ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
Ậ
Ỹ
TR
NG Đ I H C S PH M K THU T
Ồ
TP. H CHÍ MINH
Contents
Ọ Ậ
Ề ƯƠ
Ệ
Ọ
Ạ
TÀI LI U H C T P V PH
NG PHÁP D Y H C
ƯỚ
Ợ
THEO H
NG TÍCH H P
ề ồ ưỡ
(chuyên đ b i d
ư ạ ng s ph m)
Ả
Ấ
Ễ
TÁC GI
: TS. NGUY N VĂN TU N
Ụ
Ụ
M C L C
Contents
1 ........................................................................................................................................
Ơ Ở
Ợ
Ọ
Ạ
Ệ
3 I. C S CHUNG CHO VI C D Y H C TÍCH H P .........................................................
Ụ
Ề
Ể 3 1. CÁC QUAN ĐI M V GIÁO D C .....................................................................................
Ụ
Ị
ƯỚ
Ộ
Ọ
Ạ
1.1. GIÁO D C Đ NH H
NG N I DUNG D Y H C
3 .......................................................
Ị
ƯỚ
Ả Ầ
Ế
Ụ 1.2. GIÁO D C Đ NH H
4 NG K T QU Đ U RA ..............................................................
Ị
ƯỚ
Ự
Ụ 1.3. GIÁO D C Đ NH H
Ể NG PHÁT TRI N NĂNG L C
6 ..................................................
Ự
Ồ
Ạ
Ệ
Ể
ĐÀO T O THEO NĂNG L C (CBT) TRONG TRONG VI C PHÁT TRI N NGU N 2.
NHÂN L CỰ
13 .........................................................................................................................
Ợ
Ọ
Ạ
15 II. D Y H C TÍCH H P ........................................................................................................
Ộ
ƯƠ
Ạ ƯỢ
Ế
Ế
Ị
1. N I DUNG CH
NG TRÌNH ĐÀO T O Đ
C THI T K THEO MÔDUN Đ NH
ƯỚ
Ự
H
NG NĂNG L C
16 ........................................................................................................
ƯƠ
Ạ
Ể
Ị
ƯỚ
Ả
Ấ
Ế
2. PH
NG PHÁP D Y THEO QUAN ĐI M Đ NH H
NG GI
Ề I QUY T V N Đ
ƯỚ
Ộ
Ị VÀ Đ NH H
Ạ 18 NG HO T Đ NG ...................................................................................
Ạ
Ị
ƯỚ
Ả
Ấ
Ọ 2.1. D Y H C Đ NH H
NG GI
Ế I QUY T V N Đ
Ề 18 .......................................................
ƯƠ
Ọ
Ạ
Ị
ƯỚ
Ộ
2.2. PH
NG PHÁP D Y H C Đ NH H
Ạ 22 NG HO T Đ NG .......................................
Ợ
Ọ
Ạ
28 3. GIÁO ÁN D Y H C TÍCH H P ........................................................................................
Page 2
Ơ Ở
Ợ
Ọ
Ạ
Ệ
I. C S CHUNG CHO VI C D Y H C TÍCH H P
Ụ
Ề
Ể 1. CÁC QUAN ĐI M V GIÁO D C
Ị
ƯỚ
Ộ
Ọ
Ạ
Ụ 1.1. GIÁO D C Đ NH H
NG N I DUNG D Y H C
ụ ọ ươ ệ ạ ọ Trong khoa h c giáo d c thì ch ng trình d y h c mang tính ”hàn lâm, kinh vi n”
ượ ọ ụ ị ướ ộ ụ ể ặ giáo d c ”đ nh h ng n i dung” còn đ c g i là ơ ả ủ . Đ c đi m c b n c a giáo d c
ướ ụ ệ ố ứ ệ ề ộ ọ ọ ị đ nh h ng n i dung là chú tr ng vi c truy n th h th ng tri th c khoa h c theo
ọ ượ ị ươ ủ ạ ọ ộ các môn h c đã đ c quy đ nh trong ch ữ ng trình d y h c. Nh ng n i dung c a các
ự ọ ọ ươ ứ ườ ọ môn h c này d a trên các khoa h c chuyên ngành t ng ng. Ng i ta chú tr ng
ệ ố ứ ự ệ ề ề ọ ị vi c trang b cho HS h th ng tri th c khoa h c khách quan v nhi u lĩnh v c khác
ươ ụ ị ướ ư ộ ọ nhau. Tuy nhiên ch ng trình giáo d c đ nh h ầ ủ ng n i dung ch a chú tr ng đ y đ
ủ ể ườ ọ ư ế ụ ứ ả ọ ế đ n ch th ng ứ i h c cũng nh đ n kh năng ng d ng tri th c đã h c trong
ự ễ ụ ữ ạ ố ọ ươ ị ướ ộ nh ng tình hu ng th c ti n. M c tiêu d y h c trong ch ng trình đ nh h ng n i
ượ ư ộ ế ấ ế dung đ c đ a ra m t cách chung chung, không chi ti t và không nh t thi ả t ph i
ượ ề ệ ạ ụ ể ả ả ộ quan sát, đánh giá đ c m t cách c th nên không đ m b o rõ ràng v vi c đ t
ượ ấ ượ ấ ượ ụ ề ệ ả ạ ọ ụ đ c ch t l ng d y h c theo m c tiêu đã đ ra. Vi c qu n lý ch t l ng giáo d c
ở ọ Ư ể ủ ạ ề ể ầ ạ ậ ộ đây t p trung vào ”đi u khi n đ u vào” là n i dung d y h c. u đi m c a d y
ướ ộ ệ ố ụ ứ ệ ề ộ ọ ị h c đ nh h ng n i dung là vi c truy n th cho HS m t h th ng tri th c khoa hoc
ệ ố ươ ọ ị ạ ướ ộ và h th ng. Tuy nhiên ngày nay ch ng trình d y h c đ nh h ng n i dung không
ữ ợ còn thích h p, trong đó có nh ng nguyên nhân sau:
Ngày nay, tri th c thay đ i và b l c h u nhanh chóng, vi c quy đ nh c ng nh c
ị ạ ậ ứ ứ ệ ắ ổ ị
ữ ộ ế ươ ọ ẫ ạ ạ ộ nh ng n i dung chi ti t trong ch ế ng trình d y h c d n đ n tình tr ng n i dung
ươ ị ạ ậ ữ ứ ệ ạ ạ ọ ớ ch ng trình d y h c nhanh b l c h u so v i tri th c hi n đ i. Ngoài ra nh ng
ứ ế ườ ị ạ ậ ệ ệ tri th c ti p thu trong nhà tr ng cũng nhanh b l c h u. Do đó vi c rèn luy n
ươ ọ ậ ệ ẩ ọ ị ph ng pháp h c t p ngày càng có ý nghĩa quan tr ng trong vi c chu n b cho
Page 3
ườ ố ờ ọ ậ ả con ng i có kh năng h c t p su t đ i.
Ch
ươ ọ ị ạ ướ ế ẫ ộ ướ ệ ể ng trình d y h c đ nh h ng n i dung d n đ n xu h ng vi c ki m tra
ủ ế ự ứ ệ ể ệ ả ị đánh giá ch y u d a trên vi c ki m tra kh năng tái hi n tri th c mà không đ nh
ướ ự ễ ậ ụ ữ ứ ả ố h ng vào kh năng v n d ng tri th c trong nh ng tình hu ng th c ti n.
Do ph
ươ ụ ộ ụ ứ ế ả ạ ọ ng pháp d y h c mang tính th đ ng và ít chú ý đ n kh năng ng d ng
ụ ữ ả ẩ ườ ụ ộ ế ạ nên s n ph m giáo d c là nh ng con ng ả i mang tính th đ ng, h n ch kh
ạ ộ ươ ụ ứ năng sáng t o và năng đ ng. Do đó ch ng trình giáo d c này không đáp ng
ượ ị ườ ủ ầ ộ ố ớ ộ ườ đ c yêu c u ngày càng cao c a xã h i và th tr ng lao đ ng đ i v i ng i lao
ự ề ạ ộ ộ ả ộ đ ng v năng l c hành đ ng, kh năng sáng t o và tính năng đ ng.
Ị
ƯỚ
Ả Ầ
Ế
Ụ 1.2. GIÁO D C Đ NH H
NG K T QU Đ U RA
ữ ể ắ ượ ủ ể ươ ị ướ ộ ừ ụ Đ kh c ph c nh ng nh c đi m c a ch ng trình đ nh h ng n i dung, t
ớ ề ươ ế ỷ ứ ố ề ạ ọ ề cu i th k 20 có nhi u nghiên c u m i v ch ng trình d y h c, trong đó có nhi u
ớ ề ươ ệ ọ ươ ạ ọ ị d y h c đ nh quan ni m và mô hình m i v ch ạ ng trình d y h c. Ch ng trình
ướ ế ộ ơ h ả ầ ng k t qu đ u ra ra (outcomes based curriculum OBC) hay nói r ng h n là
ướ ả ầ ế ọ ụ ị giáo d c đ nh h ng k t qu đ u ra (Outcomebased Education – OBE), còn g i là
ụ ề ể ầ ượ ề ừ ữ ế ỷ giáo d c đi u khi n đ u ra đ ế c bàn đ n nhi u t ủ nh ng năm 90 c a th k 20 và
ậ ượ ự ề ố ngày đang nh n đ ủ c s quan tâm c a nhi u qu c gia.
ị ướ ả ầ ế ấ ượ ằ ả ả ủ ầ ng k t qu đ u ra Giáo d c ụ đ nh h nh m đ m b o ch t l ng đ u ra c a
ệ ạ ụ ự ệ ệ ẩ ấ ọ ể vi c d y h c, th c hi n m c tiêu phát tri n toàn di n các ph m ch t nhân cách, chú
ự ậ ụ ự ễ ứ ằ ẩ ọ ố ị ữ tr ng năng l c v n d ng tri th c trong nh ng tình hu ng th c ti n nh m chu n b
ườ ự ả ộ ố ủ ệ ế ề ố cho con ng i năng l c gi i quy t các tình hu ng c a cu c s ng và ngh nghi p.
ươ ủ ấ ạ Ch ng trình này nh n m nh vai trò c a ng ườ ọ ớ ư i h c v i t ủ ể ủ cách ch th c a quá
ứ ậ trình nh n th c.
ớ ươ ị ướ ộ ươ ọ ị ạ ướ ế Khác v i ch ng trình đ nh h ng n i dung, ch ng trình d y h c đ nh h ng k t
ả ầ ệ ậ ể ả ẩ ầ qu đ u ra t p trung vào vi c mô t ả ấ ượ ch t l ố ng đ u ra, có th coi là ”s n ph m cu i
ấ ượ ủ ệ ả ạ ể ừ ệ ề ạ cùng” c a quá trình d y hoc. Vi c qu n lý ch t l ọ ng d y h c chuy n t vi c đi u
Page 4
ả ọ ậ ủ ứ ể ế ề ể ầ ầ khi n ”đ u vào” sang đi u khi n ”đ u ra”, t c là k t qu h c t p c a HS.
ươ ọ ị ạ ướ ả ầ ữ ế ộ ị Ch ng trình d y h c đ nh h ng k t qu đ u ra không quy đ nh nh ng n i dung
ế ố ủ ả ầ ữ ế ị ọ ạ d y h c chi ti t mà quy đ nh nh ng k t qu đ u ra mong mu n c a quá trình đào
ở ở ư ữ ướ ẫ ọ ộ ạ t o, trên c s đó đ a ra nh ng h ề ệ ự ng d n chung v vi c l a ch n n i dung,
ươ ổ ứ ả ạ ệ ượ ự ế ằ ả ả ọ ph ng pháp, t ch c và đánh giá k t qu d y h c nh m đ m b o th c hi n đ c
ọ ứ ạ ượ ế ả ầ ụ ạ ố ươ m c tiêu d y h c t c là đ t đ c k t qu đ u ra mong mu n. Trong ch ng trình
ả ọ ậ ọ ậ ả ầ ụ ứ ế ế ố ự d a trên k t qu đ u ra, m c tiêu h c t p, t c là k t qu h c t p mong mu n
ườ ượ ả ế ộ th ng đ c mô t thông qua các thu c tính nhân cách chung (Attributes) và các k t
ầ ụ ể ệ ố ự ả qu yêu c u c th (Outcomes) hay thông qua h th ng các năng l c (Competency).
ả ọ ậ ố ượ ế ả ế ể ượ K t qu h c t p mong mu n đ c mô t chi ti t và có th quan sát, đánh giá đ c.
ạ ượ ữ ế ả ị ươ ệ ư ầ HS c n đ t đ ầ c nh ng k t qu yêu c u đã quy đ nh trong ch ng trình. Vi c đ a
ấ ượ ằ ả ả ả ẩ ạ ị ra các chu n đào t o cũng là nh m đ m b o qu n lý ch t l ụ ng giáo d c theo đ nh
ướ ả ầ ế h ng k t qu đ u ra.
Ư ể ủ ươ ọ ị ạ ướ ệ ầ ạ ả u đi m c a ch ng trình d y h c đ nh h ấ ề ng đ u ra là t o đi u ki n qu n lý ch t
ự ậ ụ ả ầ ủ ế ấ ạ ị ượ l ng theo k t qu đ u ra đã quy đ nh, nh n m nh năng l c v n d ng c a HS. Tuy
ầ ủ ế ậ ụ ệ ệ ế ạ ộ ọ ộ nhiên n u v n d ng m t cách thi n l ch, không chú ý đ y đ đ n n i dung d y h c
ể ẫ ế ỗ ổ ứ ơ ả ệ ố ứ ủ thì có th d n đ n các l h ng tri th c c b n và tính h th ng c a tri th c. Ngoài ra
ấ ượ ỉ ể ệ ở ế ả ầ ụ ụ ộ ch t l ng giáo d c không ch th hi n k t qu đ u ra mà còn ph thu c quá trình
Page 5
ự ệ th c hi n.
Ị
ƯỚ
Ự
Ụ 1.3. GIÁO D C Đ NH H
Ể NG PHÁT TRI N NĂNG L C
Page 6
a) Khái ni mệ
ươ ạ ướ ể ộ ọ ị ọ đ nh h ể ng phát tri n năng l c Ch ng trình d y h c ự có th coi là m t tên g i khác
ụ ể ủ ộ ươ ị ướ ả ầ ế ộ hay m t mô hình c th hoá c a ch ng trình đ nh h ng k t qu đ u ra, m t công
ụ ị ệ ướ ề ể ầ ụ ể ự c đ th c hi n giáo d c đ nh h ng đi u khi n đ u ra.
ươ ọ ị ạ ướ ọ ủ ự ụ ể ạ Trong ch ng trình d y h c đ nh h ng phát tri n năng l c, m c tiêu d y h c c a
ươ ượ ả ự ch ng trình đ c mô t thông qua các nhóm năng l c.
ế ệ ố ồ Khái ni m năng l c ự (competency) có ngu n g c ti ng La tinh „competentia“. Ngày
ự ượ ự ượ ể ề ệ nay khái ni m năng l c đ c hi u nhi u nghĩa khác nhau. Năng l c đ ể c hi u nh ư
ố ớ ự ủ ệ ệ ạ ả ộ ệ ự s thành th o, kh năng th c hi n c a cá nhân đ i v i m t công vi c. Khái ni m
ự ượ ở ố ượ ủ ề ọ ị năng l c đ c dùng đây là đ i t ụ ng c a tâm lý, giáo d c h c. Có nhi u đ nh
ứ ợ ự ộ ộ ề nghĩa khác nhau v năng l c. ể ự Năng l c là m t thu c tính tâm lý ph c h p, là đi m
ộ ụ ủ ế ố ư ứ ệ ỹ h i t ề c a nhi u y u t ự ẵ ỹ ả nh tri th c, k năng, k x o, kinh nghi m, s s n
ộ ệ . sàng hành đ ng và trách nhi m
ự ắ ự ệ ề ả ớ ộ ộ Khái ni m năng l c g n li n v i kh năng hành đ ng. Năng l c hành đ ng là
ự ư ự ể ạ ộ ườ ể ồ ờ m t lo i năng l c, nh ng khi nói phát tri n năng l c ng i ta cũng hi u đ ng th i là
ự ư ự ề ể ạ ộ ự ậ phát tri n năng l c hành đ ng. chính vì v y trong lĩnh v c s ph m ngh , năng l c
ượ ả ự ệ ệ ệ ả còn đ ể c hi u là: kh năng th c hi n có trách nhi m và hi u qu các hành
ả ụ ấ ề ữ ố ế ệ ộ đ ng, gi ộ i quy t các nhi m v , v n đ trong nh ng tình hu ng khác nhau thu c
ơ ở ể ự ề ệ ế ỹ ộ các lĩnh v c ngh nghi p, xã h i hay cá nhân trên c s hi u bi t, k năng, k ỹ
ư ự ẵ ộ ệ ả x o và kinh nghi m cũng nh s s n sàng hành đ ng.
ươ ọ ị ạ ướ ự ự ể ệ Trong ch ng trình d y h c đ nh h ng phát tri n năng l c, khái ni m năng l c
ượ ử ụ ư đ c s d ng nh sau:
ủ ạ ọ ượ ự ụ ệ ế ạ ọ ụ Năng l c liên quan đ n bình di n m c tiêu c a d y h c: m c tiêu d y h c đ c
ả ự ầ mô t thông qua các năng l c c n hình thành;
Trong ch
ươ ơ ả ượ ạ ộ ữ ộ ế ọ ậ ng trình, nh ng n i dung h c t p và ho t đ ng c b n đ c liên k t
ự ằ ớ v i nhau nh m hình thành các năng l c;
Page 7
ứ ự ể ế ả ố ự ế ố Năng l c là s k t n i tri th c, hi u bi t, kh năng, mong mu n...;
M c tiêu hình thành năng l c đ nh h
ự ị ụ ướ ệ ự ứ ộ ọ ng cho vi c l a ch n, đánh giá m c đ
ạ ộ ạ ấ ọ ộ ộ ọ ề quan tr ng và c u trúc hóa các n i dung và ho t đ ng và hành đ ng d y h c v
ươ ặ m t ph ng pháp;
Năng l c mô t
ự ả ệ ả ữ ế vi c gi ỏ ề ộ i quy t nh ng đòi h i v n i dung trong các tình
ố hu ng...;
ề ả ự ạ ớ ự Các năng l c chung cùng v i các năng l c chuyên môn t o thành n n t ng chung
ụ ệ ạ ọ cho công vi c giáo d c và d y h c;
M c đ đ i v i s phát tri n năng l c có th đ
ứ ộ ố ớ ự ể ượ ự ể ẩ ị c xác đ nh trong các tiêu chu n
ả ạ ượ ấ ị ề ế ể ể ộ ờ ngh ; Đ n m t th i đi m nh t đ nh nào đó, HS có th / ph i đ t đ ữ c nh ng gì?
b) Mô hình c u trúc năng l c ự ấ
ự ượ ề ấ ộ ỳ ị Năng l c đ ố c đ nh nghĩa theo r t nhi u cách khác nhau, tu thu c vào b i
ử ụ ữ ụ ự ự ữ ỏ ủ ả c nh và m c đích s d ng nh ng năng l c đó. Các năng l c còn là nh ng đòi h i c a
ụ ệ ệ ệ ậ ị ự các công vi c, các nhi m v , và các vai trò v trí công vi c. Vì v y, các năng l c
ượ ấ ề ư ữ ủ ữ ẩ ộ đ ỏ ủ c xem nh là nh ng ph m ch t ti m tàng c a m t cá nhân và nh ng đòi h i c a
ừ ể ệ ế ề ể ấ ư ậ ứ ự công vi c. T hi u bi t v năng l c nh v y, ta có th th y các nhà nghiên c u trên
ế ớ ế ậ ủ ử ụ ữ ự th gi i đã s d ng nh ng mô hình năng l c khác nhau trong ti p c n c a mình:
ơ ở ự ủ ổ (1) Mô hình d a trên c s tính cách và hành vi cá nhân c a cá nhân theo đu i
ị ườ ầ ể ự ư ế ệ ả ượ cách xác đ nh “ con ng i c n ph i nh th nào đ th c hi n đ c các vai trò
”; ủ c a mình
ự ứ ế ể ế ượ ơ ở (2) Mô hình d a trên c s các ki n th c hi u bi ỹ t và các k năng đ c đòi
ệ ổ ị ườ ầ ữ ứ ế ả ỹ ỏ h i theo đu i vi c xác đ nh “ con ng i c n ph i có nh ng ki n th c và k năng
ể ự ệ ố ủ t vai trò c a mình; gì” đ th c hi n t
ự ế ệ ả ẩ ầ ổ ị (3) Mô hình d a trên các k t qu và tiêu chu n đ u ra theo đu i vi c xác đ nh
Page 8
ả ạ ượ ầ ở ơ ệ con ng i “ườ c n ph i đ t đ ữ c nh ng gì n i làm vi c”.
ự ầ ể ể ầ ấ ị Đ hình thành và phát tri n năng l c c n xác đ nh các thành ph n và c u trúc
ự ề ệ ạ ả ấ ủ c a chúng. Có nhi u lo i năng l c khác nhau. Vi c mô t ầ c u trúc và các thành ph n
ự năng l c cũng khác nhau.
ư ạ ề ứ ự ủ ủ ể ấ Theo quan đi m c a các nha s ph m ngh Đ c, c u trúc chung c a năng l c
ượ ả ự ế ợ ủ ự ầ ộ hành đ ng đ c mô t là s k t h p c a 4 năng l c thành ph n sau:
ầ ấ ủ ự Các thành ph n c u trúc c a năng l c
- Năng l c chuyên môn
ự (Professional competency):
ư ả ụ ự ệ ệ ế ả Là kh năng th c hi n các nhi m v chuyên môn cũng nh kh năng đánh giá k t
quả
ộ ậ ộ ươ ề ặ chuyên môn m t cách đ c l p, có ph ng pháp và chính xác v m t chuyên môn.
ả ả ư ừ ượ ợ ổ ồ Trong đó bao g m c kh năng t duy lô gic, phân tích, t ng h p, tr u t ng hoá,
ả ậ ế ệ ệ ố ự ố kh năng nh n bi t các m i quan h h th ng và quá trình. Năng l c chuyên môn
ự ể ẹ ộ ồ ộ ả hi u theo nghĩa h p là năng l c „n i dung chuyên môn“, theo nghĩa r ng bao g m c
ươ ự năng l c ph ng
Page 9
pháp chuyên môn.
- Năng l c ph
ự ươ (Methodical competency): ng pháp
ố ớ ữ ế ạ ả ộ ị ướ ụ ệ Là kh năng đ i v i nh ng hành đ ng có k ho ch, đ nh h ng m c đích trong vi c
ả ụ ự ệ ế ề ấ ươ ự gi i quy t các nhi m v và v n đ . Năng l c ph ồ ng pháp bao g m năng l c
ươ ươ ủ ươ ậ ph ng pháp chung và ph ng pháp chuyên môn. Trung tâm c a ph ng pháp nh n
ứ ứ ữ ử ụ ế ề ậ ả th c là nh ng kh năng ti p nh n, x lý, đánh giá, truy n th và trình bày tri th c.
ộ (Social competency): ự - Năng l c xã h i
ạ ượ ả ụ ữ ố ộ ộ Là kh năng đ t đ ư c m c đích trong nh ng tình hu ng xã h i xã h i cũng nh
ự ố ợ ự ố ợ ẽ ớ ữ ụ ữ ệ ặ trong nh ng nhi m v khác nhau trong s ph i h p s ph i h p ch t ch v i nh ng
thành
viên khác.
ể (Induvidual competency): ự - Năng l c cá th
ả ị ượ ư ữ ơ ộ ữ ớ Là kh năng xác đ nh, đánh giá đ ể c nh ng c h i phát tri n cũng nh nh ng gi i
ự ự ể ế ệ ế ạ ạ ủ h n c a cá nhân, phát tri n năng khi u cá nhân, xây d ng và th c hi n k ho ch
ị ạ ứ ữ ể ể ơ ố ộ ẩ phát tri n cá nhân, nh ng quan đi m, chu n giá tr đ o đ c và đ ng c chi ph i các
ứ ử ng x và hành vi.
ể ụ ể ự ự ừ ấ Mô hình c u trúc năng l c trên đây có th c th hoá trong t ng lĩnh v c chuyên
ự ề ệ ề ệ ặ ỗ ườ môn, ngh nghi p khác nhau. M t khác, trong m i lĩnh v c ngh nghi p ng i ta
ả ự ủ ự ữ ạ ồ cũng mô t ụ các lo i năng l c khác nhau. Ví d năng l c c a GV bao g m nh ng
ự ạ ọ ự ụ ự ẩ ư Năng l c d y h c, năng l c giáo d c, năng l c ch n đoán và t ơ ả nhóm c b n sau:
ự ể ể ề ệ ườ ọ ấ v n, năng l c phát tri n ngh nghi p và phát tri n tr ng h c.
ụ ị ừ ấ ủ ự ệ ấ ướ ể T c u trúc c a khái ni m năng l c cho th y giáo d c đ nh h ng phát tri n năng
ụ ứ ự ể ằ ồ ỉ ỹ ự l c không ch nh m m c tiêu phát tri n năng l c chuyên môn bao g m tri th c, k
ự ể ươ ộ năng chuyên môn mà còn phát tri n năng l c ph ự ng pháp, năng l c xã h i và năng
ệ ặ ự ữ ẽ ể ố ờ ự l c cá th . Nh ng năng l c này không tách r i nhau mà có m i quan h ch t ch .
Page 10
ự ộ ượ ự ế ợ ơ ở ự Năng l c hành đ ng đ c hình thành trên c s có s k t h p các năng l c này.
ươ ủ ệ ạ ọ Trong các ch ng trình d y h c hi n nay c a các ự Mô hình năng l c theo OECD:
ướ ộ ườ ự ơ ử ụ ả ơ n c thu c OECD, ng i ta cũng s d ng mô hình năng l c đ n gi n h n, phân chia
ự ự các năng l c chung năng l c thành hai nhóm chính, đó là ự và các năng l c chuyên môn.
ự ồ Nhóm năng l c chung bao g m:
ộ ậ ả ộ • Kh năng hành đ ng đ c l p thành công;
ử ụ ụ ứ ụ ế ả ộ • Kh năng s d ng các công c giao ti p và công c tri th c m t cách t ự ủ ch ;
ấ ả ộ ồ ộ • Kh năng hành đ ng thành công trong các nhóm xã h i không đ ng nh t.
ế ừ ự ọ Năng l c chuyên môn liên quan đ n t ng môn h c riêng bi ệ t.
ự ụ ự ồ Ví d nhóm năng l c chuyên môn trong môn Toán bao g m các năng l c sau đây:
ả ế ề ọ • Gi ấ i quy t các v n đ toán h c;
ậ ọ ậ • L p lu n toán h c;
• Mô hình hóa toán h c;ọ
ọ ế • Giao ti p toán h c;
ề ậ ộ ọ • Tranh lu n v các n i dung toán h c;
ậ ụ ọ • V n d ng các cách trình bày toán h c;
ử ụ ứ ố ệ • S d ng các ký hi u, công th c, các yêu t ậ thu t toán.
ừ ự ạ ứ ề ế Ở ệ Vi t Nam t năm 2008 trong lĩnh v c d y ngh đã ti n hành nghiên c u và
ơ ở ề ừ ự ề ẩ ban hành các tiêu chu n năng l c ngh trên c s phân tích ngh , t đó đó thi ế ế t k
ươ ặ ươ ạ ế ch ng trinh khung ho c ch ng trình đào t o chi ti t.
ộ ể ể ự c) N i dung và PPDH theo quan đi m phát tri n năng l c
ỉ ớ ạ ự ể ể ạ ọ ộ N i dung d y h c theo quan đi m phát tri n năng l c không ch gi i h n trong tri
ứ ữ ể ằ ồ ộ ỹ th c và k năng chuyên môn mà g m nh ng nhóm n i dung nh m phát tri n các lĩnh
Page 11
ự ự v c năng l c:
ươ ự ự ể ể ạ ọ ỉ Ph ng pháp d y h c theo quan đi m phát tri n năng l c không ch chú ý tích c c
ạ ộ ự ệ ệ ề ả ế ấ ề ắ hoá HS v ho t đ ng trí tu mà còn chú ý rèn luy n năng l c gi i quy t v n đ g n
ộ ố ạ ộ ờ ắ ữ ủ ề ệ ố ồ ớ v i nh ng tình hu ng c a cu c s ng và ngh nghi p, đ ng th i g n ho t đ ng trí
ự ễ ạ ộ ệ ớ ự ườ ệ ọ ậ ổ tu v i ho t đ ng th c hành, th c ti n. Tăng c ng vi c h c t p trong nhóm, đ i
ệ ớ ướ ể ằ ộ ọ m i quan h GV HS theo h ng c ng tác có ý nghĩa quan tr ng nh m phát tri n
ệ ọ ậ ự ữ ứ ạ ộ ỹ ẻ ủ năng l c xã h i. Bên c nh vi c h c t p nh ng tri th c và k năng riêng l c a các
ủ ề ọ ậ ứ ợ ể ằ ầ ọ ổ môn h c chuyên môn c n b sung các ch đ h c t p ph c h p nh m phát tri n
ả ề ứ ợ ế ấ ự năng l c gi i quy t các v n đ ph c h p.
ả ọ ậ ự ể ể ệ ệ ế ấ Theo quan đi m phát tri n năng l c, vi c đánh giá k t qu h c t p không l y vi c
ứ ủ ể ệ ế ệ ả ọ ki m tra kh năng tái hi n ki n th c đã h c làm trung tâm c a vi c đánh giá. Đánh
ả ọ ậ ầ ậ ụ ữ ứ ế ả ạ ọ giá k t qu h c t p c n chú tr ng kh năng v n d ng sáng t o tri th c trong nh ng
Page 12
ố ứ ụ tình hu ng ng d ng khác nhau.
Ể Ệ 2. ĐÀO T O THEO NĂNG L C Ự (CBT) TRONG TRONG VI C PHÁT TRI N
Ạ Ồ Ự NGU N NHÂN L C
ượ ổ ế ủ ụ ủ ự ề ễ ể ạ ướ Nh c đi m ph bi n c a th c ti n giáo d c, đào t o c a nhi u n c trên
ế ớ ờ ượ ấ ề ườ ớ ộ ề ậ th gi i th i gian qua đã đ c r t nhi u ng ề i, nhi u gi i trong xã h i đ c p, t ừ
ứ ụ ữ ườ ử ụ ậ các nhà nghiên c u, các nhà giáo d c, nh ng ng ộ i s d ng lao đ ng, và th m chí
ụ ậ ượ ể ươ ụ các b c ph huynh. Nh ệ ố c đi m đó là h th ng và các ch ng trình giáo d c và đào
ườ ạ ủ t o c a các tr ệ ng hi n nay:
ề ế ặ ị ướ ự (1) quá n ng v phân tích lý thuy t, không đ nh h ễ ng th c ti n và hành
ộ đ ng;
ế ế ể ệ ỹ ạ ữ (2) thí u và y u trong phát tri n k năng quan h qua l i gi a các cá nhân;
ệ ổ ữ ế ể ẹ ể ậ ạ ậ (3) thi n c n, h n h p, không có ti p c n toàn di n t ng th trong nh ng giá
ị ư tr và t ủ duy c a nó; và
ườ ọ ệ ố ệ ộ (4) không giúp ng i h c làm vi c t t trong các nhóm và đ i làm vi c.
ơ ở ứ ề ề ầ ấ ế ế ộ Trên c s đó nhi u nhà nghiên c u đ xu t là c n: “thi ẩ t k m t cách c n
ậ ươ ụ ạ ọ ị ướ ả ầ ế th n các ch ng trình giáo d c và đào t o chú tr ng đ nh h ng k t qu đ u ra và
ướ ự ể ộ ả ự ể ả ị đ nh h ng năng l c“ có th xem là m t gi i pháp t nhiên đ gi ế ế ầ i quy t h u h t,
ả ấ ả ượ ế n u không ph i là t ữ t c , nh ng nh c đi m ể trên.
ự ấ ựơ ấ ể ệ ề ồ ớ Vi c phát tri n ngu n nhân l c r t đ c r t nhi u gi i, ngành, các nhà chính
ụ ứ ể ầ ờ ị tr , kinh doanh, nghiên c u, và giáo d c quan tâm trong th i gian g n đây. Đi m trung
ỗ ự ủ ự ữ ể ồ ựơ ườ ấ tâm c a nh ng n l c phát tri n ngu n nhân l c đ ọ c m i ng i nh t trí và chú
ọ ậ ủ ề ấ ượ ậ ọ ệ tr ng t p trung vào 2 ch đ chính là “H c t p và nâng cao ch t l ng và hi u qu ả
ấ ượ ụ ự ệ ệ ệ ệ ằ ọ th c hi n nhi m v ”. B ng vi c chú tr ng vào vi c nâng cao ch t l ệ ng và hi u
ụ ế ả ự ổ ế ự ự ệ ệ ấ ậ qu th c hi n nhi m v , ti p c n d a trên năng l c là r t ph bi n trên toàn th ế
ớ ự ượ ế ậ ể ộ ắ ạ ỹ gi i. Ti p c n năng l c đ c hình thành và phát tri n r ng kh p t ữ i M vào nh ng
ụ ụ ạ ạ ề ự năm 1970 trong phong trào đào t o và giáo d c các nhà giáo d c và đào t o ngh d a
Page 13
ế ậ ự ự ụ ệ ệ ệ ề ể ộ ạ trên vi c th c hi n nhi m v , các ti p c n v năng l c đã phát tri n m t cách m nh
ộ ấ ữ ẽ ạ ớ ớ ổ ứ m trên m t n c thang m i trong nh ng năm 1990 v i hàng lo t các t ầ ch c có t m
ở ỹ ứ ố ỡ c qu c gia M , Anh, Úc, New Zealand, x Wales, v.v...
ự ự ẩ ạ ượ ẩ Xây d ng và đào t o theo các tiêu chu n năng l c đ ế c thúc đ y và khuy n
ị ủ ữ ở ướ ư ể ẩ ự khích b i nh ng áp l c chính tr c a các n ị ự ứ c, nh là cách th c đ chu n b l c
ề ộ ế ạ ự ể ầ ạ ở ượ l ng lao đ ng cho n n kinh t c nh tranh toàn c u. S dĩ có s phát tri n m nh m ẽ
ề ấ ọ ả ự ự ồ này là do r t nhi u h c gi ế ể và các nhà th c hành phát tri n ngu n nhân l c xem ti p
ứ ả ưở ụ ẽ ể ạ ấ ằ ạ ậ c n này là cách th c có nh h ng m nh m nh t, đ cân b ng giáo d c, đào t o và
ỏ ạ ơ ứ ể ị ự ượ ữ ệ ẩ nh ng đòi h i t i n i làm vi c, và là “cách th c đ chu n b l c l ộ ng lao đ ng cho
ộ ề ế ạ ả ờ ộ ạ m t n n kinh t ầ c nh tranh toàn c u, và “m t câu tr l ấ ẽ ố ớ i m nh m đ i v i các v n
ổ ứ ế ỷ ứ ặ ề đ mà các t ả ố ch c và cá nhân đang ph i đ i m t trong th k th 21.
Ự Ự Ủ Ặ Ể Ạ Đ C ĐI M C A ĐÀO T O D A TRÊN NĂNG L C
ế ề ự ự ế ậ ạ ổ ế Khi t ng k t các lý thuy t v các ti p c n đào t o d a trên năng l c trong
ơ ả ụ ể ặ ạ ỉ ủ giáo d c, đào t o và phát tri n, Paprock (1996) đã ch ra năm đ c tính c b n c a
ế ậ ti p c n này:
ự ự ế ậ ế ườ ọ 1. Ti p c n năng l c d a trên tri t lý ng i h c là trung tâm,
ế ậ ạ ộ ỏ ủ ự ứ ề ệ 2. Ti p c n năng l c đáp ng các đòi h i c a ho t đ ng ngh nghi p,
ự ế ậ ị ướ ộ ố ạ ộ ề ậ 3. Ti p c n năng l c là đ nh h ệ ng cu c s ng th t, ho t đ ng ngh nghi p
th t,ậ
ế ậ ự ấ ạ ộ 4. Ti p c n năng l c là r t linh ho t và năng đ ng, và
ự ượ ở ườ ọ ự ộ 5. Năng l c đ c hình thành ng i h c m t cách rõ ràng. Các năng l c là
ủ ẩ ề ộ n i dung c a tiêu chu n ngh .
ơ ả ẫ ớ ữ ặ ữ ư ủ ể ạ Nh ng đ c tính c b n này d n t ế ậ i nh ng u đi m c a đào t o theo ti p c n
Page 14
ự ự d a trên năng l c là:
ự ệ ế ậ ạ ọ 1. Đào t o theo ti p c n năng l c cho phép cá nhân hóa vi c h c: trên c s ơ ở
ự ườ ọ ẽ ổ ể ự ụ ủ ữ ế mô hình năng l c, ng ệ i h c s b sung nh ng thi u h t c a cá nhân đ th c hi n
ụ ụ ể ủ ữ ệ nh ng nhi m v c th c a mình.
ế ậ ự ế ầ ả ọ 2. Ti p c n năng l c chú tr ng vào k t qu (outcomes) đ u ra.
ự ạ ạ ớ ệ ế ạ ậ ữ ế ữ 3. Ti p c n năng l c t o ra nh ng linh ho t trong vi c đ t t i nh ng k t qu ả
ớ ặ ứ ữ ủ ể ả ợ ầ đ u ra, theo nh ng cách th c riêng phù h p v i đ c đi m và hoàn c nh c a cá nhân.
ơ ữ ế ậ ự ệ ả ạ ộ ị 4. H n n a, ti p c n năng l c còn t o kh năng cho vi c xác đ nh m t cách rõ
ạ ượ ữ ầ ữ ệ ẩ ườ ràng nh ng gì c n đ t đ c và nh ng tiêu chu n cho vi c đo l ả ng các thành qu .
ả ầ ữ ế ệ ẩ ọ ườ Vi c chú tr ng vào k t qu đ u ra và nh ng tiêu chu n đo l ng khách quan (tiêu
ự ầ ề ủ ẩ ế ể ạ ể ế ả ữ chu n ngh ) c a nh ng năng l c c n thi t đ t o ra các k t qu này là đi m đ ượ c
ự ụ ể ạ ạ ồ ị ặ các nhà ho ch đ nh chính sách giáo d c, đào t o và phát tri n ngu n nhân l c đ c
ệ ạ ấ bi t quan tâm nh n m nh.
ư ữ ự ự ủ ể ậ ặ ế Do nh ng đ c tính và u đi m c a ti p c n d a trên năng l c, các mô hình
ự ề ẩ ự ượ ử ụ ị năng l c và nh ng ệ đ c xác đ nh và s d ng nh ư ữ tiêu chu n năng l c ngh nghi p
ể ấ ụ ữ ề ươ ạ ệ là nh ng công c cho vi c phát tri n r t nhi u ch ụ ng trình giáo d c, đào t o và
ế ớ ể phát tri n khác nhau trên toàn th gi i.
Ợ
Ọ
Ạ
II. D Y H C TÍCH H P
ấ ủ ạ ử ạ ự ạ ọ ọ ộ ợ ế Th c ch t c a d y h c tích h p trong d y h c là v a d y n i dung lý thuy t
ư ủ ư ậ ự ể ạ ả ộ ớ ơ và th c hành trong cùng m t bài d y. V i cách hi u đ n gi n nh v y là ch a đ mà
ả ộ ụ ể ằ đ ng sau nó là c m t quan đi m giáo d c theo mô hình năng l c. ề ậ ự Tích h p đ c p ợ
ế ố ế đ n các y u t sau:
ộ ươ ạ ượ ế ế ị ướ 1. N i dung ch ng trình đào t o đ c thi t k theo modun đ nh h ng năng
l c.ự
ươ ọ ị ể ạ ạ ọ ướ ả 2. Ph ng pháp d y h c theo quan đi m d y h c đ nh h ng gi ế ấ i quy t v n
Page 15
ị ướ ạ ộ ề đ và đ nh h ng ho t đ ng
ƯƠ
Ạ
ƯỢ
Ế
Ế
1. N I DUNG CH
NG TRÌNH ĐÀO T O Đ
C THI T K THEO
Ị
ƯỚ
Ự
Ộ MÔDUN Đ NH H
NG NĂNG L C
ươ ạ ượ ế ế ự ư ẩ Ch ng trình đào t o đ c thi ủ t k d a trên các tiêu chu n năng l c c a
ề ể ị ượ ầ ế ố ớ ừ ề ấ ộ ườ ngh . Đ xác đ nh đ c các NLc n thi t đ i v i t ng c p trình đ ngh , ng i ta
ế ệ ề ả ề ự ph i ti n hành Phân tích ngh (Occupational Analysis). Vi c phân tích ngh th c
ấ ằ ị ượ ạ ộ ủ ườ ộ ch t là nh m xác đ nh đ c mô hình ho t đ ng c a ng i lao đ ng, bao hàm trong
ữ ụ ữ ệ ệ ườ đó nh ng nhi m v (Duties) và nh ng Công vi c (Tasks) mà ng ả ộ i lao đ ng ph i
ệ ừ ự ệ ề ộ ị ượ ẩ th c hi n trong lao đ ng ngh nghi p t đó xác đ nh đ ự c các tiêu chu n năng l c
ừ ạ ộ ỏ ủ ự ề ệ ẩ ượ ị ầ đ u ra t các đòi h i c a ho t đ ng ngh nghi p. Chu n năng l c đ c xác đ nh
ả ủ ự ế ề ệ ổ ẩ ự d a trên k t qu c a phân tích ngh , phân tích ch làm vi c. D a trên các chu n
ự ề ườ ế ế ươ ế ế năng l c ngh ng i ta thi t k ch ạ ng trình đào t o. Qui trình thi t k ch ươ ng
Ế
Ị
Ế
GIAI ĐO N Ạ CHU N BẨ
Ạ GIAI ĐO N THI T K VÀ
ĐÁNH GIÁ
Phân tích tình hu ngố
Thi ươ ch
1
ế ế t k ng trình 5
2
Phân tích nghề
ị
6
Th c ự hi n ệ
Xác đ nh 4 ề ấ ẩ chu n ngh /c p trình độ
3 Phân tích công vi cệ
7 Đánh giá đi u ề ch nhỉ
ể
ươ
ề
ạ
ị
ướ
ự
Hình 2. Qui trình phát tri n ch
ng trình đào t o ngh theo đ nh h
ng năng l c
ị ướ ự ượ ế ế ư trình đào theo đ nh h ng năng l c đ c thi t k nh sau:
ươ ượ ế ế ư ậ ọ ươ ọ ị ạ Ch ng trình đ c thi t k nh v y g i là ch ng trình d y h c đ nh h ướ ng
Page 16
ự ọ ươ ươ ọ ị năng l c hay còn g i là ch ng trình môdun. Trong ch ạ ng trình d y h c đ nh
ướ ọ ủ ụ ự ể ạ ượ ả h ng phát tri n năng l c, m c tiêu d y h c c a môdun đ c mô t thông qua các
nhóm năng l c.ự
ề ồ ự ụ ề ệ ề ạ ộ ộ M t ngh g m nhi u lĩnh v c, hay nhi m v ngh . N i dung đào t o đ ượ c
ạ ươ ự ụ ự ứ ệ ớ xây d ng thành các mô đun đào t o t ề ng ng v i các lĩnh v c, nhi m v ngh .
ừ ỗ ơ ọ ậ ề ạ ồ ơ Trong t Mô đun đào t o g m nhi u đ n nguyên h c t p/bài. M i đ n nguyên/bài là
ố ộ ả ộ ỹ ệ ề ề ế ệ ộ m t tình hu ng gi ố i quy t m t công vi c ngh hay m t k năng ngh nghi p. M i
ệ ữ ọ ậ ự ề ơ ạ ạ quan h gi a lĩnh v c ngh , mô đun đào t o NLTH và đ n nguyên h c t p (bài d y)
ượ ả ư ướ đ c mô t nh hình d i.
Ự
Ụ
Ề
ừ
ộ
trong quá trình lao đ ng)
Ệ (t
ề
ệ
ự ề
ụ
ế
ể
ề
ệ
ấ
ổ
Ệ CÁC LĨNH V C, NHI M V NGH NGHI P Các lĩnh v c và các công vi c ngh ộ ệ Các v n đ , nhi m v có tính t ng th liên quan đ n ngh nghi p, cá nhân và xã h i
CÁC LĨNH VỰC ĐÀO TẠO – MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
Các mô đun đào tạo tương ứng với các lĩnh vực, nhiệm vụ nghề Mô đun đào tạo tổng hợp gồm nhiều công việc nghề, mà trong đó là các tình huống học tập hay các đơn nguyên học tập hướng đến năng lực thực hiện
CÁC ĐƠN NGUYÊN HỌC TẬP (bài dạy hay mô đun con)
- Đơn nguyên học tập là các tình huống học tập cụ thể hướng đến giải quyết các công việc nghề
ố ệ ữ ự ụ ề ệ ạ ạ
1 Bader, R./Schäfer, B.: Lernfelder gestalten. Vom komplexen Handlungsfeld zur didaktisch strukturierten Lernsituation. In: Die berufsbildende Schule 50 , 1998, 78, S. 234
Page 17
Hình . M i quan h gi a lĩnh v c/nhi m v ngh , mô đun đào t o NL và bài d y trong modun. 1
ƯƠ Ể Ị ƯỚ Ả Ế NG GI I QUY T
2. PH Ấ NG PHÁP D Y THEO QUAN ĐI M Đ NH H Ề Ạ Ộ ƯỚ Ị Ạ V N Đ VÀ Đ NH H NG HO T Đ NG
Ạ Ị ƯỚ Ả Ấ Ề Ọ 2.1. D Y H C Đ NH H NG GI Ế I QUY T V N Đ
ươ ọ ị ạ ướ ả ế ấ ứ ề Ph ng pháp d y h c đ nh h ng gi i quy t v n đ là cách th c, con đ ườ ng
ụ ể ể ệ ạ ả ọ mà giáo viên áp d ng trong vi c d y h c đ làm phát tri n kh năng tìm tòi khám
ộ ậ ủ ọ ư ề ề ấ ằ ố ể phá đ c l p c a h c sinh b ng cách đ a ra các tình hu ng có v n đ và đi u khi n
ủ ọ ạ ộ ằ ả ế ấ ho t đ ng c a h c sinh nh m gi i quy t các v n.
ủ ạ ọ ư ặ ả ề Đ c tr ng c a d y h c gi ế ấ i quy t v n đ :
ư
ặ
ồ
ố
G m có b n đ c tr ng sau:
Ơ Ả
Ư
Ọ
Ủ
Ạ
Ặ
Ả
Ấ
Ế
Ề
(a)
Đ C TR NG C B N C A D Y H C GI
I QUY T V N Đ LÀ XU T T
Ấ Ừ
Ố
Ấ
Ề
TÌNH HU NG CÓ V N Đ
(cid:0)
ố
ấ
ứ
ầ
ộ
ị
ộ ề (THCVĐ) luôn luôn ch a đ ng n i dung c n xác đ nh, m t ự
Tình hu ng có v n đ
ụ ầ
ệ
ả
ộ ướ
ế
ắ ầ
ả ủ
ế
ậ
ỡ
nhi m v c n gi
i quy t, m t v
ệ ng m c c n tháo g ... và do v y, k t qu c a vi c
ả
ứ
ứ
ế
ẽ
ậ
ặ
ớ
ớ
ươ
ứ nghiên c u và gi
i quy t THCVĐ s là tri th c m i, nh n th c m i ho c ph
ứ ng th c
ớ ố ớ
ộ
ủ ể hành đ ng m i đ i v i ch th .
ề ượ
ộ ạ
ư
ặ
ấ
ở
(cid:0)
ấ đ đ
c đ c tr ng b i m t tr ng thái tâm lý xu t hi n
ệ ở ủ ể
ch th
ố Tình hu ng có v n
ả
ế
ệ
ộ
ả
ế ấ
ề
ạ ầ
trong khi gi
i quy t m t bài toán, mà vi c gi
i quy t v n đ đó l
ứ ế i c n đ n tri th c
ư ề ế
ứ
ớ
ớ
ộ
ướ
ế ố ấ
m i, cách th c hành đ ng m i ch a h bi
t tr
c đó. Có 3 y u t
c u thành THCVĐ:
ứ
ủ
ầ
ậ
ặ
ộ
ườ ọ
ự
ữ
ứ
ế
Nhu c u nh n th c ho c hành đ ng c a ng
i h c; S tìm ki m nh ng tri th c và
ươ
ứ
ư
ộ
ế
ể ệ ở
ủ ể
ả
ph
ng th c hành đ ng ch a bi
ệ ủ t; Kh năng trí tu c a ch th , th hi n
kinh
ự
ệ
nghi m và năng l c.
ạ ổ ậ ủ ể ề ấ ạ ặ ố ượ Tóm l i: Đ c đi m n i b t c a tình hu ng có v n đ là: t o đ ứ ầ c nhu c u, h ng
Ọ
ƯƠ
ƯỢ
Ạ (b) QUÁ TRÌNH D Y H C THEO PH
NG PHÁP GQVĐ Đ
C CHIA THÀNH
Ữ
Ụ
Ạ
Ệ
NH NG GIAI ĐO N CÓ M C ĐÍCH CHUYÊN BI T.
ứ ự ế ư ế ả ế ượ thú, ch a đ ng cái đã bi t và ch a bi ả t, có kh năng gi i quy t đ c.
ề
ướ
ạ ể ả
. Ví d :ụ
Có nhi u cách chia b
c, chia giai đo n đ gi
ế ấ i quy t v n đe
Page 18
ề
ị
ế ấ
ề
ề
ấ
ị
ướ ể ả c đ gi
ấ ể i quy t v n đ : Tìm hi u v n đ ; Xác đ nh v n
John Dewey đ ngh 5 b
ư
ữ
ả
ể ả
ế
ế ấ
ề
ệ
ề đ ; Đ a ra nh ng gi
thuy t khác nhau đ gi
ả ủ i quy t v n đ ; Xem xét h qu c a
ả
ế ướ
ủ
ệ
ướ
ệ
ừ t ng gi
thuy t d
ữ i ánh sáng c a nh ng kinh nghi m tr
ử c đây; Th nghi m gi
ả i
ấ
ợ
pháp thích h p nh t.
(cid:0)
ự ấ
ữ
ề
ạ
ấ
ầ ệ ủ Kudriasev chia 4 giai đo n: S xu t hi n c a chính v n đ và nh ng kích thích đ u
ủ ể
ủ ể
ứ
ẩ
ắ
ấ
ậ
ấ
ề ầ ậ tiên thúc đ y ch th GQVĐ; Ch th nh n th c sâu s c và ch p nh n v n đ c n
ả
ế
ế
ờ
ả
ề
ấ
ượ
ậ
ấ
gi
i quy t; Quá trình tìm ki m l
i gi
i cho v n đ đã đ
c “ch p nh n“ gi
ả i
ế
ả
ứ
ể
ượ
ế
ả
ố
quy t, lý gi
i, ch ng minh, ki m tra; Tìm đ
c k t qu cu i cùng và đánh giá toàn
ệ
ả
ượ
ế di n các k t qu tìm đ
c
(cid:0)
ụ ề
ướ
ệ ạ ọ
ự
ả
ộ ố Sau đây là m t s ví d v các b
c th c hi n d y h c gi
ế ấ ề i quy t v n đ :
ả ề ậ
ế
ề
ấ
ả
ế
ề Có nhi u tác gi
đ c p đ n v n đ này, có tác gi
trình bày ti n trình theo 3, 4
ướ
ả
ọ
ả
ế ấ
ề
ạ
ặ ho c 5 b
c và có tác gi
ạ chia d y h c gi
i quy t v n đ thành 4 giai đo n.
ạ ọ
ự
ệ
ả
ế ấ
ề
ướ
Th c hi n d y h c gi
i quy t v n đ theo 3 b
c:
ề
B c 1
ướ : Tri giác v n đấ
ợ ấ
ạ
ề ố T o tình hu ng g i v n đ
ả
ể ể
ố
Gi
i thích và chính xác hóa đ hi u đúng tình hu ng
ụ
ể
ề
ấ
ặ
ả
ề
Phát bi u v n đ và đ t m c đích gi
ế ấ i quy t v n đ đó
ả
ế ấ ề
B
c 2ướ : Gi
i quy t v n đ
ệ ữ
ề
ấ
ố
ế
ả
ữ Phân tích v n đ , làm rõ nh ng m i liên h gi a cái đã bi
t và cái ph i tìm
ự
ề
ệ
ấ
ướ
ả
ể ề
ế
ậ
ỏ
Đ xu t và th c hi n h
ng gi
ỉ i quy t, có th đi u ch nh, th m chí bác b và
ướ
ầ
ế
ườ
ử ụ
ữ
ắ
ể chuy n h
ng khi c n thi
t. Trong khâu này th
ng hay s d ng nh ng qui t c tìm
ế ượ
ứ
ư
ậ
ạ ề
ặ
ệ
ể
đoán và chi n l
c nh n th c nh sau: Qui l
v quen; Đ c bi
t hóa và chuy n qua
ườ
ớ ạ
ươ
ự
ữ
ệ
ố
ữ nh ng tr
ợ ng h p gi
i h n; Xem t
ng t
; Khái quát hóa; Xét nh ng m i liên h và
ụ
ượ
ượ
ượ
ộ ph thu c; Suy ng
ế c (ti n ng
c, lùi ng
c) và suy xuôi (khâu này có th đ
ể ượ c
ề ầ
ế
ướ
làm nhi u l n cho đ n khi tìm ra h
ng đi đúng)
ả
ề
Trình bày cách gi
ế ấ i quy t v n đ
ứ ờ ả
ể
B
c 3ướ : Ki m tra và nghiên c u l
i gi
i
ự ế ủ ờ
ự
ể
ắ
ợ
ả
Ki m tra s đúng đ n và phù h p th c t
c a l
i gi
i
ặ ố ư ủ ờ
ể
ợ
ả
Ki m tra tính h p lý ho c t
i u c a l
i gi
i
Page 19
ụ
ứ
ữ
ế
ể
ả
ả Tìm hi u nh ng kh năng ng d ng k t qu
ề ớ
ữ
ề
ấ
ấ
ờ
ươ
ự
ậ
Đ xu t nh ng v n đ m i có liên quan nh xét t
ng t
, khái quát hóa, l
t ng
ượ c
ả
ế ế
ề ấ v n đ và gi
ể i quy t n u có th .
ạ ọ
ự
ệ
ả
ế ấ
ề
ướ
Th c hi n d y h c gi
i quy t v n đ theo 4 b
c
ấ ề
B
ư c 1ướ : Đ a ra v n đ
ạ ộ
ư
ư
ủ
ụ
ụ
ệ
ố Đ a ra các nhi m v và tình hu ng; Đ a ra m c đích c a ho t đ ng
ứ ấ ề
B
c 2ướ : Nghiên c u v n đ
ể
ế ủ ọ
ứ
ệ
ậ Thu th p hi u bi
t c a h c sinh; Nghiên c u tài li u
ả
ế ấ ề
B
c 3ướ : Gi
i quy t v n đ
ờ
ả
ọ
ươ
ố ư
ư Đ a ra l
i gi
i; Đánh giá ch n ph
ng án t
i u
ậ ụ
B
c 4ướ : V n d ng:
ả ể ả
ậ ụ
ế
ề ươ
ế
ấ
ố
ự
ướ
V n d ng k t qu đ gi
i quy t bài tình hu ng, v n đ t
ng t
. (xem hình d
i)
Page 20
ạ ọ ị
ướ
ả
ề
D y h c đ nh h
ng gi
ế ấ i quy t v n đ
Các bước
Các yếu tố P. pháp
Các nhiệm vuDH
ch c DH
ố
ứ ổ ứ ươ ươ
Hình th c t Các ph Các ph
ng pháp D ng pháp H
ư
ấ
ề
Đ a ra v n đ
ươ
ệ ư Đ a ra các nhi m ụ v và tình hu ng Đ aư ra m c đích ụ c aủ ho t đ ng ạ ộ
ươ
ạ ệ ng ti n d y DH Ph ọ ắ ạ Nguyên t c d y h c ng pháp logic Ph
ch c DH
ế
ể
t
ứ ổ ứ ươ ươ
Hình th c t Các ph Các ph
ng pháp D ng pháp H
ươ
ứ
Nghiên c u ứ VĐ
Thu th pậ hi u bi ủ c a HS Nghiên c u tài li uệ
ươ
ệ ạ Ph ng ti n d y DH ọ ắ ạ Nguyên t c d y h c ng pháp logic Ph
ch c DH
ả
ờ
ư
i gi
i
ứ ổ ứ ươ ươ
Hình th c t Các ph Các ph
ng pháp D ng pháp H
ế
i quy t
ươ
Đ a ra các l Đánh giá ch n ọ ng án ph
i uố ư
t
ươ
ả Gi VĐ
ươ
ệ ạ Ph ng ti n d y DH ọ ắ ạ Nguyên t c d y h c ng pháp logic Ph
ch c DH
ả
ế
ứ ổ ứ ươ ươ
Hình th c t Các ph Các ph
ng pháp D ng pháp H
ậ ụ V n d ng
ng t
ươ
ươ ụ
ậ ụ V n d ng k t qu ư Đ a ra các tình ự ố hu ng t ể ứ đ ng d ng
ươ
ệ ạ Ph ng ti n d y DH ọ ắ ạ Nguyên t c d y h c ng pháp logic Ph
ế ạ ị ướ ả ng gi i
Ọ
ƯƠ
Ồ
Ề
Ạ (c) QUÁ TRÌNH D Y H C THEO PH
NG PHÁP GQVĐ BAO G M NHI U HÌNH
Ứ Ổ Ứ
Ạ
TH C T CH C ĐA D NG
ọ ậ
ữ
ớ
ổ ứ
ạ
ố
ể ễ Quá trình h c t p có th di n ra v i nh ng cách t
ch c đa d ng lôi cu n ng
ườ ọ i h c
ậ
ậ
ướ ự ẫ
ở ố ấ ủ
ầ
ắ
ợ
ể ộ tham gia cùng t p th , đ ng não, tranh lu n d
i s d n d t, g i m , c v n c a th y; ví
d :ụ
ệ
ế
ế
ỏ
ổ Làm vi c theo nhóm nh (trao đ i ý ki n, khuy t khích tìm tòi...);
Page 21
ề ấ Hình : C u túc ti n trình bài d y đ nh h ế ấ quy t v n đ
ậ ỗ ợ
ự
ữ
ệ
ồ
ỏ
ỹ
ữ ậ Th c hi n nh ng k thu t h tr tranh lu n (ng i vòng tròn, chia nhóm nh theo nh ng
ế
ạ
ý ki n cùng lo i...);
ấ
ườ
ướ
ứ
ự
ấ
ả
T n công não (brain storming), đây th
ng là b
c th nh t trong s tìm tòi gi
ế i quy t
ườ ọ
ườ
ượ
ữ
ặ
ầ
ả
ề ấ v n đ (ng
i h c th
ng đ
ề c yêu c u suy nghĩ, đ ra nh ng ý ho c gi
i pháp
ở ứ m c
ủ
ể
ộ ố đ t
i đa có th có c a mình);
ự
ệ
ề
ừ
ế
ở
Báo cáo và trình bày (th c hi n nhi u cách làm, t
cá nhân vi
t, trình bày
ỏ nhóm nh ,
ướ ả ớ
ủ báo cáo c a nhóm tr
c c l p) ...
(d)COÙ NHIEÀU MÖÙC ÑOÄ TÍCH CÖÏC THAM GIA CUÛA HOÏC SINH
KHAÙC NHAU
Tuøy theo möùc ñoä ñoäc laäp cuûa hoïc sinh trong quaù trình giaûi
quyeát vaán ñeà, ngöôøi ta ñeà caäp ñeán caùc caáp ñoä khaùc nhau,
cuõng ñoàng thôøi laø nhöõng hình thöùc khaùc nhau cuûa daïy hoïc giaûi
quyeát vaán ñeà: ả
ự ứ ề T nghiên c u gi ế ấ i quy t v n đ
ầ ừ Tìm tòi t ng ph n
ả ế ấ ề ủ Trình bày gi i quy t v n đ c a giáo viên
ƯƠ
Ọ Ị
Ạ
ƯỚ
Ạ Ộ
2.2. PH
NG PHÁP D Y H C Đ NH H
NG HO T Đ NG
ấ ượ ể ớ ề ạ ạ ọ ị ổ Quan đi m đ i m i ch t l ọ ng d y h c trong d y ngh là trang b cho h c
ệ ạ ứ ự ự ữ ệ ề ơ sinh các năng l c th c hi n nhi u h n nh ng tri th c có tính tái hi n l ể ự i. Đ th c
ượ ướ ả ầ ế ổ ớ ươ ứ ạ ệ hi n đ ị c đ nh h ng đ i m i này ph i c n đ n các ph ng th c đào t o có tính
ạ ộ ả ế ấ ề ườ ọ ầ ượ ị ộ ượ ho t đ ng và có tính gi i quy t v n đ . Ng i h c c n đ c trang b m t l ng tri
ứ ơ ả ế ồ ị ướ ớ ộ ấ ề ặ ự ờ th c c b n đ ng th i liên k t và đ nh h ng t i các năng l c. M t v n đ đ t ra ở
ươ ạ ạ ệ ả đây là ph ọ ng pháp d y và h c nào là mang l i hi u qu hình thành đ ượ ở ọ c h c sinh
ừ ườ ế ậ ạ ộ ứ ế các năng l c. ự Đã t lâu ng i ta nghiên c u ti p c n lý thuy t ho t đ ng đ ể
ướ ấ ủ ự ế ể ả ạ ế ế ổ ứ ạ ọ h ọ ng đ n các năng l c trên. B n ch t c a ki u d y h c thi ch c d y h c t k t
ườ ọ ạ ộ ộ ả ể ạ ả ẩ ả này là ng ạ i h c ph i ho t đ ng c tay chân và trí óc đ t o ra m t s n ph m ho t
2
ạ ộ ạ ộ ọ ậ ẹ ộ ọ ộ đ ng. Ho t đ ng h c t p này là m t ho t đ ng có tính tr n v n.
ấ ả
ạ ộ
ứ
ụ
ộ
2 Xem N. Leochiep, ho t đ ng ; ý th c, nhân cách. nhà xu t b n Giáo d c, Hà n i 1989
Page 22
ọ ậ ủ ọ ạ ộ ấ ạ ọ Ho t đông n i chung và ho t đ ng h c t p c a h c sinh cáo c u trúc sau:
ề ồ ờ M t ho t đ ng bao g m nhi u hành đ ng và bao gi
ố ượ ế ơ ở ng đ chi m lĩnh nó. Chính đ i t ố ằ ộ cũng nh m vào đ i ạ ộ ộ ng đó tr thành đ ng c ho t đ ng
ệ ự ượ ạ ể ả ộ ạ ộ ể ượ t ủ ể ủ c a ch th ; ộ Hành đ ng đ ế i quy t
ữ c th c hi n b ng hàng lo t các thao tác đ gi ụ ủ ạ
ệ ử ụ ộ ệ ươ ụ ữ ng ti n trong nh ng
ằ ụ ấ ị ằ ệ nh ng nhi m v nh t đ nh, nh m đ t m c đích c a hành đ ng; ớ ề ắ Thao tác g n li n v i vi c s d ng các công c , ph ệ ụ ể đi u ki n c th . ộ ế ố ứ ề ề ấ ỳ ứ ữ ữ ch c năng tâm lý đ u gi nh ng Trong b t k hành đ ng có ý th c nào, các y u t :
Thúc đ yẩ hành đ ng;ộ
ị Đ nh h ng ướ hành đ ng;ộ
ề ể ệ ộ ự Đi u khi n th c hi n hành đ ng;
ể ề ộ ỉ Ki m tra, đi u ch nh hành đ ng.
ạ ộ ạ ộ ọ ứ ụ ế ạ ả ậ h cọ V n d ng lý thuy t ho t đ ng vào ho t đ ng d y h c t c là ph i coi
ạ ộ ọ ậ ủ ự ế ọ ọ ọ ự ậ sinh là ch thủ ể c a m i ho t đ ng h c t p (h c lý thuy t, h c th c hành, th c t p
ấ ọ ộ ự ầ ộ ả giáo viên c n ph i xây d ng nên n i ạ ộ ả s n xu t, h c các ho t đ ng văn hóa, xã h i...),
ể ệ ứ ủ ụ ầ ạ dung ho t đ ng ệ ố ạ ộ đáp ng yêu c u c a m c tiêu đào t o th hi n thành h th ng
ụ ụ ể ữ ệ ủ ọ ạ ộ ự ự ế ả ổ ứ t ch c ho t đ ng c a h c sinh nh ng nhi m v c th và th c s có k t qu .
ấ ủ ả ạ ọ ị ướ ướ ọ B n ch t c a d y h c đ nh h ạ ộ ng ho t đ ng là h ạ ng h c sinh vào ho t
ả ề ỹ ụ ế ệ ề ậ ặ ấ ố ộ đ ng gi ệ i quy t các v n đ k thu t ho c các nhi m v tình hu ng ngh nghi p,
ằ ẩ ị ả ụ ế ệ ề ệ ọ nh m chu n b cho h c sinh tham gia vào gi i quy t các nhi m v ngh nghi p.
ể ạ ọ ọ ị ướ ổ ứ ạ Tr ng tâm ki u d y h c đ nh h ạ ộ ng ho t đ ng là t ọ ch c quá trình d y h c
ạ ộ ộ ả ể ạ ẩ ọ ể mà trong đó h c sinh ho t đ ng đ t o ra m t s n ph m. Thông qua đó phát tri n
ượ ấ ụ ể ư ạ ộ ự ề ệ ả đ c các năng l c ho t đ ng ngh nghi p. Các b n ch t c th nh sau:
D y h c đ nh h
ọ ị ạ ướ ổ ứ ọ ạ ộ ọ ạ ộ ng ho t đ ng là t ẹ ch c h c sinh ho t đ ng mang tính tr n v n,
ộ ậ ọ ế ế ế ạ ộ ự ệ ạ mà trong đó h c sinh đ c l p thi t k k ho ch qui trình ho t đ ng, th c hi n
ạ ộ ạ ộ ế ể ế ả ạ ho t đ ng theo k ho ch và ki m tra đánh giá k t qu ho t đ ng.
ổ ứ ạ ộ ạ ọ ọ ọ ộ ậ T ch c quá trình d y h c, mà trong đó h c sinh h c thông qua ho t đ ng đ c l p
Page 23
ấ ứ ủ ọ ít nh t là theo qui trình cách th c c a h .
ủ ể ạ ộ ạ ộ ả ủ ấ ọ ế H c qua các ho t đ ng c th mà k t qu c a ho t đ ng đó không nh t thi ế t
ệ ố ạ ộ ế ể ả ấ ở tuy t đ i mà có tính ch t là m (các k t qu ho t đ ng có th khác nhau)
ổ ứ ế ụ ế ở ọ ỹ T ch c ti n hành gi ờ ọ ướ h c h ng đ n m c tiêu hình thành h c sinh k năng
ả ề ệ ế ệ gi ụ i quy t nhi m v ngh nghi p.
K t qu bài d y h c đ nh h
ọ ị ế ạ ả ướ ạ ộ ạ ượ ả ấ ẩ ng ho t đ ng t o ra đ ậ c s n ph m v t ch t hay ý
ưở t ng.
ệ ọ ị ữ ạ ướ ả Sau đây là b ng phân bi ể t gi a hai quan đi m d y h c đ nh h ạ ộ ng ho t đ ng
ướ ọ ị và đ nh h ng khoa h c:
ướ
ạ ộ ng ho t đ ng ộ ạ ọ ị ạ ộ ạ ị ạ ọ ị ạ ộ ế ộ D y h c đ nh h ề Ho t đ ng ngh qui đ nh n i dung d y ướ D y h c đ nh h ọ ướ N i dung d y h c h ọ ng khoa h c ng đ n các n i
ộ ộ
ụ ệ ặ ộ ọ ủ h c.ọ ề G m ồ m t ho c nhi u nhi m v ngh , ề ấ dung, c u trúc c a m t b môn khoa h c. ứ Tri th c và ph ủ ọ ươ ng pháp khoa h c c a
ơ ỏ ỏ ị ơ ở ủ ộ ọ ượ đ c chia nh thành các đ n v nh (các ọ khoa h c là c s c a n i dung môn h c.
ể ự ệ ượ ề ệ ạ ộ ị ặ ề ệ ộ công vi c ngh ). Đ th c hi n đ c các N i dung ho t đ ng ngh nghi p b đ t
ị ộ ệ ở ị ứ ấ ầ công vi c này thì c n trang b n i dung v trí th c p.
ọ ồ ứ ỹ ế ạ d y h c g m các ki n th c, k năng thái
ế t.
ự ầ ạ Yêu c u năng l c chuyên môn là chính. ộ ầ đ c n thi ự ầ ạ Bên c nh năng l c c n đào t o là năng
ự ự ề l c v chuyên môn thì các các l c khác
ư ự ươ ự nh năng l c ph ng pháp, năng l c xã
ọ ứ ỉ ư ộ ượ ế h i đ c khuy n khích. ạ ộ ọ H c thông qua ho t đ ng mang tính tr n ậ Ch có nh n th c và t duy còn hành
ứ ư ộ ệ ượ ể ượ ọ ậ ẹ v n: nh n th c – t duy – hành đ ng và ộ đ ng và liên h ng c có th đ c h c
ệ ượ ờ ươ liên h ng c. ể vào th i đi m khác do ch ng trình đào
ự ế ể ọ ạ t o theo ki u môn h c (lý thuy t và th c
ụ ệ ạ ị ướ ạ ỉ ậ ụ ọ Nhi m v bày d y đ nh h ng ho t t)ệ hành tách bi ạ M c tiêu d y h c ch t p trung xoay
Page 24
ướ ế ạ ọ ộ đ ng h ụ ng đ n các m c tiêu d y h c quan môn h c.ọ
ề ọ ủ ề v chuyên môn c a nhi u môn h c
ả ủ ư ề ố ọ truy n th ng nh gòm c c a môn h c
ố ộ ọ ậ ủ ơ ở ị ổ ọ ộ ố ộ ớ ọ ọ ph thông, c s nganh và chuyên ngành. H c sinh xác đ nh t c đ h c t p c a Toàn b l p h c sinh h c theo m t t c
ự ả ộ ữ ặ ệ mình phù thu c vào kh năng năng l c ộ đ . Nh ng em đ c bi ể t, giáo viên có th
ỗ ợ ư ấ ợ ủ c a mình. Giáo viên h tr t v n cho tr giúp thêm.
ự ợ ọ h c sinh. ổ ọ H c thông qua s h p tác nhóm: Trao đ i
ả ụ ọ ậ ế ệ thông tin, gi i quy t nhi m v h c t p
ự ị ệ
ch u trách nhi m. ể ủ ọ ự ề ả ế ầ ớ ụ ề và t T đi u khi n c a h c sinh: Gi i quy t Ph n l n là giáo viên truy n th và
ạ ộ ụ ụ ệ ị ẳ ẩ ọ ể nhi m v và m c tiêu ho t đ ng có th ọ chu n b s n cho h c sinh. Còn h c sinh
ườ
ng khác. ư ấ ữ qua nh ng con đ ủ Vai trò c a giáo viên là t v n và t ổ ứ ch c thì làm theo. Giáo viên đóng vai trò là trung tâm,
ự ọ ự ả ế ụ ộ ề ế ọ ọ cho h c sinh t h c, t gi ệ i quy t nhi m truy n th n i dung đ n h c sinh.
ụ ọ ậ v h c t p.
ề ạ ươ ọ ờ ọ ể ị ướ V khía c nh ph ạ ng pháp d y h c. Gi h c theo ki u đ nh h ạ ộ ng ho t đ ng
ượ ổ ứ ư ạ đ ch c theo qui trình 4 giai đo n nh sau: c t
ầ ề ế ả ọ ậ ư ụ ề ệ ấ ạ (1) Đ a ra v n đ nhi m v bài d y – Trình bày yêu c u v k t qu h c t p
ả ẩ (s n ph m)
Ở ể ọ ứ ượ ư ụ ạ ạ ệ giai đo n này, giáo viên đ a ra nhi m v bài d y đ h c sinh ý th c đ c
ầ ầ ạ ộ ạ ượ ự ệ ạ ả ầ ả s n ph m ho t đ ng c n th c hi n trong bài d y và yêu c u c n đ t đ ả c. S n
ố ớ ọ ạ ộ ứ ạ ả ớ ộ ph m ho t đ ng càng ph c t p thì thì đ khó đ i v i h c sinh càng l n. Thông
ườ ườ ọ ớ ắ ầ ụ ơ ệ ả ớ th ng, th ạ ng b t đ u v i các nài h c v i các nhi m v đ n gi n. Trong giai đo n
ấ ớ ọ ề ế ụ ệ ạ ỉ này giáo viên không ch giao nhi m v mà còn thông nh t v i h c sinh v k ho ch,
ể ọ ệ ề ấ phân nhóm và cung c p các thông tin v tài li u liên quan đ h c sinh trong qua trình
Page 25
ự ụ ệ ệ th c hi n nhi m v tra tìm.
ủ ọ ế ạ ự ậ ộ (2) T l p k ho ch lao đ ng c a h c sinh
ọ ự ệ ậ ổ ạ Trong giai đo n này h c sinh t thu th p thông tin qua các tài li u, s tay công
ệ ể ự ệ ể ậ ạ ộ ệ ạ ả ẩ ngh đ l p qui trình, công ngh đ th c hi n ho t đ ng t o ra s n ph m.
ế ạ ự ự ọ ệ ậ (3) T th c hi n theo k ho ch, qui trình h c sinh đã l p
ọ ự ự ậ ủ ệ ế ạ Trong giai đo n này h c sinh t ạ th c hi n theo k ho ch đã l p c a mình.
ụ ạ ộ ầ ủ ữ ể ả ả ẩ ộ ệ Nh ng s n ph m tùy theo yêu c u c a nhi m v ho t đ ng có th là m t biên b n,
ộ ế ơ ộ ệ ố ứ ổ ứ ọ ủ ề m t chi ti t c khí hay là m t h th ng th y khí nén… V hình th c t ch c h c
ơ ở ậ ể ổ ứ ặ ấ ả ậ t p, tùy theo kh năng c s v t ch t mà có th t ch c theo nhóm ho c cá nhân.
ủ ọ ự (4) T đánh giá c a h c sinh
ủ ạ ọ ị ướ ố ướ ạ ộ ọ ự ạ ế B c cu i cùng c a d y h c đ nh h ng ho t đ ng là h c sinh t đánh giá l i k t
ạ ộ ể ừ ả ề ỉ qu đã ho t đ ng đ t đó đi u ch nh.
Ợ Ế Ợ Ạ Ọ Ạ Ị ƯỚ Ả 2.3. BÀI D Y TÍCH H P K T H P D Y H C Đ NH H NG GI Ế I QUY T
Ầ Ầ Ị ƯỚ Ạ Ộ V N Đ VÀ Đ NH H NG HO T Đ NG.
ấ ủ ư ể ề ả ươ ạ ọ Nh đã phân tích b n ch t c a hai qua đi m v ph ng pháp d y h c, hai quan
ề ể ươ ọ ượ ế ợ ạ ợ đi m v ph ạ ng pháp d y h c này đ c k t h p vào trong bài d y tích h p mà
ươ ủ ạ ạ ọ ả ế ấ ấ ộ ề ph ng pháp ch đ o là d y h c gi ạ i quy t v n đ . Do tính ch t n i dung bài d y
ệ ấ ự ễ ề ề ạ ố là các tình hu ng trong th c ti n ngh nghi p r t đa d ng tùy vào ngành ngh khác
ư ố ế ế ế ạ ử ữ ể ạ ọ nhau nh tình hu ng thi ấ t k , ch t o, s a ch a... nên ki u bài d y h c tích cũng r t
ề ạ ươ ộ ố ươ ạ đa d ng và nhi u ph ng án khác nhau. Sau đây là m t s ph ng án bài d y tích
h p:ợ
ấ ạ ị ướ C u trúc bài d y theo đ nh
ươ ọ ị ạ D y h c đ nh h ng án 1 ạ ộ ng ho t đ ng ươ Ph ng án 2 Ph ả ề ướ h ng gi ế ấ i quy t v n đ
Page 26
ặ ấ ề ớ ớ ệ ớ ệ (1) Đ t v n đ , gi i thi u ệ Gi ộ i thi u n i dung ch ủ Gi ộ i thi u n i dung ch ủ
ề v n đấ
ế ả ề ầ i quy t: yêu đ c n gi ầ ẩ ậ ỹ c u k thu t, tiêu chu n, ẩ ẫ ả m u s n ph m ế ả ề ầ i quy t: yêu đ c n gi ầ ẩ ậ ỹ c u k thu t, tiêu chu n, ẩ ẫ ả m u s n ph m
ề (2) Phân tích v n đấ ộ ộ
ế ế
ả ả GV phân tích n i dung ế lý thuy t liên quan đ n ề ế ấ i quy t v n đ ; gi GV phân tích n i dung ế lý thuy t liên quan đ n ề ế ấ i quy t v n đ ; gi
ả ề (3) Gi ế ấ i quy t v n đ
ạ HS ho t đ ng gi ấ ế ế ế ấ ạ
ề ả ộ i ế ề ư quy t v n đ , đ a ra ả ả ượ c k t qu là b n đ ấ t k : qui trình, c u thi ồ ơ trúcc u t o, s đ ngươ nghuyên lý, ch ầ trình ph n m m...
ự
ẩ HS ho t đ ng gi ạ ả ộ i ấ ế ề ư quy t v n đ , đ a ra ế ả ả ượ c k t qu là b n đ ế ế ấ t k : qui trình, c u thi ồ ơ ạ ấ trúcc u t o, s đ ngươ ch nguyên lý, ề ầ trình ph n m m... ệ HS th c thi n thao tác ể ạ ả theo đ t o ra s n ấ ậ ph m v t ch t
ể ế ấ ề ế Ki m tra, đánh giá k t (4) K t thúc v n đ
ả ả ề qu gi ế ấ i quy t v n đ ả ụ i ề ể ả i ự ề ươ
ố ả gi ế i quy t
C ng c ủ ề v n đấ ả ố ế i quy t gi
ấ ẩ ả Ả ậ ậ S n ph m v t ch t th t S N PH M
Page 27
ạ hay d ng mô hình mô ươ t k : qui trình, ơ ạ ầ ng trình ph n ph ngỏ HS v n d ng gi ậ ế ấ quy t v n đ đ gi ế ấ quy t v n đ t ng t khác C ng c ủ v n đấ ề Ẫ B n thi ế ế ả ấ ấ c u trúcc u t o, s ồ đ , ch ề m m...
Ợ
Ọ
Ạ
3. GIÁO ÁN D Y H C TÍCH H P
ẫ ố
ổ
Trang bìa 1
Ả
Ự
ố
ữ
Ơ Ở Ạ
Ề ỡ ữ
ữ
ậ
M u s 7 ( Kh 19x26,5) ế Ế Ơ Ị Đ N V QU N LÝ TR C TI P (n u có) ế ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 62/2008/QĐBLĐTBXH ỡ ữ (phông ch : VnTime, in hoa, c ch : 14) .................................................... C S D Y NGH (phông ch : VnTime, in hoa, c ch : 14, đ m) ...................................................
Ổ
S GIÁO ÁN TÍCH H P Ợ
ọ
ọ
ọ
Môn h c/ Môđun : ……………………….. L pớ : …………………Khoá :……………... H và tên giáo viên : ………………………. Năm h c:.......................................................
Page 28
ẫ ố
M u s 7. ố ế ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 62/2008/QĐBLĐTBXH
Ố
GIÁO ÁN S :.............................
ờ ệ ự
ướ c:.....................................................
Ụ
ự ừ ệ Th i gian th c hi n:................................................. Tên bài h c ọ tr .............................................................................. Th c hi n t ế ngày........ đ n ngày ...........
Ế
Ồ
Ọ
Ị Ạ
Ứ Ổ Ứ Ạ
Ớ Ọ
Ị
ườ ọ
Ự
Ọ
Ọ
Ộ
Ạ
Ạ
TÊN BÀI: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... . Ủ M C TIÊU C A BÀI: ả ọ Sau khi h c xong bài này ng i h c có kh năng: ................................................................. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .... Đ DÙNG VÀ TRANG THI T B D Y H C ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .... HÌNH TH C T CH C D Y H CỌ :..................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ....... Ổ I. N Đ NH L P H C: gian:.............................. ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...... Ệ II. TH C HI N BÀI H C. Ộ TT
HO T Đ NG D Y H C
N I DUNG
TH IỜ GIAN
Page 29
Th i ờ
ng pháp h c, t o tâm
ườ
ự ủ
i
ậ ở, trao đ i ổ ọ ạ
2 Gi
ề 3 Gi
ả ướ
ự
ầ
Page 30
ẫ 1 D n nh p ( G i mợ ươ ph ế th tích c c c a ng ọ h c....) .......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ........................................ ủ ề ớ i thiêu ch đ ộ ệ ớ i thi u n i dung ( Gi ế ả ủ ề ầ i quy t: ch đ c n gi ậ ỹ ầ yêu c u k thu t, tiêu ỹ ứ ế ẩ chu n ki n th c k năng) ......................................... ........................................ .......................................... .......................................... ......................................... ........................................ ........................................ ........................................ .......................................... ế ấ i quy t v n đ ọ ẫ (H ng d n h c sinh ệ ể rèn luy n đ hình thành ể phát tri n năng l c trong ự ố ợ ủ s ph i h p c a th y) ......................................... ......................................... ........................................ ........................................ ........................................ ........................................ ......................................... ........................................ ........................................ ........................................ .......................................
........................................ ....................................... ........................................ ........................................ .......................................
ề 4 K t thúc v n đ
ế ủ
ả
ư
ụ
ộ
ấ ứ ố ế C ng c ki n th c ....................................... ....................................... ...................................... ố ỹ ủ C ng c k năng rèn luy nệ ậ ế (Nh n xét k t qu rèn ệ luy n, l u ý các sai sót ế ắ và cách kh c ph c, k ế ạ ạ ho ch ho t đ ng ti p theo) ........................................ ...................................... .......................................
ướ 5 H ng d n t ẫ ự ọ h c
Ự
Ổ Ứ
Ệ
Ệ VI. RÚT KINH NGHI M T CH C TH C HI N: .................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ......
...................................................................... .................................................................... .................................................................... .....................................................................
ƯỞ
ƯỞ
TR
NG KHOA/ TR
Ổ NG T MÔN
GIÁO VIÊN
Page 31
Ngày.....tháng ........năm........
Page 32