Tài liệu Tiếng Anh Giao Tiếp Thông Dụng
lượt xem 139
download
Tài liệu tham khảo tiếng anh giao tiếp thông dụng giúp các bạn sử dụng tiếng anh tốt hơn
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu Tiếng Anh Giao Tiếp Thông Dụng
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com Stt English Viet Nam Sôi nổi lên nào 1 Make some noise You make me … Bạn làm tôi… 2 Nhớ lời tôi nói đó 3 Mark my words Tôi hả, không đời nào 4 Me? Not likely Đồ mắc dịch 5 You bastard Whenever you are short of money, just come to Khi nào hết tiền thì cứ đến tôi. 6 me. Thêm một chuyện nữa... 7 And another thing... Sếp tôi không bao giờ vội vã My boss never jumps to 8 kết luận về ai khi chưa biết rõ conclusions about về họ. anyone before he gets Bạn đang lo lắng gì vậy? 9 What's on your mind? 10 Ahead of time/schedule Trước thời gian qui định. When will you come Chừng/khi nào về? 11 back?
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com 12 Who cares? Ai mà thèm quan tâm? Chuyện quái gì đang xảy ra What the hell is going 13 vậy? on? Giờ thì cái gì nữa đây? 14 What is it now? Bất cứ thứ gì bạn thích. 15 Whatever you like. Whatever you do, don't Làm gì thì làm nhưng đừng 16 cho hắn mượn tiền. lend him money. Muốn nói gì thì nói. 17 Whatever you say Dù có chuyện gì xảy ra... 18 Whatever happens... Thời gian không chờ đợi ai 19 Time waits for no one bao giờ. Không đến nỗi tệ 20 Not too bad Không/ chưa hẳn 21 Not really Không/ chẳng còn làm ăn 22 There is nothing doing được gì nữa Càng ít càng tốt 23 The less the better
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com Chả trách 24 No wonder why 25 No wonder Hèn gì Không đùa đâu 26 No kidding ! Cấm vứt rác 27 No litter Chỉ đùa thui 28 Just Kidding Không dính dáng gì đến tôi 29 That's nothing to me Mất ko hối tiếc 30 Leave it as it goes Thôi đi 31 Leave it out Chỉ đùa thui 32 Just joke Chỉ xem thôi 33 Just browsing Please, don't talk like Xin đừng nói như thế 34 that Toi chỉ nghĩ vu/ vẫn vơ thôi 35 I was just thingking
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com Tùy bạn 36 It's up to you 37 It's won't take a minute Không mất nhiều thời gian đâu Teachers don't like Giáo viên không thích sinh 38 students to make wares viên gây rắc rối It's only a matter of Chỉ còn là vấn đề thời gian 39 time Trễ rồi 40 It's getting later Không lâu đâu 41 It's won't take long Sửa chữa sai lầm 42 Right the wrong It's makes me really Nó làm tôi thật sự khó chịu 43 upset Có ai ngồi ở đây chưa? 44 Is this seat taken ? Giờ thì nói đi 45 Now you tell me ! Vậy hả, thật thế sao, vậy ah 46 Is that so? Ghế này còn trống phải không 47 Is this seat available
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com 48 I could't help it Toi khong nhin noi 49 No, not a bit Không, không chút nào Chảy máu cam 50 Nosebleed Tôi xong rồi 51 I'm done ! Tôi cháy túi rồi 52 I'm broke Tôi không thể nói chắc được 53 I can't say for sure Giữ liên lạc với …. 54 Stay in touch with .. Không phải tôi 55 Not me ! 56 I was just daydreaming Tôi chỉ mơ mộng chút thôi Tôi xin bạn 57 I beg you Không tốt bằng 58 Not the same Không tái phạm cho đến lần 59 Not until the next time sau
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com Sao lại thế 60 How's that Tôi hiểu ý bạn 61 I see what you mean 62 I try my best to … Tôi sẽ cố gắng hết sức để … Mọi việc thế nào rồi 63 How's it going? 64 I never liked it anyway Tôi không thích cái này lắm If there's anything I can Nếu tôi có thể làm gì thì đừng 65 do, please don't hesitate ngại gọi cho tôi nhé to call me Dạo/lúc này bạn thế nào rồi 66 How have you been 67 If you ask me … Nếu bạn muốn biết Chỉ có chúa mới biết 68 In God's own time Bạn muộn rồi đấy 69 You're running late Bạn có lý 70 You're right Bạn nhầm rồi 71 You wrong
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com Sao lại như vậy 72 How come ? 73 I mean … Ý tôi là … 74 I know what you mean Tôi đồng cảm với bạn Người ta thuê dệt nhiều 75 People make up stories chuyện What do I come back Về để làm gì nữa 76 for? Bạn muốn gì củng được 77 Whatever you like. Tôi biết tôi có thể trong cậy ở I know I can count on 78 bạn mà you Rảnh không ? 79 Got a minute Tôi không đùa đâu 80 I kid you not Cố lên 81 Go for it Tôi làm được gì đây 82 What can I do 83 Out-of-pocket expenses Chi phí cá nhân khi đi công tác
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com Tôi cảm thấy buồn buồn 84 I feel blue Hãy thực tế đi 85 Get real Once in a lifetime Cơ hội ngàn năm có 1 86 change Đi cho khuất mắt tao 87 Get out of my sight 88 I just couldn’t help it Tôi không kiềm chế được Làm tốt lắm 89 Well done ! Kệ nó/ Quên nó đi 90 Forget it Lỗi thời/ lạc hậu/ củ 91 Out of date Chúng tôi đang rất muốn gặp We're dying to meet 92 bạn trai mới của bạn your new boyfriend Hãy giải thích đi 93 Explain yourself Ngàn năm có một 94 Once in a lifetime 95 I couldn't be more sure Tôi củng không dám chắc
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com Từ từ thôi 96 One at a time Don't stick your nose in Đừng nhúng mũi vào việc đó 97 there Đó là điều bạn làm 98 That thing you do Cứ từ từ, cứ thong thả 99 Take your time Dễ thương quá 100 How cute Cách này hoặc cách khác 101 One way or another Chịu thì lấy không chịu thì 102 Take it or leave it thôi Tội nghiệp bạn/cô ấy/anh 103 Poor you/her/him/them ấy/họ Tội cho tôi quá ! 104 Poor me ! Làm theo ý bạn đi 105 Suit yourself Làm mặt tỉnh nhé 106 Play it cool Làm mặt tỉnh nhé-đừng để họ Play it cool-don't let 107 them know how much biết bạn đang cần tiền. you need the money
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com Không có gì đặc biệt 108 Nothing special Ăn quá nhiều 109 Pig out Tôi thấy bạn trong ống kính 110 I got you in me sight rồi Đây củng vậy 111 Same here Ra khỏi đây thôi 112 Get outa here Từng bước 1 113 Step by step 114 I didn't cacth your name Tôi không nghe kịp tên bạn Quan sát tôi thật kỹ nhé 115 Follow me close Bạn củng vậy nhé 116 (The) same to you Vậy thì làm đi 117 So be it Đừng cố quá sức 118 Don't kill yourself Don't just talk, let's get Đừng nói suông, hãy hành 119 động started
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com Đừng hiểu nhầm/ lầm ý tôi 120 Don't get me wrong Đừng/ khoan đi vội 121 Don't go yet Khác gì nhau đâu 122 Same difference Lam theo lời tôi 123 Do as I say Không còn nghi ngờ gì nữa 124 Definitely ! Đừng mất bình tĩnh 125 Don't lose your cool Hắn đang tán tỉnh cô ấy 126 He's hitting on her Ông ấy là 1 nhạc gì giỏi 127 He's a hot musician Bạn cho tôi quá giang được 128 Could you give me a lift không If you don't work hard, Nếu bạn không làm việc chăm 129 chỉ, bạn sẽ là người vô dụng you'll end up a zero Bạn đang giận tôi ah? 130 Are you mad at me? Why do you get mad at Tại sao anh lại nổi giận với 131 me? em?
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com Không cần anh quan tâm 132 I don't need your care Trăm phần trăm 133 Cent per cent độc chiêu 134 Great tip If your job really sucks, Nếu công việc của bạn tệ quá 135 thì bỏ nó đi leave it 136 Before long Không lâu sau Nó không đi đến đâu đâu 137 It's come to nothing 138 Be good Ngoan nha 139 Far from it Còn lâu Chả ảnh hưởng gì đến tôi cả 140 It has no effect on me Miễn là nó hiệu quả 141 As long as it works Có ảnh hưởng gì đến anh đâu 142 It has no effect on you Để lần khác đi 143 Another time
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com Don't raise your Đừng có nhướng lông mày 144 eyebrows Chắc là thế rồi 145 It must be so Tôi đang chờ đợi hồi âm của I am looking forward to 146 bạn your answer I am looking forward to Tôi đang mong tin ông/ban. 147 your information I am looking forward to Tôi đang mong điều đó 148 it I am looking forward to Tôi mong đợi sự hợp tác của 149 receiving your bạn cooperation Câm như hến, im thin thít 150 Clam up Hoàn toàn chắc chắn 151 One hundred per cent Anh có thể nói rõ hơn được Could you be more 152 specific? không? Không thể chịu được 153 Can't stand it 154 It is better than nothing Có còn hơn không Bạn đúng là cứu tinh 155 You're a life saver
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com Chán chết đi được 156 Broed to death Cứ tin như vậy đi 157 You can count on it Giữ lời đấy 158 Keep your work Của bạn đấy, cứ giả vờ không your, as if you didn't 159 biết hoài know What the hell are you Anh đang làm cái quái gì thế? 160 doing? Thật nhẹ nhõm, nhẹ cả người 161 What a relief Ai hỏi mày 162 Who asked you? 163 When is your wedding? Chừng/khi nào cưới? 164 Weird Kì quái There is no way to Làm sao mà biết được 165 know 166 What the fuck… Bà mẹ nó… Whatever can be done Cái gì làm được là sẽ làm 167 will be done
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com Muốn thử không? 168 Wanna try? Thế là xong 169 That's it Muốn nghĩ gì thì nghĩ 170 Whatever you think Chuyện gì đang diễn ra? 171 What is going on? Nhất định rồi 172 That's for sure Xạo quá 173 That's a lie There is no time to Không còn thời gian đâu 174 close Bằng lòng với những gì mình 175 Take as it come có Đồng ý 176 Sure thing Càng đông càng vui 177 The more the merrier Không có gì quan trọng 178 Nothing much 179 Out of sight out of mind Xa mặt cách lòng
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com Đừng bỏ cược 180 Nerver say die 181 In some case … Trong một vài trường hợp … 182 In this way … Bằng cách này … Tôi không có ý đó 183 I didn't mean that Learn something by Học vẹt 184 rote Tiếng anh là ngôn ngữ thông English is a popular 185 dụng language Chuốc lấy phiền phức 186 Ask for trouble Giơ tay bạn lên 187 Rise your hand Khi cuộc sống đem đến cho When life gives you a bạn hàng trăm lý do để khóc, hundred reasons to cry, hãy chứng tỏ với cuộc sống 188 show life that you have rằng bạn có hàng ngàn lý do a thousand reasons to để cười smile Thanks for letting me Cám ơn đã nhường đường 189 go first Chả trách 190 No wonder why
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com Sẽ update thêm các cặp câu tại địa chỉ: lesanhit.wordpress.com 191 Rất mong nhận được các cặp câu hay từ các bạn để bổ sung vào bộ sưu tập thêm phong phú. Chân thành cám ơn.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tiếng anh giao tiếp hàng ngày
169 p | 3410 | 2041
-
Bài giao tiếp tiếng anh thông dụng
12 p | 3777 | 1771
-
Tiếng Anh giao tiếp - New Headway tập 1 part 1
19 p | 4347 | 1695
-
30 đoạn hội thoại song ngữ anh việt
12 p | 1947 | 310
-
Anh văn Giao tiếp cơ bản Unit 34
2 p | 694 | 260
-
Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Học: Bảo Ai Làm Hay Đừng Làm Việc Gì
6 p | 453 | 181
-
Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Học: Mô Tả Vật
7 p | 369 | 149
-
Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Học: Xin Lỗi
5 p | 304 | 104
-
Những câu tiếng Anh thông dụng của người Mỹ 2
7 p | 319 | 90
-
5500 câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Anh: Phần 1
73 p | 346 | 71
-
Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Học: Thu Thập Và Cung Cấp Thông Tin
7 p | 182 | 63
-
Tiếng Anh giao tiếp thường ngày
202 p | 195 | 63
-
84 cấu trúc và ví dụ câu thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp
8 p | 223 | 62
-
5500 câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Anh: Phần 2
45 p | 155 | 42
-
Cụm tính từ thông dụng nhất trong tiếng Anh giao tiếp và TOEIC Letter F, G
9 p | 268 | 35
-
Tài liệu về Cấu trúc tiếng Anh giao tiếp
7 p | 176 | 19
-
Cụm tính từ thông dụng nhất trong tiếng Anh giao tiếp và Toeic bắt đầu với chữ A
6 p | 140 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn