Ụ Ụ M C L C

Ở Ầ Ầ PH N M  Đ U

ề ọ 1. Lí do ch n đ  tài ..............................................................................................1

ỏ 2. Câu h i nghiên c u ứ ...........................................................................................1

ụ 3. M c đích nghiên c u ứ ........................................................................................2

ố ượ ạ ể 4. Ph m vi, đ i t ng và khách th  nghiên c u ứ .................................................2

ớ ủ ề 5. Tính m i c a đ  tài ..........................................................................................2

ệ ụ 6. Nhi m v  nghiên c u ứ .......................................................................................2

ươ 7. Ph ng pháp nghiên c u ứ ..................................................................................2

ả ế 8. Gi thuy t nghiên c u ứ ......................................................................................3

ủ ề 9. Đóng góp c a đ  tài ..........................................................................................3

Ầ Ộ PH N N I DUNG

ươ ậ ....................................................................................4 Ch ơ ở ng I. C  s  lí lu n

ứ ấ ử ị 1. L ch s  nghiên c u v n đ ề...............................................................................4

ệ 2. Các khái ni m c  b n ơ ả ......................................................................................4

ề ạ ệ 2.1. Khái ni m v  h nh phúc ..............................................................................4

ề ườ ệ ọ ạ 2.2. Khái ni m v  tr ng h c h nh phúc ...........................................................4

ủ ự ệ ườ ọ ạ 3. Vai trò c a vi c xây d ng tr ng h c h nh phúc ..........................................5

ủ ườ ọ ạ 4. Nh ng ữ tiêu chí c a tr ng h c h nh phúc ......................................................5

ọ 5. Tâm lý h c sinh THPT ......................................................................................5

ươ ự ự ườ ọ ạ ...........................5 Ch ạ ng II. Th c tr ng xây d ng tr ng h c h nh phúc

ứ ự 1. Quá trình nghiên c u th c tr ng ạ .......................................................................6

ế ả 2. K t qu  nghiên c u t ự ứ h c tr ng ạ ........................................................................6

ề ệ ự ự ạ ườ ọ ạ 2.1. Th c tr ng v  vi c xây d ng mô hình tr ng h c h nh phúc ....................6

2.2. Nguyên nhân tác đ ngộ ....................................................................................7

ươ ả ườ ọ ạ .............9 Ch ng III. Gi ự i pháp xây d ng mô hình tr ng h c h nh phúc

ả 1. Gi i pháp ...........................................................................................................9

ề ậ ....................................................................9 1.1. Em t p làm tuyên truy n viên

1.2. Happiness Club.............................................................................................9

ữ ơ ị  .........................................................................................10 1.3. B a c m có th t

1.4. Green School.................................................................................................10

ả ự ệ ế ả 2. K t qu  th c nghi m gi i pháp .....................................................................10

ể ả ọ ạ 2.1. Kh o sát hi u bi ủ ọ ế c a h c sinh t ề ườ v  tr ng h c h nh phúc ......................11

ả ườ ự ữ ệ ệ ể ọ

2.2. Kh o sát nh ng vi c làm h c sinh đã th c hi n đ  xây d ng tr ạ h nh phúc ọ   ự ng h c ............................................................................................................11

ả ố ượ ả ự ướ ệ ả ộ  qu  th c nghi m gi ng tr

2.3. Kh o sát đ i t i pháp c và sau khi tác đ ng .............................................................................................................................12

Ầ Ế Ậ PH N K T LU N

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

Ở Ầ Ầ PH N M  Đ U

ọ ề 1. Lí do ch n đ  tài

ồ ẳ ườ

ấ ả ọ : “T t c  m i ng ạ ư ậ ị ề

ừ Bác H  đã t ng kh ng đ nh ề ự c s ng, quy n t ỗ ư ầ ủ ạ ấ ươ ế ấ ề   ề i sinh ra đ u có quy n    Nh  v y, h nh phúc   n đ n, là m c tiêu ph n đ u trong

ộ ờ ủ ườ ỗ ư ầ ượ ố đ  do và quy n m u c u h nh phúc”. ụ là m u c u c a m i cá nhân, là cái đích v cu c đ i c a m i con ng i.

c h nh phúc, tr

ươ

ể ượ ạ V i h c sinh, đ  có đ ượ ự c s  yêu th ưở c tr

ướ ế c h t là đ ủ ố ẹ ng c a b  m  và ng ườ ộ ng thành trong m t ngôi tr ấ ẻ ượ c vui ch i, chia s , đ ệ ơ ấ ể

ượ ố ườ ng h nh phúc   ươ ể c th u hi u, yêu th ạ ữ Con đ ườ ụ ậ

ượ ắ ố ự ừ ệ ề ạ ứ ộ   c s ng trong m t ạ   i thân. Bên c nh ­ n iơ   ạ   ng và   ng ng n nh t đ  tích lũy kinh nghi m làm nên h nh phúc ầ   ng h c. Mu n v y, h  th ng giáo d c cũng c n có nh ng thay ầ   t v  đ o đ c, tác phong, hành vi, trí

ủ ạ ớ ọ ạ gia đình h nh phúc, đ ượ ầ đó, h cọ  sinh c n đ ọ ậ ượ c h c t p, đ các em đ ườ ọ tôn tr ng.  ệ ố ọ chính là tr ổ ậ đ i, trong đó c n có s  th a nh n khác bi ườ ọ   ệ ứ i h c. tu , s c m nh và tài năng c a ng

ự ế

ệ ọ ườ ạ ng: t  l ữ  “ ng”

ườ ệ ầ ố

ẳ ả

c ph n ánh th ộ ượ ố ủ ụ ề

ư  Nh ng th c t    thì sao ? Hàng lo t nh ng chuy n không vui đã và đang ả ỉ ệ stress h c  đ ọ ườ x y ra trong môi tr tăng nhanh  ng h c  đ ạ ự ọ ườ ộ ở ứ  m c báo đ ng, m i quan h  th y trò ngày càng chóng, b o l c h c đ   ng  ườ ề ữ ấ ả   ng xuyên qua các kênh căng th ng. T t c  nh ng đi u đó đ ứ ề ộ ề truy n thông, là m t đi u nh c nh i c a xã h i nói chung và n n giáo d c nói   riêng.

Làm th  nào đ  m i ngày h c sinh đ n tr

Câu h i l n lúc này là:  ệ ầ ườ ả ọ ự , xây d ng tr

ọ ế ộ  quan h  th y trò là đ ng l c đ  h c sinh v ấ ạ ắ ầ ể ỗ ự ể ọ ệ ầ ậ

ọ ủ ườ ừ ế ườ   ỏ ớ ng ứ   ươ ớ ộ i tri th c? n t là m t ngày vui, ượ   ế ầ c t c n đ ng h c h nh phúc là vi c làm c p thi Theo tác gi ạ   ự ố các nhà giáo d c quan tâm lúc này. Mu n v y, ta c n b t đ u xây d ng h nh phúc t ụ  chính tr ng h c c a mình.

ộ ừ

ọ ạ t Nam t ự

ư năm h c  ườ ế

ạ T i Vi ự ứ ậ ự ạ c các nhà tr ườ ườ

ệ ụ ộ

ọ ạ ng h c h nh phúc”

ệ Trong năm h c 2019 ­ 2020,   ọ ộ ộ ừ ụ ọ

khóa quen thu c và quan tr ng c a ngành Giáo d c. Năm   ở ụ

ạ ự

ủ ề ổ ớ ệ ạ ườ ỹ ứ

ọ ạ ọ ụ ế ứ ị ế ượ ậ ườ ạ ệ ở   ụ ọ 2018­2019, B  Giáo d c và Đào t o đã kh i ượ ộ ườ   đ ng d  án xây d ng “Tr ng ng h c h nh phúc” và đã đ ưở ạ   ọ ộ h ng  ng. Tuy nhiên, đ n nay ch a có m t mô hình “Tr ng h c h nh ể ặ   ộ phúc” th t s  rõ nét và có th  áp d ng sâu r ng trong cac tr ng THPT, đ c ườ ụ   ả bi t là các tr ng vùng cao. Đó là m t khó khăn cho các nhà qu n lý giáo d c ự đã trở  ườ khi th c hi n.   “Tr h cọ   ủ thành m t t   2021­2022,  S  Giáo d c và Đào t o Lào Cai cũng đã ban hành ch  đ  năm h c: ọ “Vì h c sinh thân yêu, xây d ng tr ọ ng h c h nh phúc, đ i m i và   ự   ớ ộ Cùng v i trang b  ki n th c, k  năng cho h c sinh, vi c t o d ng h i nh p”.  ng h nh phúc cũng đ ngôi tr ọ . c ngành Giáo d c h t s c chú tr ng

ả ự ề ả ự ệ  th c hi n đ  tài trên, tác gi “Gi i pháp xây d ng mô

Chính vì th c t ọ ạ ườ ự ế . ng h c h nh phúc” hình tr

ứ ỏ 2. Câu h i nghiên c u

3

ườ ự ọ ườ ạ ng h c h nh phúc tr ng THPT s ố

ạ ệ ự ễ ị ­ Th c tr ng xây d ng mô hình tr ư ế 2 th  xã Sa Pa hi n nay di n ra nh  th  nào ?

ự ườ ự ­ Nguyên nhân nào d n đ n th c tr ng xây d ng mô hình tr ọ   ng h c

ườ ế ị ố ạ h nh phúc tr ạ ẫ ng THPT s  2 th  xã Sa Pa ?

ệ ế ể ả ườ ọ ạ ự ­ Làm th  nào đ  xây d ng hi u qu  mô hình tr ng h c h nh phúc ?

ụ ứ 3. M c đích nghiên c u

ế ớ ỗ c h nh phúc m i khi đ n l p, trong m i ti ỗ ế   t

­ Giúp cho h c sinh đ ứ ọ ượ ạ ự ọ ậ ọ ọ h c. H c sinh h ng thú, tích c c h c t p.

ả ẳ

­ Giúp giáo viên có gi ọ ể ả ừ ự ề

ườ ự ệ ồ ể ả   i pháp đ  có th  gi i to  áp l c, căng th ng trong ụ ủ ơ   ạ quá trình d y h c và giáo d c c a mình. T  đó yêu ngh  và thành công h n i. trong s  nghi p tr ng ng

ự ụ ọ ọ ­ Giúp cho m c tiêu xây d ng tr ự   ng h c thân thi n, h c sinh tích c c

ấ ượ ệ ườ ụ ệ ọ thành công. Nâng cao ch t l ng giáo d c toàn di n cho h c sinh.

ố ượ ạ ứ ể 4. Ph m vi, đ i t ng và khách th  nghiên c u

ạ ườ ố ị ­ Ph m vi: Tr ng THPT s  2 th  xã Sa Pa.

ố ượ ứ ả ườ ọ ­ Đ i t ng nghiên c u: Gi ự i pháp xây d ng mô hình tr ạ   ng h c h nh

phúc.

ố ớ ứ ủ ể ộ ọ ­ Khách th  nghiên c u: 100 h c sinh thu c ba kh i l p c a tr ườ   ng

ố ị THPT s  2 th  xã Sa Pa.

ớ ủ ề 5. Tính m i c a đ  tài

ư ạ ọ ượ ả c gi i pháp

­  Ch a có mô hình tr ợ ư ớ ặ ủ ng h c h nh phúc nào đ a ra đ ườ ườ phù h p v i đ c thù c a các tr ng vùng cao.

ượ ợ i pháp phù h p, áp d ng đ

ả ườ ự ệ ể c các gi  các tr ọ   ụ c cho h c   ng vùng cao trong vi c xây d ng mô

ượ ư ề ­ Đ  tài này đ a ra đ ộ ườ ổ ở i dân t c thi u s   ọ ạ ườ ng h c h nh phúc. sinh ng hình tr

ứ ệ ụ 6. Nhi m v  nghiên c u

ậ ủ ơ ở ườ ọ ạ ­ Làm rõ c  s  lý lu n c a mô hình tr ng h c h nh phúc.

ự ả i pháp xây d ng ự mô

­ Nghiên c u th c tr ng hi n nay đ  đ a ra các gi ườ ứ ọ ạ ệ ợ ệ ể ư ạ ả ng h c h nh phúc phù h p, hi u qu . hình tr

ươ ứ 7. Ph ng pháp nghiên c u

ờ ứ ừ ế ế ớ tháng 8/2021 đ n h t tháng 12/2021 v i các

ươ Th i gian nghiên c u t ng pháp sau: ph

ươ ế ậ ng pháp nghiên c u tài li u: Ti n hành thu th p và nghiên c u tài ­ Ph

ơ ở ự ễ ứ ự ứ ệ ằ ứ ệ li u chuyên môn nh m xây d ng c  s  th c ti n cho quá trình nghiên c u.

4

ươ ự ễ ạ ạ ng pháp quan sát: Quan sát th c tr ng đang di n ra t i tr ườ   ng ­  Ph

THPT.

ươ ề ả ả ỏ ng pháp đi u tra: Các b ng h i kh o sát. ­ Ph

ươ ố ệ ố ng pháp th ng kê phân tích s  li u. ­ Ph

ả ọ ổ

ậ ườ ứ ọ ầ ệ ­ Th c nghi m mô hình gi ổ ố ố ằ i s ng, hành vi, góp ph n xây d ng tr i pháp: H c sinh thay đ i nh n th c, hành   ạ   ự ng h c h nh

ự ộ đ ng nh m thay đ i l phúc.

ả ứ ế 8. Gi thuy t nghiên c u

ự ệ ườ ự ự ạ ọ ạ ệ ­ Hi n nay vi c xây d ng tr ệ   ư ng h c h nh phúc ch a th c s  đ t hi u

qu .ả

ự ệ ẽ ẩ ườ ề ­ N u đ  tài này thành công s  thúc đ y vi c xây d ng tr ọ   ng h c

ệ ế ả ạ h nh phúc hi u qu .

ủ ề 9. Đóng góp c a đ  tài

ả ủ ự ự ệ ạ i th c tr ng, nguyên nhân c a vi c xây d ng mô hình

ọ ạ ườ ­ Phân tích, lý gi ng h c h nh phúc. tr

ả ể i pháp hi u qu  trong tri n khai, xây d ng mô hình ­ Đ  ra nh ng gi

ề ọ ạ ụ ệ ượ ườ ấ ả ườ ữ ng h c h nh phúc, áp d ng đ ả c cho t tr t c  các tr ự ng THPT.

5

Ầ Ộ

Ậ ƯƠ PH N N I DUNG Ơ Ở NG I. C  S  LÍ LU N CH

ứ ấ ử ị ề 1. L ch s  nghiên c u v n đ

ườ ừ ứ ấ ạ ọ ­ Mô hình Tr

ng h c t

ủ ượ ố ệ ộ ả  mô hình Happy ng h c h nh phúc l y c m h ng t   ủ ứ ợ   ụ ọ School c a UNESCO (T  ch c Giáo d c khoa h c và văn hóa c a Liên h p ọ ạ   ở ộ ố ườ ể ể ố  m t s  tr qu c), đ i c tri n khai thí đi m vào tháng 4/2018  ả ướ . ị ượ ế Thành ph  Hu  và hi n đang đ c c nhân r ng trên đ a bàn c  n

ả ấ ầ

­ Series 9 t p phim tài li u  ệ ươ ự ế ậ ề Đài Truy n hình Vi ổ gia thay đ i qua ch ổ  do VTV 7  ệ “Th y cô chúng ta đã thay đ i” ề   t Nam s n xu t năm 2017 v  8 th y cô tiên phong tham ề ng trình truy n hình th c t .

ặ ầ ự

ọ ự ế

ờ ạ ổ ứ ừ ườ ố ề ỗ ợ ổ ệ ườ ng h c m i Vi t Nam ­ Ph ượ ư ng trình giao l u tr c tuy n đ ủ ề Tr  9h ­ 10h30 sáng 12/11/2021 v i ch  đ

ọ ổ ề ườ ớ ứ ớ ỹ ­ Th y Đ ng T  Ân ­ Giám đ c Qu  qu c gia v  H  tr  đ i m i giáo   ươ ổ   ng pháp ụ c Báo Giáo d c và   ạ   ng h c h nh ọ   ng h c ổ cũng đã nghiên c u, trao đ i v  tr

ố ố “Mô hình tr ụ d c ph  thông trong cu n  giáo d c” ụ ươ và trong Ch Th i đ i t  ch c t ầ phúc:“Th y trò cùng thay đ i”   ạ h nh phúc.

ơ ả ệ 2. Các khái ni m c  b n

ề ạ ệ 2.1. Khái ni m v  h nh phúc

ứ ạ ằ

ủ ấ ợ ạ   ­  Trong cu n Đ o đ c h c Nicomachean, Aristotle đã nói r ng h nh   i ích c a mình. Không i mong mu n vì l

ườ ỏ ề ư ự ứ ố ọ ố ố phúc là đi u duy nh t mà con ng ạ   gi ng nh  giàu có, danh d , s c kh e hay tình b n.

6

ị ừ ể ạ ặ ­  T  đi n Oxford đ nh nghĩa

ị . Hi u theo đ nh nghĩa c a t ộ ặ ể ả

ể ộ ạ ộ ạ ộ ể ả

ể ệ   ấ ả “H nh phúc là c m th y ho c th  hi n ạ   ủ ừ ể ặ ự ni m vui ho c s  hài lòng”  đi n Oxford, h nh phúc là m t tr ng thái, không ph i là m t đ c đi m. Nói cách khác, đó không   ổ   ễ ph i là m t tính cách lâu dài, vĩnh vi n mà là m t tr ng thái có th  thay đ i, thoáng qua h n.ơ

­  H nh   phúc   là   m t   khái   ni m   có   ngu n   g c   t

ệ ạ ộ

ệ ủ  duy c a con ng ổ ồ ườ ưở i, t ể ệ ở ượ ộ ạ ể c dùng m t cách ph  thông, th  hi n ổ  ố ừ ế   ti ng   Hy   L p   c ễ  ấ ng đã r t quen thu c, d ộ   ữ ủ  ngôn ng  c a các dân t c

ộ ộ ư (Etuxia) bi u hi n trình đ  t ể hi u, đ khác nhau trên toàn c u.ầ

ọ ằ

­ Các nhà tri ậ ườ ắ loài ng

i, nó mang tính nhân b n sâu s c và th ủ ả

ượ ấ ầ

ỉ ạ ủ ộ ố i trong cu c s ng khi đ ầ ả ớ ạ ề ộ

ạ ộ ả   ế ọ t h c và tâm lý h c thì cho r ng h nh phúc là m t c m ườ   ả ở ng xúc b c cao, ch  có  ị ướ ộ ng, hài lòng c a con   ch u tác đ ng c a lý trí.  H nh phúc là c m xúc vui s ậ ứ ườ c đáp  ng, tho  mãn các nhu c u v t ch t và ng   ạ   ắ tinh th n. H nh phúc cá nhân g n li n v i h nh phúc xã h i, không có h nh phúc riêng l ạ .ẻ

ệ ườ ọ ạ ề r 2.2. Khái ni m v  t ng h c h nh phúc

ườ ­ Tr ng h c h nh phúc

là tr ầ ệ ậ ố c

ng h c ề t nhu c u, quy n đ ầ ề ể ấ ệ ủ ỏ ộ ệ ọ ạ ườ ứ th a mãn và đáp  ng t m t cách toàn di n v  th  ch t, tinh th n và trí tu  c a ng ọ  thân thi n, đem đ n s  hài lòng, ế ự   ệ   ượ  h cọ  t p, giáo d c, rèn luy n ụ ườ  h cọ . i

ơ ầ ọ ạ ư ụ

ạ ườ ấ ­ “Tr ả

ầ ữ ọ ọ ớ ạ ữ ọ ượ

ọ ạ ả

ạ ộ ễ

ồ ạ ạ ọ ườ ộ

ụ ế ồ ắ ầ ậ

ụ ư ị ỗ ng h c h nh phúc” là n i th y cô, h c sinh cũng nh  ph  huynh ươ   ề ơ đ u c m th y h nh phúc trong quá trình d y và h c. Là n i tình yêu th ng ọ ữ   c trân tr ng và gi a các nhà giáo, gi a th y và trò, gi a h c sinh v i nhau đ ơ ồ ắ ườ   ng h c h nh phúc” ph i là n i an toàn cho b i đ p hàng ngày. Ngoài ra, “Tr ử ạ ự   ọ ủ ạ ầ i cách hành x  b o l c, các ho t đ ng d y và h c c a th y trò, không t n t ỹ  ề ạ ứ ứ không di n ra các hành vi phi đ o đ c. Bên c nh truy n th  ki n th c, k ồ   ụ ọ ng còn chú tr ng giáo d c b i đ p tâm h n năng, thái đ  cho h c sinh, tr ả   ạ ủ ệ ọ ẹ đ p cho các em. M i xúc c m riêng bi t, cá tính sáng t o c a th y và trò ph i ượ ộ ặ ọ luôn  đ   c tôn tr ng, không b  áp đ t m t cách máy móc, r p khuôn theo ờ ạ ậ ươ i th i, l c h u.  ng cách giáo d c x a cũ l ph

ữ ủ ườ ọ ạ 3. Nh ng tiêu chí c a tr ng h c h nh phúc

ứ ủ ộ

ư ằ ộ ườ ng h c h nh phúc, n m trong 3 y u t

ệ ố ườ ườ Báo cáo nghiên c u c a UNESCO đã đ a ra m t khung h ạ ế ố i), Process (H  th ng) và Place (Môi tr ồ   ẫ ướ ng d n g m    chính, hay còn   ng).

ọ 22 tiêu chí cho m t tr ọ ữ g i là 3 ch  P: People (Con ng ụ ể ư C  th  nh  sau:

ề ườ ườ ọ ­ Tiêu chí v  con ng i trong tr ng h c.

ề ạ ọ ­ Tiêu chí v  quá trình d y và h c.

ề ườ ­ Tiêu chí v  môi tr ọ ậ ng h c t p.

ự ủ ệ ườ ọ ạ 4. Vai trò c a vi c xây d ng tr ng h c h nh phúc

7

ầ ể ộ

ớ ộ ọ ở

ọ ạ ườ ọ

ườ ả ấ

ọ ề ượ c h nh phúc, đ ẽ ạ ươ

ườ ọ ậ ọ ể ở ệ   ­ Khi xã h i ngày càng phát tri n, nhu c u xã h i ngày càng cao, vi c ự   ự  nên quan tr ng. Khi xây d ng ả   ấ ả ng h c h nh phúc thì lúc đó giáo viên và h c sinh đ u c m th y tho i ượ ạ   c quan tâm, yêu ấ   ấ ọ ự ơ ữ ng h c th c s  là n i h u ích s  t o cho h  s  ph n ch n, ườ ữ   i h u ích cho xã

ạ xây d ng l p h c h nh phúc ngày càng tr tr mái, vui v .ẻ   Khi con ng i c m th y đ ự ự ọ ấ th ng; th y tr ứ mê say trong h c t p, nghiên c u khoa h c đ  tr  thành ng h i.ộ

ữ ọ

ề ả ượ ệ ỡ ộ ườ ­  Tr ụ ể ả ạ ụ ầ ệ ự ạ ng, m c tiêu giáo d c, đào t o đ ng h c h nh phúc là n n t ng, b   đ  tinh th n  đ  nh ng  ý c th c thi m t cách hi u qu , ý nghĩa

ưở t nh t.ấ

ọ ạ ữ ọ

ườ ­ Tr ở ệ

ẵ ậ ng h c h nh phúc s  h  tr  h c sinh tìm ra nh ng môn h c phù   ở  ị ấ    mà không b  b t

ườ ự i t ề ộ ộ ữ ả ỹ ẽ ỗ ợ ọ ẽ ừ ợ ế ủ h p cho s  thích ­ năng khi u c a mình. T  đây, các em s  rèn luy n mình tr ố ế ể  tin, am hi u, s n sàng h i nh p qu c t thành con ng ỳ k  rào c n nào v  ngôn ng , văn hóa, trình đ , hay k  năng.

ọ 5. Tâm lý h c sinh THPT

ọ ể ệ ổ ọ

ề ạ

ế ứ ấ ộ

ườ ớ ứ ế

ể ệ ế ộ ớ ớ ộ ọ

ư ắ

ẫ ư ọ ậ ắ ườ ớ ườ ặ t là h c t p trong môi tr i l n, đ c bi

ỡ ủ ấ ạ ứ L a tu i h c sinh THPT là giai đo n quan tr ng trong vi c phát tri n trí   ậ ọ   ệ ườ ể ệ ng và các đi u ki n sinh ho t, h c tu , th  ch t và tâm lý. Do v y, môi tr ậ ứ ủ ọ ấ ớ ậ   t p có tác đ ng r t l n đ n nh n th c, ý th c c a h c sinh. Các em có khuynh ộ ậ ả ướ ể   h ng phân tích và đánh giá b n thân mình m t cách đ c l p dù có th  có sai ị ầ ầ ẳ   l m khi đánh giá. Ý th c làm ng i l n khi n các em có nhu c u kh ng đ nh ườ ố ủ   i khác mình, mu n th  hi n cá tính c a mình m t cách đ c đáo, mu n ng ể ự  đánh giá quan tâm, chú ý đ n mình. Nhìn chung h c sinh m i l n có th  t   ẫ   ộ ả b n thân m t cách sâu s c nh ng đôi khi v n ch a đúng đ n nên các em v n ụ   ệ ầ ự ng giáo d c c n s  giúp đ  c a ng ạ h nh phúc nh t.

ƯƠ Ự Ự Ạ ƯỜ Ọ CH NG II. TH C TR NG XÂY D NG TR Ạ   NG H C H NH

PHÚC

1. Quá trình nghiên c u ứ N i dung nghiên c u

Th i gian nghiên c u

ộ ứ ơ ở ậ Nghiên c u c  s  lí lu n ứ ơ ở ự ễ Nghiên c u c  s  th c ti n ả Th c nghi m gi

i pháp

Tháng 8/2021  ế Tháng 9/2021 ­ h t tháng 10/2021 ế Tháng 11/2021 ­ h t tháng 12/2021

ế ả ạ

ự ứ h c tr ng                 2. K t qu  nghiên c u t ự ề ệ ự

ạ ườ ọ 2.1.  Th c tr ng v  vi c xây d ng mô hình tr ạ   ng h c h nh

phúc

ườ ọ ạ ng h c h nh phúc

ả ọ

ườ ọ ề ể ố ề ườ ạ ọ ớ t c a h c sinh v  tr ể ng THPT s  2 Sa Pa trên 100 h c sinh ba ng h c h nh phúc v i 2 câu

ề ệ ả a. Kh o sát v  vi c tìm hi u tr ủ ả Tác gi  kh o sát c a tr ế ủ ữ ố kh i, v  nh ng hi u bi h i:ỏ

8

ả ỏ ượ ề ườ ọ Câu h i kh o sát 1: Em có đ ể c tìm hi u v  tr ạ ng h c h nh phúc

hay không ?

ế ả ấ ạ ỏ ả Câu h i kh o sát 2: Em có c m th y h nh phúc khi  đ n tr ườ   ng

không ?

ả ố ư ế K t qu  th ng kê nh  sau:

Th

ngườ

ấ R t th

ườ   ng

ế

STT

Đi mể

Câu  h iỏ 1 2

Không  bao giờ (1 đi m)ể 26 17

Hi m khi (2 đi m)ể 34 30

Th nhỉ   tho ngả (3 đi m)ể 22 25

xuyên (4 đi m)ể 16 23

xuyên (5 đi m)ể 2 5

1 2

234 269

Đi mể   trung  bình 2,34 2,69

ố ả ế ủ ọ

ể hi u bi ả ọ ạ ề ườ t c a h c sinh v  tr ể ả  K t qu  kh o sát cho th y đi m trung bình

ể ứ ọ ạ

ọ ả

ế ố ổ

ạ ả ọ ng h c h nh phúc. ỏ ở  câu h i 1 là   ỏ   ở  câu h i 2 ng h c h nh phúc;  ậ ườ   ng. V y là ư ng THPT s  2 Sa Pa ch a có   ấ   ng h c h nh phúc và c m th y

ả ố ạ ở ườ  tr ề ườ ể t, ch a tìm hi u nhi u v  tr ế ề ườ ng.

ữ ự ọ ệ ể

ườ tr

ườ ủ ả ố ọ

B ng 1: Th ng kê  ấ ế ậ Nh n xét: ề ườ ế ọ m c 2,34 – h c sinh hi m khi tìm hi u v  tr ạ ấ ỉ là 2,69 – h c sinh th nh tho ng c m th y h nh phúc khi đ n tr ố ọ đa s  h c sinh trong t ng s  100 b n  ư ế ể ề nhi u hi u bi ự ự ạ ư ch a th c s  h nh phúc khi đ n tr ự   ệ ả b. Kh o sát nh ng vi c làm h c sinh đã th c hi n đ  xây d ng ọ ạ ng h c h nh phúc ả Tác gi ữ ườ ự ệ ể ọ ọ ng THPT s  2 Sa Pa trên 100 h c sinh ba   ạ   ự ng h c h nh ố ề nh ng vi c làm h c sinh đã th c hi n đ  xây d ng tr

ề ọ ự ấ ộ ả Câu h i kh o sát 1: Em có đi h c đ u và t giác ch p hành n i quy

ả ự ộ

ủ ấ ườ ư ọ ệ ề ng v  các v n đ  xã h i ch a ?

ộ ọ ề ự ệ Câu h i kh o sát 2: Em và đ i/nhóm c a mình đã th c hi n công tác ề Câu h i kh o sát 3: Em đã th c hi n mô hình h c sinh bán trú t ự

ư ạ ả

ạ ộ ả ế ả ả ạ   Câu h i kh o sát 4: Em có tham gia các ho t đ ng trang trí, c i t o

ườ ớ ả c nh quan tr

ườ ạ ộ kh o sát c a tr ệ kh i v   ỏ : ớ phúc v i 5 câu h i ỏ ọ h c sinh không ? ỏ tuyên truy n cho h c sinh trong tr ỏ qu n, đôi b n cùng ti n ch a ? ỏ ng l p không ? ỏ ng xuyên tham gia ho t đ ng CLB, Câu h i kh o sát 5: Em có th

ọ ộ h i, nhóm trong tr

STT

ngườ

Đi mể

ư ế Hi m khi (2 đi m)ể

Câu  h iỏ

ngườ

Đi mể   trung bình

ả ườ ng h c không ? ế ả ố K t qu  th ng kê nh  sau: Không   bao  giờ  (1 đi m)ể

Th nhỉ   tho ngả (3 đi m)ể

Th xuyên (4 đi m)ể

R tấ   th xuyên (5 đi m)ể

5 40 6 5 50

22 30 28 15 17

27 15 20 9 8

18 10 26 45 19

28 5 20 26 6

1 2 3 4 5

1 2 3 4 5

342 210 326 372 294

3,42 2,10 3,26 3,72 2,94

9

ả ố ự ệ ệ ể ọ ả B ng 2: B ng th ng kê ự   nh ng vi c làm h c sinh đã th c hi n đ  xây d ng

ườ ọ ạ

ữ tr ả ở ng h c h nh phúc. ể ả  K t qu  kh o sát cho th y đi m trung bình

ả ự ấ ấ ỷ ươ giác ch p hành k  c

ể ầ ố ế ỉ ỏ ố ậ Nh n xét: ọ ớ

ỉ ọ ườ ượ

ớ ể ự ở ộ

ỡ ọ ế ề ệ ự

ọ ố ộ ế ỉ ỏ ố

ả ạ ả

ọ ả ỉ

ầ ố ườ

ng h c. ệ ả ả ả ậ Nh  v y, qua vi c kh o sát 02 b ng h i, tác gi

ư ạ ạ ọ

ỏ ự ự ộ ệ ặ

ườ ế ẫ

ự ự ả ề ọ ọ

ế ả

ườ ả ng h c h nh phúc mà ph i c n đ n các gi

ư ả ầ ệ ườ

ọ ổ ế ườ ụ ạ

ể ự ự ườ ỏ  câu h i 1 là   ề ộ   ế ứ ng n n n p, n i m c 3,42 ­ h c sinh th nh tho ng t ế   ọ ng l p. Câu h i s  2 đi m trung bình có t n s  là 2,1 ­ h c sinh hi m quy tr ế ọ   ữ c tr  thành các tuyên truy n viên đ n h c sinh khác, ch  có nh ng h c khi đ ầ ố   ỏ ố sinh trong đ i nhóm m i th c hi n. Câu h i s  3 đi m trung bình có t n s  là ạ ả ệ 3,26 – h c sinh th nh tho ng th c hi n đôi b n cùng ti n, giúp đ  nhau cùng   ể ườ   ầ ng ti n b . Câu h i s  4 đi m trung bình có t n s  là 3,72 – h c sinh th ể   ỏ ố ườ ớ ng. Câu h i s  5 đi m xuyên tham gia trang trí l p, c i t o c nh quan nhà tr ạ ộ trung bình có t n s  là 2,94 – h c sinh th nh tho ng    tham gia ho t đ ng CLB, ọ ộ h i, nhóm trong tr ự   ấ ư ậ  nh n th y th c ư   ệ ả ườ ự ng h c h nh phúc còn ch a th c s  có hi u qu  và ch a tr ng xây d ng tr ọ ể ố ọ ệ ế ộ   t là h c sinh dân t c thi u s  vùng cao. tác đ ng rõ r t đ n h c sinh, đ c bi ề ạ ấ ọ ậ   ng h c t p nhìn chung còn thi u h p d n, giáo viên thiên v  d y lý Môi tr ứ .., gây r tấ   ế ạ ế ọ ư thuy t mà ch a th c s  chú tr ng đ n d y kĩ năng và đ o đ c. ự ỉ ọ ề nhi u áp l c cho c  giáo viên và h c sinh, nhi u h c sinh còn ngh  h c dài   ộ   ổ ỉ ỏ ọ  Th  nh ng, ch  giáo viên thay đ i, không làm nên m t ngày, b  h c, t o hôn. ọ ọ ạ ừ ế  phía các em h c sinh. i pháp t tr ạ   ọ ự ạ ỉ ệ ng h c h nh T i t nh Lào Cai, hi n nay vi c xây d ng mô hình tr ỉ ượ   ng h c trên đ a bàn toàn t nh. Tuy i các tr phúc đã và đang đ ề   ư ế ư nhiên mô hình ch a th c s  rõ r t và áp d ng ph  bi n nh  k  ho ch đ  ra ụ và khó áp d ng cho các tr ạ c tri n khai t ệ ng vùng cao.

ể ả  ti n hành kh o sát nhóm

ả ế ỏ ỏ ớ

ả ườ ề ườ ề 2.2. Nguyên nhân tác đ ngộ a. Nguyên nhân khách quan Đ  tìm ra nguyên nhân khách quan, tác gi ố ậ ọ h c sinh 100 b n c a ba kh i, l p b ng h i v i 5 câu h i sau: ng có th ng xuyên tuyên truy n v  tr ọ   ng h c

ạ ủ Câu 1: Nhà tr ạ

ườ ạ h nh phúc cho b n không ? ặ ườ ạ ấ ắ ầ ng xuyên

ư ấ t

v n, h  tr  hay không ? ố ẹ ạ ọ ậ ứ ệ ầ ề Câu 2: Khi b n g p v n đ  khúc m c, các th y cô có th ỗ ợ ủ   Câu 3: B  m  b n có đáp  ng các nhu c u trong vi c h c t p c a

ạ b n hay không ?

ố ẹ ạ ộ ệ ạ ượ Câu 4: B  m  b n có đ ng viên, khích l khi b n đ c thành tích

cao không ?

ạ ạ ườ ỡ ổ Câu 5: B n bè b n có th ọ ậ   ng xuyên giúp đ , trao đ i trong h c t p

ờ ố và đ i s ng hay không ?

ế

STT

Th

ngườ

ấ R t th

ườ   ng

Đi m ể

Câu  h iỏ

Hi m khi (2 đi m)ể

Không  bao giờ (1 đi m)ể 25

30

Th nhỉ   tho ngả (3 đi m)ể 23

xuyên (4 đi m)ể 15

xuyên (5 đi m)ể 7

1

1

249

Đi mể   trung  bình 2,49

10

40 5 30 14

30 48 31 42

15 32 25 18

9 10 9 19

6 5 5 7

2 3 4 5

2 3 4 5

211 262 228 263

2,11 2,62 2,28 2,63

ả ả ỉ ố ầ

ạ ậ ế ế ơ ơ ả B ng 3: B ng kh o sát các nguyên nhân khách quan. ố ệ Nh n xét:  ậ

ố ữ

ầ ữ ả ọ

ệ ữ ố ẹ ộ ườ ượ ượ

ể ố ở ư ườ ượ

ạ ể ậ ủ ề ườ ng.

ể ả ti n hành kh o sát nhóm

ỏ ớ ủ ả

ấ   Qua b ng s  li u trên, ta th y các ch  s  h u h t r i vào ừ ố   ấ tr ng thái hi m khi. T  đó, ta nh n th y nguyên nhân khách quan r i vào m i ầ ệ ườ ng (gi a th y và trò) và m i quan h  trong gia đình quan h  trong nhà tr   ế ọ c kh o sát là nh ng h c sinh (gi a b  m  và con cái). H u h t h c sinh đ   ề ờ ố   ề c quan tâm nhi u v  đ i s ng  vùng cao, không đ i dân t c thi u s   ng ọ ạ ề ế ư ầ   c ti p c n v  mô hình tr tinh th n cũng nh  ch a đ ng h c h nh phúc. ừ ấ ư ả ầ ớ Ph n l n các b n ch a c m th y đ  ni m tin và s  quan tâm t    phía gia đình ự ế ộ ườ ng đ  có đ ng l c đ n tr và nhà tr ủ b. Nguyên nhân ch  quan Đ  tìm ra nguyên nhân ch  quan, tác gi ố ậ ọ h c sinh 100 b n c a ba kh i, l p b ng h i v i 3 câu h i sau: ờ ẻ ắ ầ ớ ả ế ỏ  chia s  khó khăn, khúc m c v i th y cô giáo, ạ ủ ạ Câu 1: B n có bao gi

ạ ố ẹ b  m  và b n bè không ?

ạ ộ ạ ọ   Câu 2: B n có hào h ng, ch  đ ng khi tham gia các ho t đ ng h c

ủ ộ ng không ?

ứ ạ ở ườ  tr ườ ớ ủ ỡ ạ ệ ậ t p, rèn luy n, sinh ho t  ạ Câu 3: B n có th ng xuyên giúp đ  b n cùng l p c a mình không ?

ế

STT

Th

ngườ

ấ R t th

ườ   ng

Đi m ể

Câu  h iỏ

Hi m khi (2 đi m)ể

Không  bao giờ (1 đi m)ể 45 29 15

27 33 28

Th nhỉ   tho ngả (3 đi m)ể 16 10 22

xuyên (4 đi m)ể 7 10 20

xuyên (5 đi m)ể 5 18 15

1 2 3

1 2 3

Đi mể   trung  bình 2,00 2,55 2,92

200 255 292

ả ủ

ả ả ả B ng 4: B ng kh o sát các nguyên nhân ch  quan. ố ệ Nh n xét:

ỉ ả ạ ậ ế

ế ơ ọ ạ

ụ ạ ạ ố

ỉ ố ầ ấ Qua b ng s  li u trên, ta th y các ch  s  h u h t r i vào ủ ư ậ tr ng thái hi m khi, th nh tho ng. Nh  v y nguyên nhân ch  quan là h c sinh ạ ạ ườ i tr còn r t rè, nhút nhát trong các ho t đ ng sinh ho t t ng. Bên c nh đó, ự ự ư ườ ọ các b n h c sinh ng i dân t c thi u s  còn ch a th c s  nh y bén, năng ộ ư ưở ẫ ộ  giác cao đ .  đ ng, v n còn có t ng   t ủ ọ ạ ộ ể ộ ư ỷ ạ i, ch a có s  t  l ủ ế ự

ự ụ ầ ữ ư ự ự Nh  v y, nguyên nhân ch  y u là s  r t rè c a h c sinh và s  quan  phía gia đình, th y cô. Chính nh ng nguyên

ư ậ ệ ừ tâm ch a sát sao, toàn di n t ạ ế ẫ nhân này đã d n đ n th c tr ng trên.

ƯƠ Ự ƯỜ ự Ả CH NG III. GI I PHÁP XÂY D NG MÔ HÌNH TR Ọ   NG H C

Ạ H NH PHÚC

ả 1. Gi i pháp

ề ậ 1.1. Em t p làm tuyên truy n viên

11

ộ ể ề ứ

ề ọ

ủ ả ế ng n n n p trong nhà tr ẽ ữ

ứ ề ộ ề ạ

ớ ế

ệ ố ệ ừ ứ

ấ   ỗ ọ M i h c sinh ph i là m t tuyên truy n viên đ  nâng cao ý th c ch p ườ ỷ ươ   ng. Các h c sinh trong Ban Thông tin hành k  c ữ   ế ề truy n thông c a Đoàn thanh niên s  là nh ng phát ngôn viên đem đ n nh ng ườ ổ ế ậ ng l p, Lu t An hình th c tuyên truy n, ph  bi n đa d ng v  n i quy tr   ậ ố ả ố ậ  các  toàn giao thông, Lu t phòng ch ng t o hôn và hôn nhân c n huy t th ng, ộ   ị ố …trên h  th ng loa phát thanh và h i bi n pháp phòng ch ng d ch Covid 19 ủ ấ   ọ ọ nhóm c a h c sinh toàn tr ng. T  đó rèn luy n cho h c sinh ý th c ch p ế ố ỷ ươ t k  c hành t ườ ề ng, n n n p.

ộ ể

ề ộ

ng l p ra m t Fanpage riêng đ  đăng t ườ ướ ng, đ ả

ọ ọ ả ậ ạ   ề i các thông tin v  ho t ủ ươ ố ủ   ườ ng, tuyên truy n sâu r ng các ch  tr i c a ng l ể ứ   i các b c tranh, c đ n h c sinh. Fanpage này có th  đăng t ổ ế   ng h c h nh phúc đ  ph  bi n cho h c sinh cũng

ả ư ữ ể ể ọ ạ ọ ậ ươ ườ Đoàn tr ủ ộ đ ng c a nhà tr ả Đ ng và Nhà n ộ hình  nh, n i dung v  tr ấ nh  nh ng t m g ế ọ ề ườ ng sáng trong h c t p đ  h c sinh noi theo.

ạ ứ ề ọ

ộ ệ ẽ

Đa d ng hóa các hình th c tuyên truy n v  tr ứ ớ

ủ ượ ườ ự ể ể ầ ư  ạ ng h c h nh phúc nh ẹ ữ    ch c các cu c thi v  tranh, thi làm video, thi  nh đ p, thi hùng bi n gi a ỗ ọ   ạ ộ ườ ng. Nh ng ho t đ ng này m i h c ọ   ng h c ề ườ ả ữ c đ  góp ph n xây d ng mô hình tr

ổ t các l p trên trang fanpage c a Đoàn tr sinh hoàn toàn có th  làm đ ạ h nh phúc.

ệ ỉ ừ ả ắ ế

ữ ạ ở i  ầ ử ể

ộ ọ ả

ự ở ị ư ữ

ậ ử ẳ ấ ắ ổ ệ ườ ườ ầ ợ

ể ọ ệ ạ ệ ử ủ ể ặ ị ề ớ    lý thuy t mà còn ph i g n v i Vi c tuyên truy n không ch  d ng l ắ   ờ ọ ễ  h c, đ i ANXK c n c  các nhóm đi ki m tra và nh c th c ti n. Gi a các gi ươ ồ ờ   ng tích nh  k p th i khi các đ  dùng h c sinh đem theo có kh  năng gây th ọ ủ   ầ nh  dao, kéo, b t l a, ch t cháy n , hung khí… Nh ng h c sinh đi đ u c a ắ ạ ọ ộ   đ i ANXK c n th ng th n phát hi n ra các tr ng, ng h p b t n t h c đ ạ ắ ạ   i ngay Đoàn b t n t qua Internet, xúc ph m thân th  h c sinh,… và báo l ờ ườ ng ho c giáo viên ch  nhi m đ  có bi n pháp x  lý k p th i. tr

1.2. Happiness Club

ạ ộ ộ ế ố ự làm nên tiêu chí xây d ng tr

ườ ng bán trú, vùng cao, các h c sinh d ườ   ng ướ   i

ẫ ủ ườ ạ ộ ọ ạ ộ ộ ạ Ho t đ ng câu l c b  là m t y u t ố ớ ọ ạ ọ h c h nh phúc. Đ i v i h c sinh tr ầ ự ướ s  h ng d n c a th y cô giáo nên tăng c ng ho t đ ng câu l c b  (CLB).

ả ả ế ế

ấ ậ ự ầ Th t s  c n thi ọ ậ t ph i thành l p các CLB gi ạ ả

ươ ỏ ọ ệ ụ ng, t

ể ổ ữ ả ạ ớ ướ ư ấ  v n h ẻ ể ắ ạ i quy t nh ng khó khăn, khúc m c t

ọ ề t c  các h c sinh đ u có th  tham gia d

ủ ọ ệ

ơ

ườ ơ ả

ế ữ ọ ể ư ề ạ ầ ấ ề  i quy t các v n đ ụ ữ  ề ề v  tâm lý cho h c sinh xoay quanh n n t o hôn, v n đ  buôn bán ph  n ủ  ắ ạ ọ ườ ẻ i, tình tr ng b  h c, b t n t h c đ ng, các h và tr  em qua biên gi ơ ả ụ ị ng nghi p... Đây là n i mà c  ph  huynh,   t c đ a ph ể  ấ ồ ọ h c sinh và giáo viên có th  cùng nhau chia s , th u hi u, đ ng hành đ ế ạ   i các bu i sinh ho t. T i cùng gi ướ ự ư ấ ủ   ấ ả ể i s  t CLB này, t  v n c a ỉ ườ   ng và giáo viên ch  nhi m. CLB này không ch  giúp h c sinh Đoàn tr ả ế   ủ ạ ấ c m th y h nh phúc h n, có ti ng nói c a riêng mình mà còn giúp k t ả   ố ầ n i g n h n kho ng cách gi a h c sinh ­ gia đình ­ nhà tr ng, giúp b o ệ v  các b n an toàn v  thân th  cũng nh  tinh th n.

12

ạ ỗ ọ M i h c sinh có m t s  thích, s  tr

ợ ọ ở ườ ớ ả

ườ

ổ ẩ ạ ơ

Ở ưở ừ ế ủ c năng khi u c a mình v a có c

ườ ể

ộ ượ ừ  đó, h c sinh v a th  hi n đ ạ ộ ầ ố ể ỗ

ễ ể ị

ươ i đ a ph ọ ủ ấ ọ

ừ ố ớ ổ ẩ ẳ ọ

ụ ớ ườ ề ệ ể ả ơ ị

ẽ ự   ộ ở ng khác nhau. Các b n s  l a ộ ự ủ   ạ ộ ch n cho mình m t câu l c b  phù h p v i b n thân và phát huy năng l c c a ố ớ ng vùng cao thì CLB thêu th  c m, CLB sáo mình trong đó. Đ i v i các tr   ủ   ể ng c a c xem là n i sinh ho t lý t trúc, sáo mèo, CLB th  thao dân t c đ ơ  ượ ể ệ ọ ọ h c sinh.  ố ợ   ệ ộ ượ ng ph i h p h i đ c tham gia các ho t đ ng văn ngh , th  thao do Đoàn tr ạ ọ ớ v i các đoàn th . M i cu i tu n, các h c sinh trong CLB sáo trúc, múa s p có   ạ ộ ạ ị ể   ng. Ho t đ ng này th  đi bi u di n trong các khu du l ch sinh thái t ư  ậ ả ế ừ v a tăng thêm thu nh p c a h c sinh, v a khi n cho h c sinh c m th y th ẽ  ờ ọ ữ  h c căng th ng. Đ i v i CLB thêu th  c m, h c sinh s giãn sau nh ng gi ị ạ ượ c Đoàn tr đ   ng t o đi u ki n đ  thêu theo d ch v  v i các đ n v  qu n lý ế văn hóa tuy n trên.

ữ ơ ị 1.3. B a c m có th t

ọ ở ườ  tr ộ ng bán trú, n i trú, dinh d

ọ ồ

ả ưỡ ầ ả ả ứ ẽ ủ ớ V i các h c sinh  ả ầ ạ ượ ộ c đ m b o s ch s , đ  dinh d

ả ệ ọ

ấ ặ ớ

ừ ậ ồ ồ

ứ ạ

ạ ầ ế ệ ẳ ể ồ ả ọ

ế ạ ứ ừ ở ụ ể ậ ồ

ầ ộ ưỡ ng là m t tiêu chí   ẩ   ự ỏ ể hàng đ u góp ph n đ m b o s c kh e cho h c sinh. Đ  ngu n th c ph m ữ ạ ộ   ng thì m t ho t đ ng h u ích mà luôn đ ọ ẽ ự   h c sinh có kh  năng làm chính là tăng gia. H c sinh s  th c hi n tăng gia ệ ở ồ ồ  trong khu bán trú t  tr ng rau s ch, nuôi gà, tr ng n m theo l p và đ c bi   ẩ   ự ấ ừ v a góp ph n tăng thêm ngu n thu nh p, v a cung c p ngu n th c ph m ạ ữ   s ch, h n ch  vi c nhà b p ph i mua rau, mua th c ăn bên ngoài. Sau nh ng ủ  ờ ọ gi  h c căng th ng, các b n h c sinh trong khu bán trú có th  tr ng rau, c ả    căng tin đ  nuôi thêm các loài gia súc, qu  và t n d ng ngu n th c ăn th a  gia c m cho bán trú.

ọ ậ ẽ ỗ ợ H c sinh các l p s  thành l p các t

ỗ ố ấ

ớ ưỡ ợ ỡ ỗ ớ ặ ệ ề

ệ ậ ế ủ ả

ố ơ ng t

ớ ậ ườ ữ ủ ể ế ệ ả ỡ ng, giúp đ  nh ng ng

ơ ế   ổ , nhóm h  tr , giúp đ  nhà b p ẽ  ề ổ ng và cu i m i bu i chi u. Hàng tháng, m i l p s trong công tác c p d ằ   ộ ằ ặ ể ủ ự t ki m”, có th   ng h  b ng ti n m t ho c b ng th c hi n mô hình “l n ti ể ượ ồ ớ ư ệ   c… đ  quyên góp cho nhà hi n v t nh  rau xanh, c  qu  mà các l p tr ng đ ạ   ấ ượ ượ ữ ạ ế b p, giúp các các b n trong bán trú có đ t h n. Ho t c b a ăn ch t l ầ ộ ộ   đ ng này giúp cho h c sinh có thêm tinh th n yêu lao đ ng, nâng cao trách ươ   i có t yêu th nhi m c a b n thân v i t p th , bi hoàn c nh khó khăn h n mình.

ế ế ố ớ t nghĩ, mô hình tăng gia trong kí túc xá th t s  c n thi ả Thi

ậ ự ầ ậ ườ t đ i v i các   ầ   ng vùng cao. Qua đó góp ph n tăng thêm thu nh p, nâng cao tinh th n

ầ ứ ế ệ ệ ệ ố ọ tr trách nhi m và rèn luy n ý th c ti t ki m, ch ng lãng phí cho h c sinh.

1.4. Green School

ậ ả Tác gi

ể ự ọ ọ

ậ ọ  tay thi ộ ỏ ừ ườ ờ ỗ ọ ỗ ớ ồ ng r ng, hoa m i gi

ấ ở  cây x ớ ạ

ư ả ự ữ ổ

ự ệ ề ồ ồ ồ ồ ệ ạ    nh n th y m i h c sinh có vai trò quan tr ng trong vi c t o ữ   ế ế t k  nh ng không gian xanh và m . M i l p h c, h c sinh có th  t ể ạ ươ ả , cây phát l c đ  t o không   ch u c nh nh  t ớ   ẩ ọ ủ gian xanh mát cho l p h c c a mình cũng nh  đem l i tính th m mĩ cho l p ọ ườ ộ ọ   h c. Trong nh ng bu i lao đ ng xây d ng c nh quan nhà tr ng, h c sinh ả   cùng th c hi n tr ng hoa, tr ng cây c nh trong b n hoa, b n cây. Đi u đó góp

13

ườ ố ượ

ừ ầ ạ ế ọ ư ừ

ọ ườ ng h c. Không gian xanh còn th  hi n

ườ ệ ớ

ế ườ  tr ậ ệ ằ ấ

ạ ọ

ườ ẳ ệ ả ỏ ờ ồ t h c căng th ng, m t m i. Đ ng th i góp ph n làm c nh quan nhà tr

ẹ ạ ữ   ng h c. Không nh ng ph n t o nên không gian xanh và thoáng đãng cho tr ệ   ườ ể ồ c li u n cây thu c nam, cây d th , h c sinh có th  tr ng các mô hình v ụ ụ ọ ế ả   ng h c thêm xanh mát v a ph c v  cho nh  actiso, qu , s ,… v a giúp tr ự ể ệ ở ệ ọ  tay  vi c h c sinh t   công tác y t ư  ọ ậ ồ ế ng thành các đ  dùng h c t p nh tái ch  các v t li u thân thi n v i môi tr ớ ừ  ự ạ ừ ứ ọ ộ  tre n a, trang trí l p t  t o t h p ph n b ng bìa carton, giá sách, s t rác t ọ ử ụ ổ   ệ ố l p xe máy đã qua s  d ng… M t không gian đ c sách, trò chuy n và trao đ i ữ   ả ợ ữ bài gi a sân tr ng r p bóng mát t o tâm lý tho i mái cho h c sinh sau nh ng ườ   ầ ế ọ ti ng thêm xanh, s ch, đ p.

ế ả

ả ề ườ ể

i pháp t c a h c sinh v  tr ả

ả ự 2. K t qu  th c nghi m gi 2.1. Kh o sát hi u bi ả Sau khi áp d ng gi ườ ụ ố ủ ệ ế ủ ọ ả  kh o sát l i pháp, tác gi ề ố ng THPT s  2 Sa Pa, v  nh ng hi u bi ọ ạ ng h c h nh phúc ố ớ ứ ạ ầ   i l n th  2 đ i v i 100 ọ   ế ủ ể ữ t c a h c

ớ ọ h c sinh ba kh i c a tr sinh v  tr

ọ ạ ả ề ườ ạ ọ ề ườ ỏ ng h c h nh phúc v i 2 câu h i: ể ỏ Câu h i kh o sát 1: Em có tìm hi u v  tr ng h c h nh phúc hay

không?

ế ạ ấ ườ ng không ?

ỏ ả ả ố ư ế ả Câu h i kh o sát 2: Em có c m th y h nh phúc khi đ n tr K t qu  th ng kê nh  sau:

ế

ườ

STT

Hi m khi

ngườ

ng

Đi mể

Câu  h iỏ

(2 đi m)ể

Th nhỉ   tho ng ả (3 đi m)ể

Đi mể   trung  bình

1 2

Không  bao giờ (1 đi m)ể 0 2

7 8

15 17

Th xuyên  (4 đi m)ể 40 53

ấ R t th xuyên   (5 đi m)ể 38 20

1 2

4,09 3,81

409 381

ế ủ ọ

ố B ng 1: Th ng kê t c a h c sinh v  tr

ả ả ả ề ườ ỏ ng h c h nh phúc. ọ

ườ ỏ

ề ầ

ế ườ ọ ườ

ng. V y là đa s  h c sinh đ ả ự ề ả

ườ ọ ạ ể hi u bi ứ ở ấ ể    câu h i 1 là m c 4,09 ­ h c sinh K t qu  kh o sát cho th y đi m trung bình  ở ọ ề ạ ể  câu h i 2 là 3,81   ng h c h nh phúc;  ng xuyên tìm hi u v  mô hình tr th ấ ả ư ườ ế   ạ ng xuyên c m th y h nh phúc và có ni m vui khi đ n ­ h c sinh g n nh  th ố ở ườ ả ượ ố ọ ậ   ng THPT s  2 Sa Pa sau  tr c kh o sát  tr ề  ể ế ể ệ i pháp thì đã có hi u bi khi nhóm tác gi t và tìm hi u nhi u v  th c hi n gi ự ạ ề ấ ư ạ ườ tr   ng h c h nh phúc cũng nh  tìm th y nh ng ni m vui, s  h nh phúc khi ế đ n tr ọ ng.

ữ ự ệ ể ệ

ườ ự   ọ ả 2.2. Kh o sát nh ng vi c làm h c sinh đã th c hi n đ  xây d ng ọ ạ ng h c h nh phúc tr

ụ ả ầ ả ọ i pháp, tác gi

ự ọ

ớ ả    kh o sát l n 2 v i 100 h c sinh ba Sau khi áp d ng gi ả ề nh ng gi ố ệ   ữ ng THPT s  2 Sa Pa v   i pháp h c sinh đã th c hi n ỏ : ớ ọ ạ ườ v i 5 câu h i ng h c h nh phúc ườ ố ủ kh i c a tr ự ể đ  xây d ng tr

ọ ề ả ự ấ ộ Câu h i kh o sát 1: Em có đi h c đ u và t ọ    giác ch p hành n i quy h c

ỏ sinh không ?

14

ủ ự ỏ

Câu h i kh o sát 2: Em và đ i/nhóm c a mình đã th c hi n công tác ề ả ọ ườ ư ề ấ ộ ộ ệ ề ng v  các v n đ  xã h i ch a ? tuyên truy n cho h c sinh trong tr

ự ệ ọ ự ả Câu h i kh o sát 3: Em đã th c hi n mô hình h c sinh bán trú t ả    qu n,

ư ế ạ ỏ đôi b n cùng ti n ch a ?

ạ ộ ả ả ạ   Câu h i kh o sát 4: Em có tham gia các ho t đ ng trang trí, c i t o

ỏ ườ ớ ả c nh quan tr ng l p không ?

ườ ạ ộ ộ   ng xuyên tham gia ho t đ ng CLB, h i,

Câu h i kh o sát 5: Em có th ọ ườ ỏ nhóm trong tr ả ng h c không ?

ả ố ư ế K t qu  th ng kê nh  sau:

ế

Th

ngườ

ấ R t th

ườ   ng

Đi mể

STT

Hi m khi

Câu  h iỏ

Không bao  giờ (1 đi m)ể 1 8 0 2 20

(2 đi m)ể 7 20 3 7 12

Th nhỉ   tho ngả (3 đi m)ể 25 35 20 12 28

xuyên (4 đi m)ể 30 25 60 65 45

xuyên (5 đi m)ể 37 12 17 14 15

1 2 3 4 5

1 2 3 4 5

Đi mể   trung  bình 3,95 3,13 4,11 3,82 3,83

395 313 411 382 383

ọ ố ể ệ ệ ữ ự nh ng vi c làm h c sinh đã th c hi n đ  xây

ườ ự d ng tr

ở ấ ể

ộ ự ỷ ươ ả ng xuyên t

ườ ỏ ố giác ch p hành k  c ầ ố

ở ọ ỏ ố

ể ề ọ

ỡ ả ế ự ộ ỏ ố ế

ầ ố ạ ầ ố ườ ớ ọ

ầ ố ỏ ố ả

ườ ườ ng xuyên

ụ ệ ng h c h nh phúc qua vi c kh o sát l n 2, tác gi

ộ ọ ể ấ ả  nh n th y các ch  s ắ ầ ứ

ấ ủ

ả ầ ớ ọ ậ ừ ữ ng h c t p t ướ ng tr

ố ể ượ ộ c tác đ ng gi

ả ư ả ả B ng 2: B ng th ng kê  ọ ạ ng h c h nh phúc. ỏ ứ   ầ ả ế  câu h i 1 là m c K t qu  kh o sát l n 2 cho th y đi m trung bình  ấ ế ề ọ   ng n n n p, n i quy 3,95 ­ h c sinh th ơ  ớ ườ ng l p. Câu h i s  2 đi m trung bình có t n s  là 3,13 ­ h c sinh đã c tr ế ể   ọ ả  thành các tuyên truy n viên đ n h c sinh khác. Câu h i s  3 đi m b n tr ệ ườ   ng xuyên th c hi n mô hình bán trú trung bình có t n s  là 4,11 – h c sinh th ể   ự  qu n, đôi b n cùng ti n, giúp đ  nhau cùng ti n b . Câu h i s  4 đi m t ả   ng xuyên tham gia trang trí l p, c i trung bình có t n s  là 3,82 – h c sinh th ể ạ   ng. Câu h i s  5 đi m trung bình có t n s  là 3,83 – t o c nh quan nhà tr ạ ộ ườ   ọ ng h c sinh khá th tham gia ho t đ ng CLB, h i, nhóm trong tr ọ ự   ả ư ậ i  pháp c a h c sinh  đ  xây d ng h c.  Nh  v y, sau  khi   áp d ng các gi ỉ ố  ậ ầ ạ ườ ọ tr ự ướ ổ   ọ tăng lên theo h ng tích c c. Ph n l n h c sinh đã ý th c và b t đ u thay đ i ườ ế ạ ỏ ệ ả  nh ng vi c làm nh  nh t c a mình. b n thân, ki n t o môi tr ộ ố ượ ả c và sau khi tác đ ng 2.3. Kh o sát đ i t ạ ọ ọ ả ế  ti n hành ch n ra 50 b n h c sinh trong nhóm 100 b n ba Tác gi   ả   ạ ớ ả ụ i i pháp, so sánh v i 50 b n không đ kh i đ  áp d ng 4 gi ậ ượ ế pháp và nh n đ c k t qu  nh  sau:

STT

N i dung

T  l

%ỉ ệ

T  l

%ỉ ệ

ọ ụ

d ng gi

i pháp

1

50 h c sinh áp ả ụ   i pháp d ng gi (A) 46,0

92,0

50 h c sinh không áp ả (B) 24,0

48,0

ọ ầ ủ Đi h c đ y đ , đúng  giờ

15

2

giác tham gia

45,0

90,0

21,0

42,0

3

ứ ự Ý th c t ạ ộ các ho t đ ng ộ Ch p hành n i quy

48,0

96,0

17,0

34,0

ướ ụ ế ả ọ ả ả B ng 3: K t qu  kh o sát h c sinh tr

ồ ố ế i pháp  ti n hành phân tích bi u đ  đ i chi u 50 h c sinh

ượ ả ả ế ớ ả c và sau khi áp d ng gi ọ ể i pháp. ụ c áp d ng gi

ồ ọ ả i pháp v i 50 h c sinh không đ ư ể

ể ấ ụ ồ ả i pháp

ự ế ộ ọ Qua bi u đ , ta th y 50 h c sinh sau khi áp d ng gi ệ Sau đó tác gi ụ ượ đ c áp d ng gi                Ta có bi u đ  so sánh nh  sau:                       ậ           Nh n xét:  có s  ti n b  rõ r t:

ờ ượ ề ọ : Nhóm h c sinh đ

ượ i pháp  ả ờ ơ ọ  h n nhóm h c sinh không đ ả ộ c tác đ ng gi ộ c tác đ ng gi i

ọ ầ ủ + V  đi h c đ y đ , đúng gi ọ ầ ủ (A) đi h c đ y đ  đúng gi ệ pháp (B), chênh l ch 44 %.

ạ ộ ạ giác tham gia các ho t đ ng: Nhóm A đ t 90%, chênh

+ V  ý th c t ươ ứ ự ớ ề ng so v i nhóm B là 48%. ệ l ch d

ề ấ ệ ộ ươ ớ + V  ch p hành các n i quy: Nhóm A chênh l ch d ng so v i nhóm B

là 62%.

ộ ọ ả

Nh  v y, các h c sinh đ ỷ ươ

ạ ả ọ

ạ ộ ả ạ ả ộ

ấ ả ố ơ

ể ọ ế ứ ộ ổ ừ ầ ọ ọ ườ

ả ạ ng t ạ ể ể ệ ớ ợ

ườ ặ ị

ả ươ  giác, c m th y tin t

ấ ườ ế ủ ẹ ứ ầ ự ế ộ ư ậ ượ ệ ề  i pháp có s  ti n b  rõ r t v c tác đ ng gi ả ệ ự ế ề ứ ấ ặ au khi th c nghi m các gi ng n n n p. S m t ý th c ch p hành k  c   i pháp ổ ủ ọ ấ ừ ự ạ ườ ậ ả ố    nh n th y t t ng THPT s  2 Sa Pa, tác gi i tr  s  thay đ i c a h c sinh, ỉ ế ơ ệ ầ t huy t h n không ch  trong công tác các th y cô giáo cũng ngày càng nhi   ỏ  ạ ụ ả gi ng d y mà c  trong các ho t đ ng giáo d c khác. Tình tr ng h c sinh b ườ   ọ h c, t o hôn, vi ph m n i quy gi m đáng k . H c sinh c m th y yêu tr ng ế ả   m n b n, mu n đi h c h n dù hoàn c nh h t s c khó khăn. C nh quan nhà ườ   ng đã  đ u năm h c 2021­2022 đã thay đ i m t cách rõ r t. Nhà tr tr ệ ố ả quy ho ch h  th ng cây c nh, b  ti u c nh cho phù h p v i khuôn viên nhà   ọ   ắ ầ ả ắ ng và b n s c đ a ph ng. Tình th y trò ngày càng thêm g n ch t. H c tr ơ ườ ưở ả ứ ự   ng, n i có ng và an tâm khi đ n tr sinh có ý th c t ườ ư ữ i m  th  hai c a mình. i cha, ng các th y cô giáo nh  nh ng ng

Ậ Ầ Ế PH N K T LU N

ườ ế ệ ầ ọ

ng h c h nh phúc là nhi m v  c p thi ề ụ ấ ượ ể c đi u này, đòi h i s

ự Xây d ng tr ọ ườ ỗ ự ủ ả ườ ầ ọ ộ ạ ạ các tr ng h c trong giai đo n hi n nay. Đ  làm đ chung tay, n  l c c a c  nhà tr ủ   t hàng đ u c a ỏ ự  ệ   ng, h c sinh, gia đình và xã h i. Th y cô và

16

ổ ế ộ

ầ ệ ươ ẫ ằ ự ừ ư  t ư ng nh ng v n trong khuôn kh  k  c ạ    duy đ n hành đ ng, nh m t o ổ ỉ ươ   ng

ườ ả ọ ự c  h c sinh c n có s  thay đ i tích c c t ầ ự nên s  thân thi n, g n gũi, yêu th ớ ng l p.  tr

ầ ủ ừ ọ ạ C n đánh giá v  th c tr ng, đ c thù c a t ng tr ng h c, đ i t

ự ễ

ữ ừ ợ  l ủ ự ừ ệ ớ ố ượ   ườ ng ữ   ớ ợ ả i pháp phù h p v i th c ti n. Nh ng ự ế ủ ọ i ích tr c ti p c a h c sinh, giáo viên và góp   ả  ườ ng. T  đó m i phát huy hi u qu

ọ ạ ườ ặ ề ự ọ ể ư h c sinh khác nhau đ  đ a ra nh ng gi ấ ả ả gi i pháp này ph i xu t phát t ể ầ ph n vào s  phát tri n chung c a nhà tr ượ đ ng h c h nh phúc. c mô hình tr

ả Các gi

ượ ở ề ặ ườ ệ ả i pháp đ ộ c áp d ng r ng rãi ấ ng THPT đ c bi t là các tr

ng vùng cao đ ọ ườ ề  các tr ấ ụ ệ ự ệ ả ầ   c đ  xu t trong đ  tài này có tính kh  thi và c n ể  ạ   ng h c h nh

ượ ườ đ ạ i hi u qu  cao nh t trong vi c xây d ng mô hình tr đem l ệ phúc hi n nay.

17

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

ọ ặ ự ấ ả ệ , 2010. ươ ạ ứ ”, Nhà xu t b n nhân dân ớ   ­  Ph ng pháp giáo t Nam ,   “Mô hình tr

ấ ẩ ầ

ạ ấ ả ộ i .

ả ạ ị ị

ấ ả ợ ổ 1. Aristotle, “Nicomachean Đ o đ c ườ ng h c m i Vi 2.  Đ ng T  Ân ệ ấ ả d cụ ”, Nhà xu t b n Giáo d c Vi t Nam, 2016. ầ   ạ  Katherine Weare, “C m nang h nh phúc ­ Ph n 1­ Th y 3. Thích Nh t H nh, ổ ả ế ớ , Nhà xu t b n Hà N i, 2018 ẽ ạ cô giáo h nh phúc s  thay đ i c  th  gi 4.   Trish   Summerfield,   Frederic   Labarthe   and   Anthony   Strano,   Positive  ự . B n d ch c a Thu Vân ­ Ph m Th  Sen, Nhà ủ ư Thingking,  T  duy tích c c   ồ xu t b n T ng h p Tp H  Chí minh, 2017.

ờ ậ i ý nghĩa 5.  Big Life Journal, “Nói l ” t p 1, biglifejournal.com, 2021 .

18