intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu về UCP 600 - Bản quy tắc thực hành thống nhất mới về tín dụng chứng từ

Chia sẻ: Anviet Canh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

1.175
lượt xem
458
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

UCP là viết tắt của “The Uniform Custom and Practice for Documentary Credits” (Quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ). Bản UCP đầu tiên được ICC phát hành từ năm 1933 với mục đích khắc phục các xung đột về luật điều chỉnh tín dụng chứng từ giữa các quốc gia bằng việc xây dựng một bản quy tắc thống nhất cho hoạt động tín dụng chứng từ. Theo đánh giá của các chuyên gia, UCP là bản quy tắc (thông lệ quốc tế) tư nhân thành công nhất trong lĩnh vực thương mại. Ngày nay, UCP là cơ sở...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu về UCP 600 - Bản quy tắc thực hành thống nhất mới về tín dụng chứng từ

  1. UCP 600 - Bản quy tắc thực hành thống nhất mới về tín dụng chứng từ UCP là viết tắt của “The Uniform Custom and Practice for Documentary Credits” (Quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ). Bản UCP đầu tiên được ICC phát hành từ năm 1933 với mục đích khắc phục các xung đột về luật điều chỉnh tín dụng chứng từ giữa các quốc gia bằng việc xây dựng một bản quy tắc thống nhất cho hoạt động tín dụng chứng từ. Theo đánh giá của các chuyên gia, UCP là bản quy tắc (thông lệ quốc tế) tư nhân thành công nhất trong lĩnh vực thương mại. Ngày nay, UCP là cơ sở pháp lý quan trọng cho các giao dịch thương mại trị giá hàng tỷ đô la hàng năm trên thế giới. UCP đã qua bảy lần sửa đổi và chỉnh lý. Bản UCP đang được áp dụng hiện nay là UCP 500 (The Uniform Custom and Practice for Documentary Credits, ICC Publication No. 500) - kết quả của lần sửa đổi thứ sáu, được phát hành năm 1993. Vào tháng 5 năm 2003, Phòng Thương mại quốc tế (ICC) đã ủy quyền cho ủy ban Kỹ thuật và nghiệp vụ Ngân hàng (ICC Commission on Banking Technique and Practice) bắt đầu xem xét lại UCP 500 để có thể có những sửa đổi cần thiết đáp ứng với tình hình thực tiễn mới. Cũng như những lần sửa đổi trước đây, mục đích chính của lần sửa đổi này là để đáp ứng được sự phát triển trong hoạt động ngân hàng, vận tải và bảo hiểm. Hơn nữa, cũng cần thiết xem xét lại ngôn ngữ và phong cách đã được sử dụng trong UCP để loại bỏ những cách diễn đạt có thể gây ra sự hiểu nhầm và áp dụng không thống nhất. Ngay khi công việc xem xét lại được tiến hành, thông qua một số kết quả điều tra toàn cầu, ủy ban Kỹ thuật và Nghiệp vụ ngân hàng nhận thấy có tới khoảng 70% chứng từ xuất trình theo tín dụng thư đã bị từ chối ở lần xuất trình đầu tiên vì có sai sót. Điều này rõ ràng có ảnh hưởng tiêu cực đến phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, vốn là một phương thức thanh toán quốc tế truyền thống và có nhiều ưu điểm, vì chi phí tăng lên do các trường hợp phải chịu phí chứng từ bất hợp lệ gia tăng (thông thường mỗi
  2. bộ chứng từ bất hợp lệ sẽ bị thu phí từ 50 - 100USD khi thanh toán) và quan trọng hơn là những sai sót chứng từ đó lại tỏ ra không mấy rõ ràng. Do đó, Ban soạn thảo gồm 9 thành viên đã ra đời để sửa đổi UCP 500. Đồng thời, ủy ban Kỹ thuật và Nghiệp vụ ngân hàng thành lập Ban cố vấn gồm 41 thành viên là các chuyên gia trong lĩnh vực ngân hàng và vận tải đến từ 26 nước trên thế giới. Sau 3 năm soạn thảo và chỉnh lý, ngày 25 tháng 10 năm 2006, ICC đã thông qua Bản Quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ số 600 (UCP 600) thay cho UCP 500. UCP 600 sẽ có hiệu lực từ ngày 01 tháng 07 năm 2007. UCP 600 có một số thay đổi cơ bản so với UCP 500 như sau: Thứ nhất, về hình thức, UCP 600 được bố cục lại với 39 điều khoản (so với 49 điều khoản của UCP 500), trong đó bổ sung nhiều định nghĩa và giải thích thuật ngữ mới để làm rõ nghĩa của các thuật ngữ còn gây tranh cãi trong bản UCP 500. Chẳng hạn, điều 2 “Definitions” (Định nghĩa) của UCP 600 đã nêu ra một loạt định nghĩa như: Advising bank, Applicant, Beneficiary, Complying presentation, Confirmation, Confirming bank, Credit, Honour, Negotiation, Presentation… Thứ hai, UCP 600 đã quy định rõ thời gian cho việc từ chối hoặc chấp nhận các chứng từ xuất trình là khoảng thời gian cố định “5 ngày làm việc ngân hàng” (five banking days). ở UCP 500, khoảng thời gian này được quy định không rõ ràng là “Thời gian hợp lý” (Reasonable Time) và “Không chậm trễ” (Without delay) để kiểm tra chứng từ và thông báo chứng từ bất hợp lệ. Cụ thể như sau:
  3. U C P  6 0 0  § iÒ u  1 4 (b ) v µ  1 6  (d )  U C P  5 0 0  § iÒ u  1 3 (b ) v µ  1 4 (d )(i)  N g © n  h µ n g  ® ­ î c  c h Ø ® Þn h , n g © n  h µ n g   N g © n  h µ n g  p h ¸ t h µ n h , N g © n  h µ n g  x ¸ c  n h Ë n , n Õ u  c ã , h o Æ c  n g © n   h µ n g   ® ­ î c   c h Ø  ® Þn h ,  m ç i  n g © n   h µ n g   s Ï   c ã   m é t  th ê i  g ia n   h î p   lý ,  x ¸ c   n h Ë n ,  n Õ u   c ã ,  v µ   n g © n   h µ n g   p h ¸ t  h µ n h   s Ï   c ã   tè i  ® a   m ç i  n g © n   h µ n g   lµ   5   n h ­ n g  k h « n g  q u ¸  7  n g µ y  lµ m  v iÖ c  n g © n  h µ n g  tiÕ p  th e o  n g µ y  n h Ë n   n g µ y   lµ m   v iÖ c   tiÕ p   th e o   n g µ y   x u Ê t  tr ×n h   c h ø n g  tõ ,  ® Ó  k iÓ m  tra  c h ø n g  tõ  v µ  q u y Õ t  ® Þn h  s Ï  n h Ë n  h a y  tõ  c h è i  c h ø n g  tõ  ® Ó  x ¸ c  ® Þn h  c h ø n g  tõ  x u Ê t tr ×n h   c h ø n g   tõ   v µ   th « n g   b ¸ o   c h o   b ª n   m µ   tõ   ® ã   n g © n   h µ n g   n µ y   n h Ë n   c ã  h î p  lÖ  h a y  k h « n g .   c h ø n g  tõ , b iÕ t q u y Õ t ® Þn h  c ñ a  m ×n h   (A   n o m in a te d   b a n k   a c tin g   o n   its   (T h e  Is s u in g  B a n k , th e  C o n firm in g  B a n k , if a n y , o r a  N o m in a te d   n o m in a tio n ,  a   c o n firm in g   b a n k ,  if  a n y ,  B a n k  a c tin g  o n  th e ir b e h a lf, s h a ll e a c h  h a v e  a  re a s o n a b le  tim e , n o t  a n d  th e  is s u in g  b a n k  s h a ll e a c h  h a v e  a   to   e x c e e d   s e v e n   b a n k in g   d a y s   fo llo w in g   th e   d a y   o f  re c e ip t  o f  th e   m a x im u m  o f fiv e  b a n k in g  d a y s  fo llo w in g   d o c u m e n ts ,  to  e x a m in e   th e   d o c u m e n ts  a n d  d e te rm in e   w h e th e r  to   th e  d a y  o f p re s e n ta tio n  to  d e te rm in e  if a   ta k e   u p   o r  re fu s e   th e   d o c u m e n ts   a n d   to   in fo rm   th e   p a rty   fro m   p re s e n ta tio n  is  c o m p ly in g )   w h ic h  it re c e iv e d  th e  d o c u m e n ts  a c c o rd in g ly ).  ……  … .  T h « n g  b ¸ o  (tõ  c h è i b é  c h ø n g  tõ ) th e o   N Õ u   n g © n   h µ n g   p h ¸ t h µ n h   v µ /h o Æ c   N g © n   h µ n g   x ¸ c   n h Ë n , n Õ u   y ª u  c Ç u  ë  ® iÒ u  1 6 (c ) p h ¶ i ® ­ î c  g ö i b » n g   c ã , h o Æ c  n g © n  h µ n g   ® ­ î c  c h Ø  ® Þn h  h µ n h   ® é n g  th a y  m Æ t c ¸ c   n g © n   v iÔ n   th « n g ,  h o Æ c ,  n Õ u   k h « n g   th Ó   ® ­ î c ,  h µ n g   n µ y   q u y Õ t  ® Þn h   tõ   c h è i  c h ø n g   tõ   th ×  p h ¶ i  g ö i  th « n g   b ¸ o   v Ò   th ×  b » n g   c ¸ c   p h ­ ¬ n g   tiÖ n   n h a n h   c h ã n g   q u y Õ t  ® Þn h   n µ y   b » n g   v iÔ n   th « n g   h o Æ c ,  n Õ u   k h « n g   th Ó   ® ­ î c ,  th ×  k h ¸ c   k h « n g   m u é n   h ¬ n   n g µ y   lµ m   v iÖ c   b » n g   c ¸ c   p h ­ ¬ n g   tiÖ n  n h a n h   c h ã n g   k h ¸ c , k h « n g   c h Ë m   tr Ô   n h ­ n g   th ø  5  c ñ a  n g © n  h µ n g  tiÕ p  th e o  n g µ y  x u Ê t  c ò n g   k h « n g   m u é n   h ¬ n   n g µ y   lµ m   v iÖ c   th ø   7   c ñ a   n g © n   h µ n g     tiÕ p   tr ×n h  c h ø n g  tõ .  th e o  n g µ y  n h Ë n  ® ­ î c  b é  c h ø n g  tõ .  (T h e   n o tic e   (o f  re fu s a l  d o c u m e n ts )  (If  th e   Is s u in g   B a n k   a n d /o r  C o n firm in g   B a n k ,  if  a n y ,  o r  a   re q u ire d   in   s u b ­ a rtic le   1 6 (c )  m u s t  b e   N o m in a te d   B a n k   a c tin g   o n   th e ir  b e h a lf,  d e c id e s   to   re fu s e   g iv e n   b y   te le c o m u n ic a tio n   o r,  if  th a t  is   d o c u m e n ts , it m u s t g iv e  n o tic e  to  th a t e ffe c t b y  te le c o m m u n ic a tio n   n o t  p o s s ib le ,  b y   o th e r  e x p e d itio u s   o r,  if  th a t  is   n o t  p o s s ib le ,  b y   o th e r  e x p e d itio u s   m e a n s ,  w ith o u t  m e a n s  n o  la te r th a n  th e  c lo s e  o f th e  fifth   d e la y   b u t  n o   la te r  th a n   th e   c lo s e   o f  th e   s e v e n th   b a n k in g   d a y   b a n k in g   d a y   fo llo w in g   th e   d a y   o f  fo llo w in g  th e  d a y  o f re c e ip t o f th e  d o c u m e n ts ).  p re s e n ta tio n ).   
  4. Thứ ba, UCP 600 đã đưa ra quy định mới về địa chỉ của người yêu cầu mở và người hưởng lợi thư tín dụng phải được thể hiện trên chứng từ xuất trình đúng như trong L/C: U C P  6 0 0  § iÒ u  1 4 (j)  U C P  5 0 0  § iÒ u  3 7    K h i  ® Þa   c h Ø  c ñ a   n g ­ ê i  h ­ ë n g   v µ   n g ­ ê i  y ª u   c Ç u   m ë   th ­   tÝn   d ô n g   th Ó   T r õ  k h i q u y  ® Þn h  k h ¸ c  tro n g  th ­   tÝn  d ô n g , h ã a  ® ¬ n  th ­ ¬ n g  m ¹ i:  h iÖ n  trª n  b Ê t k ú  c h ø n g  tõ  n µ o  th × k h « n g  n h Ê t th iÕ t p h ¶ i g iè n g  n h ­   ® Þa  c h Ø  tro n g   th ­   tÝn   d ô n g   h o Æ c   tro n g   b Ê t  k ú   m é t  c h ø n g   tõ   n µ o   k h ¸ c ,  tu y   n h iª n   i.  P h ¶ i  th Ó  h iÖ n   trª n  b Ò  m Æ t  lµ   p h ¶ i tro n g  c ï n g  n ­ í c  v í i  ® Þa  c h Ø t­ ¬ n g  ø n g  q u y   ® Þn h  tro n g  th ­  tÝn  d ô n g .  ® ­ î c   p h ¸ t  h µ n h   b ë i  n g ­ ê i  h ­ ë n g   C ¸ c  c h i tiÕ t liª n  l¹ c  (s è  fa x ,  ® iÖ n  th o ¹ i, e m a il,… ) lµ  m é t p h Ç n   ® Þa  c h Ø c ñ a   g h i  tro n g   th ­   tÝn   d ô n g   (tr õ   tr ­ ê n g   n g ­ ê i h ­ ë n g  v µ  n g ­ ê i y ª u  c Ç u  m ë  th ­  tÝn  d ô n g  s Ï  b Þ b á  q u a . T u y  n h iª n ,  h î p  g h i tro n g  ® iÒ u  4 8 ), v µ   k h i  ® Þa  c h Ø v µ  c ¸ c  c h i tiÕ t liª n  l¹ c  c ñ a  n g ­ ê i y ª u  c Ç u  m ë  th ­  tÝn  d ô n g  x u Ê t  ii. P h ¶ i  ® ­ î c  lË p  c h o  n g ­ ê i y ª u   h iÖ n  n h ­  lµ  m é t p h Ç n  c h i tiÕ t c ñ a  n g ­ ê i n h Ë n  h µ n g  h a y  b ª n   ® ­ î c  th « n g   c Ç u   m ë   th ­   tÝn   d ô n g   (tr õ   tr ­ ê n g   b ¸ o  tro n g  c h ø n g  tõ  v Ë n  t¶ i th e o   ® iÒ u  1 9 , 2 0 , 2 1 , 2 2 , 2 3 , 2 4  h o Æ c  2 5  th ×  h î p  n ª u  tro n g  ® iÒ u  4 8 (h )…   p h ¶ i g iè n g  n h ­  tro n g  th ­  tÝn  d ô n g .  (U n le s s   o th e r  s tip u la te d   in   th e   (W h e n   th e   a d d re s s e s   o f  th e   b e n e fic ia ry   a n d   th e   a p p lic a n t  a p p e a r  in   C re d it, c o m m e rc ia l in v o ic e s :  a n y   s tip u la te   d o c u m e n t,  th e y   n e e d   n o t  b e   th e   s a m e   a s   th o s e   s ta te d   in   i. M u s t a p p e a r o n  th e ir fa c e  to   th e   c re d it  o r  in   a n y   o th e r  s tip u la te d   d o c u m e n ts ,  b u t  m u s t  b e   w ith in   th e   b e   is s u e d   b y   th e   B e n e fic ia ry   s a m e   c o u n try   a s   th e   re s p e c tiv e   a d d re s s e s   m e n tio n e d   in   th e   c re d it.  n a m e d   in   th e   C re d it  (e x c e p t  a s   C o n ta c t d e ta ils  (te le fa x , te le p h o n e ,  e m a il a n d  th e  lik e ) s ta te d  a s  p a rt o f  p ro v id e d  in  A rtic le  4 8 ), a n d   th e   b e n e fic ia ry ’s   a n d   th e   a p p lic a n t’s   a d d re s s   w ill  b e   d is re g a rd e d .  H o w e v e r, w h e n  th e  a d d re s s  a n d  c o n ta c t d e ta ils  o f th e  a p p lic a n t a p p e a r  ii.  M u s t  b e   m a d e   o u t  in   th e   a s  p a rt o f  th e   c o n s ig n e e  o r  n o tify   p a ry   d e ta ils   o n  a   tra n s p o rt d o c u m e n t  n a m e   o f  th e   A p p lic a n t  (e x c e p t  a s   s u b je c t to  a rtic le s  1 9 ,  2 0 , 2 1 , 2 2 , 2 3 , 2 4  o r 2 5 , th e y  m u s t b e  a s  s ta te d  in   p ro v id e d  in  s u b ­ A rtic le  4 8 (h )) ...)   th e  c re d it).      Thứ tư, theo UCP 600, ngân hàng phát hành được phép từ chối chứng từ và giao bộ chứng từ cho người yêu cầu mở thư tín dụng khi nhận được chấp nhận bộ chứng từ bất hợp lệ của họ.
  5. U C P  6 0 0  § iÒ u  1 6 (c )  U C P  5 0 0  § iÒ u  1 4  (d )   K h i  n g © n   h µ n g   ® ­ î c   c h Ø  ® Þn h ,  n g © n   h µ n g  x ¸ c   n h Ë n , n Õ u   c ã ,  i.  N g © n   h µ n g   p h ¸ t  h µ n h ,  N g © n   h µ n g   h o Æ c   n g © n   h µ n g   p h ¸ t  h µ n h   q u y Õ t  ® Þn h   tõ   c h è i  c h Ê p   n h Ë n   h o Æ c   x ¸ c   n h Ë n ,  n Õ u   c ã ,  h o Æ c   n g © n   h µ n g   ® ­ î c   c h iÕ t k h Ê u  b é  c h ø n g  tõ  x u Ê t tr ×n h , th × p h ¶ i g ö i m é t th « n g  b ¸ o  d u y   c h Ø  ® Þn h ,  m ç i  n g © n   h µ n g   s Ï   c ã   m é t  th ê i  n h Ê t c h o  n g ­ ê i x u Ê t tr ×n h .  g ia n  h î p  lý , n h ­ n g  k h « n g  q u ¸  7  n g µ y  lµ m   v iÖ c   n g © n   h µ n g   tiÕ p   th e o   n g µ y   n h Ë n   T h « n g  b ¸ o  p h ¶ i n ª u  r â :  c h ø n g   tõ ,  ® Ó   k iÓ m   tra   c h ø n g   tõ   v µ   q u y Õ t  i. N g © n  h µ n g  tõ  c h è i c h Ê p  n h Ë n  h o Æ c  c h iÕ t k h Ê u ; v µ   ® Þn h   s Ï   n h Ë n   h a y   tõ   c h è i  c h ø n g   tõ   v µ   ii. M ç i  ® iÓ m  b Ê t h î p  lÖ  th e o   ® ã  n g © n  h µ n g  tõ  c h è i c h Ê p  n h Ë n   th « n g   b ¸ o   c h o   b ª n   m µ   tõ   ® ã   n g © n   h µ n g   h o Æ c  c h iÕ t k h Ê u ; v µ   n µ y   n h Ë n   c h ø n g   tõ ,  b iÕ t  q u y Õ t  ® Þn h   c ñ a   iii. a ) N g © n  h µ n g   ® a n g  g i÷  c h ø n g  tõ  c h ê  c ¸ c  c h Ø d É n  tiÕ p  th e o   m ×n h   tõ  n g ­ ê i x u Ê t tr ×n h ; h o Æ c   (T h e   Is s u in g   B a n k ,  th e   C o n firm in g   b )  N g © n   h µ n g   p h ¸ t  h µ n h   ® a n g   g i÷   b é   c h ø n g   tõ   c h o   tí i  k h i  B a n k ,  if a n y , o r a  N o m in a te d   B a n k  a c tin g   n h Ë n   ® ­ î c  c h Ê p  n h Ë n  b é  c h ø n g  tõ  b Ê t h î p  lÖ  c ñ a  n g ­ ê i y ª u  c Ç u   o n   th e ir  b e h a lf,  s h a ll  e a c h   h a v e   a   m ë  th ­  tÝn  d ô n g  v µ  ® å n g  ý  v í i v iÖ c  c h Ê p  n h Ë n  ® ã ; h o Æ c  n h Ë n  c ¸ c   re a s o n a b le   tim e ,  n o t  to   e x c e e d   s e v e n   c h Ø d É n  tiÕ p  th e o   tõ  n g ­ ê i  x u Ê t tr ×n h  tr ­ í c  k h i  ® å n g   ý  v iÖ c   c h Ê p   b a n k in g   d a y s   fo llo w in g   th e   d a y   o f  re c e ip t  n h Ë n  b é  c h ø n g  tõ  c ñ a  n g ­ ê i m ë  y ª u  c Ç u  th ­  tÝn  d ô n g ; h o Æ c   o f  th e   d o c u m e n ts ,  to   e x a m in e   th e   c ) N g © n  h µ n g  ® a n g  g ö i tr¶  l¹ i b é  c h ø n g  tõ ; h o Æ c   d o c u m e n ts  a n d  d e te rm in e  w h e th e r to  ta k e   d ) N g © n  h µ n g  ® a n g  h µ n h  ® é n g  th e o  c ¸ c  c h Ø d É n  tõ  n g ­ ê i x u Ê t  u p  o r re fu s e  th e  d o c u m e n ts  a n d  to  in fo rm   tr ×n h  c h ø n g  tõ  ® ∙  n h Ë n  tõ  tr ­ í c .  th e   p a rty   fro m   w h ic h   it  re c e iv e d   th e     d o c u m e n ts  a c c o rd in g ly ). 
  6. ( W h e n   a   n o m in a te d   b a n k   a c tin g   o n   its   n o m in a tio n ,  a   c o n firm in g   ii.  T h « n g   b ¸ o   ® ã   p h ¶ i  n ª u   tÊ t  c ¶   b a n k ,  if  a n y ,  o r  th e   is s u in g   b a n k   d e c id e s   to   re fu s e   to   h o n o u r  o r  n h ÷ n g   ® iÓ m   b Ê t  h î p   lÖ   m µ   th e o   ® ã   n e g o tia te , it m u s t g iv e  a  s in g le  n o tic e  to  th a t e ffe c t to  th e  p re s e n te r.   n g © n   h µ n g   tõ   c h è i  c ¸ c   c h ø n g   tõ   v µ   c ò n g   g h i  r â   n g © n   h µ n g   ® a n g   g i÷   b é   T h e  n o tic e  m u s t s ta te :  c h ø n g   tõ   ® Ó   tï y   q u y Ò n   ® Þn h   ® o ¹ t  c ñ a   th a t th e  b a n k  is  re fu s in g  to  h o n o u r o r n e g o tia te ; a n d   n g ­ ê i x u Ê t tr ×n h  h a y  tr¶  c h ó n g  l¹ i c h o   e a c h  d is c re p a n c y  in  re s p e c t o f w h ic h  th e  b a n k  re fu s e s  to  h o n o u r  n g ­ ê i x u Ê t tr ×n h .  o r n e g o tia te ; a n d   (S u c h   n o tic e   m u s t  s ta te   a ll  a )  th a t  th e   b a n k   is   h o ld in g   th e   d o c u m e n ts   p e n d in g   fu rth e r  d is c re p a n c ie s   in   re s p e c t  o f  w h ic h   th e   in s tru c tio n s  fro m  th e  p re s e n te r; o r   b a n k  re fu s e s  th e  d o c u m e n ts  a n d  m u s t  b ) th a t th e  is s u in g  b a n k  is  h o ld in g  th e  d o c u m e n ts  u n til it  re c e iv e s   a ls o   s ta te   w h e th e r  it  is   h o ld in g   th e   a   w a iv e r  fro m   th e   a p p lic a n t  a n d   a g re e s   to   a c c e p t  it,  o r  re c e iv e s   d o c u m e n ts   a t  th e   d is p o s a l  o f,  o r  is   fu rth e r  in s tru c tio n s   fro m   th e   p re s e n te r  p rio r  to  a g re e in g   to   a c c e p t a   re tu rn in g  th e m  to , th e  p re s e n te r).  w a iv e r; o r   c ) th a t th e  b a n k  is  re tu rn in g  th e  d o c u m e n ts ; o r   d )  th a t  th e   b a n k   is   a c tin g   in   a c c o rd a n c e   w ith   in s tru c tio n s   p re v io u s ly  re c e iv e d  fro m  th e  p re s e n te r).  Bên cạnh đó, vẫn tồn tại một số vấn đề còn chưa được giải quyết trong UCP 600. Chẳng hạn như chưa quy định về chứng từ bất hợp lệ xuất trình theo thư tín dụng chuyển nhượng (Điều 38 UCP 600). Ngoài ra, chưa phân biệt “one copy of” và “in one copy”. Điều 17 (d) và (e) UCP600 quy định: d. Nếu thư tín dụng yêu cầu xuất trình chứng từ là “copies of” thì việc xuất trình bản gốc hay bản sao đều được chấp nhận. (If a credit requires presentation of copies of documents, presentation of either originals or copies is permited).
  7. e. Nếu thư tín dụng yêu cầu xuất trình nhiều bản chứng từ bằng cách sử dụng các cụm từ như “in duplicate”, “in two fold”, “in two copies” thì sẽ được thỏa mãn khi xuất trình ít nhất một bản gốc và những bản còn lại là bản sao, trừ khi bản thân chứng từ thể hiện khác. (If the credit requires presentation of multiple documents by using terms such as “in duplicate”, “in two fold” or “in two copies”, this will be satisfied by the presentation of at least one original and the remaining number in copies, except when the document ifself indicates otherwise). Theo ISBP (International Standard Banking Practice for the examination of documents under documentary credits - Tập quán Ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế dùng để kiểm tra chứng từ trong thanh toán tín dụng chứng từ), “one copy of” có nghĩa là “một bản sao” trong khi đó, “in one copy” có nghĩa là một bản gốc. Có lẽ, để có được sự phân định rõ ràng hơn, chúng ta chờ đợi ở lần sửa đổi ISBP sắp tới. Như vậy, UCP 600 là kết quả hơn 3 năm làm việc của ủy ban Kỹ thuật và tập quán ngân hàng của ICC. Về cơ bản, UCP 600 đã có nhiều điểm mới nhằm xác định rõ và giải quyết những xung đột trong thanh toán xuất nhập khẩu bằng phương thức tín dụng chứng từ mà UCP 500 chưa thực hiện được. Tất nhiên, bên cạnh những thành tựu, UCP 600 vẫn chưa giải quyết được tất cả các vấn đề thực tiễn đầy phong phú và phức tạp, đòi hỏi ICC sẽ tiếp tục nghiên cứu và sửa đổi để có thể đáp ứng được sự thay đổi liên tục trong thương mại quốc tế. UCP 600 đã ra đời và sẽ có hiệu lực vào 01/7/2007. Trong thời gian tiếp theo, ICC sẽ có nhiều việc phải làm như cập nhật eUCP, sửa đổi ISBP cho phù hợp với Bản quy tắc mới này. Các ngân hàng và các doanh nghiệp cũng gấp rút tìm hiểu kỹ lưỡng để áp dụng UCP 600 chính xác và hiệu quả. Việt Nam đang đứng trước thềm hội nhập sâu rộng hơn vào nền kinh tế thế giới với tốc độ và quy mô trao đổi thương mại ngày càng tăng nhanh, một khi phương thức thanh toán tín dụng chứng từ vẫn là phương thức thanh toán quốc tế chủ yếu thì yêu cầu tìm hiểu những quy tắc và tập quán quốc tế trong thanh toán xuất nhập khẩu như UCP 600 là một yêu cầu quan trọng cho các ngân hàng và doanh nghiệp Việt Nam.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0