intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

So sánh những điểm khác biệt nổi bật về cú pháp của VB.Net và C#

Chia sẻ: Thái Duy Ái Ngọc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

98
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

So sánh những điểm khác biệt nổi bật về cú pháp của VB.Net và C# Chú thích trong chương trình VB.NET 'Chỉ một dòng chú thích Rem Chỉ một dòng chú thích C# // Chỉ một dòng chú thích /* Chú thích trên nhiều dòng */ /// XML một dòng chú thích theo chuẩn XML /** XML nhiều dòng chú thích theo chuẩn XML */

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: So sánh những điểm khác biệt nổi bật về cú pháp của VB.Net và C#

  1. So sánh những điểm khác biệt nổi bật về cú pháp của VB.Net và C# Chú thích trong chương trình VB.NET C# 'Chỉ một dòng chú thích // Chỉ một dòng chú thích Rem Chỉ một dòng chú thích /* Chú thích trên nhiều dòng */ /// XML một dòng chú thích theo chuẩn XML /** XML nhiều dòng chú thích theo chuẩn XML */ Cấu trúc chương trình VB.NET C# Imports System using System Namespace MyNameSpace Namespace MyNameSpace Class HelloWorld { class HelloWorld 'Điểm bắt đầu của ứng dụng theo kiểu của C Public Overloads Shared Sub Main() { Main(System.Environment.GetCommandLineArgs()) //Điểm bắt đầu của ứng dụng theo kiểu C End Sub static void Main(){ Overloads Shared Sub Main(args() As String) Main(System.Environment.GetCommandLineArgs()); System.Console.WriteLine("Hello World") } End Sub static void Main(string[] args){ End Class System.Console.WriteLine("Hello World") } } } Các kiểu dữ liệu VB.NET C# 'Các kiểu nguyên thuỷ //Các kiểu nguyên thuỷ Boolean bool Byte byte, sbyte Char (example: "A") char (example: 'A') Short, Integer, Long short, ushort, int, uint, long, ulong Single, Double float, double Decimal decimal Date DateTime 'Kiểu tham chiếu // Kiểu tham chiếu Object object String string Dim x As Integer int x; System.Console.WriteLine(x.GetType()) Console.WriteLine(x.GetType()) System.Console.WriteLine(TypeName(x)) Console.WriteLine(typeof(int)) 'Chuyển kiểu // Chuyển kiểu Dim d As Single = 3.5 float d = 3.5; Dim i As Integer = CType (d, Integer) int i = (int) d i = CInt (d) i = Int(d) Hằng số
  2. VB.NET C# Const MAX_AUTHORS As Integer = 25 const int MAX_AUTHORS = 25; ReadOnly MIN_RANK As Single = 5.00 readonly float MIN_RANKING = 5.00F; Kiểu liệt kê VB.NET C# Enum Action enum Action {Start, Stop, Rewind, Forward}; Start enum Status {Flunk = 50, Pass = 70, Excel = 90}; 'Stop là từ khoá nên bao trong cặp ngoặc [] [Stop] Rewind Forward End Enum Enum Status Flunk = 50 Pass = 70 Excel = 90 End Enum Action a = Action.Stop; Dim a As Action = Action.Stop if (a != Action.Start) If a Action.Start Then _ //In ra "Stop is 1" 'In ra "Stop is 1" System.Console.WriteLine(a + " is " + (int) a); System.Console.WriteLine(a.ToString & " is " & a) // In ra 70 'In ra70 System.Console.WriteLine((int) Status.Pass); System.Console.WriteLine(Status.Pass) // In ra Pass ' In ra Pass System.Console.WriteLine(Status.Pass); System.Console.WriteLine(Status.Pass.ToString()) Enum Weekdays enum Weekdays Saturday { Sunday Saturday, Sunday, Monday, Tuesday, Wednesday, Monday Thursday, Friday Tuesday } Wednesday Thursday Friday End Enum Phép toán VB.NET C# 'Các phép quan hệ // Các phép quan hệ = < > = == < > = != 'Các phép toán số học // Các phép toán số học +-*/ +-*/ Mod % (mod) \ (integer division) / (integer division if both operands are ints) ^ (raise to a power) Math.Pow(x, y) 'Các phép gán // Các phép gán = += -= *= /= \= ^= = &= = += -= *= /= %= &= |= ^= = ++ -- 'Các phép toán trên bit And AndAlso Or OrElse Not > // Các phép toán trên bit &|^ ~ > 'Các phép toán logic And AndAlso Or OrElse Not // Các phép toán logic && || ! 'Nối xâu & // Nối xâu
  3. + Biểu thức lựa chọn VB.NET C# greeting = IIf(age < 20, "Đã yêu", "Chưa yêu") greeting = age < 20 ? "Đã yêu" : "Chưa yêu"; 'Phát biểu trên 1 dòng thì không cần End If If language = "VB.NET" Then langType = "verbose" 'Sử dụng : để đặt nhiều lệnh trên 1 dòng If x 100 And y < 5 Then x *= 5 : y *= 2 'Phép gán tắt đã có trong VB.Net --> rất tiện dụng if (x != 100 && y < 5) If x 100 And y < 5 Then { x *= 5 // Nhiều phát biểu cần nằm trong {} y *= 2 x *= 5; End If y *= 2; } If x > 5 Then if (x > 5) x *= y x *= y; ElseIf x = 5 Then else if (x == 5) x += y x += y; ElseIf x < 10 Then else if (x < 10) x -= y x -= y; Else else x /= y x /= y; End If 'Biểu thức điều kiện phải thuộc kiểu nguyên thuỷ //Biểu thức điều kiện phảicó kiểu nguyên hoặc xâu Select Case color switch (color) Case "black", "red" { r += 1 case "black": Case "blue" case "red": r++; b += 1 break; Case "green" case "blue" g += 1 break; Case Else case "green": g++; other += 1 break; End Select default: other++; break; } Các vòng lặp VB.NET C# 'Vòng lặp kiểm tra điều kiện trước //Vòng lặp kiểm tra điều kiện trước While c < 10 while (c < 10) c += 1 c++; End While hoặc Do Until c = 10 c += 1 Loop 'Vòng xác định //Vòng xác định For c = 2 To 10 Step 2 for (i = 2; i < = 10; i += 2) System.Console.WriteLine(c) System.Console.WriteLine(i); Next //Vòng lặp kiểm tra điều kiện sau 'Vòng lặp kiểm tra điều kiện sau Do While c < 10 do i++; c += 1 Loop while (i < 10);
  4. 'Vòng lặp duyệt mảng hoặc tập hợp //Vòng lặp duyệt mảng hoặc tập hợp Dim names As String() = {"han", "tinh", "diep"} string[] names = {"han", "tinh", "diep"}; For Each s As String In names foreach (string s in names) System.Console.WriteLine(s) System.Console.WriteLine(s); Next Mảng VB.NET C# 'Khai báo và khởi tạo mảng //Khai báo và khởi tạo mảng Dim nums() As Integer = {1, 2, 3} int[] nums = {1, 2, 3}; For i As Integer = 0 To nums.Length - 1 for (int i = 0; i < nums.Length; i++) Console.WriteLine(nums(i)) Console.WriteLine(nums[i]); Next 'Khai báo mảng gồm 5 phần tử, phần tử đầu có chỉ số //Khai báo mảng gồm 5 phần tử, phần tử đầu có chỉ là 1 và phần tử cuối cùng có chỉ số 4 số là 1 và phần tử cuối cùng có chỉ số 4 Dim names(4) As String string[] names = new string[5]; names(0) = "mot" names[0] = "mot"; 'Ném ra ngoại lệ System.IndexOutOfRangeException //Ném ra ngoại lệ System.IndexOutOfRangeException names(5) = "nam" names[5] = "nam" //Không thể thay đổi kích cỡ của mảng //Cần phải copy vô mảng mới 'Thay đổi kích cỡ của mảng mà giá trị của mảng vẫn string[] names2 = new string[7]; giữ nguyên giá trị nếu có tuỳ chọn Preserve // or names.CopyTo(names2, 0); ReDim Preserve names(6) Array.Copy(names, names2, names.Length); //Khai báo mảng nhiều chiều float[,] twoD = new float[rows, cols]; 'Khai báo mảng nhiều chiều twoD[2,0] = 4.5; Dim twoD(rows-1, cols-1) As Single twoD(2, 0) = 4.5 hoặc khai báo int[][] jagged = new int[3][] { hoặc khai báo new int[5], new int[2], new int[3] }; Dim jagged()() As Integer = { _ jagged[0][4] = 5; New Integer(4) {}, New Integer(1) {}, New Integer(2) {} } jagged(0)(4) = 5 Hàm, thủ tục VB.NET C# 'Mặc định truyền theo tham trị(in), ByRef=tham trị //Mặc định truyền theo tham trị (in), có 2 kiểu Sub TestFunc(ByVal x As Integer, ByRef y As Integer, truyền tham chiếu ref =(in/out) và out=(out) ByRef z As Integer) void TestFunc(int x, ref int y, out int z) { x += 1 x++; y += 1 y++; z=5 z = 5; End Sub } // c không cần khởi tạo trước khi gọi nhưng, 'c mang giá trị mặc định là 0 nhưng b thì cần int a = 1, b = 1, c; TestFunc(a, ref b, out c); Dim a = 1, b = 1, c As Integer System.Console.WriteLine("{0} {1} {2}", a, b, c); TestFunc(a, b, c) // 1 2 5 System.Console.WriteLine("{0} {1} {2}", a, b, c) '1 25 //Khai báo hàm có thể truyền vào nhiều giá trị int Sum(params int[] nums) { 'Khai báo hàm có thể truyền vào nhiều giá trị int sum = 0; foreach (int i in nums) sum += i; Function Sum(ByVal ParamArray nums As Integer()) As Integer return sum; } Sum = 0 For Each i As Integer In nums
  5. Sum += i Next int total = Sum(4, 3, 2, 1); // total=10 End Function Dim total As Integer = Sum(4, 3, 2, 1) ' total=10 /* C# doesn't support optional arguments/parameters. Just create two different versions of the same 'Tham số tuỳ chọn nếu có phải nằm cuối danh sách và function. */ nó phải mang giá trị void SayHello(string name, string prefix) { Sub SayHello(ByVal name As String, System.Console.WriteLine("Greetings, " + prefix Optional ByVal prefix As String = "") + " " + name); System.Console.WriteLine("Greetings, " & prefix } & " " & name) End Sub void SayHello(string name) { SayHello(name, ""); } SayHello("Steven", "Dr.") SayHello("Steven", "Dr.") SayHello("SuOk") SayHello("SuOk") Xử lý ngoại lệ VB.NET C# Class Withfinally class Withfinally{ Public Shared Sub Main() public static void Main() { Try try { Dim x As Integer = 5 int x = 5; Dim y As Integer = 0 int y = 0; Dim z As Integer = x / y int z = x/y; Console.WriteLine(z) Console.WriteLine(z); Catch e As DivideByZeroException }catch(DivideByZeroException e){ System.Console.WriteLine("Error occurred") System.Console.WriteLine("Error occurred"); Finally }finally{ System.Console.WriteLine("Thank you") System.Console.WriteLine("Thank you"); End Try } End Sub } End Class } Không gian tên (Namespaces) VB.NET C# Namespace ASPAlliance.DotNet.Community namespace ASPAlliance.DotNet.Community { ... ... End Namespace } 'Hoặc // Hoặc Namespace ASPAlliance namespace ASPAlliance { Namespace DotNet namespace DotNet { Namespace Community namespace Community { ... ... End Namespace } End Namespace } End Namespace } Imports ASPAlliance.DotNet.Community using ASPAlliance.DotNet.Community; Lớp / giao diện (Classes / Interfaces) VB.NET C# 'Từ khoá đặc tả truy cập // Từ khoá đặc tả truy cập Public public Private private Friend internal Protected protected
  6. Protected Friend protected internal Shared static 'Kế thừa // Kế thừa Class Articles class Articles: Authors { Inherits Authors ... ... } End Class using System; Imports System interface IArticle{ void Show(); Interface IArticle } Sub Show() End Interface _ class IAuthor:IArticle { Class IAuthor public void Show() Implements IArticle { System.Console.WriteLine("Show() method Public Sub Show() Implemented"); System.Console.WriteLine("Show() method } Implemented") End Sub //Hàm Main theo kiểu của C public static void Main(){ 'Hàm Main theo kiểu của C Main(System.Environment.GetCommandLineArgs()) Public Overloads Shared Sub Main() } Main(System.Environment.GetCommandLineArgs()) public static void Main(string[] args){ End Sub IAuthor author = new IAuthor(); author.Show(); } Overloads Public Shared Sub Main(args() As } String) Dim author As New IAuthor() author.Show() End Sub End Class Hàm tạo / hàm huỷ (Constructors / Destructors) VB.NET C# Class TopAuthor class TopAuthor { Private _topAuthor As Integer private int _topAuthor; Public Sub New() public TopAuthor() { _topAuthor = 0 _topAuthor = 0; End Sub } Public Sub New(ByVal topAuthor As Integer) public TopAuthor(int topAuthor) { Me._topAuthor = topAuthor this._topAuthor= topAuthor End Sub } //Thường sử dụng để giải phóng các tài nguyên 'Thường sử dụng để giải phóng các tài nguyên unmanaged unmanaged ~TopAuthor() { Protected Overrides Sub Finalize() } //hoặc MyBase.Finalize() Protected Override void Finalize(){ End Sub Base.Finalize() End Class } } Đối tượng VB.NET C# Dim author As TopAuthor = New TopAuthor TopAuthor author = new TopAuthor(); With author .Name = "Han" //Không có từ khoá tương tự with .AuthorRanking = 3 author.Name = "Steven"; End With author.AuthorRanking = 3;
  7. author.Rank("Vip") 'Truy xuất đến thành phần tĩnh có thể thông qua đối author.Rank("Scott"); //Truy xuất đến thành phần tĩnh phải thông qua tên tượng author.Demote() lớp 'hoặc qua tên lớp TopAuthor.Demote() TopAuthor.Rank() 'Hai tham chiếu đến cùng một đối tượng //Hai tham chiếu đến cùng một đối tượng Dim author2 As TopAuthor = author TopAuthor author2 = author author2.Name = "Diep" author2.Name = "Diep"; System.Console.WriteLine(author2.Name) 'Prints Diep System.Console.WriteLine(author2.Name) //Prints Diep 'Free the object author = Nothing //Free the object author = null If author Is Nothing Then _ author = New TopAuthor if (author == null) author = new TopAuthor(); Dim obj As Object = New TopAuthor If TypeOf obj Is TopAuthor Then _ Object obj = new TopAuthor(); System.Console.WriteLine("Is a TopAuthor object.") if (obj is TopAuthor) SystConsole.WriteLine("Is a TopAuthor object."); Cấu trúc (Structs) VB.NET C# Structure AuthorRecord struct AuthorRecord { Public name As String public string name; Public rank As Single public float rank; Public Sub New(ByVal name As String, ByVal rank As public AuthorRecord(string name, float rank) { Single) this.name = name; Me.name = name this.rank = rank; Me.rank = rank } End Sub } End Structure Dim author As AuthorRecord = New AuthorRecord("Han", AuthorRecord author = new AuthorRecord("Han", 8.8) 8.8); Dim author2 As AuthorRecord = author AuthorRecord author2 = author author2.name = "Tinh" author.name = "Tinh"; System.Console.WriteLine(author.name) 'Prints Han SystemConsole.WriteLine(author.name); //Prints Han System.Console.WriteLine(author2.name) 'Prints Tinh System.Console.WriteLine(author2.name); //Prints Tinh Thuộc tính (Properties) VB.NET C# Private _size As Integer private int _size; Public Property Size() As Integer public int Size { Get get { Return _size return _size; End Get } Set (ByVal Value As Integer) set { If Value < 0 Then if (value < 0) _size = 0 _size = 0; Else else _size = Value _size = value; End If } End Set } End Property
  8. foo.Size += 1 foo.Size++; Imports System using System; Class [Date] class Date { Public Property Day() As Integer public int Day{ Get get { Return day return day; End Get } Set set { day = value day = value; End Set } End Property } Private day As Integer int day; Public Property Month() As Integer public int Month{ Get get { Return month return month; End Get } Set set { month = value month = value; End Set } End Property } Private month As Integer int month; Public Property Year() As Integer public int Year{ Get get { Return year return year; End Get } Set set { year = value year = value; End Set } End Property } Private year As Integer int year; Public Function IsLeapYear(year As Integer) As public bool IsLeapYear(int year) Boolean { Return(If year Mod 4 = 0 Then True Else False) return year%4== 0 ? true: false; End Function } public void SetDate (int day, int month, int Public Sub SetDate(day As Integer, month As year) Integer, { year As Integer) this.day = day; Me.day = day this.month = month; Me.month = month this.year = year; Me.year = year } End Sub } End Class Delegates / Events VB.NET C# Delegate Sub MsgArrivedEventHandler(ByVal message delegate void MsgArrivedEventHandler(string As String) message); Event MsgArrivedEvent As MsgArrivedEventHandler event MsgArrivedEventHandler MsgArrivedEvent; 'Hoặc định nghĩa một event tường minh là delegate //Delegates phải được khai báo với events Event MsgArrivedEvent(ByVal message As String) MsgArrivedEvent += new MsgArrivedEventHandler AddHandler MsgArrivedEvent, AddressOf (My_MsgArrivedEventCallback); My_MsgArrivedCallback //Ném ra ngoại lệ nếu obj=null 'Không ném ra ngoại lệ nếu obj=nothing MsgArrivedEvent("Test message");
  9. RaiseEvent MsgArrivedEvent("Test message") MsgArrivedEvent -= new MsgArrivedEventHandler RemoveHandler MsgArrivedEvent, AddressOf (My_MsgArrivedEventCallback); My_MsgArrivedCallback Imports System.Windows.Forms using System.Windows.Forms; 'WithEvents không được sử dụng với biến cục bộ Dim WithEvents MyButton As Button Button MyButton = new Button(); MyButton = New Button MyButton.Click += new System.EventHandler(MyButton_Click); Private Sub MyButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ private void MyButton_Click(object sender, ByVal e As System.EventArgs) Handles System.EventArgs e) { MyButton.Click MessageBox.Show(this, "Button was clicked", MessageBox.Show(Me, "Button was clicked", "Info", "Info", _ MessageBoxButtons.OK, MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information); MessageBoxIcon.Information) } End Sub Nhập xuất từ bàn phím VB.NET C# 'Các hằng kí tự đặc biệt //Các kí tự thoát vbCrLf, vbCr, vbLf, vbNewLine \n, \r vbNullString \t vbTab \\ vbBack \ vbFormFeed vbVerticalTab "" Convert.ToChar(65) //Returns 'A' Chr(65) 'Returns 'A' //hoặc (char) 65 System.Console.Write("Nhap ten: ") System.Console.Write("Nhap ten: "); Dim name As String = System.Console.ReadLine() string name = SYstem.Console.ReadLine(); System.Console.Write("Tuoi: ") System.Console.Write("Nhap tuoi: "); Dim age As Integer = Val(System.Console.ReadLine()) int age = System.Console.WriteLine("{0} len {1} tuoi.", name, Convert.ToInt32(System.Console.ReadLine()); age) System.Console.WriteLine("{0} len {1} tuoi.", 'or name, age); System.Console.WriteLine(name & " len " & age & " //or tuoi.") System.Console.WriteLine(name + " len " + age + " tuoi."); Dim c As Integer int c = System.Console.Read(); //'Doc 1 ki tu tu ban phim c = System.Console.Read() 'Doc 1 ki tu tu ban phim System.Console.WriteLine(c) 'In ra 65 neu nhap "A" System.Console.WriteLine(c); //'In ra 65 neu nhap "A" Nhập xuất I/O VB.NET C# Imports System.IO using System.IO; 'Ghi ra tệp văn bản // Ghi ra tệp văn bản Dim writer As StreamWriter = File.CreateText StreamWriter writer = File.CreateText ("c:\myfile.txt") ("c:\\myfile.txt"); writer.WriteLine("Out to file.") writer.WriteLine("Out to file."); writer.Close() writer.Close(); 'Đọc tất cả các dòng từ tệp văn bản // Đọc tất cả các dòng từ tệp văn bản Dim reader As StreamReader = File.OpenText StreamReader reader = File.OpenText ("c:\myfile.txt") ("c:\\myfile.txt");
  10. Dim line As String = reader.ReadLine() string line = reader.ReadLine(); While Not line Is Nothing while (line != null) { Console.WriteLine(line) Console.WriteLine(line); line = reader.ReadLine() line = reader.ReadLine(); End While } reader.Close() reader.Close(); 'Ghi các kiểu nguyên thuỷ (ghi kiểu nhị phân) //Ghi các kiểu nguyên thuỷ (ghi kiểu nhị phân) Dim str As String = "Text data" string str = "Text data"; Dim num As Integer = 123 int num = 123; Dim binWriter As New BinaryWriter(File.OpenWrite BinaryWriter binWriter = new ("c:\myfile.dat")) BinaryWriter(File.OpenWrite binWriter.Write(str) ("c:\\myfile.dat")); binWriter.Write(num) binWriter.Write(str); binWriter.Close() binWriter.Write(num); binWriter.Close(); 'Đọc các kiểu nguyên thuỷ (đọc kiểu nhị phân) // Đọc các kiểu nguyên thuỷ (đọc kiểu nhị phân) Dim binReader As New BinaryReader(File.OpenRead BinaryReader binReader = new ("c:\myfile.dat")) BinaryReader(File.OpenRead str = binReader.ReadString() ("c:\\myfile.dat")); num = binReader.ReadInt32() str = binReader.ReadString(); binReader.Close() num = binReader.ReadInt32(); binReader.Close();
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2