The present simple tense
lượt xem 24
download
Tài liệu trình bày chi tiết về lý thuyết thì hiện tại đơn và bài tập minh họa. Mời các bạn cùng tham khảo để bổ sung thêm kiến thức về thì này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: The present simple tense
- The present simple tense A.GRAMMAR: The present simple tense: 1. To Be: ( am / is / are ) a) Affirmative: S + am / is / are + ………….. Ex: We are students. b) Negative: S + am / is / are + not + ………… Ex: My mother is not a farmer. isn’t c) Interrogative: Am / Is / Are + S + ……………….? Ex: Is your brother a worker? → Yes, he is / No, he isn’t. 2. Ordinary verbs: a) Affirmative: ( Khẳng định ) I / We / You / They / S ( Số V nhiều ) He / She / It / S ( số ít ) V( s / es ) Ex: I go to school every day. She goes to school every day. b) Negative: ( phủ định ) I / We / you / they / S ( số nhiều ) do not ( don’t) V(bare He / She / It / S ( số ít ) does not( doesn’t ) infinitive) Ex: I don’t go to school on Sundays. She doesn’t go to school on Sundays. c) Interrogative (nghi vấn) Do We / you / they / …. V (bare Does He / she / ……. infinitive ) ? Ex1: Do you play volleyball? → Yes, I do / No, I don’t Ex2 : Does Lan listen to music after school? Yes, she does / No, she doesn’t + Use: Diễn tả một sự thật ở hiên tại, một quy luật, một chân lý hiển nhiên Diễn tả một thói quen,môt sự việc lập đi lập lại ở hiện tại, một phong tục. Note: Trong thời hiện tại thường, các ngôi (thứ nhất số ít/nhiều, thứ 3 số nhiều) được chia như ví dụ tổng quát 1/ trên đây, riêng ngôi thứ 3 (ba) số ít (He, she, it Tom, John, Hoa ...), ta cần lưu ý các quy tắc sau: 1. Phải thêm "s" vào sau động từ ở câu khẳng định. ( V+s) Ví dụ: He likes reading books. She likes pop music. Câu phủ định (Xem ví dụ tổng quát 2/ trên đây )
- Câu nghi vấn? (Xem ví dụ tổng quát 2/ trên đây) 2. Ngoài việc "s" vào sau động từ, ta phải đặc biệt chú ý những trường hợp sau: 2.1. Những động từ (Verbs) tận cùng bằng những chữ sau đây thì phải thêm "ES". S, X, Z, CH, SH, O (do, go) + ES Ví dụ: misses miss mix mixes buzz buzzes watch watches wash washes do does go goes Ví dụ: He often kisses his wife before going to work. Tom brushes his teeth everyday. 2.2. Những động từ (Verbs) tận cùng bằng "Y" thì phải xét hai (2) trường hợp sau đây. v Nếu trước Y là nguyên âm (vowel) thì sẽ chia như quy tắc 2.1 trên đây. Y Y + S We play She/he plays Ví dụ: She plays the piano very well. v Nếu trước Y là phụ âm (consonant) thì sẽ chia như sau: (Y IES) We carry She/he carries They She/he worries worry Ví dụ: He often carries money with him whenever he goes out. v Các trạng từ dùng trong thời HTT: Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never; Everyday, every week/month/year..., on Mondays, Tuesdays, .... , Sundays. Once/twice / three times... a week/month/year ...; Every two weeks, every three months (a quarter) Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often v Cách phát âm: Với các ngôi thứ ba (3) số ít, đuôi "S" được đọc như sau: Cách đọc Các động từ có kết thúc với đuôi
- /s/ F, K, P, T /iz/ S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES /z/ Không thuộc hai loại trên BExercises 7.My mother often (teach)..........me English Bài tập 1 thì hiện tại đơn cơ bản: Dùng on Saturday evenings. "do not" hoặc "does not" để hoàn thành 8.I like Math and she (like)..........Literature. những câu sau 9.My sister (wash)..........dishes every day. 1.I ....... prefer coffee. 10. They (not/ have)..........breakfast every 2. She ....... ride a bike to her office. morning. 3.Their friends ....... live in a small house. 4. They ....... do the homework on weekends. Bài tập thì hiện tại đơn 4: Hoàn thành 5. Mike ....... play soccer in the afternoons. cách câu sau với từ trong ngoặc 6. The bus ....... arrive at 8.30 a.m. 1. My brothers (sleep) on the floor. (often) 7. We ....... go to bed at midnight. => 8. My brother ....... finish work at 8 p.m. 2. He (stay) up late? (sometimes) => Bài tập 2 thì hiện tại đơn: Hoàn thành 3. I (do) the housework with my brother. cách câu sau (always) 1. ....... Jack like eating hamburgers? => Yes, => ........ 4. Peter and Mary (come) to class on time. 2. ....... you get up early on Sundays? => (never) No, ........ => 3. ....... the students always work hard for the 5. Why Johnson (get) good marks? (always) exam? => No, ........ => 4. ....... the train leave at noon every day? => 6. You (go) shopping? (usually) Yes, ........ => 5. ....... he often play the guitar? => No, ........ 7. She (cry). (seldom) 6. ....... they take a taxi to school every => morning? => Yes, ........ 8. My father (have) popcorn. (never) 7. ....... Anna and Daisy visit their old => teachers on winter holidays? => No, ........ 8. ....... water boil at 100 degrees Celsius? => Bài tập 5 về thì hiện tại đơn: Yes, ........ Mary is a teacher. She teaches English. The children love her and they (1).........a lot from Bài tập thì hiện tại đơn 3: Hoàn thành her. Mary (2).........home at 3.00 and (3).........lunch. Then she sleeps for an hour. các câu sau In the afternoon she (4).........swimming or 1.Robin (play)..........football every Sunday. she cleans her house. Sometimes she 2. We (have)..........a holiday in December (5).........her aunt and (6).........tea with her. every year. Every Sunday she does the shopping with 3.He often (go)..........to work late. her friends. 4. The moon (circle)..........around the earth. 5.The flight (start)..........at 6 a.m every Bài tập thì hiện tại đơn 6: Thursday. 6. Peter (not/ study)..........very hard. He My cousin, Peter (have)...........a dog. It never gets high scores. (be)...........an intelligent pet with a short tail
- and big black eyes. Its name (be)...........Kiki and it (like)...........eating pork. However, it (never/ bite)...........anyone; sometimes it (bark)...........when strange guests visit. To be honest, it (be)...........very friendly. It (not/ like)...........eating fruits, but it (often/ play)...........with them. When the weather (become)...........bad, it (just/ sleep)...........in his cage all day. Peter (play)...........with Kiki every day after school. There (be)...........many people on the road, so Peter (not/ let)...........the dog run into the road. He (often/ take)...........Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be)...........naughty, but Peter loves it very much.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu Các thì trong tiếng Anh
13 p | 295 | 43
-
The Passive Voice
16 p | 284 | 35
-
THE SIMPLE PRESENT TENSE
99 p | 153 | 26
-
Grammar review : simple present and simple continuos tense
13 p | 131 | 21
-
Unit 15: Computers.Period 97: Lesson 6: Language focus + Correct the written test
6 p | 248 | 10
-
Question formation
3 p | 94 | 10
-
Giáo án Anh văn lớp 6 : Tên bài dạy : Unit 5: THINGS I DO A1 - 2 (P52 - 53)
4 p | 131 | 7
-
Unit 1: My friendsPeriod 7: Lesson 6: Language focuses
5 p | 80 | 4
-
Unit 1: My friendsPeriod 2: Lesson 1: Getting started, Listen and read
5 p | 62 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn