Ộ Ố Ệ
Ữ Ế
Ầ Ể
Ọ
Ọ
M T S BI N PHÁP GÓP PH N RÈN CH VI T CHO H C SINH TI U H C
Ở Đ UẦ
ế I. PH N MẦ ọ 1.1. Lí do ch n sáng ki n
ớ ộ ế ư ữ ấ ủ
ã bi ọ
ọ ớ ớ ộ ạ ế t. Bi ắ
ữ ạ t, m t trong nh ng h nh phúc l n nh t c a tr ế ớ ả ộ ết đ c, bi ế ọ t thì c m t th gi ọ ề ả ậ ể ể ở t
ể ậ ụ ốt đ i. ờ ế t vi ọ ế là chúng ta đã trao cho các em chìa khóa đ m ra nh ng cánh c ng lai, là công c
ữ ụ đ các em v n d ng su ớ ờ ố ủ tư ng Ph
ọ ờ ộ
ọ ậ ẩ ết đúng, vi ỷ ậ t cũng ết đ pẹ ố ớ ự ọng đ i v i ữ ế ạm Văn Đồng đã nói: “Ch vi ậ t c n th n, vi tr
ạ ệ ố ớ i v i th y cô và b n mình”.
ờ ọ ế
ớ ệ ở ể ậ ố ớ t
ẹ
ệ ọ ủ ấ ả ữ ế
ề
ộ ể ở ọ ạ ng pháp d
y h c ch vi ở ữ ộ ế ề ẫ
t sai, vi ậ ầ
ệ ỉ ư ữ ọ ất đạo đ c tứ ốt nh : Tính c
ẩ
ề ọng đó, v i ý th ức và l
ậ , nữ ết ngư i”. Nh n th ờ ỹ ởi người x a nói: “Nét ch ư ươ ệ ớ ng tâm, trách nhi ở và trăn tr . Trong gi ng d y ể ớ ẹ ả ế ề ữ ết đ s m giúp các em vi
t ch ợ ầ ậ ữ đ p. Nh n th t ch
ầ “M t s bi n pháp góp ph n rèn ch vi
ợ ề ọn đ tài ể ở ạ
ế ẹ ộ ố ệ ợ ất lư ng v s ch ch ọ
ộ năm h c mà ch gi ẹ ứ ẩ
ữ đ p, k p th i ị ố ậ ợ ệ ỉ ớ ạ ạ ứ ầ năng ban đ u thu n l
ụ ủ
ứ ữ ự ệ ệ ề ẻ là được đ nế Nh chúng ta đ trường, đư c hợ ọc đ c, h c vi ớ i m i r ng l n mênh mông s mẽ ở ra trư c m t các em. Ti u h c là b c h c n n t ng, d y Ti ng ế ửa ậ ệ t và t p vi Vi ớ bư c vào t ươ ạy ngư i.C th ạ D y ch chính là d ế ẩ ạ ệ ủ ết ngư i. D y cho h c sinh vi ể là m t bi u hi n c a n ầ là góp ph n rèn luy n cho h c sinh tính c n th n, tính k lu t, lòng t ầ mình cũng nh đư ộ ệc đầu tiên khi các em đến trư ng. T p vi ữ t là m t phân H c ch chính là công vi ọ ất là đ i v i các em l p 1. H c ọng đ c bi ọ ặ ầ ầ ti u h c , nh môn có t m ph n quan tr ết đúng, đ p, nhanh, rõ ràng ạ ế ọ ọc sinh đ c thông vi ọ ập đ c giúp cho h ầ t th o. Vi v n , t ề học sinh có đi u ki n ghi chép bài h c c a t ọ ốt h n. ơ Ch vi t và t c các môn h c t ế ệ ầy cô giáo đã trăn tr , góp công, ết đư c c xã h i quan tâm. Nhi u th h th ợ ả ạ d y vi ữ ế ư ể ả ế góp sức đ c i ti n ki u ch , n i dung cũ ươ t. ng nh ph ậm, điều đó ảnh hư ng không ọ ậ ế ế ấ t x u, vi Tuy v y, nhi u h c sinh v n vi t ch ọ ế ọ ỏ ớ t còn góp ph n quan tr ng vào vi c rèn nh t i các môn h c khác. Ngoài ra T p Vi ề ẩ ẩ ệ n th n b n b , tinh luy n cho h c sinh nh ng ph m ch ức ầ ỉ ậ ậ th n k lu t và óc th m m b ợ ầ đư c t m quan tr ệ ủ m ngh nghi p c a giáo ạ , tôi đã không ng ng tích ả ừ viên, b n thân tôi luôn suy nghĩ ngươ ữ đ p, luôn tìm ra ph ệ lũy kinh nghi m v ch vi ọng đó, tôi đã ạ ọ ức đư c t m quan tr pháp d y h c thích h p vi ạ ọ ữ ế ạ m nh d n ch t cho h c sinh ữ đẹp . Trong đề tài này , tôi không ọ Đ nâng cao ch ể Ti u h c” ằ ể ở ọ ọ ế ều đ n toàn b ề ậ đ nh m i h n tr ng tâm đ c p nhi h c kì 1 ờ đáp ng d y theo chu n ki n th c kĩ ế ế ọ năng . t ch giúp h c sinh vi ữ ế ọ ờ ồ Đ ng th i giúp h c sinh có v n kĩ t ch i cho vi c phát huy vi ẹ đ p sau này. ế 1.2. Mục đích, nhi m v c a sáng ki n: ệ ớ Mục đích của đ tài là nghiên c u và gi ệ i thi u nh ng bi n pháp tích c c trong vi c
1
ọ ầ ệ ế t Ti ng Vi
ể ữ ế ệ
ầ ệ ứ ươ t , góp ph n giúp h c sinh l p 2 vi ả ế ạ ng pháp gi ớ ứ ủ ộ ng d y là m t nhu c u cũ
ị
ứ ọ ề ươ ậ ệ ố
ụ ủa đ tài là nghiên c u lí lu n , tìm ra nh ững c sơ ữ ụ và ph ọ ậ ờ
ủ ệ ồ ng pháp c a các b
ụ ạ ữ ự
ữ ế ớ ế ả ế ắ ế i quy t nh t rèn ch vi
ờ ệ ạ ả ọ
ệ ỹ ậ
ọ ủ ẩ ờ ọng ngư i khác. ẩ tr ng và tôn tr
ủ ế ết đúng và đ p. Thông qua ẹ ạ d y ch vi ệ ợ ức đư c vi c các bi n pháp này tôi có th nâng cao ki n th c c a b n thân và ý th ụ ủ ư ả nghiên c u , tìm tòi ph m v c a ng nh nhi mình. ở ậ ệ lí lu n, vai trò v trí, Nhi m v c ận có liên quan ấn đ lí lu ề nhi m vệ ạ y h c, h th ng hóa nh ng v ng pháp d ả ế ở trư ng. Tham kh o 1 ạ ả ề đến đ tài. Ngoài ra còn kh o sát quá trình d y h c t p vi t ứu trên c sơ ở số ph ủ ạn đ ng nghi p , c a các nhà nghiên c ươ tìm ra ụng vào ạ ữ những cái hay, cái đúng và nh ng cái còn h n ch , t ế ừ đó bi t c i ti n , áp d ế ủ ệ ấ ề ớ ủ trư ng l p c a mình và đ xu t nh ng bi n pháp tích c c, kh c ph c h n ch c a ững khó khăn trong ả ữ ế vi c d y ch vi t cho h c sinh l p 2, gi ng nh ư trong công tác ch nhi m c a mình. Rèn ch cho h c sinh làm ữ ủ ạ gi ng d y cũ ịu khó. Qua đó , giáo d cụ ọ cho h c sinh có tính c n th n , óc th m m , kiên trì và ch ứ ự ọ các em ý th c t ụ ạ 1.3. Ph m vi áp d ng c a sáng ki n
ề
ợ
ệ ứ của đ tài là nh ng bi n pháp góp ph n rèn ch vi
ầ ớ
ệ
ọ
ọ
ữ ở trư ng ti u h c hi n nay nói chung và h c sinh l p 2A
ữ ế t tôi đang
u:ứ
ươ ử ụ ều ph ng pháp nghiên c ứu ,
ng pháp nghiên c ạ ế ươ
Đối tư ng nghiên c u ể ờ ọ cho h c sinh ệ ủ ch nhi m nói riêng. ươ 1.4. Ph ể ệ Đ vi c nghiên c trong đó ch yủ ếu là các ph
ứ ậ
ề u lí lu n . ả ậ ng pháp nghiên c ng pháp đi u tra, kh o sát , thu th p s ố
ứu đ t k t qu r t, tôi s d ng nhi ả ố ng pháp sau: Ph ươ Ph ươ li u.ệ ươ ươ ổ Ph Ph ng pháp quan sát. ế ng pháp t ệ ng k t kinh nghi m.
Ầ Ộ II. PH N N I DUNG
Ự
Ự
Ạ
Ạ
2.1. TH C TR NG TÌNH HÌNH NGUYÊN NHÂN TH C TR NG
ữ ế ọ ớ ự ạ 2.1.1. Th c tr ng tình hình ch vi t h c sinh l p 2.
ộ
ấ ữ t t ch i các em vi
ẹ ế ự ế ữ ế ủ ọ ch vi ẹ ối đ p, còn l ươ ng đ ở t cách trình bày v , kho ều năm cho th y.Th c t ộ ố ế ư ả, ch a bi ạ ề t c u th
ạ ảng cách ch a đư ế ế
ớ ả t c a h c sinh l p Là m t giáo viên gi ng d y nhi ế 2a hiện nay,không đồng đ u, m t s em vi t ều , ế ẩ chữ ch a đư p, vi ả ọ ậ ư ý thức được cái đẹp điều đó s ẽ ảnh hưởng đ n k t qu h c t p ư ch a đúng ,ch a ủ c a các em.
2
ồ ờ ố ồ
ế ấ ề ầ ằ ầ ằ
ầ ớ ớ ẹ T thư ặ ớ ở , ngư i cong v o , ầm bút sai đa s các em ng i cúi m t v i v ng i , cách c ấ vai th p , vai cao r t nhi u em c m bút b ng 4 ngón , có em c m bút b ng 5 ngón có em c m bút ng v ặ ở ả ề phía trư c, cán bút vuông góc v i m t v .
Ữ Ế
Ọ
Ả
p ẹ
ầ Ổ Ợ Ố B NG TH NG KÊ T NG H P CH VI T C A H C SINH ch aư ố ọ Năm h c ọ Sĩ s h c sinh (Đ u kì 1)
ế Nhóm ch viữ ết ch a đư (đa s )ố Nhóm khuy t trên 10 em
Viết đ pẹ 4
Ủ Viết đ pẹ 2 0
20162017 24
ỗ
ắ ế ạ ọ Nhóm nét cong i khác Các l ắt đư c tình hình 9 em 5em đó tôi đã nghiên
ọ ợ ợ ữ ấ ếm đa s .ố đư c nguyên nhân d
ọ ộ ọ ậ ẫn đ n h c sinh ch x u chi ậ
ứ ạ ả
ẹ ủ ọ ữ ết ch a đư p c a h c sinh.
ờ ết đúng và đ p hay không ph thu c r t nhi ế ẹ gư i giáo viên có
ừ
ế t ch ờ ộ ấ ều vào ngư i giáo viên ụ ữ đ pẹ ảnh hư ng r t l ế ấ ớn đ n quá trình vi ở t ch ấ ề ấ phía giáo viên ta th y có r t nhi u nguyên nhân t p.ẹ
ỉ ấ ệ ả ạ ố ng yêu c u tr c quan trong vi c gi ng d y, ch th y 1 s ít giáo
ẹ ứ ng đ
ờ ậ ế ọ ỉ l u ư ý trong gi ầ ọ t , h c v n t p vi
ẫ
ệ
t cho h c sinh, ch t 2. ữ ế ụ ể. Ch a giúp h ế ắm các nét c bơ ế ọ ế t c th ế ậ n,ả ấ ỉ ầ t mà ch c n nh n ư t….trong các ti ọ c sinh n ệ t luy n vi
ẩ ạ ế y theo chu n ki n ư ữ ết ch a theo đ ọc sinh. Ch a dư ợ ối tư ng h
ứ
ế ủ ả t c a giáo viên không có dòng ô li rõ ràng , giáo viên
ừ ả
ắ ọ
ấ ạ ả
ữ ố ữ ế ầ ắ n c u t o ch ghi t ch cái, quy trình n i các
ủ ế do học sinh ch a nư ắm được các nét c bơ ữ ấu thanh ch a nư ế ữ
ế ầ Sau khi quan sát , theo dõi x p lo i h c sinh n m b ế ứ c u và tìm ra ấy đa s hố ọc sinh có thái đ h c t p nghiêm Trong quá trình d y h c tôi nh n th túc, có ý th c nghe gi ng bài. 2.1.2. Nguyên nhân dẫn đ n ch vi ế ề * V phía giáo viên: ọ ệ Vi c h c sinh vi ọ ạ ự ế tr c ti p d y h c. N ự ế ấ ủ ọ hay x u c a h c sinh. Qua th c t ữ ch a đư ệ ọ ế dẫn đ n vi c h c sinh vi ầ ự Ch viữ ết ch a đáp ư viên viết chân ph ắ ươ p m t. ữ ế ệ Ít chú tr ng vi c rèn ch vi ớ tiết 1, ch a hư ư ng d n kĩ càng trong ti ư n pháp rèn ch vi Ch a có bi ẻ ữ ấ ạ c u t o con ch , dòng k , kĩ thu t vi ộ ữ ề đ cac con ch . ạ m nh v ẫ ớ Hư ng d n rèn ch vi năng . th c và kĩ Về đ dùng d y h c: B ng vi ọ ạ ồ ế t nh m ch ng trên b ng. còn vi ề * V phía h c sinh: Nguyên nhân ch y u ế âm , v n, ti ng, d ữ nét trong ch cái trong ch ghi ti ng nên ch vi M t sộ ố em ch aư bi t cách c m bút và ng i h m v ng quy trình vi ữ ế t m ồ ọc đúng t ới sai đ caoộ thư .ế
3
ứ ệ t, không có ý th c trong vi c rèn ch ữ
ế ế ố ọ ậ
ữ ế ấ ẹ ữ ết đ p hay x u. ầ ẩ ch a cư
ế ằ ố t nhanh
ể đ hoàn thành bài vi ọ ậ ộ ố ọ ế ồ ậ n th n ớ ế ế t nh m nghi “ thành tích”v i ộ ố ọc sinh đ dung h c t p còn thi u , m t s h c sinh
ắ ệ
ữ ệ ộ ố ọc sinh ch a ư ý th cứ đư c vi c gi ồ ỏe, đ dùng ứ gìn s c kh
ạ ố ồ Đa s h c sinh không có thói quen rèn ch vi ần quan tâm đ n ch vi t, th m chí không c vi ố ọ h ch aư nghiêm túc nghe giảng lúc đ u, các em ẫ V n còn 1 s h c sin khi vi t, các em mu n vi ạ giáo viên và các b n. M t s h ề ắ m c b nh v m t. ợ Ngoài ra còn có m t s h ọ ậ h c t p , bên c nh còn có 1 s em hay ra m hôi tay.
Ộ Ố Ệ
M T S BI N PHÁP
ể ớ ủ
ệ ữ ữ
ữ ữ ắ
ạ ờ ớ ọ ứ ủ ề ế ủ ệ ế ừ ớ ố ợ ọ
ồ c
ụ ể
ả ế ậ
ẹ
ố
ớ ế ư c h t ph i hi
t c a h c sinh. ế ợ ể ệ ế ớ ọc sinh để ề Đây là m t vộ ấn đ quan ận đối tư ng c a mình m t cách ủ ộ ợ ểu được đối tư ng mà mình mu n ti p c n. Qua kh o ố ả ế ậ ế ếu các em đã bi t t vi
ữ
t sai thì r t khó s a ch a. ố ờ ọc sinh, ngư i giáo viên ử ấ : Mu n nâng cao ch
ả ủ ạ ậ ất lư ng ch vi ữ ế t ầu c bơ
ợ ế ở ớ n c a d y t p vi ể ẻ ờ ợ
ọ
ữ ữ ế ế t các ch vi
ế
ạ ẻ ữ ế ầ ạ
ề ệ ọ ỹ năng nh : t
đư c rèn luy n các k ậ ối năm là bài t p chép m
ầ ồ ủ ở ậ đ c a v t p vi ế t.
ạ ữ
ụ ậ ể ọ ết thêm đ h c sinh rèn
ng pháp gi ầ ậ ứ ữ ừ ọ 3. H Ả Ế ƯỚ NG GI I QUY T VÀ ư ng chung: ươ ớ ng h 3.1. Ph ựa trên quan đi m k th a , phát huy Việc đ ra nh ng bi n pháp m i c a các nhân d ệ ữ ề ệ ấ ện pháp đã có và đ xu t thêm nh ng bi n pháp m i , nh ng bi n ả ế c i ti n nh ng bi ệ ụ pháp này kh c ph c nh ng h n ch c a giáo viên và h c sinh , ph i h p trong vi c t chế ố ữ ch a đư ẹp đ ng th i v i vi c nâng cao ý th c c a giáo viên và h c sinh, ph i vi ệ ợ ụ ở ả nhà trường và gia đình. h p vi c giáo d c ệ ữ 3.2. Nh ng bi n pháp c th : ệ ầ 1:Việc đ u tiên mà giáo viên c n ph i làm khi ti p c n v i h ầ * Bi n pháp ộ ữ ế ủ ọ ả ế ạ ữ đ p là kh o sát trình đ ch vi t ch d y vi ự ế ở ọ tr ng b i vì trong th c t chúng ta mu n ti p c ả ậ ợ thu n l i thì tr sát này giáo viên phân loại được đối tượng đ rèn luy n vì n ế mà vi ệ t cho h * Bi n pháp2 ữ ắ ầ c n n m v ng các yêu c l p 2. ẻ, độ ế ề đư ng k , dòng k ữ ứ : Giúp học sinh có đư c nh ng hi u bi ế t v + Ki n th c ữ ả ữ ữ ấ ạ ữ ỡ cao, c ch , hình dáng, tên g i các nét ch , c u t o ch cái, kho ng cách gi a các ữ ết thư ng, d u thanh và ch s . ờ ữ ố ấ ch , ch ghi ti ng, cách vi ữ + Kỹ năng: Viết đúng quy trình nét, vi ữ ế t ch cái và liên k t các ch cái t o thành ữ ẳ ế t th ng hàng các ch trên dòng k . Ngoài ch ghi ti ng theo yêu c u li n m ch. Vi ầm bút, để ư ư ế ồ ế ợ t, cách c th ra h c sinh còn ng i vi ể ắ ọ ập đ c (không m c ạ ột đo n trong bài t ở v … bài ki m tra cu ả ỗ i chính t ) quá 5 l ể ới ph + Muốn đ i mổ ả ươ ng d y, giáo viên c n hi u rõ ý ừ ứ ế ỗ ấ ồ t ch cái và t ng d ng. C u trúc m i bài g m ph n t p vi ộ ầ ọ ế ớ Ở ở ậ t l p 2 thì c sau bài h c v n có m t bài t p vi v t p vi ế ệ t các ch v a h c. luy n cách vi
4
ờ ế ở ậ ợ ọ t ph ải đư c h c sinh n m ch
ữ ủ ắ ầ ẻ ngang, ắc, nh : đư ư ng k ệ ệ ữ ấm là điểm đặt bút đ u tiên c a ch , ký hi u luy n
ế ở t ệ ộ nhà.
ị ẫ
ế
ậ ẹ ế ứ ữ đ p, c n th n ng i c nh em vi
ồ ạ ể ọ t ch ế ẩ giúp đỡ nhau đ cùng nhau ti n b ho c có nh ẻ ở 5 ô li),m u b ng 6 dòng k , ả ầ ẫ đ nh m u v ( ồi theo đôi b n cùng ti n,em ạ 2B). T ch c phân công cho h c sinh ng ữ ch a đư ả ẩ ẹ p , c u th . Các em này có ều ở ả hư ng theo chi ặ ộ
ạ t chế ể ớ
ờ ờ ệ
ả ầ ữ
ợ
ể ế ết ch a đư ờ ẹ ện pháp giúp đ k p th i giúp các em ti n b . Giáo viên tuy
ả ộ ộ ừ
ề ế ẽ ỏ s làm các em m i tay, ch ệc đánh giá có ểm tra đánh giá s a ch a k p th i.Vi ữ ị ử ữ ế ủ ọ ỉ ề giáo viên đi u ch nh ch vi t c a h c sinh , làm cho ừ ọc đ n mế ững đi u v a h ộ ức đ nào , các nét nào, con ề ẹp đ phát huy và kh c ph c. Giáo viên c n ph i luôn ắ ụ ể ở các đối ế ấ p, tìm hi u nguyên nhân t x u , vi ệt đ iố ỡ ị ế ở ức đ v a ph i, không nên ệ ầ t, c n luy n vi ữ ổ ọ
ả t c n có nh ng trò ch i th gi
ệ ậ ỗ ộ ữ ơ ế ầ ời đ ng viên, khích l ỉ ận tay” đ k p th ư ãn giúp các em tho i mái, ện, các em và phát hi
ề ố ể ị i sai sót.
ộ ẫ ệ ầ ử ụ t giáo viên c n luôn luôn s d ng b m u ch cái trong b
ế ả ự ầ
ẩ
ả ả ề ả ọ , vi
ế ọ ỹ điều đó ảnh hư ng r t l
ở ọ ệ thư ấ ớn đ n h c sinh. ả :Ngay từ đầu năm h c ph i rèn cho các em ng i h
ả ẫ ớ
ồ ọc đúng t ắ ắ ị ớ ờ
ữ ẽ ế ế ặ ế ầ ờ
t n ng tay nét ch s vi ế ợ
ộ ặ
ớ ộ ị
ễ ế ọ
ư ế ô li l n có 6 dòng k , v t p vi ỗ đ n vơ
ẻ ấ
ớ ở i v 5 ô li m i ớ ươ ẻ ứ ẻ ọc nh vư ậy, đư ng k th nh ng t
ờ Các ký hi u trong v t p vi ấ quy định đ cao ch cái, d u ch vi ọ Ngay từ đầu năm h c giáo viên c n quy ổ lo i bút chì ( vi th quan tâm hư ng tích c c trong h c t p. ự ọ ậ :Thư ng xuyên ki * Bi n pháp 3 ờ h thệ ống và thư ng xuyên giúp đã lĩnh h i nhộ ấ các em th y mình ết đ p ẹ và ch a đư ch nào vi quan tâm đến đối tư ng vi tư ng ợ ể này đ có bi ữ ế ộ t không nóng v i khi rèn ch vi m thư ờ ế ệ luy n vi t quá nhi u trong th i gian bu i h c vì nh ế ẽ ấu đi. vi t s x ạ ậ Trong quá trình d y t p vi cần “đi t n ch , ch t ờ ị ữ ỉ đi u ch nh k p th i nh ng l ộ ữ ế ờ ạ d y Ti ng Vi Trong gi ọ ủ ồ ệt làm đ dùng tr c quan cho h c sinh quan sát. Ph n vi ữ ế t b ng c a ch Ti ng vi ế ực: cách đ t d u thanh , kho ng cách các ti ng ả ặ ấ giáo viên ph i luôn luôn chu n m ế ề ừ ầ trong t t li n nét, cách trình bày b ng giáo viên luôn c n ph i chú tr ng v tính ẩ ậ ẩ c n th n, th m m vì ,ế * Bi n pháp 4 ầ ư ng d n kĩ càng và cho h c sinh n m ch c c m bút, kĩ ọ tho i mái, tránh gò bó . H ết. ữ ừ ợ ết đè lên theo hướng ngư c la v i nét ch v a vi ợ thuật rê bút (Là trư ng h p vi Trong trư ng h p này c n vi ẹ ế ợ t nhòe ra ), t nh tay, n u vi lia bút ( Kĩ thuật lia bút là thao tác đứ bút trên không , đư c dùng khi vi ữ ộ t m t ch cái ới nhau để đ m b o t ữ ế ế ố ả ốc đ trong quá trình vi ả t , nét bút hay vi t n i các ch cái v Hư ng d n h c sinh ục nh ng không ch ể ệ ẫ ả ấ ạ ư ẫ ọ m vào gi y ho c b ng) v n th hi n liên t ắc quy ư c , kí hi u c a giáo viên trong vi ẻ ô li để ọa đ dòng k ệc xác đ nh t ệ ủ ớ ắ n m ch ớ ản thân tôi quy định ẽ ễ ạ ọ ạ khi d y h c giáo viên s d d y và h c sinh d ti p thu . V i b ẻ ẻ ở ậ ớ t có 5 dòng k . nh sau; V ứ ự Dòng kẻ dư i cùng là dòng k th nh t, các dòng k khác là 2,3,4,5,6 theo th t ất là ờ ới đư ng k d tiếp theo. T ể ươ ờ đư ng k ng t ị ẻ ứ ị cũự ng quy đ nh v ẻ ọc t ẻ đậm , các đư ng k d ờ ậ Ở ữ y. ự được tính nh vư gi a 2 dòng k
5
ị ọ g i là ô li nh ề ộng) và đ n vơ
ộ ề ờ ẻ) là 1 ô li đư c tính theo chi u cao ( chi u r ị ọa đ ph i d ợ ả ựa vào đư ng k d c , dòng k
ể ạ ữ ế ộ t thành m t quá trình
ớ ự ẻ ọ ện đ d y ch vi ề ệ ần lư t b i các thao tác mà hành vi ngòi bút
ế t vi t các con ch
ộ ữ
ử ừ ứ ỏ. ẻ ngang, các ô li làm định đư cợ đi qua. Qua quy ư c này giáo ẫn các em xác định điểm đặt ớ ữ, hư ng d ết thúc, đ cao, r ng c a các con ch ủ ộ ớ ết trên được hư ng d ờ
ẻ ư ứ
ờ ờ ờ ạ ị i v trí dòng k ngang th ba cát v ất ) đi qua rộng 1 ô li lên đ n dòng k ngang th ba c t v ế ẻ ọ ẫn nh sau: Đ iểm đ tặ ư ấ ẻ ọ ứ hai, trước đư ng k d c th nh t n a ô li ới ứ ẻ ắ ới ứ ẻ ế ể ứ ất đến đi m k t thúc ống theo đư ng k d c th nh
ộ ọ ấ ấ
ợ ủ ặ ề ộ
ể ấ ạ ộ ệ ệ ề ế
ữ ữ :Căn cứ vào đặc đi m c u t o nét và m i quan h v cách vi ể ầ ỗ t các ệ ả hân nhóm chung đ luy n
ọ
ọ , e, ê, x. Tr
ữ ẹ
ớ ỏ ờ ị ơ ấ ễ ọa đ dộ ựa vào đư ng k
ữ ặ ư ể ặ ẻ ức là đi m g p dòng k
ữa đư ng k ( t ờ ủ ề ộ ắ ọ
ả a, ă, d, đ, g
uư ý k th a luy n t p t
ố ợ n là nét cong ph i h p v i nét móc: ệ ậ ừ ể ớ nhóm 1và luy n t ổ ẳ
ợ ẳ ở ết ch a thư nét móc) ng
ư , p, m, n
ớ
uư ý nét móc nhọn phía trư c 1,5 ô li. ả ế ặ
ề
ứ ể ặ ớ ố ợ n là nét khuy t (ho c nét cong ph i h p v i ề ộng 1 ét khuyết trên đ u có chi u r ẻ ờ ẻ ắ ới đư ng k
ố ợ ữ ữ ớ
ữ
ư ắ ỡ ( đư ng k ờ Cách xác đ nh t hướng. Đây là trong những đi u ki ợ ở th c hi n l ế viên phân tích cách vi ắt đầu), xác định đi m kể bút( đi m bể ớ Ví d :ụ Hư ng d n vi ế ẫ t nét khuy ẻ ầ ắt đ u) t bút( đi m bể dòng k ngang th nhỏ, đ a bút lên d òng k ngang th ba( ngay t đư ng k d c th nh ứ ẻ ọ ứ ấ ẻ ọ đư ng k d c th nh t và kéo xu ứ ẻ là dòng k ngang th 6. ế ỏ ặ Giáo viên đ t câu h i cho h c sinh: Nét khuy t trên cao m y ô li và r ng m y ô?( cao ữ ấ ả 5 ô và rộng 1 ô) L u ư ý: Cần l u ư ý ở đây là t t c các con ch có nét móc ho c nét ề ộ ằ đ hể ọc sinh xác định đư c chi u r ng ô xiên chi u r ng c a nó không tính vào nh m ễ li m t cách d dàng. * Bi n pháp 5 ọ ch , sau khi h c xong các âm(ch cái) giáo viên c n ph i p ậ t p cho h c sinh Nhóm1: Nhóm chữ cái có nét c bơ ản là nét cong: c, o, ô, ng tâm rèn ết đ p vì r t d méo, khó tròn , trên to luyện là nét cong . Đây là nhóm ch khó vi ữ ể ẻ, đi m gi a ần xác đ nh t dư i nh .Trong nhóm ch này c ẻ ải đ t cân b ng chính gi của l ng nét cong ph ằ ắ ầ ứ ngang th hai và c n cho h c sinh n m ch c chi u r ng c a các nét cong là 5 ô li ( tức là 1 ô li rư i)ỡ Nhóm 2: Nhóm chữ cái có nét c bơ ệ ập nét Trong nhóm này giáo viên c n lầ ế ừ ấ móc ngư c ( ợ Ở nét móc ngư c này giáo viên có th tách thành nét s th ng và nét h t ọ ế n u có h c sinh vi Nhóm 3: Nhóm chữ cái có nét c bơ ản là nét móc: i, t, u, Trong nhóm này c n lầ Nhóm 4: Nhóm các chữ cái có nét c bơ ư nét móc): l, h, k, b, y, g. Với nhóm ch a cái này n ạ ị ô li và l u ư ý đi m g p nhau ngay t i v trí dòng k ngang th ba c t v d c .ọ Nhóm 5: Nhóm ch cái có nét móc ph i h p v i nét th viết đ p nh ặ ất , đ c bi ẹ 2 ô li rư i và sau nét th t con ch ắt:r,v,s . Đây là nhóm ch khó ần l u ư ý 2 con chữ này có độ cao là òn sau nét th t cong ệ t là ch s và r. Giáo viên c ơ ữ r là nét xuôi h i ngang đ a ra c ắ
6
ữ
ớ ế ề ấ ễ ắ ề ộ ữ ề đ cao các con ch các em r t d n m b ạ ầ chi u r ng các em vi ống đ a vào. ư ộ ấ ẹ ết ch a đư ắt p vì th khi d y c n v chi u r ng v i các
ệ ươ ác ph ng pháp gi
ọ ạ ươ ả ụ ững ph ng pháp d y h c sau: ạ : ngd y ọ ản thân tôi đã áp d ng nh
ươ ạ ự c quan:
ằ ắ ề
ộ ắ ữ ề ểu tư ng v ch cho các em b ng nhi ợ ệ ập. Đi u này giúp các em ch
ẫ ủ ấ ạ ự ố ế ợ ều con đư ng: k t h p ờ ủ đ ng phân tích hình ữ
ộ ươ
ậ ẫ ự ứ ng.ồ ề t t m u là hình th c tr c quan
ữ ẫ ng đ ết. Đây là đi u ki ẵ
ế ở ậ ữ ẫ ế ở ấ ả ứ ữ ẫ
ị ộ ắ ặ đ p.ẹ ải đúng mẫu quy đ nh, rõ ràng và ữ ẫ ả ủ n c a ch m u là ph
ụ
ả ế ẽ ặ
ể ả ện đ các em phân tích hình dáng và các nét ch ọ ữ c bơ ừ ữ
ọ t trong bài h c.
ứ ự ẽ ọ ợ ắm đư c th t
ả ữ ữ ữ ả ả ằm đ m b o yêu c u vi các nét ế ầ t
ế t nhanh.
ữ ộ ng được quan sát nh mư ạ t lo i ch ữ
ứ ẫ ẫ
ầ
ế
ươ ọ ữ đẹp, đúng m u, rõ ràng. ệ ọ u, giáo viên c n coi tr ng vi c x lý quan ấ ế t, nh t t. Do ố n, giáo viên c
ệ ả ả ạ ậ ết đúng c ng củ ết đúng.
ươ ươ ế ọ ủ
ủ ế ở giai đoạn đ u c a ti ầ ộ ệ ố ữ ớ t h c. Giáo viên ỏ ừ ệ vi c
ở ạ ợ i g i m : ng pháp đàm tho ợ ử ụ ư c s d ng ch y u ng pháp này đ ế ắ ọ ấ ạ ố ữ ệ ọ ớ ữ cái đ nế ữ t gi a các ch cái đã h c v i ch ữ cái đã
ữ ặ ồ ể đ t câu h i: ch A g m có bao nhiêu nét? là
ộ ộ ỏ ữ ủ ữ ch s là nét xuôi xu ả ọ ạ Trong d y h c b n thân tôi th y v nh ng vư ề ộ ề em. : Áp d ng cụ *Bi n pháp 6 Trong quá trình d y h c b ng pháp tr Ph Giáo viên kh c sâu bi m t nhìn, tai nghe, tay luy n t ữ dáng, kích thư c và c u t o theo m u ch , tìm s gi ng nhau và khác nhau c a ch ớ ằng thao tác so sánh t cái đã học trước đó trong cùng m t nhóm b ện đầu ữ ế Ch vi t c các bài t p vi ết đúng. Có các hình th c ch m u: ch m u in s n, ch phóng to ể ữ tiên đ các em vi ữ ẫ ả trên b ng ho c trên máy chi u h t, ch m u trong v t p vi t, h p ch m u… Tiêu chuẩn c bơ ữ ẫ Ch m u có tác d ng: ữ ẫ ễ Ch m u phóng to trên b ng ho c trên máy chi u s giúp h c sinh d quan sát, t ấ ạ ề đó tạo đi u ki n, c u t o ch ế ầ cái c n vi ữ ẫ ế ủ t trên b ng s giúp h c sinh n Ch m u c a giáo viên vi ố ữ ủ ừ ch c a t ng ch cái, cách n i các ch cái trong 1 ch nh ạ ề li n m ch, vi ữ ủ ấ Ch c a giáo viên khi ch a bài, ch m bài cũ ầ ế ế m u, vì th giáo viên c n ý th c vi t ch ạ ể ệ ữ không đ n đi ơ ệ ử Ngoài ra, đ vi c d y ch ữ ứ ệ ữ ữa đ c và vi ọ ế h gi a âm và ch , t c là gi đó trong ti n trình d y t p vi ẫ ần đ c m u. Vi c vi ẫ là những âm mà địa ph ng hay l việc đọc đúng và đọc đúng đóng góp vai trò quan trọng để đ m b o vi Ph Ph ẽ ọ ằ ẫ d n d t h c sinh ti p xúc v i các ch cái s h c b ng m t h th ng câu h i, t ữ cái, độ cao, kích thư c chớ ỏ ề h i v các nét c u t o ch ệ vi c so sánh nét gi ng nhau và nét khác bi phân tích. ữ Ví d :ụ Khi d y ch a, giáo viên có th ạ ữ nh ng nét nào? ch A cao m ấy ô? đ r ng c a ch là bao nhiêu?…
7
ớ ữ
ọ ữ ờ ổ ủ ả ờ i cho các em. Vai trò c a ấ ạ ức hư ng d n h c sinh phân tích c u t o ch cái
ầ ch ệ ậ ớ ần định hư ng cách tr l ẫ ớ ế ở t ph n sau.
ng pháp luy ạ ị cho giai đo n luy n t p vi ệ ậ n t p:
ế
ệ ậ ả ế ạ ủ ừ ấp đến cao đ h c sinh d ti th
ệ ế
ở ậ ế ủ ộ ớ ỹ năng vi t cũ ệ phân môn t p vi ữ ẫ ệc hư ng d n ớ ậ t ch . Vi ể ọ ễ ếp thu. Lúc đ uầ ỡ ữ, sau đó là viết đúng dòng ết đúng hình dáng, c u tấ ạo kích thư c các c ch ến hành đ ngồ ữ ải đư c tiợ t ch ph ở ng nh ư các phân môn c a b môn
l p cũ ệ
ồ ố ọ ầ ắ ế t. t, giáo viên c n luôn luôn u n n n cách ng i vi
ệ ậ ứ n sau:
ả
ế ụ ự ế t và b ể t trên b ng có tác d ng ki m tra s ti p thu cách vi
ớ t ch
ứ ệ ậ ắ ữ, bư c luy n t p vi ể ố ế ả i thích cách vi ỗ ữ t ch c a h c sinh. Hình th c này cũng t ch ề ế ể ể đ ki m tra bài cũ ho ữ ở ớ l p. T ỡ ả t ch vào b ng con c a h c sinh ả ữ ủ ọ ế ế ủ ọc sinh đ u n n n (sai v kích c , hình dáng, th t ức đầu ặc ừ đó, giáo viên ứ ự
ọ ố
ầ
t: ỉ ộ ữ ứ ự ế ớ ỉ ẫ ặ ế t, ữ t nét…) ị trí đ t bút, th t
ố ầ m i ph n bài vi
Giáo viên c n vi
ở ở ô li: ầ ế ầ ọ
ể ế ẫ ỉ ở ỗ ế t. ộ ọ ẫ t m u cho toàn b h c sinh trong v ể ầ t m u( n u l ọ ế ớp quá đông)
ế
ọ t
ệ ế ữ ắ ủ , vi c luy n t p vi t ch m
ất lư ng ợ ề ợ ủ ữ ới đư c c ng c ữ ệ ậ ờ ể ầ ở ấ ả t c các môn h c là c n thi ờ ồ ố đ ng b ế ề t v chuyên môn còn c n có s ết. Có ầ ệ ộ và thư ng xuyên. Vi c ự
ế ề ậ ẩ
ộ ố ở ệ ầ ẫ ở t
ệ ẫ ệ ở
ặ ạ ả ết đẹp ế ở nhà đúng m u, rõ ràng( M t s v dung luy n vi ết đúng – viết đ p c a Lê Ng c Di p ch biên, v ô li m u ch c a ữ ủ ệ n ho c luy n ẹ ủ m do tác gi
ủ ọ ươ ần Minh H ng biên so Tr ạnh Hư ng)ở
t chế ệ ạ ọ ỏ V i nh ng câu h i khó, giáo viên c giáo viên ở đây là ngư i t chu n bẩ ươ Ph Giáo viên cần chú ý đến các giai đo n c a quá trình t p vi ọ h c sinh luy n t p ph i ti n hành t là vi c việ và đúng tốc độ quy đ nh. Vi c rèn luy n k ị ng nh ư nhà, ở ộ ở ớ b ọ ế t và các môn h c khác. Ti ng Vi ữ ế Khi h c sinh luy n t p ch vi ệ ập c bơ Cần l u ư ý các hình th c luy n t ủ ọ ữ ế ậ *T p vi ứ ậ Hình th c t p vi đánh giá kỹ năng vi ớ sau bư c gi ệ phát hi n nh ng ch sai c a h t).ế các nét vi ở ế ệ t trong v : * Luy n vi ệ ử ụ ả ở ậ ế Mu n cho h c sinh s d ng có hi u qu v t p vi ở ậ ế ệ t trong v t p vi Luy n vi ế ủ ừ ề năng vi ẫ ỉ giáo viên cần hư ng d n t m n i dung và yêu c u v kĩ t c a t ng bài (ch ả ấ ữ ấ m u, các d u ch kho ng cách gi a các ch , d u ch v vi giúp các em viết đ , viủ ết đúng s dòng ầ đ u tiên ở ế ầ ế ệ t trong v Luy n vi ế ữ ế cho đ n khi h c h t ph n âm ( ch cái). Sau khi chuy n sang ph n h c v n , ti ng, ừ ết ch a đư ẹp đ vi ố ể ọ giáo viên có th ch n 1 s em vi t ạch đ p:ẹ ế Rèn n p vi t ch rõ ràng s ự S nghiêm kh c c a giáo viên v ch ế nh thư làm này yêu cầu ngư i giáo viên ngoài nh ng hi u bi ẻ kiên trì, c n th n và lòng yêu ngh m n tr . ọ C n ch n v luy n vi như: Em t p vi ậ nhà xu t bấ ản đ i hạ ọc s phư ạ ả ầ ẹ ủ ữ đ p c a tác gi Tr n M vi ươ : Đ i mổ ới ph *Bi n pháp 7 ng pháp d y h c:
8
ề ể
ạ ả ạo đi u ki ạ ậ t t p vi
ế ế ậ ự ọ y h c, ti ứ
ệ ếu đư c là ph ợ ết, đi u không th thi ải đ i mổ ới ủ ể ọ ện đ h c sinh ch ề ầ t càng c n ph i t ệ ậ ớ ự ậ giác luy n t p và rút quan sát, nh n xét, ghi nh ), t ể ự ẫ ủ ết dư i sớ ự hư ng d n c a giáo viên. Có th th c ệ
ệ ữ ế ậ
ậ t)
ớ ữ ể ọ
ẫ
ư
ể ế ị ể ọ ắ ự ử ng cho giáo viên ki m tra, u n n n thêm (chú ý ớ ết nh sau: ư ở ế ậ ế t t p vi ti ế ả ụ ừ ứ t b ng l p) ch cái và t ng d ng ử ọ ở bài trước. Giáo viên hư ng d n ch a bài trên b ng (dùng ph n màu s a ả ữ ấ ữ đã vi ẫu), sau đó gợi ý đ h c sinh t t trên s a ch t sai ho ờ ộ ố đ ng viên k p th i và gi
ế ẹ ả ộ ết đ p ti n b .
ầ ế ạ t d y.
Nêu n i dung và yêu c u ti ữ t ch : ọ
ế ữ ẫ ọ m u cho h c sinh quan sát. ậ
ọ ầ ữ t, so sánh: Ch gì? G m m ể ồ ọ ỉ
ế ẫ
ể ọ
ử ụ ế ớ ứ ự ữ ậ ẫ ọ ớ ữ t ch : ữ ẫu đ h c sinh quan sát. ả t m u trên khung ch th t thong th cho h c sinh theo dõi (ghi nh th t các
ữ ặ ắ ảng con) đ h c sinh n m v ng quy b ng l p (ho c trên b
ể ọ ể ẫ ẻ ở ả t ch caí. Giáo viên vi
ớ ả ẫu sau đó dùng que ch lỉ ại đ mô t t m ố quy trình. ậ ữ ậ ể ắ ể bơ ảng đ giáo viên ki m tra u n n n, nh n xét ế ảng con, gi t trên b
ế ứ
ế ộ ừ ứ ệ ụng; sau đó t n i dung t ng d
ừ ứ ể
ế ứ t. ậ ề ọ ớ
t ng d ạ ữ ộ ố ụng (chú ý ữ t li n m ch n i ch , ọng: đ cao các ch cái, quy trình vi
ặ ấ ả ữ cái, đ t d u ghi thanh…).
ẫ ố ở ọ ị ữ ọ ế t m u minh h a cách n i ch ữ (do giáo viên xác đ nh tr ng tâm bài
ữ ữ ừ ế ế ọ ọ ố ọ có
ể ậ ố
ệ ọ ố ả ế Mu n c i ti n quy trình d y t p vi ế ươ ph ng pháp d ế ậ ộ đ ng ti p nh n ki n th c (t ự kinh nghi m qua th c hành luy n vi ầ hi n nh ng yêu c u trên theo quy trình ti t t p vi ặ A. Bài cũ: Ki m tra (ho c nh n xét bài cũ dùng ế ả ể t b ng con (1 2 em vi Ki m tra h c sinh vi ớ ắ ng n g n ặc ch a đúng m ữ ế ch vi bơ ả b ng con ọ ữ nh ng h c sinh vi B. Bài m i:ớ ệ ớ ộ i thi u bài: 1 Gi 2 Hư ng d n h c sinh vi ế ọ ẫ ớ Giáo viên đ a chư ấy nét? Nét nào đã ợ Giáo viên g i ý cho h c sinh nh n bi ữ ẫ ữ nào đã h c, ph n nào khác?… (Có th cho h c sinh ch vào ch m u ố ọ h c, gi ng ch trên b ng)ả Giáo viên hư ng d n quy trình vi + S d ng ch m + Vi nét). ế + Vi t m u trên dòng k ế trình vi ế ọ H c sinh t p vi ề ế ả k t qu (chú ý v hình dáng, quy trình). ụ ọ ẫ ớ 3 Hư ng d n h c sinh vi t ng d ng: ụ ế ứ ộ ớ t ng d ng và vi Giáo viên gi i thi u n i dung vi ẽ ế ụ ọ ợ ng d ng s vi g i ý h c sinh hi u ý nghĩa t Giáo viên hư ng d n h c sinh quan sát và nh n xét v cách vi ẫ đến các đi m quan tr ế ề ể kho ng cách gi a các ch Giáo viên vi ọ ạ d y), h c sinh theo dõi. ậ H c sinh t p vi thao tác n i). Giáo viên theo dõi, ki m tra, u n n n và nh n xét. ế ự 4 H c sinh th c hành luy n vi t theo tr ng tâm n i ch do giáo viên ch n (ch ghi ti ng t ắ ố ế ờ ậ t p vi t trong gi t:
9
ở ộ ế ữ t ch gì? vi
ặ ấ ế t m y ần l u ư ý về
ả ữ và đ t d u thanh, kho ng cách gi a các ch ra sao?…)
ố ở ệ ề ả ặ ấ ế ế t trong v (vi ấ ụ ng d ng m y dòng? c ữ ắ thư ế ết và t
ế
ỡ ọ ết (chú ý giúp đ h c sinh y u kém). ế ủ ọ t c a h c sinh:
ở ớ t xong
ậ ấ ọ ế ọc sinh đã vi ợ ạ i thu v nhà ch m). ả ố
ạ ể ộ ộ ề ế ệ ậ ố l p (s còn l ạ ế ững bài đ t k t qu t ọ t. N u bài h c dài, ội
ươ ể ng.ứ
ừ ọ ẫ t ( m u in s n)
ự ế ả ọ ế ế “M t s bi n pháp góp ph n rèn ch vi t nghĩ ộ ố ệ ạ gi ng d y, tôi thi ầ đ giúp h ọ vào th c t
ờ ải có ph
ự ệ ệ ợ
ủ ứ ả ạ
ữ ế t cho ọc sinh có đư cợ ươ èn ng pháp r ổ ọ ả năng tâm lí l a tu i h c ữ ệ ặ ủ ọ và đ c bi t là rèn c a h c sinh ờ ọ h c chính ” Ngoài gi ệm hư ng d n các em ớ ẫ ọ ổ ọc sinh để trao đ i tình hình h c ữ ở nhà, thư ng xuyên h p ph huynh h
ề ữ ế ừ ch vi
Ả Ạ ƯỢ
Ộ Ố Ế
C
ệ ầ Giáo viên nêu yêu c u và n i dung luy n vi ế ừ ứ dòng? cần l u ư ý về điểm đ t bút ra sao? vi t t cách n i chố ữ ọ t trong v . Giáo viên theo dõi u n n n v c cách vi H c sinh luy n vi ng i viồ ậ ấ 5 Ch m bài t p vi ấ Giáo viên ch m bài cho h ả ấ ế Nh n xét k t qu ch m bài, khen ng i nh ọ giáo viên có th ch n d y m t n i dung tiêu bi u và h c sinh luy n t p theo n ng dung t ủ ố ặ C. C ng c d n dò: ắ ạ ọ Nh c l i nét tr ng tâm v a h c ẵ ữ ế ế ở t v rèn ch vi Vi ụ ờ Qua th i gian áp d ng sáng ki n ể ể h c sinh Ti u h c” ch viữ ết đẹp,đòi h i yêu c ầu cao đ i vố ới ngư i giáo viên , ph ỏ ộ ới đi u ki n th c ti n, trình ề ễ ữ đ , kh luy n ch phù h p v ự ự ự ợ ọc , phát huy đư c tính tích c c, t sinh ti u hể giác, t ệ ậ ằ ỉ ở chú ý chí kiên trì “ Tay ch n hoa khi ta luy n t p h ng ngày ụ đ o , làm t ự ố th c giáo viên ph i tích c c ph t công tác ch nhi ụ ọ ờ ệ rèn luy n ch t p cũậ ng nh vư t t ng em. 4. M T S K T QU Đ T Đ
ả ữ ở ế ộ ệ ế ụ v và rèn vi t ch ữ đ pẹ
ế ữ ờ ể ớ
t và trình bày v s ở ạch đ p,ẹ
t c a các em có ti n b ư đã đạt đư c nh ng k t qu ữ ế ất chăm và có ý th c trong vi c rèn ch vi ứ ộ h n hơ
ế ợ ấ ạ ới đầu năm h c.ọ ậ ẳ ữ ữ
ế ị t ch thành th ắm đư c c u t o ch , m u ch và kĩ thu t vi ữ ế t ch . ữ đứng nét đ u.ề ữ ết đúng quy đ nh, ch
ọ ọ ế ệ n so v ẫ ẹ ạo, đ p, ch vi ể ệ mình th hi n bài vi ữ ế ự t t t sang t ư ạo nh bài vi t chế ữ nghiêng, có
ẽ
ữ ở ạ ế ư ữ ụ ể nh sau:
Ả Ế Ạ Ế ữ Qua m t th i gian áp d ng nh ng bi n pháp trên, k t qu gi ủ ậ ả cao nh sau: ợ c a t p th l p 2A ọ H c sinh r ữ ế ủ ch vi ố Đa s các em n H c sinh vi H c sinh còn bi nét thanh, nét đ m.ậ ọ v s ch s . 100% h c sinh gi ả K t qu Giáo viên rèn ch c th K T QU X P LO I THÁNG 9
TSHS 24 Lo i Aạ T l SL %ỉ ệ Lo i Bạ SL T l %ỉ ệ Lo i Cạ SL T l %ỉ ệ
10
5 20.8% 10 41.7% 9 37.5%
Ả Ế K T QU X P LO I THÁNG 10
Ế Lo i Aạ T l SL %ỉ ệ Ạ Lo i Bạ SL T l %ỉ ệ TSHS 24 Lo i Cạ SL T l %ỉ ệ
10 41.7% 9 37.5% 5 20, 8%
Ả Ế Ạ Ế K T QU X P LO I THÁNG 11
TSHS 24 Lo i Aạ T l SL %ỉ ệ Lo i Bạ SL T l %ỉ ệ Lo i Cạ SL T l %ỉ ệ
15 62,5% 6 25% 3 12,5%
Ả Ế Ạ Ế K T QU X P LO I THÁNG 12
TSHS 24 Lo i Aạ T l SL %ỉ ệ Lo i Bạ SL T l %ỉ ệ Lo i Cạ SL T l %ỉ ệ
19 79,2% 3 12,5% 2 8,3%
Ả Ế Ạ Ế K T QU X P LO I CU ỐI NĂM
TSHS 24 Lo i Aạ T l SL %ỉ ệ Lo i Bạ SL T l %ỉ ệ Lo i Cạ SL T l %ỉ ệ
22 91.7% 2 8.3%
ẹ ấ ố ạ ế t chế ữ đ p c p kh i, c ấp trường đ t k t qu ả khá cao như
Ngoài ra , qua các kì thi vi em
ầ ọ ị ứ , Mai Đ c Phúc,
ị ả ẹ ọ Hoàng Phan Khánh Chi, Tr n Ng c Minh Anh, Võ Th Thanh Vân ề ớ Ngô Th B o Châu…..L p có nhi u h c sinh vi ấ ổ ết đ p nh t t ;
ữ ộ ấ ờ ỉ ọ ặ *Đ c bi ệ H i thi : “Nét ch N t: ết ngư i” c p T nh năm h c 20162017.
11
ạ ả ạ ả L p ớ có 02 em đ t gi i Nhì , 01 em đ t gi i KK .
ườ ạ ả *Toàn tr ng có : 03 em đ t gi i N h tấ
ạ ả 04 em đ t gi i Nh ì
ạ ả 01 em đ t gi i KK
ữ ỉ ữ ế ố Không nh ng các em ch ho
ọ ậ ợ ợ ự ộ ạt đ ng t ợ ệ ốt đư c n n t trong phong trào rèn ch vi ạnh đư c ch ạnh đó t, bên c ủ ất lư ng h c t p c a ề ếp, đ y mẩ các em đã th c hi n t
mình.
Ọ
5. BÀI H C KINH NGHI M Ệ :
ố ả ụ ứ Qua quá trình tích lũy , nghiên c u, áp d ng 1 s gi ệ i pháp và bi n pháp v ề “M t sộ ố
ữ ế ệ ầ ể ọ bi n pháp góp ph n rèn ch vi t cho h c sinh Ti u h c
ấ ằ ệ ế ệ ọ ộ ệ th y r ng vi c rèn luy n vi
ệ ể ế ẹ ệ ộ ậ ủ ọ t p c a h c sinh , rèn luy n ch vi ọ ” đã nêu trên , tôi nh nậ ọ ữ đ pẹ đóng m t vai trò quan tr ng trong vi c h c t ch ớ ớ ữ ết đ p là m t nhi m v không th thi u v i l p ụ
ầ ấ ệ ọ ế ữ ế ọ ầ ớ ập đ c, luy n vi t ch giúp h c sinh chi m lĩnh ph n ch
học đ u c p. Cùng v i t ế ủ ệ ế ộ ố ệ ẩ ợ t c a Ti ng vi vi t . Rèn ch vi ữ ế ọc sinh đư c rèn luy n m t s ph m ch t h ữ ất như
ế ẹ ậ ẩ ọ ỹ tính kiên trì, c n th n, kh ẩ ả năng th m m ….Vi t ch
ố ủ ụ ủ ậ ỗ ỗ ệ ữ đ p là nguy n v ng là lòng ể ấ ằ ọ mong mu n c a m i giáo viên, c a m i ph huynh h c sinh . V y có th th y r ng
ể ệ ự ề ẹ chữ đ p là m
ố ột nét văn hóa truy n th ng, th hi n s tài hoa c ầ ộ ố ọ ầ món ăn tinh th n không kém ph n quan tr ng trong cu c s ng c ủa ngư i cờ ầm bút, là ủa con người x a vàư
nay.
Ầ Ậ Ế III. PH N K T LU N
ế ủ 3.1. Ý nghĩa c a sáng ki n:
ườ ụ ể ẻ ầ ọ ướ ổ Nhà tr ng Ti u h c là cái nôi đ u tiên giáo d c tr em khi các em b c vào tu i đi
ầ ả ọ ệ ế ọ h c. Chính v ì l ẽ đó, chúng ta c n ph i coi tr ng vi c t ch ữ đ pẹ đóng ệ rèn luy n vi
12
ủ ệ ệ ọ ộ ọ ọ ậ m t vai trò quan tr ng trong vi c h c t p c a h c sinh , rèn luy n ch vi ữ ết đ p làẹ
ớ ớ ụ ệ ể ế ộ ệ ấ ầ ọ m t nhi m v không th thi u v i l p h ọc đ u c p. Cùng v i t ớ ập đ c, luy n vi ế t
ữ ế ữ ầ ọ ủ ế ệ ế ch giúp h c sinh chi m lĩnh ph n ch vi t c a Ti ng vi t . Rèn ch vi ữ ế ọc sinh t h
ộ ố ệ ẩ ợ ư ẩ ậ đư c rèn luy n m t s ph m ch ất nh tính kiên tr ì, c n th n, kh ả năng th mẩ
ỹ ế ố ủ ủ ẹ ệ ọ ỗ m ….Vi t ch ỗ ữ đ p là nguy n v ng là lòng mong mu n c a m i giáo viên, c a m i
ể ấ ằ ụ ọ ẹ ề ố ậ ph huynh h c sinh . V y có th th y r ng ch ữ đ p là m ột nét văn hóa truy n th ng,
ể ệ ự ầ ầ th hi n s tài hoa c ủa ngư i cờ ầm bút, là món ăn tinh th n không kém ph n quan
ộ ố ọ ư tr ng trong cu c s ng c ủa con người x a và nay.
ế ở ơ ở ướ ầ ể ượ ữ ả Qua tri n khai sáng ki n c s b c đ u đ ã thu đ ế c nh ng k t qu sau:
ượ ộ ố ệ ạ ể ụ ế ư Đã đ a ra đ c m t s bi n pháp và ví d minh ho đ rèn vi ữ ẹ t ch đ p cho
ấ ượ ể ầ ạ ọ h c sinh ti u h c ọ , góp ph n nâng cao ch t l ọ ng d y h c môn T ế i ng Vi ệ và đ iổ t
ớ ộ ươ ủ ộ ự ạ ằ ọ m i n i dung, ph ng pháp d y h c nh m phát huy tính tích c c, ch đ ng, linh
ạ ủ ọ ạ ho t và sáng t o c a h c sinh.
ụ ệ ệ ấ ướ ầ Vi c áp d ng các bi n pháp nêu trên cho th y b ệ c đ u các bi n pháp này đ ã
ạ ệ ả ả đem l i hi u qu và có tính kh thi
ề ấ 3.2. Đ xu t
ầ ổ ứ ề ạ Nên chăng c n t ch c các chuyên đ sinh ho t chuyên môn v rènề kĩ năng
ệ ổ ổ ườ ườ vi t ế ch đ p ữ ẹ đ traể o đ i, rút kinh nghi m (trong t , trong tr ặ ng ho c liên tr ng)
ả ạ ượ ủ ữ ớ ỉ ướ ầ ả ề ế Nh ng k t qu đ t đ ế c c a sáng ki n m i ch là b c đ u. Tác gi đ tài hi
ẽ ế ụ ở ộ ữ ụ ứ ế ể ạ ắ ạ ứ ọ v ng s ti p t c nghiên c u đ kh c ph c nh ng h n ch và m r ng ph m vi ng
ủ ế ấ ủ ổ ụ d ng c a sáng ki n. R t mong đ ượ ự trao đ i, góp ý c a chuy c s ệ ồ ên môn, đ ng nghi p
ể ế ệ ạ và b n bè đ giúp tôi hoàn thi n sáng ki n này.
ả ơ Xin chân thành c m n !
13
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O.
ổ ươ ạ ọ ọ Nh ngữ điểm đ i m i v n ớ ề ội dung và ph ng pháp d ể y h c Ti u h c.
ươ ạ ữ ế ọ ệ Ph ng pháp d y h c, ch vi ế t Ti ng Vi t – Giáo trình s phư mạ
ệ ẹ Rèn luy n kĩ năng vi t chế ữ đ p – Giáo trình s phư m.ạ
ẫ ươ ả M u ch vi ữ ết theo ch ng tr ạ ình gi ng d y ( Ch vi ữ ết thư ng)ờ
ế ấ ả ụ ở ậ V t p vi t T1+T2 ( Nhà xu t b n giáo d c)
ậ ờ Bồi dường thư ng xuyên chu kì III ( 2003 – 2007) t p II.
14
Ụ Ụ M C L C
ề ụ ề ệ
ứ ợ
ề
ươ ứ n c u…………………………………………............ Trang ng pháp nghiê
Ở Đ UẦ ……………………………………………………………Trang 01 I. PH N MẦ I.1. Lí do chọn đ tài…………………………………………………………..Trang 01 ụ ủa đ tài……………………………………............. Trang I.2. M c tiêu nhi m v c 02 I.3. Đối tư ng nghiên c u……………………………………………………. .Trang 02 I.4. Phạm vi đ tài………………………………………………………………Trang 02 I.5. Ph 02
Ầ Ộ ………………………………………………………… Trang
ở ậ lí lu n………………………………………………………………..Trang
ạ ự
ộ ạ ọ ậ ế ủ ở trư ng……ờ t c a giáo viên và hs ạt đ ng d y và h c t p vi
ọ ế ẹ ữ ết ch a đư p cho h c sinh……………………..Trang
ậ ợ i………………………………………………………………… Trang
ụ ệ ả ắ
ươ ớ ư ng chung……………………………………………………….Trang ng h
ụ ể ữ ệ
ợ ả đạt đư c…………………………………………………………….Trang
ế ế ậ ầ ị
ế ậ
II. PH N N I DUNG 02 II.1. C sơ 02 II.2. Th c tr ng………………………………………………………………….Trang 03 ả 1.1. Kh o sát ho Trang 03 1.2. Nguyên nhân dẫn đ n ch vi 03 2.1. Thu n l 04 2.2. Khó khăn………………………………………………………………… ...Trang 05 ớ I.3. Hư ng gi i pháp và bi n pháp kh c ph c…………………………………..Trang 05 3.1. Ph 05 3.2 Nh ng bi n pháp c th ………………………………………………… …Trang 05 I.4. K t quế 11 III Ph n k t lu n, ki n ngh …………………………………………………….Trang 13 III.1. K t lu n………………………………………………………………… . Trang 13
15
ề ấ ế ị đ xu t………………………………………………………. Trang
III.2. Ki n ngh 13