intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thành ngữ: ‘Cut me some slack’

Chia sẻ: Bibo Bibo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

182
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong một cuộc phỏng vấn về đời tư của mình, tổng thống Barack Obama đã nói rằng: “If I tell her, ’’Sweetie, we’ve got game 5 of the NBA finals on, she’s willing to cut me a little slack.” Bạn có hiểu ý của vị tống thống là gì không? Thành ngữ cut me a little slack trong câu nói của Barack đã đánh một dấu hỏi (?) lớn cho việc hiểu hết ý nghĩa của câu phát biểu trên. Vậy cut me a slack có nghĩa là gì? “Cut me some slack” không phổ biến như thành ngữ tương tự “give me...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thành ngữ: ‘Cut me some slack’

  1. Thành ngữ: ‘Cut me some slack’ Trong một cuộc phỏng vấn về đời tư của mình, tổng thống Barack Obama đã nói rằng: “If I tell her, ’’Sweetie, we’ve got game 5 of the NBA finals on, she’s willing to cut me a little slack.” Bạn có hiểu ý của vị tống thống là gì không? Thành ngữ cut me a little slack trong câu nói của Barack đã đánh một dấu hỏi (?) lớn cho việc hiểu hết ý nghĩa của câu phát biểu trên. Vậy cut me a slack có nghĩa là gì? “Cut me some slack” không phổ biến như thành ngữ tương tự “give me a break”, tuy nhiên nắm bắt được cách sử dụng của thành ngữ này là một điều quan trọng. Thành ngữ “cut me some slack” được sử dụng khi bạn yêu cầu ai đó đừng làm phiền bạn và hãy để bạn yên. Ví dụ: - Hey Dad, cut me some slack. I’ve already done my homework for the day.
  2. I’m going to play basketball with my friends. (Bố ơi, hãy để con yên chút đi. Con đã làm hết bài tập của ngày hôm nay rồi. Con chuẩn bị đi chơi bóng rổ với bạn rồi). Cut a person some slack cũng là một thành ngữ mà người Mỹ thường sử dụng để thể hiện sự thông cảm khoan dung hay tạo thêm cơ hội cho một ai đó (khi chưa xem xét đầy đủ các yếu tố giảm nhẹ).Ví dụ: - I understand why you’re so critical of her. Cut her some slack. (Tôi hiểu tại sao anh lại nghiêm khắc với cô ấy như vậy. Hãy khoan dung với cô ấy). Quay trở lại câu chuyện với vị tổng thống Mỹ Barack Obama, chúng ta có thể hiểu câu nói của ông - “If I tell her, ’’Sweetie, we’ve got game 5 of the NBA on,’’ she’s willing to cut me a little slack.” (Nếu tôi nói với cô ấy, “Em yêu, chúng đã xem 5 trận đấu của vòng chung kết NBA rồi,” cô ấy sẽ sẵn sàng nhường tôi). Đó là những gì mà vị tổng thống đã trả lời các phóng viên khi được hỏi về việc chia sẻ chiếc điều khiển tivi với người vợ của ông, Obama nói rằng vợ ông, Michelle, luôn theo dõi và nắm được chương trình gì đang diễn ra trên tivi bởi vì Barack luôn bận rộn và vắng nhà. Vì vậy khi ông trở về, ông được “nhượng quyền sở hữu” chiếc điều khiển tivi từ người vợ của ông. Động từ slack có nghĩa là nới lỏng, xả hơi (loose) và bạn có thể hiểu được thành ngữ này bắt nguồn từ đâu? Nếu bạn gặp phải khó khăn gì trong cuộc sống, bạn luôn hi vọng một ai đó sẽ giúp đỡ hay nhượng bộ cho mình phần
  3. nào giúp bạn giảm bớt khó khăn (loosen up the difficulties) đó. Bạn có thể hiểu thêm ý nghĩa của thành ngữ cut me a little slack qua ví dụ sau: - I don’t think he meant to hurt anyone, so why don’t you cut him some slack and forget about it. (Tôi không nghĩ là anh ấy muốn làm tổn thương bất kỳ ai, tại sao bạn không cho anh ấy một cơ hội và quên điều đó đi). - No need to be so angry. This is the first time I’ve ever been late to work. Cut me some slack! (Không cần thiết phải tức giận. Đây là lần đầu tiên tôi đi làm muộn. Hãy nhượng bộ cho tôi chút đi). Chắc hẳn bạn sẽ không tránh khỏi những khó khăn trong cuộc sống, sẽ có những lúc ai đó “Cut you some slack”, hãy mỉm cười và cảm ơn cuộc sống bạn nhé!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2