intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu học tập Vật lý 12 Chương Dao động điều hoà - Huỳnh Mai Thuận

Chia sẻ: Đệ Nhất Tran | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

86
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu học tập Vật lý 12 Dao động điều hoà do Huỳnh Mai Thuận biên soạn gồm có 2 phần lý thuyết và trắc nghiệm gồm có 230 câu trắc nghiệm. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu học tập Vật lý 12 Chương Dao động điều hoà - Huỳnh Mai Thuận

GV. Huỳnh Mai Thuận<br /> <br /> Tổ 47 – Hòa Quý/ Ngũ Hành Sơn/ Đà Nẵng<br /> <br /> ĐT. 0905 245 832<br /> <br /> Trang 0<br /> <br /> ĐT. 0905 245 832<br /> <br /> GV. Huỳnh Mai Thuận<br /> <br /> CHƢƠNG I: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA<br /> TÓM TẮT LÍ THUYẾT<br /> 2π<br /> 1. Tần số góc(Tốc độ góc): ω = 2πf = T<br /> 2. Các phƣơng trình dao động điều hòa<br /> a/ Phương trình li độ:<br /> x = Acos(ωt + φ)<br /> b/ Phương trình vận tốc:<br /> v = x’ = -Aωsin(ωt + φ)<br /> c/ Phương trình gia tốc:<br /> a = v’= - Aω2cos(ωt + φ) = - ω2x<br /> Tại biên<br /> <br /> Tại VTCB<br /> <br /> x = ±A<br /> v=0<br /> a = amax = ±Aω2<br /> <br /> x=0<br /> v = vmax = ±Aω<br /> a=0<br /> <br /> 3. Các hệ thức độc lập (phƣơng trình độc lập với thời gian):<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> x  v <br /> 2<br /> 2<br /> a/   + <br />  =1  A = x +<br />  A   Aω <br /> <br /> v<br />  <br />  <br /> <br /> 2<br /> <br /> b/ a = - ω2x<br /> 2<br /> <br /> ; đồ thị (a, x) là đoạn thẳng qua gốc tọa độ<br /> 2<br /> <br /> <br />  <br /> <br /> 2<br /> c/  2  + <br />  =1  A = 4 + 2<br /> ω ω<br />  Aω   Aω <br /> a<br /> <br /> ; đồ thị (v, x) là đường elip<br /> <br /> v<br /> <br /> a<br /> <br /> 2<br /> <br /> v<br /> <br /> 2<br /> <br /> ; đồ thị (a, v) là đường elip<br /> <br /> 4. Con lắc lò xo và con lắc đơn.<br /> CON LẮC LÒ XO<br /> <br /> CON LẮC ĐƠN<br /> <br /> k<br /> g<br /> =<br /> m<br /> l<br /> m<br /> 1 k<br /> T = 2π<br /> ;f =<br /> k<br /> 2π m<br /> <br /> ω=<br /> <br /> Cơ năng<br /> <br /> Cơ năng<br /> <br /> 1 2 1<br /> 1<br /> 2<br /> kA = mv0  mω2 A 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> Wd = mv 2 Wdh = kx 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> W = mgl (1  cos 0 ) =<br /> <br /> ω=<br /> <br /> W=<br /> <br /> g<br /> l<br /> <br /> T = 2π<br /> <br /> Wd =<br /> <br /> l<br /> 1 g<br /> ;f =<br /> g<br /> 2π l<br /> <br /> 1<br /> mv 2<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> mv0<br /> 2<br /> <br /> Wt = mgl (1  cosα)<br /> <br /> * Lƣu ý:<br /> + Dao động điều hoà có tần số góc là ω, tần số f, chu kỳ T thì Wđ và Wt biến thiên với tần<br /> số góc 2ω, tần số 2f, chu kỳ T/2.<br /> + Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để Wđ = Wt là là T/4.<br /> 5. Tổng hợp dao động<br /> a/ Công thức tính biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp:<br /> A sin1 +A 2sin2<br /> 2<br /> A 2 =A1 +A2 +2A1A2cos  φ2  φ1 <br /> tan = 1<br /> 2<br /> A1cos1 +A 2cos2<br /> Tổ 47 – Hòa Quý/ Ngũ Hành Sơn/ Đà Nẵng<br /> <br /> Trang 1<br /> <br /> ĐT. 0905 245 832<br /> <br /> GV. Huỳnh Mai Thuận<br /> <br /> *Lƣu ý: Cách bấm máy tính<br /> Nhập máy: A11  A22 SHIFT 2 3 =<br /> <br /> hiển thị A .<br /> <br /> b/ Ảnh hƣởng của độ lệch pha:<br /> - Hai dao động cùng pha:<br /> - Hai dao động ngược pha:<br /> <br /> Δφ = φ2 – φ1<br /> Δφ = k.2π<br /> : A = A 1 + A2<br /> Δφ = (2k+1)π<br /> : A = |A1 - A2|<br /> π<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> - Hai dao động vuông pha:<br /> Δφ = (2k+1)<br /> : A = A1 +A 2<br /> 2<br /> - Điều kiện của biên độ tổng hợp: |A1 - A2|  A  A1 + A2<br /> <br /> 6. Đại cƣơng về các dao động khác<br /> Dao động tự do, dao động duy<br /> trì<br /> - Dao động tự do là dao<br /> động của hệ xảy ra dưới tác<br /> dụng chỉ của nội lực.<br /> Khái<br /> - Dao động duy trì là dao<br /> niệm<br /> động tắt dần được duy trì mà<br /> không làm thay đổi chu kỳ<br /> riêng của hệ.<br /> Lực tác Do tác dụng của nội lực tuần<br /> hoàn<br /> dụng<br /> Phụ thuộc điều kiện ban đầu<br /> Biên độ A<br /> Chỉ phụ thuộc đặc tính riêng<br /> Chu kì T của hệ, không phụ thuộc các<br /> yếu tố bên ngoài.<br /> - Chế tạo đồng hồ quả lắc.<br /> - Đo gia tốc trọng trường của<br /> Ứng dụng trái đất.<br /> <br /> Dao động tắt dần<br /> - Là dao động có<br /> biên độ và năng<br /> lượng giảm dần<br /> theo thời gian.<br /> <br /> Do tác dụng của<br /> lực cản (do ma sát)<br /> Giảm dần theo thời<br /> gian<br /> Không có chu kì<br /> hoặc tần số do<br /> không tuần hoàn.<br /> Chế tạo lò xo giảm<br /> xóc trong ôtô, xe<br /> máy<br /> <br /> Dao động cƣỡng bức, cộng<br /> hƣởng<br /> - Dao động cƣỡng bức là dao<br /> động xảy ra dưới tác dụng của<br /> ngoại lực biến thiên tuần<br /> hoàn.<br /> - Cộng hƣởng là hiện tượng<br /> A tăng đến Amax khi tần số<br /> fn = f0<br /> Do tác dụng của ngoại lực<br /> tuần hoàn<br /> Phụ thuộc biên độ của ngoại<br /> lực và hiệu số ( fn – f0 )<br /> Bằng với chu kì của ngoại lực<br /> tác dụng lên hệ.<br /> - Chế tạo khung xe, bệ máy<br /> phải có tần số khác xa tần số<br /> của máy gắn vào nó.<br /> - Chế tạo các loại nhạc cụ.<br /> <br /> 7. Phân biệt giữa dao động cƣỡng bức với dao động duy trì:<br /> Giống nhau:<br /> - Đều xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực.<br /> - Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cũng có tần số bằng tần số riêng của vật.<br /> Khác nhau:<br /> Dao động cƣỡng bức<br /> Dao động duy trì<br /> - Ngoại lực là bất kỳ, độc lập với vật.<br /> - Lực được điều khiển bởi chính dao động ấy<br /> - Do ngoại lực thực hiện thường xuyên, bù đắp qua một cơ cấu nào đó.<br /> năng lượng từ từ trong từng chu kì.<br /> - Cung cấp một lần năng lượng, sau đó hệ tự<br /> - Trong giai đoạn ổn định thì dao động cưỡng bù đắp năng lượng cho vật dao động.<br /> bức có tần số bằng tần số f của ngoại lực.<br /> - Dao động với tần số đúng bằng tần số dao<br /> - Biên độ của hệ phụ thuộc vào F0 và |f – f0|<br /> động riêng f0 của vật.<br /> - Biên độ không thay đổi<br /> Tổ 47 – Hòa Quý/ Ngũ Hành Sơn/ Đà Nẵng<br /> <br /> Trang 2<br /> <br /> ĐT. 0905 245 832<br /> <br /> GV. Huỳnh Mai Thuận<br /> <br /> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM<br /> Câu 1. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số<br /> dao động của vật là<br /> A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz.<br /> B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz<br /> C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz.<br /> D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz.<br /> Câu 2. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = – 5sin(5πt – π/6) cm. Biên độ dao động<br /> và pha ban đầu của vật là<br /> A. A = – 5 cm và φ = – π/6 rad.<br /> B. A = 5 cm và φ = – π/6 rad.<br /> C. A = 5 cm và φ = 5π/6 rad.<br /> D. A = 5 cm và φ = π/3 rad.<br /> Câu 3. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = – 3sin(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động<br /> và tần số góc của vật là<br /> A. A = – 3 cm và ω = 5π (rad/s).<br /> B. A = 3 cm và ω = π/6 (rad/s).<br /> C. A = 3 cm và ω = 5π (rad/s).<br /> D. A = 3 cm và ω = – π/3 (rad/s).<br /> Câu 4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật<br /> là<br /> A. A = 4 cm.<br /> B. A = 6 cm.<br /> C. A= –6 cm.<br /> D. A = 12 m.<br /> Câu 5. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Tần số dao động của vật<br /> là<br /> A. f = 6 Hz.<br /> B. f = 4 Hz.<br /> C. f = 2 Hz.<br /> D. f = 0,5 Hz.<br /> Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(πt + π/2) cm, pha dao động tại thời<br /> điểm t = 1 (s) là<br /> A. π (rad).<br /> B. 2π (rad).<br /> C. 1,5π (rad).<br /> D. 0,5π (rad).<br /> Câu 7. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) cm. Biểu thức<br /> vận tốc tức thời của chất điểm là<br /> A. v = 5sin(πt + π/6) cm/s.<br /> B. v = –5πsin(πt + π/6) cm/s.<br /> C. v = – 5sin(πt + π/6) cm/s.<br /> D. x = 5πsin(πt + π/6) cm/s.<br /> Câu 8. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(5πt – π/6) cm. Vận tốc và gia tốc<br /> của vật ở thời điểm t = 0,5 (s) là<br /> A. 10π 3 cm/s và –50π2 cm/s2<br /> B. 10π cm/s và 50 3π2 cm/s2<br /> C. -10π 3 cm/s và 50π2 cm/s2<br /> D. 10π cm/s và -50 3π2 cm/s2.<br /> Câu 9. Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia<br /> tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax là<br /> 2v max<br /> v<br /> 2v max<br /> v<br /> A. amax = max<br /> B. amax =<br /> C. amax = max<br /> D. amax = <br /> T<br /> 2T<br /> T<br /> T<br /> Câu 10. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10t – 3π/2) cm. Li độ của chất<br /> điểm khi pha dao động bằng 2π/3 là<br /> A. x = 30 cm.<br /> B. x = 32 cm.<br /> C. x = –3 cm.<br /> D. x = – 40 cm.<br /> Câu 11. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc<br /> của vật khi có li độ x = 3 cm là<br /> A. a = 12 m/s2<br /> B. a = –120 cm/s2 C. a = 1,20 cm/s2 D. a = 12 cm/s2<br /> Câu 12. Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi<br /> A. cùng pha với li độ.<br /> B. ngược pha với li độ.<br /> C. lệch pha vuông góc so với li độ.<br /> D. lệch pha π/4 so với li độ.<br /> Câu 13. Trong dao động điều hoà<br /> A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.<br /> B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.<br /> Tổ 47 – Hòa Quý/ Ngũ Hành Sơn/ Đà Nẵng<br /> <br /> Trang 3<br /> <br /> GV. Huỳnh Mai Thuận<br /> <br /> ĐT. 0905 245 832<br /> <br /> C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.<br /> D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.<br /> Câu 14. Vận tốc trong dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi<br /> A. li độ có độ lớn cực đại.<br /> B. gia tốc cực đại.<br /> C. li độ bằng 0.<br /> D. li độ bằng biên độ.<br /> Câu 15. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ), tại thời điểm t = 0 thì li<br /> độ x = A. Pha ban đầu của dao động là<br /> A. 0 (rad).<br /> B. π/4 (rad).<br /> C. π/2 (rad).<br /> D. π (rad).<br /> Câu 16. Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2<br /> cm/s2 thì biên độ của dao động là<br /> A. 3 cm.<br /> B. 4 cm.<br /> C. 5 cm.<br /> D. 8 cm.<br /> Câu 17. Chọn phương trình biểu thị cho dao động điều hòa của một chất điểm?<br /> A. x = Acos(ωt + φ) cm.<br /> B. x = Atcos(ωt + φ) cm.<br /> C. x = Acos(ω + φt) cm.<br /> D. x = Acos(ωt2 + φ) cm.<br /> Câu 18. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt) thì gốc thời gian chọn lúc<br /> A. vật có li độ x = – A<br /> B. vật có li độ x = A.<br /> C. vật đi qua VTCB theo chiều dương. D. vật đi qua VTCB theo chiều âm.<br /> Câu 19. Phương trình vận tốc của vật là v = Aωcos(ωt). Phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = – A.<br /> B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A.<br /> C. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.<br /> D. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.<br /> Câu 20. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm thì<br /> A. chu kỳ dao động là 4 (s).<br /> B. Chiều dài quỹ đạo là 4 cm.<br /> C. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm.<br /> D. tốc độ khi qua vị trí cân bằng là 4 cm/s.<br /> Câu 21. Trên trục Ox một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt + π/2) cm.<br /> Tại thời điểm t = 1/6 (s), chất điểm có chuyển động<br /> A. nhanh dần theo chiều dương.<br /> B. chậm dần theo chiều dương.<br /> C. nhanh dần ngược chiều dương.<br /> D. chậm dần ngược chiều dương.<br /> Câu 22. Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp<br /> lại như cũ gọi là<br /> A. tần số dao động. B. chu kỳ dao động. C. pha ban đầu.<br /> D. tần số góc.<br /> Câu 23. Pha của dao động được dùng để xác định<br /> A. biên độ dao động<br /> B. trạng thái dao động<br /> C. tần số dao động<br /> D. chu kỳ dao động<br /> Câu 24. Một vật dao động điều hòa thực hiện được 6 dao động mất 12 (s). Tần số dao động của<br /> vật là<br /> A. 2 Hz.<br /> B. 0,5 Hz.<br /> C. 72 Hz.<br /> D. 6 Hz.<br /> Câu 25. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động<br /> của vật được lặp lại như cũ được gọi là<br /> A. tần số dao động.<br /> B. chu kì dao động.<br /> C. chu kì riêng của dao động.<br /> D. tần số riêng của dao động.<br /> Câu 26. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn<br /> A. tỉ lệ với bình phương biên độ.<br /> B. không đổi nhưng hướng thay đổi.<br /> Tổ 47 – Hòa Quý/ Ngũ Hành Sơn/ Đà Nẵng<br /> <br /> Trang 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2