Ụ Ụ M C L C
ộ M cụ N i dung Trang
1 1 M Đ UỞ Ầ
ề ọ Lý do ch n đ tài 1.1 1
ụ ứ 1.2 M c đích nghiên c u 2
ố ượ Đ i t ứ ng nghiên c u 1.3 2
ươ Ph ứ ng pháp nghiên c u 1.4 2
Ộ 2 3 N I DUNG
ơ ở ậ C s lí lu n 2.1 3
ạ ự ả 2.2 4
ứ ườ ụ ể ủ ả ệ Th c tr ng ng d ng công ngh thông tin vào qu n lí chuyên môn c a tr ọ ng Ti u h c H i Ninh
ị ươ 2.2.1 Khái quát tình hình đ a ph ng 4
ể ặ ườ 2.2.2 Khái quát đ c đi m nhà tr ng 5
ự ạ ứ ủ ụ ộ ườ 2.2.3 ả ng TH H i 5
Th c tr ng ng d ng CNTT c a cán b , giáo viên tr Ninh
ứ ả 7
ể ả ụ 2.3 M t s bi n pháp ng d ng CNTT vào công tác qu n lí và ọ ng Ti u h c H i Ninh ộ ố ệ ạ d y h c t ọ ạ ườ i tr
ứ ứ ề ề ậ ọ 2.3.1 7
ộ ụ Tuyên truy n, nâng cao nh n th c v tin h c và ng d ng CNTT cho cán b , giáo viên
ấ ượ ự ồ ề ng ngu n nhân l c có ch t l ng v CNTT cho nhà 8
ồ ưỡ 2.3.2 B i d ngườ tr
ườ ạ ộ ứ ụ ả 2.3.3 ạ ng ho t đ ng ng d ng CNTT trong qu n lí và d y 9
Tăng c h cọ
ổ ứ ậ ẻ ấ ồ 2.3.4 T ch c t p hu n chia s các ngu n tài nguyên 12
ườ 2.3.5 14
ồ ự ầ ư ng các ngu n l c đ u t ế ị ệ ậ và c s v t ch t, kĩ thu t ườ Tăng c ạ ọ tin h c, hi n đ i hoá trang thi ơ ở ậ t b trong nhà tr ấ ng
ứ ụ ể ả ả 2.3.6 Ki m tra, đánh giá ng d ng CNTT và b o qu n thi ế ị t b 14
ệ ả ủ ạ ộ ụ 2.4 16
ố ớ ườ ệ ồ ớ ả Hi u qu c a SKKN đ i v i ho t đ ng giáo d c, v i b n ng thân, đ ng nghi p và nhà tr
ơ ở ậ ụ ệ ấ ứ 2.4.1 C s v t ch t cho ng d ng công ngh thông tin 16
ả ứ ủ ụ ế ườ ể ọ 2.4.2 K t qu ng d ng CNTT c a giáo viên tr ả ng Ti u h c H i 17
1
Ninh
Ậ Ế Ế Ị 3 18 K T LU N, KI N NGH
ế ậ K t lu n 3.1 18
ế ị Ki n ngh 3.2 19
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O 20
2
1. M Đ UỞ Ầ
ọ ̀ 1.1 Lý do ch n đê tai:
̀ ữ ọ Ngày nay, nh ng thành t u c a khoa h c – công ngh đang đ a th gi
ổ ệ ự ự ủ ỉ ế
ộ ứ ủ ầ ủ
ộ ầ
ể ệ ủ ệ ướ ế ấ ế ề t y u khách quan c a các n
ề ậ c đang phát tri n. Các ph ư ạ
ớ ệ
ụ
ệ ổ ố ứ
ứ ặ ỉ ườ ẽ ớ ạ ề
ổ ậ ạ ớ ụ ườ ọ i h c ph ợ
ể ủ ộ ố ế
ớ ắ ệ ệ ư ế ớ i ừ ỉ ế ộ ứ tri th c, tác đ ng k nguyên công nghi p sang k nguyên thông tin và kinh t t ậ ắ ờ ố ớ ấ ả ọ t c m i lĩnh v c, làm bi n đ i nhanh chóng và sâu s c đ i s ng v t t i t ạ ế ấ ch t và tinh th n c a xã h i. Kho tàng ki n th c c a nhân lo i ngày càng đa ạ d ng và phong phú. Trong đi u ki n đó, vi c toàn c u hoá và h i nh p kinh ươ ế ng là xu th t t ệ ộ ạ ễ ti n truy n thông, m ng vi n thông, Internet t o đi u ki n cho giao l u, h i ể ậ ợ ậ ề nh p văn hoá và cũng là đi u ki n thu n l i cho vi c đ i m i và phát tri n ộ ướ ạ ộ ng m c a, đ i tho i v i xã h i, giáo d c. Nhà tr ng ho t đ ng theo h ọ ứ ắ g n bó ch t ch v i nghiên c u khoa h c công ngh và ng d ng; giáo viên ươ ng thay vì ch truy n đ t tri th c, chuy n sang cung c p cho ng pháp thu nh n thông tin m t cách t ố ả Trong b i c nh qu c t ụ t Nam ph i
ươ ề ề ộ ủ
ả ủ ệ
ắ ng pháp Giáo d c Đào t o, kh c ph c l
ụ ố ườ ọ i h c. T ng b ạ
ứ ấ ầ ứ đó, đ đáp ng nhu c u phát tri n c a đ t ộ ự ổ ả th c hi n m t s đ i m i sâu s c và toàn ệ ọ ế ư ầ ị ng pháp d y h c nh tinh th n c a ngh quy t ẽ ổ ộ ớ ạ Đ i m i m nh m t Nam đã nêu: “ ề ụ ạ ề ụ ộ i truy n th m t chi u, rèn ủ ế ư ạ ụ ướ ừ c áp d ng các duy sáng t o c a ng ả ọ ạ ệ ệ ế ng ti n hi n đ i vào quá trình d y h c, đ m ng pháp tiên ti n và ph ấ ọ ờ ề nghiên c u cho h c sinh, nh t là sinh viên ươ ự ọ ự h c, t
ớ
ệ ứ ấ ự ườ ụ ở ụ ể ệ ặ ọ ệ ng h c đ c bi ầ các tr
ọ ầ ế ả
ề ặ ụ ả ế ạ ả
ệ ng, nghi p v gi ng d y, nghi p v qu n lý, chúng ta nên bi ụ ệ ệ ủ ụ ả
ố ớ ụ ữ ệ ạ
ệ ạ ạ
ụ ệ ng ti n đ ti n t i “ ổ ộ ể ế ớ xã h i h c t p
ệ ể ọ
ấ ầ ệ ệ ự
ứ ượ ằ ớ ậ ổ ệ ệ
ề ệ ở ử ệ ấ ể ự ự l c, có phân tích và t ng h p. ể ự ướ c, n n giáo d c Vi n ạ ẫ ệ di n v n i dung l n ph ả TW2 khóa VIII c a Đ ng C ng S n Vi ươ ph ệ luy n thành n p t ươ ph ệ ả b o đi u ki n th i gian t ạ ọ đ i h c…”. ệ ễ Tuy nhiên, so v i nhu c u th c ti n hi n nay, vi c ng d ng công ngh ấ t là c p Ti u h c còn r t thông tin trong giáo d c ấ ấ ạ h n ch . V n đ đ t ra là chúng ta c n ph i nhanh chóng nâng cao ch t ậ ệ ượ ụ l t cách t n ế ụ d ng nó, bi n nó thành công c hi u qu cho công vi c c a mình, m c đích ủ c a mình. ụ ơ H n n a, đ i v i giáo d c và đào t o, công ngh thông tin có tác d ng ẽ ọ ươ ng pháp d y và h c. Công ngh thông m nh m , làm thay đ i n i dung, ph ặ ộ ọ ậ ”. M t khác, giáo d c và đào ươ tin là ph ủ ẩ ự ạ t o đóng vai trò quan tr ng thúc đ y s phát tri n c a công ngh thông tin ự ồ thông qua vi c cung c p ngu n nhân l c cho chính nó. ệ ứ ỉ ạ ủ c r ng, vi c ng Th c hi n tinh th n ch đ o c a ngành, nh n th c đ ả ụ ụ ụ d ng công ngh thông tin ph c v cho vi c đ i m i công tác qu n lí và 3
ộ ọ ả ự
ệ ụ
ộ ọ ả ạ ế ạ
ỗ ạ
ả i gi i đáp phù h p.
ọ ở ậ
ả ượ ự ủ
ặ ệ ự
ướ ụ ệ ự ng và b
ẽ ậ
ấ ị ụ ứ ệ
ớ ề ạ
ườ ệ ụ tr
ẽ ọ
ụ ệ
ạ ở ườ ả ạ ệ ươ ấ ấ ướ ữ ng pháp d y h c là m t trong nh ng h ng tích c c nh t, hi u qu nh t ph ả ệ ể ứ ư . Nh ng làm th nào đ ng d ng công ngh thông tin hi u qu trong công ả ấ ả ỏ ặ t c cán b qu n lí và giáo tác qu n lí và d y h c? Đây là câu h i đ t ra cho t ệ ả ộ ỏ viên trong giai đo n hi n nay, đòi h i m i cán b , giáo viên ph i suy nghĩ, ợ ượ ờ c l trăn tr và tìm ra cho đ ệ ụ ả ủ ứ ệ ầ ứ Nh n th c rõ vai trò, t m quan tr ng và hi u qu c a ng d ng công ngh ọ ạ ạ c s quan tâm c a lãnh đ o thông tin trong công tác qu n lí và d y h c; đ ữ ủ ỉ ạ ấ c a Phòng GD&ĐT, trong nh ng t là s ch đ o sâu sát các c p và đ c bi ệ ọ ừ ể ố ắ ề năm h c v a qua cá nhân tôi đã có nhi u c g ng trong vi c xây d ng, tri n ầ ạ ế ườ ứ c đ u khai k ho ch ng d ng công ngh thông tin trong nhà tr ả ứ ộ ố ế ượ c m t s k t qu nh t đ nh. Vì l đó, tôi đã t p trung nghiên c u và thu đ ộ ố ệ ả ư đ a ra m t s bi n pháp ng d ng công ngh thông tin vào công tác qu n lí ọ ộ ố ệ ng tôi đang công tác. Và v i đ tài và d y h c trong tr “ M t s bi n pháp ọ ể ả ứ ạ ọ ở ườ ng Ti u h c ng d ng công ngh thông tin vào qu n lí và d y h c ỡ ữ ầ ả ” tôi hi v ng s góp ph n tháo g nh ng khó ả ấ ượ ng ng d ng công ngh thông tin trong qu n lí và ệ ể ng Ti u h c trong giai đo n hi n nay. H i Ninh Tĩnh Gia Thanh Hóa khăn và nâng cao ch t l gi ng d y
ứ ọ ứ
ậ ế ễ ứ ư ằ
ệ ứ ệ ả
ọ
ể ng Ti u h c. ệ ộ
các tr ụ ơ ở ả ạ ở ườ tr ề ạ ử ụ ơ ộ ọ ậ ả ả ệ ả ạ
1.2. M c đích nghiên c u . ộ ự Trên c s lí lu n và nghiên c u th c ti n, sáng ki n nh m đ a ra m t ố ệ ụ s bi n pháp kh thi trong vi c ng d ng công ngh thông tin vào qu n lí và ả gi ng d y ộ T o đi u ki n cho cán b giáo viên có c h i h c t p nâng cao trình đ , kh năng s d ng công ngh thông tin trong qu n lí và gi ng d y. ứ
ng nghiên c u: ụ ố ượ ệ ứ ả 1.3. Đ i t ệ Các bi n pháp ng d ng công ngh thông tin vào qu n lí và d y h c ọ ở
ưở ể ả ọ ạ ng Ti u h c H i Ninh Tĩnh Gia Thanh Hóa năm h c 2016 2017 tr
ọ ươ ứ 1.4. Ph ng pháp nghiên c u:
ươ
ộ ả ng pháp nghiên c u lý thuy t: ướ ả ụ ề ệ
ủ ụ ứ
ứ ế
ề ạ ọ ươ ủ ụ ị ạ ọ ng h c c a các đ a ph
ệ ả ỉ
ườ ọ ng h c.
ọ ệ ứ ự ễ ứ ỉ ứ ế Nghiên c u văn b n, ch 1.4.1. Nhóm ph ế ủ ị ị c, c a B GDĐT v nhi m v tăng th , Ngh quy t c a Đ ng, Nhà n ệ ụ ườ ứ ng ng d ng CNTT trong ngành Giáo d c và Đào t o. Nghiên c u tài li u: c ệ Nghiên c u giáo trình, sách báo, các chuyên đ d y h c có liên quan đ n vi c ườ ứ ệ ng; nghiên ng d ng công ngh thông tin vào tr ườ ạ ể ủ ế ứ ng Ti u h c H i Ninh huy n Tĩnh Gia t nh c u báo cáo k ho ch c a tr ủ ụ ạ ứ ế Thanh Hoá và k ho ch ng d ng công ngh thông tin c a các tr ươ ng pháp nghiên c u th c ti n: 1.4.2. Nhóm các ph
4
ư ạ ứ ả ạ ộ
ẩ ệ
ươ ươ ươ ươ ổ ấ ế ệ ồ Ph Ph Ph Ph ng pháp quan sát. ng pháp nghiên c u s n ph m ho t đ ng s ph m. ế ng pháp t ng k t kinh nghi m. ng pháp l y ý ki n chuyên gia, đ ng nghi p
Ộ Ế Ệ 2. N I DUNG SÁNG KI N KINH NGHI M
ơ ở ậ
2.1 C s lý lu n:
ọ ậ ệ ữ
ệ ể ỉ ử
ọ
ề ươ
ư ữ ụ ằ ế ệ ệ ữ ệ
ọ ế ự ẫ ạ ộ
i.
ị
ả ả ấ ộ ạ
ề ươ ệ
ề ứ ứ
ộ ệ ủ ặ ổ ế ả ả ộ
ọ ủ ề
ự
ư ướ ố
c quan hành chính nhà n ệ ố ổ ố ừ ươ
ị
ế ế ế ề ế ạ
ệ
ụ ệ ự ệ ả ả
ườ
ệ ặ
ụ ự ế ạ
Công ngh thông tin là thu t ng dùng đ ch các ngành khoa h c và công ệ ngh liên quan đ n thông tin và các quá trình x lí thông tin. Theo quan ni m ộ ệ ố ươ ng pháp khoa h c, công này thì công ngh thông tin là m t h th ng các ph ệ ạ ủ ế ệ ng ti n, công c , ch y u là máy tính, m ng truy n thông và h ngh , ph ử ề ứ ổ ố th ng các kho d li u nh m t ch c, l u tr , truy n d n và khai thác, s ồ ụ ả ệ , văn d ng hi u qu các ngu n thông tin trong m i lĩnh v c ho t đ ng kinh t ườ ộ ủ hoá, xã h i c a con ng ủ ế ố Theo Ngh quy t s 36NQ/TW ngày 01 tháng 7 năm 2014 c a B Chính ứ ề ẩ ệ ộ ị ng Đ ng C ng s n Vi t Nam v đ y m nh ng tr Ban Ch p hành Trung ữ ể ể ầ ụ ứ d ng, phát tri n công ngh thông tin đáp ng yêu c u phát tri n b n v ng và ớ ổ ườ ệ ố ế. Chính ph đ t nhi m v tr ng tâm tăng c ậ ộ ụ ọ ng và đ i m i h i nh p qu c t ề ế ậ công tác tuyên truy n, ph bi n, nâng cao nh n th c và ki n th c v công ộ ệ ngh thông tin trong xã h i, b o đ m công ngh thông tin là m t trong các n i ơ ườ ươ ng xuyên trong các ch dung tr ng tâm, th ng trình truy n thông c a các c ặ ệ ẽ ấ ạ t, s xây d ng và đ a vào khai thác quan thông tin đ i chúng các c p. Đ c bi ệ ử ơ ấ ệ ố c th ng nh t, h th ng C ng thông tin đi n t ị ế ử ậ ươ ng đ n đ a ph ng; H th ng thông tin ti p nh n, x Trung thông su t t ị ề ả ả ế ả i lý ph n ánh, ki n ngh v quy đ nh hành chính và tình hình, k t qu gi ủ ấ ạ ủ ụ i các c p chính quy n. Cũng theo k ho ch c a quy t th t c hành chính t ệ ấ ả ẩ ạ ứ ủ ẽ ự Chính ph , s th c hi n đ y m nh ng d ng công ngh thông tin trong t t c ự ằ ề các ngành, các lĩnh v c nh m nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý đi u hành ứ ạ ệ ả ướ ủ ơ c, c i thi n môi tr ng kinh doanh, nâng cao s c c nh c a c quan nhà n ậ ợ ạ ệ ườ i cho ng tranh, t o thu n l t là các ngành i dân và doanh nghi p, đ c bi ự ậ ế ỹ , giao thông, xây d ng, , k thu t, các lĩnh v c giáo d c và đào t o, y t kinh t ế ả ệ ư pháp… đi n, thu , h i quan, t ố ướ ệ ng d n Th c hi n h ụ ộ ẫ s : 4622/ ướ ạ ự ủ ụ ể ệ ẫ
ệ ướ ệ ẫ ọ ỉ BGDĐTCNTT ngày 20 tháng 9 năm ng d n vi c tri n khai nhi m v công Nâng cao 2016 c a B Giáo d c và Đào t o h ngh thông tin cho năm h c 2016 – 2017, trong h ng d n đã ch rõ:
5
ẩ ệ ụ ứ ự ứ ử ụ
ạ ệ i Thông t
ộ ả ả ị ề
ả ầ ề ườ ử ụ
ạ ầ ề ề
ọ ầ ử ụ ầ
ọ
ọ ệ ề ươ ự
ụ ử ạ ự ồ ặ ệ ề ụ ữ ữ ắ ỏ
ả
ọ t b công ngh thông tin ph c v d y h c...
ế ị ướ ệ ố ụ năng l c ng d ng công ngh thông tin đáp ng chu n kĩ năng s d ng công ủ ư ố ngh thông tin quy đ nh t s 03/2014/BTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông; Kĩ năng đ m b o an toàn, an ninh thông tin; Kĩ ả ệ ng. năng khai thác s d ng có hi u qu các ph n m m qu n lý trong nhà tr ầ ả ỗ ợ ế Kĩ năng s d ng ph n m m trình chi u, ph n m m h tr so n bài gi ng ệ ả ể ổ ề ỏ ươ ng tác, ph n m m mô ph ng, thí nghi m o, ph n m m d y h c đ đ i t ả ớ ọ ạ ớ ộ ng pháp d y h c trên l p h c. Kĩ năng xây d ng bài gi ng m i n i dung, ph ệ ử ; khai thác các ngu n h c li u, kĩ eLearning, xây d ng sách giáo khoa đi n t ế năng tìm ki m thông tin trên Internet…Kĩ năng cài đ t h đi u hành và các ề ứ ơ ả ầ ph n m m ng d ng c b n; kĩ năng s a ch a, kh c ph c nh ng h ng hóc ế ị ả ủ ơ t b công ngh thông tin; kĩ năng qu n lý, khai đ n gi n c a máy tính và thi ệ ử ụ thác, s d ng thi ộ N i dung h
ề ứ ả ẫ ả ề ệ ầ
ử ụ ệ ử ự ế ả ồ ọ
ể ả ệ ụ ụ ạ ầ ng d n cũng đ a ra: H th ng ph n m m ng d ng công ườ ng ả (eoffice), qu n lí h c sinh, qu n ơ
ế ư ệ Ứ ả ả ấ
ạ
Ứ ng d ng công ngh thông tin đ i m i n i dung, ph ồ ổ ệ ử ọ ạ ệ ử ớ ộ ầ ụ ử ụ ệ ả
ứ ứ
ề ệ ề ề ọ ơ
ệ ệ ử ả , h c b đi n t ươ ọ ạ ả ệ ố ụ ệ ứ ươ đ i m i ph
ườ ọ ệ ố ọ ứ ụ ế ư ụ ngh thông tin trong qu n lý giáo d c, S d ng ph n m m qu n lí nhà tr ả tr c tuy n, g m: qu n lí hành chính đi n t ờ ỳ lí giáo viên, qu n lí các k thi, x p th i khóa bi u, qu n lí tài chính, qu n lí c ụ ở ậ s v t ch t, qu n lí th vi n... ng d ng s đi n t . ổ ệ ng pháp d y và ệ ả ế ị ọ t b , ph n m m d y h c, thí nghi m o, h c, g m: s d ng hi u qu các thi ụ ộ ỏ ầ ph n m m mô ph ng; ng d ng m t cách có hi u qu h th ng ng d ng ữ ạ nh ng n i có đi u ki n; ng d ng kho bài d y – h c thông minh, hi n đ i ả gi ng eLearning, sách đi n t ng pháp ạ d y – h c; ng d ng h th ng đánh giá ng ụ ạ ở ớ ệ ử ổ , sách giáo khoa đi n t ự i h c tr c tuy n. ..
ậ ệ ừ ụ ứ ự ứ
ẩ ướ
ố ế .
ộ ướ ạ ấ ạ
ọ ạ Không ng ng nâng cao nh n th c, năng l c ng d ng công ngh thông ủ ộ tin c a đ i ngũ cán b qu n lí và giáo viên theo h ng chu n hóa và chuyên ừ ệ nghi p, t ng b ư ậ Nh v y, ta th y đ ệ ọ
ạ
ạ ứ ự ụ ả
ể ọ ạ ủ ệ ả ườ ả ng Ti u h c H i Ninh Tĩnh Gia Thanh Hóa
ươ ị
ệ ả
ố ộ ộ ơ ng qu c l
ườ ế ầ ề ề ệ ả ả ẩ c đ t chu n qu c t ụ ẩ ứ ệ ượ ầ c t m quan tr ng trong vi c đ y m nh ng d ng ề ấ ế ấ ả công ngh thông tin trong qu n lí và d y h c là v n đ t t y u trong giai ệ đo n hi n nay. 2.2. Th c tr ng ng d ng công ngh thông tin vào qu n lí chuyên môn và gi ng d y c a tr ng. 2.2.1 Khái quát tình hình đ a ph ắ ằ ở ộ phía Đông B c huy n Tĩnh Gia. H i Ninh là m t xã vùng bãi ngang, n m ờ ể ạ 1A ch y qua, có b bi n dài h n 2 km. Là m t xã có g n 3 km đ ắ đa ngành ngh : nông nghi p, buôn bán, đánh b t H i Ninh có n n kinh t
6
ị ươ ả ả ờ ố
ộ ổ ủ ề
ệ ệ ấ ữ ộ ơ
ơ ươ
ớ ầ
ậ ợ ườ ứ ủ ề ườ ườ ủ
ộ ớ ư ả
ộ ố ộ ộ ấ ậ ậ ườ ề
ố ượ ẻ ấ sinh đ cao; s l
ộ ẻ ồ ụ ỏ ế ườ ữ ề ng nh đ n giáo d c và nh ng ng ề i làm công tác giáo d c
ưở ng.
ườ ng:
ầ ng đã có th y h i s n. Trong nh ng năm g n đây đ i s ng nhân dân đ a ph ượ ụ nhi u thay đ i, trình đ dân trí đã đ c nâng lên m t cách rõ r t. Ph huynh ọ ọ ế h c sinh đã quan tâm h n đ n vi c h c hành c a con em. Các c p các ngành ị ụ ầ ư ủ nhi u h n cho công tác giáo d c. ng cũng đã quan tâm đ u t c a đ a ph ề ả ọ ế ủ ạ i dân H i Ninh cũng là đi u Bên c nh đó v i tinh th n hi u h c c a ng ữ ữ ạ ạ ệ i đ ng trên i c a nh ng ng i cho công tác d y ch , d y ng ki n thu n l ả ụ b c gi ng. Tuy nhiên v i m t xã còn nghèo nh H i Ninh, m t b ph n nhân dân có ụ cu c s ng b p bênh, ph thu c nhi u vào thiên nhiên; đ t ch t, ng i đông; ỉ ệ ệ ng tr m côi nhi u… đó cũng là đi u ki n khó khăn t l ụ ở ị ả đ a nh h ươ ph 2.2.2 Khái quát đ c đi m nhà tr ể ặ ọ ể ả Trường Ti u h c H i Ninh
ở
ụ ộ ị ỉ
được thành lập từ năm 1957. Trong suốt 60 năm xây dựng và trưởng thành, Nhà trường đã được Đảng, chính quyền địa phương quan tâm, nhân dân đồng tình ủng hộ. Đồng thời được sự chỉ đạo sâu sát của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tĩnh Gia, s Giáo d c và Đào t o ạ Thanh Hoá nhà trường luôn luôn vững bước tiến lên, là m t đ a ch tin c y ậ cho con em trong xã.
ọ ớ ớ ọ ườ Năm h c 20162017 tr ng có 35 l p v i 1131 h c sinh. Toàn tr
ộ ộ ề
ạ ữ ườ ạ ụ ẩ ệ ậ
ườ ứ ạ ộ ọ
ệ ấ ố
ườ ng ộ có 47 cán b , giáo viên. 100% cán b giáo viên đ u đ t trình đ chu n và trên ể ầ ẩ chu n. Nhà tr ấ ắ ấ xu t s c c p huy n. Toàn tr ố ố ữ ộ
ế ọ ẫ ả ệ ụ
ầ ỉ ư ồ ưỡ ệ ế ệ ạ ng v n ph i có k ho ch b i d
ườ
ả ng. ứ ụ ệ
ng trong nh ng năm g n đây liên t c đ t danh hi u t p th ệ ỉ ng có 24 cán b giáo viên có ch ng ch tin h c đ t 51,1%. ớ ề ặ ấ t hi n nay. M t khác Con s này còn r t khiêm t n so v i y u c u c p thi ườ ử ề ứ i s trong s nh ng cán b giáo viên có ch ng ch tin h c v n còn nhi u ng ằ ứ ậ ự d ng và ng d ng công ngh thông tin ch a hi u qu . Chính vì v y h ng ẫ ườ năm nhà tr ng công ngh thông tin cho cán ộ b giáo viên trong tr ấ ề ơ ở ậ V c s v t ch t cho ng d ng công ngh thông tin: TT
y á m g n ò h P
Năm h cọ Máy tính Máy in
S T K h n ả y á M
g n ù D
g n ù D
Máy chi uế projector g n ù D
g n ổ T
g n ổ T
g n ổ T
í
g n ă n a đ g n ò h h P n T
7
c ợ ư đ
c ợ ư đ
c ợ ư đ
5 7 0 0
ạ ự 5 7 ấ 3 3 ấ 0 0 ụ 3 3 ứ 20142015 20152016 ả
ườ ệ 02 02 ơ ở ậ ng trong hai năm đã có nhi u c i thi n song còn
ề ả ế ị ồ ng và ch t l t b còn ch a đ ng đ u, t l ng các trang thi
ấ ượ ệ ườ ế ạ
ố ớ ủ ạ ứ ụ ệ
ả
ệ ẩ ầ ặ ụ ủ ộ ệ
ườ ả 0 02 1 0 2 02 ệ B ng trên đây cho th y th c tr ng c s v t ch t cho ng d ng công ngh ở ứ ạ ủ m c h n thông tin c a tr ỉ ệ ố ượ ch :ế S l ư ề ệ ươ ng ti n công ngh thông tin trên s l p c a nhà tr ng còn h n ch . Đây ph ấ ớ ộ là m t khó khăn r t l n cho vi c đ y m nh ng d ng công ngh thông tin vào ư ọ ạ qu n lí và d y h c nh yêu c u đ t ra. ự ạ ứ 2.2.3 Th c tr ng ng d ng công ngh thông tin c a cán b giáo viên tr
ướ ệ ứ ệ ấ ể ọ ữ ọ ụ c cho th y vi c ng d ng công ngh thông tin
ng Ti u h c H i Ninh Qua nh ng năm h c tr ụ ở ứ nhà tr
ọ ằ ườ ạ
ạ
ứ ế ể
ổ ứ ọ ậ ạ ề ạ ầ ư ổ ế ng cũng đã áp d ng các hình th c ph bi n nh : ả ệ ử ệ ử hay bài gi ng đi n t D y h c b ng giáo án đi n t ọ ả ụ ụ ạ Khai thác thông tin qua m ng internet ph c v qu n lí và d y h c ạ T ch c h c t p, tìm hi u ki n th c qua m ng internet D y các ho t đông thông qua các ph n m m…
ề ả ầ ằ Qu n lí cán b giáo viên b ng các ph n m m….
ứ ứ
ụ ể ệ ở ế ự ể ạ ọ ọ ả ề ả ộ ử ụ ả Th c tr ng s d ng các hình th c ng d ng CNTT vào d y h c trong ư ạ k t qu trong b ng nh ng Ti u h c H i Ninh qua đi u tra th hi n
ườ tr sau:
)
)
)
)
t í t
ứ ộ ử ụ
(
(
(
(
Các m c đ s d ng % % % %
ệ
ấ ệ R
ệ
ệ
l
l
l
l
ỷ T
ỷ T
n ê i v o á i g ố S
T T
n ê y u x g ỷ n ờ T ư h T
ứ ứ Các hình th c ng ụ d ng CNTTTT trong day h cọ
n ệ i h c ự h t g n ô h K
n ê y u x g n ỷ ờ T ư h t g n ô h K
20 10 0 1 41 8 29 4 0 7 0
ụ 39 0 2 41 16 15 10 24 0 3 7 ằ ọ ạ D y h c b ng giáo án đi n tệ ử Khai thác thông tin qua ụ ạ m ng Internet ph c v ạ ọ d y h c
8
ứ
ế ọ ậ ứ 37 0 3 41 15 16 10 24 0 3 9
ổ ể ạ ạ 0 27 4 0 13 31 41 11 17 T ch c h c t p, tìm hi u ki n th c qua m ng Internet ọ D y h c máy tính, qua ề ầ các ph n m m
ấ ả ệ
ệ ự ượ 4 2 ụ ề ở ứ c giáo viên th c hi n nh ng đ u
ườ ọ m c không th ụ ụ ạ
ọ
ờ ạ các gi
ướ c thanh tra có báo tr
ổ ớ ộ ệ ề d y chuyên đ , gi c. T l ầ ư ụ ế ạ t b hi n đ i đã đ u t
ế ị ệ ượ
ừ ự ệ ậ ứ ứ B ng trên cho th y các hình th c ng d ng công ngh thông tin vào ư ọ ạ ng xuyên d y h c đã đ ấ ạ ệ ấ và r t ít. Vi c khai thác thông tin qua m ng internet ph c v d y h c còn r t ế ạ h n ch . ả ườ ng tôi Qua kh o sát và trao đ i v i đ i ngũ giáo viên trong nhà tr ầ ạ ệ ử ụ ấ ằ ỉ ư ớ th y r ng vi c s d ng công ngh thông tin trong d y h c h u nh m i ch ỏ ờ ộ ệ ở ự ượ i và trong m t thi giáo viên gi c th c hi n đ ở ứ ứ ỉ ệ ố ờ ạ ượ ố ờ ạ s gi d y đ s gi d y có ng d ng m c ư ấ ấ nh máy tính, máy chi u đa năng r t th p. Trang thi ấ ờ ố tr ng, không đ có gi ệ ứ ạ T th c tr ng trên, c khai thác hàng ngày r t cao. ụ ấ tôi nh n th y vi c ng d ng công ngh thông tin
ườ ể ọ ọ ư ả ng Ti u h c H i
ế
vào ả ạ d y h c cũng nh công tác qu n lý chuyên môn trong tr ữ Ninh còn có nh ng h n ch sau: ơ ở ậ ệ ể ứ
ấ ng còn th p v s C s v t ch t k thu t cho vi c phát tri n ng d ng công ngh thông ề ố
ạ ấ ỹ ế ị ng
ụ ứ ỉ ệ
ỗ ợ ả ọ ạ
ề ể ứ ậ ụ ự ệ
ộ ộ ụ ế ế
ườ ệ ố
ữ ề ậ ậ ủ ng còn t v công ngh thông tin c a đa s giáo viên trong tr ứ ạ c chuyên sâu. Nhi u thu t ng , cùng các kĩ thu t máy tính ph c t p
ắ ượ ệ ậ ụ ả ỉ ệ ế ườ máy tính trong tr t b thi u, t l tin trong qu n lí thi ề ầ ề ấ ượ , các ph n m m h tr gi ng d y còn ít. ượ ạ ng, kém v ch t l l ệ ứ ộ ố ư M t s giáo viên ch a có ch ng ch tin h c, vi c ng d ng công ngh ế ủ thông tin c a m t b ph n giáo viên còn nhi u h n ch . ụ ệ Nhân l c ph c v cho vi c phát tri n ng d ng công ngh thông tin ả trong qu n lí còn thi u và còn y u. ế ề ự ể S hi u bi ư ượ ch a đ ư ắ ch a n m b t đ c.
ọ ư ị ư ỏ
ả ử ệ ử ụ ữ ườ ề
i am hi u v các thi ợ ề ử ườ ả ề ế ị ể t b công ngh ữ ng xuyên ph i thuê th bên ngoài v s a ch a khi có s c Vi c s d ng máy móc ch a khoa h c, làm cho máy móc b h h ng, ệ ự ố
ứ ệ
ộ ố ệ ạ ọ ạ ườ ả ả ph i s a ch a nhi u. Không có ng thông tin nên th ả x y ra. ụ 2.3. M t s bi n pháp ng d ng công ngh thông tin vào công tác ể ọ qu n lí và d y h c t ng Ti u h c H i Ninh i tr
9
ề ọ ụ ứ ứ ề
ệ
ấ ả ạ ệ
ổ trong đ i m i ph
ư ộ ề ẩ ủ ứ ấ ế t y u c a ng d ng ạ
ọ
ổ ố ộ ả
ả ạ
ạ ề ươ ươ ọ
ọ ả ệ ệ
ọ ể ể
ả ủ ề
ụ ướ ọ
ườ ẻ ườ ệ công ngh thông tin ụ ệ ứ i tiên phong, đi đ u trong vi c ng d ng các ti n ích c a công ngh
ươ ấ ộ
ạ ạ i, t o ra phong trào và là t m g ườ ng noi theo...
ưở ươ ng, tuyên d
ệ ả
ươ ộ ể ứ ng pháp
ộ ỉ
ườ N u ch phát đ ng mà không quan tâm, không th ổ ụ ự ệ ệ ệ
ệ ứ ả ư ạ ế ể ệ
ự ồ ữ c a giáo viên cũng không th mang l ấ ượ ng ngu n nhân l c có ch t l ng v
ủ ồ ưỡ ngườ ậ ưở ườ ệ ệ
ng do Hi u tr ồ ợ ể ộ ỡ
ưở ể ườ
ạ ộ ạ ệ ọ ấ ỉ ể ứ ế
ề ứ ộ ọ ớ ấ ử ề ứ
ự ộ ỉ ầ ử ụ
ọ ờ ự ồ ẫ ế ả
ứ ệ ự ế ế ả ờ ế ng. B i d
ộ
ng ki n th c v ộ ể ử ụ ườ ồ ưỡ ủ ả ỏ ạ ế ị ệ ố ậ 2.3.1 Tuyên truy n, nâng cao nh n th c v tin h c và ng d ng công ngh thông tin cho cán b , giáo viên. ầ Đ y m nh tuyên truy n cho giáo viên th y rõ hi u qu và yêu c u mang ớ ụ ươ ệ ng pháp tính t công ngh thông tin ỉ ạ ủ ứ ả ả ề ể gi ng d y thông qua nhi u hình th c nh : tri n khai các văn b n ch đ o c a ụ ạ ệ ề ứ ộ trong d y h c; thông qua các công ngh thông tin B , ngành v ng d ng ạ ư ổ ọ ạ ộ ồ kh i, h i th o chuyên bu i h p h i đ ng s ph m, sinh ho t chuyên môn t ệ ổ ầ ế ộ đ …ề Đ ng viên, khuy n khích các th y, cô giáo cao tu i có kinh nghi m, say ớ ổ ệ ư mê công ngh thông tin, say s a tìm tòi ph ng pháp gi ng d y m i, t ng ươ ố ế ợ ợ ng pháp d y h c truy n th ng và ph h p, góp ý, k t h p các ph ng pháp ạ ể ạ ượ ấ ạ ấ ạ c hi u qu cao nh t trong d y h c, coi đó là t m d y h c hi n đ i đ đ t đ ộ ặ ươ ệ Đ c bi ng sáng cho cán b , giáo viên tr noi theo. g t, đ tri n khai thành ứ ầ ậ ạ ế ng ph i nh n th c đ y đ v vai trò và c h t, lãnh đ o nhà tr công thì tr trong d yạ h c, ọ ph iả ệ ứ ủ ầ t m quan tr ng c a vi c ng d ng ệ ệ ầ ủ là ng ng sáng cho cán b , giáo thông tin đem l viên trong nhà tr ộ ế ế ộ ư ng các Có ch đ u tiên, khuy n khích, đ ng viên, khen th ệ ệ ụ ậ cá nhân, t p th ng d ng hi u qu công ngh thông tin trong công vi c và ạ ọ Coi đó là m t tiêu chí thi đua trong các cá nhân, ớ ổ d y h c. đ i m i ph ể ế ể ậ ng. t p th trong nhà tr ế công hi n quy t tâm và th c hi n nh ng bi n pháp b sung thì vi c ng d ng ợ i k t qu nh mong đ i. ngh thông tin ệ ề công ngh thông tin 2.3.2 B i d cho nhà tr ng làm Thành l p ban công ngh thông tin trong nhà tr ng ban đ theo dõi, giúp đ các cán b , giáo viên. Tích h p, l ng ghép và tr ụ tri n khai các ho t đ ng v ng d ng công ngh thông tin trong nhà tr ng. Xây d ng k ho ch c cán b , giáo viên đi h c l y ch ng ch đ nâng cao ỉ trình đ chuyên môn v Tin h c, giáo viên không đi h c các l p c p ch ng ch ụ thì ch c n có kĩ năng s d ng, ng d ng; đ ng th i m i các chuyên gia và ằ ướ ạ ng d n tr c ti p, thuy t trình b ng giáo viên gi ng d y có kinh nghi m, h ứ ề ạ ườ ậ máy chi u, th o lu n, h i đáp, th c hành t i tr ọ tin h c cho cán b lãnh đ o, giáo viên và nhân viên có đ trình đ đ s d ng, ng. Tin khai thác t t b công ngh thông tin trong qu n lý nhà tr t các thi
10
ấ
ả ng qua email,…
ự ườ ệ
ầ ề
ớ
ệ h c, b i d
ứ ượ ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ố
ả ế ể ử ụ ừ ữ
ườ ề ế ng cho nh ng giáo viên khác trong tr
ử ụ ọ ố
ầ
ể ọ ạ ấ ọ ậ ọ
ấ ủ ế ộ ề ệ ệ ỉ ả ự
ườ ộ ng xuyên n i dung 3 ự ọ ồ ưỡ h c b i d ng th
ứ
Ứ ụ ề ạ
ọ ở ể ầ ọ Ti u h c
ử ụ ạ ế ổ ự ọ h c hóa trong công tác qu n lý nhân s , công tác báo cáo c p trên, trao đ i thông tin trong tr ữ ế ắ ồ ưỡ ệ ự ng ng n ngày, tr c ti p cho giáo viên có nh ng Th c hi n vi c b i d ế ị ế ể ứ ứ ằ ụ ầ ế t b và ph n m m nh m ki n th c và kĩ năng c n thi t đ ng d ng các thi ậ ớ ớ ộ ổ ươ ổ ạ ả ổ ng pháp, đ i m i đánh giá, v n đ i m i n i dung gi ng d y, đ i m i ph ồ ưỡ ự ọ ệ ươ ụ ng ti n công ngh thông tin vào t ng chuyên môn, d ng ph ệ ụ nghi p v . ử ụ ằ ng ki n th c và kĩ năng s d ng H ng năm, luân phiên t ầ ệ công ngh thông tin cho giáo viên c t cán đ s d ng đ c máy vi tính, ph n ố ạ ụ ề ứ m m ng d ng vào gi ng d y, công tác. T nh ng giáo viên c t cán này này ứ ữ ữ ẽ ự ồ ưỡ ng v nh ng ki n th c b i d s t ơ ả ả ủ c b n c a tin h c đ có kh năng s d ng t t máy vi tính trong công tác ọ “H c th y không tày h c b n”. Qua kinh nghi m cho th y m t cách h c t p nhanh nh t c a Tin h c đó là ọ ậ h c t p kinh nghi m, qua “truy n tay” và ch b o tr c ti p qua máy tính ngay ừ ổ , nhóm chuyên môn. t t ộ ổ ứ T ch c cho cán b giáo viên t các modul : ế ọ ơ ả TH 20 Ki n th c kĩ năng tin h c c b n. ọ ễ ầ TH 21 ng d ng ph n m m trình di n Microsoft powerpoint trong d y h c ụ ể ạ ề TH 22 S d ng ph n m m giáo d c đ d y h c TH 23 M ng Internet tìm ki m và khai thác thông tin.
ườ ng xuyên
ở
ề
ệ ồ ưỡ Hình 1. Tài li u b i d ườ ồ ưỡ ệ ự ọ ng th h c b i d ứ ừ ơ ế ề c cung c p r t nhi u ki n th c t ề ng th ng xuyên ấ ả ả ạ ứ ế ả
ọ ế ạ
ứ ế ầ
ế ọ ở
ế ỉ ế ế ế 4 modul này, giáo viên Thông qua vi c t ấ ấ ệ ư ượ đ đ n gi n nh t nh khái ni m v thông ổ tin tin h c, b sung ki n th c v cách so n th o văn b n trên word trên ữ ệ ế excel… đ n vi c khai thác tìm ki m thông tin trên m ng Internet. Đó là nh ng ạ ể ấ ể ơ ả t nh t đ giáo viên có th so n giáo án, căn ki n th c c b n mà c n thi ữ ả TH 21 giáo viên ch nh văn b n,… Không nh ng th , thông qua h c BDTX ả ế ế ộ t chèn hình nh, chèn bi t k m t bài thuy t trình thông qua các slide, bi t thi
11
ự ệ ấ ả
ở ệ c bi
ươ
ụ
ệ ở ả i thi u duy t
ạ ộ ứ ườ ụ ệ ng các ho t đ ng ng d ng công ngh thông tin trong
ả
ổ ứ ữ ộ ộ
ạ ộ ủ ệ
ộ ử ụ ỉ ệ ụ ề ế ả ứ ứ ọ ậ ch c nh ng cu c phát đ ng phong trào thi đua h c t p, ườ ng, ng d ng công ngh thông tin trong ho t đ ng c a toàn tr ng ể t trong các kì h i gi ng, k ni m ngày 20/10, 20/11, 8/3, ... đ phát ọ ậ ẫ trào s d ng, ng d ng, h c t p l n nhau v ki n th c công
ệ ế t c các thao tác trên slide, sau đó bi t cách clip vào các slide và th c hi n t ượ ế ề ọ ế TH 22 giáo viên đ trình chi u. Thông qua vi c h c BDTX t v Web ế ế ượ ạ t k đ c các Web Quets ng pháp khám phá trên m ng) và thi Quets (Ph ề ọ ụ ề ằ ầ ạ ầ b ng ph n m m Word ph c v cho công tác d y h c. Và còn nhi u ph n ừ ồ ư ư ạ ớ ượ ề m m khác đ TH 22 nh t o b n đ t c khai thác và gi iMindmap… 2.3.3. Tăng c ạ ọ qu n lí và d y h c ườ ng t Nhà tr ồ ưỡ ụ ứ b i d ệ ặ đ c bi ộ đ ng phong ngh thông tin.
ờ ọ Ứ ụ ệ ở ớ Hình 2. Gi h c ng d ng công ngh thông tin l p 4G
ả ạ ỗ
ả t giáo án
ế ệ ử và đi n t ỗ ệ ỗ ượ c ệ ọ ế gi ng d y trên máy chi u đ đ ng nghi p h c ờ ạ d y 35 gi
ứ ụ ệ ệ ư ỗ Đ a vào quy ch chuyên môn, m i tháng m i giáo viên ph i so n đ ể ồ ạ ộ ế m t ti ả ự ượ ừ ỏ c t h i, rút kinh nghi m; m i tháng m i giáo viên ph i d đ ọ ạ ủ ồ c a đ ng nghi p có ng d ng công ngh thông tin vào d y h c.
12
ệ ụ ờ ọ ứ
ể ạ
ề ụ ụ ổ
ậ ợ nhà tr
ườ ng và đây cũng là môi tr ệ ườ ấ ế ố ạ ồ i
ề ể ạ
ệ ủ ậ ấ
ộ ư ệ ở ớ Hình 3. Gi l p 5A h c ng d ng công ngh thông tin ứ ả ườ Tăng c ng khai thác thông tin trên m ng internet đ tra c u, t i các ươ ầ ớ thông tin, ph n m m ph c v công tác chuyên môn và đ i m i ph ng pháp ở i giúp các nhà giáo khai khác ng thu n l ế ớ . K t n i m ng Internet ạ nhanh nh t các ngu n thông tin hi n đ i trên th gi ổ ế ư , nhóm chuyên môn đ các đ a máy tính, m ng máy tính, máy chi u v các t ụ ụ ủ cán b , giáo viên tranh th , truy c p l y thông tin ph c v công vi c c a mình ườ . ạ ng t i Th vi n nhà tr
ậ ả ạ
ọ ộ ộ
ộ ự ấ ượ ạ ọ ứ ằ ấ ổ ch c nh m nâng cao ch t l
ụ
ườ
ả ạ
ậ giáo viên l p nick gi ế ư ở ạ ỗ ặ ớ ự ạ ớ Hình 4. Hình nh giáo viên truy c p thông tin trên m ngInternet Phát đ ng giáo viên, h c sinh tích c c tham gia các cu c thi qua m ng do ầ ng. Trong m y năm h c g n B GD& ĐT t ặ ạ ụ ạ đây, m c dù Phòng Giáo d c và Đào t o cũng nh S Giáo d c và Đào t o ẫ ổ ứ ế ng v n không t ch c thi Violympic Toán, Ti ng Anh qua m ng song nhà tr ộ ở ộ i toán qua m ng, m i giáo viên có m t nick phát đ ng ộ ớ toán l p mình tr c ti p d y và m t nick l p 4 ho c l p 5. Riêng giáo viên
13
ế ườ ế ớ
ủ ả ế ạ ọ ng khuy n khích h c i Toán và Ti ng anh qua m ng n u gia đình có máy vi tính
ạ ả Ti ng Anh ph i có nick c a c ba l p 3,4,5. Nhà tr ế sinh tham gia gi ế ố k t n i m ng. ả .
ạ ế ọ
ưở ụ ố
ưở
ả ng tham gia thi ớ ủ ệ ệ ử ả t k bài gi ng đi n t ệ
ệ ể
ủ ấ
ế ể ượ
ị ế ơ ỉ ổ ị
ậ
ờ ổ ệ ủ ơ ưở ưở ệ ậ ng, phó ban là các phó hi u tr
ị ng ban là Hi u tr ạ ệ ệ ể ả ng nhà tr ơ ổ ứ ch c, đoàn th trong đ n v . Ban hành quy ch
ả ấ
ệ ế ứ ch c vi
ệ ộ ệ ế ấ ổ ổ
ộ
ườ ộ ế ạ ả ạ ậ
ụ ấ ườ ướ ủ ả ỗ ủ ng, c a ngành, c a Đ ng và nhà n
ữ ự ể ậ
ườ ụ ấ ườ Hình 4. H c sinh thi Violympic Ti ng Anh trên m ng c p tr ng ệ ổ ứ T ch c nhóm giáo viên có chuyên môn nghi p v t ng, t cùng hi u tr ế ế ệ elearning. Qua đó, nâng phó hi u tr ụ ạ ệ ứ ộ ầ lên m t t m cao m i c a vi c ng d ng công ngh thông tin trong gi ng d y ườ ủ ộ ng. c a đ i ngũ giáo viên trong nhà tr ườ ủ ườ ừ ng ng: T sau khi trang Web c a tr Khai thác tri t đ Website c a tr ỉ ị ườ ệ ượ thông báo và cung c p đ a ch ng đã c hoàn thi n và bàn giao, nhà tr đ ẹ ọ ộ ể ơ ủ ổ c ng thông tin c a đ n v đ n toàn th cán b , giáo viên, h c sinh, cha m ậ ổ ứ ọ ch c có liên quan đ h c sinh và nhân dân, các c quan, t t đ truy c p, c bi ệ ử ồ đ ng th i b sung đ a ch c ng thông tin đi n t (TTĐT) vào nhóm thông tin liên h c a đ n v trên các văn b n hành chính. Thành l p Ban biên t p, trong ườ ưở ng, đó Tr ị ế ủ các y viên là đ i di n các t ủ ơ ổ ử ụ ậ ề v qu n lý v n hành, s d ng và cung c p thông tin trên c ng TTĐT c a đ n ể ụ ổ ị t bài, đăng bài và ki m duy t n i dung v . Phân công nhi m v , t ứ ậ t bài, đăng bài, duy t bài cho trên c ng TTĐT. T ch c t p hu n kĩ năng vi ả ậ ng xuyên đăng t các thành viên ban biên t p và các c ng tác viên. Th i các ủ văn b n quy ph m pháp lu t liên quan đ n ho t đ ng giáo d c c a nhà ờ ể c. M i ngày dành ít nh t 02 gi tr đ ể ễ ứ truy c p các trang Web, tìm hi u, nghiên c u nh ng cái hay, cái th c ti n đ áp d ng vào nhà tr ng.
14
ể ấ ờ ờ ng dành th i gian ít nh t 04 gi vào
ậ ộ ề ả ắ i, s p x p d li u trên Website.
ứ ổ ườ ả
ụ ề ụ ầ ữ ườ ụ ọ ườ Tri n khai các b ph n nhà tr ế ữ ệ ệ ả i, truy n t công vi c đăng t ở ộ ả ế ữ Trong nh ng năm ti p theo b n thân tôi ti p t c nghiên c u, m r ng ả ậ ả ph n m c v qu ng bá hình nh nhà tr ng; Xây d ng góc trao đ i th o lu n ọ gi a ph huynh h c sinh và nhà tr ế ụ ự ng; trang m c dành cho h c sinh.
ả ả ườ ể ọ ng Ti u h c H i Ninh
ẻ ồ ổ ứ ậ
ạ ầ ẩ ụ ệ ứ
ả ư ụ ng tin h c hóa qu n lý giáo d c và s d ng CNTT nh là m t công c h ụ ng c n đ y m nh vi c ng d ng CNTT trong giáo d c theo ụ ỗ
ạ ươ ệ ổ ộ ọ ử ụ ư ng pháp qu n lý và d y h c nh :
ự ớ ả ệ ố ả ả ự ệ ố ng trình qu n lý nhân s , h th ng thông tin qu n lý giáo
ấ t ch ườ
ướ ả c .
ườ ự ề ệ ầ ố ng theo s ự
ổ ậ ề ầ
ệ ố ệ ố http://thongke.smas.edu.vn ;
ỉ ạ ế ạ ọ
ệ ả ầ
ầ ề ớ ộ ư ể ổ ươ ứ ẽ
Hình 5. Hình nh trên website tr ấ 2.3.4 T ch c t p hu n, chia s các ngu n tài nguyên ườ Nhà tr ướ ọ h ợ ắ ự tr đ c l c nh t cho vi c đ i m i ph ươ Th c hi n t ụ d c trong nhà tr ng. ọ Tin h c hóa công tác qu n lý tài chính, ngân sách nhà n ả Khai thác t t các ph n m m qu n lý đang th c hi n trong nhà tr ỉ ạ ủ ch đ o c a ngành: Ph n m m ph c p, VEMIS, EMIS, PMIS… ự t công tác báo cáo qua h th ng Th c hi n t Eqms ử ườ ng khai thác, s Trong d y và h c, ch đ o, khuy n khích giáo viên tăng c ỏ ả ề ụ , mô ph ng, minh d ng có hi u qu các ph n m m nh : ph n m m mô t ạ ọ ọ h a, ch ng minh, v hình h c, ... đ đ i m i n i dung và ph ng pháp d y h c.ọ
15
ố ầ ạ ầ ề ề ế ư ử ụ t các ph n m m thi t k bài d y nh : ph n m m Microsoft
ệ ố ế ế ạ ế S d ng t PowerPoint, Microsoft Frontpage, HTML, Violet, Macromedia Flash, ... ạ ộ H th ng Email nhà tr
ị ườ ng đã thi ổ ộ ỉ
ế ử ị ọ 100% cán b giáo viên đ u có đ a ch email và bi
ề ộ ườ ỉ
ị ư ế ư ể
ượ ườ ị ng theo các đ a ch nhóm đã đ ậ t l p
ư ỉ
ườ ộ ộ ổ ườ t k t o các nhóm ho t đ ng, bao ơ ộ ị ồ chuyên b , chi b ; đ a ch nhóm các đ n ng, Các t g m: Ban liên t ch nhà tr ư ỉ ộ ị ườ t g i th , ng h c. v tr ậ ư ậ ng nghiên Hàng ngày b ph n văn phòng nhà tr nh n th qua đ a ch email. ạ ộ ề ả ứ i th cho các b ph n và báo cáo Ban lãnh đ o c u các th đ n đ truy n t ế ậ Ngoài ra nhà tr ỉ ng còn c thi nhà tr ớ ị ậ l p m t h p th riêng v i đ a ch thuvienthanthienthhaininh@gmail.com qua ớ ấ ả t c thành viên trong nhà tr đó trao đ i thông tin v i t ườ . ng
ả
ế ế ộ ạ ư ộ ộ ủ ọ
ọ ể ề ườ ng ầ ủ ư ệ ử ủ
ậ c thói quen cho giáo viên c p nh t thông tin qua th đi n t
ạ
ậ ộ ế ổ ế
ừ duy, t ầ ế ố ả ạ ể ườ ng, ườ ng, ư ệ ử . Giáo viên ắ ượ c k ho ch cho nên đó cũng là ế ư đó có i giáo viên ph i thay đ i n p nghĩ, n p t ứ ạ i gia đình đ đáp ng yêu c u công mua máy tính, k t n i m ng t
ư ị ứ ệ
ừ ẫ ọ
ự ạ ư ứ ụ ủ
ủ ầ ỉ
ể ẻ ế ự ẫ ị ế Hình 6. Hình nh h p th n i b c a nhà tr ạ Các k ho ch năm h c, k ho ch theo h c kì, tháng, tu n c a nhà tr ộ ượ ử ộ c g i vào h p th đi n t Liên đ i và các đoàn th đ u đ c a nhà tr ậ ạ ượ t o đ ậ ẽ ắ nào không c p nh t s không n m b t đ ườ ệ ề đi u ki n bu c ng ự ầ ư s đ u t vi c.ệ ụ Khai thác các ti n ích trên ng d ng Google nh : l ch, Drive, trang tính, ế ử ể bi u m u… Trong năm h c v a qua, trong các kì báo cáo tôi đã tr c ti p s ể ụ d ng các ng d ng c a google nh trang tính hay bi u m u; tôi t o các bi u ẫ m u báo cáo theo yêu c u trên Excel sau đó chia s đ n đ a ch email c a giáo ể ặ viên ho c các t ng chuyên môn đ giáo viên tr c ti p báo cáo và sau đó ổ ưở tr
16
ị ế ế ự
ủ ọ ỉ ượ c nhanh g n s
ầ ng. V i cách làm này giúp công tác báo cáo c a tôi đ ể
ộ ạ ậ ườ ệ ớ ớ ầ ủ ữ ế
ặ ả ệ ử ụ ọ
ả ỏ ể ầ ạ
ẫ ư ớ ự ỉ ệ ố ủ ỏ ớ ị ữ ẻ
ầ
ướ ạ ả ờ ậ ả ể
ẻ ự nh n báo cáo tr c ti p qua chia s tr c tuy n trên đ a ch email c a nhà ố ủ tr li u đ y đ , chính xác đúng bi u m u theo yêu c u. V i nh ng báo cáo thu c d ng nh đăng kí thi đua, đăng kí sáng ki n kinh ớ nghi m ho c kh o sát tình hình l p h c, tôi s d ng kh o sát online v i ả ẫ google bi u m u. Đ u tiên tôi xây d ng h th ng các câu h i và các d ng tr ả ầ ờ i đ a ch email c a nh ng giáo viên c n kh o sát i sau đó chia s câu h i t l ệ ả ờ ủ ế ể ẻ ự i, tôi nghi m đ giáo viên chia s tr c tuy n. Khi đã nh n đ y đ câu tr l ấ ấ ố ệ ể thu câu tr l i d ng b ng Excel l y s li u báo cáo c p i có th chuy n d trên.
ả ả ượ
ẻ ể ơ ở ậ ấ ng các ngu n l c đ u t c chia s đ báo cáo tr c tuy n
ệ ọ
ế ự ồ ự ầ ư và c s v t ch t, k ĩ thu t tinậ ế ị ườ ự ưở ư ệ ằ
ạ ế ị ổ
ế ị ườ Hình 7. Hình nh b ng tính đ ườ 2.3.5 Tăng c ạ ng. t b trong nhà tr h c, hi n đ i hoá trang thi ệ ớ ụ ể ế ng xây d ng k ho ch c th tham m u và duy t v i H ng năm, hi u tr phòng GD&ĐT và UBND huy n ra quy t đ nh cho phép mua b sung thêm trang thi ệ t b , máy tính cho nhà tr ng.
17
ả ệ ừ t ki m các kho n chi tiêu trong năm t
ế ị ậ ạ ả ể ể ngân sách, các kho n thu nh p phúc t b , máy tính, m ng máy
ả ụ ắ ạ ế i c a t p th đ mua s m, b sung thêm trang thi ệ
ố
ợ ả ể ồ ộ ộ t công tác xã h i hóa đ huy đ ng nhân dân, c ng đ ng, cha ị ng đ trang b
ơ ở ậ
ả ấ ế
ạ ừ ế ệ ụ ể c, t ng giai c đ n đâu là
ệ ừ ả ộ ệ ỗ
ờ ố ế ổ t đ n đó không dàn tr i, m i công vi c m t ít. ụ
ng th
ố ạ ả ế ườ ử ụ ưỡ ả t. Có k ho ch khai thác, s d ng các thi
ả ả ệ ứ ụ ế t
ế ế ạ ứ
ọ ể ủ ọ ạ ườ ụ ể
ể ệ
ể ề
ế ệ
ụ ộ ứ ụ ệ ế
ể ệ ụ ả ả
ầ ổ ợ
ườ ừ ề ạ ộ i v a th o ki n th c v công ngh
ạ ộ ể ừ ả ệ ể
ứ ả ữ ế ệ ể ị
ạ ộ ờ ể ự ư ố ể ữ ụ ề ồ ng t
ệ ế ề
ườ ể ể ế ợ ụ ư ứ ạ ộ ể
ể ệ
ế ị
ơ ở ữ ệ
ề ầ ư c đ u t dùng chung c a nhà tr
ệ ả
ế ả
ộ ệ ử ử ụ ề ế ị ệ ố ớ Ti ổ ợ ủ ậ l ứ ụ ụ tính ph c v cho gi ng d y và ng d ng công ngh thông tin. ể ộ ự Tích c c làm t ườ ẹ ọ đóng góp cho nhà tr m h c sinh, các nhà h o tâm tài tr ườ ạ ấ ng. thêm c s v t ch t, máy tính và m ng máy tính cho nhà tr ướ ạ ị ơ ở ậ ệ ừ Vi c trang b c s v t ch t ph i có k ho ch, l trình t ng b ượ ướ ả ạ ng hi n đ i hóa đ đo n, t ng m ng công vi c c th theo h ộ ạ ộ ả ả đ m b o ho t đ ng t ụ ộ ồ ả ủ ơ ả Đ ng th i ph i vào s tài s n c a c quan, bàn giao cho cán b ph trách c ế ị ể ả ế ộ ả ể ng xuyên đ các thi t b th , có ch đ b o qu n, b o trì b o d ạ ộ ụ ế ị luôn luôn ho t đ ng t t b đúng m c ệ ả đích, hi u qu . ể 2.3.6 Ki m tra, đánh giá ng d ng công ngh thông tin và b o qu n thi bị ọ ứ Căn c vào k ho ch chung c a năm h c, k ho ch ng d ng CNTT vào ạ ế ạ ng Ti u h c, k ho ch các công tác ki m tra chuyên d y h c trong các tr ụ ưở ề ng, giáo viên, nhân viên ph trách môn, ki m tra chuyên đ ,... phó hi u tr ấ ớ ủ ộ ệ ứ công tác ng d ng và phát tri n công ngh thông tin ch đ ng đ xu t v i ộ ể ưở ứ ệ Hi u tr ng n i dung, bi n pháp, hình th c ti n hành ki m tra các n i dung ạ ạ ọ ạ ộ ủ c a ho t đ ng ng d ng công ngh thông tin trong d y h c theo k ho ch đã ể ế ế ứ ộ ề đ ra. Đ vi c ki m tra đ m b o m c tiêu, c n t t k ch c b máy và thi ủ ộ các ho t đ ng c a b máy ki m tra cho phù h p. ế ệ B máy ki m tra ph i là nh ng ng ể ả thông tin v a có nghi p v v công tác ki m tra đ đ m b o tính khách quan ệ ờ trong quá trình ki m tra, đ ng th i phát hi n k p th i nh ng thi u sót, l ch ữ ươ ệ ạ t đi n hình trong vi c th c hi n các ho t đ ng. l c cũng nh nh ng g ứ ể ớ Có nhi u hình th c ki m tra mà nhà tr ng đã ti n hành nh : K t h p v i ề ể ệ ki m tra chuyên đ , ki m tra toàn di n đ ki m tra ho t đ ng ng d ng công ủ ộ ộ ộ ổ , nhóm chuyên môn. Ki m tra m t ngh thông tin c a m t giáo viên, m t t ư ệ ầ ư ệ và khai thác các thi t b công ngh thông tin đã chuyên đ nh vi c đ u t ọ ạ ọ ệ ể tra vi c xây d ng c s d li u, khoa h c li u ự ệ ượ vào d y h c, ki m đ ủ ườ ệ ử ng. đi n t ế ị ả ẫ ướ H ng d n cách b o qu n thi t b công ngh thông tin. ớ ẫ ướ H ng d n và có gi quy trình: Đ i v i các thi t b đi n, đi n t
i pháp v i cán b , giáo viên s d ng máy chi u đúng ầ ử ụ nói chung đ u yêu c u s d ng 18
ấ ệ
ầ ệ ế ắ t máy. ổ t là quy trình t ắ
ế ắ ỏ
ự ư
ặ ắ ả
ư ỏ
ế ữ ư ỏ
ắ ế ỏ ử ụ
ỹ ượ ậ ị ỏ ắ
ế ữ ứ ể ạ ư ỏ ị ầ ử ế ị ầ ổ
ệ ố ỗ ợ ử ụ ố
ng: Nhà tr
ườ ề ư ầ
ả ố
ề ễ ữ ệ ệ ẫ ị
ố
ệ ị ớ ộ ạ ặ ắ ể ạ ắ
ầ ộ ố ả ng đã có m t s gi ộ ố ẫ ầ ề ở ộ ụ ề ề ầ ả ộ
ạ ộ ố ớ ế ệ ệ
ả ủ ồ ườ ệ ng.
ư
ỉ ạ ả ượ ế ệ ươ ng ng d ng CNTT cho giáo viên trong tr c k t qu sau ặ ỏ ỏ ạ i càng đ i h i quy trình nghiêm ng t, đúng quy trình. Máy chi u Projector l ạ ộ ắ máy chi uế đang ho t đ ng ặ t Nghiêm c m t đ c bi ờ ồ ướ ằ c khi ng t ngu n đi n, ch đèn b ng cách ng t c u giao t ng, tr . N uế ả ể ON/STANDBY trên máy chi u chuy n sang màu đ (kho ng 90 giây) ệ ề ượ ắ ồ c xem là th c hi n ch a đúng quy t luôn ngu n đ u đ t máy ho c t không t ộ ề ủ ư ậ ử ầ ượ c nâng cao. i pháp x lý, có nh v y đ b n c a máy đ trình và c n có gi ườ ử ườ ả ữ ậ ể ạ ộ ng x y ra do ng Tác đ ng kĩ thu t đ h n ch nh ng h h ng th i s ề ổ ế ộ ụ d ng làm h ng: M t trong nh ng h h ng ph bi n, làm cho nhi u máy chi u không s d ng đ c là dây c m b h ng do các nguyên nhân: giáo viên ị ấ ắ c m không đúng k thu t làm cho chân c m b cong, gãy; do dây b g p làm ắ t b đ u c m vào gãy, đ t. Đ h n ch nh ng h h ng đó c n s a đ i thi máy tính. ố ề H th ng h tr , phòng ch ng Virus: S d ng ph n m m phòng ch ng ể ườ i pháp đ phòng Virus chung cho toàn tr ầ virus nh dùng ph n m m đóng băng Deep freeze, m t s máy dùng ph n ề m m phòng ch ng virus có b n quy n BKAV, tuy nhiên v n không phát huy ể ị ượ ả c hi u qu , các máy v n b nhi m Virus, d li u và ph n m m có th b đ ờ ạ ấ m t, đ c bi t là đa s các máy tính trong m ng LAN sau kh i đ ng m t th i gian ng n b r t m ng mà nguyên nhân do Virus. Đ kh c ph c tình tr ng này ầ ử ụ ố c n s d ng m t ph n m m phòng ch ng Virus có b n quy n chung cho toàn ườ ng. tr ụ 2.4 Hi u qu c a sáng ki n kinh nghi m đ i v i ho t đ ng giáo d c, ớ ả v i b n thân, đ ng nghi p và nhà tr ồ ọ Sau 1 năm h c 2016 – 2017 đ a các bi n pháp qu n lý và ch đ o b i ưỡ ứ d :
ứ ụ ấ ả ng tôi thu đ ệ ụ ơ ở ậ 2.4.1. C s v t ch t cho ng d ng công ngh thông tin
Máy tính
y á m g n ò h P
Máy in, Máy photo Máy chi uế projector STT Năm h cọ
S T K h n ả y á M
g n ă n a đ g n ò h P
g n ổ T
g n ổ T
g n ổ T
h n í T
c ợ ư đ g n ù D
c ợ ư đ g n ù D
c ợ ư đ g n ù D
2016 – 2017 02 4 3 4 0
ả ầ ư ơ ở ậ 10 ế ụ ấ
10 ấ ườ ả ệ ứ ề ủ ể 3 1 B ng trên đây cho th y k t qu đ u t ngh thông tin c a tr
0 c s v t ch t cho ng d ng công ế ọ ừ ng trong năm h c v a qua đã có nhi u chuy n bi n 19
ố ự ướ ớ ọ
ả máy quét nh, máy quay video đã đ .
ể ọ ế ụ ườ ng Ti u h c H i Ninh
tích c c: S máy tính tăng lên 10 máy (so v i năm h c tr in tăng lên 01, máy chi u 1, 2.4.2. K t qu ng d ng CNTT c a giáo viên tr ệ c tăng 3 máy), máy ượ ầ ư c đ u t ả ạ ọ ứ ứ ế ế ủ ụ
ả ứ : ả các hình th c ng d ng công ngh thông tin vào d y h c trong K t qu ả ọ ể ể ệ ườ ư ả ng Ti u h c H i Ninh th hi n trong b ng nh sau: tr
)
)
)
)
t í t
Các m c đ s d ng
% % %
V G
(
(
(
(
ấ ệ R
ệ
ệ
ố S
l
l
l
l
ỷ T
ỷ T
ỷ T
T T ứ ứ Các hình th c ng ụ d ng CNTTTT trong day h cọ
n ệ i h c ự h t g n ô h K
ứ ộ ử ụ n g % ê n y ô u h x ệ K g n ỷ n ờ T ê ư y u h x T g n ờ ư h t
10 0 1 41 30 73 7 4 0 1 7
ụ 3 0 2 41 35 85 5 1 0 1 2
ọ ậ ứ ế 0 3 3 0 41 35 85 5 1 1 2
0 4 0 41 16 39 15 10 24 3 7 ằ ọ ạ D y h c b ng giáo án đi n tệ ử Khai thác thông tin qua ụ ạ m ng Internet ph c v ạ ọ d y h c ứ ổ T ch c h c t p, tìm ể hi u ki n th c qua ạ m ng Internet ọ ạ D y h c máy tính, qua ề ầ các ph n m m
ấ ụ
ệ
ọ ấ ả ng, t ứ ệ ề ố ượ ạ ộ c tăng lên v s l ấ ượ
ủ ế ở ứ ộ ườ
ậ m c đ th ườ ự c giáo viên th c hi n đã đ ọ ượ c chú tr ng, ch t l c nâng lên rõ r t ch y u ng xuyên, Tuy v y m c đ không th
ỉ ng trong th i gian t
ệ ộ ố ệ ứ ứ ọ ạ ờ ụ
ề ứ ố
ụ ử ụ ườ ọ ệ ạ ứ ỉ
ể ư ượ ồ ưỡ c b i d
ộ ng đ nâng cao trình đ . Ế Ậ Ế
ậ ứ ứ ả B ng trên cho th y các hình th c ng d ng công ngh thông tin vào ọ ượ ượ ạ t c các d y h c đ ụ ứ ạ ng các ho t đ ng ng d ng hình th c d y h c đã đ ượ ệ ng xuyên và công ngh thông tin đ ế ụ ẫ ứ ườ ng xuyên v n ti p t c không th ử ứ ớ ồ ưỡ ượ i. S giáo viên có ch ng ch tin h c đã s c b i d đ ở ạ ụ d ng các hình th c ng d ng công ngh thông tin linh ho t, có sáng t o và tr ố thành giáo viên nòng c t trong tr ng v ng d ng công ngh thông tin, s giáo viên ch a có ch ng ch tin h c cũng đã s d ng thành th o máy tính và đang đ Ị 3. K T LU N, KI N NGH : ế 3.1. K t lu n
20
ả ệ
ớ ồ ổ
ư ộ ộ
ạ ả
ụ ủ ứ ấ ề ệ ạ ượ c óc t ệ ề ứ
ề
ệ
ề ả ề ể ọ ệ ọ
ệ ọ ở ườ tr
ỉ ị ạ ệ ạ ệ ẩ ả
ệ ứ ệ ệ
ặ ệ
ừ ổ ữ ể ủ ể ệ ẩ ẫ ự ề ệ ố ụ
ủ ệ ữ ỉ ạ ả ắ ọ ệ ứ
ợ ữ ắ ả ứ
ộ ố ng, tôi rút ra m t s kinh nghi m sau:
ệ
ng lòng tin, nhi ư ưở t
ậ
ả ầ ự ọ ủ
ứ ụ ệ ạ ọ
ụ ụ ệ ệ
ể ứ ế ự ả ạ
ề ệ ạ i cho đ i ngũ giáo viên đ
ề ượ ồ ưỡ ứ c b i d ể
ả ế ươ ệ ệ ộ ầ ờ ch c b i d
ệ ỗ ợ ỉ
ụ ệ
ế ứ ng c n quan tâm đ n ng d ng công ngh ả ậ
ẫ t s giúp giáo viên thu n l
ươ ứ ộ ệ ế ủ ng pháp làm vi c, ph bi n các văn b n pháp quy, quy ch c a ề ạ ụ ng m u v n d ng đúng, t o ni m ệ ậ ợ i khi làm vi c ớ ự ng trình đ i m i, có thái đ tích c c, thích ng v i thái đ nhanh và
ứ ủ ệ ử ụ ư ạ Vi c s d ng công ngh thông tin trong qu n lý cũng nh trong ho t ọ ụ ẽ ệ ạ ộ đ ng giáo d c đã th i m t lu ng sinh khí m i m , hi n đ i cho vi c d y h c, ẫ ấ ế ọ t h c sinh đ ng, h p d n, phát huy đ duy sáng t o, trí làm cho ti ẻ ồ ưở ộ ờ ạ ượ ng, phong phú c a tr . Đ ng th i, t o đi u ki n cho cán b qu n lý ng t t ệ ớ ớ ậ ế ti p c n v i các nghiên c u m i nh t v các mô hình ng d ng công ngh ả thông tin trong qu n lý và tuyên truy n. ứ ụ ấ ả t c các bi n pháp qu n lý ng d ng công ngh thông tin Có th nói, t ị ế ứ ấ ượ c đ xu t nói trên đ u có v trí h t s c quan tr ng trong vào d y h c đã đ ọ ạ ứ ể ụ vi c đ y m nh ng d ng công ngh thông tin vào d y h c ng Ti u h c ỗ ệ H i Ninh huy n Tĩnh Gia t nh Thanh Hoá. M i bi n pháp có vai trò và v trí ề ẫ ư khác nhau. Song các bi n pháp mà tôi đ a ra đ u có quan h bi n ch ng l n ỗ ợ ề ủ ề ệ nhau, bi n pháp này là đi u ki n, là ti n đ c a bi n pháp kia ho c h tr , ườ ổ ng h c. Trong quá trình t thúc đ y l n nhau trong h th ng t ng th c a tr ừ ụ ế ề ậ ứ t v nhi m v qu n lý, v a ch c th c hi n, v a v n d ng nh ng hi u bi ả ậ ụ v n d ng nh ng văn b n ch đ o c a ngành, nghiên c u n m b t tình hình ụ ệ ự ế ể đ có nh ng bi n pháp thích h p trong quá trình qu n lý ng d ng th c t ệ ệ ạ ườ ộ i tr c ng ngh thông tin t ớ ụ ệ ồ ưỡ ả ế ợ ng chuyên môn nghi p v giáo viên v i nâng 1/ Ph i k t h p vi c b i d ề ế ệ ứ ạ ị ồ ưỡ t tình yêu ngh m n ng đ o đ c chính tr , b i d cao t ể ế ả ư ạ ầ ầ ạ ẻ t tr . BGH c n t o b u không khí s ph m th t tho i mái thông c m, hi u bi ế ầ ọ ậ ự tr ng c a giáo viên, h th t s có tinh th n c u ti n, nhau nâng cao lòng t ợ ệ h p tác làm cho quá trình d y và h c có ng d ng công ngh thông tin hi u ả ơ qu h n. 2/ Đ ng d ng công ngh thông tin vào chuyên môn nghi p v cho giáo ầ ằ viên có k t qu , BGH c n đánh giá đúng th c tr ng tay ngh giáo viên h ng ụ ậ ợ ng ng d ng năm, t o đi u ki n thu n l ườ ồ ng ki m tra, đánh giá rút kinh công ngh thông tin. Đ ng th i, c n tăng c ề ể ứ ổ ứ ồ ưỡ nghi m m i ph ng đ có bi n pháp c i ti n, đi u ng th c t ch nh phù h p. ầ ườ 3./ Ban giám hi u nhà tr ươ ổ ế ệ thông tin, ph ể ọ ươ ố ồ ự ượ ng n ng c t, đ h g ngành cho l c l ố ẽ ổ ứ ả tin cho giáo viên. T ch c qu n lý t ộ ớ ổ ớ v i ch ờ ạ thách th c c a th i đ i.
21
ạ ệ Ứ
ệ ụ ề
ể ạ ạ ụ ủ ấ ả ệ ầ
ủ ọ ứ ộ ủ ụ ạ ả s ti n b c a giáo viên gi ng d y có ng d ng công ngh ự ọ ẽ ẩ ấ t c giáo viên, nâng cao ch t ể ộ ng d y và giáo d c. Ban giám hi u c n tranh th m i kinh phí đ đ ng ệ
ề ấ ụ ấ ẫ ể ệ ề ể
ề ế ộ t, c n có tranh nh, b ng tuyên truy n n i dung ch
ị ộ ủ ượ ự ầ ừ ủ ấ ầ ng trình thì vi c tuyên truy n cũng r t c n ạ ươ ng trình và l ch ho t ụ c s quan tâm theo dõi ng h c a ph
ệ 4./ ng d ng công ngh thông tin trong vi c d y và h c s đ y m nh s phát tri n v chuyên môn nghi p v c a t ụ ượ l ệ ự ế viên khích l ầ thông tin v v t ch t l n tinh th n. ề ươ 5./Đ ph huynh hi u rõ v ch ả ả thi ớ ẽ ự ự ộ đ ng t ng l p s th c s thu hút đ huynh.
ộ ấ ặ ề ụ ệ Các bi n pháp đ
ồ ờ ộ ộ ể ể ườ ượ c tri n khai m t cách k p th i, đ ng b , th
ỗ ể ự
ị ấ ệ ề ụ ụ ẳ
ể ế ấ ị
ộ ệ ụ ượ
ợ ạ ạ ơ ợ
ấ ườ ườ ệ ệ ể ữ ạ ượ ả ằ ng nh m đ t đ c hi u qu cao nh t trong qu n lý.
ố ụ ả ạ ọ
ạ
ể ụ ụ ố ọ
ấ t cho qu n lý và d y h c. ồ ưỡ ườ ả c đ xu t trên khi tri n khai áp d ng m t m t ph i ị ượ ng xuyên trong quá trình xây đ ỗ ạ ệ ệ ự d ng và tri n khai th c hi n các nhi m v trong m i giai đo n, trong m i ự ế ủ năm h c.ọ Các bi n pháp đ xu t đã đ ượ c kh ng đ nh qua áp d ng th c t c a ể ả ượ ả ọ c k t qu nh t đ nh, tuy nhiên đ các ng Ti u h c H i Ninh đã thu đ tr ể ả ơ ự ầ c áp d ng hi u qu h n, tri n khai sâu r ng h n c n th c bi n pháp trên đ ớ ặ ỉ ề hi n linh ho t, sáng t o và có nh ng đi u ch nh thích h p phù h p v i đ c ệ ả ủ đi m c a nhà tr ụ ị ấ ế 3.2. Ki n ngh các c p qu n lý giáo d c ề ứ ọ ự L a ch n, th ng nh t các ph n m m ng d ng trong qu n lý d y h c. ườ t b , c s v t ch t, máy tính và m ng máy tính Tăng c ạ ườ cho các nhà tr Th ầ ế ị ơ ở ậ ả ng nâng cao trình đ v chuyên môn
ộ ề ư ệ ụ ề ả ộ
ụ ệ
ạ ọ ở ườ ọ
ả ướ ầ tr ụ c hi u qu b
ch c áp d ng t ệ c đ u khá t ế ạ ơ ả ế
ệ ấ ồ
ệ ế ả ấ ng trang thi ng đ ph c v t ở ớ ng xuyên m các l p b i d ệ nghi p v v công ngh thông tin cho cán b qu n lí cũng nh giáo viên. ả ứ ộ ố ệ Trên đây là “ M t s bi n pháp ng d ng công ngh thông tin vào qu n ể ả ” mà tôi ng Ti u h c H i Ninh Tĩnh Gia Thanh Hóa lí và d y h c ố ệ ạ ượ ị ổ ứ t. i đ n v và đ t đ đã t ỏ ạ Do kinh nghi m b n thân còn h n ch nên sáng ki n không tránh kh i nh ng ữ ế ọ ộ ồ ế thi u sót. R t mong H i đ ng khoa h c và các đ ng nghi p đóng góp ý ki n ơ ể đ sáng ki n hoàn thi n h n.
Ủ Ậ XÁC NH N C A TH TR Ủ ƯỞ NG
Đ N VƠ Ị
ộ
Thanh Hóa, ngày 20 tháng 4 năm 2017 Tôi xin cam đoan đây là SKKN c aủ t, không sao chép n i dung mình vi ủ i khác. c a ng ƯỜ Ự Ệ ế ườ NG I TH C HI N
22
ị Lê Th Thu
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
23
ị ầ ứ ế ấ ộ ị ươ ả ng Đ ng khoá
1. Ngh quy t H i ngh l n th hai Ban ch p hành Trung
VIII.
ế ố ủ ộ ị ị 2. Ngh quy t s 36NQ/TW ngày 01 tháng 7 năm 2014 c a B Chính tr
ấ ươ ả ả ệ Ban Ch p hành Trung ộ ng Đ ng C ng s n Vi t Nam.
ướ ố ủ ẫ s : 4622/ ộ BGDĐTCNTT ngày 20 tháng 9 năm 2016 c a B
3. H ng d n
ạ ướ ụ ụ ệ ệ ể ẫ Giáo d c và Đào t o h ệ ng d n vi c tri n khai nhi m v công ngh
ọ thông tin cho năm h c 2016 – 2017.
ư ố ủ ộ s 03/2014/BTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và
4. Thông t
ề Truy n thông.