Ầ Ấ Ề Ặ PH N I: Đ T V N Đ
ụ ấ ướ ạ ằ ạ
ườ ứ ế ệ ạ ộ Ọ Ề ề ả c, nh m t o ra ể ạ ể i năng đ ng, sáng t o, ti p thu tri th c hi n đ i đ phát tri n
I. LÍ DO CH N Đ TÀI ệ ủ Giáo d c là n n t ng c a vi c đào t o nhân tài cho đ t n ữ nh ng con ng ấ ướ đ t n c.
ụ
ộ ườ ọ ệ ấ
́ Theo xu h ề ổ ượ ườ ọ ặ
ả ch t c a d y h c l y ng ́ ́ ́ ạ ủ ự ậ ́ ọ ạ ơ ướ ng hi n nay, cùng v i đ i m i m c tiêu và n i dung d y h c, ́ ạ h c xoay quanh vi c l y ng ơ i h c làm trung ọ ấ i h c làm ́ ườ i ộ l p, sang t o c a ng
ệ ớ ổ ́ ươ ấ ọ ng phap d y v n đ đ i m i ph ấ ủ ạ ế ấ ộ c đ t ra m t cach c p thi tâm đ t. B n ́ ự ộ trung tâm là phat huy cao đ tinh t giac, tich c c, đ c h c.ọ
́ ồ ộ
ứ ọ ọ
́ ́ ả ọ
ậ ệ ơ ́ ứ ữ ố , t o m i liên k t ọ ậ ự ư ơ ̃ ạ Xa h i ngày càng phat tri n, ngu n tri th c nhân lo i ngày càng phong phú và ườ ở ộ ế th c trong nhà tr ng ằ ế gi a cac môn h c nh m ́ ả ố đa kh năng t duy i
ể m r ng. Chính vì v y, h c sinh không nh ng h c ki n ữ ự ế ạ mà còn ph i liên h v i th c t ́ ́ ạ ộ ươ i ho t đ ng tich c c trong h c t p và phat huy t ng t h c a b nao.̃ ủ ộ
ọ
ọ ự Khoa h c t ề ế ủ ể ệ
ọ
ờ ạ ọ ầ ự ộ
ự c các em yêu thích và l a ch n môn h c này l ủ ứ nhiên là c n các kĩ năng tính toán, t ố ạ ọ ươ ế ấ ấ nhiên nói chung, môn hóa h c nói riêng ngày càng đóng vai trò r t ế c a th i đ i công ngh . Tuy nhiên làm th nào đ thu hút ề ở ặ ạ ặ i g p nhi u khó khăn b i đ c ư duy logic, khô khan ạ ng pháp d y
ợ ớ l n trong n n kinh t ượ đ thù c a các b môn t ắ và c ng nh c nên đa s các em r t ng i h c n u không có ph ọ h c phù h p.
́ ọ ệ ế ứ
ụ ộ ́
ả ệ ư ườ
́ ơ ế ư duy đa ả ữ
́ ́ ́
ệ ố ́ ́ ́ ́ ơ
́ ứ i r t ọ ậ ̃ ọ ộ
ể
́ ậ ạ ế ơ ờ ế ơ ỹ ơ ứ ế t h n, nh lâu h n, d dàng h th ng hóa ki n th c v i l
ế ộ ề Hi n nay, nhi u h c sinh ti p thu ki n th c m t cach th đ ng, máy móc, ệ ế ọ ỉ là nh ki n th c, h c bài nào bi ứ ạ t bài đo mà ch a rèn luy n không sáng t o, ch ́ ́ ́ ể ụ ặ ươ i giao viên ng. Nhi m v đ t ra cho ng h và phat tri n kh năng t ́ ́ ́ ́ ́ ụ ọ ạ không nh ng giúp h c sinh kham pha cac trong công tac giao d c và gi ng d y là ́ ế ệ ứ ụ ơ ứ ế ki n th c m i mà còn khai quat hoa và h th ng hoa ki n th c. Vi c ng d ng i ich.́ Sơ ạ ấ nhi u l ề ợ ự ơ ồ ư duy cùng v i cac PPDH tich c c khac đa đem l s đ t ệ ả ế ự ọ ồ ư t duy là m t kĩ thu t d y h c tich c c giúp h c sinh h c t p hi u qu , ti đ t ́ ề ơ ượ ơ ki mệ th i gian, giúp ti p thu bài nhanh h n, hi u bài k h n, nh đ c nhi u ớ ớ ượ ệ ố chi ti ng l n bên ạ c nh đó phát tri n t
ạ ễ duy cho các em. ọ
Trong ch ư ổ
ươ ề ự ệ ệ ố ớ ể ư ng trình Hóa h c 10 ch ế ớ ế ờ ươ ng Halogen, các bài d y còn tách r i, ọ ch a có nhi u s liên k t v i nhau nên h c sinh khó có cái nhìn t ng quát, khó khăn trong vi c h th ng ki n th c c a toàn ch ng h c.
́ ừ ữ ọ ứ ủ ề ươ ụ ọ ơ ồ ư T nh ng li do trên, tôi ch n đ tài “ ả duy trong gi ng
ọ ươ ạ d y môn Hóa h c 10 Ch ng Haloge ngỨ d ng s đ t n”.
1
Ứ Ụ II. M C ĐÍCH NGHIÊN C U
ọ ụ ể ọ
ư ậ ụ duy ng
ệ ổ ứ ạ ộ
ươ Halogen cũng nh v n d ng vào các ch ờ ọ h c, vi c t ề ệ ả ố 0 ng d ng ụ ứ V i m c tiêu giúp h c sinh THPT và c th là h c sinh kh i 1 ủ ươ ụ ng khác c a ọ ch c ho t đ ng giúp h c sinh ọ ậ cũng như phát tri n tể ư c tr i nghi m, t o h ng thú và ni m tin trong h c t p
ủ ả ế ấ ề ề ả ả ớ ẽ ơ ồ ư ch v s đ t Hoá h c 1ọ 0 THPT. Thông qua các gi ạ ứ ượ đ duy sáng t oạ , kh năng gi i quy t v n đ , khám phá ti m năng c a b n thân.
Ố ƯỢ Ứ III. Đ I T NG NGHIÊN C U
ể
ng nghiên c u ứ ồ ư ử ụ ả ạ ươ ứ ố ượ 1. Đ i t ậ Đ tài t p trung nghiên c u, tìm hi u, phân tích d y h c i pháp s d ng b n đ t duy trong ạ ề ự đánh giá th c tr ng và đ Hoá h cọ ng Halogen ọ ch
ề ả ấ xu t gi 10 THPT.
ạ
ổ ộ ơ ồ ư ụ ọ “ ngỨ d ng s đ t
ả ạ ứ ứ ọ ứ ươ ứ ồ
ủ ề ả
ọ ổ ộ ố duy trong ơ ở n”, bao g m: nghiên c u c s ệ t k các ho t đ ng c a ch đ , đánh giá tính kh thi và hi u iạ . Rút ra m t s bài h c b ích và ạ ch c d y h c ng Haloge ủ mang l duy
ứ ọ ạ ườ ớ ộ ố l p h c t tr Nam Đàn 2.
ứ ờ ừ 2. Ph m vi nghiên c u N i dung nghiên c u: t gi ng d y môn Hóa h c 10 ch ế ế khoa h cọ , thi ạ ộ ơ ồ ư ụ ệ ả ủ vi c áp d ng s đ t qu c a ộ ố ế ứ ị m t s ki n ngh sau nghiên c u. ị Đ a bàn nghiên c u: M t s Th i gian nghiên c u: t ố i kh i 10 ế tháng 8/2019 đ n tháng 2/202 ng THPT 1.
ƯƠ Ứ IV. PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ề ử ụ ươ ứ Đ tài đã s d ng các ph ng pháp nghiên c u sau:
ươ ứ ậ 1. Nhóm các ph ng pháp nghiên c u lý lu n:
ậ ệ ọ ệ ổ ợ ậ và phân tích, t ng h p các tài li u liên
Thu th p, đ c các tài li u lý lu n ấ ừ ổ ợ ề ế ế ậ quan. T đó phân tích và t ng h p các v n đ lý lu n liên quan đ n sáng ki n.
ươ ự ễ ứ 2. Nhóm các ph ng pháp nghiên c u th c ti n:
ươ Ph ng pháp quan sát
ươ Ph ạ ng pháp đàm tho i
ươ ứ ả ẩ Ph ng pháp nghiên c u s n ph m
ươ ế ổ Ph ng pháp t ng k t, đánh giá.
ươ ố ệ ử ọ ố ố Ph ng pháp toán h c: th ng kê, x lí s li u th ng kê.
Ủ Ấ Ế Ệ V. C U TRÚC C A SÁNG KI N KINH NGHI M
2
ệ ế ượ ấ ầ Sáng ki n kinh nghi m đ c c u trúc 3 ph n:
ặ ấ ầ ề Ph n I: Đ t v n đ
ầ ộ Ph n II: N i dung
ế ế ậ ầ ị Ph n III: K t lu n và ki n ngh
Ộ Ầ PH N II: N I DUNG
Ơ Ở Ọ I. C S KHOA H C
ự ệ ạ 1. Th c tr ng hi n nay
ờ ư ẫ ớ ọ
ấ ế ề ệ
ả ử ườ ề
ặ ng g p nhi u áp l c trong h c t p và thi c , trong đó có áp l c t ọ ớ ể ả ố ớ ự ề ố ọ ọ ậ ứ ế ể ọ Làm th nào đ gi m th i gian h c nh ng h c sinh v n nh và hi u bài? ọ Đó là v n đ khó đ i v i đa s h c sinh và c giáo viên. Hi n nay h c sinh ự ừ ố ượ th s l ng bài h c l n, bài dài, nhi u ki n th c.
ố ọ ụ ộ ể ề ọ ố
ể ố
ầ ự ế ừ ọ ươ ữ Đa s h c sinh ghi chép bài theo ki u truy n th ng, h c m t cách th đ ng. ả trái sang ph i ế ạ ề ế h t dòng này đ n dòng khác. Ph ng pháp h c này có nh ng h n ch
ộ ừ Ghi chép theo ki u truy n th ng là ghi chép thành t ng câu, t tu n t sau:
ổ ậ ọ ộ Không làm n i b t các n i dung tr ng tâm.
ớ ộ Khó nh n i dung.
ờ Lãng phí th i gian.
ạ ủ ả Không kích thích kh năng sáng t o c a não.
ườ ộ ố ả ẽ ệ ạ ệ ọ Vi c h c th ng xuyên ghi chép không hi u qu s gây ra m t s tác h i:
ấ ả ậ M t kh năng t p trung.
ọ ậ ề ấ Đánh m t ni m đam mê h c t p.
ệ ọ ọ ả Chán h c, h c không có hi u qu .
ươ ượ ọ ươ c đánh giá là ph ng pháp
ng pháp d y và h c theo s đ t ệ ụ ượ Ph ọ ạ ắ ả ơ ồ ư duy đ ế ạ ữ c nh ng h n ch trên. ạ d y h c hi u qu kh c ph c đ
ơ ồ ư ệ 2. Khái ni m s đ t duy
ượ ư ệ ả duy do Tony Buzan là ng c đ a ra nh m t ph
ơ ồ ư S đ t ươ ng pháp đ ả ư ộ ộ ủ ể ộ ớ ph hình nh c a não b . Đây là m t hình th c ghi chép đ ghi nh chi ti ộ ứ ườ ầ i đ u tiên nghiên c u tìm ra, nó là m t ậ ươ ng ti n giúp tăng kh năng ghi nh n ế ổ ứ t, t ng
3
ấ ủ ượ ồ ằ c đ phân nhánh b ng
ữ ế ế ợ ề ờ ả ộ ạ ợ h p, phân tích v n đ nào đó thành m t d ng c a l ắ ồ cách k t h p đ ng th i ch vi t, màu s c, hình nh,…
ườ ỉ ử ụ ữ ế ầ
ư ử ụ ứ ế ớ
Thông th ể ế ả ơ ồ ư ắ
ớ ủ ộ ườ ả ữ ố ng, chúng ta ch s d ng bán c u não trái (ch vi t, ch s , kí ậ ự t ,…) đ ti p nh n và ghi nh các thông tin, ki n th c mà ch a s d ng bán ả ầ c u não ph i (ghi nh qua hình nh, màu s c,…). S đ t duy giúp khai thác hai kh năng này c a b não con ng i.
ả duy luôn lan t a t m t hình nh trung tâm. M i t
ở
́ ơ ồ ư S đ t ỏ ạ c lan t a l ắ ỗ ứ ế ặ ế ỏ ồ ả ỗ ừ và hình nh ể i tr thành m t ti u trung tâm liên k t, c th tri n khai thành ộ ụ vào tâm
ể ỏ ừ ộ ượ ộ ể đ ́ ộ ấ ữ m t chu i m t xich g m nh ng c u trúc phân nhanh t a ra ho c h i t ́ ậ ể đi m chung và co th kéo dài vô t n.
́ ́ ơ ồ ư ể ặ ố S đ t duy co b n đ c đi m chinh sau:
ố ượ ầ ượ ượ ả ộ Đ i t ng c n quan tâm đ ́ c tom l c trong m t hình nh trung tâm.
́ ủ ố ượ ủ ề ừ ả ỏ ộ ữ T hình nh trung tâm, nh ng ch đ chinh c a đ i t ng t a r ng thành
cać ́ nhanh.
́ ́ ả m t hình nh ch đ o hay t
́ c c u thành t ụ ề ủ ạ ị ở ượ ́ ắ ể ộ ừ khoa trên m t ́ ́ ế ơ c bi u th b i cac nhanh g n k t v i
́ ừ ộ ượ ấ Cac nhanh đ ấ ữ ế dòng liên k t. Nh ng v n đ ph cũng đ ́ ứ ậ ơ nhanh co th b c cao h n.
́ ́ ạ ế ộ ấ Cac nhanh t o thành m t c u trúc nút liên k t nhau.
̃ ́ ộ ệ
ượ ộ ́ Hi n nay s đ t ề ể ọ ự ọ ọ
́ ơ ễ ậ
ỉ
́ ưở s đ này, HS hình dung, liên t
́ ơ ồ ư ể ầ duy yêu c u HS ph i t
́ ơ ồ ư ự ự
ể ủ ấ ọ ẹ ệ ọ ́ ̃ ằ ụ ứ ơ ồ ư c nghiên c u và ap d ng kha r ng rai nh m duy đa đ ́ ́ ể ệ ố ộ ứ ụ ế giúp GV truy n th ki n th c m t cach sinh đ ng, h th ng và mô hình hoa đ ́ ễ ể ể ề ổ ộ ư ự duy t ng th v bài h c, giúp d hi u, h c tich c c, co m t t HS co th h c, t ́ ế ứ ượ ứ ề ạ ễ ừ ế ụ ễ c di n đ t trong nhi u trang d nh , d v n d ng ki n th c. T ki n th c đ ́ ộ ơ ọ ạ ự ế ơ ồ ư ả ậ ụ duy giúp tinh l c l , s đ t sach và c v n d ng th c t i ch còn trong m t s ồ ứ ế ể ượ ạ ừ ơ ồ ng và phat tri n ki n th c i, t đ , và ng c l ế ậ ả ự ử ụ ộ t l p suy nghĩ đ thi m t cach logic. S d ng s đ t ộ ọ ộ n i dung bài h c theo cach hi u c a mình nên s đ t duy th c s là m t công ả ụ ố c ch ng “đ c chép”, “h c v t” r t hi u qu .
ủ ơ ồ ư Ư ể 3. u đi m c a s đ t duy
(cid:0) ạ ạ Logic, m ch l c.
(cid:0) ễ ể ự ễ ễ ớ ớ ớ Tr c quan, d nhìn, d hi u, d nh , nh lâu và nh sâu.
4
ượ ứ (cid:0) Giúp h th ng hóa đ ệ ố ộ ế c toàn b ki n th c.
ấ ượ ứ ể ộ ổ ế (cid:0) Nhìn th y đ c b c tranh t ng th m t cách chi ti t.
ạ ủ ọ ự ứ (cid:0) Kích thích s h ng thú và sáng t o c a h c sinh.
ở ộ ưở ứ ế (cid:0) Giúp m r ng ý t ng, đào sâu ki n th c.
ự ỗ ợ ủ ể ậ ụ ề ầ (cid:0) Có th t n d ng s h tr c a các ph n m m trên máy tính.
ạ ưở
ề ạ ủ ả ả ng t
ụ ế ạ ọ
ứ ế ậ ỗ
ệ ố ạ ế ậ ả ủ ể ấ ng c a duy là giúp phát tri n r t nhi u ý t ừ ng và kh năng sáng t o c a b n thân. T đó, ứ ố ế ủ ớ ứ duy vào d y h c ki n th c m i, c ng c ki n th c ỗ ươ ng, m i kì,...cũng t h c, ôn t p và h th ng hóa ki n th c sau m i ch ờ ấ ệ ọ ậ t cách l p k ho ch h c t p, công tác sao cho hi u qu và m t ít th i
ấ ủ ơ ồ ư ể Đi m m nh nh t c a s đ t ượ ưở ể ườ ọ i h c, phát tri n óc t ng ể ậ ơ ồ ư có th v n d ng s đ t ế ọ sau ti ư ế nh bi gian nh t.ấ
Ơ Ồ Ư Ụ Ậ Ẫ Ẩ Ị ƯỚ NG D N CHU N B VÀ CÁCH V N D NG S Đ T DUY
II. H VÀO BÀI D Y.Ạ
ướ ẫ 1. H ng d n chung
1.1. Các b ướ ạ ơ ồ ư c t o s đ t duy
ẽ ủ ề ở ướ trung tâm B c 1: V ch đ
ủ ề ể ừ ẽ ả ấ ộ + V ch đ trung tâm trên m t m nh gi y đ t ể đó phát tri n ra các ý
khác.
ố ợ ử ụ ự ắ + T do s d ng, ph i h p các màu s c yêu thích.
ủ ề ể ử ụ ổ ậ ễ ớ
ẽ ợ + Ch đ trung tâm nên đ hình v liên quan giúp g i nh t ữ ượ c làm n i b t, d nh . Có th s d ng nh ng ớ ố t.
ề ụ ướ ẽ B c 2: V thêm các tiêu đ ph
ề ụ ằ ớ ế ằ ữ t b ng ch in hoa đ ể
+ Tiêu đ ph n m trên các nhánh l n, dày và nên vi ổ ậ làm n i b t.
ề ụ ẽ ắ ề ớ + Tiêu đ ph v g n li n v i trung tâm.
ướ ụ ề ng chéo góc đ nhi u nhánh ph khác
ụ ề + Tiêu đ ph nên đ ể ượ ẽ ỏ ẽ ượ ề ướ c v theo h ộ ễ c v t a ra nhi u h ể ơ ng m t cách d dàng h n. có th đ
ướ ỗ ế ỗ ợ t h tr . ề ụ ẽ B c 3: Trong m i tiêu đ ph , v thêm các ý chính và các chi ti
ử ụ ắ ọ ỉ ừ ả + Ng n g c, súc tích, ch nên s d ng t khóa và hình nh.
5
ế ế ắ ể ế ệ t đ ti t t
ể ượ + Khuy n khích dùng bi u t ữ ậ ơ ồ ư ờ ấ t ki m không gian và ng, cách vi ẽ ử ụ ư ể th i gian v . S d ng nh ng m t mã, ký hi u riêng, phong cách cũng nh đi m ể ạ nh n cá nhân đ t o nên s đ t ệ ả duy cho b n thân mình.
Ví d :ụ
ưở ượ ể ạ ố ướ B c 4: c cu i cùng này, hãy đ cho trí t ng t
ằ
ở ướ b ữ ớ ố ơ ủ ng c a b n bay ư ổ ậ ổ b ng. Hãy thêm nh ng hình nh nh m giúp các ý chính thêm n i b t, giúp l u ữ gi chúng vào trí nh t ả t h n.
ướ ẫ ọ ơ ồ ư ự 1.2. Quá trình h ng d n h c sinh xây d ng s đ t duy
ướ ề ệ duy. GV gi ố i thi u v ngu n g c,
ớ ơ ồ ư B c 1: cho HS làm quen v i s đ t ơ ồ ư ệ ử ụ ụ ủ ớ ọ ậ ồ ọ ý nghĩa, tác d ng c a vi c s d ng s đ t duy trong h c t p môn Hóa h c.
ể ư ế
ầ duy sau đó yêu c u HS thuy t trình v ầ ướ ề ể c đ u làm quen và hi u
ộ ố ơ ồ ư GV có th đ a ra m t s s đ t ừ ủ ể ộ n i dung theo cách hi u c a mình. T đó giúp HS b ề ơ ồ ư v s đ t duy.
6
ụ ả ầ ệ ố hóa h c GV h th ng các
ề ả ố ễ ầ ầ Ví d : Trong bài b ng tu n hoàn các nguyên t ộ n i dung chính v b ng tu n hoàn và yêu c u HS di n gi ọ ả ơ ồ i s đ .
ướ
B c 2: Sau khi đã làm quen v i s đ t ơ ồ ư ạ ớ ự ỡ ớ ơ ồ ư duy GV giao cho Hs và cùng ế ệ ố ậ ớ i l p v i các bài ôn t p, h th ng hóa ki n duy t
giúp đ HS xây d ng s đ t th c.ứ
ụ ề Ví d : Trong bài Khái quát v nhóm Halogen GV cùng HS tìm hi u vể ề
nhóm halogen.
ơ ồ ư ể ự B c 3: Sau khi Hs v xong s đ t duy, GV đ Hs t trình bày ý t ưở ng
ướ ẩ ự ừ ệ ẽ ề ả v s n ph m v a th c hi n.
ồ ư ữ 1.3. Nh ng đi u c n ề ầ l u ýư khi ghi chép trên sơ đ t duy
́ ́ ặ ừ ộ ỡ ậ ữ ắ ả Dùng m t hình nh trung tâm ho c t ng co màu s c, kich c th t lôi
cu n.ố
7
ả ở ọ ơ ơ ồ ư ườ Dùng hình nh m i n i trong s đ t duy giúp tăng c ả ng kh năng
hình dung.
́ ́ ỡ ả ữ ữ ầ ổ ọ ể ỉ ầ Thay đ i kich c nh, ch in đ ch t m quan tr ng gi a cac thành ph n.
́ ́ ổ ứ ơ ồ ư ễ ể ợ ch c, thich h p: Giúp s đ t duy d dàng khai tri n và
́ Cach dòng co t ố ụ ắ ẹ trông đ p m t, b c c rõ ràng.
́ ́ ́ ́ ệ ể ố ỉ
́ ́ ́ Dùng mũi tên đ ch cac m i liên h cùng nhanh ho c khac nhanh: Nh ấ ặ ệ ữ ạ ẽ ố
ờ dùng mũi tên, b n s nhanh chong tìm th y cac m i liên h gi a cac vùng trong ơ ồ ư s đ t duy.
ụ ữ ắ ắ ườ ộ Dùng màu s c: Màu s c là m t trong nh ng công c tăng c ́ ́ ơ ng tri nh và
́ ạ ấ ả ệ sang t o hi u qu nh t.
ế ệ ờ ́ ệ Dùng ki hi u: Giúp ti t ki m th i gian.
ệ ố ế ễ ễ ạ Di n đ t rõ ràng, h th ng giúp chúng ta ti p thu d dàng và nhanh chonǵ
h n.ơ
́ ́ ộ ừ ỗ ỉ ả ạ M i dòng ch co m t t khoa, không ghi nguyên c đo n văn dài dòng.
̃ ữ ế ễ ụ ả ơ Ch vi t rõ ràng giúp nao d ch p nh h n.
́ ́ ́ ́ ́ ố ề ố ơ ế Cac v ch liên k t luôn n i li n nhau và cac nhanh chinh luôn n i v i hình
ả ạ nh trung tâm.
Ả ẽ ấ ẫ ắ ư ạ ẹ nh v rõ ràng trông đ p m t và h p d n giúp t ạ duy m ch l c.
ồ ư ủ ọ ệ ẩ ử ụ sơ đ t ạ ị duy trong vi c chu n b bài c a h c sinh và d y
2. S d ng ớ ủ bài m i c a giáo viên
ệ ẩ ị ở ụ 2.1. Nhi m v chu n b bài ủ ọ nhà c a h c sinh
ẩ ậ ở ị Giáo viên đ nh h ng cho HS chu n b bài nhà b ng cách l p m t s đ
ị ọ ướ ữ ằ ớ ừ ọ
ề ự ọ
ộ ơ ồ ắ ề ụ ẽ ộ duy v bài h c, nh ng đ m c s có trong bài h c m i. T đó HS b t bu c ả ữ ề ề c v bài h c, giúp có cái nhìn khái quát v nh ng ề ẽ ứ ọ ư t ướ ph i có s nghiên c u tr ớ đi u s có trong bài h c m i.
ụ ướ ẽ ơ ồ ư ầ ọ ọ Ví d : tr c khi h c bài Clo giáo viên yêu c u h c sinh v s đ t duy các
ụ ọ m c có trong bài h c.
8
ơ ồ ư ử ụ ọ 2.2. S d ng s đ t ớ duy khi vào bài h c m i
ớ ệ ẽ ủ ề ủ ả ọ
ớ ồ ượ ẩ ằ i thi u bài m i và v ch đ chính c a bài h c lên b ng b ng ị ơ ồ c phân công chu n b s đ
Giáo viên gi ẽ ấ ướ ở c ộ m t hình v b t kì, cho HS ng i theo nhóm đã đ ư duy tr t nhà.
ủ ề ộ ấ ỏ
ặ ọ ủ ề ớ
ả ừ ụ Giáo viên đ t câu h i ch đ n i dung chính có m y nhánh chính (các m c ẽ ố ế ề đ trong bài), g i HS lên b ng v n i ti p ch đ , chia thành các nhánh l n trên ớ ả b ng có ghi chú thích trên t ng nhánh l n.
ẽ
ụ ấ nhánh chính ủ duy c a bài
ỏ ở ơ ồ ư ủ ơ ồ ư ử ỉ Sau khi HS v xong các nhánh chính, GV ti p t c đ t câu h i ứ ẽ th nh t có m y nhánh ph ,.. HS s hoàn thành n i dung s đ t ớ ạ ớ m i t ế ụ ặ ấ ộ ổ i l p. HS ch nh s a, b sung vào trong s đ t duy c a cá nhân.
ẽ *Ví d 1: Khi h c bài “Clo”, sau khi HS v xong nhánh chính, GV s s
ụ ệ ố ọ ỏ ể ể ệ ơ ồ ư ứ ế ẽ ử ủ duy c a
ụ d ng h th ng câu h i đ tri n khia ki n th c và hòan thi n s đ t bài h c:ọ
Ở ề ườ ị + đi u ki n th ng , Clo ả
ệ ướ ữ ơ ư ế ắ ở ạ tr ng thái gì? Màu s c, mùi v ra sao? Kh c và các dung môi h u c nh th nào? năng tan trong n
ọ ườ ậ + Trong các ph n ng hóa h c, Clo nh
ư ủ ặ ấ ng hay nh n electron? T đó d ượ ự ừ ể ệ c th hi n qua
ấ ả ứ ữ ả ứ ọ ọ đoán tính ch t hóa h c đ c tr ng c a Clo. Tính ch t đó đ nh ng ph n ng hóa h c nào?
ự ồ ạ ủ ự ấ ở ề + Nêu s t n t i c a Clo trong t nhiên. Clo có nhi u nh t đâu?
ữ ứ ổ ế ấ ủ ụ ọ + Nêu nh ng ng d ng quan tr ng và ph bi n nh t c a Clo?
ể ử ụ ể ề ữ ế + Đ đi u ch Clo có th s d ng nh ng cách nào?
9
ơ ồ ọ S đ minh h a
ụ ẽ ọ
ệ ố ứ ự ế ẽ
ệ ơ ồ ư ứ ủ ế ộ ọ ề *Ví d 2: Khi h c bài “Khái quát v nhóm halogen”, sau khi HS v xong ỏ ể ể nhánh chính, GV s xây d ng h th ng câu h i đ tri n khia ki n th c và hòan ế duy c a bài h c giúp ti p thu ki n th c m t cách logic, khái quát. thi n s đ t
ơ ồ ọ S đ minh h a
10
ơ ồ ư ọ ố duy sau khi h c bài “Hidro clorua. Axit clohidric và mu i
ụ *Ví d 3: S đ t Clorua”
11
ơ ồ ư ụ ơ ượ ề ợ ủ ấ ọ *Ví d 4: S đ t duy sau khi h c bài “S l c v h p ch t có Oxi c a Clo”
ơ ồ ư ụ ọ *Ví d 5: S đ t duy sau khi h c bài “Flo Brom Iot”
12
13
ọ ướ ự ệ ố ể ẫ ợ ng d n, g i ý đ HS t
ế Sau m i bài h c, GV h ớ ủ ứ ọ ỗ
ơ ồ ư ừ ậ ộ
ứ ế ấ ọ ỗ ứ ầ tâm, ki n th c c n nh c a bài h c thông qua s đ t ấ ồ ẹ ạ ẽ v trên m t trang gi y r i k p l ạ ệ ố h th ng hóa l ọ ế h th ng ki n th c tr ng ể ọ duy. M i bài h c có th ậ ễ i thành t p. T đó giúp các em d dàng ôn t p, ộ i các ki n th c đã h c m t cách nhanh chóng nh t.
ơ ồ ư ử ụ ệ ậ 2.3. S d ng s đ t duy trong bài luy n t p
ữ ả ấ ấ
ệ ậ ồ ế ờ
ạ ố ệ ố ậ ả ứ ệ ậ ầ ọ ồ ằ Qua quá trình gi ng d y tôi th y r ng nh ng bài luy n t p là r t quan ắ ằ ệ ủ ọ tr ng nh m c ng c , h th ng hóa và kh c sâu ki n th c đ ng th i rèn luy n ấ ậ ụ ỹ k năng v n d ng gi i bài t p hóa h c. C u trúc bài luy n t p g m 2 ph n:
ứ ầ ữ ế ầ ắ Ph n 1: Ki n th c c n n m v ng
ậ ầ Ph n 2: Bài t p
ở ầ ế
Trong sách giáo khoa ọ ạ ph n 1 s h th ng l ề ươ
ạ ỉ ẽ ệ ố ng pháp truy n th ng thì ph n này s t ả ờ ố ả ẽ ệ ả ỏ ể ứ i các ki n th c theo ki u ẽ ẻ ầ i, hi u qu s không cao, kh năng
ẽ ị ạ ớ ủ ạ ế hàng ngang nên n u d y h c theo ph nh t, nhàm chán, ch là GV h i và HS tr l ế ghi nh c a HS cũng s b h n ch .
ơ ồ ư ế ộ
ể ệ ố ầ ứ ủ ứ ế ủ
ễ ọ ươ ử ụ duy đ h th ng hóa các ki n th c c a m t ch Khi s d ng s đ t ng ộ ể ệ ố ộ ờ ấ gi y trong đó th hi n đ y đ các n i dung ki n th c, có m i liên ớ ễ ọ ẽ ữ
ắ ạ ứ ể ạ ơ ớ lên m t t ả ệ ớ h v i nhau, ng n g n, có nh ng hình nh minh h a s giúp cho HS d nh , d hình dung l i m ch kiên th c và có th nh lâu h n.
ể ể ể ạ ư ầ Đ d y ph n 1 này GV có th tri n khai nh sau:
ơ ồ ư ữ ế ở ộ duy
ơ ồ ự ổ ứ ề ậ ộ
ổ ỉ ứ ầ nhà v nh ng n i dung, ki n th c c n ọ ơ ể
ế ủ ứ ậ ử ụ ế ể ọ ẵ ậ Cho HS l p s n s đ t ế ớ ớ ch c cho HS nh n xét m t vài s đ , l a ch n s nh sau đó khi đ n l p GV t ấ ồ đ hoàn ch nh nh t. Sau đó GV nh n xét, b sung thêm ý ki n c a mình vào đ ệ ơ ồ ư hoàn thi n s đ t ắ duy đ HS s d ng giúp n m các ki n th c bài h c.
ừ ứ ể ể ế ộ ư GV đ a ra các t khóa ki n th c đ HS tri n khai các n i dung.
ướ ồ ư ế ệ ậ D i đây là b n đ t ự duy xây d ng trong ti ệ ả t luy n t p cu bài “Luy n
ả ậ t p nhóm Halogen”.
14
15
Ự Ệ III. QUÁ TRÌNH TH C HI N
ự ệ ọ Trong năm h c 2019 – 2020 và năm h c 2020 – 2021, tôi đã th c hi n gi ả i
ớ ọ ớ pháp trên v i các l p 10C2, 10C3, 10C6
ơ ồ ư ướ ồ ướ ạ ọ ạ D i đây là giáo án d y có l ng ghép s đ t duy theo h ng d y h c tích
c c.ự
ƯƠ CH NG V: NHÓM HALOGEN
Ề BÀI 21: KHÁI QUÁT V NHÓM HALOGEN
c các yêu c u sau:
ữ ố ở ị nào và chúng v trí nào
Ụ I. M C TIÊU: ứ ế 1. Ki n th c ầ ạ ượ ọ H c sinh đ t đ ồ ế ượ Bi c nhóm Halogen g m nh ng nguyên t t đ ả trong b ng HTTH.
ớ ạ ọ ơ ả ủ
ử
ấ ặ các nguyên t ạ Tính ch t hóa h c c b n c a các halogen là tính oxi hoá m nh do l p e ố Halogen có 7 electron, nên khuynh ề ữ ng đ c tr ng là nh n thêm 1e t o thành ion Halogenua có c u hình b n v ng
ệ ấ ậ ộ ố ử ủ và m t s tính ch t v t lí c a S bi n đ i đ âm đi n, bán kính nguyên t
ấ ổ
ơ ộ nhiên d i t
ượ ọ đ i góc đ hóa h c ể ể
ấ ợ Halogen. ệ ự c th c hi n thông ấ ậ ề qua các ho t đ ng th o lu n, quan sát, tìm tòi,… đ tìm hi u v tính ch t v t lí ấ Halogen. và hóa h c c a đ n ch t và h p ch t
ủ ự ấ ạ
Gi nguyên t
ử ử ố ỉ Flo ch có s oxi hóa các nguyên ấ ủ ngoài cùng c a nguyên t ậ ư ướ h ế ố ầ gi ng khí hi m g n nó. ự ế ổ ộ ố các nguyên t trong nhóm. ọ ủ ự ế ấ S bi n đ i tính ch t hóa h c c a các đ n ch t trong nhóm ướ ế ớ ự ể Tìm hi u th gi ạ ộ ậ ả ọ ủ ơ ả i thích tính oxi hóa m nh c a các halogen d a trên c u hình electron ử ủ c a chúng. Vì sao nguyên t
ố ạ ố Halogen còn l t 1, trong khi nguyên t 1 còn có các s oxi hóa +1, +3, +5, +7.
ữ ọ ự ử ụ
ự
ệ ổ ứ ạ ự ọ ễ ọ ế 2. Năng l c :ự .Phát tri n cho HS năng l c s d ng ngôn ng hóa h c, năng ự ậ ể h c, năng l c tìm hi u KHTN, năng l c v n ợ ch c d y h c h p tác
ạ
h c;
ả
ệ ự ọ ề ế ấ i quy t v n đ ; ữ ọ ố i, ngoài s oxi hóa ể ự ự ủ ự ợ ch và t l c h p tác, năng l c t ứ ự ọ ụ d ng ki n th c hóa h c vào th c ti n thông qua vi c t ự ươ ng pháp tr c quan và đàm tho i. theo nhóm, ph ự ợ + Năng l c h p tác; ự + Năng l c làm vi c t ự + Năng l c gi ự ử ụ + Năng l c s d ng ngôn ng hóa h c;
16
ọ ế ế ự ễ
ẩ
ợ ự ổ ự ậ ụ ấ ứ ự ủ ọ ậ ự ọ ch trong h c t p; trung th c; yêu khoa h c.
ả ố halogen
ệ ớ ộ ố ế ế ứ t cách đ m b o an toàn khi thí nghi m v i các nguyên t t các ng d ng c a halogen trong cu c s ng.
ụ Ị Ạ ủ Ọ Ọ Ế Ệ ứ + Năng l c t ng h p ki n th c; ứ + Năng l c v n d ng ki n th c hóa h c vào th c ti n. 3. Ph m ch t Say mê, h ng thú, t ả Bi Bi II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
ươ ươ ạ ạ ọ ọ ạ ọ Ph ấ ng pháp d y h c nhóm, d y h c nêu v n 1. Ph ng pháp d y h c:
đ .ề
ậ ả ậ ả ạ ươ ọ ợ ng pháp d y h c h p tác (kĩ thu t khăn tr i bàn, kĩ thu t m nh ghép,
ả
ả ệ ự ươ ng ti n tr c quan (mô hình, tranh nh, t ư ử ụ ng pháp s d ng các ph
ệ
ấ ạ ề ng pháp đàm tho i nêu v n đ .
ế
ọ ậ ụ
ầ ủ ị
ế ọ ẩ ậ ị ặ ả ạ ộ
ỡ ớ ế ả ự
t b ng. Ạ Ọ
Ở Ộ KH I Đ NG
ề ả ứ ế ộ ọ ầ ở c h c v B ng tu n hoàn ạ HKI, t o nhu
ế
ủ ể ố halogen thông qua trò ậ ạ ọ 2. Các kĩ thu t d y h c Ph ậ th o lu n góc). ươ Ph li u, ), SGK. ươ Ph 3. Giáo viên (GV) Làm các slide trình chi u, giáo án. ế Máy tính, trình chi u Powerpoint. ệ Phi u h c t p, nhi m v cho các nhóm. 4. H c sinh (HS) Chu n b theo các yêu c u c a GV. T p l ch cũ c l n ho c b ng ho t đ ng nhóm. Bút m c vi Ế III TI N TRÌNH D Y H C ạ ộ Ạ Ộ Ho t đ ng 1: HO T Đ NG ụ * M c tiêu: ượ Huy đ ng các ki n th c đã đ ớ ứ ể ế ụ ầ c u ti p t c tìm hi u ki n th c m i. ơ ả Tìm hi u các thông tin c b n c a các nguyên t
ơ ch i “ AI NHANH H N ”?).
ộ Ơ ươ ự ế ả N i dung, ph ứ ổ ứ ch c ế ẩ D ki n s n ph m, đánh giá k t
ng th c t ọ ậ HS ho t đ ng h c t p ả ạ ộ qu ho t đ ng
ạ ộ ơ Ơ ạ ộ Ho t đ ng cá nhân Trò ch i “AI NHANH H N” .
ố ố ỏ Đáp án câu h i 1: Nguyên t ỏ Đáp án câu h i 2: Nguyên t
Brom Flo 17
ố ố ượ Clo Iot ậ ổ ế GV ph bi n lu t ch i nh sau: Có 4 câu h i đ
ộ
ươ ỏ ữ ẹ ệ ỏ Đáp án câu h i 3: Nguyên t ỏ Đáp án câu h i 4: Nguyên t ạ GV quan sát ho t đ ng và phát ả ờ i
hi n nh ng cá nhân nhanh nh n, tr l chính xác.
ượ ế ơ ư ỏ ế c chi u trên màn ợ ả ờ ừ ỏ ỗ i t ng hình. M i câu h i có 3 g i ý.Tr l ợ ớ ứ ng ng v i các g i ý câu h i trong 30s t ễ ế ừ khó đ n d . t ả ờ + Tr l c 30đ; 10s ti p theo đ ầ i đúng trong 10s đ u tiên ể c 20 đi m; 10s ứ
ượ đ ố ượ cu i đ ạ ộ ờ ế ể ổ ộ ậ
c 10đ. ả ờ ể ỉ
ớ ồ ả ế ứ (Ho t đ ng này GV ph i h t s c ủ chú ý đ n th i gian, m c đ nhanh c a ợ các hs đ t ng h p cho th t chính xác, ậ ế n u l p nào ch m GV có th ch nh ờ ồ đ ng h thêm th i gian cho các em)
ị ừ ể ỏ ả ầ i sai không b tr đi m. + Tr l ế GV chi u các câu h i trên màn ụ ủ i vào b ng ph c a ả ờ l
hình,yêu c u hs tr mình. ữ ế ượ Qua hđ này, GV bi t đ ứ ượ
ỏ ề ỉ
ớ ạ ấ ỏ ế ầ ạ ộ
ể c HS đã ữ ế c nh ng ki n th c nào, nh ng có đ ả ổ ứ ế ki n th c nào c n ph i đi u ch nh, b ở ế các ho t đ ng ti p theo. sung Ghi đi m cho HS.
Câu 1. Mình là ch t l ng màu đ nâu. ẩ ậ B n nên c n th n khi ti p xúc v i mình. ấ ộ ấ mình r t đ c đ y! ờ ạ
ứ ả
ạ ẽ ị ắ
Câu 2. Nh có mình mà các b n có ế ể ch o không dính đ chiên tr ng và n u không có mình ch c các b n s b sâu răng đ y!ấ
ị ệ ứ ể
Câu 3. Mình không b b nh gan đâu, ẳ ch ng hi u sao da mình c có màu vàng l c ụ
ế Câu 4. N u tìm đ ở ạ
ượ c mình, b n s ườ ở đk th d ng r n ( ố ấ ợ
ấ ầ ố ệ ẽ ạ ắ ng) có th y mình m u đen tím. Trong h p ch t mu i mình ế ổ ch ng b nh bi u c cho b n đ y!
ấ ạ ộ ầ ạ ủ ố t ho t đ ng c a (GV c n quan sát t
các HS)
ạ ộ ả ớ
ộ Ho t đ ng chung c l p Sau khi tìm đ
ề ượ đó mà hs đã đ c bi
ệ ặ
ệ Ạ Ộ Ứ Ế O T Đ NG H ÌNH THÀNH KI NTH C
ạ ộ ụ ượ c đáp án cho m t câu ổ ầ ỏ h i, GV yêu c u hs b sung thêm các thông ố ế t tin v nguyên t ể ớ ho c GV có th gi i thi u thêm cho hs ứ ể thông qua hình th c k chuy n. Ho t đ ng 2: H * M c tiêu:
18
ượ ố ủ ả ị c tên các nguyên t ầ halogen và v trí c a chúng trong b ng tu n Nêu đ
hoàn
ể ơ ả ượ
ề ấ ấ ừ ọ ố ố c đi m gi ng nhau và khác nhau c b n v c u hình electron ặ ể halogen. T đó có th suy ra tính ch t hóa h c đ c các nguyên t
ư
ấ ơ ượ ự ế
ấ ậ ả ắ ạ ủ c s bi n đ i tính ch t v t lý c a các đ n ch t halogen: Tr ng ệ ộ t đ sôi. ổ ệ ộ t đ nóng ch y, nhi thái t p h p, màu s c, nhi
ể ủ ấ ợ
ấ ấ ơ
ượ ố c s oxi hóa có th có c a các halogen trong h p ch t. ọ ủ ượ ự ế c s bi n đ i tính ch t hóa h c c a các đ n ch t halogen: Tính ầ ừ ổ ế Flo đ n iot.
ượ ề ọ c vì sao các halogen gi ng nhau v tính ch t hóa h c cũng nh ư
ấ ủ ố ấ ạ ợ ấ thành ph n và tính ch t c a các h p ch t do chúng t o thành.
ụ ể ụ ổ ươ ớ ng trình t ng quát và c th khi cho halogen tác d ng v i
ự ợ ử ụ ữ ạ ễ , s d ng ngôn ng : di n đ t,trình bày ý ki n ế , nh nậ
ẩ ự ế ả ứ ổ ứ ch c
ử ấ ạ ử ủ ấ Nêu đ ử nguyên t ủ tr ng c a chúng Nêu đ ậ ợ Nêu đ Nêu đ ả oxi hóa gi m d n t ể Hi u đ ầ ế ượ Vi c ph t đ ạ ớ kim lo i, v i hidro. Rèn năng l c h p tác ủ ả ị đ nh c a b n thân ươ ộ N i dung, ph ng th c t ọ ậ ủ HS ạ ộ ho t đ ng h c t p c a ị ấ V n đ 1: D ki n s n ph m, đánh giá ả ạ ộ ế k t qu ho t đ ng , c u t o phân t c a các ề V trí, c u hình electron nguyên t
halogen
ạ ộ ế ả Ho t đ ng cá nhân ầ GV chi u b ng tu n hoàn các nguyên
ọ ố t hóa h c
ầ ế
ờ ọ ậ Yêu c u HS hoàn thành phi u h c t p ượ A4 và c in trong t
ọ ậ ế (Các phi u h c t p đ phát cho hs 1 l n)ầ
Ọ Ậ Ố PHI U H C T P S 1
nguyên t
Ế Tên,kí hi uệ ử halogen ố ệ S hi u nguyên tử ấ C u hình electron thu g nọ
ế ả ấ ơ CTPT đ n ch t ọ ấ ỳ G i b t k 1 hs báo cáo k t qu đã
làm
19
ạ ộ
ố ế ể ọ ậ ủ phi u h c t p c a 1 s HS
ế GV ki m tra bài làm trong ậ ố , nh n xét GV quan sát và đánh giá ho tạ ẹ ấ
Ho t đ ng nhóm ụ ệ Các nhóm phân công nhi m v cho ừ ọ ậ ế t ng thành viên hoàn thành phi u h c t p ạ ậ s 2ố sau đó th o lu n,th ng nh t đ ghi l ả ấ ể i ủ ế ụ, vi ả t ý ki n c a mình vào vào b ng ph ụ ớ ả gi y và k p chung v i b ng ph . Ế Ọ Ậ Ố ộ đ ng c a cá nhân và nhóm HS ề ướ ẫ ỉ ủ GV h
ủ ị PHI U H C T P S 2 a)Nêu v trí c a nhóm halogen trong ng d n HS đi u ch nh ộ ế ki n th c đ hoàn thi n n i dung
ầ ả b ng tu n hoàn ? ứ ể ể ệ ạ ộ Ghi đi m cho nhóm ho t đ ng ể ố t tố ử ủ b)Nêu đi m gi ng nhau và khác nhau c a các
ề ấ v c u hình electron nguyên t ố halogen? nguyên t ứ ế t công th c electron c)Vi ấ ấ ạ ủ ơ c u t o c a đ n ch t halohen (X , công th cứ 2)?
ươ ả ặ t ph
ử ự ừ ấ d)T c u hình electron nguyên t , d ủ ư ọ ấ đoán tính ch t hóa h c đ c tr ng c a các ổ ế halogen,gi ng trình t ng i thích ?Vi quát?
ả ờ i l
ọ ạ ế
ấ ự ế ổ ấ ủ ệ GV g i đ i di n các nhóm tr ọ ậ ỏ câu h i trong phi u h c t p V n đ 2: ề S bi n đ i tính ch t c a các halogen
ạ ộ
ọ xem video và
ả Ho t đ ng nhóm ầ GV yêu c u h c sinh quan sát b ng 11.
http://www.youtube.com/watch? feature=player_embedded&v=yP0U5rGWqd g
ể ủ
ấ
ạ ả ụ, vi
ộ ố ặ ố M t s đ c đi m c a các nguyên t ở SGK trang 95 ; các nhóm nhóm halogen ọ ậ ố ế ỏ ở ố b c thăm câu h i phi u h c t p s 3 và ự phân công nhi m v cho t ng thành viên ệ ừ ụ t ể ậ ố ủ th o lu n,th ng nh t đ c a nhóm mình ế ế ủ t ý ki n c a mình ghi l ụ ớ ả vào gi y và k p chung v i b ng ph . ế ọ ậ ả i vào b ng ph ẹ ấ (GV phát phi u h c t p chung cho c ả
l p)ớ
20
Ế Ọ Ậ Ố
ự ế
ấ ơ PHI U H C T P S 3 ộ ố ế 1/Em hãy nêu s bi n đ i m t s y u ế Flo đ n Iot ổ ừ c a các đ n ch t halogen t
ố ủ t về
ợ ạ
ả ộ ệ t đ nóng ch y, nhi t đ ộ ậ Tr ng thái t p h p:......... ắ Màu s c:....... ệ Nhi
sôi:.......
ử :..........
ộ ệ
ị ủ
ợ ế Bán kính nguyên t Đ âm đi n:......................... 2/Xác đ nh s oxi hóa c a các halogen t chúng có
ể ữ
ấ ỉ ố ấ trong các h p ch t sau và cho bi ố th có nh ng s oxi hóa nào? HF, HCl, HBr, HI NaCl, NaF, NaI, NaBr KClO3, KBrO3, KIO3 HBrO, HClO, HIO HClO4, HBrO4,HIO4, OF2, Cl2O7, Br2O7, I2O7 ợ Vì sao trong các h p ch t Flo ch có
ộ ố 1?
ặ
ư ấ ọ ổ ủ 3/ Tính ch t hóa h c đ c tr ng c a ừ
ế
m t s oxi hóa là ấ ậ ế halogen?Quy lu t bi n đ i tính ch t đó t ả ế i thích? Flo đ n Iot?Gi ươ 4/Vi t ph ủ
ớ
ổ ọ
ạ ở ạ d ng khí và khi tan trong n
ể ệ ng trình th hi n tính oxi ầ ượ hóa c a halogen khi cho chúng l n l t tác ổ ở ạ ạ ụ d ng t ng d ng v i kim lo i và hidro ( ọ ủ ả ụ ụ ể .Tên g i c a s n quát và các ví d c th ) ẩ ph m d ng t ng quát?G i tên HF,HCl, ướ HBr,HI c ạ t o dd HF, ddHCl,dd HBr, ddHI
HĐ chung c l p:
ế ả
ộ ả ổ
ố ạ ứ ế ả ớ GV m i ờ 4 nhóm ỗ báo cáo k t qu (m i nhóm 1 n i dung), ệ các nhóm khác góp ý, b sung, ph n bi n. GV ch t l i ki n th c.
21
ầ ử ạ Yêu c u hs ch nh s a l
ư ế ấ ế i trong phi u ở
ỉ ủ c a mình (n u ch a đúng )và b m vào v ể ọ đ h c.
ẩ
ả ượ ủ ụ
ả ứ GV c n l u ý s n ph m c a ph n ng ớ t tác d ng v i các ụ ầ ư ầ khi cho Fe l n l ế halogen n u hs l y ví d này
ọ ừ ợ h p
ấ ấ ể ợ ộ ủ ờ GV có th g i ý cho hs g i tên t ượ ọ c h c. ch t quen thu c c a Clo đã đ
ề ủ ắ ả ệ ng m c c a HS và có gi
ặ ấ ấ nào m nh nh t? ộ ạ + Trong quá trình ho t đ ng ấ ả t c các nhóm, nhóm, GV quan sát t ữ ị k p th i phát hi n nh ng khó khăn, ướ i pháp v ỗ ợ ợ h tr h p lí.
ứ ế ứ ộ
ổ ế ạ ộ ả
GV đ t v n đ : Trong 4 axit trên axit ạ GV b sung thêm ki n th c cho hs v ậ ế ế ả ề dd i thích n u hs yêu c u);. ử ừ ổ qui lu t bi n đ i tính axit, tính kh t ầ HF đ n HI (và gi + Thông qua quan sát m c đ và ủ ệ hi u qu tham gia vào ho t đ ng c a HS.
ạ ộ + Thông qua HĐ chung c a củ
ự ệ ẫ ế ề
ả ng d n HS th c hi n các ề ỉ ướ ớ l p, GV h ầ yêu c u và đi u ch nh. ớ ụ
ồ ề
ụ
t ph
Ho t đ ng chung ệ N u có đi u ki n cho hs làm thí ệ nghi m :dd AgNO 3 tác d ng v i NaF, ệ ượ ể ng NaCl, NaBr, NaI đ quan sát hi n t ậ ạ t o thành r i nêu nh n xét v tính tan, màu ố ạ ắ ủ s c c a các mu i B c halogenua. ầ ặ ứ ế ậ Ho c yêu c u hs v n d ng ki n th c ả ứ ươ ế ọ ở ớ ng trình ph n ng đã h c l p 9 vi ớ ụ ế 3 tác d ng v i (n u có) khi cho dd AgNO ệ ượ NaF, NaCl, NaBr, NaI. Nêu hi n t ng ậ ế ầ ế GV y u c u hs rút ra k t lu n v s ề ự
ố gi ng nhau c a các halogen trong tchh
Ệ Ậ UY N T P
ứ ữ ế ề ố ọ
ắ ự ữ ạ ủ ạ ộ Ho t đ ng 3:L ụ * M c tiêu: ố ể ủ C ng c , kh c sâu ki n th c đã h c trong bài v nh ng đi m gi ng nhau ế ậ i, quy lu t bi n
ấ ủ ủ c a các halogen, s khác nhau gi a Flo và các halogen còn l ổ đ i tính ch t c a các halogen, .
ẹ ể ả
Ti p t c phát tri n năng l c: tính toán, sáng t o,nhanh nh n, gi ứ ấ ạ ậ ụ ự ế ễ ế ọ
ộ ố ế ụ ế i quy t ọ ứ ề ự các v n đ th c ti n thông qua ki n th c môn h c, v n d ng ki n th c hóa h c vào cu c s ng.
ộ ươ ứ ổ ứ N i dung, ph ạ ch c ho t
ộ ng th c t ọ ậ HS đ ng h c t p ẩ ự ế ả D ki n s n ph m, ả ạ ế đánh giá k t qu ho t đ ngộ
22
ạ ộ ử ụ ươ Ho t đ ng nhóm: S d ng ph ng pháp
ượ ự ứ c s h ng thú đóng vai
ạ T o đ ự tích c c cho hs ớ Có 4 t
ổ ươ t ỗ ứ ề ủ ệ
ng ng v i 4 nhóm (Flo, Clo, Brom,Iot. M i nhóm đ u đeo phù hi u c a nhóm mình).
ệ ạ ờ Trong th i gian 2 phút,đ i di n m i nhóm
ặ ặ ữ ế ỗ lên nói nh ng thông tin liên quan đ n mình.
ơ Ư Sau đó ti n hành trò ch i “NHANH NH
Ớ
ẹ ế ắ ế ờ CH P” trong th i gian 5 phút ổ ế ơ ư
Các đáp án do hs đ tặ ỏ câu h i ho c do GV đ t các ỏ ự câu h i d phòng. ẽ Hs s nhanh nh n, tích ứ ự c c và kh c sâu ki n th c đã h c.ọ ả ệ ử ạ
ả ờ ỏ i nhanh các câu h i do thành viên d
i sai s v
ả ờ ạ ề
ề ậ GV ph bi n lu t ch i nh sau: 4 nhóm c đ i di n lên b ng (có đeo phù ướ i ẽ ề i cho b n khác trong ả
ệ hi u) tr l ệ ớ ự ư ạ đ a ra. Đ i di n nhóm nào tr l l p t ả ờ ườ ỗ l ng quy n tr ch nh ộ ắ nhóm.Nhóm th ng cu c là nhóm có nhi u câu tr ờ l i đúng.
ỏ
ọ ố ượ c s l
ề ủ c a mình, hs nào nêu đ nhi u h n s đ c c ng đi m).
ả ớ ề ỏ ả ứ (Hs nêu câu h i ph i đ ng lên đ c rõ câu h i ượ ỏ ng câu h i ể Ho t đ ng này s giúp c l p đ u công não
ệ ơ ẽ ượ ộ ẽ ạ ộ làm vi c, k c GV
ể ả ẩ GV chu n b m t s câu h i d phòng, trình
ỏ ự ố ỏ ự t
ị ộ ố ổ câu h i có th thay đ i cho lôi cu n hs ạ ế nào theo ti ng Hi L p nghĩa là
ự ủ s h y di
ố halogen? Nguyên t ố
ạ ể ố 1/ Nguyên t ệ ế t, ch t chóc? ể 2/ K tên các nguyên t ọ ể ấ
nào là tiêu bi u và quan tr ng nh t? ữ ấ ợ 3/ Trong nh ng h p ch t nào các halogen
ố 1? ả 1/Flo 2/Flo,Clo,Br,I Clo ớ 3/ v i kim lo i và hidro 4/Iot 5/ Flo 6/Oxi hóa. Gi m d n t ầ ừ F ố ế ạ ề đ u có s oxi hóa là 4/Nguyên t nào theo ti ng Hi L p nghĩa là
os,
đ n Iế màu tím? ừ ườ ườ ng b ả 7/ T F đên I R tăng, Đ.Â.Đ gi m, t ộ 5/Trong kem đánh răng ng ụ ố i ta th ố
ố ạ ố ủ ế t đó là mu i c a nguyên t
ổ sung m t lo i mu i có tác d ng ch ng sâu răng. Hãy cho bi halogen nào?
nc tăng 8/Br 9/ +1 +3 +5 +7. ư ủ ấ ặ ọ 6/ Tính ch t hóc h c đ c tr ng c a các
23
ổ ấ ệ ớ ộ halogen là gì? Quy lu t bi n đ i tính ch t đó? ấ F có đ âm đi n l n nh t
ậ ế ủ
ử ộ ề ệ ế ế ổ 7/Quy lu t bi n đ i tính ch t c a các ệ t ấ , đ âm đi n, nhi
ả t đ sôi?
ậ halogen v bán kính nguyên t ộ đ nóng ch y, nhi ố ế ạ ệ ộ nào theo ti ng Hi L p nghĩa là 8/Nguyên t
hôi th i?ố 10/ Clo ơ ư 11/ đ a đ n n i thoáng ặ ướ ữ ố c khí, u ng s a ho c n 12/ Clo ấ ợ (H p ch t cloramin
2))
ặ ợ (NH2Cl ho c NHCl
13/ teflon hay politetra ớ ố ữ ố ấ ,trong h p ch t các halogen 1 còn có nh ng s oxi
floetylen (CF2CF2)n
9/Khác v i Flo Cl,Br,I ngoài s oxi hóa hóa nào?Vì sao có s khác nhau đó? ố ế ạ 10/ Nguyên t ự nào theo ti ng Hi L p nghĩa là
ố 14/ ns2np5 15/Mu i ăn có thêm KI vàng l c?ụ
3.
ặ ho c KIO ẹ 11/ Khi b ng đ c clo (
ự ự
ẩ Nêm sau khi th c ph m ượ ấ c n u chín đã đ ệ ạ
ở ổ ự ạ
ộ ở ứ ộ ộ ị m c đ nh ) do ố ế ẩ ặ ướ ẩ ử ả c t y r a ho c do s thi u c n u ng ph i các n ả ậ th n trong các phòng thí nghi m… N n nhân c m ấ th y đau nhói c và ng c. Lúc này n n nhân ả ầ c n ph i làm gì?
ấ ướ
ườ
ướ 12/T i các nhà máy c p n i ta th ể ệ nào đ di c sinh ho t tr ườ t trùng n ạ ặ c sinh ho t ho c ủ ấ ợ ng dùng h p ch t c a ạ ướ c
ố
ậ ệ ấ ả ủ
ỉ ọ H c sinh hoàn ch nh bài ộ ở ủ ọ h c c a mình nhà và n p ở ế ạ ti t sau i cho GV l ầ ủ
ế ế ố ạ ể ơ b b i ng ố nguyên t ử ụ khi s d ng ? 13/ V t li u gì dùng làm ch o ch ng dính? 14/C u hình e LNC chung c a các halogen? ố 15/Thành ph n c a mu i iot? Trong quá trình ể
ị ấ ch bi n th c ăn ta nên nêm mu i iot khi nào đ ượ l ứ ng iot ko b m t?
ủ ố 16/ S oxi hoá c a clo trong các ch t: NaCl,
ầ ượ ấ t là ... NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 l n l
ỗ ặ 17/ Ghi Đ (đúng) ho c S (sai) vào sau m i
ạ ộ phát bi u ể
ữ ể (1). Halogen là nh ng phi kim đi n hình có
ướ ế ng gi tính oxi hoá y u.ế
ủ ả (2). Kh năng oxi hoá c a các halogen gi m
+ GV quan sát và đánh ạ giá ho t đ ng cá nhân, ho t ủ ộ đ ng nhóm c a HS. Giúp HS ữ ả tìm h i quy t nh ng khó khăn trong quá trình ạ ộ ho t đ ng. ả ế flo đ n iot. ừ t
+ GV h ợ ề
ỉ ể ố th có s oxi hoá:
ệ ộ ướ ẫ ng d n HS ế ề ợ ổ t ng h p, đi u ch nh ki n ứ ể th c đ hoàn thi n n i dung ề ố ấ (3). Trong các h p ch t, các halogen đ u có 1, +1, +3, +5, +7. ể (4). Các halogen có nhi u đi m gi ng nhau
24
ọ bài h c.ọ
ấ ề v tính ch t hoá h c. ử ầ ả (5). Tính kh gi m d n theo th t ứ ự + Ghi đi m cho cá nhân
ố ơ ể ạ ộ HF>HCl>HBr>HI. và nhóm ho t đ ng t t h n.
ấ ộ ượ
18/ Cho m t l ớ
ượ ơ
ớ
ơ
ơ ng đ n ch t Halogen tác ượ ế ụ c 19 gam magie d ng h t v i magie thu đ ấ halogenua. Cũng l ng đ n ch t halogen đó tác ạ ế ụ d ng h t v i nhôm t o ra 17,8 gam nhôm ấ ố ượ halogenua. Tên và kh i l ng đ n ch t halogen là ...
ề
ổ ắ ầ
ề ợ ủ ạ ấ ữ i vào gi y nh ng v n đ c
ấ ượ ể
ẩ ơ ộ ấ ị ướ n i dung đ n ch t Nh c hs chu n b tr c
ả GV cho hs xem hình nh v màu s c, xem ỗ video t ng h p c a các halogen và yêu c u m i ề ụ hs v nhà ghi l th mà em đã rút ra đ c sau khi xem xong video trên ắ halogen.
Ị Ề Ỏ Ậ Ể
ƯỚ Ự H
ả ả ầ ừ ầ ừ ầ ừ ầ ừ ế ế ừ ừ ế flo đ n iot. ế clo đ n iot tr flo.
B. tăng d n t D. tăng d n t ầ ả ế ề
B. HBr, HCl, HF, HI. D. HI, HBr, HCl, HF.
ỏ CÂU H I/BÀI T P KI M TRA,ĐÁNH GIÁ CHUYÊN Đ THEO Đ NH Ể NG PHÁT TRI N NĂNG L C ế ứ ộ ậ t M c đ nh n bi Câu 1: Trong nhóm halogen, tính oxihoá flo đ n iot. A. gi m d n t C. gi m d n t clo đ n iot tr flo. Câu 2: Dãy nào sau đây x p theo chi u gi m d n tính axit? A. HCl, HBr, HI, HF. C. HCl, HI, HBr, HF. ế ủ Câu 3: K t t a AgCl có màu A. đ . D. vàng đ m.ậ C. Vàng. B. tr ng.ắ
ứ ộ thông hi uể
ữ
ữ ể ạ ấ
ữ ấ ề ợ
ả
ủ ố ề ọ M c đ Câu 4: Trong nh ng câu sau đây câu nào không chính xác? A. Halogen là nh ng phi kim đi n hình, chúng là nh ng ch t oxi hoá m nh. ố ể B. Trong h p ch t, các halogen đ u có th có s oxi hoá:1,+1,+3,+5,+7. ế ừ ả flo đ n iot. C. Kh năng oxi hoá c a halogen gi m t ấ D. Các halogen khá gi ng nhau v tính ch t hoá h c.
25
ọ ả ờ i đúng trong các câu sau:
ử ạ ị ế ộ có 1 liên k t c ng hoá tr .
ệ ớ
ớ
ố không l n. ớ nh h n so v i các nguyên t trong cùng chu kì.
3 tác d ng v i dung d ch ch a 0,1mol
ư ị ứ ụ ớ ị ng d dung d ch AgNO Câu 5: Hãy ch n câu tr l Halogen là phi kim m nh vì: A. Phân t ộ B. Có đ âm đi n l n. ử ế ượ ng liên k t phân t C. Năng l ử ỏ ơ D. Bán kính nguyên t ứ ộ ậ ụ M c đ v n d ng ượ Câu 6: Cho l
ế ủ
NaX và 0,1mol NaY (X và Y là các halogen ) thu 33,15gam k t t a (cho F = 19, Cl = 35,5; Br = 80; I = 127; Ag = 108). X và Y là
B. Cl, Br. C. Br, I. D. Cl, I.
A. F, Cl. Ụ Ụ PH L C
Ọ Ậ Ố PHI U H C T P S 1
Ế halogen ử
ấ ọ
ử ệ Tên,kí hi u nguyên t ố ệ S hi u nguyên t C u hình electron thu g n ấ ơ CTPT đ n ch t
Ọ Ậ Ố Ế PHI U H C T P S 2
ị ủ ả
ầ ề ấ ể ố a)Nêu v trí c a nhóm halogen trong b ng tu n hoàn ? b)Nêu đi m gi ng nhau và khác nhau v c u hình electron nguyên t ử
ố
ấ , công th c c u t o c a đ n ch t halohen (X
2)? ư , d đoán tính ch t hóa h c đ c tr ng
ế ừ ấ ặ ọ
ủ halogen? c a các nguyên t ứ t công th c electron c)Vi d)T c u hình electron nguyên t ươ ế ả ủ c a các halogen i thích?Vi ứ ấ ạ ủ ơ ử ự ấ ổ ng trình t ng quát? t ph ,gi
Ọ Ậ Ố
ự ế ấ ơ ừ Ế PHI U H C T P S 3 ộ ố ế ố ủ ổ 1/Em hãy nêu s bi n đ i m t s y u t c a các đ n ch t halogen t Flo
ế đ n Iot
về ạ ợ
ệ ộ t đ nóng ch y, nhi t đ sôi:.......
ả ử :..........
ệ ộ ậ Tr ng thái t p h p:......... ắ Màu s c:....... ệ ộ Nhi Bán kính nguyên t Đ âm đi n:.........................
26
ủ ấ ố ợ 2/Xác đ nh s oxi hóa c a các halogen trong các h p ch t sau và cho bi ế t
ố ị ể ữ chúng có th có nh ng s oxi hóa nào?
HF, HCl, HBr, HI NaCl, NaF, NaI, NaBr KClO3, KBrO3,
KIO3
OF2, Cl2O7, Br2O7, I2O7
1?
ấ ủ ế ổ
ả đó t
ủ ế
ể ệ ạ ở ạ t tác d ng v i kim lo i và hidro ( ổ d ng t ng quát
ạ ọ ầ ươ ng trình th hi n tính oxi hóa c a halogen khi cho chúng l n và các ví d cụ ụ ớ ở ạ d ng
HClO4, HBrO4,HIO4, HBrO, HClO, HIO ộ ố ỉ ấ ợ Vì sao trong các h p ch t Flo ch có m t s oxi hóa là ọ ặ ấ ậ ư 3/ Tính ch t hóa h c đ c tr ng c a halogen? Quy lu t bi n đ i tính ch t ế ừ Flo đ n Iot? Gi i thích? t ph 4/Vi ụ ượ l ổ th )ể .Tên g i c a s n ph m d ng t ng quát? G i tên HF,HCl, HBr, HI ọ ủ ả khí và khi tan trong n ẩ ướ ạ c t o dd HF, ddHCl, dd HBr, ddHI
ơ ồ ư ề S đ t duy bài “ Khái quát v nhóm Halogen”
Ậ ạ ộ ề ậ ụ ứ ế
ự ễ ấ
ứ ổ ứ ằ ề ̉ i quy t các v n đ nay sinh trong th c ti n. ạ ộ :
ch c ho t đ ng ướ ế ng th c t ớ ặ
ẫ ng d n các nhóm HS v nhà làm và ư ệ ề ể ả ệ ẫ ồ ế i quy t các
ạ ộ Ụ Ho t đ ng 4. V N D NG ụ a. M c tiêu ho t đ ng ế ế t k cho HS v nhà làm nh m giúp HS v n d ng ki n th c, kĩ năng Thi ể ả trong bài đ gi ươ b. Ph GVchia l p thành các c p đôi, h ướ ả ng d n ngu n tài li u tham kh o (th vi n, internet…) đ gi h ỏ câu h i sau:
27
ố
́ ặ ̀ ụ ̉ ̉ ̀ i.
Ả đ ng b ng sông C u Long. ờ ố ễ nh h
ả ệ ự
c ch p nh n khi c a 2 b n cùng th c hi n. ́ ậ ủ
́ ế ủ
ả ả ể ệ ạ ộ t c a các nhóm; đ i di n m t nhóm lên
ờ ế ti trình bày câu 1 vào đ u gi
ệ HS.
ế ọ ế ị ự ọ ở h c t h c ti p theo .
ầ ướ ề ẫ ọ
ệ ể ấ ọ ớ ằ ờ ố ườ ộ ố ng g p trong đ i s ng h ng ngày? 1. Nêu m t s mu i th ́ ̀ ́ ươ ư ươ ng va s c khoe cua con ng Tac d ng đên môi tr ử ề ệ ượ ể ằ ễ ặ ở ồ ng “ nhi m m n” 2. Tìm hi u v hi n t ặ ệ ượ ủ ưở ấ ế ng c a hi n t ng “ nhi m m n” đ n đ i s ng và s n xu t? ạ ủ ấ ượ ẩ ả S n ph m đ ạ ộ ẩ c. S n ph m, đanh gia c a ho t đ ng: ẩ S n ph m: Bài vi t c a các nhóm. ế ủ Ki m tra, đánh giá: Thu bài vi ầ t sau. ờ ộ ị GVc n k p th i đ ng viên, khích l ẩ nhà và chu n b bài ti d.H ng d n HS t ậ + V nhà h c bài và làm bài t p: 4, 5, 6, 7, 8 sách giáo khoa trang 96 ề ơ + HS đ c tài li u tìm hi u v đ n ch t Clo (sgk l p 9, 10)
Ả Ệ Ả Ủ IV. HI U QU C A GI I PHÁP
ự ụ ệ 1. M c đích th c nghi m
ự ế ủ ơ ồ ư ượ ả Xác đ nh tính kh thi trong th c t duy đã đ ự c xây d ng
ớ ị ọ ươ c a s đ t ng “Nhóm Halogen” l p 10 THPT. ạ trong d y h c ch
ả ủ ơ ồ ư ệ ạ duy đã đem l ệ i trong vi c
ệ ử ụ ớ ươ Đánh giá hi u qu c a vi c s d ng s đ t ọ ạ d y h c ch ng “Nhóm Halogen” l p 10 THPT.
ố ượ ự ệ 2. Đ i t ng th c nghi m
ọ ọ ươ ẩ ạ ườ ớ H c sinh l p 10 h c ch ng trình chu n t i các tr ng THPT Nam Đàn 2
L p TNớ L p ĐC ườ TT Tr ng THPT GV d yạ L pớ Sĩ số ớ L pớ
ạ 1 Nam Đàn 2 10C6 42 10C7 ỳ Ph m Qu nh Trang Sĩ số 42
ứ ệ ả ớ ố ự B ng 4.1. Các l p th c nghi m và đ i ch ng
ế ự ệ
ế ặ ớ ự ự ớ ̣
́ ́ ứ ươ ự ệ ố
ớ ấ ượ ố ượ ọ ậ ể ẩ ng, ch t l
ng đ ng (s l ướ 3. Ti n hành th c nghi m ́ ư ệ Tôi đã ti n hành th c nghi m v i 1 c p l p th c nghiêm (TN) và đôi ch ng ơ ở ớ ng trình chu n. L p HS th c nghi m và l p đ i ch ng có l p 10 ch ồ ể ng h c t p,... qua đi m trung bình c). (ĐC) ươ ề nhi u đi m t ọ môn năm h c tr
28
ạ ệ ươ
ồ ố ớ ơ ồ ư ạ ng pháp khác nhau: l p ĐC d y duy
ạ ng pháp truy n th ng, l p TN d y giáo án có l ng ghép s đ t ủ ướ
ể ạ ng tích c c hóa ho t đ ng c a HS. ộ ố ự đ d y th c ơ ồ ư s đ t duy
ệ
ầ ộ Th c hi n cùng m t bài d y theo hai ph ề ự ọ ọ ế ệ , cách đ c ọ s đ t
ự ươ theo ph ị theo đ nh h ướ B c 1: ư ạ ệ Đ u tiên, gi ướ ẫ ậ s đ t duy
ơ ồ ư ớ ự ế ạ ớ ạ ộ ử ụ Ch n l c m t s giáo án có s d ng ư ạ ự nghi m s ph m. Đã ti n hành th c nghi m s ph m. ơ ồ ư ớ s đ t duy i thi u cho HS làm quen v i ọ ươ ng pháp h c v i , ph ơ ồ ư ồ s đ t ớ ng d n HS cách l p ệ . Ti n hành bài d y th c nghi m v i giáo án có l ng ghép ơ ồ ư ớ s đơ ồ . duy
duy ế ử
duy. Sau đó, h ư t ả ể Ti n hành 2 bài ki m tra đ đánh giá, x lý k t qu . ả ự ể ử ướ ư ệ ạ c 2:
X lý, phân tích và đánh giá k t qu th c nghi m s ph m theo ố ứ ự ươ ọ ph
ế ế sau: ấ ầ ả
ậ ẽ ồ ị ườ ấ
ố ầ ố ầ ấ ố ầ ừ ả b ng phân ph i t n su t lũy tích. ặ ư
ự ờ ọ ọ ọ B ng pháp th ng kê toán h c theo th t + L p b ng phân ph i: t n s , t n su t, t n su t lũy tích. ng tích lũy t + V đ th đ ố ố + Tính các tham s th ng kê đ c tr ng. ệ Th i gian th c nghi m: h c kì 2 năm h c 2019 – 2020 và năm h c 2020
2021.
ế ệ
ả ự ươ ử ng pháp x lý k t qu th c nghi m
ệ ự ố ệ ế ử ệ ố ả ự 4. K t qu th c nghi m 4.1. Ph Dùng toán h c th ng kê x lý các s li u th c nghi m. Tính các tham s ố
ư ố ọ th ng kê đ c tr ng:
k
1 1
2
k
k
ặ ể ộ ự ậ ư ủ ố ệ ặ đ c tr ng cho s t p trung c a s li u
(cid:0)
x =
=
n x i
i
i= 1
1
k
Đi m trung bình c ng: 1 n x + n x + ... + n x 2 n n + n +... + n 2
(cid:0) ủ ể 10 ) xi (cid:0)
i
ầ ố ủ ể ố ị ạ ượ ể c đi m x ở ỗ ầ m i l n Trong đó: xi: đi m c a bài ki m tra ( 0 ni : t n s c a các giá tr x ặ ố i (s bài ho c s HS đ t đ
ể ki m tra)
ổ ố
ứ ộ ố là các tham s đo m c đ phân tán ẫ n: m u (t ng s bài làm c a HS đ Ph ể c ki m tra) 2 và đ l ch chu n S: ng sai S
2
2
ủ ộ ệ ị ượ ẩ ộ ươ ố ệ ủ c a các s li u quanh giá tr trung bình c ng
(cid:0) (cid:0) S2 = và S =
n (x x) i i n1
n (x x) i i n1 ợ
ấ ậ ể ẩ ố
ị ủ ầ ộ ệ ị phân tán (g n giá tr trung bình) và ng ỏ Giá tr c a đ l ch chu n S càng nh cho th y t p h p đi m s càng ít ượ ạ c l i.
ố ẩ Sai s tiêu chu n m
m =
S n
29
ộ ả ẽ
x
m(cid:0)
ị ệ ố ế
ố ể ườ ợ ị
ng h p 2 b ng phân ph i có giá tr ấ Giá tr trung bình s dao đ ng trong kho ng H s bi n thiên V ộ Dùng đ so sánh đ phân tán trong tr ặ
V = .100%
ệ ố ế ứ
ế ả ẫ trung bình khác nhau ho c 2 m u có quy mô r t khác nhau. S x ỏ H s bi n thiên càng nh thì m c phân tán càng ít. Chú ý
ớ ẩ ươ ứ ộ ấ ượ nào có đ l ch tiêu chu n t ớ ị : N u 2 l p TN và ĐC có giá tr trung bình c ng b ng nhau thì l p ng ng nh h n thì có ch t l ằ ố ơ ng t t h n.
ộ ệ ế ớ ộ ị ỏ ơ N u 2 l p TN và ĐC có giá tr trung bình c ng khác nhau thì ta so sánh
ằ ố ệ m c đ phân tán c a các s li u b ng h s bi n thiên V.
ươ ấ ượ L p nào có h s bi n thiên V t ệ ố ế ứ ng ng nh h n thì có ch t l ồ ng đ ng
ớ ủ ệ ố ế ớ
ộ ộ ộ ộ ơ ả ả ả ế ế ế ớ
ỏ ơ ơ ề đ u h n, l p nào có x l n h n thì có trình đ cao h n. ộ ộ ộ ả ượ ặ ộ ỏ ậ c đáng tin c y,
ớ ộ ượ ạ ớ ộ ế ượ ế ả ộ ậ ứ ộ ớ ơ ỏ N u V trong kho ng 0 – 10 %: đ dao đ ng nh . + N u V trong kho ng 10 – 30 %: đ dao đ ng trung bình. + + N u V trong kho ng 30 – 100 %: đ dao đ ng l n. V i đ dao đ ng nh ho c trung bình thì k t qu thu đ c l ớ i v i đ dao đ ng l n thì k t qu thu đ ng c không đáng tin c y.
ả ệ ự
̀ ế ể ế 4.2. K t qu bài ki m tra th c nghi m ế Khi k t thúc ch ể ng halogen, đ đánh giá ch t l
ứ ế
ế ̀ ̀ ụ ́ ơ ề ể ở ả ng va kh năng ti p thu các l p TN và l p ĐC. Tiêń ớ ớ ́ ư 2 l p TN và ĐC là nh nhau. Kêt
́ ́ ơ ̉ ̉ ơ ̉ ̉ ấ ượ ươ ở ứ ủ ự ậ ki n th c, năng l c v n d ng ki n th c c a HS ̀ ớ hanh cho HS lam 2 bai v i đ bài ki m tra ̉ ư qua nh sau: Bang điêm l p 10C6 ) Bang điêm l p 10C7 ( l p ĐĆơ ) (l p TŃơ
̣ ̣ STT Ho va têǹ
ễ Ho va têǹ ị 1 Nguy n Th An ST T 1 Anh 15 phut́ 7
ứ 15 phut́ 9 9 2 ị Lê Th Lan Anh 2 Anh 9
9 Anh 3 3 Anh 9
t Lê Tú ễ Nguy n Đ c tệ Vi ị ạ Ph m Th Qu nhỳ Phan Th Thùy
ị ị
tệ
ễ ị ễ Nguy n Th Qu nhỳ ạ Ph m Lê Vi 4 ầ 5 Tr n Th Vân 6 Võ Th Kimị ạ Ph m Xuân 7 ậ ặ 8 Đ ng Nh t 9 Nguy n Đình ệ Anh Anh Anh B ngằ Duy Đề ị 4 ặ 5 Đ ng Th ọ ị 6 Lê Th Ng c ọ ặ 7 Đ ng Ng c Lê Vi 8 ầ Tr n Văn 9 Anh Ánh Ánh B oả Chi nế Chi nế 7 8 8 6 6 8 8 9 10 10 8 9
30
ễ
ễ
ễ ặ ị
ị 10 Hoàng Thị ị ệ t 11 Lê Th Vi ị ễ 12 Nguy n Th ị ầ 13 T n Th 14 Lê Võ Trung ị 15 Nguy n Th ị 16 Tr nh Th Giang Hà H nhạ H ngằ Hi uế Hoa Hoa Chi nế Chính Chu nẩ Chu nẩ Chung Hà H ngằ 8 6 9 7 7 9 10
10 7 9 9 8 9 8 7 ễ 17 Nguy n Văn Hoàng 17 H ngằ 9
10 Võ Quy tế 11 Nguy n Trung ứ ặ 12 Đ ng Đ c ọ 13 Nguy n Tr ng 14 Lê Văn Ng cọ 15 Đ ng Th Thu 16 Lê Thị ị ễ Nguy n Th Di mễ ồ ị H ngươ 18 H Th Thanh Hi nề 10
9 10 ị 19 Linh ồ 19 H Th Thu Hi nề 9
ị ị 18 Võ Th Ngân Lê Th ị ngươ Ph Phan Bùi Phan Thị ạ Ph m Th
20 21 22 23 Lê Thị L uư M nế Mơ Nga Hi uế Hoa Hoàng Huế 10 10 7 9
ễ ệ 20 Nguy n Thi n ễ ị 21 Nguy n Th ễ 22 Nguy n Văn 23 Võ Thị ễ ọ 7 9 9 7 9 ị ồ 24 Lê Th H ng Ng cọ 24 Hùng 7
ạ Ph m Văn
ị ấ
ị 25 26 Hà Văn ị ế 27 Võ Th Y n ị ạ 28 Ph m Th Nguyên Nhân Nhi Oanh Nguy n Ng c Tu nấ ặ 25 Đ ng Th ặ 26 Đ ng Tu n 27 Lê Qu cố ặ 28 Đ ng Th Huy nề Khanh Khánh Linh 9 7 7 9
8 7 10 10 10 ạ ị 29 Ph m Th Kim Oanh 29 Linh 9
30 Võ Thị Qu nhỳ 30 Nguy n Th Mai 10
9 10 ễ 31 Nguy n Văn S nơ 31 Nga 8
ễ ị 32 Nguy n Th Thu ị ễ Nguy n Th ngươ Ph ị ễ ị ễ Nguy n Th Qu nhỳ ặ 32 Đ ng Thái Nguyên 7
9 8 ễ ị 33 Nguy n Th Th yủ 33 Như 8
ễ ầ 34 Tr n Anh ị ặ 35 Đ ng Th Thu Thư Trang ị ề Nguy n Th Qu nhỳ 34 Bùi Th Kimị 35 Nguy n Văn Oanh Tâm 9 8
7 9 8 ồ ươ 36 Trang 36 H Ph ng Th oả 9
9 ễ ị 37 Trang 9 37 Nguy n Th Th oả
ị
ị
ị ễ ị ễ Nguy n Th Huy nề ị ầ T n Th Huy nề ễ 38 Nguy n Th ị ồ 39 H Th Hà ầ 40 Tr n Th Hà Tuyên Vi Vi 9 9 9 ầ ị 38 Tr n Th ạ Ph m Th 39 40 Nguy n Xuân Thùy Thúy Th nườ 10 8 8
31
tệ ề Ph m Th Ki u
ặ 41 Đ ng Văn ấ ặ 42 Đ ng Tu n Vi Vũ 8 8 ị ạ 41 42 Lê Hoàng g Trang tệ Vi 9 8
́ ự ả ả ơ ̉ ̣ B ng 4.2. B ng điêm 2 l p th c nghiêm
i
i
i
ể ạ %HS đ t đi m x Đi mể ể ố ể ố ạ S HS đ t đi m x ạ %S HS đ t đi m x ở ố tr xu ng xi
TN 0 0 0 0 0 0 0 6 9 19 8 42 ĐC 0 1 0 0 0 0 3 9 10 14 6 42 TN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 14,29 21,43 45,23 19,05 ĐC 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 7,14 21,43 23,81 33,33 14,29 TN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 14,29 35,72 80,95 100 ĐC 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 7,14 28,57 52,38 85,71 100 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 T ngổ
90
80
70
60
50
ĐC
40
TN
30
20
10
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ố ầ ể ả ả ấ ầ ấ B ng 4.3. B ng phân ph i t n su t và t n su t lũy tích bài ki m tra 15 phút
32
ồ ị ườ ể Hình 4.1. Đ th đ ng lũy tích bài ki m tra 15 phut́
% S HSố
Đ iố ngượ t
ế Y u, Kém (0 4) 0 0 Trung bình (5 6) 0 7,14 Khá (7 8) 35,72 45,24 iỏ Gi (9 10) 64,28 47,62 TN ĐC
ọ ự ả ả ố B ng 4.4. B ng phân ph i theo h c l c bài 15 phút
Tham số ể Bài ki m tra 15 phút
TN 8,69 ± 0,15 0,91 0,95 10,93 ĐC 8,26 ± 0,18 1,37 1,17 14,16 ố th ng kê x m(cid:0) S2 S V
ố ố ể ể ế ả B ng 4.5. K t qu phân tích tham s th ng kê đi m ki m tra
ả ả ị ế ượ 4.3. Phân tích k t qu đ nh l ng
ỉ ệ ế T l HS y u, kém, trung bình và khá gi ỏ i
ỉ ệ ỏ ở ớ ơ ở ớ ứ ự ệ ố T l ạ % HS đ t khá, gi l p th c nghi m cao h n l p đ i ch ng; ng i ượ c
ạ ở ớ ơ ỉ ệ ự ấ l ạ ỉ ệ i t l ể % HS đ t đi m trung bình ệ l p th c nghi m th p h n t l ạ % HS đ t
̀ ể ế ở ớ ứ ả ố ̉ ̉ đi m y u kém, trung bình l p đ i ch ng (b ng 4.4; bang 4.5 và biêu đô 4.1).
ươ ụ ự ự ể ệ ư ậ Nh v y, ph ậ ng án th c nghi m đã có tác d ng phát tri n năng l c nh n
ứ ủ ỉ ệ ầ ả ỉ ệ ế th c c a HS, góp ph n làm gi m t l HS y u kém, trung bình và tăng t l HS
khá, gi i.ỏ
ồ ị ườ Đ th các đ ng lũy tích
ồ ị ườ ủ ớ ằ ướ ả Đ th đ ng lũy tích c a l p TN luôn n m bên ph i và phía d
ể ố ỏ ớ ứ ề ớ i so v i các ề ể l p TN s HS có đi m ki m tra cao nhi u ớ l p ĐC ( hình 4.1). Đi u này ch ng t
ệ ử ụ ơ ồ ư ừ ế ả ấ ơ ớ h n l p ĐC. T k t qu trên cho th y vi c s d ng s đ t ụ duy có tác d ng
ấ ượ ọ ự ố ớ tích c c đ i v i ch t l ạ ng d y h c.
ố ặ ư ị Giá tr các tham s đ c tr ng
33
ủ ể ả ộ ơ ớ ớ + Đi m trung bình c ng c a HS l p TN cao h n HS l p ĐC (b ng 4.5), suy
ậ ụ ứ ữ ế ắ ớ ỹ ố ơ ớ ra HS l p TN n m v ng và v n d ng ki n th c, k năng t t h n HS l p ĐC.
ệ ố ế ỏ ơ ớ ủ ớ ứ ả
ủ ớ ỏ ơ ứ ị + H s bi n thiên V c a l p TN nh h n l p ĐC (b ng 4.5) đã ch ng minh ấ ượ ng ộ ộ đ phân tán quanh giá tr trung bình c ng c a l p TN nh h n, t c là ch t l
ơ ớ ồ ề ớ l p TN đ ng đ u h n l p ĐC.
ự ề ặ ả ằ ị ừ ế ệ M t khác giá tr V th c nghi m đ u n m trong kho ng t 10% đ n 30% (có
ế ậ ả ộ ượ ề ộ đ dao đ ng trung bình), do v y các k t qu thu đ
ệ ử ụ ơ ồ ư ộ ầ ứ ữ ụ ớ m t l n n a minh ch ng vi c s d ng s đ t ậ c đáng tin c y, đi u này ạ duy áp d ng cho l p TN đ t
ụ ệ ả hi u qu trong giáo d c.
ả ị ế 4.4. Phân tích k t qu đ nh tính
ơ ồ ư ử ụ ạ ọ ọ S d ng s đ t duy trong d y và h c hóa h c:
ệ ố ể ế ạ ứ GV có th giúp HS linh ho t trong cách trình bày, h th ng hóa ki n th c
ộ ế ượ ọ ậ ề ờ m t cách rõ ràng, ti ệ t ki m đ
ẩ ộ ị ự ạ ộ ự ổ chu n b bài m t cách t c nhi u th i gian. Các HS tham gia h c t p và ọ ậ giác, tích c c và sôi n i trong các ho t đ ng h c t p.
ượ ộ ọ ậ ệ ế ậ Kích thích đ c b ph n HS trung bình, y u tham gia h c t p, làm vi c nhóm có
ấ ượ ệ ờ ọ ọ ậ ủ ầ ượ ả ơ hi u qu h n, ch t l ng gi h c và tinh th n h c t p c a các em đ c nâng
cao.
ờ ọ ơ ồ ư ự ự Trong gi ử ụ h c có s d ng s đ t duy, HS tích c c xây d ng bài, tùy theo
ậ ơ ồ ư ự ế ả ỗ ổ kh năng mà m i HS đóng góp xây d ng, t ng k t và l p s đ t duy. Không
ớ ổ ọ khí l p h c sôi n i.
ớ ơ ồ ư ọ ậ ấ ố ế Đa s HS th y thích thú khi h c t p v i s đ t duy, giúp các em ti p thu
ể ệ ọ ậ ủ ộ ữ ơ ơ ớ ơ bài nhanh h n, nh lâu h n, ch đ ng h n trong h c t p, th hi n nh ng năng
ề ộ ọ ư ế ưở ượ ủ ả ả ư khi u v h i h a cũng nh trí t ng t ng c a b n thân và kh năng t duy
ượ ự ấ cũng đ c nâng cao. Các em r t tích c c khi thi ế ế ơ ồ ư t k s đ t duy.
ớ ơ ồ ư ọ ỏ ả ạ Tuy nhiên, khi d y h c v i s đ t
ệ ầ ự ư ề ấ ầ ộ ọ h i h a, có tinh th n làm vi c nhóm và tích c c t ế duy đòi h i các em ph i có năng khi u ờ duy. Ban đ u m t nhi u th i
ụ ầ ư ẩ ắ ị gian chu n b nh ng sau đó các em làm quen và kh c ph c d n, kĩ năng ghi chú
ượ cũng đ c nâng cao.
Ơ Ồ Ư Ọ Ằ Ộ Ố Ạ V. M T S CHÚ Ý KHI D Y H C B NG S Đ T DUY
ọ ớ ơ ồ ư ể ế ạ ẩ ả ỏ Đ ti n hành d y và h c v i s đ t duy đòi h i GV ph i chu n b gi ị ờ ọ h c
ơ ồ ư ộ ẫ m t cách chu đáo: s đ t ẫ duy m u, các b ướ ướ c h ế ng d n HS, cách mã hóa ki n
34
ư ứ ứ ệ ả ớ th c, hình th c trình bày,… HS ch a quen v i vi c trình bày bài gi ng v i s đ ớ ơ ồ
ườ ả ế ố ừ ủ ầ ư t duy do đó GV th ủ ng ph i ti n hành thao tác c ng c t ng ph n hay c ng c ố
ớ ơ ồ ư toàn bài v i s đ t duy.
ế ướ ớ ơ ồ ư ẫ ả ế Khi ti n hành h ọ ậ ng d n HS h c t p v i s đ t duy, GV ph i ti n hành
ướ ự ạ ờ ố ồ ộ ừ t ng b c theo đúng trình t ả , không v i vàng đ t cháy giai đo n đ ng th i ph i
ử ị ể ố ữ ắ ờ ỉ ỗ ạ ắ theo sát HS đ u n n n, ch nh s a k p th i nh ng l ả i HS m c ph i. Bên c nh đó
ả ả ậ ả ậ ẩ ờ ộ ph i dành m t ít th i gian cho HS th o lu n, nh n xét các s n ph m do các em
ệ ơ ồ ổ làm ra và giúp các em b sung, hoàn thi n s đ .
ả ủ ơ ồ ư ể ệ ừ ữ ơ Đ tăng hi u qu c a s đ t ầ ử ụ duy c n s d ng t ễ ể ả ng đ n gi n, d hi u,
ấ ượ ệ ử ụ ắ ở ả kí hi u, hình nh rõ ràng, n t ng và s d ng màu s c khác nhau các nhánh,
ằ ả ị ư ủ ể ấ …nh m kích thích th giác, kh năng t duy c a HS. GV có th dùng ph n màu
ướ ẫ ả khi h ng d n HS thi ế ế ơ ồ ư t k s đ t duy trên b ng.
ượ ứ ủ ừ ố ượ ừ ế ầ Tùy theo l ng ki n th c c a t ng ph n, t ng bài và tùy đ i t ng HS mà
ự ọ ươ ơ ồ ư ợ GV l a ch n ph ể ử ụ ng pháp đ s d ng s đ t ạ ế duy sao cho phù h p và đ t k t
ả ố ớ ơ ồ ư ể ấ ỗ ớ qu t t nh t. M i HS có cách hi u và ghi nh khác nhau v i s đ t duy, do đó
ế ạ ầ c n khuy n khích các em phát huy tính sáng t o cá nhân khi thi ế ế ơ ồ ư t k s đ t
duy.
35
Ầ Ế Ế Ị Ậ PH N III: K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 1. K t lu n
ứ ụ ự ệ ả ế ượ ữ Th c hi n theo m c đích nghiên c u đã gi i quy t đ c nh ng v n đ v lý ề ề ấ
ậ ư
ự ễ lu n và th c ti n nh sau: ề ổ ứ ơ ở ể ọ ị
T ng quan v v n ơ ồ ư ươ ổ ọ ớ ử ụ s d ng s đ t ề ấ đ nghiên c u, tìm hi u c s khoa h c: đ nh h ạ ng pháp d y h c, ph
ạ ụ ể ươ ủ ọ pháp d y h c tích c c ướ ng ươ ng ọ ng “Nhóm Halogen” c a Hóa h c 10 ệ duy trong vi c đ i m i ph ự c th là trong ch
THPT.
ế ế ơ ồ ư ọ ướ t k s đ th duy cho các bài h c. T ừ
ự Xây d ng các b ế ế ơ ồ ư c trong quy trình thi ươ đó thi ớ ng Halogen l p 10 THPT.
t k s đ th duy cho ch ạ ạ ủ ọ ươ ớ Thi ng Halogen l p 10 có
̀ ướ ấ ề ng đã đ xu t.
̀ ế ế ế t k k ho ch bài d y (giáo án) c a bài h c ch ́ s đ th duy ơ ồ ư lông ghep ế theo h ạ ở ớ ớ ̉ Ti n hành TNSP: bài d y va kiêm tra ủ l p 10 (TN–ĐC) v i 84 HS c a
ườ tr ng THP Nam Đàn 2.
ị
ế 2. Ki n ngh ầ ả ử ụ ệ ể ạ ọ Đ góp ph n nâng cao hi u qu s d ng ơ ồ ư s đ th duy trong d y H c hóa
ế ừ ả ủ ề ộ ố ế ị
ọ ở ườ tr h c ầ ng THPT, t ườ ả các k t qu c a đ tài, tôi xin có m t s ki n ngh sau: ả ồ ưỡ C n ph i th
ng xuyên b i d ố ớ ứ ươ ấ ặ ấ ọ ng GV, ph i chú tr ng đi sâu vào ch t ậ ọ ạ ng pháp d y h c (ho c kĩ thu t ượ l ng, tránh hình th c nh t là đ i v i các ph
ớ
ọ ạ d y h c) m i. ầ ầ ư ươ ậ ạ ệ ệ ằ ạ thêm các ph ọ ng ti n, kĩ thu t d y h c hi n đ i nh m giúp
C n đ u t ể ủ ộ ử ụ ư ặ ơ ồ ư s đ th duy trong
ọ GV có th phát huy tính đ c tr ng c a b môn và s d ng ạ d y h c.
36
ự ự ọ ậ ể ầ ả ỗ B n thân m i GV c n tích c c t ứ h c t p, nghiên c u đ nâng cao năng
ự ư ạ
ự l c chuyên môn và năng l c s ph m. ạ ọ ầ Ứ ụ ượ ọ ng d ng CNTT vào công tác d y h c c n đ c chú tr ng, khai thác tri
ệ ử ụ ờ ạ ư ụ ạ ấ ể đ nh ng không l m d ng. Nh t là trong th i đ i 4.0, vi c s d ng các thi
ế ế ơ ồ ư ể ỗ ợ cho GV và HS thi t k các s đ t ệ t ế ị t b ộ duy m t cách
thông minh có th h tr ệ ậ ợ thu n l
ả i, hi u qu . ữ ứ ủ ề ế ụ ơ ồ ư ả Trên đây là nh ng k t qu nghiên c u c a đ tài duy
“ ngỨ d ng s đ t ọ ằ ả ạ ọ ươ ề
ớ ầ ẽ ấ ượ ng Haloge ạ trong gi ng d y môn Hóa h c 10 Ch ổ ọ ọ
ự ư ủ ộ ủ ự này s góp ph n đ i m i, nâng cao ch t l ườ c
ng năng l c t ờ duy, tính tích c c, ch đ ng c a HS ể ệ ế ề ạ ạ
ượ ủ ậ ấ ậ
́ ầ ể ề ượ ệ ạ ồ n”. Hy v ng r ng đ tài ng d y và h c môn Hóa h c, tăng ệ ở ườ ng THPT hi n tr ấ ữ nay. Do th i gian có h n nên vi c tri n khai đ tài còn có nh ng h n ch nh t ế ị c các ý ki n nh n xét, đánh giá và góp ý c a các đ nh. Tôi r t mong nh n đ ệ c hoàn thi n
chuyên gia, quy Th y Cô và các b n đ ng nghi p đ đ tài đ h n.ơ
ả ơ Tôi xin chân thành c m n!
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ỏ
ạ
i, b n cũng th
ế, NXB Ph Nụ ữ, Tp.HCM.
1. Adam Khoo (2009), Tôi tài gi
ề
ị
ươ
ệ
ạ
Các ph
ọ ng pháp d y h c hi u qu ,
ả Giáo trình dành cho
2. Tr nh Văn Bi u (2003),
sinh viên, ĐHSP TP.HCM.
ề
ị
ả
ạ Gi ng d y hóa h c
ọ ở ườ tr
ổ ng ph thông,
Tr nh Văn Bi u (2004),
Giáo trình dành
3.
cho sinh viên, ĐHSP Tp.HCM.
ề
ị
ạ
ậ
ọ
Lí lu n d y h c hóa h c,
Tr nh Văn Bi u (2004),
ọ Giáo trình dành cho sinh viên,
4.
ĐHSP TP.HCM.
ề
ị
ươ
ứ
ự
ệ
ề
Ph
ng pháp th c hi n đ tài nghiên c u khoa h c,
Tr nh Văn Bi u (2005),
ọ Giáo
5.
trình dành cho sinh viên, ĐHSP TP.HCM.
ị
ề
ề ơ ả ề ể
ộ ố ấ
ế
ả ọ M t s v n đ c b n v ki m tra đánh giá k t qu h c
6.
Tr nh Văn Bi u (2009), t p, ậ Giáo trình dành cho sinh viên, ĐHSP TP.HCM.
ề
ị
ươ
ạ
ọ
Các ph
ng pháp d y h c tích c c,
Tr nh Văn Bi u (2011),
ự Giáo trình dành cho
7.
sinh viên, ĐHSP TP.HCM.
ụ
ạ
ộ
ộ ố
ự
ạ
ươ
D y và h c tích c c – M t s ph
ng pháp và kĩ
8. B Giáo d c và Đào t o (2010),
ọ ̀
ạ ọ ư ạ
̣
thu t d y h c
ậ ạ ọ , NXB Đ i h c S ph m, Ha Nôi.
37
ụ
ạ
ộ
ướ
ứ
ự
ế
ệ
ẫ
ẩ
H ng d n th c hi n chu n ki n th c, kĩ năng
B Giáo d c và Đào t o (2010),
9.
̀
ọ ớ
môn Hóa h c l p 10,
ủ
ầ
ị
ạ ố
ọ ố
D y t
t – h c t
ọ ằ t các môn h c b ng
̣ . NXB Giáo d cụ , Ha Nôi 10. Tr n Đình Châu, Đ ng Th Thu Th y (2011), ặ
̀
ồ ư
ả b n đ t
duy
̣ . , NXB Giáo d cụ , Ha Nôi
ủ
ự
ế ế
ậ
ả
ọ
Thi
t k bài gi ng hóa h c 10 (t p 2)
, NXB
11. Cao C Giác (ch biên) (2006),
Hà N i.ộ
ươ
ấ
ổ
ớ
ươ
ạ ọ
Đ i m i ph
ng Thanh Hu n (2010),
12. Bùi Ph
ử
ồ
ng pháp d y h c H ế
ụ ọ
ậ
ằ THPT vùng đ ng b ng sông C u Long,
oá h c ọ ở ườ ng tr ộ lu n án ti n sĩ giáo d c h c, Hà N i.
ễ
ọ ở
ạ
ọ
ử ụ S d ng SĐTD trong d y h c hoá h c
THPT,
khoá
ậ ố
ạ ọ ư ạ
13. Nguy n Th Khoa (2009), ị ́ t nghi p
̀ ệ nghanh hoa hoc
lu n t
̣ , Đ i h c S ph m Tp. HCM.
ươ
ạ
ọ
ườ
ọ
ọ
ng pháp d y h c trong nhà
tr
ng,
14. Phan Tr ng Ng NXB Đ i h c
ễ
ọ
ơ ồ ư
ạ ử ụ S d ng grap d y h c và s đ t
ạ ọ (2005), D y h c và ph ạ ọ S ph m ư ạ , Hà N i.ộ 15. Nguy n Th Thu Oanh (2011), ị ệ ậ
ờ
ạ
ọ ớ
luy n t p môn hóa h c l p 11 ban c b n
ể duy đ nâng ậ ơ ả , lu n văn th c sĩ
ấ ượ cao ch t l ́ ̀
ạ ọ ư ạ
nganh hoa hoc,
ng các gi ̣ Đ i h c S ph m Tp.HCM.
ễ
ọ
Ứ
ụ
ả
ạ
ọ
ọ
ng d ng tin h c trong gi ng d y hóa h
c, NXB Giáo
16. Nguy n Tr ng Th (2007), ọ ộ
ươ
ừ
ế
ồ
Hành trình t
0 đ n 9+ môn Hóa h c,
ng (2018),
ứ ọ NXB H ng Đ c,
ụ d c, Hà N i. 17. Lê Đăng Kh Hà N i.ộ
Ụ Ụ PH L C
ả ọ ng THPT ụ ụ Ph l c 1:
Hình nh các em h c sinh l p 10C2, 10C3, 10C6 tr ế ớ ẽ ơ ồ ư ươ ự ệ Nam Đàn 2 đã ti n hành th c nghi m v s đ t ườ ng nhóm Halogen. duy ch
38
39
40
41
42
ả Ph l c ế ụ ụ 2: Phi u kh o sát
Ế
Ỏ PHI U CÂU H I
ế ủ
ợ ớ
ự ự
ọ
ấ
Hãy đánh d u "x" vào s l a ch n phù h p v i ý ki n c a em:
ộ Câu ỏ N i dung câu h i ả ờ i Ph ng án tr l
ứ ộ Câu 1 ủ ư ế ọ ố ớ M c đ yêu thích c a em đ i v i môn Hóa h c nh th nào?
ủ
ể ngườ Câu 2 duy
ứ ộ ể M c đ hi u bài c a em khi ơ ồ ư ạ ọ c ượ D y h c theo s đ t đ môn Hóa h cọ . ứ
ư ế ế t Câu 3
ọ ự ễ ề ầ Em đánh giá nh th nào v t m ọ ủ ộ quan tr ng c a b môn Hóa h c ệ trong th c ti n hi n nay? ế t ườ ầ ươ (cid:0) R t thích ấ (cid:0) Thích (cid:0) Bình th ngườ (cid:0) Không thích (cid:0) Không hi u bài (cid:0) Bình th (cid:0) Hi u bài ể (cid:0) R t hi u và h ng thú ấ ể (cid:0) R t c n thi ấ ầ (cid:0) C n thi ầ (cid:0) Bình th ng (cid:0) Không c n thi ế t
ể ắ
ề
ấ ề ươ
ủ ơ ồ ư ứ Câu 4 ọ ố ớ ọ ơ
ụ ng Theo em, m c đích c a ph ạ ọ duy pháp D y h c theo s đ t môn Hóa h c đ i v i h c sinh là gì?
ế ự ọ h c th
ớ ứ D y ạ Câu 5 ơ ồ ư ọ duy môn Hóa
Em có h ng thú v i cách h c theo s đ t h c ọ không? ắ
ệ ụ
Câu 6 ọ ơ ồ ư duy (cid:0) Có th n m bài nhanh h n, ơ ổ có cái nhìn t ng quát v bài ờ ọ h c mà không m t nhi u th i gian. (cid:0) Giúp các em h ng thú h c ọ ậ t p h n. (cid:0) T o c h i cho các em sáng ơ ộ ạ ủ ể ệ ạ t o, th hi n năng khi u c a ụ ả b n thân, tránh s đ ng.ộ (cid:0) T t c các m c đích trên ấ ả ụ (cid:0) R t h ng thú ấ ứ (cid:0) H ng thú ứ (cid:0) Bình th ngườ (cid:0) Không h ng thú l m ứ (cid:0) Khó khăn (cid:0) V a ph i ả ừ (cid:0) D dàng ễ (cid:0) Nhàm chán ề Nhi m v mà giáo viên giao v nhà cho các em khi tham gia D y ạ môn Hóa h cọ h c s đ t ở ứ ộ m c đ nào?
(cid:0) R t thích ấ
43
ượ ẩ c chu n Câu 7 ế ủ Ý ki n c a em khi đ ừ ướ ị b bài tr c theo t ng nhóm?
ề ệ ướ ự ữ c nh ng
Câu 8 ọ ệ ế ủ Ý ki n c a em v vi c th c hi n ẽ ơ ồ ư duy tr v s đ t ớ ủ ộ n i dung m i c a bài h c? ngườ ứ
ệ ạ ọ
duy
Câu 9 ụ Theo em vi c áp d ng d y h c ơ ồ ư ạ ọ s đ t môn theo D y h c ợ Hóa h cọ có phù h p không? (cid:0) Thích (cid:0) Bình th ngườ (cid:0) Không thích (cid:0) R t h ng thú ấ ứ (cid:0) H ng thú ứ (cid:0) Bình th (cid:0) Không h ng thú (cid:0) Không (cid:0) Phù h pợ (cid:0) R t phù h p ợ ấ (cid:0) Không có ý ki n gì
ạ ọ
duy môn Hóa h cọ ?
Câu 10
ế ệ ậ ụ D y h c theo ề ấ ủ Đ xu t c a em cho giáo viên trong vi c v n d ng ơ ồ ư s đ t ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..
44
Ụ Ụ M C L C
Ộ N I DUNG Trang
Ầ Ấ Ề 1 Ặ PH N I. Đ T V N Đ
Ề Ọ I. LÍ DO CH N Đ TÀI 1
Ứ Ụ II. M C ĐÍCH NGHIÊN C U 2
Ố ƯỢ Ứ III. Đ I T NG NGHIÊN C U 2
ố ượ ứ 1. Đ i t ng nghiên c u 2
ứ ạ 2. Ph m vi nghiên c u 2
ƯƠ Ứ IV. PH NG PHÁP NGHIÊN C U 2
ươ ứ ậ 1. Nhóm các ph ng pháp nghiên c u lý lu n 2
ươ ự ễ ứ 2. Nhóm các ph ng pháp nghiên c u th c ti n 2
Ủ Ấ Ệ Ế V. C U TRÚC C A SÁNG KI N KINH NGHI M 2
Ộ Ầ 3 PH N II: N I DUNG
Ơ Ở Ọ I. C S KHOA H C 3
ự ệ ạ 1. Th c tr ng hi n nay 3
ơ ồ ư ệ 2. Khái ni m s đ t duy 3
ủ ơ ồ ư Ư ể 3. u đi m c a s đ t duy 4
ƯỚ Ụ Ậ Ẫ Ẩ Ị NG D N CHU N B VÀ CÁCH V N D NG S Đ T Ơ Ồ Ư 5
II. H DUY VÀO BÀI D YẠ
ướ ẫ 1. H ng d n chung 5
1.1. Các b ướ ạ ơ ồ ư c t o s đ t duy 5
ướ ẫ ọ ơ ồ ư ự 1.2. Quá trình h ng d n h c sinh xây d ng s đ t duy 6
ề ầ ư ơ ồ ư ữ 1.3. Nh ng đi u c n l u ý khi ghi chép trên s đ t duy 7
ử ụ ủ ọ ệ ẩ ạ ị duy trong vi c chu n b bài c a h c sinh và d y 7
ớ ủ ơ ồ ư 2. S d ng s đ t bài m i c a giáo viên
ệ ẩ ị ở ụ 2.1. Nhi m v chu n b bài ủ ọ nhà c a h c sinh 7
ơ ồ ư ử ụ ọ 2.2. S d ng s đ t ớ duy khi vào bài h c m i 8
45
ơ ồ ư ử ụ ệ ậ 2.3. S d ng s đ t duy trong bài luy n t p 13
Ự Ệ III. QUÁ TRÌNH TH C HI N 15
Ả Ủ Ệ Ả IV. HI U QU C A GI I PHÁP 26
ự ụ ệ 1. M c đích th c nghi m 26
ố ượ ự ệ 2. Đ i t ng th c nghi m 26
ự ệ ế 3. Ti n hành th c nghi m 26
ế ệ ả ự 4. K t qu th c nghi m 27
ươ ế ự ệ 4.1. Ph ử ng pháp x lý k t qu ả th c nghi m 27
ự ế ệ ả ể 4.2. K t qu bài ki m tra th c nghi m 28
ả ị ế ượ 4.3. Phân tích k t qu đ nh l ng 31
ả ị ế 4.4. Phân tích k t qu đ nh tính 32
Ơ Ồ Ư Ộ Ố Ọ Ằ Ạ V. M T S CHÚ Ý KHI D Y H C B NG S Đ T DUY 33
Ầ Ế Ế Ị 34 Ậ PH N III: K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 1. K t lu n 34
ị ế 2. Ki n ngh 34
̀ ̣ ̉ 35 TAI LIÊU THAM KHAO
36 Ụ Ụ PH L C
46