C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
ĐN YÊU C U CÔNG NH N SÁNG KI NƠ
Kính g i: H i đng thâm đinh sáng ki nế t nh Ninh Binh
1. Nhóm tác gi sáng ki n: ế Chúng tôi g m:
TT H và tênN iơ
công tác
Ch c
danh
Trình
đ
chuyên
môn
T l %
đóng góp
vào vi c
t o ra
sáng ki nế
Ghi
chú
1 Doan Huy Tung
THPT
Kim S n Aơ
Th kyư
HĐGD Đi h c 40% Đng
tác gi
2Đinh Cao Th ngươ THPT
Kim S n Aơ
Phó hi u
tr ngưở Th c s 20% Đng
tác gi
3 Lê Th Lan AnhTHPT
Kim S n Aơ
Phó hi u
tr ngưở Th c s 20% Đng
tác gi
4 Nguy n Xuân Tr ng ườ THPT
Yên Mô A
Phó hi u
tr ngưở Th c s 20% Đng
tác gi
Là đng tác gi đ ngh xét công nh n sáng ki n: ế Xây d ng môt sô dang toan ư
đêm d a trên bai toan “chia keo Euler” nhăm phat triên năng l c giai toan Tô h p - ư ư ơ
Xac suât cua hoc sinh THPT .
2. Lĩnh v c và năm áp d ng sáng ki n: ế
- Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: ế Giáo d c và đào t o.
- Năm áp d ng sáng ki n: B t đu t năm h c 2019 – 2020. ế
3. Các t vi t t t: ế
- THPT: Trung h c ph thông
- SGK: Sách giáo khoa
4. N i dung sáng ki n ế
1
4.1. Th c tr ng và gi i pháp cũ th ng làm - H n ch c a gi i pháp cũ ườ ế
Trong ch ng trình toán THPT các bài toán đêm va xac suât luôn là các bài toán khi n đa sô ươ ế
h c sinh g p nhi u khó khăn và lúng túng.
Xét bài toán n i ti ng trong toán h c T h p Xác su t “ ế Chia k o Euler
Có bao nhiêu cách chia n chi c k o cho k em béế ”.
K t qu và cách t duy l i gi i c a bài toán này đc ng d ng gi i quy tế ư ượ ế
m t s bài toán sau:
+ Trích đ thi đu vào sinh viên l p Công ngh thông tin Ch t l ng cao (2021-2022) (ĐHCN- ượ
ĐHQGHN)
Alice v a đo t gi i quán quân trong m t kì thi l p trình danh giá. Ban t ch c trao th ng ưở
theo cách th c sau: Có n h p x p trên m t hàng dài và trong ế n h p đó có k h p có quà đc bi t.
Alice đc phép ch n ra đúng ượ k h p và l y t t c quà trong k h p đã ch n. Ban t ch c cho Alice
bi t r ng, không có hai h p quà đc bi t nào đc x p c nh nhau. Nh m tăng xác su t ch n đcế ượ ế ượ
c k h p quà đc bi t. Alice quy t đnh s ch n ế k h p quà mà không có hai h p nào c nh nhau.
Yêu c u: Cho hai s nguyên d ng ươ n và k. G i C là s cách ch n k h p mà không có hai h p nào
đng c nh nhau trong dãy n h p, hãy tính C%(10^9+7)(trong đó % là phép toán chia l y d ) ư .
+ Trích đ thi h c sinh gi i qu c gia năm h c 2020 – 2021 (VMO)
Bài 6: M t h c sinh chia t t c 30 viên bi vào 5 cái h p đc đánh s 1, 2, 3, 4, 5 (sau khi chia có ượ
th có h p không có viên bi nào).
a. H i có bao nhiêu cách chia các viên bi vào các h p (hai cách chia là khác nhau n u có m t ế
h p có s bi trong hau cách chia là khác nhau).
+ Trích đ tham kh o kì thi t t nghi p THPT năm 2020
Câu 39. Có 6 chi c gh đc kê thành m t hàng ngang. X p ng u nhiên 6 h c sinh, g m 3ế ế ượ ế
h c sinh l p A, 2 h c sinh l p B và 1 h c sinh l p C, ng i vào hàng gh đó, sao cho m i gh có ế ế
đúng m t h c sinh. Xác su t đ h c sinh l p C ch ng i c nh h c sinh l p B b ng:
A. B. C. D.
+ M t s bài toán khác
- (Bài toán liên quan v n đ tr ng r ng) Ông An trông 3 cây lim, 4 cây long nao va 5 cây
xa c trên môt hang môt cach ngâu nhiên. Tinh xac suât đê không co 2 cây xa c nao đc trông canh ư ư ươ
nhau?
2
- (Bài toán b u c ): Trong m t cu c b u c , ng c viên A đc a phi u b u, ng c viên ượ ế
B đc b phi u b u (a > b). C tri b phi u tu n t t ng ng i. Có bao nhiêu cách s p x p vi cượ ế ế ườ ế
b phi u đ lúc nào A cũng h n B v s phi u b u? ế ơ ế
- (Bài toán mua vé): Có m + n ng i đang đng quanh qu y vé, trong đó có ườ n ng i ch cóườ
ti n 5.000 và m ng i ch có ti n 10.000. Đu tiên qu y không có ti n, vé giá 5.000. H i có baoườ
nhiêu cách x p ếm + n ng i thành m t hàng đ không m t ng i nào ph i ch ti n tr l i?ườ ườ
Nhìn nh n các v n đ xung quanh các bài toán trên, chúng tôi nh n th y m t s v n đ liên
quan đn th c tr ng d y và h c các v n đ liên quan đn n i dung T h p Xác su t, th c tr ng ế ế
n i dung các đ thi cũng nh u, nh c đi m c a các gi i pháp trong d y và h c đ gi i quy t ư ư ượ ế
các bài toán trong n i dung này.
Các bài toán nêu trên đu m c v n d ng và v n d ng cao có n i dung th c ti n, xu t
phát t nh ng v n đ trong th c t . Đi u này phù h p v i cách ti p c n ch ng trình PT m i 2018 ế ế ươ
nh m phát tri n năng l c gi i quy t tình hu ng. ế
Đ gi i quy t các bài toán c ế n s d ng toán n n t ng (ki n th c ch ng II ĐS&GT 11 ế ươ
T h p – Xác su t theo ch ng trình hi n t i và còn đc trang b trong n i dung ch ng trình c ươ ượ ươ
3 kh i 10,11,12 theo ch ng trình GDPT m i 2018) và s d ng ph ng pháp t duy đc đ c p ươ ươ ư ượ
đn trong bài toán “Chia k o Euler”.ế
Sách giáo khoa vi t còn mang tính hàn lâm:ế các bài t p ch ch y u d ng l i m c nh n ế
bi t và thông hi u; trong khi n i dung này đc đ c p đn trong các đ thi đi h c ; thi THPTế ượ ế
Qu c gia tr c đây (bây gi là kì thi t t nghi p THPT); thi h c sinh gi i t nh, qu c gia ướ ; thi ki m tra
đánh giá năng l c c a các tr ng Đi h c ườ …có c m c v n d ng và v n d ng cao. M t khác các
bài t p đc đ c p trong sách giáo khoa cũng không đc phân chia theo d ng và đnh h ng các ượ ượ ướ
ph ng pháp t duy cho h c sinh. ươ ư
Sách tham kh o; ngu n tài li u trên m ng Internet…h u nh không đ c p đn m t cách ư ế
h th ng các bài toán theo ph ng pháp t duy ươ ư đc trình bày trong l i gi i bài toán ượ “Chia k o
Euler” mà ch xu t hi n r i rác.
V n đ d y h c c a giáo viên:
Khi gi ng d y các ph n ki n th c thu c n i dung tô h p xac suât giáo viên g p ph i r t ế ơ
nhi u khó khăn trong vi c đnh h ng cũng nh h ng d n h c sinh ti p c n l i gi i cho bài toán, ướ ư ư ế
chia cac dang toan sao cho h p ly nhât. Thông th ng đa sô giao viên chi day sao cho hoc sinh năm ơ ươ
đc cang nhiêu bai cang tôt, đê t đo khi đi thi găp bai quen thuôc la co thê lam đc. Ho c n u có ươ ư ươ ế
đnh hình chia d ng đ d y cho h c sinh thì cũng ch là chia theo đc đi m c a đi t ng tham gia ượ
vào bài toán (đm ng i; đm đ v t; đm hình h c…), mà rõ ràng trong m i d ng đó có r t nhi uế ườ ế ế
3
cách t duy đ gi i quy t (đa d ng ph ng pháp trong cùng m t d ng). ư ế ươ Đi u này h n ch tính ế
logic trong vi c xâu chu i các bài toán trong cùng m t cách t duy, gây khó khăn cho vi c h c sinh ư
ph i ghi nh r t nhi u ph ng pháp gi i trong cùng m t d ng toán. T đó không phát huy đc ươ ượ
tính ch đng, sáng t o c a h c sinh trong quá trình gi i toán.
V n đ h c c a h c sinh:
Đa s h c sinh ti p thu ki n th c m t cách th đng, l i t duy tìm tòi và sáng t o; kh ế ế ườ ư
năng t h c ch a cao. Do đó, khi ti p c n bài toán thu c n i dung này tuy r ng có th hi u đc ư ế ượ
l i gi i nh ng kh năng v n d ng đ gi i quy t các bài toán khác còn h n ch do ch a hi u rõ ư ế ế ư
ph ng pháp t duy.ươ ư
4.2. Gi i pháp m i:
- Sáng ki n đc hình thành theo d ng m t ch đ d y h c (ế ượ Ph l c 2 ), cung c p các d ng
bài t p (7 d ng) v i n i d ng g n v i th c ti n:
+ V n d ng k t qu c a bài toán ế “Chia k o Euler” (D ng 1 đn d ng 6) ế
+ V n d ng t duy c a l i gi i bài toán ư “Chia k o Euler” đó là t duy “ưvách ngăn”.
cùng v i đó là các ph ng pháp d y h c đi m i phát tri n năng l cươ c a h c sinh.
- H th ng lý thuy t đc trình bày m t cách cô đng và ng n g n nh t. ế ượ
- Các d ng bài t p đc xây d ng m t cách h th ng, có phân chia các m c đ, quá trình ượ
hình thành l i gi i có s phân tích v cách t duy và con đng tìm l i gi i trên c s gi thi t t ư ườ ơ ế
đó giúp h c sinh t o đc thói quen t duy liên k t khi g p các bài toán l . ượ ư ế
- Bài t p đc thi t k ượ ế ế ch y u ế theo hình th c tr c nghi m đ t o đi u ki n cho h c sinh
có kh năng phát huy h t năng l c c a b n thân. ế
* N i dung gi i pháp trong sáng ki n ế (Ph l c 1)
Có th đc tóm t t nh sau: ượ ư
- Ph n th nh t: Cung c p l i m t cách có h th ng các ki n th c c b n c a đai sô tô h p va xac ế ơ ơ
suât.
- Ph n th hai: Gi i thiêu nôi dung bai toan “chia keo Euler”, cach giai va cac kêt qua. ơ
- Ph n th ba: ư Xây d ng môt sô dang toan th ng găp vân dung kêt qua va cach t duy cua bai toan ư ươ ư
“chia keo Euler”, cu thê gôm 7 dang:
+ Dang 1: Đêm sô nghiêm nguyên cua ph ng trinh, bât ph ng trinh. ươ ươ
+ Dang 2: Đêm sô cach phân phôi đô vât, san phâm.
+ Dang 3: Đêm sô.
+ Dang 4: Đêm sô tâp con.
+ Dang 5: Đêm hinh hoc.
4
+ Dang 6: L i toa đô.ươ
+ Dang 7: Cac bai toan vân dung “ t duy vach ngănư”.
- Ph n th t : ư ư Hê thông bai tâp vân dung d i hinh trăc nghiêm. ươ
- Phân th năm: Thi t k h th ng câu h i đánh giá, ki m tra sau n i dung ki n th c giúp h c sinhế ế ế
n m đc bài và v n d ng ki n th c vào gi i quy t các tình hu ng có liên quan trong quá trình h c ượ ế ế
t p.
Nh v y:ư Gi i pháp m i đã giúp h c sinh gi m b t gánh n ng trong quá trình h c t p. Ki n ế
th c c n thi t ch n m trong khuôn kh c a sách giáo khoa hi n hành, không ph i nh quá nhi u ế
d ng bài t p m t cách máy móc, không ph i t n kém trong quá trình mua tài li u tham kh o. Khi
ti p c n cách h c theo gi i pháp m i, h c sinh có th t ch đng tìm l i gi i đc l p cho m t bàiế
toán d a trên l ng ki n th c đã có s n. Do đó h c sinh có th ch đng và linh ho t tr c m t bài ượ ế ướ
toán không ph i áp đt theo m t khuôn m u đnh s n.
Các gi i pháp m i nêu ra đu s d ng ph n l n nh ng ki n th c mà h c sinh đc h c ế ượ
ngay trên l p. S liên k t gi a các ph n ki n th c cùng v i nh ng đnh h ng ban đu khi n cho ế ế ướ ế
bài toán tr nên quen thu c và d ti p c n. Vi c v n d ng m t cách phù h p vào t ng bài toán c ế
th luôn t o ra s m i m nh ng cũng r t quen thu c v i h c sinh. Các bài t p v n d ng gi i pháp ư
m i h u nh là nh ng bài toán đã xu t hi n trong các tài li u tham kh o cũng nh trong các Đ thi ư ư
đi h c trong nh ng năm g n đây nh ng đc ti p c n m t cách hoàn toàn m i m nh ng đng ư ượ ế ư
th i r t g n gũi v i m c đ suy lu n c a các em h c sinh.
5. Hi u qu kinh t và xã h i d ki n đt đc ế ế ượ
5.1. Hi u qu v kinh t : ế
+ Tai li u in n giá thành th p.
+ H c sinh có th t h c và t nghiên c u tài li u do đó tránh đc vi c h c thêm gây lãng ượ
phí và t n kém.
5.2. Hi u qu xã h i
+ Có tính th c ti n cao: Ki n th c ch n m trong SGK hi n hành. Sáng ki n t p trung vàoế ế
vi c phân tích t duy giúp h c sinh tìm l i gi i. H th ng ví d và bài t p mang tính sáng t o, đáp ư
ng đc yêu c u v đi m i. Bài t p đc xây d ng k t h p gi a t lu n và tr c nghi m; đc ượ ượ ế
bi t bài t p t luy n ch xây d ng d i hình th c tr c nghi m phù h p v i tình hình thi c hi n ướ
t i. Các bài toán trong đ thi đi h c tr c đây; đ thi t t nghi p THPT trong nh ng năm g n đây; ướ
đ thi HSG t nh và qu c gia và các đ ĐGNL c a các tr ng ĐH s d ng cách đnh h ng t duy ườ ướ ư
c a gi i pháp có th gi i quy t m t cách d dàng. ế
+ Hình thành các ph m ch t năng l c c a h c sinh , phù h p v i các yêu c u c a
ch ng trình giáo d c PT m i: H c sinh ch đng, sáng t o trong h c t p. Phát huy đc s h ngươ ượ
thú và ni m đam mê trong h c t p. T đó t tin tham gia các kì thi ki m tra đnh kì ho c các cu c
thi h c sinh gi i;
+ Tính k t n i và chia sế : Thông qua trao đi và chia s sáng ki n này v i các giáo viên ế
trong tr ng cũng nh các đn v khác đã giúp giáo viên trong vi c d y h c theo ph ng pháp m i,ườ ư ơ ươ
5