intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sổ tay Tiếng Anh trong y khoa: Phần 1

Chia sẻ: Thangnamvoiva Thangnamvoiva | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:178

274
lượt xem
60
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Tiếng Anh trong y khoa gồm 7 bài, mỗi bài tập trung vào một lĩnh vực giao tiếp giữa bác sỹ - Bệnh nhân từ việc làm bệnh án đến điều trị. Từ bài 1 đến bài 6 đề có cấu trúc gồm 4 phần: Giới thiệu loại ngôn ngữ mới liên quan đến nội dung bài, cách thực hành, cách đọc và ngôn ngữ đã học trước trong bài theo khuôn một bệnh án. Mời các bạn tham khảo phần 1 tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sổ tay Tiếng Anh trong y khoa: Phần 1

  1. English in Medicine Tiếng Anh trong Y khoa —. . - . % . ~ w • _____ ô ' Giáo trình G Cao D ing Y 1C Phu ■IIKEllJip ■ KM.006408 Second Edition Eric H. Glendinning s. Beverly A. Holmstrom & U + /X c L vÀ GS. BS TRẮN PHƯ ONG H Ạ M m NHÀ XUẤT BÀN THÀNH PHỐ H ồ C H Í M INH ầ
  2. Tài Li u Do Y H c Th c Hành chia s
  3. English in Medicine Tiếng Anh trong Y khoa A course in communication skills Giáo trình về kỹ năng giao tiếp E r ic H . G l e n d i n n i n g Beverly A. s. Holmstrỏm GS. BS TRẦN PHƯƠNG HẠNH Â n bản m< □ Bệnh án được cập nhật □ Tham khảo mới về sách và bài báo □ Các bài làm về nghe được ghi băng lại □ Bản đối thoại-đầy đủ □ Các bài làm được mã hóa tùy thuộc kỹ năng □ Nhiều hình ảnh bổ sung □ Các địa chỉ hữu ích được cập nhật □ Các chức vụ mới trong bệnh viện nước Anh T! CA~ Y r.: PHÚ THỌ Tài Li u Do ị 'HƯ V IỆ N Y H c Th c Hành chia s L N H À X U Ấ T BẢN THÀNH PHỐ H ồ C H Í M INH
  4. Contents Mục lục To the t e a c h e r Gửi giảng v i ê n ................................................ 5 To th e S tudent Gửi sinh v i ê n ...................................................8 Unit 1 Bài 1 T a k in g a h i s t o r y 1 Làm bệnh án 1 1 Asking b asic q u e s t i o n s 'Đặt những câu hỏi cơ b ả n ....................... 17 2 T aking n o te s Ghi c h é p .................................................... 24 3 R eading skills: S c a n n i n g a c a se Kỹ năng đọc: Xem xét m ột bệnh án . . 32 history 4 C a se history: W illiam H u d s o n Bệnh án: William H u d s o n ...................34 Unit 2 Bài 2 T a k in g a h is t o r y 2 Làm bệnh án 2 1 Asking a b o u t s y s t e m s Hỏi vê các hệ t h ố n g .................................36 2 Asking a b o u t s y m p t o m s Hỏi vê các triệu c h ứ n g .............................. 39 3 R eading skills: N o tin g i n f o r m a ti o n Kỹ năng đọc: Ghi nhận thông tin từ fro m a te x tb o o k sách giáo k h o a ......................................... 56 4 C ase history: W illiam H u d s o n Bệnh án: William H u d s o n ...................62 Unit 3 Bài 3 E x a m in in g a p a t i e n t Khám bệnh nhân 1 Giving in s tru c tio n s Hướng d ẫ n ...............................................65 2 U n d e r s ta n d in g f o rm s Hiểu các dạng khám b ệ n h .....................72 3 R ead in g skills: U sin g a p h a r m a c o l- Kỹ năng đọc: s ử dụng tài liệu tham ogy referen c e khảo dược l ý ............................................ 76 4 C a se history: W illiam H u d s o n Bệnh án: William H u d s o n ...................84 Unit 4 Bài 4 S p e c ia le x a m in a tio n s Thăm khám đặc biệt 1 In stru ctin g , e x p lain in g a n d reas- Hướng dẫn, giải nghĩa và trấn an . . . . 90 s u rin g 2 R ephrasing, e n c o u r a g in g a n d Nhắc lại, khuyến khích và gợi ý ............. 96 prom pting 3 R e ad in g skills: R e a d in g articles 1 Kỹ năng đọc: Đọc các bài báo 1 . . . . 102 4 C a se history: W illiam H u d s o n Bệnh án: William Hudson ................... 109 E nglish in M e d ic in e - 3 Tài Li u Do Y H c Th c Hành chia s
  5. Unit 5 BÒI 5 I n v e s tig a tio n s X ét nghiệm 1 Explaining a n d d isc u ssin g in v e s ti­ Giải nghĩa và thào luận các xét gations n g h i ệ m .................................................. 113 2 Using m e d ica l d o c u m e n t s s ử d ụ n g các tài liệu y h ọ c ....................125 3 Reading skills: R eading articles 2 Kỹ năng đọc: Đọc các bài báo 2 . . . . 136 4 Case history: William H u d s o n Bệnh án: William Hudson ................. 141 Unit 6 Bài ó M a k in g a d i a g n o s i s Chẳn đoán 1 D iscussing a diagnosis Thào luận một chẩn đ o á n .................... 146 2 Explaining a d iagnosis Giải nghĩa một chẩn đoán ................. 154 3 Reading skills: R eading articles 3 Kỹ năng đọc: Đọc các bài báo 3 . . . . 158 4 Case history: W illiam H u d s o n Bệnh án: William Hudson ................. 175 Unit 7 Bài 7 T r e a tm e n t Điều trị 1 Medical t r e a tm e n t Điêu trị nội k h o a .....................................177 2 P h y sio th e ra p y Vật lý tri l i ệ u ...........................................186 3 Surgical tr e a t m e n t Điêu trị ngoại k h o a ............................... 190 4 Reading skills: U sin g a n index Kỹ năng đọc: s ử d ụ n g bảng chỉ dẫn . 199 Tapescript Bàn đối t h o ạ i ............................ 226 Key G iải đ á p ........................................ 271 Appendix 1 Phụ lục 1 ........................................ 319 Language f u n c tio n s Các chức nang ngôn ngữ Appendix 2 Phụ lục 2 ..................................... 326 C o m m o n m e d ic a l a b b r e v ia ti o n s C ác ch ử viết tát y khoa thông ihường Appendix 3 Phụ lục 3 ..................................... 336 W h o 's w h o in th e British h o sp ita l C ác chức d a n h trong hệ thống b ệ n h viện sy stem Anh Appendix 4 Phụ lục 4 ..................................... 339 A b r o a d e q u iv a le n c e o f p o s it io n s in Bẳng tương đương c á c chức vụ trong các the NHS a n d u s h o sp ita l s y s t e m s hệ thống b ệ n h viện Anh và Hoa Kỳ Appendix 5 Phụ lục 5 ..................................... 340 Useful a d d r e s s e s Các địa chỉ hữu ích Supplementary activities C á c h o ạ t dộng b ổ sung . . . 343 4 - English in M e d ic in e
  6. T o th e te a c h e r Gửi giảng viên T h is b o o k is for d o c t o r s , m e d i c a l s t u - Cuốn sách này là dành cho các bác sĩ, các d e n t s in t h e clinical p h a s e o f th e ir sinh viên y khoa trong giai đoạn lâm sàng s t u d i e s a n d o t h e r m e d ic a l p r o f e s s io n - của quá trình học tập và cho những người als w h o h a v e to u s e E n g lish to c o m m u - h à n h nghề y khoa luôn bắt buộc phải n ic a te w ith p a t i e n t s a n d th e ir d ù n g tiêng Anh để giao tiếp với bệnh rela tiv e s a n d w ith m e d ic a l c o lle a g u e s . n h â n và thân n h â n của họ cũng nh ư với các đồng nghiệp y khoa. It a i m s to d e v e lo p s p e a k i n g a n d lis­ Cuốn sách n h ằ m m ụ c đích trước tiên t e n i n g skills p r im a rily b u t a t t e n t i o n is là phát triển các kỹ n ăn g nói và nghe also given to r e a d i n g skills, in p a r t i c u ­ n hư n g cũng chú ý đến các kỹ năng đọc, lar t h e u s e of r e f e r e n c e m a te r ia ls a n d đặc biệt là cách sử dụng các tài liệu tham j o u r n a l articles. P ra c tic e is als o p r o ­ khảo và các bài báo. Phần thực h à n h cũng v id e d in w ritin g referral le tte r s a n d cung cấp cách viêt thư dê’ tham khảo và co m p letin g a range of m ed ical d o c u ­ cách bổ sung nhiêu tài liệu y khoa. m e n ts . T h e b o o k is d iv id e d in to s e v e n Cuốn sách được chia th à n h bảy bài, u n its , e a c h f o c u s in g o n o n e a r e a o f mỗi bài tập trung vào m ộ t lĩnh vực giao d o c t o r — p a t i e n t c o m m u n i c a t i o n fro m tiêp giữa bác sĩ— bệnh n h ân từ việc làm h is t o r y - ta k in g to t r e a t m e n t . W ith th e bệnh án đến việc diéu trị. Ngoại trừ bài 7 e x c e p t io n o f U n i t 7. w h i c h d e a ls w ith chi bàn đên các dạng khác nhau của việc d iffe re n t f o r m s o f t r e a t m e n t , all u n its điêu trị, tât cả các bài dẻu gôm bốn phằn. h a v e fo u r s e c ti o n s . S e c t io n 1 i n t r o ­ P hần 1 giới thiệu loại ngôn ngữ mới liên d u c e s n e w la n g u a g e r e l a t e d to t h e u n it quan đén nội dung bài. Phần 2 cung cấp t h e m e . S e c tio n 2 p r o v i d e s f u r th e r th êm cách thực h à n h và giới thiệu hàng p r a c tic e a n d i n t r o d u c e s a v a r ie ty of loạt các tài liệu y khoa. Phần 3 tập trung m e d ic a l d o c u m e n t s . S e c t io n 3 fo c u s e s vào cách đọc và Phân 4 bao gôm ngôn o n r e a d i n g a n d S e c t io n 4 b r in g s t o ­ n g ữ đà học trước trong bài tlieo khuôn g e t h e r t h e la n g u a g e s t u d i e d e a rlie r in m ộ t b ện h án, h ình thức này đều có từ bài th e u n it in t h e c o n t e x t o f a c a s e h is t o r y 1 đến bài 6. w h ic h r u n s f r o m U n it 1 to 6. T h is b o o k is t h e p r o d u c t o f m a n y Cuốn sách này là kêt quả của nhiêu y e a r s ’ te a c h in g . It h a s b e e n u s e d s u c ­ n ăm giảng dạy. Nó đâ được sử dụng rất cessfully b o t h b y t h o s e w ith lo n g e x p e ­ hiệu quả bởi n h ữ n g người đã có lâu năm r ie n c e in t e a c h i n g E nglish for M e d ic a l kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh n h ằm P u r p o s e s a n d b y t h o s e n e w to this a r e a các m ụ c đích y khoa và cả n hững người o f te a c h in g . mới vào lĩnh vực dạy học này. English in M ed icin e - 5
  7. M e d ic in e is a field w h e r e i n n o v a ­ Y khoa là m ộ t lĩnh vực thường xuyên tion a n d d e v e l o p m e n t a re c o n s t a n t . có sự đổi mới và ph át triển. Bàn in lân thứ This s e c o n d e d i tio n o f E n g lish in hai này cùa cuốn T iến g A n h tro n g Y kh o a M ed ic in e h a s b e e n p r e p a r e d to e n s u r e đã dược ch u ẩn bj để bào d âm rằ n g nội th a t th e sp e c ia list c o n t e n t reflec ts a d ­ d u n g chuyên khoa th ể hiện được những v a n c e s in m e d i c i n e o v e r t h e la st t e n tiến bộ trong y học suốt mười n ă m vừa years. L a n g u a g e t e a c h i n g is also s u b ­ qua. Ngôn n g ữ giảng dạy c ũ n g có thay đổi ject to c h a n g e a n d s t e p s h a v e b e e n và nhiều biện pháp được th ự c hiện để bảo ta k e n to e n s u r e t h a t th is b o o k is đ ảm rằn g cuốn sách được h ìn h th à n h với s h a p e d by th e b e s t o f c u r r e n t t h e o r y nội d u n g tốt n h ấ t v'ê lý thuyét và thực a n d practice. h à n h hiện nay. T h e key c h a n g e s are: N hững thay đổi chủ yếu là: • Histories updated Bệnh án được c3p nhật • New reference texts and journal articles Tham khảo mới vẻ sách vầ bầi báo • Listening tasks rerecorded Cácbằi lầ m v ếng hedư ợ cghibân glại • Full tapescript Bản dối thoai đầy đủ • Tasks coded according to skill Các bầi lám được mã hóa tùy thuộc kỷ năng • Photographs added Nhiều hlnh ảnh bổ sung • Useful addresses updated Các địa chỉ hữu ích được c ậ p nhát • New UK hospital gradings Các chức vụ mới trong b ện h viên nước Anh T he h isto rie s, b a s e d o n a u t h e n t i c Các b ện h án, dựa trên các trường hợp ca se s a n d d r a w n fro m a r a n g e o f s p e ­ xác thực và trích từ h à n g loạt chuyên cialism s as d iv e rse as o b s te tr ic s , o p h ­ khoa khác n h au n h ư sản khoa, n h ã n khoa th a lm o lo g y a n d n e u r o lo g y , h a v e b e e n và th ầ n kinh học, d'êu được cập n h ặ t và có u p d a t e d to ta k e in to a c c o u n t d e v e l o p ­ lưu tá m đến các p h át triển vẽ kỹ t h u ậ t xét m e n t s in in v e s tig a tio n t e c h n i q u e s a n d n g h iệ m và điều trị. Tất cầ các sách và bải tr e a tm e n t. All re f e r e n c e texts a n d j o u r ­ báo dể th a m khảo đêu được ghi n h ậ n lại nal articles h a v e b e e n r e p l a c e d w ith dựa theo n h ữ n g bản mới n h ấ t Một số các the m o s t u p - t o - d a t e v ersio n s. A n u m ­ bài làm n g h e đã dược ghi b ăn g lại n h ằ m b e r o f lis te n in g ta s k s h a v e b e e n r e r e ­ bảo dảm dược cẵn b ằn g tốt hơn. và m ột c o r d e d to e n s u r e a b e t t e r g e n d e r b a l ­ bản đối thoại đây đù cũ n g được giới thiệu. a n c e , a n d a full ta p e s c r i p t is p r o v id e d . Các bài làm cũng được m â hóa tủy theo T asks h a v e b e e n c o d e d a c c o r d i n g to loại kỹ n ă n g c h ín h được ph át triển (Nghe. 6 - English in M e d ic in e
  8. th e m a i n skill d e v e l o p e d (Listening, Đọc, Nói, Viết) và hàng loạt n h ữ n g hoạt Reading. S peaking, W riting) a n d a dộng cũng được tái cáu trúc vá phối hợp n u m b e r o f activities h a v e b e e n r e ­ lại. Các hình ảnh đã được bố sung để structu red a n d rese q u en c ed . P h o to ­ m in h họa các đẽ tài trong mỗi bài và đế g r a p h s h a v e b e e n a d d e d to illu stra te cung cấp nội dung ngoại khóa. Cuối cùng, t h e t h e m e s c o v e r e d in e a c h u n i t a n d to m ộ t bảng liệt kẽ các địa chì hữu ích đã p r o v id e e x tra t e a c h i n g c o n te x t. Fi­ được cập n h ật và n h ữ n g chức vụ mới của nally, t h e list o f useful a d d r e s s e s h a s bác sĩ b ện h viện nước Anh cũng được ghi b e e n u p d a t e d a n d t h e n e w UK h o s p i ­ thêm. tal d o c t o r g r a d in g s in c lu d e d . T h e o r g a n is a tio n o f t h e b o o k a n d Cách săp xếp cuốn sách và những t h e ob je ctiv es o f e a c h ty p e o f activity m ục tiêu của mỗi dạng hoạt động déu a r e e x p la in e d in m o r e d e ta il in "To th e được giải thích chi tiết hơn trong phán s t u d e n t" . A sp e c ia lis t k n o w l e d g e of “Gửi sinh v iê n ”. Kiến thức chuyên khoa m e d i c i n e is n o t r e q u ir e d , b u t y o u d o về y học không phài là điêu bát buộc re q u ir e a n in te r e s t in t h e l a n g u a g e nhưng bạn phải có mối quan tâm vê n e e d s o f t h e m e d ic a l p r o f e s s io n s a n d a n h ữ n g đòi hỏi ngôn ng ữ của nghê y và g ra sp o f c o m m u n i c a t i v e a n d p o st- nhiêu kỹ thuật giảng dạy giao tiếp và sau co m m u n icativ e te aching tech niqu es. giao tiếp. Bạn cung câp sự th à n h thạo VC You p ro v id e t h e t e a c h i n g e x p e rtise : giảng dạy: người học lại cung câp kiến th e le a r n e r p r o v id e s t h e m e d ic a l thức y khoa. Sự hòa hợp đ ú n g đắn sẽ tạo k n o w le d g e . T h e right b l e n d will give ra kêt quả. Với đôi ch ú t thực tiễn, bạn có results. W ith a little p r a c tic e , y o u c a n th ể sáng tạo th ê m n h ữ n g hoạt động hỗ d ev ise s u p p l e m e n t a r y ac tiv itie s of trợ của riêng bạn dựa trên n h ữ n g khuôn y o u r o w n b a s e d o n t h e m o d e l s in this mẫu trong cuốn sách này. Hãy xem trang book. See p a g e 343 for i d e a s for s u c h 343 cho n h ử n g ý tưởng về n h ữ n g hoạt activities. Be c r e a tiv e a n d y o u will get động n h ư vậy. Hãy biết sáng tạo và bạn sẽ th e m o s t o u t o f this b o o k a n d fro m thu n h ận được phàn tối đa từ cuốn sách y our te a c h in g . này và từ công việc giảng dạ> củabạn. E nglish in M e d ic in e -
  9. T o th e s tu d e n t Gửi sinh viên T his b o o k a i m s to h e l p y o u c o m m u n i ­ Cuốn sách này n h ằ m giúp bạn giao tiếp c a te in E nglish w ith p a t i e n t s a n d th e ir b ằng tiếng Anh với b ện h n h á n và thán relatives, w ith m e d ic a l c o lle a g u e s , n h â n cùa họ, với các đồng n g h iệp y khoa a n d w ith p a r a m e d i c a l staff. It is also và với ban điêu h à n h cận y khoa. Cuốn d e s ig n e d to h e l p y o u c o p e w ith m e d i ­ sách c ũ n g được biên soạn n h ằ m giúp bạn cal r e a d in g o f all k in d s f r o m c a s e n o t e s quen với cách dọc đù loại y văn tử n h ữ n g to jo u r n a l articles. T h o s e o f y o u w h o trường hợp b ệ n h dến các bài báo. Các độc are m e d ic a l s t u d e n t s will fin d this giả là sinh viên y khoa sẽ thấy cuốn sách b o o k u sefu l in t h e clinic al p h a s e of này th ật hữu ích trong giai đoạn lám sàng y o u r s tu d ie s . T h e a u t h o r s h a v e c o o p ­ cùa quá trình học tập cùa họ. Các tác giầ e r a te d closely w ith m e m b e r s o f t h e đã cộng tác m ậ t th iế t với n h ũ n g người m e d ic a l p r o f e s s io n in p r e p a r i n g th is h à n h nghề y khoa trong lúc biên soạn b o o k to e n s u r e a u t h e n ti c it y . T h e y cuốn sách này để bảo đ ảm đây dù tính xảc h a v e lo n g e x p e r i e n c e in h e l p i n g o v e r ­ thực. Họ đã có nhiêu kinh n g h iệ m trong s e as m e d ic a l p e r s o n n e l w ith th e ir việc giúp đỡ các n h â n viên y tẽ hải ngoại co m m u n ic ativ e needs. vê n h ữ n g n h u câu giao tiếp. T h e b o o k is d iv id e d in to s e v e n Cuốn sách này được chia làm bảy bài. units. T h e u n its a r e s e q u e n c e d to Các bài được xếp đ ặt để tạo n ê n n hững m a t c h y o u r o w n d e a lin g s w ith a p a ­ ứn g xử của riên g bạn với người bệnh. Bạn tient. You s ta r t w ith t h e E nglish bắt đâu b ằn g loại tiếng Anh cần thiết cho n e e d e d for c o n s u l t a t i o n s a n d c o n ­ việc kh ám b ệ n h và tiếp tục với n h ữ n g t in u e w ith e x a m i n a t i o n s — b o t h g e n ­ công việc th ă m khám — cà tổng quát và eral a n d sp ecialist. N ext y o u s t u d y th e chuyên khoa. Sau đó, bạn học loại ngón la n g u a g e r e q u ir e d to d is c u s s i n v e s ti­ ng ữ cần dùng để thầo luận cấc xét gations, d i a g n o s e s a n d t r e a t m e n t b o t h n g h iệ m , chẩn đoán và điêu trị c i với bệnh w ith th e p a t ie n t a n d w ith E ng lish - n h â n lẫn các đồng nghiệp nói tiếng Anh. s p e a k in g c o llea g u es. Finally y o u e x ­ Cuối cùng, bạn học tiếng Anh tro n g diêu a m i n e t h e E nglish o f t r e a t m e n t — trị — nội khoa, ngoại khoa và vặt lý tri m e d ica l, surgical a n d p h y s io t h e r a p y . liệu. T h e first six u n i t s h a v e f o u r s e c ­ Sáu bài đầu tiên có bốn phần. Phần tions. T h e first s e c ti o n i n t r o d u c e s n e w đâu tiên giới thiệu ngôn ng ữ mới và cung l a n g u a g e a n d p r o v id e s p r a c t i c e a c tiv i­ cấp các hoạt động thực h à n h trong khuỏn ties in a m e d ic a l c o n te x t. T h e s e c o n d khổ y khoa. Phần th ứ hai thực h à n h th è m p ra c tise s f u rth e r l a n g u a g e i t e m s o n các m ụ c ngôn ng ữ c ũ n g trẽn các vấn dé th e s a m e g e n e r a l t h e m e s a n d i n ­ ch u n g và bao gồm thực h à n h n g h e và viết c lu d e s lis te n in g a n d w ritin g p r a c tic e các tài liệu y khoa. Phần th ứ ba đẽ cập đến 8 - English in M e d icin e
  10. in volving m e d ic a l d o c u m e n t s . T h e kỹ n ăn g đọc n h ăm phát triển các kỹ nâng th ird d e a ls w ith r e a d in g skills a n d cán thiêt để hiểu hàng loạt các bài y học a i m s to d e v e lo p th e skills n e e d e d to kể cả các tài liệu bệnh viện, sách giáo u n d e r s t a n d a r a n g e o f m e d ic a l texts khoa, tài liệu tham kháo và bài báo. Phân i n c lu d in g h o s p ita l d o c u m e n t s , te x t­ cuối cùng sẽ cùng cố các nội dung được b ooks, r e f e r e n c e m a te r ia ls a n d a r t i ­ đê cập trong hai phân đầu tiên trong cles. T h e final s e c ti o n c o n s o l i d a t e s th e khuôn khổ m ột bệnh sử liên tục, n h ư v ậy m a te ria l c o v e r e d in th e first tw o s e c ­ tạo dược m ột câu nối từ bài này đến bài tio ns in th e c o n te x t o f a c o n t i n u i n g kia. Bài 7 gôm ba phán với những dạng c a s e h isto ry w h ic h p r o v id e s a link khác nhau v'é điều trị và một phân đọc from u n it to u nit. U nit 7 h a s t h r e e s e c ­ cuối cùng tập trung vào việc sử dụng một tio n s o n d iffe ren t f o rm s o f t r e a t m e n t bảng chi dẫn chuyên khoa. a n d a final re a d in g s e c ti o n f o c u s in g o n u sin g a sp e cia list in dex. T h e la n g u a g e activ ities in th is b o o k Các hoạt động ngôn ngữ trong cuốn are c o d e d a c c o r d in g to th e m a i n skill sách này dược quy ước tùy thuộc vào kỹ d ev e lo p e d . năng chù yêu dã ph át triển. Listening tasks I S J Các bài làm về nghe T h e lis te n in g p a s s a g e s in c l u d e s i m u ­ Các đoạn nghe bao gôm n h ữ n g cuộc đối lated d o c t o r — p a t i e n t in te rv ie w s, a thoại bắt chước bác sĩ— bệnh nhàn, tháo d is c u s s io n a m o n g d o c t o r s , a p h o n e luận giữa các bác sĩ, m ột cú điện thoại tử call from a h o s p ita l la b o r a t o r y a n d a phòng xét ng h iệm bệnh viện, và m ột bác p h y s io t h e r a p is t giving i n s t r u c t i o n s to sĩ vật lý trị liệu dang hướng dần một bệnh a p a tie n t. nhản. T h e tasks a re v a rie d b u t all h a v e at Các bài làm đầu đa dạng n hưng tất cả least tw o o f t h e s e sta g e s: b efo re­ dẽu gôm tối thiểu hai trong ba giai đoạn: listen in g , w h ile -lis te n in g a n d a fte r ­ trước k h i ng h e, trong k h i n g h e và sa u kh i listening. In th e b e fo r e -lis te n in g sta g e nghe, ở giai đoạn trước k h i ng h e, bạn có y o u m a y b e a s k ed , for e x a m p le , to p r e ­ thể bị yêu câu, ví dụ, tiên đoán các câu hỏi dict th e q u e s t i o n s a d o c t o r will u s e in m à bác sĩ sẽ dùng trong cuộc đối thoại, a n interview , or t h e o r d e r in w h i c h th e hoặc trình tự m à bác sĩ sẽ hỏi vê các hệ d o c t o r will ask a b o u t s y s t e m s , o r s i m ­ thông, hoặc đơn giản là việc điên vào ply to fill in t h e g a p s in a d ia lo g u e . n h ữ n g chỗ trống trong bản đối thoại. W h ile -liste n in g ac tiv itie s o f te n i n ­ Các hoạt động trong kh i n g h e thường bao volve c o m p a r i n g y o u r p r e d i c t i o n s gồm việc so sánh n h ữ n g tiên đoán cùa w ith t h e a c tu a l w o r d s u s e d o n th e bạn với các từ đang dùng trong bàng English ill M e d icin e - 9
  11. r e c o r d in g o r ta k in g n o t e s fro m a c o n ­ ghi âm hoặc việc ghi chép tử cuộc khám su lta tio n . F r e q u e n tl y y o u will b e ask­ bệnh. Bạn th ường xuyên bị yèu cầu bổ ed to c o m p l e t e a n a u t h e n t i c d o c u ­ sung m ột tái liệu xác thực b ăn g cách sủ m e n t u sin g i n f o r m a t i o n f r o m t h e r e ­ d ụ n g th ô n g tin từ b ân g ghi ám . Đòi khi co rd in g . S o m e t i m e s y o u a r e a s k e d to bạn được yêu cáu tập tru n g vào dạng cùa c o n c e n t r a t e o n th e fo r m o f t h e a n s w e r , câu trả lời, các từ c h ín h xác dã d ù n g hoặc t h e ex a ct w o r d s u s e d o r t h e i n t o n a t i o n kiểu âm điệu cùa người nói. p a t t e r n o f t h e s p e a k e r. A fte r-liste n in g ac tivitie s fo c u s o n u s ­ . Các hoạt động sail k h i nghe t$p trung vào in g th e in f o r m a t i o n y o u h a v e o b t a i n e d cách sử d ụ n g th õ n g tin m à bạn dá thu from th e r e c o rd in g . F or e x a m p le , y o u n h ậ n được từ b ăn g ghi ám . Ví dụ. bạn có m a y h e a s k e d to d e c i d e w h i c h d e p a r t ­ th ể bj yêu cảu quyết d ịnh liệu khoa nào m e n t a p a t i e n t s h o u l d b e r e f e r r e d to or b ện h n h â n sẽ dược ch u y ển đến hoặc to c o m p l e t e a referra l letter. hoàn tát m ộ t bức th ư chuyển giao bệnh nhân. If y o u a re w o rk in g a l o n e , y o u c a n try Nêu bạn làm việc m ộ t m ìn h , bạn có thể this a p p r o a c h : th ử cách tiếp cận này: 1 Try to do as m uch o f the activity as Cỏ gáng thực hiện c á c hoai đ ộ n g cáng you can without the recording. Cuess nhiều c à n g tố( không d ù n g b â n g ghi âm. the answers w hen you cannot be sure. H ãy đ o á n c á c cáu trí lời khi b a n không This will help you to focus your listen­ c ả m th ấy c h á c c h á n lám. Điều này sé ing on any problems which remain. In giúp b ạ n tập trung hoạt đ ộ n g nghe của addition, it will narrow d ow n th e pos­ b ạ n vào bâ't kỳ v ấn đ ề n ào còn tồn tại. sible meanings w hen you listen. T h êm nữa, diều này sẻ thu h ẹ p những c á c h hiểu nghĩa có (hể có được khi ban láng nghe. 2 Listen to the recording to check your N ghe b a n g ghi á m đ ể kiểm Ira các cảu answers and to fill in any gaps. Listen trả lời của b an và d ể bổ sung mọi chỏ to sections you cannot understand as thiêu hụt. C àn g thường xuyèn cà n g lốt, often as you like h ãy nghe c á c p h á n mà b ạn chưa thể hiểu được. 3 Turn to theT apescnpt. p. 226, and lis­ Giở đ ế n b ả n đối thoại, trang 226, và ten to (he recording again with its help. n ghe lạ i b á n g ghi â m với sự Irợ giúp này. 10 - English in M e d ic in e
  12. sp e a k in g tasks OBI Các bài làm về nói T h e s p e a k in g tasks fo cu s o n s p e a k in g Các bài làm vẻ nói tập trung vào cách nói E nglish in all a s p e c ts o f p a t i e n t care. tiếng Anh trong tất cả các dạng thuộc M o st o f t h e s e task s ask y ou to w o rk cóng việc ch ăm sóc bệnh nhán. Phán lớn w ith a p a r tn e r, a n d s o m e ask y ou to e x ­ các bài làm này đoi hỏi bạn làm việc với plain to y o u r t e a c h e r o r g r o u p th e m ột người cùng dóng vai và có vài bài yêu w o r d s you w o u ld u se in p a r ti c u la r câu bạn giải thích cho tháy giáo cùa bạn situ a tio n s. hoặc n h ó m cùa bạn n h ữ n g từ mà bạn sẽ d ù n g trong n h ữ n g hoàn cảnh đặc biệt. T h e s p e a k in g tasks for p a irs i n ­ Các bài làm vé nói cho từng dôi bao clu d e: g u id e d - p r a c tic e ac tivitie s w ith góm: các hoạt động thực hành dược huớng w o rd or p ic tu r e cues, i n f o r m a t i o n - g a p dần với những từ hoặc hình ành, các hoạt activities w h ic h r e q u ir e t h e e x c h a n g e động thông tin thiếu tại đòi hỏi sự trao đổi o f d a t a to c o m p l e t e a f o rm o r to so lv e a dữ kiện để hoàn tất m ột dạng hoặc dể giải p ro b le m , o p in io n - g a p activities w h e r e quyết một vấn dê. các hoạt động quan you m u s t justify y o u r c h o i c e o f in v e s ti­ diểm thiếu trong đó bạn phải xác m inh sự g a tio n or th e d ia g n o s is y o u m a k e to lựa chọn cùa bạn vê xét nghiệm hoặc về v o u r p a r tn e r , a n d ro le-pla ys: d o c ­ chẩn đoán m à bạn đã dành cho người cùng to r— p a tie n t, d o c t o r — rela tiv e a n d dóng vai với bạn và các kiểu đóng vai: bác d o c t o r — d o c to r. sĩ— bệnh nhân, bác sĩ— thán nhản bệnh nhân và bác sĩ— bác sĩ. T h e g u i d e d - p r a c t i c e activ itie s a re Các hoạt động thực h àn h được hướng relatively s im p le as m o s t o f t h e w o r d s dẵn đêu tương đối giản đơn vì đa số các từ you r e q u ir e a r e p r o v id e d . M a k e s u r e bạn cần dùng đều được cung cấp. Hãy tin th a t you a n d y o u r p a r t n e r h a v e th e chắc rằng bạn và người cùng đóng vai với c h a n c e to play b o th p a rts. If y o u finish bạn luôn có cơ hội đóng cà hai vai. Nếu th e activity a h e a d o f tim e, try to a d d bạn hoàn tất hoạt dộng trước thời hạn, o t h e r e x a m p le s o f y o u r o w n . hãy thừ bổ sung th êm nhửng cách thức khác theo kiểu của bạn. T h e g a p ac tivitie s r e q u i r e as a first Các hoạt động thiêu đòi hỏi trong s te p ca refu l r e a d i n g o r lis te n i n g to a c ­ bước đầu tiên là đọc cẩn thận và nghe để q u ir e in f o r m a t i o n a n d to u n d e r s t a n d thu n h ậ n thông tin và đế hiểu hoàn cành. the s itu a tio n . T h e n y o u a r e a s k e d to Sau đó bạn được yẽu câu trao đổi những e x c h a n g e y o u r f in d in g s w ith y o u r phát hiện cùa bạn với người cùng đóng p a r tn e r . M ake s u r e y o u e x c h a n g e v o u r vai với bạn. Cân chú ý là trao đổi những d a t a a n d id eas orally. T h e r e is n o p o in t dữ kiện và ý kiến cùa bạn bằng cách nói. English in M ed icin e - 11
  13. in sim p ly e x c h a n g i n g w r i tte n a n s w e r s Chẳng có lợi gì khi dơn giản trao đổi những so th a t y o u r p a r t n e r c a n c o p y t h e m cảu trả lời viết vì n h ư vậy người cùng đóng down. O nce you have c o m p leted the vai với bạn có thể chép n hững cầu đó ra. Một ex c h a n g e , r e a d t h e text o r s t u d y t h e khi bạn dã hoằn tất công việc trao dổi, hiy d ia g r a m y o u r p a r t n e r h a s u s e d . T h a t đọc bài viết hoặc nghiên cứu biểu dồ mà w ay y ou c a n c h e c k t h a t y o u h a v e u n ­ người cùng đóng vai với bạn dã dùng. Bằng d e r s to o d y o u r p a r t n e r c o r r e c tly a n d cách đó bạn có thể kiểm tra rằng bạn đă th a t y o u r p a r t n e r h a s g iv en y o u a c c u ­ thấu hiểu người cùng đóng vai với bạn một rate in f o rm a tio n . cách đúng đắn và rằng người này đã cung câp cho bạn n hửng thông tin xác đáng. For t h e ro le-p la y s, y o u r t e a c h e r Cho việc đóng vai, tháy giáo cùa bạn m a y ask y o u first to p r e p a r e y o u r ro le có th ể yêu câu bạn trước tiên chuẩn bị vai w ith a n o t h e r s t u d e n t . T h is gives y o u của bạn với m ộ t sinh viên khác. Điêu này th e c h a n c e to w o rk o u t t o g e t h e r t h e cho bạn cơ m ay để c ù n g làm việc tìm ra la n g u a g e to u s e a n d to a n t i c i p a t e w h a t ngôn n g ữ sử d ụ n g và để lường trước diếu the o th e r r o le - p la y e r will sa y so th a t m à người đóng vai kia sẽ nói. n h ư vậy bạn you c a n r e s p o n d a p p r o p r ia t e ly . You có th ể trả lời thỏa dáng. Rồi bạn sẽ dược will t h e n b e a s k e d to p la y t h e ro le w ith yêu cầu đóng vai với m ộ t người cùng đóng a n ew p a r tn e r. If ti m e allow s, e x ­ vai mới. Nếu thời gian cho phép, hảy trao c h a n g e roles a n d r e p e a t t h e ta s k So đổi các vai và lặp lại bài làm sao cho cả bạn that b o th yo u a n d y o u r p a r t n e r h a v e lẫn người cù n g dóng vai với bạn đầu c6 cơ th e c h a n c e to p la y b o t h p arts. S o m e o f may đóng cả hai vai. Vài p h ân đóng vai đã th e role-p la ys h a v e b e e n r e c o r d e d so được th u băng ghi âm, n h ư v ậ y bạn có thể th a t you c a n c o m p a r e y o u r p e r f o r m ­ so sá n h kết quả cùa bạn với cách nói cùa a n c e w ith th o s e o f n a tiv e s p e a k e rs . người bản ngữ. Băng ghi âm là m ộ t kiểu T h e r e c o rd in g is a g u id e a n d d o e s n o t hướng dẫn và không cung cấp cách duy p ro v id e th e o n ly c o r r e c t w a y to p e r ­ n h ấ t đúng để đóng vai. form th e roles. In all t h e s e activities, t h e r e will b e Trong tất cả các hoạt động này, sẽ có tim e s w h e n y o u d o n o t u n d e r s t a n d những lúc bạn không hiểu người cùng y o u r p a r t n e r or y o u r p a r t n e r d o e s n o t đóng vai với bạn hoặc người này không hiểu u n d e r s t a n d yo u . M a k in g y o u r s e lf u n ­ bạn. Hãy làm cho người khác hiểu bạn d e r s to o d in s u c h s it u a ti o n s is a n i m ­ ừo n g n hững hoàn cảnh n h ư vậy lả một p o r t a n t p a r t o f a c q u ir in g a la n g u a g e . phân quan trọng để thu n h ận m ột ngón Ask y o u r p a r t n e r to clarify or r e p e a t ngữ. Hãy nói với người cùng đóng vai với p o in ts y o u d o n o t u n d e r s t a n d . R e p e a t bạn dể làm sáng tồ hoặc lặp lại n h ữ n g diẽu a n d r e p h r a s e if y o u r p a r t n e r c a n n o t bạn không hiểu. Lặp lại và lặp lại cà cảu nếu u n d e r s t a n d you. người cùng đóng vai với bạn chưa thể hiểu bạn. 12 - English in M e d ic in e
  14. If y o u a r e w o rk in g alo n e , o b v io u s ly Nêu bạn làm việc m ột mình, thì rõ it is difficult to h a v e m e a n i n g f u l ràng là khó đạt được cách thực h àn h nói s p e a k in g prac tice . This d o e s n o t m e a n với đáy đù ý nghĩa. Điêu này không có t h a i y o u s h o u ld o m i t t h e s e activities. nghĩa là bạn sẽ bỏ qua các hoạt động đó. S p e a k a lo u d th e p arts, p la y in g b o t h Hãy nói to các phân, đóng cả hai vai khi có roles w h e r e r e q u ir e d . T h e n c o m p a r e yêu cầu. Sau đó so sánh kết quả cùa bạn y o u r p e r f o r m a n c e w ith t h e r e c o rd in g . với băng ghi âm. Ngưng băng ghi âm sau S to p t h e r e c o r d in g afte r e a c h p h r a s e , mỗi đoạn, và thử nhắc lại theo cùng cách a n d try to r e p e a t it u s in g t h e s a m e p r o ­ đọc và âm điệu nh ư người nói trong băng. n u n c i a t i o n a n d i n t o n a t i o n as th e T ham khảo bản đối thoại để hỗ trợ. s p e a k e r. Refer to th e T a p e s c r i p t for help. R eadin g tasks m B à i là m v ề đ ọ c R e ad in g q u ic k ly a n d a c c u r a t e l y a re Đọc n h a n h và đúng là n h ữ n g kỹ năng i m p o r t a n t skills for m e d i c a l p r o f e s ­ quan trọng đối với người h àn h nghê y sionals. T h e r e a d i n g ta sk s fo c u s o n khoa. Các bài làm vê đọc đêu tập trung p r a c tis in g r e a d in g s tr a t e g ie s to d e ­ vào chiên lược thực h à n h đọc đê’ phát v elo p th e s e skills. triển các kỹ n ăn g này. T h e r e a d in g p a s s a g e s in c lu d e : a Các đoạn đọc bao gôm: bệnh án, các c a s e h istory, te x tb o o k e x tra c ts , a p h a r ­ trích đoạn sách, tài liệu tham khảo dược lý m a c o lo g y re f e r e n c e , j o u r n a l article s học, các bài báo và h àn g loạt dạng khác a n d a w id e v a r ie ty o f m e d ic a l d o c u ­ nhau v'ê tài liệu y học. Tất cả các bài đêu m e n ts . All th e texts a r e a u t h e n t i c . xác thực. R e a d in g ac tivitie s c o ve r: lo c a ti n g Các hoạt động đọc gôm: xác định sp e cific in f o r m a t i o n in a c a s e histo ry , thông tin đặc hiệu trong m ộ t b ện h án. tr a n s f e r r in g i n f o r m a t i o n f r o m a tex t to chuyển thông tin từ m ộ t bài sang m ộ t tài a ta b le o r a m e d ic a l d o c u m e n t s u c h as liệú hoặc bảng y học dưới dạng m ẫu hoặc a fo rm o r a letter, c o m p l e t i n g t h e g a p s thư, điền vào các chỗ trống ừ o n g m ột bài, in a text, id e n tif y in g t h e s e c t i o n s o f xác định các phần của n h ữ n g bài báo y m e d ic a l article s a n d u s i n g a s p e c ia lis t học và sử dụng bảng chi dẫn chuyên index. khoa. As w ith lis ten in g , t h e r e a d i n g a c ­ Cũng n h ư với cách nghe, các hoạt tivities h a v e a t le a s t tw o o f t h e s e động đọc gồ m tối thiểu hai trong ba giai sta g es: before-, w h ile - a n d a fte r ­ đoạn: trước, trong và sa u k h i dọc. ỏ giai rea d in g . In th e b e fo re -re a d in g s ta g e đoạn tn tó c k h i dọc, bạn có th ể được yêu y ou m a y b e a s k e d to list t h e m a i n cầu liệt kê n h ữ n g đặc điểm chính cùa hai E nglish in M e d ic in e - 13
  15. f e a tu re s of tw o sim ila r m e d ic a l p r o b ­ vấn dé y học giống nhau, ỏ giai đoạn lem s. In th e w h ile -r e a d in g s ta g e y o u trong k h i dọc, bạn đọc hai doạn từ sách rea d tw o p a s s a g e s fro m te x tb o o k s to giáo khoa dể xem liệu các cáu t r i lời cùa see w h e t h e r y o u r a n s w e r s a r e c o r r e c t. bạn có d ú n g không, ở giai đoạn so n khi In th e a fte r-re a d in g s ta g e y o u c o m ­ dọc, bạn so sá n h b ản g liệt ké cùa bạn đế p a r e y o u r list to d e c id e w h i c h a r e t h e quyết đ ịnh xem n h ữ n g gì là các dậc điếm key f e a tu re s for d if f e r e n tia tin g b e ­ chính để p h ân biệt các vấn dẻ với nhau. tw ee n th e p r o b le m s . If y ou a re w o r k i n g a l o n e , y o u c a n Nếu bạn làm việc m ộ t mình, bạn có try this a p p r o a c h : th ể th ử cách tiếp cận này: ! Using whatever clues are provided, Sừ d u n g bấl kỳ d á u mối nào đả có, ví du the text title for example, try to antici­ tên hài viết, hãy cô đ o á n trước xem bài pate whai the texi will contain. Read a viết r ó chứa n hửng gì. Đọc mội mảu bái sample of the text to help you viết Hể trợ giúp ban . 2 Read the text to check your answers Đọc bài viết d ể kiểm tra c á c cảu trả lời and to fill in any gaps N ote h o w long it của b ạ n và bổ sung mọi chỗ trống. Hảy takes you to find all the answers or to ghi n h ậ n c ầ n thời gian bao lâu để b jn complete the task. tìm được tất cá c á c câu Irà lời hoác dể hoàn tấl bài làm. 3 Check your answers with ihe Key (p. Kiểm tra c á c câu trả lời của b a n với phẳn 2 7 1). W here your answers differ from Giải đ á p (trang 271). ở chỗ c á c cảu trả the Key, reread the appropriate sec­ lời của b an có khác biệt với p h ẳn Giải tions of the text. đáp, háy đ ọ c lai lán nữa cá c p h ầ n tương ứng của bài viết. W ritin g tasks Bài làm về v iế t M a n y of th e activities w h o s e m a i n f o ­ Nhiêu hoạt động m à trọ n g tá m chính cus is o n o t h e r skills also in v o lv e n h ằ m vào các kỹ n ă n g khác cũng bao writing. W h e n y ou listen to t h e gồm cả kỹ n ă n g viết. Khi bạn nghe băng re c o rd in g or r e a d a p a s s a g e , y o u m a y ghi âm hoặc đọc m ộ t đoạn, bạn có thế be ask ed to w rite n o te s . W ritin g is a n được yêu cầu viết ra các ghi n h ậ n . Viết là a u t h e n t i c r e s p o n s e to t h e lis te n i n g or m ộ t cách đáp ứn g xác thực cho kỹ năng re a d in g text. n g h e hoặc đọc. Activities w h ic h fo c u s m a i n l y o n N hững ho ạt động có trọng tả m chù w ritin g in c lu d e le tte rs o f referra l a n d a yếu vào kỹ n ă n g viết đeu bao gốm các thư d isc h a r g e s u m m a r y . T h e r e a r e n o s p e ­ chuyển giao b ệ n h n h â n và thực hiện tóm cial p r o b l e m s or s p e c ia l a p p r o a c h tắt. Không có n h ử n g vấn d'ê riẽng biệt 14 • English in M e d ic in e
  16. n e e d e d for t h o s e o f y ou w h o a r e w o r k ­ hoặc cách tiếp cận riêng biệt cản thiét ing o n y o u r ow n. A tte m p t th e task a n d cho n h ữ n g ai trong số các bạn đang làm c h e c k y o u r a n s w e r s w ith th e K ev in th e việc theo cách ricng cùa m ình. Hãy gắng n o r m a l way. thực hiện bài làm và kiếm tra các cáu trả lời cúa bạn với phán Giải đáp theo cách bình thường. Language focus Trọng tâm ngôn ngữ T h r o u g h o u t th e b o o k th e r e a r e b rief Trong suốt cuốn sách đêu có n hững bàn c o m m e n t s o n key la n g u a g e ite m s i n ­ luận ngắn vẽ các m ục ngôn ng ữ chù yếu t r o d u c e d by th e tasks, s ta r t in g w ith được giới thiệu qua các bài làm, bắt đâu b asic q u e s tio n s . T h e fo cu s is o n th e bằng n hững cáu hỏi cơ hản. Trọng tâm là la n g u a g e u s e d in m e d ic a l c o m m u n i ­ n h ằ m vào ngôn ngử dùng trong giao tiếp ca tio n . G r a m m a r p o i n t s w ith o u t y'khoa. Các điểm ngữ pháp không thích m e d ic a l re le v a n c e a r e n o t in c lu d e d . hợp với y khoa đêu không ghi trong sách. A ppendices Các phụ lục A p p e n d ix 1 p r o v id e s a c h e c k lis t o f th e Phụ lục 1 cung cấp bảng liệt kẽ các chức m o st useful la n g u a g e f u n c t i o n s in n ăn g ngôn ngử hữu ích nh ất trong giao m e d ic a l c o m m u n i c a t i o n . tiếp y khoa. A p p e n d ix 2 lists c o m m o n m e d ic a l a b ­ Phụ lục 2 liệt kê các ch ử viết tắt y khoa b re v ia tio n s, b o t h UK a n d us. an d in ­ thông thường, câ ở nước Anh và Hoa Kỳ. c l u d e s all a b b r e v ia ti o n s u s e d in th is và bao gồm tất cả các ch ữ viết tắt đã sù book. dụn g trong cuốn sách này. A p p e n d ic e s 3 a n d 4 e x p la in w h o 's w h o Các phụ lục 3 và 4 giải nghĩa các chức in th e UK h o s p ita l s y s t e m a n d UK a n d danh trong hệ thống bệnh viện nước Anh US g rade s. và cách phân h ạn g ồ nước Anh và Hoa Kỳ. A p p e n d ix 5 lists a d d r e s s e s of p r o f e s ­ Phụ lục 5 liệt kẽ các địa chỉ n hững cơ sio n a l b o d ie s in th e UK a n d USA. quan nghê nghiệp tại nước Anh và Hoa Kỳ. E nglish in M ed icin e - 15
  17. U nit 1 Bài 1 Taking a history 1 Làm bệnh án 1 Cáo Đang Y ĩề PHŨ THỌ Section 1 Asking basic questions ■iTvL£N P h ầ n 1 Đặt nhửng câu hổi cdbOTi Bài làm 1 You will h e a r a n e x tra c t fro m a n i n t e r ­ Bạn sẽ nghe trích đoạn n a y l i r i l i ộ e I lỏl view b e t w e e n a d o c t o r a n d his p a tie n t. bệnh giữa bác sĩ và bệnh nhân. Vừa lắng As y ou listen, c o m p l e t e th e P re s e n t nghe, bạn vừa điền thêm vào Lời khai bệnh C o m p la i n t s e c tio n of th e c a s e n o te s o n hiện nay đặt trong khung ghi chú ở trang th e n ex t page. sau. E nglish in M e d ic in e - 17
  18. SURNAME Hall FIRST NAMES Kevin AGE 32 SEX M MARITAL S TA T U S M OCCUPATION Lorry driver P R E SE N T COMPLAINT HỌ Hall TÊN Kevin TUỔI 32 GIỚI N am T)NH t r ạ n g hôn nhân Có vợ NGHỀ N G H IỆ P Lái xe tái LỜI KHAI B Ệ N H HIỆN NAY N ow c o m p a r e y o u r n o t e s w ith t h o s e Bây giờ hãy so sá n h n h ữ n g ghi n h ậ n cùa m a d e by th e d o c to r. T h e s e a re given in bạn với n h ữ n g điều bác sĩ đã ghi nhận. th e Key o n p. 271. Explain t h e s e s e c ­ Tât cà đêu đã có in trong p h ẳn Giải đáp ỏ tio n s in th e n o te s. trang 271. Giải nghĩa các p h ân này trong bân ghi nhận. 1 SEX M GIỚI NAM 2 MARITAL STATUS M TÌNH TRANG HÔN N H Â N CỐ v ơ 3 3 /1 2 Trong i tháng nay 4 a.m. Buổi sáng 5 "dull and t h r o b b i n g ” W h y are th e se "Am I và đau nhói". Tại sao n hững tư này w o rd s in q u o te m a rk s (■' ")? lại đ ặt trong ngoAc kép (" ■)? 6 c /o Khai b ệ n h lá 18 - English in M edicin e
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2