ra đ ấ ớ i câu chuy n c tích t ề Bài hát trên nói v con đ ủ ạ h nh phúc c a T m.
ẫ ớ ạ ườ ả ậ ấ
ẽ ể
ấ GV Cho h c sinh nghe / xem video B ng b ng bang bang ả ờ HS: Xem video, tr l GV: Đ t câu h i: ợ + Bài hát trên g i cho em nh t chuy n c tích nào? + Qua bài hát trên, em hi u gì v nhân ậ ấ v t T m? ớ ng GV d n vào bài m i: V y con đ ế ủ đ n v i h nh phúc c a T m đã tr i qua ữ nh ng khó khăn gì, chúng ta s tìm hi u ệ ổ T m Cám truy n c tích
ạ ộ ứ ế ớ B. Ho t đ ng hình thành ki n th c m i
ẫ
ệ ổ ẩ ể ể I. Tìm hi u chung ể ạ 1. Th lo i truy n c tích
ể ụ
ệ ặ ố ụ ủ
ả ệ ạ ọ ụ ng ti n d y h c: b ng ph ,
ứ ổ ứ ạ ọ ọ ch c d y h c: h c
ướ
ệ ổ
ụ ọ ể ệ
ố s dân gian, c t
ệ ượ ư ấ
ệ ổ ể ấ ườ ướ ọ Giáo viên h ng d n h c sinh tìm ề hi u chung v tác ph m ọ – M c tiêu: Giúp h c sinh hi u rõ ệ ổ ể ủ khái ni m và đ c đi m c a truy n c ấ ệ ổ tích, b c c c a truy n c tích T m Cám. ươ – Ph bút d .ạ ậ ạ ọ – Kĩ thu t d y h c: công não, thông ồ ả tin – ph n h i. – Hình th c t ệ ộ ậ sinh làm vi c đ c l p. ệ ự c th c hi n: – Các b ể * Thao tác 1: Tìm hi u truy n c tích ướ B c 1: Chuy n giao nhi m v h c t pậ ệ ổ ế GV: Em hi u th nào là truy n c ạ tích? Có m y lo i truy n c tích? a. Khái ni m:ệ ẩ ự ự TCT là tác ph m t ượ ng đ truy n và hình t ậ ể ề ố ị đ nh, k v s ph n con ng ủ c h c u có ch i bình
24
ể ủ ể ệ ng trong xã h i th hi n tinh th n nhân
ầ ạ
ệ ự ụ ượ
ế ứ
ề
ả ạ ầ i nh ng
ế ố ượ ấ ề ng nhi u nh t.
ư ầ ọ
ổ ủ ổ ế ố ầ ặ ự ủ ệ ặ ữ Trình bày nh ng đ c đi m c a truy n ổ c tích th n kì. ệ ướ B c 2: Th c hi n nhi m v HS: suy nghĩ, khái quát ki n th c. ỗ ợ ọ GV: Quan sát, h tr h c sinh. ế ướ B c 3: Báo cáo k t qu ữ nét ỏ ả ờ i câu h i, tóm l HS tr l ề ệ ổ ệ ổ chính v truy n c tích và truy n c ầ tích th n kì. ậ HS khác: nh n xét, b sung. th n kì vào
ể ủ ế ệ
ế ậ ẫ ộ
ướ ự ệ ệ ộ ả B c 4: Nh n xét, đánh giá k t qu ụ th c hi n nhi m v ệ i d ng xung đ t thi n
ỏ ơ ủ c m cháy b ng c a
ấ ể ệ ướ ộ
ề ằ
ề ạ
công b ng trong xã h i, v ph m
ườ ộ
ệ ờ ủ ự ầ
ộ
ườ
th
ộ
ủ
ạ
đ o và l c quan c a nhân dân lao đ ng.
b. Phân lo iạ : truy n c tích đ
ệ ổ
c chia
thành ba lo i:ạ
ổ
Truy n ệ c tích v loài v t
ậ :
ạ :
ổ
Truy n ệ c tích sinh ho t
ộ
ổ
Truy n ệ c tích th n kì:
Có n i dung
phong phú và chi m s l
+ Đ c tr ng quan tr ng c a c tích th n kì
là s tham gia c a các y u t
ti n trình phát tri n c a câu chuy n.
ả
+ N i dung: ph n ánh mâu thu n gia đình,
ộ ướ ạ
ẫ
mâu thu n xã h i d
ố
><ác, t
t> ố ạ ậ ứ ế GV: Nh n xét, ch t l i ki n th c. ấ ệ ổ ấ T m Cám thu c ộ ạ ổ ế ở ệ ổ
GV: Truy n c tích
ệ ổ
lo i truy n c tích nào? ph bi n
ế ớ ố ệ ọ ể ả ữ ườ i ỏ ơ ề ự ằ c m v s công b ng, dân ơ ồ ư ằ ố
t khái quát và nêu b duy t:ắ b ng s đ t ụ ệ ớ ứ ế ậ ấ ộ ấ ữ ấ ả
ắ ả ờ ấ ắ
Em hãy tóm t
ệ ổ
ụ ủ
c c c a truy n c tích này.
ệ
ự
ướ
B c 2: Th c hi n nhi m v
HS: suy nghĩ, khái quát ki n th c.
ỗ ợ ọ
GV: Quan sát, h tr h c sinh.
ế
ướ
B c 3: Báo cáo k t qu
ỏ
i câu h i, tóm t
HS tr l t T m Cám
2. Truy n c tích
ạ ổ
ầ
ộ
Thu c lo i c tích th n kì.
ề
ấ
ệ T m Cám
ể
nhi u
Ki u truy n
ụ ư
ộ
i. Ví d nh
dân t c khác nhau trên th gi
ườ
Cô L Lemọ
ế
(Pháp), Chi c hài c m pha l
ê
ạ (Trung Qu c). Dù
(Đ c), ứ Nàng Di p H n
ư
tên g i khác nhau nh ng chúng có đi m
ề ộ
chung v n i dung là:
ố
ậ ủ
+ Ph n ánh s ph n c a nh ng con ng
ấ ạ
nh bé, b t h nh.
ể ệ ướ
+ Th hi n
ủ ạ
ch , h nh phúc.
Đ cọ
Tóm t
ố ụ
B c c:
Truy n ệ T m Cám
ầ ứ
ấ
có hai ph n, ng v i hai
ờ ủ
ạ
đo n đ i c a nhân v t T m cũng là hai giai
ẹ
ạ ủ
đo n c a cu c đ u tranh gi a T m và m
con Cám
ồ
ậ ủ
ầ
+ Ph n 1: Thân ph n c a T m – cô gái m 25 ế ườ ớ ạ ng đ n v i h nh phúc c a cô ế ậ ướ
ự ệ ấ ế ố ụ
ấ
truy nệ T m Cám
và trình bày b c c.
ả
B c 4: Nh n xét, đánh giá k t qu
ụ
ệ
th c hi n nhi m v
ố ạ
ậ
GV: Nh n xét, ch t l ứ
i ki n th c ặ ệ ủ
ả ỏ ậ ấ ữ
ả ị ấ ị ấ ấ
ẹ ế
ặ
GV Đ t câu h i: tìm nh ng chi ti
t
ề
ọ
quan tr ng nói v hoàn c nh và thân
ậ ủ
ph n c a T m? ổ
ợ ẽ
. ẹ ấ ọ
ả ờ HS đ c và tìm trong SGK.
HS tr l i. ẻ ấ
ồ
ấ ươ
ả ở ớ v i dì gh (là m c a Cám).
ệ
ườ ấ ấ i r t cay nghi ẹ ủ
t => T m ả ấ ả ấ ạ ề c m nuông chi u, đ ặ ắ ượ
c ăn
ẩ ở ệ ặ
ủ ẻ ố ớ ậ ủ ề ấ ậ ề ệ ị t Nh n xét v thân ph n c a T m? ậ ỏ ể ậ ồ ộ
ỏ : Em hãy k tên m t
ể
ồ
ậ ươ
ng đ ng ủ
ổ ả ờ ườ ặ
GV đ t câu h i
ố
s nhân v t có thân ph n t
ớ ấ
v i T m.
HS tr l Ế ủ
côi và con đ
ế ệ ủ
ộ ấ
ầ
t c a
+ Ph n 2: Cu c đ u tranh quy t li
ạ
ạ ự ố
ể
i s s ng và h nh phúc.
T m đ giành l
ể ệ
ề
ệ
ầ ủ
Hai ph n c a truy n đ u th hi n quan
ở ề
ố
ni m s ng c a nhân dân: “ hi n g p
ác báo”
lành”, “ác gi
ả
ể
ọ
II. Đ c hi u văn b n
ả
1. Hoàn c nh và thân ph n T m
T m và Cám là hai ch em cùng cha khác
m . Hai ch em suýt soát tu i nhau. T m là
ợ ả
con v c , Cám là con v l
ế ừ ồ ấ
h i T m còn bé, sau đó
M T m ch t t
ế
ấ
m y năm thì cha T m cũng ch t => cô gái
m côi đáng th
ng.
T m ph i
ẻ
Dì gh là ng
ổ ở
ph i kh s .
ụ
ả
Hàng ngày T m ph i làm l ng v t v ,
ế
ướ
ế
h t chăn trâu, gánh n
c, đ n thái khoai,
ạ
ớ
v t bèo; đêm l
i còn xay lúa, giã g o mà
ệ
ế
không h t vi c.
ẹ
ượ
Cám thì đ
ố
ơ
tr ng m c tr n, su t ngày quanh qu n
ả
nhà, không ph i làm vi c n ng
ự ố ử ấ
> s đ i x b t công c a dì gh đ i v i
T m.ấ
ấ
ồ
=> T m là cô gái m côi, ch u nhi u thi
→
ấ
ẩ
thòi.
Thân ph n h m hiu, nh bé, b t
ạ
h nh.
→ ấ
ồ
ậ
ộ
T m thu c ki u nhân v t m côi và con
ậ
ớ
ươ
riêng (t
ng đ ng v i thân ph n c a các
ệ
ậ
nhân v t anh Khoai trong truy n c tích
Cây tre trăm đ tố , ng
ệ
i em trong truy n
Cây kh …)ế i.
(H T TIÊT 1) 26 ị D u dàng là th T m ế ấ ơ
i ả ệ Mà sao em ph i thi t thòi, vì sao? ậ ớ ầ
Ph n nghèo hôm s m dãi d u ế ọ Hóa bao nhiêu ki p, ng t ngào, đa đoan. ườ ở ớ ườ Ng i ngoan v i ng i gian ư ụ ề ẫ D u hi n nh b t cũng tan nát lòng. ệ ổ ả ấ Truy n c tích “T m Cám” đã ph n ánh ư ữ ẫ ộ nh ng mâu thu n, xung đ t trong XH x a. ộ ấ ệ ậ ữ
V y cu c đ u tranh gi a cái thi n và cái ác ể ễ ọ ả TI T 2Ế ể
II. Đ c hi u văn b n ế ụ
Chúng ta ti p t c tìm hi u.
ữ ớ ộ ữ ấ ấ ẹ di n ra ntn?
ẹ
ẫ
ể
Tìm hi u mâu thu n gi a T m và m
con Cám
ớ
Chia l p thành 4 nhóm. ở nhà: ấ
ữ ẫ
ẻ ồ ấ
ấ ẫ ữ ế ẫ
2. Mâu thu n xung đ t gi a T m v i
m con Cám
ặ
a. Ch ng 1: Khi T m còn
Đó là mâu thu n gi a:
ẻ
+ T m >< dì gh (con ch ng – dì gh )
ẹ
ị
+ T m >< Cám (Ch em cùng cha khác m )
ể ệ
ẫ
=> Mâu thu n gia đình. Mâu thu n th hi n
ự ệ
qua nh ng s vi c, chi ti t sau: ự ệ
ấ ể
ẹ ế ầ ưở ầ ổ ọ ậ ế ữ
ụ: Nh ng s vi c tiêu
Giao nhi m vệ
ẫ ủ
ể ệ
bi u th hi n mâu thu n c a T m và
m con Cám?
Phát phi u và yêu c u các nhóm:
ư
+ Các nhóm b u nhóm tr
ng, th kí.
+ Trao đ i theo nhóm
ệ
+ Hoàn thi n phi u h c t p ự ệ
S vi c ẹ Hành đ ngộ
ủ ấ
c a T m ủ
ộ
Hành đ ng c a
m con Cám ự ệ
S vi c Hành đ ngộ
ủ ấ
c a T m Hành đ ngộ
ẹ
ủ
c a m con
Cám ể ấ ừ
ấ
L a T m đ l y
tépỏ
gi Đi b t ắ
tép đ ể
c ượ
đ
ưở
th
ng
ế
y m đào ỉ ắ
Chăm ch b t
ắ ượ
c
tép, b t đ
ỏ
ầ
đ y 1 gi ắ
Đi b t tép
ể ượ
đ đ
c
ưở
th
ng
ế
y m đào ừ Nuôi cá
b ngố Nuôi cá
b ngố Chăm chút,
ạ
ầ
b u b n cùng
cá b ngố ấ
L a T m đi chăn
ế
ồ
trâu đ ng xa, gi
t
b ng.ố ự ộ
Đi d h i ặ ắ ấ ử
Th giày Đi d ự
h iộ ớ
ộ
Tr n thóc v i
ạ
g o b t T m
nh tặ Nh t thóc ra
ạ
thóc, g o ra
g o.ạ 27 ồ ử
Th giày H n nhiên ậ
Nh n xét ợ
ọ
Tham v ng, h m
hĩnh. ề Nh n ậ
xét ỉ ọ Hi n lành,
ậ
chăm ch , th t
thà. Gian ngoan, x o ả
ệ
quy t, luôn tìm
ệ
cách tri
t tiêu
ề
ọ
m i ni m vui,
ề
ni m hi v ng
ấ
ủ
c a T m.
ẫ
ộ
đ c ác, nh n tâm
ạ ấ
hành h T m. ẫ ẹ ữ ạ ệ ế ả ế Đ i di n nhóm báo cáo k t qu . Các
ổ
nhóm khác b sung ý ki n. ẫ ộ i v t ch t, tinh th n trong cu c ẫ
ề ợ ậ
ườ ấ
Mâu thu n gi a T m và m con Cám là
mâu thu n trong gia đình, xoay quanh
quy n l
ố
s ng th ấ
ng ngày ỉ ế ế ớ ự t, c c thân, ch bi t ố ạ
i ế ậ
GV nh n xét, đánh giá và ch t l
ứ
ki n th c ượ
ỡ ủ ự ượ c gi
ng th n kì đ i v i ấ ề ả
ự
ế ằ
i quy t b ng s
ầ
ố ớ
ỡ
ủ
i, giúp đ .
i hi n lên an
ể ệ
ẫ
i quy t mâu thu n đó th hi n ế GV nêu câu h i:ỏ
ả ứ
ậ
? Em có nh n xét gì v cách ph n ng
ủ
ạ
ủ
ữ
ướ
ấ
ủ
c nh ng th đo n c a
c a T m tr
ẹ
m con Cám? ệ ỉ ươ ỡ ừ ủ ng thi n
ở
cô gái nghèo tr
ớ ạ
ng đ n v i h nh
ặ
ế
hi n g p ế
ở ề
t lí ủ ế ố ầ ả ứ
ấ
T m ph n ng y u
khóc.
ẫ
Mâu thu n này đ
giúp đ c a l c l
ệ
ụ ạ
T m, B t l
ế
ả
Cách gi
ặ
ở ề
hi n g p lành
t lí:
tri
ề
ấ
> T m hi n lành, chăm ch , l
ụ
ượ
c B t giúp đ : t
mà đ
ườ
ậ
thành hoàng h u. Con đ
ể ệ
ấ
phúc c a T m th hi n tri
lành
* Vai trò c a y u t th n kì ấ ượ ạ c h nh phúc ờ
? Nh đâu T m tìm đ
cho mình?
HS tr l iả ờ ế t nói, con ụ
th n kì: B t, con gà bi t nh t thóc: ề ế ệ ể ặ
ệ ế ố ầ
ẻ ế
ấ ụ
GV giao nhi m v tìm hi u v y u
ố ầ
t th n kì: ủ ặ ấ ỗ i, nâng đ m i khi T m g p khó nào? ồ
ấ ể ế ố
ữ
+ G m nh ng y u t
ệ
+ Xu t hi n vào khi nào, đ làm gì? ẩ ự ể ủ ố
ổ ệ
ộ ể ệ Y u t
chim s bi
+ Luôn xu t hi n đúng lúc.
ỡ
+ An
khăn hay đau kh .ổ
Vai trò:
+ Thúc đ y s phát tri n c a c t truy n.
ờ
ọ
+ Th hi n khát v ng thay đ i cu c đ i, 28 ậ ườ i bé ự ệ ụ ể + Vai trò?
ệ
HS th c hi n nhi m v ữ
ổ ố
thay đ i s ph n cho nh ng con ng
ộ
ỏ ấ ạ
nh , b t h nh trong xã h i.
ặ
ở ề
ệ
hi n g p lành
+ Bi u hi n cho tri ế
t lí . ậ GV nh n xét, đánh giá Ế Ế (H T TI T 2) ả ọ TI T 3Ế ậ ấ ướ ể ẫ
ộ ẹ ấ ấ ặ ở ch ng 2 (sau khi T m tr ể
II. Đ c hi u văn b n
ả
1. Hoàn c nh và thân ph n T m
ộ ữ ấ
ẫ
2. Mâu thu n xung đ t gi a T m
ặ
: Sau khi T m thành hoàng
b. Ch ng 2
ấ
h uậ (Cu c đ u tranh không khoan nh
ượ
ộ
ng
ạ ạ
ể
i h nh phúc)
đ giành l ọ
ng d n h c sinh tìm hi u mâu
GV h
ấ
ữ
ẫ
thu n xung đ t gi a T m và m con
ở
Cám
thành hoàng h u)ậ ẫ ộ ấ ẻ ữ
ư ế ể ơ ế ệ ấ
GV: Mâu thu n xung đ t gi a T m
ẹ
và m con Cám phát tri n nh th nào
ở ặ ch ng này ? ộ ấ ệ ữ ẫ
ộ ộ ầ ấ ữ ả Mâu thu nẫ : T m Cám và dì gh ngày
ể
ắ
t h n, phát tri n
càng gay g t, quy t li
ộ
ệ
thành mâu thu n mang tính quan h xã h i,
mâu thuãn m t m t m t còn gi a thi n ><
ác.
ủ ọ
ẹ
+ M con Cám: Tìm đ m i cách đ c ác
ế
ệ ấ
ậ
t T m, chi m ngôi hoàng h u,
hòng tiêu di
ưở
ng vinh hoa phú quý.
h
ượ
ộ
ể
ấ
Cu c đ u tranh không khoan nh
ng đ
ị ế 4
ấ
ạ ạ
i h nh phúc: T m: 4 l n b gi
giành l
t
ầ
l n hóa thân. ẹ ứ
GV: T m tr i qua nh ng hình th c
hóa thân nào? ấ ặ T mấ
T m trèo cau. ế
t M con Cám
Ch t cây gi
T mấ
ế
Gi t vàng anh ặ Ch t xoan đào ố ử
Đ t khung c i ị ở ạ
l
ố i thành
ạ
s ng h nh ừ
ị
B tr ng tr
đích đáng. ộ ấ ế
ấ
T m bi n thành chim
vàng anh.
ấ
T m thành cây xoan
đào.
ử
ấ
T m thành khung c i
ị
ấ
T m thành cây th
ả ị
qu th .
ấ
T m tr
ườ
i,
ng
phúc. ủ
ứ ữ ở ủ ớ ộ
GV: Thái đ , hành đ ng c a T m ntn
trong nh ng hình th c hóa thân?
khi
ả ứ
So sánh v i các ph n ng c a cô trong ụ ộ ừ ộ ố ế
T m t cô gái y u đu i, th đ ng, ch ỉ 29 ặ ặ ch ng 1? ở ạ ấ ị ấ ị ẻ ế ấ ộ ủ ế
dân gian miêu t
ư ướ ị ườ ấ ấ
ấ t, ng
ữ ấ ế ỗ ầ
t, em có
? Sau m i l n T m b gi
ả ế
ả
ti ng
th y tác gi
ố ầ
ấ
c ko? B n l n
khóc c a T m nh tr
ề
ế
ủ
hóa thân c a T m nói lên đi u bi n
ủ
ứ ố
ổ
đ i gì trong tính cách, s c s ng c a
nhân v tậ ố ắ ế ố ầ ệ .
t ả ị ế ể ố ữ ậ ồ ủ
Vai trò c a các y u t
th n kì (chim
vàng anh, cây xoan đào, khung c i,ử
ủ
qu th ) trong quá trình bi n hóa c a
T m?ấ ệ ể ớ ộ
ể ở
t đ v i cái ác ử
t, tri ự ỗ ậ ệ ạ
t, s tr i d y m nh ậ ệ ặ ng, th hi n ưở
ầ ạ ệ ủ ắ ướ ộ ữ ậ ề ậ ủ ủ
ữ
ộ
? Tr
c nh ng hành đ ng đ c ác c a
ề
Cám, vua đ u không nói gì. Em có suy
nghĩ gì v nhân v t này? ấ ờ
ừ ậ ớ ủ ệ ẹ ạ ế
ọ ở
ị
t khóc khi g p khó khăn, b đày đ a (
bi
ặ
ế
ẽ
nên m nh m , quy t
ch ng 1)T m đã tr
ặ
ệ ự
ệ ơ
li
t h n, luôn tìm cách báo hi u s có m t
ứ
ủ
c a mình trong các hình th c hóa thân,
ớ
ế
tuyên chi n v i k thù, không ch u ch t
ứ
ặ
m t cách oan c trong im l ng.
ọ
ế
ỗ ầ
i đ c
Sau m i l n T m b gi
ố ầ
không còn nghe th y cô khóc n a. B n l n
ề
ị
b gi
t, T m đ u tìm cách hoá thân sang
ệ ớ ẻ
ế
ấ
ế
t v i k
ki p khác và đ u tranh quy t li
ế
ộ
ủ
thù, tìm cách r a m ng, t
t
i ác gi
cáo t
ủ
ồ
ị ướ
ch , c
p ch ng c a Cám.
T m có m t s c s ng mãnh li
ộ ứ ố
ấ
ủ ế ố ầ
th n kì:
Vai trò c a y u t
ệ
+ Làm cho c t truy n phát tri n sinh đ ng.
ấ
+ Là nh ng v t T m g i linh h n đ tr
ế ệ
ề ấ
v đ u tranh quy t li
ạ ạ
i h nh phúc.
giành l
ứ
ố
+ S c s ng mãnh li
ẽ ủ
m c a nhân v t.
ạ
ồ ủ
ệ
ể
+ Th hi n quan ni m luân h i c a đ o
ậ
ể ệ ướ
c
Ph t nhào n n qua lí t
ưở
ơ
m công lí, tinh th n l c quan, tin t
ng
ủ
ẽ ấ
t th ng c a cái thi n c a nhân dân
vào l
t
lao đ ng.ộ
ướ
c nh ng hành
Nhân v t nhà vua: Tr
ề
ộ
ộ
đ ng đ c ác c a Cám, vua đ u ko nói gì =>
ộ
ư ườ
i ngoài cu c, xa v i.
hoàn toàn nh ng
ủ ấ
ộ
* Nh n xét hành đ ng c a T m tr ng
ở ố
cu i truy n
ph t m con Cám ấ
ế ồ ừ ấ ợ ằ ư ế ả ớ ấ ậ ả
ở ấ ế ậ
ề ể
Gv nêu v n đ đ HS tranh lu n:
ẹ
ộ
Đánh giá hành đ ng c a T m v i m
ồ
con Cám, có hai lu ng ý ki n:
ạ ủ
ớ
Đ ng tình v i cách tr ng ph t c a
ư ế
T m, cho nh th là h p lí, đích đáng.
ồ
Không đ ng tình, cho r ng hành
ấ
ộ
đ ng nh th là trái v i b n ch t
ủ
ẻ ẹ
ề
hi n h u c a T m, làm gi m v đ p
ẹ
ế
ậ
ủ
c a nhân v t khi n T m tr nên h p
hòi, tàn nh n.ẫ
ế ủ
Ý ki n c a em ? ớ
ậ ừ ế
ạ
ở ố
ẽ ậ ể
ợ
Phù h p v i quá trình chuy n bi n tính
ấ
ụ ộ
y u đu i, th đ ng ch p
cách nhân v t: t
ế ệ ơ
t h n,
nh n đã tr nên m nh m , quy t li 30 ạ
ế
ng đ u tranh đ n cùng cho h nh ề ệ ắ ẽ ấ
t
ệ ủ ầ ượ đ ấ
ư ạ ệ ụ ườ
i nghe d
ậ i đ c, ng
ữ ễ ớ ể ệ ộ
ầ ể ằ
GV: Truy n ệ T m Cám
c k b ng
ữ
ẫ
văn xuôi, nh ng có xen l n nh ng
ầ
t kê và nêu
đo n văn v n, em hãy li
ạ
ầ ấ
ữ
tác d ng nh ng đo n văn v n y?
ả
ậ
HS th o lu n
ứ
ế
ố
GV ch t ki n th c ể ớ ộ
ậ ườ ướ ấ
ườ
kiên c
ủ
phúc c a mình.
ướ
ệ
ể ệ
c
Th hi n quan ni m v thi n ác,
ưở
ầ ạ
ơ
ng
m công lí, tinh th n l c quan, tin t
ủ
ủ
vào l
t th ng c a chính nghĩa, c a cái
thi n c a nhân dân.
ệ ổ
ộ ố ạ
* M t s đo n văn v n trong truy n c
ấ
tích T m Cám
ạ
ể ộ ố
K m t s đo n:
ễ
ườ ọ
Tác d ng:ụ
giúp ng
nh , d thu c. Không nh ng v y, chúng
ả
còn góp ph n th hi n thái đ , tình c m
ủ
i k v i các nhân v t tham gia
c a ng
trong truy nệ
ế
ổ
III. T ng k t ẩ ị ộ
ẫ hs t ng k t giá tr n i
ế
ng d n
ệ
ề ổ
ậ ủ
ị ộ ệ ậ ủ ấ ẫ ả GV h
dung và ngh thu t c a tác ph m.
Đánh giá v giá tr n i dung và ngh
ệ ổ
thu t c a truy n c tích T m Cám? ủ ườ i dân ự
ậ
ướ ố
c s ph n c a ng ệ ủ ậ ấ t c a
ủ ườ ướ ự i tr ự ỗ ậ
c s vùi d p, t n công c a ơ ổ ờ ạ ề
c m đ i đ i > ni m l c quan trong
ầ ệ ạ ắ ẫ ố ́
̣ ư ấ ế ẫ kì o: tao s c h p d n và k t thúc ầ ấ ắ ơ ầ ầ ọ ọ ớ ệ ộ
1. N i dung
ấ ủ
ộ
B n ch t c a các mâu thu n và xung đ t
ị ệ
=> Giá tr hi n th c
ả
C m thông tr
lao đ ng.ộ
ứ ố
S c s ng và s tr i d y mãnh li
con ng
cái ác.
Ướ
ạ
ộ ố => Tinh th n nhân đ o
cu c s ng
ậ
ệ
2. Ngh thu t
ấ
C t truy n ly kì h p d n, kh c ho tính
cách nhân v t.ậ
ả
ế ố
Y u t
có h u. ậ
̀
Các câu văn v n: giau ch t th , kh c sâu
ố
c t truy n. Yêu c u HS đ c và h c ph n ghi nh
(sgk) ạ ộ ệ ậ C. Ho t đ ng luy n t p ặ ỏ
GV đ t câu h i: ế ế Ở ề ặ
hi n g p lành t lý nào Tri t lý ử ắ ấ tác giả
Câu 1: Theo em, tri
ả
dân gian g i g m vào trong văn b n
T m Cám ? 31 G i ý:ợ ệ ữ ườ ệ ạ ọ
Đ c
ị ứ
ỡ ườ i có cái tâm trong
Thi n là nh ng ng
ả
ạ
sáng, đ o đ c không làm h i ai c và luôn
i khác
luôn giúp đ ng ượ ạ ớ Ng ệ
i v i thi n là ác. c l ấ
truy n T m
Câu 2:
ộ
ề
Cám, anh (ch ) suy nghĩ gì v cu c
ữ
ệ
ấ
đ u tranh gi a cái thi n và cái
ẻ ấ
ườ ố
ữ
ác, gi a ng
t và k x u trong xã
i t
ộ ư
h i x a và nay? ộ ấ ữ ố t và ả ậ HS th o lu n nhóm. ộ ư ệ
Cu c đ u tranh gi a thi n và ác, t
ấ
x u trong xã h i x a và nay: ệ ả ộ ư + Trong xã h i x a: ữ
ổ
Trình bày, trao đ i, ph n bi n gi a
các nhóm ộ
+ Trong xã h i ngày nay: ệ ả ọ Liên h b n thân rút ra bài h c: ậ ụ ạ ộ ở ộ D. Ho t đ ng v n d ng, m r ng ướ ễ ẫ ọ ị 1. GV h ng d n h c sinh phân vai di n k ch tr ướ ớ
c l p ư ế ủ ả ấ ộ ế ở ẽ
hoàn c nh c a T m, em s có hành đ ng nh th nào ủ ặ
2. GV đ t câu h i:
ướ ự ố ử ấ
tr ỏ N u
ẻ
c s đ i x b t công c a dì gh ? ử ủ ư ứ
HS đ a ra cách ng x c a mình . ọ ậ ế
3. Các phi u h c t p. ế ọ ậ ố
Phi u h c t p s ơ ồ ắ ắ ế ộ t chi ti t th hi n hành đ ng ắ ắ ẹ ế ể ệ
ủ
ộ ể ệ ấ ợ
Hoàn thành s đ theo g i ý sau: 1a…5a ghi v n t
ủ
c a m con Cám; 1b…5b ghi v n t t chi ti t th hi n hành đ ng c a T m ế ạ ế ụ ủ ệ ậ ỗ ệ
K t truy n: (Ghi l i k t c c c a m i nhân v t trong truy n : - T mấ ẹ - M con Cám: 32 ườ ế ừ
i bi ng, l a trút h t
ấ ủ ỉ ắ ầ
ừ ị 1a. L
ỏ
gi ế
tôm tép c a T m ỏ
1b. Chăm ch b t đ y gi
ế
tôm tép b Cám l a trút h t ỏ Cái y m đế Con cá b ngố 2a. 2b. Đi xem h iộ 3a. 3b. ấ ậ T m thành hoàng h u 4a. 4b. ấ ồ
T m h i cung 5a. 5b. 33 D a vào phi u h c t p s 1 và các g i d n d 2 Mâu thu nẫ ả
ẫ ủ dân gian đã gi
ệ ể ệ
ậ ẫ ủ
ẫ ế
i quy t mâu
ướ
ng nào và
ể ệ ậ
Truy n th hi n mâu thu n c a nhân v t
ượ
nào v i nhân v t nào? Mâu thu n đó đ
c
ữ ệ
ớ
ể ệ ự ệ th hi n qua nh ng s vi c chính gì? ệ ổ ế ề
t có ả
Tác gi
thu n c a truy n theo h
ằ
b ng cách gì? Qua đó th hi n đi u gì?
ữ
Nh ng truy n c tích mà em bi
cách gi iả quyết giống như vậy không
ứ ộ ủ ẫ ấ
Em th y m c đ c a mâu thu n đó
ư ế
nh th nào? 1 3 ẫ ố ờ ố ẫ ừ
T mâu thu n trong gđ, tg dân gian mu n
ả
ph n ánh mâu thu n gì trong đ i s ng xã
h i ộ 4 34 ấ ợ ẫ ể ấ Tìm hi u ch ng đ i th nh t c a T m theo các g i d n sau: ả
2. T m ph n
ờ
ặ
ứ ấ ủ
ứ
ư ế
ng nh th
ỗ
ướ
c m i
nào tr
ị ẹ
ầ
l n b m con
Cám hãm h i? ạ ấ
ư ế 3. Ai đã giúp
T m? Giúp
nh th nào? ị
ậ 4. Qua ch ng ặ
ờ ầ ủ
đ i đ u c a
ậ
nhân v t, em
ọ ượ
c thông
đ c đ
ủ
ệ
đi p gì c a tác
ả
gi ? dân gian? Tìm hi u ch ng đ i th hai c a T m theo các g i d n 1. T m đã g p ph i nh ng tr ng i /th thách gì? t qua nh ng tr ng i /th thách đó ra sao? 3. Hành trình v t qua nh ng tr ng i /th thách cho th y ph m ch t đáng quý gì nhân v t? 35 4. Tác gi dân gian mu n g i g m thông đi p gì t ch ng đ i th hai c a T m? ế ế ầ ệ ẽ ư ế
t th n kì, câu chuy n s nh th ị th n kì có v trí vai trò ra sao trong
ế ệ ầ ấ ữ
N u không có nh ng chi ti
ế ố ầ
ư ậ
nào? Nh v y y u t
ấ
truy n T m Cám . Em thích nh t chi ti t th n kì nào? Vì sao? 6 ỏ ướ ẫ ừ ự ể ạ ọ ng d n HS nhìn t các khía c nh (lĩnh v c khoa h c) đ rút ra bài ặ
Đ t câu h i, h
h c ọ ị ướ ả ờ Lĩnh v cự
khoa h cọ h iỏ Đ nh h ng tr l i Câu
h iỏ Bài h c/ọ
Ý nghĩa giáo
d cụ 1 ử Giáo d c ụ
ạ ứ
đ o đ c Vì sao Cám không
ượ
c Hoàng t
đ đoái 36 ấ ị ẹ 2 t?ế Xã h iộ
Giáo d cụ ế 3 ế ả 4 ấ
ụ
ườ 5 Giáo d c ụ
pháp lu tậ
ạ ứ
Đ o đ c
Tâm lý
Logic h cọ
Tâm lý ế 6 ạ ứ
Đ o đ c 7 ạ ứ
Đ o đ c tìm 8 ả Tâm lý
Pháp lu tậ
ạ ứ
Đ o đ c ố ặ ủ ủ ệ ấ ộ ắ ằ ệ ổ
ủ
công b ng, s chi n th ng c a cái thi n, chính nghĩa.
ệ ổ ự
ế
ậ ủ ệ
ấ ệ ấ ậ
T m Cám hoài?
Vì sao T m b m con
con Cám gi
ẹ ủ
N u là m c a Cám,
ư
ậ
em có l p m u gi
t
T m không?
ẻ
M dì gh có ph i là
ẹ ấ
i m x u không?
ng
ượ
ấ
c hóa
Vì sao T m đ
ề ầ
ki p nhi u l n?
ọ
ấ
Vì sao T m ch n bà
ướ
ụ
c chè?
c bán n
ử
Vì sao Hoàng t
ấ
ượ
c T m?
đ
ả
ấ
Vì sao T m ph n
kháng ngày càng
ắ
ọ
ạ
m nh: D a khoét m t
ế
Gi
t Cám; Tr thù
ẹ
m Cám?
ủ
ạ ộ
E. Ho t đ ng c ng c , d n dò
ố
C ng c :
ẫ
Mâu thu n, xung đ t trong truy n c tích “T m Cám”. Quan ni m c a nhân dân
ề ẽ
v l
ặ ắ
Đ c s c ngh thu t c a truy n c tích “T m Cám”.
ặ
D n dò:
ề
V nhà hoàn thành các bài t p.
ẽ ồ ư
duy TCT
V đ t Ế Ấ Ế Ề Ị Ậ
ậ K T LU N, Đ XU T, KI N NGH
ế
* K t lu n ọ ụ ỷ ấ ổ
ổ ừ ự
c đ c p và bàn r t sôi n i t ạ
nhi u th p k qua. Các nhà nghiên c u ph ừ ươ
ậ
ế ộ ấ
ứ
ớ ủ ữ ự ạ ể ư ề ạ ướ
ủ ầ ị c th ng nh t theo t ư ưở
t ự ọ ự
ố
ng đ n c a giáo viên: h c sinh t
ứ ậ ượ
ch c h
ế ấ
ẫ ủ
ậ ụ ạ ỹ ớ
ề
ng pháp d y h c là m t v n đ đã
Trên lĩnh v c giáo d c, đ i m i ph
ề
ươ
ượ
ề ậ
ng
đ
ọ
ậ
ứ
ạ
pháp d y h c đã không ng ng nghiên c u, ti p thu nh ng thành t u m i c a lý lu n
ạ ơ
ệ
ọ ủ
ệ
ọ
ạ
c ta ngày càng hi n đ i h n, đáp
d y h c hi n đ i đ đ a n n d y h c c a n
ượ
ứ
ớ
ổ
ướ
ọ ậ
ng đ i m i
ng đ
c nhu c u h c t p ngày càng cao c a nhân dân. Đ nh h
ọ
ạ ộ
ạ
ươ
ng pháp d y h c đã đ
ng tích c c hoá ho t đ ng
ph
ướ ự ổ ứ ướ
ủ ộ
ủ ọ
giác ch đ ng
i s t
c a h c sinh d
ệ
ạ
ụ
ệ
ả
tìm tòi, phát hi n, gi
i quy t nhi m v , nh n th c và có ý th c v n d ng linh ho t,
ứ
ế
sáng t o các ki n th c, k năng đã thu nh n đ ứ
ậ ượ
c. 37 ề ự ự ạ Trong quá trình xây d ng, th c hi n đ tài, do s h n ch v năng l c, t ệ ệ ữ ế ề
ỏ ự
ầ ư đã đ u t ọ ả ạ ẽ ế ề ọ ứ ơ ờ ế ấ ổ
ọ ậ
ủ ế
ượ ự ậ ầ i vi ạ ể ề ự ệ ễ ể ồ ư
ệ
ế
, tìm tòi song không tránh kh i nh ng thi u
ớ
ầ
hi v ng đ tài này s góp ph n làm thay đ i không khí l p
ữ
c s đóng góp c a các th y cô
ả
ụ ủ
ườ
ệ
ọ ữ ạ ề ấ ế ị ạ ườ ầ ị kinh phí trang b các thi ự
ả
li u và kinh nghi m, dù tác gi
sót, h n ch ; tác gi
ọ
h c, làm cho h c sinh c a mình ngày càng yêu m n và h ng thú h c t p môn Ng
ồ
văn h n. Đ ng th i, ng
t r t mong nh n đ
giáo, b n bè đ ng nghi p đ đ tài có tính th c ti n, có th áp d ng có hi u qu
trong quá trình d y và h c môn Ng văn.
ị
ế
* Đ xu t, ki n ngh
ố ớ
Đ i v i nhà tr
ế
ệ ng: c n có s đ u t
ỗ ợ
ổ ư
ộ ố ệ ề ạ ả ớ ươ
ọ ự ầ ư
ọ
t b d y h c
ệ
ầ
nh máy chi u, phòng máy… H tr ph n công ngh thông tin cho giáo viên. Mua
ả
m t s tài li u v ph
ng pháp đ i m i trong gi ng d y và các tài li u tham kh o
khác cho giáo viên và h c sinh. Ộ Ố Ọ Ủ Ả Ả Ẩ M T S HÌNH NH S N PH M C A H C SINH 38 39 40 Ệ TÀI LI U THAM KH O ậ ữ NXB Giáo d c,ụ 2010. ụ ữ
ấ ề ươ ự ậ
ệ ậ
ậ ề ể ạ ậ ỏ ữ ủ ọ NXB Giáo d c.ụ ườ ễ
ng Phát, ụ
NXB Giáo d c năm 2000
ỳ
ị ự ọ .
ụ ữ
NXB Ph n . ệ ử ả . Ngày.....tháng......năm...... Ngày 25 tháng 02 năm 2021 ủ ưở ủ ị ả Th tr ị
ơ
ng đ n v Tác gi ế
sáng ki n Ngày.....tháng......năm......
ấ ơ
Ch t ch HĐSK c p c
sở ư ệ
ộ ố Ả
1. Sách giáo khoa và sách giáo viên Ng văn 10, t p 1,
ậ
2. Sách bài t p Ng Văn t p 1, NXB Giáo d c.
ớ ạ
ổ
ả
ộ
ng pháp đ i m i d y
3. Tài li u t p hu n cán b qu n lí và giáo viên THPT v ph
ọ
h c, kĩ thu t xây d ng ma tr n đ và biên so n câu h i ki m tra đánh giá.
ể
4. Kĩ năng đ c hi u Ng văn 10, Nguy n Kim Phong c biên,
ọ
5. Thi pháp văn h c dân gian, Lê Tr
ể
ụ
6. Chinh ph c năng l c đ c hi u và làm văn, Tr nh Văn Qu nh,
7. Thuvienhoclieu.com
8. Th vi n bài gi ng đi n t
ả
9. M t s hình nh trên internet. Ph m Th Thùy Giang 41 421
TẤM CÁM
2
ế ọ
Phi u h c
t pậ
ế ọ ậ ố
ợ ẫ ướ
ự
ể
ẫ
i đây đ phân tích mâu thu n
ấ
ệ
trong truy n T m Cám
Phiếu
3
ả
ấ
1. T m ph i
học
ộ ố
ch u m t s
ư ế
ph n nh th
nào?
4
ế ọ
Phi u h c
tập
ờ ứ
ủ ấ
ợ ẫ
ể
ặ
ở ạ
ử
ấ
ặ
sau:
ữ
ả
ượ
ở ạ
ử
ữ
ấ
2. T m đã v
ượ
ở ạ
ử
ữ
ấ
ẩ
ấ
ở
ậ
ả
ố ử ắ
ệ
ừ ặ
ờ ứ
ủ ấ
ẩ
ề ế
5. Em có suy nghĩ gì v k t thúc tác ph m ?
5
ế ọ
Phi u h c
tập
ế ọ
Phi u h c
t pậ
ạ
ị