Xây d ng đc m t cách gi i các bài t p V t lý không r i r c ượ
I – ĐT V N Đ
1.1. Lý do ch n đ tài
Khi làm các bài t p v t lý chúng ta s g p m t ki u bài toán khó không
có công th c t ng minh. N u dùng các công th c c b n quen thu c thì ườ ế ơ
không th gi i đc. Ví d nh bài toán tính công c a l c ma sát khi v t ượ ư
chuy n đng trên cung tròn. Bài toán tính l c t tác d ng lên m t đo n dây
không th ng mang dòng đi n đt trong t tr ng, bài toán tính đi n tr ng ườ ườ
do n a vòng tròn mang dòng đi n gây ra t i tâm vòng tròn đó
Mu n gi i đy đ, d t đi m bài toán thì chúng ta c n t i ph ng pháp ươ
tính tích phân, mà l p 10, l p 11 h c sinh ch a có công c tích phân đ gi i ư
do đó khi g p d ng bài t p này h c sinh th ng lúng túng th m chí m h , ườ ơ
không bi t h ng gi i quy t tìm ra đáp s .ế ướ ế
Đ gi i quy t đc nh ng khó khăn trên tôi nêu ra ph ng pháp gi i ế ượ ươ
b ng cách chia nh v t thành các đo n vi phân, t đó áp d ng các công th c
quen thu c đã h c. Sau đó tính t ng c a các đo n chia nh ta s đc k t ượ ế
qu cu i cùng c a bài toán.
1.2. Đi t ng và ph m vi nghiên c u: ượ
Đi t ng nghiên c u là các bài t p v t lý không r i r c v i ph m vi ượ
các bài t p c , nhi t, đi n không có công th c t ng minh vì các đi l ng ơ ườ ượ
v t lý trên bi n thiên m t cách liên t c. ế
1.3. Gi thi t khoa h c c a đ tài: ế
Khi tính các đi l ng v t lý b ng t ng các đi l ng v t lý khác phân ượ ượ
b m t cách r i r c. N u là đi l ng véc t thì ta dùng bi u th c c ng véc ế ượ ơ
t ơ
n
AAAA ...
21
. N u là bi u th c đi s ta dùng cách tính t ng đi sế
A=A1+A2+…+ An. Gi thi t n u các đi l ng trên bi n thiên m t cách liên ế ế ượ ế
t c thì ta có th chia nh chúng t o thành các đi l ng ượ
Ai r i r c sau đó
tính t ng đc không? Gi i quy t đc v n đ này thì chúng ta s hoàn ượ ế ượ
thi n đc m t ph ng pháp m i trong gi i toán V t lý. ượ ươ
Ph ng pháp gi i b ng cách chia nh v t thành các đo n vi phân giúpươ
h c sinh có k năng gi i bài t p v t lý m t cách hoàn thi n. Sau khi truy n
1
Xây d ng đc m t cách gi i các bài t p V t lý không r i r c ượ
đt cho h c sinh ki n th c trong đ tài tôi th y h c sinh có cách nhìn t ng ế
quát, hi u sâu v n đ đang nghiên c u và t tin gi i bài t p.
1.4. M c tiêu và nhi m v nghiên c u: Đ tài này xây d ng cho h c
sinh m t ph ng pháp gi i toán V t lý b ng cách chia các đi l ng thành ươ ượ
các đo n vi phân, xây d ng m t h th ng bài t p gi i b ng ph ng pháp trên ươ
t đó nêu k t lu n và đ xu t h ng nghiên c u chuyên sâu. ế ướ
1.5. Ph ng pháp nghiên c u: ươ Đ th c hi n đc m c tiêu và nhi m ượ
v nêu trên trong quá trình hoàn thi n đ tài tôi đã áp d ng ch y u các ế
ph ng pháp sau: Ph ng pháp đi u tra các s li u và các bài t p liên quanươ ươ
trong SGK, trong sách tham kh o, đi u tra ki n th c k năng làm bài t p ế
d ng này c a h c sinh, đi u tra nh ng đ tài mà các tác gi khác đã nói v
v n đ này và m c đ khai thác đn đâu sau đó dùng ph ng pháp phân tích ế ươ
và t ng h p ki m tra và đánh giá ph ng v n và đàm tho i (l y ý ki n c a ế
đng nghi p và h c sinh) nh m hoàn thi n đ tài.
1.6. Tính m i c a đ tài: Đ tài xây d ng đc m t cách gi i các bài ượ
t p V t lý không r i r c, tuy các bài t p này đâu đó đã xu t hi n trong các
sách tham kh o nh ng ch a ai xây d ng t o thành m t h th ng ph ng ư ư ươ
pháp gi i bài t p. Đ tài xây d ng trên c s c a lý thuy t vi phân, tích phân. ơ ế
Đây th c s là m t tài li u b ích ph c v cho gi ng d y và h c t p
tr ng ph thông cũng nh t o đi u ki n đ h c sinh có ki n th c v ngườ ư ế
ch c sau này h c cao h n. ơ
Ph ng pháp gi i toán d ng này th ng dành cho các em khá gi i. Tuyươ ư
v y đ tài c n đc nghiên c u sâu h n vì n i dung đ tài m i ch đa ra các ượ ơ ư
d ng bài toán hay g p trong các k thi mà ch a th c s đi sâu vào nghiên c u ư
k ph ng pháp tích phân trong gi i toán. Mong r ng đ tài s đóng góp m t ươ
ph ng pháp gi i toán b ích cho các em h c sinh và cho các b n yêu thíchươ
môn V t lý.
II – GI I QUY T V N Đ
2.1. C s lý thuy t:ơ ế
a. Nguyên t c chung: Đ xác đnh đi l ng v t lý A ta chia A ra m t ượ
s r t l n các đi l ng vô cùng nh b ng phép phân ho ch: ượ
2
Xây d ng đc m t cách gi i các bài t p V t lý không r i r c ượ
A = a1 + a2+ … + an
Xét đi l ng vô cùng bé a ượ i. ai bi u di n qua m t bi n s x theo d ng ế
ai = f(x)
x
(trong đó
x
= ai+1 – ai)
A =
i
a
=
xxf )(
. Tính t ng trên ta đc đi l ng A c n tìm ượ ượ
Đi l ng A đc tính b ng phép tích phân A = ượ ư
b
a
dxxf )(
b. Tình hình th c ti n và th c tr ng c a v n đ
Khi gi i bài t p v t lý đa s h c sinh dùng công th c t ng minh đã ườ
bi t trong SGK, trong quá trình gi ng d y tôi đã cho h c sinh làm hai ví dế
sau
Ví d 1: Tính c ng đ đi n tr ng do hai đi n tích đi m tích đi n ườ ư
d ng qươ 1= q2=q đt t i hai đi m A và B trong chân không cách nhau m t
đo n a gây ra t i m t đi m M n m trên đng trung tr c c a AB cách AB ườ
m t đo n h.
V i bài toán này h c sinh dùng công th c tính c ng đ đi n tr ng E ườ ườ
=
2
r
kq
t đó tính đc các thành ph n đi n tr ng do E ượ ườ 1, E2 ,sau đó dùng công
th c t ng véc t ơ
21 EEE
tìm đc đi n tr ng do 2 đi n tích đó gây ra t iượ ư
M. Đa s h c sinh làm đc bài t p này nh ng khi đn ví d 2: ượ ư ế
Ví d 2: Yêu c u h c sinh tính c ng đ đi n tr ng do m t vòng dây ườ ườ
tích đi n đu gây ra t i m t đi m M trên tr c đi qua tâm và vuông góc v i
m t ph ng ch a vòng tròn thì đa s h c sinh không hình dung ra cách gi i .
Quá trình ki m tra l p 11A 1 và 11A2 v hai bài trên ta thu đc b ng s ượ
li u
L pS
l ngượ
S h c sinh gi i
đúng
S h c sinh gi i
sai
S h c sinh
ch a có cáchư
gi i
Câu1 Câu2 Câu1 Câu2 Câu1 Câu2
L p 11A1 45 33/45 1/45 7/45 4/45 5/45 40/45
3
Xây d ng đc m t cách gi i các bài t p V t lý không r i r c ượ
L p 11A246 32/46 0/46 9/45 3/46 5/45 43/46
V i tình tr ng trên bu c giáo viên ph i h ng d n đa ra cách gi i ướ ư
quy t bài bài tâp ví d hai b ng cách chia vòng tròn thành các đo n vi phân.ế
Khi đã đc truy n th ki n th c này thì đa s h c sinh hi u và làm bài t t vìượ ế
v y ph ng pháp chia đi l ng v t lý thành các đo n vi phân giúp h c sinh ươ ượ
có t duy sáng t o, rèn luy n k năng gi i bài t p r t c n thi t cho vi c d yư ế
h c sinh khá gi i.
T đó tôi có ý t ng vi t thành m t đ tài v ph ng pháp này ưở ế ươ
2.2 cách gi i chung :
Khi g p d ng bài t p v t lý mà có các đi l ng bi n thiên m t cách ượ ế
liên t c ta có cách gi i t ng quát theo 4 b c nh sau : ướ ư
B c 1: chia các đi l ng v t lý thành các ph n vô cùng bé và xácướ ượ
đnh nh ng giá tr c n thi t nh ( kh i l ng,đi n tích,vv…) cho các ph n ế ư ượ
r t nh nói trên
B c 2: áp d ng các công th c đã h c tính các đi l ng c n thi tướ ượ ế
(nh l c, công, c ng đ đi n tr ng, qu ng đng vv…)do m i thànhư ườ ườ ườ
ph n vô cùng nh gây nên
B c 3: n u là đi l ng véc t thì ta l y t ng véc t t t c các giá trướ ế ư ơ ơ
v a tính đc b c 2( chú ý :th ng ta xét trên hai ph ng vuông góc ượ ướ ườ ươ
nhau vì m t ph ng các véc t thành ph n tri t tiêu nhau nên ch c n tính ươ ơ
t ng trên m t ph ng còn l i) n u là đi l ng vô h ng ta dùng t ng đi ươ ế ượ ướ
s tính các giá tr c n thi t theo yêu c u bài ra ế
B c 4 : tính toán rút g n và đa ra kêt qu cu i cùngướ ư
2.3. M t s ví d đi n hình trong sách giáo khoa:
Xu t phát t cách tính công c a tr ng l c (SGK nâng cao 10) đ xây
d ng bi u th c th năng c a v t chuy n đng trong tr ng tr ng ta đi đn ví ế ườ ế
d :
4
Xây d ng đc m t cách gi i các bài t p V t lý không r i r c ượ
Câu 1: M t v t có kh i l ng m đc coi nh m t ch t đi m di ượ ượ ư
chuy n t đi m B có đ cao Z B đn đi m C có đ cao Zế c so v i m t đt hãy
tính công do tr ng l c tác d ng lên v t th c hi n trong d ch chuy n t B đn ế
C
Gi i:
Trên đo n đng BC ta chia thành các đo n ườ
S r t nh ta có:
Scos
=
Z Công c a tr ng l c trên đo n
S là:
A = p
Scos
= p.
Z . Công c a tr ng l c trên đo n BC
ABC =
ABC = mg(
CB ZZ
)
M t cách tính hoàn toàn t ng t đ tìm công th c đng đi trong ươ ư
chuy n đng th ng bi n đi đu. ế
Câu 2: Cho chuy n đng th ng bi n đi đu theo công th c v n t c: ế
v=v0+at. Xác đnh qu ng đng v t đi đc trong th i gian t ườ ư
Gi i:
Theo bài ra ta có đ th v n t c th i
gian:
Xét m t kho ng th i gian
t r t
bé ta coi nh trong th i gian đó v n t cư
không thay đi v = vB. Qu ng đng v t ườ
5
t
v
O
C
vB
vo
t
Z
X
O
C
B
ZB
ZC