intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT

Chia sẻ: Paradise9 Paradise9 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

64
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'tài liệu ôn thi tốt nghiệp thpt', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT

  1. Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP - THPT : 2010 - 2011  Bài 1. Một chất điểm dao động điều hoà với phương tr×nh là: x = 6cos( 2t + ) (cm). Tại thời điểm t = 0,5s, chất điểm 2 cã li độ nào trong c¸c li độ dưới đ©y? A: x = 3cm B: x = 6cm C: x = 0 D: x = -6cm  Bài 2: Một vật dao động điều hoà x = 4cos(2t + )cm. Lóc t = 0,5s vật cã li độ và vận tốc là: 4 A: x = -2 2 cm; v = 4 2 cm/s C: x = 2 2 cm; v = 2 2 cm/s B: x = 2 2 cm; v = - 2 2 cm/s D: x = -2 2 cm; v = -4 2 cm/s  Bài 3: Một chất điểm dao động điều hoà với phương tr×nh là x = 5cos(2t + ) cm. tại thời điểm t = 0,25s, chất điểm cã 2 vận tốc nào trong c¸c vận tốc đưới ®©y ? A: v = 2,5cm/s B: v = -2,5cm/s C: v = -10cm/s D: v = 0cm/s Bài 4. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, vận tốc khi qua vị trí c©n bằng là 62,8cm/s và gia tốc cực đại là 2m/s2. lấy 2 = 10. Biªn độ và chu kỳ dao động của vật là: A: A = 10cm; T = 1s B: A = 1cm; T = 0,1s C: A = 2cm; T = 0,2s D: A = 20cm; T = 2s  Bµi 5: Một vật dao động điều hoà cã phương tr×nh x = 2cos(10t + )cm. Qu·ng ®­êng vËt ®i ®­îc trong mét chu k× lµ. : 4 A. 1cm B. 2cm C. 6cm D. 8cm Bµi 6: Một vật dao động điều hoà theo phương tr×nh x = 10cos20t(cm). Kho¶ng thêi gian nhá nhÊt vËt ®i ®­îc qu·ng ®­êng A lµ : A. 1/20s B. 1/40s C. 1/60s D. 1/80s  Bµi 7. Một chất điểm dao động điều hoà với phương tr×nh là: x = 6cos( 2t + ) (cm).Quang ®­êng dµi nhÊt mµ vËt ®i 2 C. 6 3 cm ®­îc trong kho¶ng thêi gian 0,25s lµ : A. 6 2 cm B. 6cm D. 12cm  Bµi 8. Một vật dao động điều hoà x = 5cos(2t + )cm. Thêi gian nhá nhÊt vËt ®i tõ VTCB ®Õn vÞi trÝ x = 2,5cm lµ 4 A. 0,125s B. 0,25s C. 0,17s D. 0,08s C©u 9: Mét con l¾c lß xo dao ®éng ®iÒu hßa víi biªn ®é 10cm. T¹i vÞ trÝ cã li ®é x = 5cm, tØ sè gi÷a thÕ n ¨ng vµ ®éng n¨ng cña con l¾c lµ? : A. 4 B. 3 C. 2 D.1 C©u 10: Mét con l¾c lß xo dao ®éng ®iÒu hßa víi biªn ®é A = 4 2 cm. T¹i thêi ®iÓm ®éng n¨ng b»ng thÕ n¨ng, con l¾c cã li ®é lµ? : A. x = ± 4cm B. x = ± 2cm C. x = ± 2 2 cm D.x = ± 3 2 cm C©u 11: Mét con l¾c lß xo gåm vËt m = 400g, vµ lß xo cã ®é cøng k = 100N/m. K ðo vËt khái vÞ trÝ c©n b»ng 2cm råi truyÒn cho nã vËn tèc ®Çu 10 5 cm/s. N¨ng l­îng dao ®éng cña vËt lµ? A. 0.245J B. 2.45J C. 24.5J D. 0,0425J C©u 12: Li ®é cña mét con l¾c lß xo biÕn thiªn ®iÒu hßa víi chu k× T = 0.4s th× ®éng n¨ng vµ thÕ n¨ng cña nã bi Õn thiªn ®iÒu hßa víi chu k× lµ? : A. 0.8s B. 0.6s C. 0.4s D. 0.2s C©u 13: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hßa víi ph­¬ng tr×nh x = 5sin2t (cm). Qu·ng ®­êng vËt ®i ®­îc trong kho¶ng thêi gian t = 0.5s lµ? : A. 20cm B. 15cm C. 10cm D.50cm C©u 14: Chu k× dao déng ®iÒu hoµ lµ: A.Kho¶ng thêi gian vËt ®i tõ li ®é cùc ®¹i ©m ®Õn li ®é cùc ®¹i d­¬ng B.Thêi gian ng¾n nhÊt vËt cã li ®é nh­ cò C. Kho¶ng thêi gian mµ to¹ ®é, vËn tèc, gia tèc l¹i cã gi¸ trÞ vµ tr¹ng th¸i nh­ cò. D. Kho¶ng thêi gian ng¾n nhÊt gi÷a hai lÇn vËt cã vËn tèc b»ng kh«ng. C©u 15: VËt dao ®éng ®iÒu hoµ cã vËn tèc b»ng kh«ng khi vËt ë: A. VÞ trÝ c©n b»ng B. VÞ trÝ li ®é cùc ®¹i C. VÞ trÝ lß xo kh«ng biÕn d¹ng D. VÞ trÝ mµ lùc t¸c dông vµo vËt b»ng 0. C©u 16: VËt dao ®éng ®iÒu hoµ cã ®éng n¨ng b»ng ba lÇn thÕ n¨ng khi vËt cã li ®é: 1 A.  0,5A B.  0,5 2 A C.  0,5 3 A D.  A 3 C©u 17: N¨ng l­îng cña vËt dao ®éng ®iÒu hoµ: 1
  2. Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT A. TØ lÖ víi biªn ®é dao ®éng. B. B»ng thÕ n¨ng khi vËt ë vÞ trÝ cã li ®é cùc ®¹i C. B»ng ®éng n¨ng khi vËt ë vÞ trÝ biªn ®é d­¬ng D. B»ng thÕ n¨ng khi vËt ®i qua vÞ trÝ c©n b»ng C©u 18: VËt dao ®éng ®iÒu hoµ, c©u nµo sau ®©y ®óng: A. Khi vËt ®i qua vÞ trÝ c©n b»ng vËn tèc b»ng 0, gia tèc b»ng 0 B. Khi vËt ®i qua vÞ trÝ biªn ®é vËn tèc b»ng 0, gia tèc b»ng 0 C. Khi vËt ®i qua vÞ trÝ c©n b»ng vËn tèc b»ng 0, gia tèc b»ng cùc ®¹i D. Khi vËt ®i qua vÞ trÝ c©n b»ng vËn tèc b»ng cùc ®¹i, gia tèc b»ng 0. C©u 19: Gia tèc cña vËt dao ®éng ®iÒu hoµ b»ng 0 khi: A. VËt ë hai biªn B. VËt ë vÞ trÝ cã vËn tèc b»ng kh«ng C. Hîp lùc t¸c dông vµo vËt b»ng kh«ng D. Kh«ng cã vÞ trÝ nµo gia tèc b»ng kh«ng C©u 20: VËt dao ®éng ®iÒu hoµ cã ®éng n¨ng b»ng thÕ n¨ng khi vËt cã li ®é: A.  A B.  0,5 2 A C.  0,5A D. 0 C©u 21: VËt dao ®éng ®iÒu hoµ: Thêi gian ng¾n nhÊt vËt ®i tõ vÞ trÝ c©n b»ng ®Õn vÞ trÝ cã li ®é cùc ®¹i lµ 0,1s. Chu k× dao ®éng cña vËt lµ : A. 0,05s B. 0,1s C. 0,2s D. 0,4s C©u 22: VËt dao ®éng ®iÒu hoµ: Thêi gian ng¾n nhÊt vËt ®i tõ vÞ trÝ cã li ®é A/2 ®Õn vÞ trÝ cã li ®é A lµ 0,2s. Chu k× dao ®éng cña vËt lµ: A. 0,12s B. 0,4s C. 0,8s D. 1,2s C©u 23: Khi mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ, ®¹i l­îng nµo sau ®©y khong ®æi: A. Gia tèc B. ThÕ n¨ng C. VËn tèc D. TÇn sè C©u 24: Con l¾c lß xo dao ®éng ®iÒu hoµ víi tÇn sè f, thÕ n¨ng cña con l¾c sÏ biÕn thiªn víi tÇn sè: A. f ' =0,5f B. f ' =f C. f ' =2f D. f ' =4f 1 C©u 25: VËt dao ®éng ®iÒu hoµ: chän gèc thêi gian lóc vËt cã vËn tèc v=+ vmax vµ ®ang cã li ®é d­¬ng th× pha ban ®Çu 2     cña dao ®éng lµ: A.  = - B.  = C.  = - D.  = 6 4 3 2 C©u 26: C¸c ®Æc tr­ng c¬ b¶n cña dao ®éng ®iÒu hoµ lµ: A. Biªn ®é vµ tÇn sè B. TÇn sè vµ pha ban ®Çu C. B­íc sãng vµ biªn ®é D. VËn tèc vµ gia tèc C©u 27: Gäi x lµ li ®é, k lµ hÖ sè tØ lÖ. Lùc t¸c dông lµm vËt dao ®éng ®iÒu hoµ cã d¹ng: C. F=-k.x2 D. F=k.x2 A. F= k.x B. F=-k.x  C©u 28: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ trªn quü ®¹o dµi 4cm, khi pha dao ®éng lµ vËt cã vËn tèc lµ v= -62,8 cm/s. Khi 6 vËt qua vÞ trÝ c©n b»ng vËn tèc cña vËt lµ: D. 6,28 3 cm/s A. 125,6 cm/s B. 0 cm/s c. 25,12 cm/s C©u 29: VËt cã khèi l­îng m= 0,5kg dao ®éng ®iÒu hoµ víi tÇn sè f= 0,5 Hz.Khi vËt cã li ®é 4cm th× cã vËn tèc v=9,42 cm/s. Lùc håi phôc cùc ®¹i t¸c dông lªn vËt lµ: A. 25N B. 2,5N C. 0,25 N D. 0,52N C©u 30: VËt dao ®éng ®iÒu hoµ cã vËn tèc cùc ®¹i lµ 1,256 m/s vµ gia tèc cùc ®¹i lµ 80 m/s 2. LÊy π2 = 10 , g= 10 m/s2. Chu k× vµ biªn ®é dao ®éng cña vËt lµ: A. T= 0,1s ; A=2cm B. T= 1s ; A=4cm C. T= 0,01s ; A=2cm D.T= 2s ; A=1cm  C©u 31: Mét chÊt ®iÓm chuyÓn déng ®iÒu hoµ víi ph­¬ng tr×nh x=2cos(2πt - ) ( x ®o b»ng cm vµ t ®o b»ng gi©y). VËn 2 tèc cña vËt lóc t= 1/3 s kÓ tõ lóc b¾t ®Çu chuyÓn ®éng lµ: 3 B. 4  3 cm/s D. -2  3 cm/s A. cm/s C. - 6,28 cm/s 2 C©u 32: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ, biÕt khi vËt cã li ®é x1= 6cm th× vËn tèc cña nã lµ v1= 80cm/s; khi vËt cã li ®é lµ x2= 5 3 cm th× vËn tèc cña nã lµ v2= 50cm/s. TÇn sè gãc vµ biªn ®é cña dao ®éng lµ: A.  = 10 (rad/s); A=10cm B.  = 10π (rad/s); A=3,18cm C.  = 8 2 (rad/s); A=3,14cm D.  = 10π (rad/s); A=5cm C©u 33: Mét chÊt ®iÓm dao ®éng däc theo trôc Ox. Ph­¬ng tr×nh dao ®éng lµ: x=2cos(2 πt- π) cm. Thêi gian ng¾n nhÊt vËt ®i tõ lóc b¾t ®Çu dao ®éng ®Õn lóc vËt cã li ®é x= 3 cm lµ: A. 2,4s B. 1,2s C. 5/6 s D. 5/12 s 2
  3. Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT C©u 34: Mét chÊt ®iÓm dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph­¬ng tr×nh : x=4cos5πt (cm), thêi gian ng¾n nhÊt vËt ®i tõ lóc b¾t ®Çu chuyÓn ®éng ®Õn khi vËt ®i d­îc qu·ng ®­êng s= 6cm lµ: A. 0.15 s B. 2/15 s C. 0, 2 s D. 0,3 s C©u 35: Mét chÊt ®iÓm chuyÓn ®éng däc theo trôc Ox. Ph­¬ng tr×nh dao ®éng lµ: x=8cos(2πt-π ) (cm;s). Sau thêi gian t=0,5s kÓ tõ lóc vËt b¾t ®Çu dao ®éng, qu·ng ®­êng vËt ®· ®i lµ: A. 8cm B. 12cm C. 16cm D. 20cm  C©u 36: Mét chÊt ®iÓm dao ®éng ®iÒu hoµ däc theo trôc Ox. P h­¬ng tr×nh dao ®éng lµ : x=3cos( 10t  ) (cm;s) .Sau 3 kho¶ng thêi gian t =0,157s, kÓ tõ lóc vËt b¾t ®Çu chuyÓn ®éng, qu·ng ®­êng vËt ®i ®­îc lµ: A. 1,5cm B. 4,5cm C. 4,1cm D. 1,9cm C©u 37: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi ph­¬ng tr×nh x=Acos( t   ). BiÕt trong kho¶ng thêi gian t=1/30 s ®Çu tiªn, VËt A ®i tõ vÞ trÝ c©n b»ng ®Õn vÞ trÝ cã li ®é x= theo chiÒu d­¬ng. Chu k× dao ®éng cña vËt lµ: 2 A. 0,2s B. 5s C. 0,4s D. 0,1s C©u 38. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với chu kì T thuộc vào : A. l và g. B. m và l . C. m và g. D. m, l và g. C©u 39. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kì : A. T = 2  m B. T = 2  k D. T = 2  g C. T = 2  l k m l g C©u 40. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần. C©u 41. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D.Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. C©u 42. Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài của con lắc là A. l = 24,8 m B. l = 24,8cm C. l = 1,56 m D. l = 2,45 m C©u 43. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2 s) có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với chu k ì là A. T = 6 s B. T = 4,24 s C. T = 3,46 s D. T = 1,5 s C©u 44. Một com lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T1 = 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là : A. T = 0,7 s B. T = 0,8 s C. T = 1,0 s D. T = 1,4 s C©u 45. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm. C©u 46. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là. A. l1 = 100m, l2 = 6,4m. B. l1 = 64cm, l2 = 100cm. C. l1 = 1,00m, l2 = 64cm. D. l1 = 6,4cm, l2 = 100cm. C©u 47. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đai là A. t = 0,5 s B. t = 1,0 s C. t = 1,5 s D. t = 2,0 s C©u 48. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3 s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ x = A/ 2 là A. t = 0,250 s B. t = 0,375 s C. t = 0,750 s D. t = 1,50 s C©u 49. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đ i từ vị trí có li độ x = A/ 2 đến vị trí có li độ cực đại x = A là : A. t = 0,250 s B. t = 0,375 s C. t = 0,500 s D. t = 0,750 s C©u 50.Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là A. vận tốc truyền sóng. B. biên độ sóng. C. tần số sóng. D. bước sóng. C©u 51.Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. bước sóng. C. vận tốc truyền sóng. D. độ lệch pha. B. chu kì. C©u 52.Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? 3
  4. Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT A.Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. B.Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. C.Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. D.Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C©u 53.Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai bước sóng. D. nửa bước sóng. C©u 54.Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ A.dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. B.dao động với biên độ cực tiểu. C.dao động với biên độ cực đại. D.không dao động. C©u 55.Chọn câu đúng khi nói về sóng cơ trong các câu sau ? A.Chu kì dao động của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kì sóng? B.Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C.Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử. D.Biên độ của sóng không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn phát sóng. C©u 56.Tốc độ truyền sóng trong môi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào A. bản chất môi trường và cường độ sóng. B. bản chất môi trường và năng lượng sóng. C. bản chất môi trường và biên độ sóng. D. bản chất và nhiệt độ của môi trường. C©u 57.Âm thanh có thể truyền qua được : A. trong mọi chất, kể cả chân không. B. trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. C. trong môi trường chân không. D. chỉ trong chất lỏng và chất khí. C©u 58.Cường độ âm thanh được xác định bằng A.áp suất tại điểm của moi trường mà sóng âm truyền qua. B.bình phương biên độ dao động của các phần tử môi trường C.năng lượng mà sóng âm truyền qua trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm. D.cơ năng toàn phần của một thể tích đơn vị của môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua. C©u 59.Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là B. Đêxiben. D. Niutơn trên mét vuông. A. J/s. C. Oát trên mét vuông. C©u 60.Một người đứng ở bờ biển thấy sóng trên mặt biển có khoảng cách giữa năm ngọn (đỉnh) sóng liên tiếp là 12m. Bước sóng của sóng :A. 12m B. 6m C.2,4m D. 3m C©u 61.Một sợi dây dài được căng thẳng nằm ngang. Tại A người ta làm cho dây dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,2s. Sau thời gian 0,5s người ta thấy sóng truyền được quãng đường 2m. Bước sóng của sóng bằng A. 4m B. 8m C. 0,4m D. 0,8m C©u 62..Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc1500m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là : A. 30,5m. B. 7,5m. C. 3km. D. 75m. C©u 63..Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330m/s và 1452m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần. C©u 64.Một sóng truyền dọc theo trục 0x theo phương trình u = A cos( t + x), trong đó x(cm), t (s). Bước sóng của sóng này bằng : A.0,5cm. B.2cm C. 19,7cm. D. 1cm. C©u 65.Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được một quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 20. B. 40. C. 10. D. 30. C©u 66.Quan sát một thuyền gần bờ biển, người ta thấy thuyền nhô cao 10 lần trong 27 giây. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 6m. Xác định tốc độ truyền sóng trên mặt biển. A.1m/s B. 2m/s C. 3m/s D. 4m/s C©u 67. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có sóng u =  2 x ) . Tốc độ lan truyền sóng trong một môi trường đó có giá trị. Asin ( t  3 3 4
  5. Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT A. 2 m/s. B. 1m/s. C. 0,5m/s. D.0,5cm/s C©u 68.Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn vào cần rung dao động điều ho à với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s. C©u 69.Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 0,4m. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng, dao  động lệch pha nhau góc cách nhau : 2 A. 0,1m. B.0,2m. C.0,15m. D.0,4m. C©u 70.Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120cm/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha, cách nhau 1,2m. Tính tần số sóng A.220Hz. B.150Hz. C.100Hz. D.50Hz. 71.Một sóng âm có tần số 300Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 330m/s, độ lệch pha của sóng tại hai điểm gần 11 nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau m là 3 2 3 3 C. 8,27(rad). A. (rad). B. (rad). D. (rad). 3 2 5 C©u 72.Trong thí nghiệm về hiện tượng sóng dừng trên sợi dây dài 2m có hai đầu cố định, bước sóng lớn nhất có thể có sóng dừng trên dây là : A.1m. B.2m. C.3m. D.4m. C©u 73.Khi mức cường độ âm của một âm tăng thêm 20dB thì cường độ âm của âm đó tăng bao nhiêu lần ? A. 10. B.20. C.100. D.200 C©u 74.Khi cường độ âm tăng gấp 3 lần thì mức cường độ âm A. tăng thêm 10lg3(dB). B.giảm thêm 10lg3(dB). C. tăng thêm 10ln3(dB). D. tăng thêm 10ln3(dB). C©u 75. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức : A.   v.f B.   v / f C.   2 v.f D.   2 v / f C©u 76. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Không đổi D. Giảm 2 lần. C©u 77. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào A. Năng lượng sóng. B. Tần số dao động. C. Môi trường truyền sóng D. Bước sóng. C©u 78. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s. 2x C©u 79. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động uM = 4cos( 200t  ) cm. Tần số của  sóng là : A. f = 200 Hz. B. f = 100 Hz. C. f = 100 s D. f = 0,01. t x mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. C©u 80. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos 2(  ) 0,1 50 Chu kì của sóng là. : A. T = 0,1 s B. T = 50 s C. T = 8 s D. T = 1 s. t x C©u 81. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos 2(  ) mm,trong đó x tính bằng cm, t tính bằng 0,1 50 giây. Bước sóng là : A.   0,1m B.   50cm C.   8mm D.   1m C©u 82. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là. A. v = 400 cm/s. B. v = 16 m/s. C. v = 6,25 m/s. D. v = 400 m/s. t x mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. C©u 83. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos (  ) 0,1 2 5
  6. Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là A. uM = 0 mm B. uM = 5 mm C. uM = 5 cm D. uM = 2,5 cm C©u 84. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng đó là : A. T = 0,01 s B. T = 0,1 s C. T = 50 s D. T = 100 s C©u 85. Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là C. Sóng hạ âm. D. Chưa đủ điều kiện kết luận. A. Sóng siêu âm B. Sóng âm. C©u 86. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây ? A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz. C. Sóng cơ học có chu kì 2,0 s . D. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms. C©u 87. Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là : A.   0,5 (rad). B.   1,5 (rad). C.   2,5 (rad). D.   3,5 (rad). C©u 88.Trong hiện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu ? A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng. C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng. C©u 89. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? A.   1 mm B.   2 mm C.   4 mm D.   8 mm. C©u 90. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên ma75t nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4 mm. Vận tốc sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? A. v = 0,2 m/s B. v = 0,4 m/s. C. v = 0,6 m/s. D. v = 0,8 m/s. C©u 91. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khá. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? A. v = 20 cm/s B. v = 26,7 cm/s C. v = 40 cm/s D. v = 53,4 cm/s C©u 92. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần số f = 16 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước làbao nhiêu ? A. v = 24 m/s B. v = 24 cm/s C. v = 36 m/s D. v = 36 m/s C©u 93. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1=19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? A. v = 26 m/s B. v = 26 cm/s C. v = 52 m/s D. v = 52 cm/s. C©u 94. Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1vàS2 ? A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng. C. 15 gợn sóng D. 17 gợn sóng. C©u 95. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây điều dừng lại không dao động. B. Khi sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động. C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. C©u 96. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu ? A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng. C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng. C©u 97. Một dây đàn dài 40 cm, căn ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là : A.   13,3 cm B.   20 cm C.   40 cm D.   80 cm C©u 98. Một dây đàn dài 40cm,hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là : 6
  7. Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT A. v = 79,8m/s B. v = 120 m/s C. v = 240m/s D. v = 480m/s. C©u 99. Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. v = 100 m/s B. v = 50 m/s C. v = 25 cm/s D. v = 12,5 cm/s. C©u 100. Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là : A.   20 cm B.   40 cm C.   80 cm D.   160 cm. C©u 101. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là : A. v = 60 cm/s B. v = 75 cm/ s C. v = 12 m/s D. v = 15 m/s. C©u 102. Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6 s sóng truyền được 6m. Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu ?: A. v = 1 m B. v = 6 m C. v = 100 cm/s D. v = 200 cm/s C©u 103. Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao động theo phương trình u = 3,6cos( t ) cm, vận tốc sóng bằng 1 m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây cách O một đoạn 2m là A. uM = 3,6cos( t )cm B. uM = 3,6cos( t  2 )cm C. uM = 3,6cos ( t  2 )cm D. uM = 3,6cos( t  2 )cm C©u 104. Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều ho à theo phương thằng đứng với biên độ 3 cm với tần số Hz. Sau 2 s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua VTCB theo chiều dương. Li độ của điểm M cách O một khoảng 2 m tại thời điểm 2s là : A. xM = 0 cm B. xM = 3 cm C. xM = -3 cm D. xM = 1,5 cm C©u 105. Trong mot thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồng sóng kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 15 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Với điểm M có những khoảng d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại ? A. d1 = 25 cm và d2 = 20 cm. B. d1 = 25 cm và d2 = 21 cm. C. d1 = 25 cm và d2 = 22 cm. D. d1 = 20 cm và d2 = 25 cm. C©u 106. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm )một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1n W/m2. Cường độ của âm đó tại A là: A. IA = 0,1 nW/m2. B. IA = 0,1 mW/m2. C. IA = 0,1 W/m2. D. IA = 0,1 GW/m2. C©u 107.Cho dòng điện xoay chiều qua mạch chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời giữa 2 đầu điện trở : A. Chậm pha hơn dòng điện. B. Nhanh pha hơn dòng điện. D. Lệch pha so với dòng điện  /2. C. Cùng pha với dòng điện. C©u 108.Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos100  t (A) chạy qua cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL =100 thì điện áp tức thời ở 2 đầu cuộn dây có dạng:   A. u = 200cos(100  t - B. u = 200cos(100  t + ) (V) ) (V) 2 2  C. u = 400cos(100  t - D. u = 200cos100  t (V) ) (V) 2 4  C©u 109.Đặt tụ điện có điện dung C = 10 F vào điện áp xc có dạng : u = 200 2.cos (100 t + )(V ) . Biểu thức của 3  cường độ dòng điện là: 5  A. i= 2 2cos(100 t + B. i= 2 2cos(100 t + )( A) )( A) 6 6   C. i= 2 2 cos(100 t - D. i= 2 cos(100 t - )( A) )( A) 6 6 1 C©u 110Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 , mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có L = H . Đặt vào hai đầu 2 7
  8. Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT  đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng: uAB = 100 2.cos (100 t - )(V ) . Biểu thức của cường độ dòng điện qua 4 đoạn mạch là:  B. i = 2.cos100  t (A) A. i = 2.cos(100  t - ) ( A) 2  D. i = 2 2 cos100  t (A) C. i = 2 2 cos(100  t - ) ( A) 2 C©u 111.Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và điện áp cùng pha khi: A. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. B. Trong đoạn mạch xảy ra cộng hưởng điện. C. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc xảy ra cộng hưởng điện. D. Một yếu tố khác. C©u 112.Cho đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm có cảm kháng ZL = 100 mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC =  200 . Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có dạng: uAB = 100 2.cos (100 t - )(V ) . Biểu thức của cường độ 4 dòng điện qua đoạn mạch là:  B.i = 2.cos100  t (A) A.i = 2.cos(100  t - ) ( A) 2 3  C.i = 2 cos(100  t + ) ( A) D.i = 2 cos(100  t - ) (A) 4 4  C©u 113.Điện áp xoay chiều ở 2 đầu đoạn mạch là : u = 100 2 cos(100 t + )(V ) và cường độ dòng điện qua mạch là 4  : i = 4 2 cos(100 t + )( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: 2 B. 200 2 W. D. 400 2 W. A. 200W. C. 400W. C©u 114.Trong đoạn mạch RLC. Cho L, C,  không đổi. Thay đổi R cho đến khi P = Pmax . Khi đó : A. R =(ZL – ZC)2 D. R = Z L  ZC B. R = ZL + ZC C. R = ZL - ZC 1 *Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R =10 3  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có 5 10 3 F . Đặt cả đoạn mạch vào hai đầu điện áp xoay chiều có dạng: u=100 cos100 t (V) điện dụng C =  (trả lời câu 115, 116, 117, 118) C©u 115.Góc lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch và dòng điện là:     A.   B.    C.   D.    6 6 3 3 C©u 116.Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch là:   A. i=5cos(100  t  B. i=5cos(100  t  )( A) )( A) 6 6   C. i=5cos(100  t  D. i=5cos(100  t  )( A) )( A) 3 3 C©u 117.Muốn có xảy ra cộng hưởng điện trong mạch, ta phải thay tụ điện trên bằng tụ điện C1 có điện dung bao nhiêu ? 8
  9. Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 3 4 10 3 10 4 10 10 F F F F A. B. C. D. 2 2 3 3 C©u 118.Lúc này điện áp hiệu dụng ở 2 đầu điện trở R là: C. UR =50 2 (V) D. Một giá trị khác. A. UR = 100(V). B. UR = 50(V). C©u 119Máy phát điện xoay chiều 1 pha có p là số cặp cực, rôto quay với tốc độ n vòng/giây thì dòng điện do nó phát ra có tần số là:A. f = n.p D. Một biểu thức khác. B. f = 60n.p C. f = n.p/60 C©u 120.Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto là nam châm điện với 10 cặp cực. Để có dòng điện tần số 50Hz thì tốc độ quay của rôto là:A. 300vòng/phút B. 500vòng/phút C. 1000vòng/phút D. 3000vòng/phút C©u 121.Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, cuộn thứ cấp là 100 vòng. Cường độ và điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn thứ cấp là : 10A và 24V. Cường độ và điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn sơ cấp là: A. 100A ; 240V B. 100A ; 2,4V C. 1A ; 240V D. 1A ; 2,4V C©u 122.Chọn câu đúng. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì cảm kháng có tác dụng :  A. làm cho hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm luôn sớm pha hơn dòng điện góc . 2  B. làm cho hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm luôn trễ pha so với dòng điện góc . 2 C. làm cho hiệu điện thế cùng pha với dòng điện. D. làm thay đổi góc lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện. C©u 123.Chọn câu đúng. Một đọan mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sint. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và dòng điện được xác định bởi biểu thức : C 1 R C. cos= CR A. tg   B. tg   D. cos= . CR C R C©u 124.Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (hình 3.1) i  I0 sin t là cường độ dòng điện qua mạch và u  U 0 sin(t  ) là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là: 1 1 1 1  L  C L   L C L C C A. tg  B. tg  C. tg  D. tg  R R R R C©u 125.Chọn câu đúng.Máy phát điện xoay chiều một pha có roto quay n vòng/phút, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f thì số cặp cực của máy phát điện là: 60n 60 f f B. p  C. p  60nf A. p  D. p  f n 60n C©u 126.Chọn câu đúng. Gọi N1 là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N2 là số vòng dây cuộn thứ cấp và N1 < N2. Máy biến thế này có tác dụng: A. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế. B. Giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế. C. Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế. D. Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế. C©u 127.Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc  / 2 B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc  / 4 C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  / 2 D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  / 4 C©u 128.Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện ? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc  / 2 B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc  / 4 C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  / 2 D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  / 4 C©u 129.. Đặt hai đầu tụ điện C  104 (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là  A. Z C  200  B. Z C  100  C. Z C  50  D. Z C  25  C©u 130. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1 /  (H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu 9
  10. Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT dụng qua cuộn cảm là : A. I = 2,2 A B. I = 2,0 A C. I = 1,6 A D. I = 1,1 A 4 C©u 131. Đặt vào hai đầu tụ điện C  10 (F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100 t ) V. Dung kháng của tụ điện  là ? A. Z C  50  B. Z C  0,01  C. Z C  1  D. Z C  100  1 (H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos (100 t ) V. Cảm kháng của cuộn C©u 132.. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L   cảm là ? A. Z L  200  B. Z L  100  C. Z L  50  D. Z L  25  4 C©u 133. Đặt vào hai đầu tụ điện C  10 (F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos (100 t ) V. Cường độ dòng điện  qua tụ điện ? A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A C©u 134. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L  1 (H) một hiệu điện hế xoay chiều u = 141cos (100 t ) V. Cường độ dòng điện  hiệu dụng qua cuộn cảm là : A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A 30. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là : A. Z  R 2  (Z L  Z C ) 2 . B. Z  R 2  ( Z L  Z C ) 2 . C. Z  R 2  (Z L  Z C ) 2 . D. Z  R 2  (Z L  Z C ) 2 C©u 135.Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp,có R=30Ω, ZC =20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là A. Z  50  B. Z  70  C. Z  110  D. Z  2500  2 4 C©u136.Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện C  10 (F) và cuộn cảm L = (H) mắc nối   tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u  200sin100t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 2 A B. I = 1,4 A C. I = 1 A D. I = 0,5 A 4 10 0, 2 C©u 137. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60 Ω, tụ điện c  (F) và cuộn cảm L = (H) mắc nối   tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u  50 2sin100t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là. : A. I = 0,25 A B. I = 0,50 A C. I = 0,71 A D. I = 1,00 A C©u 138.. Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây ? A. P  u.i. cos  B. P  u.i. sin  C. P  U.I. cos  D. P  U.I. sin  C©u 139.. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều ? A. k = sin  B. k = cos  C. k = tan  D. k = cotan  C©u 140. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 24 V. B. 17 V. C. 12 V. D. 8,5 V. C©u 141.Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng. C©u 142.Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz khi có cường độdo2ng điện qua cuộn thứ cấp là 12 A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là A. 1,41 A. B. 2,00 A. C. 2,83 A. D. 72,0 A. C©u 143. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là : A. P  20 kW B. P  40 kW C. P  83 kW D. P  100 kW Câu 144: Cho đoạn mạch RLC, R = 50. Đặt vào mạch có điện áp là u  100 2 cos t (V ) , biết điện áp giữa hai bản tụ và 10
  11. Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT hiệu điện thế giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc /6. Công suất tiêu thụ của mạch là A. 50 3 W B. 100 3 W C. 100W D. 50W Câu 145. Chọn phát biểu đúng về mạch dao động ? A. Mạch dao động gồm một cuộn cảm, một điện trở mắc song song với một tụ điện. B. Năng lượng điện từ toàn phần của mạch dao động biến thiên điều hòa. C. Nếu điện dung của tụ điện trong mạch càng nhỏ thì tần số dao động điền từ càng lớn. D. Nếu độ tự cảm của cuộn dây trong mạch càng nhỏ thì chu kì dao động điện từ càng lớn. Câu 146. Trong mạch dao động điện từ, các đại lượng dao động điều hòa đồng pha với nhau là A. điện tích của một bản tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện. B. cường độ dòng điện trong mạch và điện tích của bản tụ. C. năng lượng điện trường trong tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch. D. năng lượng từ trường của cuộn cảm và năng lượng điện trường trong tụ điện. Câu 147. Tìm phát biểu sai về mạch dao động LC. A.Tại một thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi. B.Tần số dao động của mạch chỉ phụ thuộc đặc tính của mạch dao động. C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số với dòng điện trong mạch. D. Năng lượng điện từ toàn phần gồm năng lượng điện trường ở tụ điện và năng lượng từ trường ở cuộn cảm. Câu 148. Trong mạch dao động LC, khi cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây đạt giá trị cực đại thì A. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch đều đạt giá trị cực đại. B năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch đều đạt giá trị cực tiểu. C. năng lượng từ trường của mạch đạt giá trị cực đại còn năng lượng điện trường bằng không. D. năng lượng điện trường của mạch đạt giá trị cực đại còn năng lượng từ trường bằng không. Câu 149. .Điện từ trường xuất hiện ở xung quanh A. một điện tích đứng yên. B. một dòng điện không đổi. C. một tụ điện đã tích điện và được ngắt khỏi nguồn. D. nguồn sinh tia lửa điện. Câu 150. Điện trường xoáy không có đặc điểm nào dưới đây ? A. Làm phát sinh từ trường biến thiên.r B. Các đường sức không khépukín. u r C.Vec tơ cường độ điện trường xoáy E có phương vuông góc với vectơ cảm ứng B . D. Không tách rời từ trường biến thiên. Câu 151. .Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây ? A. Có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào môi trường. B. Có thể bị phản xạ, khúc xạ. C.Truyền được trong chân không. D. Mang năng lượng. Câu 152. Tốc độ truyền sóng điện từ A. không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào tần số của sóng. B. không phụ thuộc vào cả mồi trường truyền sóng và tần số sóng. C. phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng không phụ thuộc vào tần số của sóng. D. phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của sóng. Câu 153. Nguyên tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến là dựa vào hiện tượng A. giao thoa sóng điện từ. B. cộng hưởng dao động điện từ. D. nhiễu xạ sóng điện từ. D. phản xạ sóng điện từ. Câu 154: Mạch dao động điện từ điều ho à gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch A. Tăng 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 4 lần. D. Giảm 2 lần Câu 155: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 0,2F .Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng .Lấy  =3,14 .Chu kỳ dao động điện từ riêng trong mạch là : A.6,28.10-4s B.12,56.10-4 s C.6,28.10-5 s D.12,56.10-5 s Câu 156. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 5.10-9F, cuộn dây có độ tự cảm L = 5.10-4H. Lấy 2  10. Tần số dao động riêng của mạch là A. 200kH. B.100kH C. 1000kH. D.20kH 11
  12. Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2 Câu 157.Một mạch dao động có tụ điện C  .103 F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ trong mạch  bằng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải có giá trị là 103 103  B.5.10-4 H. H. H. A. H. C. D.  2 500 Câu 158. Một mạch dao động LC, cuộn cảm có độ tự cảm L = 5H. (lấy  2  10) . Để tần số của dao động của mạch là 5.104 Hz thì tụ điện của phải có điện dung là A.1F. B. 1F C.10nF. D.2pF -6 Câu 159.Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L = 5.10 (H) và tụ C. Khi hoạt động, dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2sinωt (mA). Năng lượng điện từ của mạch này là A. 10-5 (J) B. 2.10-5 (J) C. 2.10-11 (J) D. 10-11 (J) 6 8 Câu 160. Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.10 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là: A. 600m. B.60m. C.6m. D.0,6m 14 8 Câu 161. Một mạch dao động điện từ có tần số f = 6.10 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là: A. 5.10-5 m. B. 5.10-7m. D. 5.10-5mm C.5m. Câu 162. Hiện tượng tán sắc xảy ra: A. chỉ với lăng kính thủy tinh. B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng. C. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau. D. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng với không khí. Câu 163. Kết luận nào sau đây là đúng. Quang phổ liên tục của một vật sáng: A. phụ thuộc vào bản chất của vật. B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật . C. phụ thuộc cả bản chất lẫn nhiệt độ của vật. D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật. Câu 164. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng quang học nào: chọn câu đúng. A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. hiện tượng phát quang . D. hiện tượng tác dụng lên kính ảnh. Câu 165. Điều nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ vạch hấp thụ : A. có dạng các vạch màu riêng biệt trên nền tối. B. Nhiệt độ của đám khí hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục . C. Nhiệt độ của đám khí hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục . D. Nhiệt độ của đám khí hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục . Câu 166. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại : A. Tia hồng ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng B. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt C. Tia hồng ngoại có tác dụng diệt khuẩn D. Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ không nhìn thấy Câu 167. Trong phòng chụp X quang ứng dụng tính chất nào của tia X : A. tác dụng phát quang B. tác dụng iôn hóa chất khí C. tác dụng đâm xuyên mạnh D. tác dụng diệt khuẩn Câu 168. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại ? A. có tác dụng nhiệt B. làm phát quang một số chất D. có tác dụng lên kính ảnh C. làm ion hóa không khí Câu 169. Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1 , khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận tốc v1 và bước sóng 1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2  n1) thì có vận tốc v2 , bước sóng 2 và tần số f2 . Hệ thức nào sau đây là đúng? D. 1=2 A. v1. f1 = v2. f2 B. v1 = v2 C. f1 = f2 Câu 170. Hiện tượng quang học nào sau đây: Dùng bản chất sóng của ánh sáng giải thích được các hiện tượng: 1. hiện tượng giao thoa ánh sáng. 2. hiện tượng quang điện. 3. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 4. hiện tượng tán sắc A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,4 D. 1,2,4 Câu 171. Quang phổ vạch của một lượng chất không phụ thuộc: 12
  13. Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT A. thành phần hóa học của lượng chất đó B. nhiệt độ của lượng chất đó C. khối lượng của lượng chất đó D. nồng độ của lượng chất đó Câu 172. Trong các loại tia sau đây: tia nào có tần số nhỏ nhất: A. tia hồng ngoại. B. tia màu lục. C. tia tử ngoại. D. tia Rơnghen. Câu 173. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young S1 và S2. Một điểm M nằm trên màn cách S1 và S2 những khoảng lần lượt là MS1= d1; MS2 = d2 . M sẽ ở trên vân sáng khi:  ax ai A. d2 - d1 = B. d2 - d1= k C. d2 - d1 = k D. d2 - d1 = D 2 D Câu 174. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào? A. là các dải màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục . B. là các vạch màu khác nhau riêng lẻ hiện trên một nền tối. C. vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải sáng màu như cầu vồng. D. không có các vân giao thoa trên màn. Câu 175. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng , biết các khoảng cách: a = 0,5 mm, D = 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,4 m. Khoảng vân i là: A. 1,8mm B. 1,6mm C. 1,4mm D. 1,2mm Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách a= 0,6mm, D= 1,5m. khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 và bậc 10 ở cùng một phía so với O là 8,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đã sử dụng là: A. 0,56 m B. 0,52 m C. 0,48 m D. 0,4 m Câu 176. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng , biết các khoảng cách: a = 0,8 mm, D = 1,6 m . Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6 m Tại điểm M cách vân sáng trung tâm một đoạn 4,2mm, có vân sáng hay vân tối thứ mấy : A. vân sáng thứ 3 B. vân tối thứ 3 C. vân sáng thứ 4 D. vân tối thứ 4 Câu 177. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng , biết các khoảng cách: a = 0,8 mm, D = 1,6 m . Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,60 m. Vị trí vân tối thứ 6 cách vân sáng trung tâm O một đoạn là: A. 6,6mm B. 7,2mm C. 7,8mm D. 8,4mm Câu 178. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng nguồn S phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc: màu vàng có bước sóng 1= 0,63m ; màu tím có bước sóng 2 , quan sát trên màn ta thấy vị trí vân sáng bậc 3 của màu tím trùng với vân sáng bậc 2 của màu vàng . Bước sóng 2 là: A. 0,43 m B. 0,42 m C. 0,41 m D. 0,40 m Câu 179. Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia Rơnghen (tia x), tia hồng ngoại và tia tử ngoại thì: A. f1> f2> f3 B. f3> f2> f1 C. f2> f1> f3 D. f1> f3> f2 Câu 180. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng nguồn S phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc: màu vàng có bước sóng 1= 600 nm ; màu lam có bước sóng 2= 480 nm . Hỏi tại vị trí vân trùng thứ hai tính từ vân trùng trung tâm O ứng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng màu lam: A. 6 B. 5 C. 8 D. 10 Câu 181. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đ ơn sắc, khoảng cách a= 0,4mm, D= 1,2m. người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng cạnh nhau là 7,2mm . Bước sóng của ánh sáng đó là: A. 0,62 m B. 0,60 m C. 0,56 m D. 0,48 m Câu 182. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau là : 1,8mm. Tại các điểm M, N trên màn nằm cùng một phía so với vân sáng trung tâm O và cách O lần lượt : 5,4mm ; 18,9mm .Trên đoạn MN có bao nhiêu vân sáng ? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 183. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng . Nguồn phát ánh sáng có bước sóng  = 0,75 m . Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng ’ thì thấy khoảng vân giao thoa giảm 1,5 lần. Giá trị của bước sóng ’ là: A. 0,625 m B. 1,125 m C. 0,50 m D. 0,45 m Câu 184. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng , biết các khoảng cách: a = 0,5 mm, D = 1,5 m . Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,4 m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm một đoạn 4,8mm, có vân sáng hay vân tối thứ mấy : A. vân sáng thứ 3 B. vân tối thứ 3 C. vân sáng thứ 4 D. vân tối thứ 4 13
  14. Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT Câu 185. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng , biết các khoảng cách: a = 0,8 mm, D = 1,6 m . Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,60 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 6 trên màn cách nhau một đoạn là: A. 1,8mm B. 14,4mm C. 7,2mm D. 3,6mm Câu 186. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, biết các khoảng cách: a = 0,6mm , D = 1,2m . Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có mọi bước sóng : ( 0,38m    0,76m ) . Tại điểm A trên màn cách vân sáng trung tâm O một đoạn: x = 5 mm có bao nhiêu vân sáng của những ánh sáng đơn sắc do nguồn S phát ra nằm trùng tại đó. A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 187. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng nguồn S phát ra đồng thời 2 ánh sáng đ ơn sắc: màu đỏ có bước sóng 1= 0,72m ; màu lam có bước sóng 2 , quan sát trên màn ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 2 của màu đỏ có một vân sáng của màu lam nằm trùng với nó. Giá trị 2 là: A. 0,43 m B. 0,42 m C. 0,41 m D. 0,40 m Câu 189.Công thoát êlectron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là: A.0,300 m B. 0,250 m C. 0,375 m D. 0,295 m2. Công thoát êlectron Câu 190.ra khỏi vônfram là 4,5eV. Biết c = 3.10 m/s , h = 6,625.10 J.s ; 1eV=1,6.10-19 J . Giới hạn quang điện của -8 -34 vônfram bằng A.0,250 m. B.0,276 m. C.0,295 m. D.0,375 m. Câu 191. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,75 m và 2 = 0,25 m vào tấm kẽm có giới hạn quang điện 0 = 0,35 m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ? A.Chỉ có bức xạ 1 C. Chỉ có bức xạ 2 B.Cả hai loại bức xạ D.Không có bức xạ nào Câu 192. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,75 m và 2 = 0,25 m vào tấm kim loại . Biết c = 3.10-8 m/s , h = 6,625.10-34J.s ; 1eV=1,6.10-19 J; công thoát êlectron của kim loại bằng 3,74eV. Bức xạ nào có thể gây ra hiệu ứng quang điện ? A.Chỉ có bức xạ 1 C.Chỉ có bức xạ 2 B.Cả hai loại bức xạ D. Không có bức xạ nào Câu 193. Hệ thức liên hệ giữa công thoát A, giới hạn quang điện 0 với hằng số Plăng và tốc độ ánh sáng trong chân không là: hc hA A c A. 0  B. 0  C. 0  D. 0  A c hc hA Câu 194. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng có tần số f. Năng lượng của phôtôn này t ỉ lệ A.nghịch với tần số f C. thuận với tần số f B.thuận với bình phương tần số f D. nghịch với bình phương tần số f Câu 195. Một chất phát ra ánh sáng màu lục. Chiếu ánh sáng nào dưới đây thì nó phát quang ? D. Màu đỏ A.Màu tím B. Màu vàng C. Màu da cam 8. Năng lượng của phôtôn được xác định theo công thức: c h hc B.   C.   D.   A.   h  h c Câu 196. Ánh sáng Mặt Trời có những loại bức xạ nào sau đây ? A.Chỉ có ánh sáng nhìn thấy B.Chỉ có ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại C.Chỉ có ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại D.Có cả ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia hồng ngoại Câu 197. Nguyên tử hiđro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = - 1,5eV sang trạng thái dừng có năng lượng EL = - 3,4eV. Cho c = 3.10-8 m/s , h = 6,625.10-34J.s ; 1eV=1,6.10-19 J. Bước sóng của bức xạ được phát ra là A.0,654 m B. 0,872 m C. 0,486 m D. 0,410 m Câu 198. Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng B. quang điện trong. A. quang - phát quang. C. cảm ứng điện từ. D. tán sắc ánh sáng. Câu 199. Hiện tượng ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt của kim loại gọi là hiện tượng A. nhiệt điện. B. tán sắc ánh sáng. C. quang điện ngoài. D. quang - phát quang. Câu 200. Giới hạn quang điện của natri là 0,50 μm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào bề mặt tấm kim loại natri bức xạ 14
  15. Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT B. màu đỏ. C. tử ngoại. D. hồng ngoại. A. màu da cam. Câu 201. Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong -19 chân không là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,40 μm. B. 0,60 μm. C. 0,9 μm. D. 0,30 μm. Câu 202. Quang điện trở được chế tạo từ A. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp. B. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém khi được chiếu sáng thích hợp. D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng t hích hợp chiếu vào. Câu 203. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng  vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36µm. Hiện t ượng quang điện không xảy ra nếu  bằng A. 0,24µm. B. 0,42µm. C. 0,30µm. D. 0,28µm. Câu 204. Một tấm kẽm tích điện âm nếu chiếu vào một chùm tia hồng ngoại sẽ có hiện t ượng gì xảy ra ? A. Tấm kẽm mất điện tích âm. B. Tấm kẽm mất bớt electron. C. Tấm kẽm mất bớt điện tích dương. D. Không có hiện tượng gì xảy ra. Câu 205. Tìm kết luận sai về thuyết lượng tử anh sáng. A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục, mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng. B. Mỗi phần đó mang một năng lượng hoàn toàn xác định gọi là lượng tử năng lượng. C. Ta có cảm giác chùm là liên tục vì số lượng các phôtôn là rất lớn. D. Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng. Câu 206. Tính bước sóng ánh sáng mà năng lượng của phôtôn là 2,8.10-19J. Cho hằng số plăng h = 6,625.10-34Js, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. A. 0,71m B. 0,66m C. 0,45m D. 0,58m Câu 207. Tìm phát biểu sai về lưỡng tính sóng hạt. A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tích chất sóng. B. Hiện tượng quang điện, ánh sáng thể hiện tính chất hạt. C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng. D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng thể hiện rõ hơn tính chất hạt. o Câu 208. Giới hạn quang điện của Cs là 6600 A . Cho hằng số plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Tính công thoát A của Cs ra đơn vị eV. A. 3,74eV B. 2,14eV C. 1,52eV D. 1,88eV Câu 209. Phát biểu nào sau đây sai. A. Giả thiết sóng ánh sáng không giải t hích được các dịnh luật quang điện. B. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ. C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt được gọi là một phôtôn. D. Vì ánh sáng có tính chất hạt nên gây ra được hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. 27 Câu 210. Tìm phát biểu sai về hạt nhân nguyên tử 13 Al . A. Hạt nhân Al có 13 nuclôn. B. Số nơtrôn là 14. C. Số prôtôn là 13. D. Số nuclôn là 27. Câu 211. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ.. B. các nơtrôn A. các prôtôn C. các electron D. các nuclon Câu 212 . Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác với nguyên tử đó về... A. số prôtôn. B. số electron. C. số nơtron. D. số nơtrôn và số electron Câu 213. Chọn phát biểu đúng. Đơn vị khối lượng nguyên tử là ... A. khối lượng của một nguyên tử hiđrô B. khối lượng của một nguyên tử cacbon 1 khối lượng nguyên tử cacbon 12 ( 12 C ) C. khối lượng của một nuclôn D. 6 12 15
  16. Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT Câu 214. Tìm phát biểu sai về đồng vị. A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn Z nhưng số khối A khác nhau gọi là đồng vị. B. Các đồng vị ở cùng ô trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học. C. Các đồng vị phóng xạ thường không bền. D. Các đồng vị có số nơtrôn N khác nhau nên tính chất vật lí và hoá học của chúng khác nhau. Câu 215.Chọn câu đúng. Hằng số phóng xạ  và chu kì bán rã T liên hệ với nhau bởi hệ thức : T 0,693 C.   D.    A. T = ln2 B.  = Tln2 T 0, 693 238 234 Câu 216. Chọn câu đúng.Hạt nhân Urani U phóng xạ, sau một phân rã cho hạt nhân con là Thôri Th . Đó là sự 92 90 B.   C.   phóng xạ A.  D.  Câu 217. Chọn câu sai.Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là thời gian sau đó ... 1 A. hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ. B. số hạt nhân phóng xạ biến đổi thành chất khác 2 1 C. độ phóng xạ giảm còn một nửa so với lúc đầu. số hạt nhân phóng xạ bị phân rã. D. 2 Câu 218. Các tia có cùng bản chất là A. Tia  và tia tử ngoại. B. Tia α và tia hồng ngoại. C. Tia + và tia X D. Tia – và tia tử ngoại 131 Câu 219. Chất phóng xạ I dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần 53 lễ khối lượng còn lại là : A. 1,78g B. 0,78g C. 14,3g D. 12,5g 210 A Câu 220.Hạt nhân pôlôni 84 Po phóng xạ hạt α và biến đổi thành hạt nhân Z X . Hạt nhân X là ... A. rađon 86 Rn C. thuỷ ngân 80 Hg D. rađi 88 Ra B. chì 82 Pb Câu 211. Chọn đáp án đúng. Cho phương trình phóng xạ : 210 Po    Z X ; với Z, A bằng : A 84 A. Z = 85 ; A = 210 B. Z = 84 ; A = 210 C. Z = 82 ; A = 208 D. Z = 82 ; A = 206 – 10 Câu 222. Hạt nhân beri 4 Be là chất phóng xạ  , hạt nhân con sinh ra là : A. Liti B. Hêli C. Bo D. Cacbon Câu 223. Iốt 53 I là chất phóng xạ. Ban đầu có 200g chất này thì sau 24 ngày đêm, chỉ còn 25g. Chu kì bán rã của 153 I 131 31 là : A. 6 ngày đêm B. 8 ngày đêm C. 12 ngày đêm D. 4 ngày đêm. Câu 224. Tìm phát biểu SAI về năng lượng liên kết. A. Muốn phá vỡ hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn có tổng khối lượng mo > m thì cần năng lượng E = (mo – m).c2 để thắng lực hạt nhân. B. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng. C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng kém bền vững. D. Hạt nhân có năng lượng liên kết E càng lớn thì càng bền vững. Câu 225. Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật nào dưới đây? A. Bảo toàn điện tích. B. Bảo toàn khối lượng. C. Bảo toàn năng lượng toàn phần. D. Bảo toàn động lượng. 2 Câu 226.Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơtêri 1 D , biết các khối lượng mD = 2,0136u; mP = 1,0073u; mn = 1,0087u và 1u = 931MeV/c2. A. 3,2013MeV B. 1,1172MeV C. 2,2344MeV D. 4,1046 MeV 3 2 Câu 227. Cho phản ứng hạt nhân: 1T  1 D    n Biết mT = 3,01605u; mD = 2,01411u; m = 4,00260u; mn = 1,00867u; 1u = 931MeV/c2. 16
  17. Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT Năng lượng toả ra khi 1 hạt α được hình thành là: A. 17,6MeV B. 23,4MeV C. 11,04MeV D. 16,7MeV Câu 228. Xác định hạt nhân x trong các phản ứng hạt nhân sau đây : 9 F  p  16O  x 19 8 7 D. 14 Be 0 B. α A. 3 Li C. prôtôn 27 30 F    15 P  x Câu 229. Xác định hạt nhân x trong các phản ứng hạt nhân sau đây : 13 2 D. 3T B. nơtrôn A. 1 D C. prôtôn 1 Câu 230. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T=7ngày. Nếu lúc đầu có 800g chất ấy thì sau bao lâu còn lại 100g. A. 14ngày B. 21ngày C. 28ngày D. 56ngày + 11 Câu 231. Hạt nhân 6 C phóng xạ  , hạt nhân con là : 9 B. 151B C. 18 O 5 D. 171 N A. 4 Be Câu 232. Ban đầu có 2g rađon 286 Rn là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Hỏi sau 19 ngày, lượng rađon đã bị 22 phân rã là bao nhiêu gam ? A. 1,9375g B. 0,4g C. 1,6g D. 0,0625g Câu 233. Trong lò phản ứng hạt nhân, hệ số nhân nơtrôn có trị số : B. s < 1 : Nếu lò cần giảm công suất A. s = 1 C. s  1 D. s > 1 : Nếu lò cần tăng công suất Câu 234. Chất phóng xạ Coban 270Co dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33năm và khối lượng nguyên tử là 58,9u. 6 Ban đầu có 500g 270Co . Khối lượng 270Co còn lại sau 12năm là : 6 6 A. 220g B. 105g C. 196g D. 136g Câu 235. Chất phóng xạ Coban 27 Co dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33năm. Ban đầu có 500g 270Co . Sau bao lâu 60 6 thì khối lượng chất phóng xạ còn lại 100g ? A. 12,38năm B. 8,75năm C. 10,5 năm D. 15,24năm. Câu 236. Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch : A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn. B. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra một năng lượng bé hơn một phản ứng nhiệt hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp lại toả năng lượng nhiều hơn. C. Phản ứng kết hợp toả năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên ta gọi là phản ứng nhiệt hạch. D. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không kiểm soát được. Câu 237. Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. số nơtron. B. động lượng. C. năng lượng toàn phần. D. điện tích. 210 Câu 238. Trong hạt nhân nguyên tử 84 Po có A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 84 prôtôn và 126 nơtron. C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 126 prôtôn và 84 nơtron. Câu 239. Chất radon Rn 222 phân rã thành Pôlôni Po 218 với chu kì bán rã là 3,8 ngày. Một mẩu chất này có khối lượng 20g sau 7,6 ngày sẽ còn lại A.10g B.5g C. 2,5g D.1,25g 210 A 206 28. Pôlôni phóng xạ theo phương trình: 84 Po  Z X  82 Pb . Hạt X là 4 B. 0 e 0 D. 23 He A. 2 He C. 1 e 1 Câu 240. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được xác định bằng A. tích của khối lượng của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. B. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. C. thương số giữa năng lượng liên kết của hạt nhân và số nuclôn của hạt nhân ấy. D. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. Câu 241. Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là A. 8 giờ. B. 2 giờ. C. 4 giờ. D. 3 giờ. Câu 242. Một lượng chất phóng xạ có chu kì bán rã là T, ban đầu có khối lượng m0, sau thời gian 2T đã có: A.25% khối lượng ban đầu bị phân rã C. 75% khối lượng ban đầu bị phân rã 17
  18. Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT B.50% khối lượng ban đầu bị phân rã D.12,5% khối lượng ban đầu bị phân rã Câu 243. Trong khoảng thời gian 2 giờ có 75% số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ bị phân r ã. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng A.0,5 giờ B. 1 giờ C.1,5 giờ D.2 giờ 1 A 14 1 Câu 233. Cho phản ứng hạt nhân 0 n  Z X  6 C  1 p số Z và A của hạt nhân X lần lượt là A.7 và 15 B. 6 và 14 C. 7 và 14 D. 6 và 15 Câu 245. Nếu một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ  thì có chu kì bán rã là  ln  ln 2 C. T   ln 2 A. T  B. T  D. T   ln 2 2 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2