intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Số liệu dân số vàng - Sổ tay: Phần 2

Chia sẻ: Manh Manh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

107
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phần 2 của cuốn Tài liệu Sổ tay Số liệu dân số vàng giới thiệu tới các bạn về số liệu giáo dục; sức khỏe y tế; số liệu về dân số, lao động trên thế giới. Với những số liệu được tổng hợp từ những nguồn tin cậy và cập nhật về thời gian nên đây sẽ là nguồn tham khảo đáng tin cậy cho các bạn về thống kê số liệu dân số - sức khỏe và lao động.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Số liệu dân số vàng - Sổ tay: Phần 2

  1. Phần III - Part III GIÁO DỤC EDUCATION 52 53
  2. 3.1 Giáo dục mầm non, 2007-2011 Pre-primary education, 2007-2011 Nữ - Female Dân tộc - Minority 1.308.022 398.572 1.341.342 417.608 1.374.341 452.539 1.420.183 489.968 Công lập - Public 1.270.618 1.457.940 1.609.634 2.062.500 2007 - 2008 2008 - 2009 2009 - 2010 2010 - 2011 Ngoài công lập 1.416.419 1.352.685 1.291.999 1.008.294 Non-public TRƯỜNG 11.629 12.190 12.357 12.908 SCHOOL GIÁO VIÊN 172.978 183.443 195.852 211.225 Nhà trẻ TEACHER 58 43 41 39 Nursery Nhà trẻ - Nursery 44.140 45.385 49.256 52.244 Công lập 36 22 29 23 Công lập - Public 13.292 15.502 20.353 26.778 Public Ngoài công lập Ngoài công lập 22 21 12 16 30.848 29.883 28.903 25.466 Non-public Non-public Mẫu giáo Tỷ lệ trẻ/giáo viên 2.839 2.858 2.870 2.877 Kindergarten Children/teacher 11,52 10,90 10,32 10,12 ratio Công lập - Public 2.188 2.219 2.302 2.416 Có đào tạo chuẩn Ngoài công lập trở lên 651 639 568 461 Non-public Standard 79,59 79,62 89,48 89,74 Mầm non - Pre qualification and 8.732 9.289 9.446 9.992 higher (%)  primary Công lập - Public 3.463 3.950 4.704 5.895 Mẫu giáo 128.838 138.058 146.596 158.981 Kindergarten Ngoài công lập 5.269 5.339 4.742 4.097 Công lập - Public 60.650 71.818 82.870 106.626 Non-public TRẺ EM Ngoài công lập 3.195.731 3.305.391 3.409.823 3.599.663 68.188 66.240 63.726 52.355 CHILDREN Non-public Nhà trẻ - Nursery 508.694 494.766 508.190 528.869 Tỷ lệ trẻ/giáo viên Children/teacher 20,86 20,36 19,79 19,32 Nữ - Female 242.811 234.190 241.694 244.705 ratio Dân tộc - Minority 50.947 50.236 53.013 64.551 Có đào tạo Công lập - Public 123.583 156.844 183.316 273.713 chuẩn trở lên Standard 94,33 94,74 95,38 96,03 Ngoài công lập qualification and 385.111 337.922 324.874 255.156 Non-Public higher (%) Mẫu giáo Nguồn: http://www.moet.gov.vn 2.687.037 2.810.625 2.901.633 3.070.794 Kindergarten Source: http://www.moet.gov.vn 54 55
  3. 3.2 Số trường phổ thông, 2007-2011 Number of schools, 2007-2011 3.3 Số giáo viên phổ thông, 2007-2011 Number of teachers, 2007-2011   2007-2008 2008-2009 2009-2010 2010-2011 2007- 2008- 2009- 2010- TRƯỜNG - SCHOOL 27.900 28.114 28.413 28.593   2008 2009 2010 2011 Tiểu học - Primary 14.939 15.051 15.172 15.242 GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG - Công lập - Public 14.844 14.957 15.080 15.148 791.858 804.183 804.183 818.538 TEACHERS Ngoài công lập - Non-public 95 94 92 94 Nữ - Female 552.454 561.108 578.361 575.276 Tỷ lệ lớp - Phòng học 1,08 1,08 1,08 1,12 Class - classroom ratio Dân tộc - Ethnic minorities 63.840 67.950 70.855 74.314 Phòng học 3 ca - Triple shifts 13 12 9 Chia ra - Of which: Phổ thông cơ sở - Basic 717 674 620 601 education Tiểu học - Primary 344.853 347.840 347.840 359.039 Công lập - Public 712 669 613 591 Nữ - Female 266.676 269.632 270.912 276.896 Ngoài công lập - Non-public 5 5 7 10 Dân tộc - Ethnic minorities 38.057 39.360 40.448 43.552 Trung học cơ sở - Lower 9.768 9.902 10.060 10.143 secondary Công lập - Public 342.647 343.095 344.946 356.338 Công lập – Public 9.740 9.868 10.041 10.127 Ngoài công lập - Non-public 2.206 2.410 2.894 2.701 Ngoài công lập - Non-public 28 34 19 16 Đào tạo đạt chuẩn trở lên Tỷ lệ lớp - Phòng học 1,10 1,05 1,17 1,19 Standard qualification and higher 97,37 98,58 99,09 99,46 Class- classroom ratio (%) Phòng học 3 ca - Triple shifts 39 29 14 0 Tỷ lệ giáo viên/Lớp Trung học - Secondary 309 295 319 319 1,29 1,3 1,3 1,3 Teacher/Class ratio Công lập - Public 234 226 218 208 Trung học cơ sở - Lower Ngoài công lập - Non-public 75 69 101 111 312.759 313.911 313.911 312.710 secondary Trung học phổ thông - 2.167 2.192 2.242 2.288 Nữ - Female 210.774 210.997 216.961 211.035 Upper secondary Công lập – Public 1.591 1.735 1.852 1.954 Dân tộc - Ethnic minorities 20.118 22.377 23.405 23.719 Ngoài công lập - Non-public 576 457 390 334 Công lập - Public 310.201 309.885 310.573 309.890 Tỷ lệ lớp - Phòng học 1,17 1,12 1,20 1,16 Ngoài công lập - Non-public 2.558 3.651 3.338 2.820 Class-classroom ratio Phòng học 3 ca - Triple shifts 6 6 4 0 Đào tạo đạt chuẩn trở lên Standard qualification and higher 97.36 97.41 98.25 98.84 Nguồn: http://www.moet.gov.vn (%) Source: http://www.moet.gov.vn 56 57
  4. Tỷ lệ giáo viên/Lớp Teacher/Class ratio 1,95 2,06 2,09 2,07 3.4 Số học sinh phổ thông, 2007-2011 Number of pupils, 2007-2011 Trung học phổ thông   2007- 2008 2008 - 2009 2009 - 2010 2010 - 2011 134.246 142.432 142.432 146.789 Upper secondary HỌC SINH - PUPILS 15.800.302 15.212.028 15.022.759 14.851.820 Nữ - Female 75.004 80.479 90.488 87.345 Nữ- Female 7.620.022 7.422.961 7.391.451 7.225.186 Dân tộc - Ethnic minorities 5.665 6.213 7.002 7.043 Dân tộc - Ethnic minorities 2.278.742 2.345.070 2.286.053 2.275.771 Công lập - Public 105.092 113.500 119.905 129.333 Chia ra - Of which: Ngoài công lập - Non-public 29.154 25.237 22.527 17.456 Tiểu học - Primary 6.871.795 6.745.016 6.922.624 7.048.493 Đào tạo đạt chuẩn trở lên Nữ - Female 3.175.825 3.233.049 3.271.858 3.337.266 Standard qualification and 97,47 98,04 98,91 99,14 higher(%) Dân tộc - Ethnic minorities 1.099.045 1.203.690 1.202.769 1.210.907 Tỷ lệ giáo viên/Lớp Công lập - Public 6.832.218 6.704.614 6.875.818 7.011.413 2,01 2,08 2,13 2,20 Teacher/Class ratio Ngoài công lập - Non- 39.577 40.402 46.806 37.080 public Nguồn: http://www.moet.gov.vn Trung học cơ sở - Lower Source: http://www.moet.gov.vn 5.858.484 5.515.123 5.214.045 4.968.302 Secondary Nữ - Female 2.856.483 2.636.448 2.598.267 2.395.682 Dân tộc - Ethnic minorities 874.642 842.611 800.301 776.741 Công lập - Public 5.790.187 5.454.999 5.170.958 4.939.578 Ngoài công lập - Non- 68.297 60.124 43.087 28.724 public Trung học phổ thông- 3.070.023 2.951.889 2.886.090 2.835.025 Upper secondary Nữ - Female 1.587.714 1.553.464 1.521.326 1.492.238 Dân tộc - Ethnic minorities 305.055 298.769 282.983 288.123 Công lập - Public 2.238.141 2.324.672 2.430.774 2.503.429 Ngoài công lập - Non- 831.882 627.217 455.316 331.596 public Nguồn: http://www.moet.gov.vn Source: http://www.moet.gov.vn 58 59
  5. 3.5 Số học sinh phổ thông phân theo địa phương 2011-2012 Number of pupils, by province 2011-2012 3.6 Tỷ lệ học sinh/giáo viên và học sinh/lớp phân theo vùng, năm học 2011-2012 Percentage of student/teacher and student/class by region, 2011-2012 Tỷ lệ học sinh/giáo viên, học sinh/lớp Percentage of student/teacher and student/class Trung học phổ Tiểu học Trung học cơ sở thông Primary Lower secondary Upper secondary HS/ HS/Giáo HS/Giáo Giáo HS/lớp HS/lớp HS/lớp viên viên viên Student/ Student/ Student Student/ Student/ Student/ class class /class teacher teacher teacher Việt Nam 19,4 25,85 15,79 33,49 18,35 41,59 Đồng bằng sông Hồng 20,34 29,48 15,25 33,61 18,6 43,73 Red River Delta Trung du và MN phía Bắc Northern midlands 14,27 18,43 13,13 28,24 16,93 39,36 and mountainous areas Bắc Trung Bộ và DH miền Trung North Central and 18,35 25,01 15,36 32,99 20,89 44,13 Central coastal areas Tây Nguyên 19,83 25,03 17,78 34,33 18,48 40,36 Central Highlands Đông Nam Bộ 25,59 32,63 19,25 38,29 17,5 39,78 South East Đồng bằng sông Cửu Long 20,72 26,86 16,49 35,17 15,96 38,13 Mekong River Delta Nguồn: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nguồn: Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2012. Source: Ministry of Education and Training. Source: Ministry of Education and Training, 2012. 60 61
  6. 3.7 Số liệu thống kê trung cấp chuyên nghiệp, 2007-2011 Upper secondary technical and vocational education, 2007-2011 3.8 Số liệu thống kê cao đẳng, 2007-2011 Number of colleges, 2007-2011 2007- 2008- 2009- 2010- 2007- 2008 - 2009 - 2010 - 2008 2009 2010 2011 2008 2009 2010 2011 TRƯỜNG - SCHOOL 275 273 282 290 TRƯỜNG - INSTITUTIONS 206 223 227 223 Công lập - Public 203 200 207 199 Công lập - Public 182 194 197 193 Ngoài công lập - Non-public 72 73 75 91 Ngoài công lập - Non- Học sinh – Trainers 614.516 625.770 685.163 686.184 24 29 30 30 public Nữ - Female 341.693 338.050 375.360 377.310 Sinh viên - Students 422.937 476.721 576.878 726.219 Dân tộc - Ethnic minorities 34.858 35.197 37.749 Nữ - Female 214.686 244.200 305.905 386.265 Chia ra - Of which: Công lập - Public 503.605 486.612 511.004 499.271 Công lập - Public 377.531 409.884 471.113 581.829 Ngoài công lập - Non-public 110.911 139.158 174.159 186.913 Ngoài công lập - Non- 45.406 66.837 105.765 144.390 Hệ chính quy - Full-time training 532.379 559.705 610.626 623.263 public Vừa làm vừa học - In-service Hệ chính quy – Full-time 82.137 71.008 74.537 62.921 344.914 429.544 527.533 675.724 training training Học sinh tốt nghiệp - Graduated Hệ cử tuyển - Students 199.629 196.993 207.304 239.213 1.323 662 794 1.060 students receiving tied grant GIÁO VIÊN - TEACHERS 14.658 16.214 17.488 18.085 Vừa làm vừa học - In- Nữ - Female 6.458 6.852 7.526 8.278 76.700 46.515 48.551 49.435 service training Công lập - Public 10.737 10.636 10.995 10.216 Học sinh tốt nghiệp - Ngoài công lập - Non-public 3.921 5.578 6.493 7.869 81.694 79.199 96.325 130.966 Graduated students Phân theo trình độ chuyên môn Giảng viên - Teaching staff 17.903 20.183 24.597 23.622 By qualification Tiến sĩ - Doctor 234 325 407 483 Nữ - Female 8.796 10.071 11.970 12.051 Thạc sĩ - Master 2.089 2.882 3.286 3.836 Công lập – Public 16.340 17.888 20.125 19.933 ĐH và CĐ - University & college 11.112 12.094 12.776 12.782 Ngoài công lập - Non- 1.563 2.295 4.472 3.689 Trung học chuyên nghiệp public 826 656 757 789 Professional secondary Phân theo trình độ chuyên Trình độ khác - Others 397 257 262 195 môn- By qualification Nguồn: http://www.moet.gov.vn Tiến sĩ – Doctor 243 338 656 586 Source: http://www.moet.gov.vn 62 63
  7. Thạc sĩ – Master 4.854 5.785 6.859 7.509 3.9 Số liệu thống kê đại học, 2007-2011 Number of universities, 2007–2011 ĐH và CĐ 12.468 13.689 16.242 14.939 University & college Trình độ khác  2007-  2008-  2009-  2010- 338 371 840 588 Other degree 2008 2009 2010 2011 TRƯỜNG - Ghi chú: - Số trường đại học, cao đẳng không bao gồm các trường thuộc khối An 140 146 149 163 INSTITUTIONS ninh, Quốc phòng, - Số trường đại học đếm theo 2 đại học Quốc Gia Hà Nội, TP HCM và 3 Công lập – Public 100 101 103 113 đại học Thái Nguyên, Huế, Đà Nẵng Ngoài công lập - Non- Notes: - Excluding Security and Defense institutions, 40 45 46 50 public - Including Hanoi University, HCMC University, Thai Nguyen University, Hue University and Da Nang University Sinh viên – Students 1.180.547 1.242.778 1.358.861 1.435.887 Nữ - Female 571.523 602.676 659.828 693.175 Nguồn: http://www.moet.gov.vn Source: http://www.moet.gov.vn Công lập – Public 1.037.115 1.091.426 1.185.253 1.246.356 Ngoài công lập - Non- 143.432 151.352 173.608 189.531 public Hệ chính quy - Full 688.288 773.923 862.569 970.644 time training Hệ cử tuyển - Students receiving 5.765 5.562 7.189 7.448 tied grant Vừa làm vừa học - In 486.494 463.293 489.103 457.795 service training Học sinh tốt nghiệp – 152.272 143.466 161.151 187.379 Graduated students Giảng viên - Teaching 38.217 41.007 45.961 50.951 staff Nữ - Female 16.459 18.185 20.849 23.306 Công lập – Public 34947 37.016 40.086 43.396 Ngoài công lập - Non- 3.270 3.991 5.875 7.555 public 64 65
  8. Phân theo trình độ chuyên môn Professional qualification by classifying Tiến sĩ - Doctor 5.643 5.879 6.448 7.338 Thạc sĩ - Master 15.421 17.046 19.856 22.865 Chuyên khoa I và II Phần IV - Part IV Professional 314 298 413 434 disciplines I and II ĐH và CĐ University & college 16.654 17.610 19.090 20.059 SỨC KHỎE HEALTH Trình độ khác 185 174 154 255 Other degree Ghi chú: - Số trường đại học, cao đẳng không bao gồm các trường thuộc khối An ninh, Quốc phòng, - Số trường đại học đếm theo 2 Đại học Quốc gia Hà Nội, TPHCM và 3 Đại học Thái Nguyên, Huế, Đà Nẵng, Notes: - Excluding Security and Defense institutions, - Including Hanoi University, HCMC University, Thai Nguyen University, Hue University and Da Nang, Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo. Source: Ministry of Education and Training 66 67
  9. 4.1 Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi (IMR) phân theo vùng, 2007-2012 4.2 Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi, 2011 Infant mortality rate, 2011 Infant mortality rate by by region, 2007-2012 Đơn vị tính - Unit: ‰ 2007 2008 2009 2010 2011 2012 Việt Nam 16,0 15,0 16,0 15,8 15,5 15,4 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 10,0 11,0 12,4 12,3 12,5 12,3 Trung du và miền núi phía Bắc -Northern midlands and mountainous areas 23,7 21,0 24,5 24,3 23,0 23,5 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North Central and Central coastal area 18,8 16,0 17,2 17,1 17,1 17,1 Tây Nguyên Central Highlands 27,0 23,0 27,3 26,8 24,3 26,4 Đông Nam Bộ South East 10,0 8,0 10,0 9,6 9,3 9,2 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 11,0 11,0 13,3 12,6 12,2 12,0 Nguồn: TCTK, Điều tra biến động dân số và KHHGĐ 1/4/2012. Source: GSO, Population Change and Family Planning Survey, 2012. Nguồn: TCTK, Niên giám thống kê, 2012. Source: GSO, Statictics Yearbook, 2012. 68 69
  10. 4.3 Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi (U5MR) phân theo vùng, 2007-2012 4.4 Tỷ suất chết của trẻ em phân theo giới tính và thành thị nông thôn 2007-2012 Under-five mortality rate by region, 2007-2012 Child mortality rate by sex and residence, 2007-2012 Đơn vị tính - Unit: ‰ Đơn vị tính - Unit: ‰ Tổng Phân theo giới Phân theo thành thị,   2007 2008 2009 2010 2011 2012 số tính nông thôn   Total By sex By residence Việt Nam 24,1 22,5 24,1 23,8 23,3 23,2 Tỷ suất chết trẻ em dưới Đồng bằng sông Hồng Nam Nữ Thành thị Nông 14,9 16,4 18,6 18,4 18,7 18,4 1 tuổi - Infant mortality Red River Delta Male Female Urban thôn-Rural rate Trung du và miền núi phía 2007 16,0 18,1 13,8 9,8 18,8 Bắc - Northern midlands and 36,0 31,8 37,2 36,9 34,9 35,7 mountainous areas 2008 15,0 17,0 12,9 10,0 15,0 Bắc Trung Bộ và duyên hải 2009 16,0 18,1 13,8 9,4 18,7 miền Trung - North Central 28,3 24,1 25,8 25,7 25,8 25,8 2010 15,8 17,9 13,6 9,2 18,2 and Central coastal area 2011 15,5 17,5 13,4 8,5 18,1 Tây Nguyên 41,2 34,9 41,6 40,9 37,0 40,2 Sơ bộ - Prel, 2012 15,4 17,5 13,3 8,9 18,3 Central Highlands Tỷ suất chết trẻ em dưới Đông Nam Bộ - South East 14,9 12,1 15,0 14,3 13,9 13,7 5 tuổi Đồng bằng sông Cửu Long Under-five mortality rate 16,4 16,4 20,0 18,9 18,3 18,0 Mekong River Delta 2007 24,1 31,1 16,6 14,6 28,3 Nguồn: TCTK, Điều tra biến động DS-KHHGĐ 1/4/2007-2012 2008 22,5 29,2 15,4 14,9 22,5 Source: GSO, Population Change and Family Planning Survey, 2007-2012. 2009 24,1 31,1 16,6 14,0 28,2 2010 23,8 30,7 16,3 13,7 27,4 2011 23,3 30,2 16,0 12,8 27,2 Sơ bộ - Prel, 2012 23,2 30,1 15,9 13,4 27,6 Nguồn: TCTK, Niên giám thống kê, 2012. Source: GSO, Statictics Yearbook, 2012. 70 71
  11. 4.5 Mắc, chết một số bệnh truyền nhiễm của trẻ em, 2007- 2011 Chết - Death 0 0 0 0 0 Morbidity and mortality of vaccine preventable diseases of Viêm gan – Hepatitis children, 2007-2011 Mắc - Cases 1987 5629 5355 4458 750 Đơn vị tính – Unit: Ca - Case Chết - Death 2 7 3 1 0 Bệnh Viêm não – Cephalitis 2007 2008 2009 2010 2011 Disease Mắc - Cases 488 1128 1042 862 1240 Bạch hầu - Diptheria Chết - Death 35 17 24 26 24 Mắc - Cases 32 17 8 6 13 Tả - Cholera Chết - Death 0 1 0 0 0 Mắc - Cases 109 1049 474 289 3 Ho gà – Pertusis Chết - Death 0 0 1 0 0 Mắc - Cases 183 280 113 81 105 Thương hàn - Typhoid Chết - Death 0 0 0 0 0 Mắc - Cases 599 1316 823 475 766 Liệt mềm cấp - Acute flaccid paralysis Chết - Death 0 1 1 0 0 Mắc - Cases 391 383 345 270 389 Chết - Death 0 0 0 0 0 Nguồn: Bộ Y tế, Niên giám thống kê y tế, 2011. Source: MOH, Health Statistics Yearbook, 2011. Uốn ván sơ sinh - Neonatal tetanus Mắc - Cases 36 34 33 35 32 Chết - Death 26 25 27 24 17 Lao màng não - Tuberculosis meningitis Mắc - Cases 18 173 41 74 NA Chết - Death 0 2 1 1 NA Lao khác - Other tuberculosis Mắc - Cases 74 0 408 168 147 Chết - Death 1 0 0 0 0 Sởi - Measles Mắc - Cases 17 352 5358 2572 750 72 73
  12. 4.6 Tiêm chủng cho trẻ em dưới 1 tuổi, 2007-2011 Immunization coverage among children < 1 year of age, Số trẻ em được tiêm 2007-2011 1.468.089 1.519.757 1.558.013 1.514.027 - No of immunized children   2007 2008 2009 2010 2011 Tỷ lệ được tiêm 92,1 95,5 96,3 93,4 - % of coverage BCG Sởi – Measles Số trẻ em được tiêm Số trẻ em được 1.493.823 1.513.020 1.568.213 1.518.357 1.581.250 tiêm No of immunized 1.320.758 1.511.191 1.568.895 1.585.086 1.550.528 children No of immunized children Tỷ lệ được tiêm Tỷ lệ được tiêm 93,7 95,7 97,0 93,7 98,4 82,8 95,6 97,0 97,8 96,5 % of coverage % of coverage Viêm gan B - Tiêm đầy đủ - Fully Hepatitis B vaccinated Số trẻ em được Số trẻ em được tiêm tiêm 1.304.222 1.484.376 1.557.614 1.533.881 1.542.561 1.065.604 1.402.647 1.527.952 1.418.885 1.529.589 No of immunized No of immunized children children Tỷ lệ được tiêm 81,8 93,9 96,3 94,6 96,0 Tỷ lệ được tiêm - % of coverage 66,8 88,7 94,5 87,5 95,2 % of coverage Nguồn: Bộ Y tế, Niêm giám thống kê y tế, 2011. Bại liệt - Source: MOH, Health Statistics Yearbook, 2011. Poliomyelitis Số trẻ em được tiêm 1.466.768 1.510.672 1.562.303 1.518.709 1.545.642 No of immunized children Tỷ lệ được tiêm 92,0 95,6 96,6 93,7 96,2 % of coverage Bạch hầu, ho gà, uốn ván - Diptheria, pertusis, tetanus 74 75
  13. Tình trạng suy dinh dưỡng của trẻ em phân theo vùng, 2007-2011 4.7 Malnutrition of children by region, 2007-2011   2007 2011 SDD cân Số trẻ SDD cân SDD SDD cân Số trẻ SDD cân SDD nặng/ điều tra nặng/ chiều nặng/ điều tra nặng/ chiều chiều No, of tuổi cao/tuổi chiều cao No, of tuổi cao/tuổi cao children Underweight Stunting Wasting children Underweight Stunting Wasting surveyed (%) (%) (%) surveyed (%) (%)   (%) Việt Nam 97.671 21,2 33,9 7,1 97.641 16,8 27,5 6,6 ĐB Sông Hồng - Red 16.446 19,4 29,7 7,1 18.135 14,2 24,8 6,1 River Delta Đông Bắc - Northeast 16.904 25,4 36,2 7,6 21.081 21,2 32,4 7,2 76 Tây Bắc - Northwest 6.000 27,1 37,5 7,6 Bắc Trung Bộ - North 9.171 25,0 36,2 7,6 Central 20.920 17,8 29,7 6,9 DH Nam Trung Bộ - 9.016 20,5 31,1 6,6 South Central Coast Tây Nguyên - Central 7.636 28,7 39,6 7,5 7.619 23,8 35,0 8,4 Highlands Đông Nam Bộ - 12.721 18,4 28,5 6,7 10.449 11,3 21,5 5,6 Southeast ĐB Sông Cửu Long - 19.777 20,7 30,8 7,4 19.437 15,4 26,8 7,0 Mekong River Delta Nguồn: Bộ Y tế, Niêm giám thống kê y tế, 2007, 2011. Source: MOH, Health Statistics Yearbook, 2007, 2011. 4.8 2011 2010 2009 2008 2007 14.113 13.815 15.713 19.900 30.456 Số mới phát hiện New cases HIV 197.335 183.938 172.679 159.421 142.515 còn sống 77 HIV and AIDS, 2007-2011 hiện 6.429 6.510 8.049 7.909 12.761 AIDS Nguồn: Bộ Y tế, Niêm giám thống kê y tế, 2007-2011. Source: MOH, Health Statistics Yearbook, 2007-2011. Tình hình nhiễm HIV và AIDS, 2007-2011 48.720 44.022 40.068 34.474 29.559 còn sống Hiện đang Số mới phát Hiện đang Prevalence New cases Prevalence 52.325 49.477 46.921 44.466 41.472 Deaths tử vong Tích lũy Đơn vị tính – Unit: Người – Pers
  14. 4.9 Tỷ lệ nhiễm HIV phân theo nhóm tuổi, 2007- 2011 HIV (+) by age group, 2007-2011 4.10 Chăm sóc sức khỏe sinh sản, 2007-2011 Reproductive health care, 2007-2011 Đơn vị tính - Unit: % Đơn vị tính - Unit: % Nhóm tuổi - Age group 2007 2008 2009 2010 2011   2007 2008 2009 2010 2011 ≤ 13 1,73 1,80 2,51 2,9 2,5 Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai ≥ 3 lần 14-19 4,52 4,11 1,47 1,7 1,7 Percentage of deliveries 86,60 86,70 87,65 79,23 86,68 20-29 52,76 52,11 44,72 41,3 39,0 received antenatal care ≥ 3 times 30-39 30,40 31,37 40,73 40,7 43,0 Tỷ lệ khám sau sinh 40-49 8,02 8,05 8,00 9,9 11,0 Percentage of mothers receiving 87,50 88,50 89,21 87,78 87,16 > 50 1,73 1,76 2,23 3,2 2,9 health check Không xác định - Unknown 0,82 0,80 0,36 0,2 0,1 Tỷ lệ được cán bộ y tế chăm sóc Deliveries attended by trained 94,3 94,7 94,38 97,09 97,17 Nguồn: Bộ Y tế, Niêm giám thống kê y tế, 2011. health personnel Source: MOH, Health Statistics Yearbook, 2011. Tỷ lệ phá thai No,of menstrual regulations and 32,00 29,00 26,95 27,44 24,94 voluntary abortions per 100 live births Nguồn: Bộ Y tế, Niêm giám thống kê y tế, 2011. Source: MOH, Health Statistics Yearbook, 2011. 78 79
  15. 4.11 Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi có chồng sử dụng biện pháp tránh thai, 2007- 2012 4.12 Tỷ lệ sử dụng các biện pháp tránh thai phân theo tuổi, 2007-2011 Contraceptive use of currently married women aged 15- Contraceptive prevalence rate by age group, 2007-2011 49, 2007-2012 Đơn vị tính – Unit: % Nhóm tuổi Năm Hiện đại Truyền thống 2007 2008 2010 2011 CPR Age group Year Modern method Traditional method 15-19 24,7 29,4 30,3 29,2 2007 79,0 68,2 10,8 20-24 48,9 55,0 56,6 55,9 2008 79,5 68,8 10,7 25-29 64,8 72,7 73,1 72,1 2010 78,0 67,5 10,5 30-34 74,3 84,3 84,7 83,8 2011 78,2 68,6 9,6 35-39 77,8 89,8 88,9 88,8 2012 76,2 66,6 9,6 40-44 75,8 89,9 87,8 88,4 Nguồn: TCTK, Điều tra biến động DS KHHGĐ 1/4/2010, 2011, 2012. 45-49 62,0 77,8 72,7 76,5 Source: GSO, Population Change and Family Planning Survey, 2010, 2011, 2012. Nguồn: Bộ Y tế, Niên giám thống kê y tế, 2007, 2011. Source: MOH, Health Statistics Yearbook, 2007, 2011. 80 81
  16. 4.13 Giường bệnh qua các năm, 2007-2011 Beds in health facilities, 2007-2011 4.14 Y bác sỹ phục vụ dân, 2007-2011 Physicians per inhabitants, 2007-2011 Đơn vị tính – Unit: Giường - Beds Phân loại-Category 2007 2008 2009 2010 2011 Giường bệnh Giường bệnh cho 10,000 dân Một bác sĩ phục vụ số dân Beds Beds for 10,000 persons No, of inhabitants per doctor 1.551 1.534 1.518 1.390 1.364 Trong đó: Trong đó: Một y bác sĩ phục vụ số dân Năm giường công lập giường công lập Year Tổng số Of which: Gov, Tổng số Of which: Gov, No, of inhabitants per doctor and Total beds Total beds assistant 822 818 799 745 739 2007 202.941 154.102 23,83 18,10 Số bác sĩ trên 10.000 dân No, of doctor per 10000 6,45 6,52 6,59 7,20 7,33 2008 221.695 166.362 25,72 19,30 inhabitants 2009 237.914 179.060 27,66 20,81 Số y bác sĩ trên 10000 số dân 2010 252.747 195.953 29,07 22,54 No, of doctor and assistant doctor 12,17 12,23 12,52 13,42 13,54 per10000 inhabitants 2011 262.223 206.931 29,85 23,56 Số y tá trên 10000 dân Nguồn: Bộ Y tế, Niên giám Thống kê Y tế, 2007, 2011. No, of nurses per 10000 Source: MOH, Health Statistics Yearbook, 2007, 2011. inhabitants 7,18 7,78 8,82 9,35 10,02 Số dược sĩ ĐH trên 10000 dân No, of pharmacists per 10000 inhabitants 1,19 1,50 1,77 1,76 1,92 Nguồn: Bộ Y tế, Niên giám thống kê Y tế, 2011. Source: MOH, Health Statictics Yearbook, 2011. 82 83
  17. 4.15 Tham gia bảo hiểm y tế, 1999-2011 Health insurance participation, 1999-2011 4.16 Chi tiêu bình quân 1 người có khám chữa bệnh 12 tháng, 2008-2010 Average healthcare expenditure per person having Tỷ lệ dân số tham gia treatment in the past 12 months Số người tham gia BHYT (triệu) Năm BHYT (%) No. of health insured people Year Percentage of health (millions)   2008 2010 insured pop Việt Nam 1030 1358 1999 10,23 13,36 Thành thị - Urban 1423 1602 2001 11,56 14,69 Nông thôn - Rural 884 1251 2003 16,43 20,31 Vùng - Region 2005 23,35 28,10 ĐB Sông Hồng - Red River Delta 1044 1697 2007 36,84 43,26 Trung du và MN phía Bắc - Northern midlands 2009 50,07 43,76 and mountainous areas 674 1001 2011 57,11 65,01 Bắc Trung Bộ và DH miền Trung - North Central area and Central coastal area 885 1259 Nguồn: Bộ Y tế, Niên giám Thống kê Y tế 2011. Tây Nguyên - Central Highlands 982 1121 Source: MOH. Health Statistics Yearbook, 2011. Đông Nam Bộ - South East 1768 1680 ĐB Sông Cửu Long - Mekong River Delta 909 1147 Nguồn: Bộ Y tế, Niêm giám thống kê y tế, 2011. Source: MOH, Health Statistics Yearbook, 2011. 84 85
  18. 4.17 Chi tiêu y tế bình quân 1 người có khám chữa bệnh chia theo thành thị/nông thôn, giới tính, nhóm tuổi, 2002-2010 Average healthcare expenditure per person having treatment by urban, rural, sex, and age group, 2002-2010 Đơn vị tính- Unit: 1000 VNĐ   2002 2004 2006 2008 2010 Thành thị/Nông thôn - Urban/Rural Thành thị - Urban 991 922 812 1423 1602 Phần V - Part V Nông thôn - Rural 602 567 520 884 1251 Giới tính - Sex SỐ LIỆU QUỐC TẾ Nam - Male 740 719 296 1101 1371 INTERNATIONAL DATA Nữ - Female 667 615 238 974 1349 Nhóm tuổi - Age group 0-4 - 268 120 452 586 5-14 - 281 122 381 569 15-24 - 488 243 858 1152 25-39 - 739 280 1065 1469 40-59 - 844 318 1260 1667 60+ - 976 355 1500 2049 Nguồn: Bộ Y tế, Niên giám Thống kê Y tế 2011. Source: MOH, Health Statistics Yearbook 2011. 86 87
  19. Chỉ tiêu nhân khẩu học của các nước ASEAN, 2013 5.1a Demographic indicators of ASEAN countries, 2013 Tỷ lệ tăng Tuổi thọ bình quân tính từ Dân số Tỷ lệ dân số Tỷ lệ dân dân số tự Tổng tỷ lúc sinh (năm) trung bình Population aged số thành nhiên suất sinh Life expectancy at birth (triệu) (%) thị-Urban Rate of Total (years) Mid-year population natutal fertility 65+ population
  20. Chỉ tiêu về giáo dục của các nước ASEAN 5.2a Educational indicators of ASEAN countries Mầm non Tiểu học Trung học Pre-primary school participation Primary school participation Secondary school participation Tỷ số nhập Tỷ số nhập Tỷ số nhập Tỷ số nhập Tỷ số nhập Tỷ số nhập học thô học thô học thuần học thuần học thuần học thuần Gross Gross enrolment Net enrolment Net attendance Net enrolment Net attendance enrolment ratio(%) ratio(%) ratio(%) ratio(%) ratio(%) ratio(%) Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Male Female Male Female Male Female Male Female Male Female Male Female 2008-2012 2008-2012 2008-2011 2008-2012 2008-2012 2008-2012 90 Brunei 87 89 104 106 - - - - 98 100 - - Cămpuchia 13 14 129 122 - - 85 93 39 36 46 45 Indonesia 45 46 117 119 98 100 92 90 74 74 57 59 CHDCND Lào 23 24 130 122 98 96 85 85 43 39 45 45 Malaysia 66 71 - - - - - - 66 71 - - Myanmar 10 10 126 126 - - 90 91 49 52 58 59 Philippines 51 52 107 105 88 90 88 89 56 67 55 70 Singapore - - - - - - - - - - - - Thái Lan 101 100 91 90 90 89 98 98 70 78 77 83 Đông Timor - - 126 122 91 91 71 73 37 41 43 48 Việt Nam 77 69 109 103 - - 98 98 - - 78 84 Chỉ tiêu về giáo dục của các nước ASEAN (tiếp theo) 5.2b Educational indicators of ASEAN countries (continued) Tỷ số nhập học thô Tỷ lệ biết chữ của thanh niên Tỷ lệ biết chữ Gross enrolment ratio (%) 15-24 tuổi của người lớn Youth (15–24 years) literacy Adult Tiểu học THCS THPT rate (%) literacy rate (%) Primary Secondary Tertiary Nam - Male Nữ - Female 2002-2011 2002-2011 2002-2011 2008–2012 2008–2012 2008–2012 Brunei 108,0 110,0 17,2 95 100 100 Cămpuchia 127,0 46,0 7,8 74 88 86 Indonesia 118,0 77,0 23,1 93 99 99 91 CHDCND Lào 121,0 45,0 13,4 73 89 79 Malaysia 96,0 68,0 40,2 93 98 98 Myanma 126,0 54,0 11,0 93 96 96 Philippines 106,0 85,0 28,9 95 97 98 Singapore 101,8 106,9 71,0 96 100 100 Thái Lan 91,0 79,0 47,7 94 98 98 Đông Timor 117,0 56,0 16,7 58 80 79 Việt Nam 106,0 77,0 22,3 93 97 97 Nguồn: Quỹ Phát triển Liên Hợp Quốc, Báo cáo phát triển con người 2013. Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc, Tình hình trẻ em thế giới 2013. Source: UNDP, Human Development report 2013. UNICEF, State of world Children 2013.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2