TH O LU N MÔN LU T THU
STT H tênMã s sinh viên
1 Tr n Ph c Thi n ướ 1953801015206
2 Tr n Th Y n Vy ế 1953801015274
3 Ph m Th Thu Trang 1953801015235
4 Nguy n S n Thi n ơ 1953801015204
CH NG 2 CÂU H I ÔN T P (TT)ƯƠ
Câu 10. T i sao Vi t Nam v n duy trì thu xu t kh u , m c dù thu su t ế ế
thu xu t kh u đi v i đa s m t hàng xu t kh u hi n nay là 0%? ế
B i vì thu xu t kh u là lo i th đánh vào nh ng m t hàng mà Nhà n c mu n ế ế ướ
h n ch xu t kh u. Nh m bình n giá m t s m t hàng trong n c, ho c có th ế ướ
nh m b o v ngu n cung trong n c c a m t s m t hàng, ho c có th nh m ướ
h n ch xu t kh u đ gi m xung đt th ng m i v i n c khác, ho c có th ế ươ ướ
nh m nâng giá m t hàng nào đó trên th tr ng qu c t (đi v i n c chi m t ườ ế ướ ế
tr ng chi ph i trong s n xu t m t hàng đó) vi c h n ch xu t kh u có th đc ế ượ
Nhà n c cân nh c. Trong các bi n pháp h n ch xu t kh u, thu xu t kh u làướ ế ế
bi n pháp t ng đi d áp d ng. Ngoài ra, Nhà n c cũng có th s d ng thu ươ ướ ế
xu t kh u nh m t bi n pháp đ phân ph i l i thu nh p, tăng thu ngân sách. ư
Câu 11. Có m y lo i thu su t thu nh p kh u? T i sao cùng m t ch ng ế ế
lo i hàng hóa nh p kh u vào Vi t Nam t các qu c gia khác nhau thì thu ế
su t thu nh p kh u l i khác nhau? ế
Căn c Kho n 3 Đi u 5 Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u. Theo m c thu ế ế ế
su t đi v i cùng m t m t hàng, có thu su t u đãi, thu su t u đãi đc bi t ế ư ế ư
và thu su t thông th ng:ế ườ
- Thu su t u đãi: Áp d ng đi v i hàng hóa nh p kh u có xu t x t n c,ế ư ướ
nhóm n c ho c vùng lãnh th th c hi n quy ch t i hu qu c (MFN) trongướ ế
quan h th ng m i v i qu c gia đó. Thu su t u đãi thông th ng đc quy ươ ế ư ườ ượ
đnh c th cho t ng m t hàng trong bi u thu nh p kh u u đãi do c quan ế ư ơ
ch c năng ban hành.
- Thu su t u đãi đc bi t: Áp d ng đi v i hàng hóa nh p kh u có xu t x tế ư
n c, nhóm n c ho c vùng lãnh th th c hi n u đãi đc bi t v thu nh pướ ướ ư ế
kh u v i qu c gia đó theo th ch khu v c th ng m i t do, liên minh thu ế ươ ế
quan ho c đ t o thu n l i cho giao l u th ng m i biên gi i và tr ng h p u ư ươ ườ ư
đãi đc bi t khác.
- Thu su t thông th ng: Áp d ng đi v i hàng hóa nh p kh u có xu t x tế ườ
n c, nhóm n c ho c vùng lãnh th không th c hi n quy ch t i hu qu cướ ướ ế
cũng nh không th c hi n u đãi đc bi t v thu nh p kh u v i qu c gia đó.ư ư ế
Thu su t thông th ng luôn luôn cao h n so v i thu su t u đãi và thu su tế ườ ơ ế ư ế
u đãi đc bi t c a cùng m t hàng đó.ư
• Cùng m t ch ng lo i hàng hóa nh p kh u vào Vi t Nam t các qu c gia khác
nhau thì thu su t thu nh p kh u l i khác nhau b i vì:ế ế
Vi t Nam đang trên ti n trình h i nh p kinh t qu c t , đã gia nh p vào các t ế ế ế
ch c qu c t và khu v c nh WTO, ASEAN và các hi p đnh đa ph ng, song ế ư ươ
ph ng nh CPTPP, EVFTA. Khi gia nh p các t ch c và hi p đnh qu c tươ ư ế
nh v y, Vi t Nam ph i cam k t nh ng m c thu su t u đãi h n m c thôngư ế ế ư ơ
th ng và có xu h ng ngày càng u đãi h n, d n đn vi c cùng m t ch ngườ ướ ư ơ ế
lo i hàng hóa nh p kh u vào Vi t Nam t các qu c gia khác nhau thì thu su t ế
thu nh p kh u khác nhau.ế
Câu 12. Th nào là hàng rào thu quan, hàng rào phi thu quan? Trình bàyế ế ế
xu h ng phát tri n c a hàng rào thu quan, hàng rào phi thu quan hi nướ ế ế
nay Vi t Nam?
- Hàng rào thu quan: Khi hai qu c gia buôn bán hàng hóa, m t s ti n nh t đnhế
s đc qu c gia đó tính phí nh m t kho n phí mà hàng hóa đc nh p vào, ượ ư ượ
đ cung c p doanh thu cho chính ph cũng nh nâng giá hàng hóa n c ngoài, ư ướ
đ các công ty trong n c có th d dàng c nh tranh v i các m t hàng n c ướ ướ
ngoài. Phí này d i d ng thu ho c thu , đc g i là hàng rào thu quan.ướ ế ế ượ ế
- Hàng rào phi thu quan: Hàng rào phi thu quan đ c p đn các bi n pháp phiế ế ế
thu đc chính ph c a qu c gia đó s d ng đ h n ch nh p kh u t n cế ượ ế ướ
ngoài. Nó bao g m nh ng h n ch d n đn c m, th t c ho c đi u ki n, làm ế ế
cho vi c nh p kh u hàng hóa tr nên khó khăn và gi m c h i th tr ng cho ơ ườ
các m t hàng n c ngoài. Đây là nh ng ki m soát đnh l ng và trao đi có nh ướ ượ
h ng đn kh i l ng ho c giá c th ng m i ho c c hai. Nó có th d ngưở ế ượ ươ
lu t, chính sách, thông l , đi u ki n, yêu c u, v.v., đc chính ph quy đnh đ ượ
h n ch nh p kh u. ế
• Xu h ng phát tri n c a hàng rào thu quan, hàng rào phi thu quan hi n nay ư ế ế
Vi t Nam:
Trong khi hàng rào thu quan đc d b d n, các n c l i gia tăng rào c n phiế ượ ướ
thu quan (NTM), đc bi t là hàng rào k thu t đi v i th ng m i, các bi nế ươ
pháp v sinh d ch t , ch ng tr c p, ch ng phá giá và t v . Vi c các n c đt ướ
ra rào c n k thu t r t kh t khe là thách th c l n đi v i xu t kh u c a Vi t
Nam.
B o h th ng m i khi n xu t kh u c a Vi t Nam b gi m sút ho c không gia ươ ế
tăng nh k v ng. Vi t Nam ch a có nhi u kinh nghi m đ đi phó v i các vư ư
tranh ch p th ng m i, đc bi t các tranh ch p th ng m i hi n nay đòi h i ươ ươ
các bên liên quan ph i có s am hi u v lu t th ng m i, các nguyên t c ươ
th ng m i, các án l ; kh năng ki m đnh, giám đnh s n ph m còn h n ch vàươ ế
giá thành ki m đnh, giám đnh cao khi n cho s n ph m c a các doanh nghi p ế
Vi t Nam g p nhi u khó khăn trong vi c v t qua các rào c n k thu t. M c dù ượ
Vi t Nam có ngu n lao đng d i dào nh ng s l ng lao đng có tay ngh cao ư ượ
l i r t ít và hi n nay, đang có s chuy n d ch lao đng l n, do m c ti n l ng ươ
công nhân quá th p (ch ng h n nh ngành d t may, da giày). ư
Vi c tham gia gi i quy t các v ki n b o h th ng m i làm tăng chi phí xu t ế ươ
kh u c a doanh nghi p. S n ph m xu t kh u c a Vi t Nam có kh năng b
ki n t theo hi u ng dây chuy n. Th c t cho th y, s n ph m b kh i ki n ế
ngày càng đa d ng, tr c đây ch m t hàng có kim ng ch l n, nh th y s n, da ướ ư
gi y, nh ng hi n nay, ngay c nh ng m t hàng có kim ng ch ch vài ch c tri u ư
USD (nh lò xo, gi ng ng ,...) cũng ph i đi m t v i các tranh ch p th ngư ườ ươ
m i.
Tóm l i, thách th c v i xu t kh u c a Vi t Nam còn r t l n khi mà Vi t Nam
ch a giành đc th ch đng trong xu t kh u hàng hóa c v th tr ng, s nư ượ ế ườ
ph m, công ngh s n xu t... Vi c đa nông s n Vi t Nam v t rào, ti n sâu ư ượ ế
vào th tr ng th gi i đang là bài toán mà ngành nông nghi p, doanh nghi p và ườ ế
c nông dân ph i h p s c cùng gi i quy t. ế
Câu 13. Chính sách thu xu t kh u, thu nh p kh u áp d ng đi v i khuế ế
phi thu quan và th tr ng n i đa khác nhau nh th nào? Gi i thích t iế ườ ư ế
sao l i có s khác bi t đó?
Tr ng h p doanh nghi p trong khu phi thu quan thuê doanh nghi p trongườ ế
khu phi thu quan khác gia công thì hàng hóa đa đi gia công t i doanh nghi pế ư
trong khu phi thu quan khác không thu c đi t ng ch u thu xu t kh u, thuế ượ ế ế
nh p kh u.
Tr ng h p doanh nghi p trong khu phi thu quan nh n gia công cho doanhườ ế
nghi p n i đa, khi nh n l i s n ph m đt gia công t doanh nghi p trong khu
phi thu quan thì doanh nghi p n i đa ph i kê khai, n p thu nh p kh u theoế ế
quy đnh t i kho n 8 Đi u 16 Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u s ế ế
107/2016/QH13, kho n 2 Đi u 22 Ngh đnh s 134/2016/NĐ-CP. Tr giá tính
thu nh p kh u th c hi n theo quy đnh t i kho n 3 Đi u 17 Thông t sế ư
39/2015/TT-BTC, không tính vào tr giá h i quan s n ph m sau gia công tr giá
c a v t t , nguyên li u mà doanh nghi p n i đa đã đa đi gia công t i doanh ư ư
nghi p trong khu phi thu quan theo h p đng gia công. ế
• Có s khác bi t này b i vì:
Khu phi thu quan là các khu th ng s d ng đ gia công, s n xu t, th ngế ườ ườ
xuyên ph i nh p- xu t kh u nguyên li u, hàng hóa, vì v y tránh gánh n ng v
thu và th t c liên quan đn xu t- nh p kh u nh th tr ng n i đa.ế ế ư ườ
Xem khu phi thu quan là m t khu gia công, s n xu t. N u khu phi thu quan cóế ế ế
dân c sinh s ng thì s không th phân bi t đc đâu dùng cho khu phi thuư ượ ế
quan đâu dùng cho dân c , nên không đc mi n thu .ư ượ ế
Câu 14. Nh ng tr ng h p nào đc mi n thu xu t kh u, thu nh p ườ ượ ế ế
kh u? T i sao các tr ng h p đó đc quy đnh mi n thu xu t kh u, thu ườ ượ ế ế
nh p kh u mà không qui đnh là tr ng h p không ch u thu xu t kh u, ườ ế
thu nh p kh u dù h qu pháp lý c a c hai tr ng h p là đu khôngế ườ
ph i n p ti n thu cho Nhà n c? ế ướ