intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

SKKN: Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh

Chia sẻ: Lê Thị Trà Giang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:33

293
lượt xem
36
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

SKKN "Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh" với mục tiêu nhằm áp dụng một số cấu trúc câu để làm tốt dạng bài tập viết lại câu có nghĩa tương đương thường gặp trong đề thi học sinh giỏi các cấp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: SKKN: Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh

SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br /> MỤC LỤC<br /> I. PHẦN MỞ ĐẦU: <br /> 1. Lý do chọn đề tài.<br /> 2. Mục tiêu, nhiệm vụ của đề tài<br /> 3. Đối tượng nghiên cứu<br /> 4. Giới hạn phạm vi nghiên cứu<br /> 5. Phương pháp nghiên cứu<br /> II. PHẦN NỘI DUNG <br /> 1. Cơ sở lý luận<br /> 2.Thực trạng<br /> 2.1  Thuận lợi­ khó khăn<br /> 2.2 Thành công­ hạn chế<br /> 2.3 Mặt mạnh­ mặt yếu<br /> 2.4 Các nguyên nhân, các yếu tố tác động…<br /> 2.5 Phân tích, đánh giá các vấn đề về thực trang mà đề tài đã đặt ra.<br /> 3. Giải pháp, biện pháp: <br /> 3.1 Mục tiêu của giải pháp, biện pháp<br /> 3.2 Nội dung và cách thức thực hiện giải pháp, biện pháp<br /> 3.3 Điều kiện thực hiện giải pháp, biện pháp<br /> 3.4 Mối quan hệ giữa các giải pháp, biện pháp<br /> 3.5 Kết quả khảo nghiệm, giá trị khoa học của vấn đề nghiên cứu <br /> 4. Kết quả thu được qua khảo nghiệm, giá trị khoa học của vấn đề <br /> nghiên cứu<br /> III. PHẦN KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ <br /> 1. Kết luận: <br /> 2. Kiến nghị: <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> KINH NGHIỆM<br /> Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các câu trúc câu để làm bài tập <br /> phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn tiếng Anh.<br /> I. PHẦN MỞ ĐẦU:<br /> 1. Lí do chọn đề tài :<br /> Học ngoại ngữ nói chung, học tiếng Anh nói riêng là một điều không dễ <br /> dàng đối với nhiều người. Nói chung nắm bắt được ngoại ngữ người học gặp <br /> rất nhiều khó khăn như: cách phát âm, vị  trí trọng âm, cụm động từ, điền từ <br /> còn thiếu vào đoạn văn ….., tuy vậy những vấn đề đó hầu hết là những mảng <br /> kiến thức nhỏ, người học có thể  tự  học để  nắm bắt được. Một trong những <br /> dạng bài tập khó đạt điểm tối đa trong các đề  thi tiếng Anh là phần chuyển <br /> đổi câu không đổi nghĩa (Sentence Transformation), đây được xem là phần khó <br /> nhất mà các thí sinh buộc phải đối mặt trong các kì thi tuyển chọn học sinh <br /> giỏi các cấp ( Học sinh giỏi cấp Trường, Tỉnh, Thành phố, Khu vực, Olympic,  <br /> và Quốc gia) hoặc kì thi tuyển sinh Đại học. Mức độ khó được phân theo từng <br /> loại   khác   nhau   phụ   thuộc   vào   cách   ra   đề   thi,   từ trắc   nghiệm cho   đến tự <br /> luận của môn tiếng Anh. Đối với dạng bài tập này yêu cầu thí sinh phải nắm <br /> vững tất cả  các dạng cấu trúc câu và khả  năng tư  duy cao để  tự  suy nghĩ và <br /> diễn giải một câu mới sao cho nó tương đồng với câu ban đầu. Việc này <br /> không dễ thở chút nào, nếu không muốn nói là khó.<br /> Xuất phát từ thực tiễn của công tác bồi dưỡng học sinh giỏi trong những  <br /> năm qua, với một ít kinh nghiệm là một giáo viên phụ  trách giảng dạy môn  <br /> Tiếng Anh ở trường Trung học cơ sở Lê Văn Tám cùng với việc không ngừng <br /> nghiên cứu, tìm hiểu tài liệu và học hỏi từ  bạn bè, đồng nghiệp, nay tôi xin  <br /> được mạnh dạn viết đề  tài: “Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt  <br /> các cấu trúc câu để  làm bài tập phần viết lại câu trong bồi dưỡng học sinh  <br /> giỏi môn Tiếng Anh”    nhằm cùng nhau đưa phong trào bồi dưỡng học sinh <br /> giỏi tiến thêm những bước mới. <br /> 2. Mục tiêu, nhiệm vụ của đề tài: <br /> <br /> <br /> 2<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br /> Mục tiêu: Áp dụng một số cấu trúc câu để làm tốt dạng bài tập viết lại  <br /> câu có nghĩa tương đương thường gặp trong đề thi học sinh giỏi các cấp.<br /> Nhiệm  vụ:  Định hướng  cho học sinh các mẫu câu, các cấu trúc câu <br /> thường gặp trong các dạng bài tập viết lại câu. Từ  đó, đề  tài nghiên cứu này <br /> sẽ  phần nào giúp cho học sinh tại trường THCS Lê Văn Tám tự  tin hơn trong  <br /> phần bài tập  viết lại câu. <br /> 3. Đối tượng nghiên cứu <br /> Các dạng cấu trúc câu Tiếng Anh thường gặp trong phần bài tập viết lại <br /> câu có nghĩa tương đương.<br /> 4. Giới hạn phạm vi nghiên cứu :<br /> Khuôn khổ  nghiên cứu: Một số  cấu trúc câu dùng cho bài tập viết lại  <br /> câu trong môn Tiếng Anh.<br /> Đối tượng khảo sát: Học sinh trường THCS Lê Văn Tám<br /> Thời gian thực hiện từ năm học 2015 – 2016 <br /> 5. Phương pháp nghiên cứu : <br /> Tham  khảo  tài  liệu  thông qua  sách,  mạng internet,  thầy  cô  trực  tiếp <br /> giảng dạy.<br /> Xem các bài thi học sinh giỏi tiếng Anh của học sinh trường THCS Lê <br /> Văn Tám.<br /> Phương   pháp   trao   đổi,   thảo   luận:   Trao   đổi   kinh   nghiệm   với   đồng <br /> nghiệp.<br /> II. PHẦN NỘI DUNG<br /> 1. Cơ sở lý luận<br /> Hiện nay có rất nhiều sách, tài liệu tham khảo, cũng như  giáo trình bồi <br /> dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, tài liệu chuẩn kiến thức cho từng khối lớp học  <br /> để giáo viên dạy tiếng Anh tham khảo và cũng là tài liệu hỗ trợ tích cực trong <br /> phương pháp giảng dạy mới của môn tiếng Anh nhằm định hướng cho công <br /> tác bồi dưỡng học sinh giỏi. Bên cạnh đó giáo viên cũng được tham gia các lớp  <br /> học bồi dưỡng nghiệp vụ do Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào  <br /> tạo tổ chức, hoặc tham gia sinh hoạt chuyên môn, tham gia bồi dưỡng và ra đề <br /> 3<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br /> học sinh giỏi,...nhằm giúp đội ngũ giáo viên dạy ngoại ngữ giao lưu, tiếp cận  <br /> và sử dụng phương pháp mới đạt hiệu quả nhất. <br /> <br /> 2.Thực trạng <br /> 2.1 Thuận lợi – khó khăn :<br /> Thuận lợi : Phần lớn giáo viên tiếng Anh trong huyện có trình độ  chuyên  <br /> môn và năng lực tiếng Anh vững, là cán bộ  giáo viên cốt cán tại các trường  <br /> THCS trong toàn huyện, đã được tham gia tìm hiểu và học tập chương trình <br /> bồi dưỡng nâng cao năng lực ngoại ngữ theo đề án ngoại ngữ 2020.<br /> <br /> Ngoài ra, hiện nay có rất nhiều nguồn tài liệu tham khảo thuận tiện cho  <br /> cả giáo viên và học sinh tự bồi dưỡng và nâng cao năng lực ngoại ngữ của bản  <br /> thân.<br /> Khó khăn : Cấu trúc ngữ  pháp Tiếng Anh rất đa dạng và phong phú, đặc  <br /> biệt là các cấu trúc áp dụng cho phần bài tập viết lại câu. Đây là những dạng  <br /> bài tập luôn có trong các đề  kiểm tra và thi môn tiếng Anh. Những dạng bài <br /> tập này rất dễ  mất điểm vì chúng ta cần nhận diện đúng các dấu hiệu ngữ <br /> pháp. <br /> <br /> 2.2. Thành công – hạn chế <br /> Thành công : Với những bài tập viết lại câu trong tiếng Anh cùng với <br /> những ví dụ  cụ  thể này, giáo viên vừa tự  ôn luyện vừa có thể  kiểm tra, đánh <br /> giá năng lực của mình để  ôn tập bổ  sung và tham gia tốt công tác bồi dưỡng <br /> học sinh giỏi, cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản nhằm nâng cao  <br /> chất lượng học sinh mũi nhọn cho nhà trường.<br /> Hạn chế : Đề tài chỉ là một mảng trong số các mảng nằm trong đề thi học <br /> sinh giỏi nên muốn đạt thành tích cao trong kì thì học sinh giỏi, đòi hỏi học  <br /> sinh cần song song rèn luyện các kỹ năng khác.<br /> <br /> 2.3.  Mặt mạnh – mặt yếu <br /> <br /> 4<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br /> ­ Mặt mạnh: Đề  tài tổng hợp rất nhiều dạng cấu trúc khác nhau, từ  đơn <br /> giản đến phức tạp giúp cho giáo viên định hướng tốt cho học sinh trong quá  <br /> trình bồi dưỡng.<br /> ­ Mặt yếu : Đề tài này rất là đa dạng, đòi hỏi quá trình nghiên cứu lâu dài  <br /> và sự cố gắng trong việc chọn lọc tìm hiểu từ các nguồn tham khảo.<br /> <br /> 2.4. Các nguyên nhân và các yếu tố tác động <br />         Dạng bài viết lại câu có nghĩa tương đương là một trong những dạng bài  <br /> tập khó cần nắm rõ bản chất và cấu trúc làm bài. Hơn nữa, các câu trúc câu sử <br /> dụng rất phong phú  và đa dạng.<br /> <br /> 2.5. Phân tích, đánh giá các vấn đề về thực trạng mà đề tài đặt ra: <br /> <br /> Đây là một mảng bài tập nâng cao, đa dạng và phong phú đòi hỏi người vận  <br /> dụng phải nắm bắt được ngữ  nghĩa của câu và định hướng cấu trúc sẽ  được  <br /> sử dụng để đạt điểm cao.<br /> <br /> Bản thân người giáo viên tham gia giảng dạy và bồi dưỡng học sinh giỏi  <br /> chưa thực sự tổng hợp và nắm vững tất cả các cấu trúc câu trong tiếng Anh vì <br /> thế học sinh chưa có định hướng rõ ràng các nội dung có liên quan trong đề thi <br /> học sinh giỏi.<br /> Trong những năm qua, công tác bồi dưỡng học sinh giỏi  ở trường THCS  <br /> Lê Văn Tám còn mang tính lan man, giáo viên chưa tổng hợp được tất cả  các <br /> dạng bài tập cho học sinh nên kết quả  thấp. Năm nay hi vọng việc tổng hợp  <br /> các mẫu câu trong đề  tài sẽ  góp phần nâng cao chất lượng trong công tác bồi <br /> dưỡng học sinh giỏi của trường.<br /> <br /> 3.Giải pháp, biện pháp <br /> 3.1. Mục tiêu của giải pháp, biện pháp <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br /> Làm thay đổi ý thức, thái độ học tập của học sinh, giúp các em nhận thấy <br /> rằng tiếng Anh là môn học thú vị, chỉ  cần nắm chắc các cấu trúc câu trong  <br /> tiếng Anh thì việc vận dụng giải quyết các dạng bài tập khó là đơn giản.<br />      Làm phong phú các kiến thức, định hướng tốt cho giáo viên trong công tác  <br /> bồi dưỡng học sinh giỏi.<br /> <br /> 3.2. Nội dung và cách thức thực hiện giải pháp, biện pháp.<br /> + Các trường hợp viết lại câu:<br /> Dùng 1 cấu trúc nào đó trong tiếng Anh<br /> Eg: He spent an hour doing this exercises<br /> = It took him an hour to do this exercises <br /> Dùng dạng khác của từ ( danh từ, động từ, tính từ, trạng từ )<br /> Eg: He is a careful driver <br /> = He drives carefully<br /> Chuyển từ chủ động sang bị động và ngược lại<br /> Eg:  They will hold the meeting next Monday<br /> = The meeting will be held next Monday.<br /> Chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp và ngược lại<br /> Eg: My mother asked me if I was eating well<br /> = My mother asked : “ Are you eating well ?”<br /> Viết câu sử  dụng câu điều kiện, mệnh đề  quan hệ, mệnh đề  chỉ  mục <br /> đích, nhượng bộ, nguyên nhân, kết quả<br /> Eg: Although his English is poor, he managed to pass B1 test.<br /> = In spite of his poor English, he managed to pass B1 test.<br /> Các trường hợp về đảo ngữ…<br /> Eg: I don’t live in the courtryside anymore<br /> <br /> 6<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br /> = No longer do I live in the coutryside<br /> + Chú ý khi viết lại câu<br /> Chú ý về thì: câu được viết lại phải cùng thì với câu đã cho, phù hợp với <br /> chủ ngữ của câu mới ( số ít hay số nhiều)<br /> Chú ý về ngữ pháp: câu được viết lại phải đúng về ngữ pháp.<br /> Chú ý về nghĩa của câu sau khi viết phải không đổi so với câu ban đầu.<br /> + Phương pháp làm dạng bài tập chuyển đổi câu.<br /> Người học muốn thành công trong học tập trước hết cần nắm vững <br /> những kiến thức cần đạt được, đó là những kiến thức ngôn ngữ và những <br /> kỹ năng cơ bản không thể thiếu được và cần phải đạt được trong quá trình <br /> dạy và học.<br />   Đọc kỹ câu cho sẵn để hiểu được ý nghĩa của câu.<br /> Xem cấu trúc gợi ý của đề và tìm ra cấu trúc phù hợp về ngữ nghĩa với <br /> câu cho sẵn.<br /> Phương pháp: sưu tập và làm càng nhiều mẫu câu càng tốt, sau đó đọc đi  <br /> đọc lại nhiều lần cho thuộc lòng.<br /> + Một số dạng bài cơ bản.<br /> 1. It + takes/ took + somebody + time + to V …<br /> <br />  Somebody + spend(s)/ spent + time + Ving…..<br /> (Ai đó mất bao nhiêu thời gian để làm gì.)<br /> Eg: It took him 5 hours to fly from Ho Chi Minh to Lon Don<br />             He spent 5 hours flying from Ho Chi Minh to Lon Don.<br /> 2. There + is/ are + ……..  + (giới từ) +  ( Danh từ)<br /> <br />   Danh từ + have/ has (got) + …………………  <br /> <br /> 7<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br /> (  có số lượng vật/ người ở…)<br /> Eg:  There is thirty – eight students in my class.<br /> My class has thirty – eight students.<br /> 3. How much + tobe + something ?<br /> <br />  How much do/ does + something + cost ?<br /> <br />  How much is the price/ cost of something ?<br /> ( Hỏi về giá tiền)<br /> <br /> Eg: How much are these stamps ?  How much do these stamps cost ?<br />                                             S + no longer + V +  O……<br /> <br /> 4. S + used to + V + … S + V (not ) + O + any more…..<br />                                            S+ often/ always + V2/ Ved + O…<br />   (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)<br /> Eg: I often went fishing with my friend when I was young.<br />                   I used to go fishing with my friend when I was young.<br /> 5. S + to be + adj + …… S + V + adv<br /> <br />     S + V + Adv    S + be + (a/an) Adj + N (người)<br /> Eg: My students are very good at Mathematics <br />      My students study Mathematics well. <br /> Eg: Tom drives carefully.<br />      Tom is a careful driver<br /> 6. How + adj + tobe + S ?<br /> <br />  What + tobe + ĐTSH + N ?<br /> <br /> Eg: How old are you ?  What is your age ?<br /> 8<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br /> 7. It + be + adj  What + a + adj + N!  How + adj + S+ tobe !<br /> ( cảm thán : khen hoặc chê )<br /> <br /> Eg: It was an interesting film !  What an interesting film !<br /> 8. S + often + V  S + be accustomed to + Ving<br />          S + be used to +Ving <br /> (quen với làm gì)<br /> Eg: Lan often cries when she is in trouble <br />    Lan is used to crying when she is in trouble.<br /> 9. S + remember + to Vinf + something <br /> <br />     S + don’t forget + to + Vinf + something<br />         Be sure to + Vinf + something<br /> ( nhớ phải làm gì )<br /> Eg: I remember to have a Maths test tomorrow<br />     I don't forget to have a Maths test tomorrow.<br /> 10. Who + do/ does + N + belong to ?<br /> <br />   Whose + N + is/ are + it/ this/ that/ those/ these ? <br />                  (hỏi ai sở hữu vật nào đó)<br /> <br />           Eg: Who does this bicycle belong to ?  Whose bicycle is this ?<br /> 11.  S + V + too + adj/adv + (for O) + to Vinf.. <br /> <br />       S + V (not) + adj/adv + enough ( for O) + to + Vinf<br /> (quá… để làm gì/ không đủ …để làm gì)<br />          Eg: My sister is too short to touch the ceiling.<br />  My sister isn’t tall enough to touch the ceiling.<br /> 9<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br /> * Lưu ý: <br /> + Nếu trước tính từ, trạng từ có :  too, so, very, quite ,extremely... , trước  <br /> danh từ có many, much, a lot of, lots of thì phải bỏ.<br />            + Nếu chủ từ hai câu giống nhau thì bỏ phần for O<br /> +  Nếu chủ  từ  câu đầu và túc từ  câu sau là một thì phải bỏ  túc từ  câu  <br /> sau.<br /> 12. S + tobe/ V + too + adj/adv (for O) + to Vinf.. <br /> <br />    S + tobe/ V + so + adj + that + S+ can’t/ couldn’t + Vinf<br />  ( quá đến nổi để làm gì)<br /> Eg: This book is too difficult for the weak students to read.<br /> = This book is so difficult that the weak students can’t read it.<br /> 13. S+ tobe + so + adj + that + S + V  It is such a/ an N that + S + V <br /> ( quá đến nỗi mà)<br /> Eg: She is so beautiful that everybody loves her.<br />        It is such a beautiful girl that everybody loves her.<br /> * Lưu ý: Trước adj/adv nếu có too, so, very, quite...thì bỏ<br />      Nếu danh từ là số ít hoặc không đếm được thì không dùng (a/an)<br />                 Nếu sau adj không có danh từ thì lấy danh từ ở đầu câu vào rồi thế <br /> đại từ vào chủ từ<br /> 14. Cấu trúc so sánh với tính từ:  <br /> S1+ tobe + adj­ er / more adj + than + S2<br /> <br />  S1 + tobe + adj ( trái nghĩa) – er / more adj ( trái nghĩa) + than + S2<br /> <br /> S1+ tobe + not + so/ as + adj + as + S2.<br /> Eg: Lan is younger than Hoa<br /> 10<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br />  Hoa is older than Lan   Hoa isn’t as young as Lan.<br />  15. Cấu trúc so sánh với trạng từ:  <br /> S1 + V + adv – er / more adv + than + S2<br /> <br />  S1 + V + adv ( trái nghĩa) – er / more  adv ( trái nghĩa) + than + S2<br /> <br />  S1 + don’t / doesn’t / didn’t + V + so/ as + adv + as + S2.<br /> <br /> Eg:  They ran more quickly than us  We ran more slowly than them. <br /> 16. So sánh ngang bằng:     S+ tobe+ the same + N...<br /> <br />  S1+ tobe + as + adj + as + S2<br /> <br /> Eg: Lan and Hoa are the same age  Lan is as old as Hoa<br /> 17. So sánh không ngang bằng:  S1 + tobe + not + the same as + S2 <br /> <br /> S1+ tobe + different from + S2<br /> <br /> Eg: My camera wasn’t the same as his  My camera is different from his.<br /> 18. No one / Noboby + in/ of….+ tobe + adj – er / more adj + than ..<br /> <br />    S + tobe + the + adj – est/ most adj + in/ of….<br /> Eg: Hoa is the most beautiful of the three girls.<br />  No one of the three girls is more beautiful than Hoa <br /> 19. If + S1 + V1 + comparative adj / adv,  S1 + Will + Vinf…<br /> <br /> The comparative adj/adv + S1 + V1, The comparative adj / adv.. + S2+ V2<br /> Eg: If you work harder, you will make more products.<br /> = The harder you work, the more products you will make.<br />   20.  It + tobe not necessary/ important for somebody + to + Vinf ….. <br /> <br />    S+don’t + need to + Vinf + …….<br />                           S + needn’t  + Vinf +……<br /> 11<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br />                   S + don’t + have to + Vinf + ……<br />                           It’s not worth + Ving … <br />                                    ( không cần thiết/ không phải làm gì)<br /> <br />          Eg: It isn’t necessary to shout   You don’t need to shout.<br />  21. It is pointless + to Vinf …. There is no point in + Ving ….<br />                      It is no good/ use + Ving ….. <br /> ( làm gì là vô tích sự)<br /> Eg: It is pointless to go to the airport now. <br /> There is no point in going to the airport now.  <br />   22. S + may + Vinf = Perhaps + S + will    S + will probably + Vinf….<br /> ( có lẽ)<br />          Eg: The strikers may go back to work next week.<br />  The strikers will probably go back to work next week.<br />   23. S + should (not) + Vinf     S + had better (not) + Vinf …..<br />                                                        S + ought (not)  to + Vinf….<br /> ( nên/ không nên làm gì)<br /> Eg : You shouldn’t eat too much meat<br />    You’d better not eat too much meat.<br /> 24. S1+ think + S2  + should(not) +Vinf …  S+ advise + O + (not) +Vinf…<br /> ( khuyên ai đó nên/ không nên làm gì)<br />      Eg: I think you should take a nap every afternoon.<br />  I advise you to take a nap every afternoon.<br /> 25. S + suggest + V­ing: ai đó đề nghị làm việc gì.<br /> <br /> 12<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br />      Why don’t we + Vinf…?<br />          How about +Ving…? <br />           What about + Ving….?<br /> Let’s + Vinf……<br /> Eg: Why don’t we go to the beach for a change?<br />   Peter suggest going to the beach for a change<br /> 26. S+ can/ could + Vinf  S+ tobe able to + Vinf… <br />      S+ tobe possible + to + Vinf…  <br /> ( có khả năng làm gì đó)       <br /> <br />      S+ can’t/ couldn’t + Vinf S+ tobe (not) able to/ tobe unable to + Vinf <br /> <br />   S+ tobe (not) possible/ tobe impossible + to + Vinf  <br /> ( không có khả năng làm gì)<br /> <br /> Eg: I can speak English well   I am able to speak English well.<br />    27.  S + be proud + of ….S + pride + oneself + on …..<br /> ( tự hào về điều gì )<br /> Eg: The girl is proud of her beauty <br />  The girl prides herself on her beauty.<br /> 27. S+ succeed in + Ving ….  S + manage + to Vinf….<br /> ( thành công trong việc gì)<br /> Eg: We succeeded in digging the Panama cannel<br />                   We managed to dig the Panama cannel<br /> 29. S + would like/love/prefer/fancy/ + to V  S + wish(es) + S+ V2/ Ved.. <br /> (cách nói chuyện chỉ ước nguyện không có thật ở hiện tại)<br /> 13<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br />     Eg: I would like to visit Hoi An  I wish I visited Hoi An<br /> <br /> 30.  S+ like + Ving/ to Vinf / N S+ tobe interested in + Ving/ N..<br />                  S+ enjoy + Ving/ N..<br />        S+ tobe keen on + Ving/ N ..<br />        S+ tobe fond of + Ving/ N.. <br />    …….favorite + ….+ is+ N<br /> ( thích gì đó)<br /> <br />   Eg: She likes reading comic books    She is interested in reading comic <br /> books.<br />   31. To Vinf/ Ving + to be + adj….<br /> <br />      It + tobe + adj + to + Vinf …… <br />                 S+find/think/consider/believe+ it +adj +to+ Vinf …..<br /> ( thật là như thế nào khi làm gì đó )<br /> Eg: Learning a foreign language is very interesting<br />   It’s interesting to learn a foreign language<br />   32. S + would rather + Vinf + than Vinf +…<br /> <br />  S1+ would prefer +  to +  Vinf rather than + Vinf  ….<br /> (thích, muốn ai làm gì )<br /> Eg: I would rather watch TV than listen to Music<br />             I would prefer to watch TV rather than listen to music. <br /> 33. S1+ would rather + S2 + V2/ Ved/ didn’t + Vinf .. <br /> <br />   S+ would prefer + O + (not) to Vinf…<br /> ( thích ai làm gì hơn )<br /> <br /> 14<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br /> Eg. I would rather you stayed at home. <br />                  I would prefer you to stay at home.<br /> 34. S+ prefer + Ving to Ving  S+ would rather + Vinf + than + Vinf…<br />            S+ like + Ving + than + Ving..<br />            Ving +……is more interesting than + Ving…<br /> ( thích làm gì hơn làm gì)<br /> Eg: She prefers staying at home to going out<br />                 She’d rather stay at home than go out<br /> 35. It + be + difficult/hard + for O to Vinf ….<br /> <br />     S + have/has/ had + difficulty/trouble + in Ving …..<br />       S + find/ finds/ found + it + difficult/hard + to Vinf …… <br />                  ( Cảm thấy khó khăn làm gì)<br /> Eg: It is difficult for him to finish his homework tonight.<br />                He has difficulty in finishing his homework tonight. <br /> 36. S+ try/ tries/ tried  + to Vinf …<br /> <br />       S+ make/ makes/ made  an effort + to Vinf …<br />            S+ make/ makes/ made an attempt + to Vinf …<br />             S+ take/ takes/ took  the trouble+ to Vinf ….<br /> ( cố gắng làm gì)<br /> Eg: He tries to pass the final exam. <br />   He makes an effort/attempt to pass the final exam. <br /> 37. There is no + N + left    We + have run out of + N<br /> (không còn lại gì) <br /> <br /> 15<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br /> Eg: There is no cooking­oil left.  We have run out of cooking­oil.<br /> Or There is nothing left in N  N + tobe + completely empty.<br /> <br /> Eg: There is nothing left in the fridge  The fridge is completely empty.<br /> 38. S+ get(s) over/got over + N (chỉ bệnh tật) <br /> <br />  S+ recover(s)/ recovered   from + N (chỉ bệnh tật)<br />        S+ make(s)/ made a recovery from + N <br /> <br /> Eg: He got over his lung cancer.   He recovered from his lung cancer. <br /> 39. S+ listen to something/somebody<br /> <br />   S + pay attention to something/ somebody<br />       S + take notice of + something/somebody <br /> ( quan tâm đến vật/ người)<br /> <br /> Eg: He listen to his doctor’s advice  He paid attention to his doctor’s <br /> advice<br /> 40.  S+ refuse + to Vinf   S+ turn down + Ving <br />                                      S+ have no intention of Ving <br />                                                             ( từ chối làm gì)<br /> <br /> Eg: He refused to get that job  He turned down getting that job<br /> 41. S+ refused + to V  S+ denied + Ving/ having V3/ Ved<br /> ( phủ nhận đã làm gì)<br /> Eg: He refused to steal my pen. <br />  He denied stealing my pen/ having stolen my pen.<br /> 42. S + can’t/ mustn’t +V inf…: <br /> <br />              S+ to be not allowed+ to + Vinf… <br /> 16<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br />                 Ving …+ to be + prohibited/ forbidden/ banned ……<br />                 ( không được phép làm gì)<br /> Eg: You aren’t allowed to smoke in public places<br /> Smoking is prohibited in public places.<br /> 43. S + stop + somebody + from+Ving ……<br /> <br />  S + prevent + somebody +from+Ving +…..<br /> ( ngăn ai làm gì)<br />            Eg: The rain stops us from going on a picnic.<br />             The rain prevents us from going on a picnic.<br /> 44. S+ make + somebody + Vinf  something <br /> <br />      S+ force somebody to Vinf something<br /> ( bắt buộc ai phải làm gì)<br /> Eg: The bank robbers made the manager give them all the money.<br />  The bank robbers forced the manager to give them all the money. <br /> 45. S + let+ somebody + Vinf + something <br /> <br />    S+ permit/allow somebody to Vinf something<br /> ( để cho ai, cho phép ai làm gì)<br /> <br /> Eg: He lets me go    He allows me to go <br /> 46. S+ regret + Ving + O (tiếc đã làm việc gì)<br /> <br />  If only/I wish + S + hadn’t+ V3/ Ved + O <br />       S+ regret + not + Ving + O (tiếc đã không làm việc gì)<br /> <br />  If only/I wish + S + had + V3/ Ved + O <br /> Eg: He regrets telling him the truth.<br /> <br /> 17<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br /> If only he hadn’t told him the truth.<br /> 47. S + V + O + so that / in order that + S can/could/will/would + (not) + Vinf <br /> <br />  S+ V + O + in order (not) to /so as (not) to / to + V inf. <br /> ( chỉ mục đích làm gì đó)<br /> Eg: I study hard so that I can pass the exam. <br />  I study hard  so as to pass the exam.<br /> Eg: I study hard in order that I won’t  fail the exam.<br />  I study hard in order not to fail the exam. <br /> 48. S+ insist + on + N Nothing but + N + would satisfy + O<br /> Eg: He insisted on a full apology<br />  Nothing but a full apology would satisfy him.<br /> 49. It's time/ high time +S+V2/ Ved<br /> <br />  It’s time/ high time +(for +O)+ to Vinf<br /> ( đã đến lúc làm gì )<br /> Eg: It's time you started to work<br />  It’s time for you to start to work.<br /> 50. S + tobe + considered + to + be + N  S + tobe + regarded as + N<br /> ( cân nhắc, xem xét )<br /> Eg. Galileo is considered to be the father of modern astronomy.<br />      Galileo is regarded as the father of modern astronomy.<br /> 51. This is the first time + S+ have/ has + V3/ Ved ….<br /> <br />  S + have/ has + never + V3/ Ved… + before<br />      S + tobe + not used to + Ving/ N<br /> <br /> 18<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br /> Eg. This is the first time I have seen him <br />  I have never seen him before. <br /> 52. S+ started/ began + Ving/ to V….. ..last/ ago/ in / when + S+ V2/ Ved<br /> <br />  S+ have/ has + V3/ Ved + ……. since/ for…………<br /> Eg: I started / began studying English 3 years ago. <br />  I have studied English for 3 years. <br /> 53. S+ last + V2/ Ved +………..last/ ago/ when + S+ V2/ Ved<br /> <br />  S+ haven’t/ hasn’t + V3/ Ved +………..since/ for……<br /> Eg: I last saw him when I was a student.<br /> = I haven’t seen him since I was a student.<br /> 54. The last time + S + V2/ Ved +……was…last/ ago/ in/ when + S + V2/ Ved<br /> <br />  S+ haven’t/ hasn’t + V3/ Ved +………..since/ for……<br /> Eg: The last time she went out with him was two years ago.<br />   She hasn’t gone out with him for two years.<br /> 55. It’s + ( thời gian) since + S + last + V2/ Ved+ …..<br /> <br />  S + haven’t/ hasn’t + V3/ Ved +………..since/ for……<br /> Eg: It’s ten years since I last met him.<br />  I haven’t met him for ten years . <br /> 56. When did + S+ Vinf +……..?<br /> <br />   How long + have/ has + S + V3/ Ved +……? <br /> Eg: When did you buy it ? <br />  How long have you bought it? <br /> 57. S+ V+ and + S + V = S + V + both……and <br /> <br /> 19<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br />   S + V + not only … but also…<br /> ( không chỉ việc này…còn việc khác )<br /> <br /> Eg: She can dance and sing She can both dance and sing.<br /> 58. Although + clause = despite + N = in spite of + N<br /> Eg: Although she is old, she can compute very fast<br />        Despite / In spite of her old age, she can compute very fast<br /> Nguyên tắc chung cần nhớ là :<br /> Although/ though + mệnh đề<br /> Despite / in spite of + cụm từ <br /> Các công thức biến đổi từ mệnh đề sang cụm từ như sau:<br /> ­  Nếu chủ từ 2 mệnh đề giống nhau:<br /> Bỏ chủ từ, động từ thêm ING .<br /> Eg: Although An got up late, he went to school on time.<br /> = Despite / in spite of getting up late, An went to school on time.<br /> ­  Nếu chủ từ là danh từ + be + tính từ<br /> Đem tính từ đặt trước danh từ, bỏ to be<br /> Eg: Although the weather is hot,…….<br /> Despite / in spite of the hot weather, ……<br /> ­  Nếu chủ từ là đại từ + be + tính từ :<br /> Đổi đại từ thành sỡ hữu, đổi tính từ thành danh từ ,bỏ be<br /> Eg: Although she was lazy,……..<br />  Despite / in spite of her laziness,…….<br /> ­  Nếu chủ từ là đại từ + động từ + trạng từ<br /> <br /> <br /> 20<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br /> Đổi đại từ thành sở  hữu, động từ thành danh từ  , trạng từ thành tính từ <br /> đặt trước danh từ<br /> Eg: Although he behaved rudely,…..<br />  Despite / in spite of his rude behavior ,………<br /> ­  Nếu câu có dạng : there be + danh từ Hoặc : S + have + N<br /> Thì bỏ there be<br /> Eg: Although there was a storm ,…..<br />  Despite / in spite of a storm,……<br /> Công thức này cũng áp dụng cho biến đổi từ Because ­> Because Of<br /> 59. Because + clause = because of + N<br /> Eg: He can’t move because his leg was broken<br />       He can’t move because of his broken leg<br /> 60. Viết lại câu dùng câu điều kiện : If <br /> + Cách chuyển đổi từ câu thường sang câu điều kiện.<br /> – Nếu câu đề là : tương lai – tương lai thì dùng loại 1 (không phản nghĩa )<br />   Eg. I will go to VT. I will buy you a present.<br />  If I go to VT, I will buy you a present.<br /> – Nếu câu đề là hiện tại – hiện tại / tương lai thì dùng loại 2 + phản nghĩa .<br /> Eg: It is rainy. I can’t go to school.<br />   If it weren’t rainy, I could go to school.<br /> – Nếu câu đề là quá khứ – quá khứ thì dùng loại 3 + phản nghĩa .<br /> Eg: I was absent yesterday, I didn’t meet him. <br />  If I hadn’t been absent yesterday, I would have met him.<br /> – Nếu câu đề là : Don’t V…….or + mệnh đề thì viết lại là :<br /> <br /> 21<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br /> If you V ( viết lại hết, bỏ or )<br /> Eg: Don’t go out or you will get wet.<br />   If you go out, you will get wet.<br /> – Nếu câu đề là: V …….or + mệnh đề thì viết lại là :<br /> If you don’t V ( viết lại hết, bỏ or )<br /> Eg: Raise your hand or I will kill you.<br />  If you don’t raise your hand, I will kill you.<br /> Lưu ý :<br /> ­  Nếu trong câu  có   because,  so(=  that’s  why)   thì   phải bỏ  (   đặt  if   vào chổ <br /> because , còn so(= that’s why) thì ngược lại )<br /> Eg: I can’t go out because it is raining.<br />  If it weren’t raining, I could go out<br /> ­ Dạng viết lại câu đổi từ câu có without sang dùng if :<br /> Dùng if…. not…., bên kia giữ nguyên ( tùy theo nghĩa mà có câu cụ thể)<br /> Eg:  Without your help, I wouldn’t pass the exam.  <br />   If you didn’t help, I wouldn’t pass the exam. <br /> ­ Dạng viết lại câu đổi từ câu có But for sang dùng if :<br /> Dùng : if it weren’t for thế cho but for, phần còn lại giữ nguyên ( câu điều kiện <br /> loại 2)<br /> Eg: But for your help, I would die.<br />  If it weren’t for your help, I would die.<br /> Dùng : if it hadn’t been for thế cho but for, phần còn lại giữ nguyên ( câu điều <br /> kiện loại 3)<br /> ­ Dạng viết lại câu đổi từ Unless sang If<br /> <br /> 22<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br /> Ghi nhớ: Unless = If …not<br /> 61. Các trường hợp bị động đặc biệt<br /> CĐ: S + have/ has+ O1(chỉ người) + Vinf + O2(chỉ vật)<br /> <br />  BĐ: S + have/ has+ O2(chỉ vật) + V3/ Ved + by + O1(chỉ người)<br />                  ( làm một việc gì bằng cách thuê/ nhờ người khác)<br />    Eg:             I have Tom cut my hair<br />                   I have my hair cut (by Tom)<br />  CĐ: S + get(s)+ O1(chỉ người) + Vinf + O2(chỉ vật)<br /> <br />  BĐ: S + get(s) + O2(chỉ vật) + V3/ Ved + by + O1(chỉ người)<br />                    ( làm một việc gì bằng cách thuê/ nhờ người khác)<br />    Eg:             My mother gets me to bring the chair into the room<br />                   My mother gets the chair brought into the room by me<br /> CĐ: S ( người) + need + to  + Vinf …<br />  BĐ: S (vật) + need +  to be + V3/ Ved  <br />                                      Ving            <br />                                (cần được làm gì)        <br /> Eg: My decaying tooth needs  pulling out/ to be pulled out. <br /> CĐ: People/they + think/say/suppose/believe/consider/....+ that + S2 + V <br /> BĐ: Cách 1.<br />  It's + thought/said/ supposed/believed/considered/... + S2 + V + …<br /> Cách 2 : <br /> S + am/is/are + thought/ said/supposed... +   to + Vinf ( n ếu V  ở hi ện t ại  <br /> hoặc tương lai)<br /> S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + have + V3/ Ved ( n ếu V  ở <br /> <br /> 23<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br /> quá khứ hoặc hiện tại hoàn thành)<br />                   Eg:   People say that he is a dishonest man<br />                      He is said to be a dishonest man<br /> CĐ: S + let + O1 + V inf +O2    <br /> BĐ: C1: S + (be) +    let + Vinf + O2<br />                                         allowed to + V + O2    <br />        C2:  S + let + O2 + be + V3/ Ved + (by O1)<br /> Eg: He lets me drive his car<br />          I’m  let / allowed to drive his car<br />               He lets his car be driven by me<br /> CĐ:  S +  make  + O + V inf+ … <br /> BĐ:  S(O)+ be + made + to + Vinf + …<br /> Eg: He makes me laugh a lot<br />     I’m made to laugh a lot by him<br /> CĐ:  S + suggest + Ving + O    ( gợi ý làm gì) <br /> BĐ:  S + (suggest) + that + S (O) + should + be + V3/ Ved<br />                          Eg: He suggested painting my house.<br />    He suggested that my house should be painted.<br /> CĐ:  It is + possible + to V + O   (có thể/không thể làm gì)<br />                 impossible<br /> BĐ: S(O) + can/ can’t   + be + V3/ Ved<br /> Eg:  It’s possible to grow roses in this land<br />    Roses can be grown in this land<br /> CĐ:   It’s + important + to + V + O    (cần thiết/quan trọng phải làm gì)<br />                 essential<br /> <br /> 24<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­<br /> BĐ:  S (O) + must be + V3/ Ved<br /> Eg:  It’s important to save money<br />               Money must be saved<br /> CĐ:  It’s + necessary + to + V + O    (cần thiết/không cần thiết phải làm  <br /> gì)<br />                        unnecessary <br /> BĐ: S(O) + should/shouldn’t be + V3/ Ved<br /> Eg: It’s necessary to prevent a cold<br />              A cold should be prevented<br /> CĐ: It’s + tính từ sở hữu + duty to + Vinf + O (trách nhiệm của ai phải làm  <br /> gì)<br /> BĐ: S ( đại từ nhân xưng) + be + supposed + to + Vinf + O (ai đó buộc phải <br /> làm gì)<br /> Eg: It’s your duty to tidy the room<br />                You are supposed to tidy the room<br /> 62. Các dạng câu trực tiếp, gián tiếp.<br /> Dạng 1: S + V + người + (not) + to + Vinf <br /> Các động từ thường được sử dụng trong dạng này là :<br /> invite (mời ), ask, tell, warn ( cảnh báo ), order ( ra lệnh ), beg ( van xin ), urge  <br /> (hối thúc) .....<br /> Eg: "Would you like to go out with me." Said the man. <br />  The man invited me to go out with him.<br /> Dạng 2: S + V + người + giới từ + Ving / N  <br /> Các động từ thường được sử dùng trong dạng này là :<br /> ­ Accuse sb of (buộc tội ai về....)<br /> 25<br /> Lê Thị Thu Hà – Giáo viên – Trường THCS Lê Văn Tám – Krông Ana – Đăk Lăk<br /> SKKN năm học 2015­2016<br /> Kinh nghiệm : Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh vận dụng tốt các cấu trúc câu để làm bài <br /> tập phần chuyển đổi câu trong bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh. <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2