intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu Thực phẩm chứa chất béo

Chia sẻ: Đình Lân | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

68
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Thực phẩm chứa chất béo tập hợp các câu hỏi và hướng trả lời những câu hỏi liên quan đến thực phẩm chứa chất béo. Mời các bạn cùng tham khảo để có thêm kiến thức về lĩnh vực thực phẩm chứa chất béo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu Thực phẩm chứa chất béo

  1. CHẤT BÉO Mỡ ăn được lấy ra từ động vật, dầu ăn được lấy ra từ thực vật. Dầu ăn  và mỡ ăn là các chất béo. Trong cơ thể động vật, chất béo tập trung nhiều  ở mô mỡ, còn trong thực vật, chất béo tập trung nhiều ở quả và hạt.  Thực phẩm chứa chất béo (Sách giáo khoa Hóa học 9) Câu 1:  Hãy nêu ít nhất 5 loại thực phẩm trong tự nhiên có chứa chất béo? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... CHẤT BÉO: HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU HỎI 1 Mức đầy đủ  Mã 2 :  Trên hoặc 5 chất  Mức không đầy đủ  Mã 1 :    3­4 chất  Không đạt Mã 0:Đáp án khác. Mã 9:Không trả lời.
  2. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của chất béo. Hãy  khoanh tròn “Đúng” hoặc “Sai” ứng với mỗi trường hợp sau: Tính chất của chất béo Đúng  hay Sai? Trong công nghiệp, chất béo dùng để điều chế glixerol  Đúng / Sai và xà phòng.  Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.   Đúng  / Sai Chất béo tham gia được phản ứng xà phòng hóa . Đúng  / Sai Khi oxi hóa chất béo cung cấp năng lượng cho cơ thể  Đúng  / Sai ít hơn so với chất đạm và chất bột.  CHẤT BÉO: HƯỚNG DẪN MàHOÁ CÂU HỎI 2 Mức đầy đủ Mã 1:Cả bốn câu trả lời đúng theo thứ tự: Đúng , Đúng , Đúng , Sai Không đạt Mã 0:Dưới ba câu trả lời Đúng. Mã 9:Không trả lời. Câu 3: CHẤT BÉO Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thành phần, tính chất và ứng dụng  của chất béo? Hãy khoanh tròn “Đúng” hoặc “Sai” ứng với mỗi trường  hợp sau: Thành phần, tính chất và ứng dụng của chất béo Đúng  hay Sai? Có thể tẩy vết dầu ăn dính vào quần áo bằng xăng  Đúng / Sai
  3. hoặc dầu hỏa.  Phản ứng của chất béo với nước trong môi trường  Đúng  / Sai axit là phản ứng xà phòng hóa.   Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glyxerol với các  Đúng  / Sai axit béo và có công thức chung là (RCOO)3C3H5. Khi để lâu trong không khí chất béo có mùi ôi (khét).  Để hạn chế điều này cần bảo quản chất béo ở nhiệt  Đúng  / Sai đô thấp hoặc đun chất béo với một ít muối ăn.  CHẤT BÉO: HƯỚNG DẪN MàHOÁ CÂU HỎI 3 Mức đầy đủ Mã 1:Cả bốn câu trả lời đúng theo thứ tự: Đúng , Sai, Đúng , Đúng Không đạt Mã 0:Dưới ba câu trả lời Đúng. Mã 9:Không trả lời. Câu 4: CHẤT BÉO Bệnh béo phì là để chỉ một loại bệnh khá đặc thù, do lượng mỡ trong cơ  thể tích trữ quá nhiều. Chỉ số BMI được sử dụng để xác định tình trạng  cơ thể của một người nào đó có bị béo phì, thừa cân hay quá gầy hay  không. Chỉ số BMI của bạn được tính như sau: BMI = (trọng lượng cơ  thể)/ (chiều cao x chiều cao).  trọng lượng cơ thể: tính bằng kg; chiều cao x chiều cao: tính bằng m. Cơ  thể đạt chuẩn nếu BMI từ 18,5 – 25; Thừa cân nếu BMI từ 25­30; Béo, nên  giảm cân nếu BMI 30 – 40; Rất béo, cần giảm cân ngay nếu BMI >40.  Hãy  nêu hai biện pháp phòng chống bệnh béo phì?
  4. … …… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… CHẤT BÉO: HƯỚNG DẪN MàHOÁ CÂU 4 Mức đầy đủ Mã 2: Dựa vào lời dẫn giải thích đúng 2 ý .  ­ Ăn uống điều độ/ Có chế độ ăn hợp lý.  ­ Năng vận động cơ thể/ Tập thể dục, rèn luyện cơ thể. Mức không đầy đủ  Mã 1: Giải thích đúng 1 ý Mã 0: Trả lời sai. Mã 9: Không trả lời. SỮA BÉO­ SỮA GẦY  Sữa là một thực phẩm có giá trị dinh dưỡng rất cao và hoàn hảo. Đây là  một nguồn cung cấp chất đạm, chất béo, các vitamin và khoáng chất, nhất  là canxi sữa rất tốt cho cơ thể. Đặc biệt đạm sữa có giá trị sinh học rất  cao nhờ vào hàm lượng lý tưởng của các axit amin thiết yếu và được cơ 
  5. thể hấp thu toàn bộ. Trên nhãn mác một số sản phẩm từ sữa người tiêu  dùng thấy có chữ "sữa gầy", sữa nguyên kem (sữa béo), sữa ít béo. Bảng dưới đây cho biết hàm lượng các chất (trong 100 ml) của từng loại  sữa            Tên sữa Sữa béo Sữa ít béo Sữa gầy Tên chất Năng lượng 266kJ 175kJ 144kJ Protein 3.2 gam 3.3 gam 3.4 gam  Chất béo 3.6 gam 1.0 gam 0.1 gam Chất béo bão  2.4 gam 0.7 gam 0.07 gam hòa Đường 4.8 gam 4.8 gam 4.8 gam Na 35mg 35mg 35mg Ca 120mg 120mg 120mg Câu hỏi 5: SỮA BÉO­ SỮA GẦY Hãy nêu các số liệu từ bảng trên để phân loại thành các loại sữa béo, sữa ít  béo và sữa  gầy?  Câu 5: Hướng dẫn Mức đầy đủ Mã 2 : Đưa ra hàm lượng của chất béo hoặc chất béo bão hòa Chất béo 3.6 gam 1.0 gam 0.1 gam Chất béo bão  2.4 gam 0.7 gam 0.07 gam hòa
  6. Mã 1: Đưa ra hàm lượng của Protein và chất béo hoặc chất béo bão hòa  Protein 3.2 gam 3.3 gam 3.4 gam Chất béo 3.6 gam 1.0 gam 0.1 gam Chất béo bão  2.4 gam 0.7 gam 0.07 gam hòa Mức chưa đầy đủ: Đưa ra hàm lượng của protein hoặc năng lượng hoặc  cả hai  Năng lượng 266kJ 175kJ 144kJ Hoặc  Protein 3.2 gam 3.3 gam 3.4 gam Hoặc cả 2: Hàm lượng về protein và năng lượng Câu hỏi 6: SỮA BÉO­ SỮA GẦY  Trong bảng trên, sữa gầy có hàm lượng chất béo thấp nhất nên nhiều  người tiêu dùng cho rằng loại sữa này để giúp giảm cân hay ăn kiêng cho  người béo phì. Hãy nêu các số liệu từ bảng trên để cho thấy ý kiến của  người tiêu dùng là đúng? Câu 6: Hướng dẫn Mức đầy đủ Năng lượng 144kJ và Chất béo 0.1 gam; hoặc chất béo bão hòa 0.07 gam Không đạt Mã 0:Các câu trả lời khác. Mã 9:Không trả lời.
  7. Câu hỏi 7: SỮA BÉO­ SỮA GẦY Hãy nêu các số liệu từ bảng trên để cho thấy ý kiến của người tiêu dùng là  chưa chính xác? Câu 7: Hướng dẫn Mức đầy đủ Trừ hàm lượng chất béo, sữa gầy có hàm lượng vitamin và khoáng chất  như các loại sữa khác, đặc biệt hàm lượng đạm còn lớn hơn nên vẫn sữa  gầy vẫn luôn là một nguồn dinh dưỡng quan trọng cho con người. Năng lượng: 144kJ; Protein: 3.4 gam; chất béo: 0.1 gam; chất béo bão hòa:  0.07 gam; đường 4.8 gam; Na: 35mg; Ca: 120mg Không đạt Mã 0:Các câu trả lời khác. Mã 9:Không trả lời.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2