1
Ạ M T S Ệ Ộ Ố BI N PHÁP D Y H C Ọ NÂNG CAO CH T L Ấ ƯỢ NG
Ế Ố Ớ Ọ Ọ Y U T HÌNH H C CHO H C SINH L P 5
Ở Ầ Ầ 1. PH N M Đ U
ọ ề 1.1. Lý do ch n đ tài
ư ế ọ Nh chung ta đã bi ọ t môn toán là môn h c có vai trò vô cùng quan tr ng
ể ọ ọ ở ừ ớ ượ ố ớ đ i v i các em h c sinh ti u h c. B i ngay t ầ ấ các l p đ u c p các em đ c hinh̀
́ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ơ ̉ ư ữ ệ ừ ̣ thanh nh ng khái ni m, kiên th c, ky năng c ban ban đâu toan hoc, và t đó các
ướ ự ư ể ể ề ướ ắ ầ ừ em b t đ u t ng b c đ phát tri n v năng l c t ừ duy, t ng b ể c phát tri n
ư ọ ữ ậ ằ ả ọ ế ặ kh năng suy lu n logic b ng ngôn ng toán h c nh : đ c, nói, vi t, đ t tính,
ạ ề ộ ệ ể ượ tính toán, đo đ c v đ dài, di n tích, th tích....Các em đ c hình thành ph ươ ng
́ ́ ̀ ộ ố ề ầ ữ ấ ̉ ộ phap giai toan vê nh ng v n đ g n gũi, thân quen trong cu c s ng trong cu c
ạ ả ề ự ự ưở ứ ạ ượ ố s ng, t o c m h ng v s tìm tòi, sáng t o, nâng cao năng l c t ng t ng, gây
ọ ậ ừ ự ự ọ ế ứ h ng thú trong h c t p, t đó hình thành năng l c t ạ ệ h c, làm vi c có k ho ch
ủ ộ ạ ạ ọ ọ Ở ể ọ khoa h c, ch đ ng linh ho t sáng t o cho h c sinh. ti u h c môn toán đ ượ c
ứ ế ́ ạ phân chia thành cac m ch ki n th c sau:
ố ọ 1. S h c
ạ ượ ạ ượ 2. Đ i l ng và đo đ i l ng .
ộ ố ế ố ố 3. M t s y u t th ng kê .
ế ố ọ 4. Y u t hình h c.
ả ờ 5. Gi i toán có l i văn.
ế ố ứ ế ạ ọ Tuy nhiên trong các m ch ki n th c trên thì y u t ả hình h c không ph i
ế ạ ố ở ế ố ư ể ấ ọ ứ ạ là m ch ki n th c h t nhân c t lõi môn toán c p ti u h c, nh ng y u t hình
ể ượ ụ ọ ề ầ ọ h c có tác d ng giúp h c sinh làm quen các bi u t ọ ng ban đ u v hình h c,
ộ ố ơ ả ơ ả ứ ủ ệ ề ớ làm quen v i m t s khái ni m c b n, v công th c tính c b n c a m t s ộ ố
ơ ở ề ả ề ữ ọ ở ề ệ ạ ắ ọ hình, t o c s , n n t ng, ti n đ v ng ch c cho vi c h c môn hình h c các
́ ọ ế câp h c ti p theo.
2
ư ế ố ủ ứ ể ặ ỏ Nh chúng ta đã bi t, đ c đi m tâm lý l a tu i c a các em còn nh nên
ủ ể ọ ọ ư ụ ể ế ầ ọ ư t ̀ duy c a h c sinh ti u h c la t duy c th là chi m ph n quan tr ng và
ế ề ơ ườ ề ệ ặ ộ nhi u h n. Vì th , các em th ng g p nhi u khó khăn trong vi c lĩnh h i các
ấ ư ứ ế ừ ượ ữ ề ấ ọ ki n th c hình h c mang tính ch t t duy tr u t ng, nh ng v n đ mang tính
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ữ ẻ ề ớ ̣ ̣ ̣ ̣ ố ớ m i m . Nh ng khai niêm v hinh hoc, môi quan hê cac yêu tô hinh hoc đ i v i
́ ̉ ừ ượ ể ọ ơ ọ h c sinh ti u h c là m i me, tr u t ng.
ộ ố ố ọ ạ ượ ứ ế ạ ọ ỉ M t s giáo viên ch chú tr ng các m ch ki n th c: s h c, đ i l ng,
ả ề ế ố ạ ơ ỏ ầ ọ gi ặ i toán mà b qua ho c d y s sài v y u t ấ hình h c nên m y năm g n đây
ấ ượ ả ọ ủ ướ ch t l ề ng v gi i toán hình h c c a các em có khuynh h ng ngày càng đi
xu ng.ố
ệ ể ệ ề Hi n nay, khi tình hình công ngh thông tin ngày càng phát tri n, nhi u
ọ ậ ệ ắ ọ ơ ệ em h c sinh đã sao nhãng vi c h c t p đ m chìm trong ch i game và nghi n
ệ ọ ậ ế ẫ game online, d n đ n vi c h c t p ngày càng sa sút.
ừ ủ ề ứ ả ấ tính c p thi t T tình hình trên, ạ ế c a đ tài là nghiên c u và gi ng d y
ế ố ứ ế ọ ở ớ ơ ợ ự ề ạ v m ch ki n th c có y u t hình h c l p 5, kh i g i cho các em s say mê,
ặ ệ ế ố ọ ượ ọ ọ ứ h ng thú vào h c toán, đ c bi t là y u t hình h c. Các em đ ọ c h c hình h c
ồ ậ ự ế ộ ự ả thông qua các đ v t trong th c t ằ m t cách tr c quan b ng hình nh c th t ụ ể ừ
́ ̀ ́ ắ ơ ớ ượ ̣ ̉ đó g n v i các khai niên c ban ban đâu, cac hình, các em đã đ ớ c làm quen v i
ộ ố ế ố ớ ủ ư m t s y u t m i c a các hình nh : hình vuông, hình tròn, hình thoi, hình tam
ữ ậ ộ ậ giác, hình bình hành, hình thang, hình tròn, hình h p ch nh t, hình l p
̀ ̀ ươ ể ệ ể ắ ph ứ ng,... đ hinh thanh quy t c, công th c tính chu vi, di n tích, th tích. Do
ế ố ơ ở ố ọ ớ ế ụ ấ ể ọ ạ đó, D y y u t hình h c l p 5 là c s t t nh t đ các em ti p t c h c môn
́ ọ ở ớ ủ ừ ề ẽ ọ hình h c ọ các l p c a câp h c sau này. T đó các em s có ni m vui trong h c
ỗ ủ ạ ự ệ ậ t p mà quên đi s cám d c a n n nghi n game online, tránh xa các t ệ ạ ủ n n c a
́ ể ộ ả ữ ế ươ xã h i. Đ giúp cho giáo viên gi i quy t nh ng v ́ ạ ng măc trong quá trình d y
́ ̀ ́ ́ ́ ở ớ ườ ̣ ̉ ̣ ọ h c cac yêu tô hinh hoc câp tiêu hoc nói chung và l p 5 nói riêng, ng i giáo
ộ ế ứ ố ề ề ả ọ ế viên ph i có trình đ ki n th c t t v hình h c và lòng yêu ngh , bi ́ t thiêt kế
3
́ ́ ́ ́ ự ọ ớ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ hoat đông hoc phat huy tinh tich c c hoc tâp cua h c sinh m i đat kêt qua cao
ấ ượ ề ấ ọ trong v n đ nâng cao ch t l ạ ng d y h c.
́ ́ ừ ấ ế ứ ề ả ọ T tính c p thi t trên, b n thân tôi ch n đ tài nghiên c u sang kiên kinh
ộ ố ệ ấ ượ ọ ế ố nghiêm “ ạ ̣ M t s bi n pháp d y h c nâng cao ch t l ng y u t ọ hình h c cho
ứ ủ ệ ầ ớ ớ ố ọ h c sinh l p 5”. V i mong mu n góp ph n công s c c a mình trong vi c nâng
ấ ượ ề ế ố ứ ế ạ ạ ọ ườ cao ch t l ng d y h c m ch ki n th c v y u t ọ hình h c trong tr ng tôi,
ư ườ ụ ệ ị cũng nh trong các tr ể ng trên đ a bàn huy n nhà và trong ngành giáo d c ti u
h c.ọ
ớ ủ ề ể 1.2. Đi m m i c a đ tài
ộ ố ệ ấ ượ ọ ế ố ề Đ tài: ạ “M t s bi n pháp d y h c nâng cao ch t l ng y u t hình
ọ ớ ớ ủ ả ế ộ ơ ọ h c cho h c sinh l p 5” là m t sáng ki n m i c a b n thân tôi sau h n 10 năm
ạ ớ ứ ự ế ả ở ượ ̉ ̉ tr c ti p gi ng d y l p 5 cua ban thân tôi trăn tr , tìm tòi nghiên c u đ ớ c v i
ữ ớ ể nh ng đi m m i sau:
ổ ứ ạ ươ ự ạ Giáo viên t ọ ch c d y h c theo các ph ư ọ ng pháp d y h c tích c c nh :
ươ ạ ọ ị ướ ể ọ Ph ng pháp d y h c theo đ nh h ọ ự ủ ng phát tri n năng l c c a h c sinh. Giúp h c
ứ ự ể ế ế ạ ứ sinh có h ng thú th c hành, tìm tòi, khám phá, sáng t o đ chi m lĩnh ki n th c.
ọ ượ ệ ề ế ứ ự ể ẩ ấ H c sinh đ ứ c phát tri n toàn di n v ki n th c – năng l c – ph m ch t. Đáp ng
ầ ổ ề ổ ụ ệ ế ớ ị ượ đ ớ c yêu c u đ i m i toàn di n giáo d c theo Ngh Quy t 29 NQTW v đ i m i
ạ ả ụ căn b n giáo d c và đào t o.
ẽ ể ể ẽ ọ Giúp h c sinh phát tri n kĩ năng v hình, quan sát hình v đ phân tích bài
ượ ệ ữ ế ố ố ọ toán, xác đinh đ c các m i liên h gi a các y u t hình h c và tìm ra các b ướ c
ả ẽ ướ ự gi i bài toán d a trên hình v tr c khi trình bài bài làm.
ự ư ể ừ ượ ừ Phát tri n năng l c t duy tr u t ọ ng cho h c sinh t ự ẽ năng l c v hình
ự ư ẳ ư ọ ộ ọ h c ph ng sang năng l c t ữ ậ duy hình h c không gian nh : Các hình h p ch nh t,
ươ ậ ụ ứ ế ọ ả ế ậ hình l p ph ng,....v n d ng ki n th c đã h c vào gi ấ ề ự ễ i quy t các v n đ th c ti n
ộ ố trong cu c s ng.
4
ứ ủ ề ạ * Ph m vi nghiên c u c a đ tài
ộ ố ệ ấ ượ ọ ế ố ề Đ tài ạ “M t s bi n pháp d y h c nâng cao ch t l ng y u t ọ hình h c
ọ ớ ượ ố ượ ớ ọ cho h c sinh l p 5” đ ứ ự c nghiên c u d a trên đ i t ng h c sinh l p 5 ở ườ ng tr
tôi công tác.
Ầ Ộ 2. PH N N I DUNG
ạ ế ố
ự
ọ
ớ
ọ
ạ 2.1 Th c tr ng d y y u t
hình h c cho h c sinh l p 5
ấ
ầ
trong m y năm g n đây.
ạ ớ ự ế ả ờ ơ Qua th i gian h n 10 năm tr c ti p gi ng d y l p 5, và làm công tác t ổ
ấ ằ ư ề ả ậ ố chuyên môn kh i 4 5, b n thân tôi cũng nh nhi u giáo viên nh n th y r ng:
ộ ố ố ọ ạ ượ ứ ế ạ ọ ỉ M t s giáo viên ch chú tr ng các m ch ki n th c: s h c, đ i l ng,
ả ề ạ ế ố ọ ấ ầ ọ gi i toán mà ít chú tr ng v d y các y u t ấ hình h c nên m y năm g n đây ch t
ả ọ ủ ướ ố ượ l ề ng v gi i toán hình h c c a các em có khuynh h ng ngày càng đi xu ng.
ứ ắ ớ ộ ỉ ọ Các em ch ghi nh các công th c và quy t c m t cách máy móc là h c
ụ ậ ộ ả ế ố ỉ ự ọ thu c lòng nên khi v n d ng vào gi i toán có y u t hình h c các ch d a vào
ữ ệ ự ư ả ờ phân tích d ki n d a trên câu văn nh gi i toán có l i văn mà các em không liên
ế ố ệ ượ h đ c các y u t ẽ trên hình v .
ệ ự ự ẽ ố Kĩ năng th c hành v hình và phân tích m i liên h d a trên quan sát
ủ ạ ế hình c a các em còn h n ch .
ự ư ừ ượ ủ ư ề Năng l c t duy tr u t ể ng c a các em phát tri n ch a nhi u, nên trí
ượ ề ề ặ ọ ưở t ng t ng v hình h c còn g p nhi u khó khăn.
ả ể ấ ượ ế ủ ớ ư ố K t qu ki m tra ch t l ng cu i năm 2018 – 2019 c a l p tôi nh sau:
ố ệ ề ả ả ủ ọ ớ ể B ng s li u v gi i toán không đi n hình c a h c sinh l p 5 mà tôi
ủ ọ ệ ầ ch nhi m, đ u năm h c 20192020:
ầ ố Đ u năm Cu i năm
Các kĩ năng
2018 2019 H T C 2019 2020 H T C
ứ ắ
ớ ậ ụ ắ Kĩ năng ghi nh quy t c, công th c. ứ Kĩ năng v n d ng quy t c, công th c. 10% 55% 35% 8% 57% 35% 29% 41% 30% 20% 45% 35%
5
ẽ Kĩ năng v hình 20% 40% 40% 15% 45% 40%
ố Kĩ năng quan sát, phân tích m i quan 25% 45% 30% 20% 50% 30%
hệ Kĩ năng trình bày bài gi iả 25% 40% 35% 20% 45% 35%
ừ ế ả ả ấ ả ộ ọ T k t qu trên b n thân tôi th y kĩ năng gi i toán có n i dung hình h c còn
̃ ứ ế ấ ạ ớ ệ ọ th p so v i các ki năng vi c h c các m ch ki n th c khác.
ế ố ạ ắ ọ ố ớ Trong d y y u t ề hình h c đa s các em đ u ghi nh các quy t c,công
ề ấ ố ứ ẽ ứ ậ ắ th c vã v hình đ u r t t ụ t. Tuy nhiên kĩ năng v n d ng quy t c, công th c và
ệ ấ phân tích, tìm ra môi quan h khi quan sát hình còn th p, kéo theo kĩ năng trình
ư ố ủ bày bài c a các em ch a t t.
́ ̀ ự ế ề ậ ạ ̉ ự ế Vì v y, tôi ti n hành đi u tra, phân tich th c tr ng, suy ngâm vê s ti p
ế ố ậ ọ ớ ọ ổ ứ ạ ọ ủ ả ̉ nh n y u t hình h c l p 5 cua h c sinh, cách t ch c d y h c c a b n thân
ượ ữ ế ạ và rút ra đ c nh ng h n ch và nguyên nhân sau:
ế ủ ữ ạ *Nh ng h n ch c a giáo viên:
́ ́ ế ế ư ợ ạ ộ ự ư ̣ Thi t k các ho t đ ng hoc ch a h p ly, ch a tich c c.
̀ ề ệ ọ ọ Giáo viên còn nói nhi u, con làm thay cho h c sinh, giao vi c cho h c
ư ụ ể ố ượ ừ ế ậ ờ ị sinh ch a c th theo t ng đ i t ế ng, thi u quan tâm ti p c n k p th i cho các
ặ ọ ệ ộ ố ượ ọ nhóm h c sinh đ c bi t nhóm h c sinh thu c đ i t ế ạ ng còn h n ch .
̀ ́ ơ ợ ư ể ̣ ̣ ̣ ̣ Giáo viên ch a chú ý kh i g i, tao tinh huông hoc tâp đ hoc sinh có
́ ̃ ứ ệ ế ả ớ ứ h ng thú, tìm tòi, tr i nghi m, chiêm linh ki n th c m i.
ạ ủ ọ ủ ộ ự ư Giáo viên ch a phát huy tính tích c c ch đ ng, sáng t o c a h c sinh, coǹ
áp đ t.ặ
ế ủ ọ ữ ạ *Nh ng h n ch c a h c sinh:.
̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ư ọ ị ư ượ ̣ H c sinh ch a năm v ng cac yêu tô hinh hoc, ch a xác đ nh đ ố c m i
́ ́ ̀ ́ ệ ữ ứ ề ọ ủ ̣ ̣ quan h gi a các yêu tô hinh hoc. Cac mach k ế i n th c v hình h c c a các em
ượ ệ ố ự ư ̉ đ ố ừ c hình thành riêng le theo tr c quan t ng hình, ch a có h th ng trong m i
ệ ữ quan h gi a hình này và hình kia.
6
ế ề ậ ụ ư ề ắ ạ ọ ộ Nhi u h c sinh thu c quy t c nh ng còn h n ch v v n d ng các quy
ứ ệ ọ ậ ụ ể ắ t c, công th c tính chu vi, di n tích các hình hình h c vào bài t p c th .
ệ ắ ề ỗ ạ ủ ễ ả Vi c tóm t t đ toán còn dài dòng theo l i di n đ t c a gi i toán có l ờ i
ạ ỏ ướ ẽ ế văn, mà h n ch hay b qua b ữ ệ c v hình và ghi các d ki n đã cho lên hình và
ầ ầ ủ ị xác đ nh yêu c u c n tìm c a bài toán.
*Nguyên nhân d n: ẫ
ề a.V giáo viên:
ế ố ủ ư ắ ắ ầ ộ Giáo viên ch a n m b t m t cách đ y đ các y u t hình h c, môí ọ
́ ơ ̣ liên hê trong môn Toán l p 5.
ỉ ớ ế ủ ọ ả ớ Giáo viên m i ch quan tâm t ư i k t qu bài làm c a h c sinh mà ch a
̀ ́ ớ ươ ọ ả quan tâm t i ph ng pháp phân tich hình h c tim cách gi i.
̀ ́ ự ầ ư ứ ̣ ̣ ư Giáo viên ch a có s đ u t suy nghĩ, hoăc con han chê nghiên c u xây
ọ ậ ự ứ ậ ằ ạ ộ ạ ự d ng bài so n th t sinh đ ng nh m kích thích s tò mò, h ng thú h c t p, t o
ạ ộ ể ọ ể ả ự ề ệ ố ấ tình hu ng đ h c sinh phát hi n v n đ và tích c c ho t đ ng đ gi ế i quy t
ề ủ ọ ấ v n đ c a bài h c.
ề ẽ ứ ế ế ề ặ ạ ạ ọ D y h c còn n ng ộ ặ v áp đ t ki n th c m t chi u s làm h n ch năng
ự ọ ủ ự l c tìm tòi, t h c c a các em.
ọ ề b.V phía h c sinh:
ứ ề ạ ư ắ ế ố ứ ế ế ắ Các em ch a n m ch c ki n th c v m nh ki n th c các y u t hình
̀ ứ ặ ắ ắ ộ ơ ̣ ọ ở ớ ướ h c l p d ế i ho c còn n m b t ki n th c m t cách r i rac.
ụ ộ ườ ầ ờ ồ Các em còn th đ ng, l ề i suy nghĩ, ng i trong ch vào th y cô truy n
ứ ẽ ữ ế ễ ế ề ắ ộ ớ ạ đ t m t chi u do đó ki n th c s ghi nh không v ng ch c, d quên, thi u đ ồ
ọ ậ dùng h c t p.
ứ ệ ắ ọ ̣ H c sinh không thuôc các quy t c, công th c tính chu vi và di n tích các
́ ẫ ỉ ̣ ̣ ̣ hình hình hoc, cach vân dung linh hoat, ậ ̣ mà ch làm bài t p theo khuôn m u có
́ ư ế ạ ơ ồ ớ ̣ ̣ ứ ứ ạ ẵ s n, nên găp dang m i nh hình ph c t p hay l ng ghép v i m ch ki n th c
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ư khác thì lung tung, không biêt băt đâu t đâu.
7
ắ ướ ẽ ướ ả ư ắ Các em ch a n m ch c các b c v , phân tích hình, các b c gi i toán
ọ ộ mang n i dung hình h c. .
ọ ậ ộ ố ụ ư ệ ậ ậ ị M t s em ch a ch u khó h c t p, vi c v n d ng làm bài t p các em
còn làm khuôn mâu.̃
ừ ự ề ặ ạ ấ ở ế ể T th c tr ng trên v n đ đ t ra ứ đây là làm th nào đ các em h ng
ế ố ứ ề ệ ế ế ̣ ̣ thú trong vi c tìm tòi, chi m lĩnh, vân dung ki n th c v các y u t ọ hình h c
ủ ộ ế ố ự ể ằ ộ m t cách ch đ ng, nh m phát tri n năng l c quan sát, phân tích các y u t hình
ọ ậ ọ ố ơ h c t t h n trong quá trình h c t p.
ộ ố ệ ấ ượ ọ ạ ế ố 2.2. M t s bi n pháp d y h c nâng cao ch t l ng y u t hình
ọ ớ ọ h c cho h c sinh l p 5.
ắ ệ ố ứ ắ ứ ộ ế 2.2.1. Giáo viên nghiên c u n m ch c h th ng ki n th c, n i dung
ế ố ọ ươ ớ ể toán có y u t hình h c trong ch ọ ng trình toán l p 5 đ giúp các em h c
ố ế ố ọ t t các y u t hình h c.
Ở ớ ọ ồ ứ ủ ế ạ ộ l p 5, n i dung c a m ch ki n th c hình h c g m:
ệ Hình tam giác Di n tích hình tam giác .
ệ Hình thang Di n tích hình thang .
ệ Hình tròn Chu vi hình tròn Di n tích hình tròn.
ữ ậ ậ ộ ươ ệ ệ Hình h p ch nh t, hình l p ph ng; Di n tích xung quanh;Di n tích
ữ ậ ể ầ ậ ộ ươ toàn ph n; Th tích hình h p ch nh t, hình l p ph ng.
ọ ượ ư ạ ở ớ ́ơ ộ ứ ủ ế ạ V i n i dung c a m ch ki n th c Hình h c đ c đ a vào d y l p 5
ộ ố ố ượ ấ ọ ượ ọ ở ớ ướ chúng ta th y: M t s đ i t ng hình h c các em đã đ c h c l p d i và
ộ ố ố ượ ớ ượ ư ạ ở ớ Ở ớ ướ ọ m t s đ i t ng khác m i đ c đ a vào d y l p 5. các l p d i, h c sinh
ỉ ượ ế ự ằ ặ ộ ch đ ậ c nh n bi t m t cách tr c quan b ng cách quan sát ho c mô t ả ằ b ng
̃ ế ố ổ ư ứ ữ ạ ầ nh ng y u t ọ ề ế t ng quát. Nh ng yêu c u v ki n th c, kĩ năng trong d y h c
ế ố ọ ở ớ ượ ế ừ ể ở ứ ộ ơ các y u t hình h c l p 5 đ c k th a và phát tri n m c đ cao h n.
ề ế ứ * V ki n th c:
8
ả ậ ọ ạ H c sinh ph i nh n bi ế ượ t đ c các d ng hình tam giác, hình thang.
ế ẻ ủ ề ộ ươ ứ ề ớ Bi t k chi u cao c a m t hình tam giác t ng ng v i đáy đã cho và chi u cao
ủ c a hình thang .
ậ ả ọ ế ữ ậ ậ ộ ươ H c sinh ph i nh n bi t hình h p ch nh t, hình l p ph ộ ng và m t
ủ ể ố ặ s đ c đi m c a nó.
ả ọ ượ ể H c sinh ph i so sánh đ ủ c th tích c a hai hình.
ể ắ ượ ả ệ ữ ơ ị ể ố Các em hi u và n m đ c b ng đ n v đo th tích và m i quan h gi a các
ể ơ ị đ n v đo th tích.
ề * V kĩ năng:
ả ế ệ Các em ph i bi ủ t tính chu vi, di n tích c a các hình tam giác, hình
ừ ể ệ ớ ơ thang, hình tròn. T đó phát tri n nâng cao h n v i các bài toán tính di n tích
ứ ạ ứ ạ ơ ả ằ ơ hình ph c t p h n b ng cách chia hình ph c t p đó thành các hình c b n đã
h c.ọ
ả ượ ệ ệ ầ Các em ph i tính đ c di n tích xung quanh, di n tích toàn ph n và
ữ ậ ủ ể ậ ộ ươ th tích c a hình h p ch nh t, hình l p ph ng.
ư ậ ệ ớ ớ ổ ệ ố ệ Nh v y, ngoài vi c gi ặ i thi u m i b sung, h th ng hóa các đ c
ộ ố ủ ể ẳ đi m c a m t s hình ph ng (hình tam giác, hình thang, hình tròn). Toán 5 còn
ớ ữ ậ ộ ố ệ ậ ộ ươ gi ư i thi u m t s hình không gian nh hình h p ch nh t, hình l p ph ng.
ộ ố ộ ề ứ ụ ự ễ ổ ờ ủ B sung m t s n i dung có nhi u ng d ng trong th c ti n đ i c a
ộ ố ư cu c s ng nh :
ự ệ ả ườ ử ồ +Th c hành tính di n tích (m nh v n, h ao, nhà c a,... ).
ễ ố ệ ể ồ ư ộ ể ể ạ ố + “Xem bi u đ hình qu t” nh m t cách đ bi u di n s li u th ng kê.
ự ế ướ ư ầ ộ + B c đ u đ a vào các bài toán có n i dung th c t , các bài toán phát
ể ưở ượ ậ ạ ị tri n trí t ng t ng không gian (nh n d ng hình , v trí trong không gian, hình
ữ ậ ư ể ậ ươ ộ khai tri n nh : hình h p ch nh t, hình l p ph ng,...).
ươ ự ư ọ ạ ươ ́ ọ 2.2.2. Chu tr ng các ph ng pháp d y h c tích c c nh : Ph ng pháp
ọ ạ ị ướ ự ủ ế ợ ọ ể d y h c theo đ nh h ớ ng phát tri n năng l c c a h c sinh, k t h p v i
ươ ủ ộ ơ ở ự ự ệ ph ủ ọ ng ti n tr c quan trên c s phát huy tính tích c c, ch đ ng c a h c
9
ể ổ ợ ể ệ ệ ắ sinh đ h tr cho vi c tìm ra quy t c tính chu vi, di n tích, th tích các
ượ ọ hình đ c h c.
ề ế ế ố ứ ầ ạ ọ Yêu c u v ki n th c và kĩ năng trong d y h c các y u t hình h c ọ ở
ủ ế ề ậ ế ế ố ủ ộ ố ớ l p 5 ch y u là v nh n bi t các y u t ể c a m t s hình đ qua đó mà rèn các
ồ ạ ữ ể ế ệ ạ ở kĩ năng tính chu vi, di n tích và th tích. S dĩ, nh ng h n ch còn t n t i trong
ệ ấ ọ ừ ỗ ầ ạ d y h c hi n nay cũng xu t phát t ổ ọ ậ ủ ọ ch : nhu c u h c t p c a h c sinh thay đ i
ươ ọ ủ ổ ị ư ạ ặ mà ph ng pháp d y h c c a giáo viên thì ch a thay đ i k p ho c do theo quán
ứ ứ ế ệ tính, giáo viên không an tâm khi giao vi c cho các em th là c làm thay, c nói
ế ệ ọ ư ế ụ ộ ứ ạ ẽ ộ h . Và c luôn luôn nh th , chúng ta s đào t o ra th h h c sinh th đ ng,
́ ́ư ́ ̣ ́ tiêp thu kiên th c ap đăt.
ầ ử ụ ậ ươ ạ ọ Chính vì v y, chúng ta c n s d ng các ph ự ng pháp d y h c tích c c
ươ ạ ị ướ ự ủ ọ ể mà ph ọ ng pháp d y h c theo đ nh h ng phát tri n năng l c c a h c sinh: T ổ
ứ ượ ạ ự ứ ự ệ ả ch c cho các em đ c th c hành, tr i nghi m, và khám phá, t o s h ng thú
ườ ư ậ ớ ự ứ ế ệ trên con đ ng chi m lĩnh tri th c. Có nh v y các em m i t mình phát hi n ra
ượ ả ấ ủ ấ ề ướ đ c b n ch t c a v n đ theo các b c sau:
ấ ố B ề c 1ướ . Tình hu ng xu t phát và nêu v n đ . ấ
ộ ộ ưở ầ ý t ng ban đ u. B c 2ướ . Giúp HS b c l
ấ ươ ệ ng án tính di n tích hình thang. B ề c 3ướ . Đ xu t ph
ả ề ế ấ i quy t v n đ . B ự c 4ướ . Th c hành gi
ứ ứ ế ế ậ B ợ c 5ướ . K t lu n, h p th c hóa ki n th c.
ệ ạ Ví dụ: D y bài Di n tích hình thang ”
ầ ấ ọ ướ B c 1 ằ ấ : Giáo viên yêu c u h c sinh l y ra 2 t m bìa hình thang b ng
ị ẵ ở ẩ ặ nhau (đã chu n b s n nhà) đ t lên bàn .
ặ ấ ề Giáo viên đ t v n đ : :
ữ ậ ọ ế ệ ắ Chúng ta đã h c hình ch nh t và bi t quy t c tính di n tích hình ch ữ
ậ ọ ế ệ ắ nh t. Các ti ế ướ t tr c chúng ta h c hình tam giác và bi t quy t c tính di n tích
ố ớ ớ ọ ừ ẽ hình tam giác. Đ i v i hình thang chúng ta v a m i h c xong chúng cũng s tính
ượ ủ ệ ẽ ắ ậ đ c di n tích c a nó. V y, hôm nay chúng ta s cùng nhau đi tìm quy t c tính
10
ứ ự ệ ệ ắ di n tích hình thang d a trên các quy t c, công th c tính di n tích các hình các
em đã h c.ọ
ọ B c 2 ầ ướ : Yêu c u h c sinh .
ụ ụ ẩ ớ ướ ị ẵ V i 2 hình thang đã chu n b s n cùng các d ng c : kéo, th c, bút
ụ ậ ứ ắ chì... Các em hãy v n d ng ệ quy t c, công th c tính di n tích các hình các em đã
ự ể ệ ắ h cọ đ xây d ng quy t c tính di n tích hình thang .
ướ ạ ộ ề ấ ọ ươ ệ B c 3 : H c sinh ho t đ ng nhóm ( đ xu t ph ng án tính di n tích
hình thang): 67 phút.
ự ệ ả B c 4 ự ướ : Các nhóm th c hành, tr i nghi m, khám phá tìm cách xây d ng
ứ ệ ắ ự quy t c, công th c tính di n tích hình thang ằ ủ c a nhóm mình b ng cách th c hành
ẽ ự ệ ắ ắ c t, ghép hình s t ứ tìm ra quy t c và công th c tính di n tích hình thang..
ướ ẽ ế ả ủ ẫ ướ B c 5 : Giáo viên h ng d n cho các nhóm chia s k t qu c a nhóm
ướ ớ ứ ầ ố ớ ể ế ấ ố mình tr ắ c l p, đ đi đ n th ng nh t quy t c và công th c c n tìm. Đ i v i bài
ữ ậ ự ự ể ắ ặ này, có th xây d ng tính quy t c hình thang d a trên hình ch nh t ho c hình tam
giác.
ữ ậ ự *Cách 1: Xây d ng trên hình ch nh t.
ự *Cách 2: Xây d ng trên hình tam giác.
11
ọ ậ ẽ ứ ệ ằ ́ơ ọ V i bi n pháp này, tôi tin r ng h c sinh s h ng thú trong h c t p vì
ượ ế ố ừ ự ệ ẽ ả ọ đ c th c hành tr i nghi m. T đó, các em s đam mê h c các y u t ọ hình h c
ứ ủ ẽ ữ ế ắ ượ và ki n th c c a các em s v ng ch c do đ ế c khám phá chi m lĩnh mà có và
ự ệ ể ộ ố cùng giúp các em phát tri n năng l c m t cách nhanh ch ng và toàn di n.
ọ ạ ẽ 2.2.3. D y chú tr ng rèn kĩ năng v hình, quan sát hình và phân tích
ệ ể ả ố ế ố tìm ra m i liên h đ gi i bài toán có y u t ọ ủ ọ hình h c c a h c sinh.
ừ ự ề ệ ạ ẫ ướ ẫ ọ T th c tr ng hi n nay, v n còn nhi u giáo viên h ng d n h c sinh
ế ố ữ ệ ữ ể ứ ọ phân tích bài toán có y u t hình h c mà căn c vào d ki n ngôn ng đ tìm
ữ ệ ữ ế ủ ể ầ ầ ị nh ng d ki n đã cho, đã bi t và xác đ nh yêu c u c n tìm c a bài toán đ tóm
ắ ỗ ạ ủ ễ ả ờ ọ t t dài dòng theo l i di n đ t c a gi i toán có l i văn, mà ít chú tr ng hay b ỏ
ướ ẽ ầ ầ ữ ệ ị qua b c v hình và ghi các d ki n đã cho lên hình và xác đ nh yêu c u c n tìm
ẽ ể ả ụ ộ ủ c a bài toán. Thì s làm cho các em nhàm chán, ố o i và th đ ng, không mu n
h c.ọ
ẽ ạ ọ ệ Do đó, bi n pháp “ D y chú tr ng rèn kĩ năng v hình, quan sát hình và
ệ ể ả ố ế ố phân tích tìm ra m i liên h đ gi i bài toán có y u t ọ ủ ọ hình h c c a h c sinh”.
ễ ể ọ ậ ứ ứ ế ế Giúp các em h ng thú trong h c t p, d hi u trong chi m lĩnh ki n th c, phát
ố ự ư ừ ượ ủ huy t i đa năng l c t duy tr u t ng c a trí não.
ụ ệ ớ ề Ví d : Tính di n tích hình thang có đáy l n 12 cm, đáy bé 8 cm, chi u
cao 5 cm.
Cách 1
ế ể ả ờ ạ N u giáo viên d y theo ki u gi i toán có l i văn:
ế Bài toán cho bi ữ t nh ng gì?
ầ Bài toán yêu c u gì?
ậ ụ ể ứ Các em v n d ng công th c tình hình tháng đ tính.
ấ ằ ạ ừ ứ ể ả ắ ớ Ta th y r ng đây là cách d y t ghi nh quy t c, công th c đ gi i bài
ượ ả ế ố ọ ượ toán. Tuy bài toán đ c gi ư i đúng nh ng y u t hình h c không đ ắ c kh c sâu,
ườ ẽ ẵ ợ ộ ị ẽ ả s x y ra tr ng h p khi cho m t hình v có s n thì các em không xác đ nh
ượ ứ ề ế ớ đ c đâu là đáy l n, đâu là đáy bé, đâu là chi u cao, ki n th c không t n t ồ ạ ề i b n
12
ứ ồ ề ế ạ ặ ơ ữ v ng và khi các em g p d ng bài khó h n, có nhi u ki n th c l ng ghép vào
ơ ồ ẽ ọ ươ ướ ả nhau thì h c sinh s lúng túng, m h , không tìm ra ph ng h ng gi i.
Cách 2
ầ ọ ọ Giáo viên yêu c u h c sinh đ c bài toán.
ữ ệ ự ẽ ầ ị D a vào d ki n bài toán yêu c u các em v hình thang, xác đ nh
ữ ệ ớ ồ ề đâu là đáy l n, đâu là đáy bé, đâu là chi u cao r i ghi các d ki n đã cho vào
hình v .ẽ
8 cm
A B
5 cm
D H 12cm C
ệ ữ ầ ầ ị ố Xác đ nh cái c n tìm m i quan h gi a cái c n tìm và cái đã cho
ậ ụ ứ ể ( v n d ng công th c đ tính).
ớ ọ ượ ẽ ượ V i cách 2, h c sinh đ c rèn kĩ năng v hình, đ c rèn kĩ năng phân
ữ ệ ẽ ể ệ ớ ầ ố ị tích trên hình v đ xác đ nh d ki n nào đã cho và m i quan h v i cái c n tìm.
ứ ể ả ừ ụ ậ ủ ẽ T đó, v n d ng công th c đ gi i. Cách làm này s làm cho trí não c a các em
ự ư ể ư ữ ữ ủ ả ố ộ phát tri n năng l c t duy, l u gi nh ng hình nh s ng đ ng c a các y u t ế ố
ọ ượ ệ ừ ố ế ố ứ hình h c, các em có đ c m i liên h t ớ công th c v i các y u t trên hình,
ề ớ ở ẽ ượ ẽ ậ nh n bi ế ượ t đ c đáy l n, đáy bé, chi u cao trên hình v và s đ ắ c kh c sâu
ể ạ ắ ữ v ng ch c vào trong trí não. Đây cũng là cách đ d y cho các em kĩ năng quan
ể ươ ướ ả ế ố sát, phân tích hình đ tìm ph ng h ng gi i các bài toán có y u t ọ hình h c
khó h n.ơ
ẽ ứ ệ ớ ọ Tôi tin răng v i bi n pháp này, các em s h ng thú trong h c toán có
ấ ượ ọ ọ ậ ủ ượ ệ ế ố y u t hình h c và ch t l ng h c t p c a các em đ c nâng lên rõ r t.
13
ậ ạ ụ ứ ậ 2.2.4. Rèn kĩ năng nh n d ng và v n d ng các công th c tính toán
ể ệ ệ ầ chu vi, di n tích di n tích xung quanh, toàn ph n và th tích các hình đã
ọ ẽ h c thông qua v hình, tính toán. .
ệ ố ươ ứ ế ạ ạ ố Đây là bi n pháp c t lõi, là x ng s ng trong d y m ch ki n th c hình
ầ ướ ư ẽ ẫ ừ ọ h c. Giáo viên c n h ng d n các em kĩ năng nh v hình, t ẽ hình v các em
ế ữ ệ ị ượ ố vi t các d ki n, phân tích và xác đ nh đ ầ c cái đã cho, cái c n tìm và m i quan
ư ệ ầ ặ ố ủ ế ệ ữ h gi a cái đã cho và cái c n tìm, m i quan h logic là đ c tr ng riêng c a y u
ừ ắ ọ ượ ả ướ ả ố t hình h c. T đó các em n m đ c cách gi i và các b c gi i
Ví dụ: Hình tam giác .
ổ ứ ồ ừ ẽ ấ ẽ ẽ ủ ề T ch c HS v hình tam giác r i t tam giác y s v chi u cao c a nó.
ướ Các b ư c nh sau :
ầ ỗ ộ B c 1 ướ : Yêu c u m i em m t hình tam giác .
ự ế ấ ẽ ạ ượ ẽ Th c t ề cho th y s có nhi u d ng tam giác đ c v khác nhau, có em
ẽ ạ ơ ả ẽ ẳ v th ng có em v xiên. Chung quy l ạ i là có 3 d ng c b n :
Tam giác vuông .
ề ả ọ Tam giác có c 3 góc đ u nh n .
Tam giác có 1 góc tù và 2 góc nh n .ọ
ẽ ể ướ ừ ọ ề ẫ T các tam giác mà h c sinh đã v đ h ẽ ng d n các em v chi u cao cho
thích h p ợ
ẽ ề ầ ọ B c 2 ướ : Yêu c u h c sinh v chi u cao cho tam giác.
ố ớ Đ i v i tam giác vuông :
ộ ạ ể ấ ạ Cách 1 : Có th l y m t c nh góc vuông làm đáy còn c nh góc vuông
ề ẽ kia s là chi u cao
ấ ạ ạ ạ ừ ỉ Cách 2 : L y c nh còn l i làm đáy sau đó h t ố đ nh góc vuông xu ng
ề ạ ớ ạ c nh đáy m i sao cho vuông góc c nh đáy, đó là chi u cao .
ề
Chi u cao
đáy
ề
đáy Chi u cao
C C C
14
A đáy B A ch.cao B A B
ố ớ ề ọ Đ i v i tam giác có 3 góc đ u nh n .
ớ ạ ừ ạ ạ ố ỉ T 3 đ nh h xu ng c nh đáy sao cho vuông góc v i c nh đáy .
ư ậ ẽ ớ ườ Nh v y s có 3 tam giác v i 3 đ ng cao khác nhau .
C C C
H H
A H B A B A B
ố ớ ọ Đ i v i tam giác có 1 góc tù và 2 góc nh n .
ấ ạ ố ớ ọ ệ Cách 1: L y c nh đ i di n v i góc nh n làm đáy .
ề ạ ọ Ta kéo dài c nh đáy v phía góc nh n .
ạ ộ ườ ừ ỉ ủ ọ ẳ ạ ớ T đ nh c a góc nh n h m t đ ng th ng vuông góc v i đo n ta
ư ậ ườ ạ ừ ỉ ố ọ ừ v a kéo dài ra. Nh v y, đ ẳ ng th ng h t đ nh góc nh n xu ng vuông góc
ạ ừ ề ớ v i đo n kéo dài ra t đáy chính là chi u cao.
ấ ạ ệ ố ớ Cách 2 :L y c nh đ i di n v i góc tù làm đáy.
ạ ộ ườ ừ ớ ạ ẳ T góc tù ta h m t đ ng th ng vuông góc v i c nh đáy, đ ườ ng
ủ ẳ ề th ng đó chính là chi u cao c a tam giác .
C C C
H
đáy đáy ch.cao
A đáy B A ch.cao B A B
H
ệ ẽ ậ ớ ừ V i bài t p trên, đã luy n cho các em kĩ năng v hình, t ẽ kĩ năng v hình đó
15
ậ ượ ằ ộ ấ ề ấ ể ế các em nh n ra đ ọ c r ng m t v n đ r t quan tr ng, không th thi u và trong v ẽ
ể ử ể ề ố hình có th có nhi u tình hu ng đ x lí.
ệ ủ ứ ớ ồ ế ạ ố ộ ố ố 2.2.5. D y ki n th c m i nên l ng vào vi c c ng c m t s đ i
ổ ậ ượ ằ ượ t ọ ng hình h c đã h c ọ ở ớ ướ l p d i nh m làm n i b t đ ệ ố c tính h th ng
ươ ọ ồ ứ ờ ợ ế ạ ủ c a ch ng trình hình h c đ ng th i tích h p các m ch ki n th c khác
ố ọ ư ả ạ ượ ể ấ ọ nh : S h c, gi i toán, đ i l ế ng cùng các môn h c khác đ th y rõ y u
ố ộ ậ ọ t hình h c không hoàn toàn đ c l p.
̀ ọ ở ể ề ế ầ ọ ti u h c đ u có Trong môn toán va trong h u h t các môn h c
ươ ượ ớ ặ ự ấ ợ ồ ch ng trình đ ể c xây d ng theo c u trúc đ ng tâm cho phù h p v i đ c đi m
̀ ơ ợ ạ ề ế ấ ổ ự ứ l a tu i các em. Chúng ta chú ý đ n v n đ nay, kh i g i l i cho các em s liên
́ ử ể ể ở ộ ́ư ̣ thông kiên th c, hoăc có th m ra cho các em m t cánh c a đ cho các em say
ọ ậ ẽ ượ ằ ẫ ớ ọ mê h c t p b ng câu d n “lên l p trên chúng ta s đ ớ c h c”. Song song v i
ứ ự ế ạ ồ ợ ớ ọ ấ c u trúc đ ng tâm, đó là s tích h p v i các m ch ki n th c khác trong toán h c
ự ợ ớ ọ ươ và s tích h p v i các môn h c khác trong ch ng trình.
ề ộ ữ ụ ề ả ấ ộ ậ Ví d : M t m nh đ t hình ch nh t có chi u dài 18m và chi u r ng 15m.
ườ ấ ể ệ ệ ả ấ ầ Ng i ta dành 20% di n tích m nh đ t đ làm nhà. Tính di n tích ph n đ t làm
nhà.
( Bài 3 trang 77 SGK toán 5)
15 m ầ ấ Ph n đ t làm nhà
18m
ễ ấ ượ ồ ữ Các em d dành nhìn th y đây là bài toán đ ạ c l ng ghép gi a hai m ch
ế ố ọ ỉ ố ứ ế ầ ki n th c có y u t h c và t s ph n trăm.
16
ướ ứ ề ế ệ ả ớ V i bài này b c 1 các em ph i dùng ki n th c v tính di n tích hình
ậ ể ướ ữ ế ệ ả ấ ả ch nh t đ tính di n tích m nh đ t. B c 2 các em ph i dùng ki n th c v t ứ ề ỉ
ể ầ ầ ấ ệ ố s ph n trăm đ tìm di n tích ph n đ t làm nhà.
ệ ậ ế ượ ạ ế ố Đây là bi n pháp giúp cho các em nh n bi c d ng y u t t đ ọ hình h c
ộ ậ ả ượ ồ ế ạ ớ không ph i lúc nào cũng đ c l p mà nó đ ứ c l ng ghép v i các m ch ki n th c
ạ ượ ả ẽ ứ ừ ơ ư ố ọ khác nh : s h c, đ i l ng, gi i toán,... T đó các em s h ng thú h n khi
ứ ủ ế ố ệ ồ ế ạ khám phá bài toán trong vi c l ng ghép các m ch ki n th c c a y u t ọ hình h c
ứ ế ạ ọ và các m ch ki n th c khác trong h c môn toán.
́ ế ế ổ ố ượ ơ 2.2.6. Thi ậ t k b sung bài t p m i cho các đ i t ọ ng h c sinh
ố ế ạ ằ ắ khác nhau (Hoàn thành t ế t; hoàn thành; còn h n ch ) nh m kh c sâu ki n
ạ ề ứ ứ ọ ọ ệ ế ầ th c cho h c sinh và t o đi u ki n nâng d n ki n th c cho h c sinh cho
ọ ế h c sinh năng khi u.
ố ớ ọ ế ố ữ ứ ệ ế ể ắ ọ Đ i v i h c sinh ti u h c vi c n m v ng ki n th c có y u t ọ hình h c
ế ệ ậ ậ ọ ở ế ứ ầ là h t s c c n thi ậ ế ứ t do đó ôn t p, luy n t p là h t s c quan tr ng b i có ôn t p,
ệ ậ ắ ượ ạ ọ ế ặ ệ ọ luy n t p thì h c sinh n m đ c ki n th c. ứ Trong quá trình d y h c, đ c bi t là
ố ượ ọ ấ ề ấ ọ ỗ ạ d y theo đ i t ng h c sinh, ta th y có nhi u bài toán hình h c r t hay và m i bài
ả ế ệ ậ ề ệ ậ ỗ toán có m i cách gi i khác nhau. Trong các ti t ôn t p, luy n t p là đi u ki n đ ể
ừ ừ ứ ệ ế ắ ọ ồ ờ ọ giáo viên v a kh c sâu ki n th c v a h c cho h c sinh đ ng th i phát hi n ra
ỡ ừ ị ể ữ ế ể ể ậ ọ ượ đ c nh ng h c sinh ti p thu ch m đ giúp đ , v a có d p đ phát tri n nâng cao
ứ ế ọ ỏ ể ề ả ữ ki n th c cho nh ng h c sinh khá gi i các em có th tìm ra nhi u cách gi i khác
ộ nhau cho m t bài toán.
ế ế ề ể ̣ 2.2.7. Thi ̀ t k ma trân đê, đ ki m tra:
ề ể ư ự ứ ế ẽ ề ọ Có nhi u hình th c ra đ ki m tra nh cho h c sinh tr c ti p v hình,
ọ ươ ệ ằ ắ ắ ế đ m hình, ch n ph ệ ứ ng án đúng, sai, b ng hình th c tr c nghi m, tr c nghi m
́ ́ ̀ ả ặ ả ự ậ ̣ có gi i thích cách làm, ho c gi ằ i bài b ng t ̣ lu n. Câu truc nôi dung hinh hoc
́ ̉ ̉ ̉ ̣ ư phai đam bao 4 m c đô theo TT 22.
ứ ậ ế ứ ế ọ M c 1: Nh n bi t, nh c l ắ ạ ượ i đ c ki n th c, kĩ năng đã h c.
17
ứ ứ ế ể ọ ả ượ ứ ế M c 2: Hi u ki n th c, kĩ năng đã h c, trình bày, gi i thích đ c ki n th c
ể ủ theo cách hi u c a cá nhân.
ứ ế ậ ụ ọ ể ả ứ ế ế ấ M c 3: Bi t v n d ng ki n th c, kĩ năng đã h c đ gi ề ữ i quy t nh ng v n đ
ộ ươ ự ộ ố ọ ậ quen thu c, t ng t trong h c t p, cu c s ng.
ọ ể ả ậ ụ ứ ứ ế ế ấ ề ớ M c 4: V n d ng các ki n th c, kĩ năng đã h c đ gi i quy t v n đ m i
ặ ư ộ ố ồ ợ ọ ậ ữ ả ộ ho c đ a ra nh ng ph n h i h p lý trong h c t p, cu c s ng m t cách linh
ho t.ạ
ệ ế ế ề ề ể ể ậ Bi n pháp “Thi t k ma tr n đ , đ ki m tra”. Giúp cho giáo viên ki m
ượ ế ả ọ ậ ủ ọ ạ ượ ố soát đ c k t qu h c t p c a h c sinh. Giúp giáo viên phân lo i đ c đ i
ứ ộ ọ ố ạ ượ t ng h c sinh theo các m c đ : Hoàn thành t ế ừ t; Hoàn thành; còn h n ch . T
ổ ợ ế ứ ẽ ệ ế ạ ọ đó giáo viên s có bi n pháp b tr ki n th c cho nhóm h c sinh còn h n ch ,
ở ứ ộ ư ữ ắ ệ ầ và hoàn thành m c đ ch a v ng ch c, khích l tinh th n h c t p c a t ọ ậ ủ ấ ả t c
các em.
ụ ệ ệ ả ả ọ ớ V i bi n pháp này, b n thân tôi đã áp d ng có hi u qu : Các em h c sinh
ừ ế ệ ế ế ạ ộ ọ còn h n ch đã ti n b rõ r t. Các em h c sinh có năng khi u không ng ng phát
ự ự ọ ự ể tri n năng l c t h c, t khám phá.
Ề MA TR N ĐẬ
ố
S câu và
M c 1ứ
M c 2ứ
M c 3ứ
M c 4ứ
T ngổ
ế
ứ Ki n th c
TN TL TN TL TN TL
TN
TL
TN
TL
ố ể s đi m
Y u tế ố
S câuố
3
3
2
1
2
1
2
1
9
6
hình h cọ
1,0
1,5
1,0
1,0
5,5
1,5 ́
4,5 ủ ớ
̣
ố ể S đi m 1,5 1,0 ̃ ̉ ạ ượ ư 2.2.8. Nh ng kêt qua đ t đ
1,5 c năm hoc 2019 – 2020 c a l p 5 mà tôi
ả ạ gi ng d y:
ử ụ ệ ạ ọ ọ Trong năm h c này, tôi đã s d ng các bi n pháp d y h c nâng cao
ấ ượ ế ố ạ ượ ọ ọ ớ ế ả ch t l ng y u t hình h c cho h c sinh l p 5 và đ t đ ả c k t qu kh quan
ư ả ố nh b ng th ng kê sau:
18
ố ệ ề ả ả ủ ọ ớ ể B ng s li u v gi i toán không đi n hình c a h c sinh l p 5 mà tôi
ủ ố ọ ệ ch nhi m, cu i năm h c 20192020:
ầ
Đ u năm
Gi a HKữ
ố Cu i kì 1
ự ế D ki n
2019 2020
2019 2020
2019 2020
cu i nămố
Các kĩ năng
C
H
T
C
H
T
C
H
T
2019 2020 H
T
C
ớ
Kĩ năng ghi nh quy
8% 57% 35% 5% 58% 37% 2% 58% 40% 0% 58% 42%
ứ ậ
ắ t c, công th c. ụ Kĩ năng v n d ng
20% 45% 35% 15% 50% 35% 10% 50% 40% 0% 50% 50%
ắ
ứ
quy t c, công th c. ẽ Kĩ năng v hình Kĩ năng quan sát,
15% 45% 40% 10% 45% 45% 5% 50% 45% 0% 50% 50% 20% 50% 30% 10% 55% 35% 5% 55% 40% 0% 55% 45%
ố
phân tích m i quan
hệ Kĩ năng trình bày bài
20% 45% 35% 15% 47% 38% 8% 50% 42% 0% 53% 47%
gi
iả
ả ạ ượ ế * Đánh giá k t qu đ t đ c:
ấ ượ ừ ấ ả ố ề ế T các b ng th ng kê cho th y: Ch t l ế ng các kĩ năng v ti p thu các y u
ọ ủ ớ ả ể ừ ế ả ạ ạ ố t hình h c c a l p 5 tôi gi ng d y, có k t qu ki m tra qua t ng giai đo n có
ớ ầ ể ế ặ ọ ự s chuy n bi n rõ nét, tăng so v i đ u năm. M c dù năm h c 2019 – 2020 trong
ả ướ ạ ị ệ ố ố ị tình hình c n c phòng ch ng đ i d ch vi rút corona. Vi c phòng ch ng d ch
ọ ậ ủ ặ ấ ệ ạ ị ề b nh đã làm cho quá trình h c t p c a các em đã b gián đo n, đã g p r t nhi u
ự ả ươ ề ấ ọ ậ khó khăn trong h c t p, s tinh gi m ch ng trình cũng gây ra r t nhi u tr ở
ệ ạ ọ ủ ả ướ ạ ầ ng i cho vi c d y và h c c a th y trò chúng tôi nói riêng và c n c nói chung.
ư ề ệ ằ ớ ấ ả ữ ệ ớ Nh ng v i lòng đam mê ngh nghi p b ng t t c trái tim, v i nh ng bi n pháp
ự ư ệ ở ưở ả ự ế ế ằ tôi đã th c hi n nh đã trình bày trên. Tôi tin t ố ng r ng k t qu d ki n cu i
ố ọ ỉ ệ ứ ư ế ạ năm, s h c sinh đ t m c ch a hoàn thành không có em nào, chi m t l 0%.
19
ấ ố ọ ứ ư ế ả ạ K t qu trên cho th y s h c sinh đ t m c ch a hoàn thành đã không còn, t ỉ
ệ ọ ạ ượ ỉ ệ ọ ạ ả l ứ h c sinh đ t m c hoàn thành đ ố c gi m xu ng và t l ứ h c sinh đ t m c
hoàn thành t ố ượ t đ ể c nâng lên đáng k .
ả ạ ượ ế ấ ướ ầ ạ K t qu đ t đ ệ c cho th y các bi n pháp nêu trên b c đ u đem l ệ i hi u
ấ ượ ự ệ ả ế ố ạ ọ qu tích c c trong vi c nâng cao ch t l ng d y các y u t ọ hình h c cho h c
ớ sinh l p 5 nói riêng vàmôn Toán nói chung.
Ầ Ậ Ế 3. PH N K T LU N
ế ủ 3.1. Ý nghĩa c a sáng ki n
ấ ượ ệ ế ố ứ ế ạ ạ ọ Vi c nâng cao ch t l ng d y h c m ch ki n th c có y u t ọ hình h c
ọ ậ ố ề ể ể ề ọ ọ cho h c sinh ở ườ tr ng ti u h c là ti n đ đ các em h c t p t t môn hình h c ọ ở
ứ ề ệ ậ ấ ọ ế các c p h c sau này. Vì v y, quan tâm đúng m c v vi c rèn các kĩ năng chi m
ế ố ứ ế ạ ệ ả ọ ọ lĩnh m ch ki n th c có các y u t hình h c cho h c sinh có hi u qu thì ng ườ i
ả ố giáo viên ph i làm t ệ t các vi c sau:
ệ ố ứ ứ ế ắ ắ ộ ộ M t là: Giáo viên nghiên c u n m ch c h th ng ki n th c, n i dung toán có
ọ ươ ọ ố ớ ế ố y u t hình h c trong ch ể ng trình toán l p 5 đ giúp các em h c t t các y u t ế ố
hình h c.ọ
́ ọ ươ ự ạ ạ ọ ộ Hai là: Chu tr ng các ph ư ng pháp d y h c tích c c m t cách linh ho t nh :
ươ ạ ị ướ ự ủ ể ọ Ph ọ ng pháp d y h c theo đ nh h ế ng phát tri n năng l c c a h c sinh, k t
ươ ủ ộ ơ ở ự ự ệ ớ ợ h p v i ph ủ ng ti n tr c quan trên c s phát huy tính tích c c, ch đ ng c a
ể ổ ợ ệ ệ ể ắ ọ h c sinh đ h tr cho vi c tìm ra quy t c tính chu vi, di n tích, th tích các hình
ượ ọ đ c h c.
ẽ ạ ọ ố Ba là: D y chú tr ng rèn kĩ năng v hình, quan sát hình và phân tích tìm ra m i
ệ ể ả ế ố liên h đ gi i bài toán có y u t ọ ủ ọ hình h c c a h c sinh.
ứ ậ ạ ậ ố B n là: ụ Rèn kĩ năng nh n d ng và v n d ng các công th c tính toán chu vi,
ể ệ ệ ọ ầ di n tích di n tích xung quanh, toàn ph n và th tích các hình đã h c thông qua
ẽ v hình, tính toán. .
ố ộ ố ố ượ ệ ủ ứ ế ạ ớ ồ Năm là: D y ki n th c m i nên l ng vào vi c c ng c m t s đ i t ng hình
ọ ở ớ ướ ổ ậ ượ ằ ủ ươ ọ h c đã h c l p d i nh m làm n i b t đ ệ ố c tính h th ng c a ch ng trình
20
ố ọ ứ ư ế ọ ồ ờ ợ ả ạ hình h c đ ng th i tích h p các m ch ki n th c khác nh : S h c, gi i toán,
ể ấ ế ố ọ ọ ạ ượ đ i l ng cùng các môn h c khác đ th y rõ y u t hình h c không hoàn toàn
ộ ậ đ c l p.
́ ế ế ổ ố ượ ơ ọ Sáu là: Thi ậ t k b sung bài t p m i cho các đ i t ng h c sinh khác nhau
ố ứ ế ế ạ ắ (Hoàn thành t ọ ằ t; hoàn thành; còn h n ch ) nh m kh c sâu ki n th c cho h c
ệ ế ề ầ ạ ọ ọ ế ứ sinh và t o đi u ki n nâng d n ki n th c cho h c sinh cho h c sinh năng khi u.
ườ ộ ủ ọ ự ế ữ ể ấ ấ Th ng xuyên ki m tra, ch m ch a, đánh giá s ti n b c a h c sinh (nh t là
ể ị ư ệ ề ỉ ợ t ờ ọ h c sinh ch a hoàn thành) đ k p th i có bi n pháp đi u ch nh thích h p, đóừ
ạ ố ượ ế ụ ụ ạ ế ậ ọ ỡ ti p t c phân lo i đ i t ạ ng h c sinh và l p k ho ch ph đ o, giúp đ trong
ế ờ th i gian ti p theo.
̀ ế ế ế ế ế ậ ̣ ả B y là: Thi ề ể t k ma trân đê, đ ki m tra: Giáo viên bi t thi ề t k ma tr n đ ,
ể ể ượ ả ọ ậ ủ ọ ừ ế ề ể đ ki m tra đ ki m soát đ c k t qu h c t p c a h c sinh. T đó, giáo viên
ạ ượ ố ượ ư ướ ọ ẫ ủ phân lo i đ c đ i t ng h c sinh theo 4 m c đ ứ ộ nh h ng d n c a thông t ư
ỗ ợ ị ừ ế ể ệ ờ ọ ộ ề ế 22 đ có bi n pháp h tr k p th i giúp h c sinh không ng ng ti n b v ki n
ứ ẩ ấ ự th c, năng l c, ph m ch t.
ướ ữ ứ ề ẽ ế ẫ ọ Ngoài ra giáo viên còn h ng d n h c sinh v nhà chia s nh ng ki n th c đã
ườ ọ ườ ể ớ ọ h c v i ng i thân và m i ng ệ ậ ủ ọ i xung quanh đ giúp h c sinh luy n t p c ng
ọ ở ớ ố c kĩ năng đã h c trên l p.
ứ ự ệ ệ Qua quá trình nghiên c u, th c hi n các bi n pháp trên, nên kĩ năng gi ả i
ế ố ọ ủ ọ ướ ể ế ầ ạ toán có y u t hình h c c a h c sinh b ự c đ u đã t o ra s chuy n bi n tích
ủ ớ ọ ậ ự c c trong h c t p môn Toán c a l p tôi nói riêng và ở ườ tr ng tôi nói chung.
ả ế ố ể ọ ọ ọ Công tác rèn kĩ năng gi i toán có y u t ộ hình h c cho h c sinh ti u h c là m t
ề ệ ả ả ỏ ỗ ỏ ậ công vi c đòi h i m i giáo viên chúng ta ph i kiên trì, m m m ng và ph i th t
ẻ ề ươ ẻ ế ớ ự ể s hi u tr , có tâm huy t v i ngh , có tình yêu th ẽ ng tr thì s thành công.
ề ấ 3.2. Đ xu t
ể ệ ấ ượ ế ố ạ ọ ọ Đ vi c nâng cao ch t l ọ ng d y h c các y u t hình h c cho h c sinh
ộ ố ế ư ệ ả ị ớ l p 5 có hi u qu , chúng tôi xin đ a ra m t s ki n ngh sau:
ố ớ 3.2.1. Đ i v i giáo viên.
21
ứ ề ầ ờ ọ ổ ứ ạ ộ C n dành nhi u th i gian nghiên c u bài h c, t ạ ch c các ho t đ ng d y
ự ạ ạ ọ ọ ự ạ ọ h c phong phú cho h c sinh h c, t o cho các em năng l c m nh d n, t tin trong
ụ ọ ậ ự ệ ệ ế ầ ạ ớ ợ ạ giao ti p – h p tác v i th y cô, b n bè khi th c hi n nhi m v h c t p. T o
ự ự ọ ự ư ể ề ệ ọ m i đi u ki n giúp các em phát tri n năng l c t h c, năng l c t duy.
ứ ọ ậ ứ ế ạ ọ ổ ế T o h ng thú cho h c sinh tham gia trao đ i ki n th c h c t p, khuy n
ự ế ộ ủ ấ ỏ khích s ti n b c a các em dù là nh nh t.
ậ ự ổ ớ ươ ạ ợ ớ ọ ả Giáo viên ph i th t s đ i m i ph ng pháp d y h c phù h p v i tình
ệ ạ ổ ạ hình hi n nay, không ng i khó, không ng i kh .
ệ ế ả ươ ự ự ậ ụ ớ Giáo viên ph i th c s t n t y v i công vi c và h t lòng th ọ ng yêu h c
sinh.
ườ ố ớ 3.2.2. Đ i v i nhà tr ng.
ầ ổ ừ ứ ề ạ C n t ch c các chuyên đ sinh ho t chuyên môn theo t ng kĩ năng đ ể
ệ ổ ổ ườ ặ ụ ườ trao đ i, rút kinh nghi m (trong t , trong tr ng ho c c m liên tr ng)
ạ ầ ạ ờ C n linh ho t tăng th i gian cho giáo viên d y môn Toán.
ế ụ ụ ự ế ọ ơ Ti p t c chú tr ng h n công tác giáo d c kĩ năng, năng l c giao ti p cho
ạ ọ ọ h c sinh thông qua d y h c môn Toán.
ấ ươ ụ ạ ề ệ ệ ấ ơ ở ậ Nâng c p c s v t ch t, ph ng ti n giáo d c t o đi u ki n thu n l ậ ợ i
ả ạ cho giáo viên trong công tác gi ng d y.
ố ợ ữ ườ ụ Ph i h p gi a nhà tr ng, giáo viên và ph huynh trong công tác chăm
ụ ọ sóc và giáo d c h c sinh.
ố ớ 3.2.3. Đ i v i gia đình.
ệ ọ ậ ủ ề ế ầ ờ C n dành nhi u th i gian quan tâm đ n vi c h c t p c a con em.
ố ợ ữ ụ ệ ầ ị C n ph i h p nh p nhàng gi a giáo viên và ph huynh trong vi c giúp đ ỡ
ọ h c sinh.
ặ ệ ẽ ệ ề ờ Đ c bi ữ t nên dành th i gian trò chuy n, chia s cùng các em v nh ng
ứ ọ ậ ế ế ỗ ườ ki n th c h c t p sau m i ngày đ n tr ng.
ộ ố ệ ấ ượ ạ ọ ế ố Trên đây là “M t s bi n pháp d y h c nâng cao ch t l ng y u t hình
ớ ọ ệ ả ọ h c cho h c sinh l p 5” mà ạ ự b n thân tôi đã và đang th c hi n trong quá trình d y
22
ớ ữ ế ể ọ ơ môn taosn l p 5 t ạ ườ i tr ng Ti u h c n i tôi công tác. Nh ng k t qu đ t đ ả ạ ượ c
ế ớ ỉ ướ ầ ứ ể ả ủ c a sáng ki n m i ch là b ắ ẽ ế ụ c đ u. B n thân tôi s ti p t c nghiên c u đ kh c
ở ộ ứ ủ ụ ụ ữ ế ế ạ ạ ấ ph c nh ng h n ch và m r ng ph m vi ng d ng c a sáng ki n. R t mong
ượ ự ủ ệ ể ạ ổ ồ đ c s trao đ i, góp ý c a chuyên môn, đ ng nghi p và b n bè đ giúp tôi
ế ệ hoàn thi n sáng ki n này.
ả ơ Xin chân thành c m n !