intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thí nghiệm vi xử lí

Chia sẻ: Nguyễn Duy Ngân | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:26

407
lượt xem
202
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo về bài tập thí nghiệm với nút nhấn đơn và led đơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thí nghiệm vi xử lí

  1. BÀI 1: THÍ NGHIỆM VỚI NÚT NHẤN VÀ LED ĐƠN THÍ NGHIỆM 1: Viét chương trình liên tục đọc trạng thái của nút nhấn được nối đến P1.0 và hiển thị ra Led được nối tại chân P1.1 ( bit thứ nhất của Led thanh BL202) ORG 2000H MAIN: MOV C,P1.0 MOV P1.1,C SJMP MAIN END THÍ NGHIỆM 2: Viết chương trình tạo xung vuông 1Hz được nối đến chân P1.0 ORG 2000H MAIN: CPL P1.0 MOV R5,#10 LAP1: MOV R6,#100 LAP: MOV R7,#250 DJNZ R7,$ DJNZ R6,LAP DJNZ R5,LAP1 SJMP MAIN END Thay đổi tần số xung vuông thành 0.5Hz với chu kỳ nhiệm vụ là 30% ORG 2000H MAIN: SETB P1.0 MOV R5,#30 LAP1: MOV R6,#100 LAP: MOV R7,#100 DJNZ R7,$ DJNZ R6,LAP DJNZ R5,LAP1 CLR P1.0 MOV R5,#70 LOOP1: MOV R6,#100 LOOP: MOV R7,#100 DJNZ R7,$ DJNZ R6,LOOP DJNZ R5,LOOP1 SJMP MAIN END
  2. THÍ NGHIỆM 3: Viết chương trình tạo xung vuông 1Hz dùng Timer0 ( không dung ngắt) ORG 2000H MOV TMOD,#01H LOOP: MOV R7,#20 LAP: CLR TR0 MOV TH0,#HIGH(-50000) MOV TL0,#LOW(-50000) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TF0 DJNZ R7,LAP CPL P1.0 SJMP LOOP END Dùng ngắt Timer 0 để tạo xung vuông 1Hz ORG 2000H LJMP MAIN ORG 200BH LJMP ISR_T0 MAIN: MOV TMOD,#01H MOV R7,#20 CLR TR0 MOV TH0,#HIGH(-50000) MOV TL0,#LOW(-50000) SETB TR0 MOV IE,#82H SJMP $ ISR_T0: CLR TR0 MOV TH0,#HIGH(-50000) MOV TL0,#LOW(-50000) SETB TR0 DJNZ R7,EXIT CPL P1.0 MOV R7,#20 EXIT: RETI END
  3. THÍ NGHIỆM 4: Viết chương trình làm cho led nối đến chân P1.0 chớp tắt với tần số có thể tăng ( hoặc giảm) bằng cách nhấn nút nối đến chân P1.1 ( hoặc P1.2 ). Chu kỳ chớp tắt trung bình được chọn là 1s ORG 2000H MOV 31H,#100;TAO XUNG 0.1Hz MOV 32H,#20 ;TAO XUNG 0.5Hz MOV 33H,#10 ;TAO XUNG 1Hz MOV 34H,#5 ;TAO XUNG 2Hz MOV 35H,#4 ;TAO XUNG 2.5Hz MOV 36H,#2 ;TAO XUNG 5Hz MOV TMOD,#01H MOV R0,#33H LOOP: JNB P1.1,LOOP1 ;TANG TAN SO JNB P1.2,LOOP2 ;GIAM TAN SO CALL DELAY CPL P1.0 SJMP LOOP LOOP1: JNB P1.1,$ INC R0 CJNE R0,#37H,TANG MOV R0,#33H TANG: SJMP LOOP LOOP2: JNB P1.2,$ DEC R0 CJNE R0,#30H,GIAM MOV R0,#33H GIAM: SJMP LOOP DELAY: MOV A,@R0 LAP: MOV TH0,#HIGH(-50000) MOV TL0,#LOW(-50000) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TF0 CLR TR0 DJNZ ACC,LAP RET END BÀI TẬP THÊM BÀI 1
  4. BÀI 2: THÍ NGHIỆM HIỂN THỊ DÙNG LED 7 ĐOẠN THÍ NGHIỆM 1: Viết chương trình thực hiện bộ đếm từ 0 đến 9 và hiển thị lên led 7 đoạn, mỗi lần cách nhau 2s. ORG 2000H LOOP: MOV A,#0 LAP: MOV R7,A MOV DPTR,#TABLE MOVC A,@A+DPTR MOV DPTR,#0000H MOVX @DPTR,A MOV A,R7 INC A ACALL DELAY_2S CJNE A,#10,LAP SJMP LOOP TABLE: DB 0E0H,0E1H,0E2H,0E3H,0E4H,0E5H,0E6H,0E7H,0E8H,0E9H DELAY_2S: MOV TMOD,#01H MOV R7,#40 LAP1: MOV TH0,#HIGH(-50000) MOV TL0,#LOW(-50000) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 DJNZ R7,LAP1 RET END THÍ NGHIỆM 2: Viết chương trình hiển thị giá trị 1234 lên 4 led 7 đoạn ORG 2000H LOOP: MOV A,#0 LAP: MOV R7,A MOV DPTR,#TABLE MOVC A,@A+DPTR MOV DPTR,#0000H MOVX @DPTR,A MOV A,R7 INC A ACALL DELAY_3MS CJNE A,#4,LAP SJMP LOOP TABLE: DB 071H,0B2H,0D3H,0E4H
  5. DELAY_3MS: MOV TMOD,#01H MOV TH0,#HIGH(-3000) MOV TL0,#LOW(-3000) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 RET END THÍ NGHIỆM 3: Viết chương trình hiển thị giá trị nhị phân trong thanh ghi R7 lên led 7 đoạn ORG 2000H MOV R7,#255 LOOP: MOV B,#10 MOV A,R7 DIV AB MOV R4,B MOV B,#10 DIV AB ORL A,#0B0H MOV DPTR,#0H MOVX @DPTR,A ACALL DELAY_3MS MOV A,B ORL A,#0D0H MOVX @DPTR,A ACALL DELAY_3MS MOV A,R4 ORL A,#0E0H MOVX @DPTR,A ACALL DELAY_3MS SJMP LOOP DELAY_3MS: MOV TMOD,#01H MOV TH0,#HIGH(-3000) MOV TL0,#LOW(-3000) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 RET END
  6. Đếm số lần nhấn phìm P1.0 ORG 2000H SETB P1.0 MOV R3,#30 MOV R4,#100 MOV R5,#100 ; khởi động giá trị của R3,R4,R5tạo delay để chống rung phím MOV A,#0 MOV DPTR,#0000H SJMP LOOP LAP: INC A MOV R7,A LOOP: MOV B,#10 DIV AB MOV R6,B MOV B,#10 DIV AB ORL A,#0B0H MOVX @DPTR,A ACALL DELAY_3MS MOV A,B ORL A,#0D0H MOVX @DPTR,A ACALL DELAY_3MS MOV A,R6 ORL A,#0E0H MOVX @DPTR,A ACALL DELAY_3MS MOV A,R7 JB P1.0, LOOP ; kiểm tra có ấn nút hay chưa DJNZ R3,LOOP MOV R3,#30 DJNZ R4,LOOP MOV R3,#30 MOV R4,#100 DJNZ R5,LOOP MOV R3,#30 MOV R4,#100 MOV R5,#100 JNB P1.0, LOOP ; kiểm tra đã thả nút ấn hay chưa JB P1.0,LAP DELAY_3MS: MOV TMOD,#01H MOV TH0,#HIGH(-3000) MOV TL0,#LOW(-3000) SETB TR0
  7. JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 RET END BÀI 3: THÍ NGHIỆM HIỂN THỊ DÙNG LCD THÍ NGHIỆM 1: Viết chương trình hiển thị chuỗi “ Hello” lên LCD ORG 2000H EN BIT P3.4 RS BIT P3.5 MAIN: MOV DPTR, #8000H ACALL LCD_INIT MOV A,#'H' ACALL WRITE_CHAR MOV A,#'e' ACALL WRITE_CHAR MOV A,#'l' ACALL WRITE_CHAR MOV A,#'l' ACALL WRITE_CHAR MOV A,#'o' ACALL WRITE_CHAR SJMP $ LCD_INIT: MOV A,#38H CALL WRITE_CMD MOV A,#0EH CALL WRITE_CMD MOV A,#06H CALL WRITE_CMD RET WAIT_LCD: MOV R7, #100 DL: MOV R6, #250 DJNZ R6, $ DJNZ R7, DL RET WRITE_CHAR: ACALL WAIT_LCD SETB RS MOVX @DPTR, A SETB EN CLR EN RET
  8. WRITE_CMD: ACALL WAIT_LCD CLR RS MOVX @DPTR, A SETB EN CLR EN RET END BÀI TẬP THÊM: Cho chạy chữ “ Hello” trên màn hình LCD ORG 2000H EN BIT P3.4 RS BIT P3.5 MAIN: MOV R5,#2 MOV DPTR, #8000H ACALL LCD_INIT MOV A,#'H' ACALL WRITE_CHAR MOV A,#'E' ACALL WRITE_CHAR MOV A,#'L' ACALL WRITE_CHAR MOV A,#'L' ACALL WRITE_CHAR MOV A,#'O' ACALL WRITE_CHAR TT: MOV R1,#11 MOV A,#18H : khới động dịch trái LAP: ACALL WRITE_CMD DL: ACALL WAIT_LCD DJNZ R5,DL ; tạo thới gian delay sau mỗi lần dịch MOV R5,#2 DJNZ R1, LAP MOV R1,#11 MOV A,#1CH ; khới động dịch phải LAP2: ACALL WRITE_CMD DL2: ACALL WAIT_LCD DJNZ R5,DL2 ; tạo thời gian delay sau mỗi lần dịch MOV R5,#2 DJNZ R1,LAP2 SJMP TT LCD_INIT: MOV A, #38H ACALL WRITE_CMD MOV A, #0CH ACALL WRITE_CMD MOV A, #06H ACALL WRITE_CMD MOV A, #01H ACALL WRITE_CMD MOV A, #8BH
  9. ACALL WRITE_CMD RET WAIT_LCD: MOV R7,#100 LOOP: MOV R6, #250 DJNZ R6,$ DJNZ R7, LOOP RET WRITE_CHAR: ACALL WAIT_LCD SETB RS MOVX @DPTR,A SETB EN CLR EN RET WRITE_CMD: ACALL WAIT_LCD CLR RS MOVX @DPTR,A SETB EN CLR EN RET END BÀI 4: THÍ NGHIỆM GIAO TIẾP QUA CỔNG NỐI TIẾP THÍ NGHIỆM 1: Viết chương trình phát chuỗi ký tự “Hello, world” lên máy tính thong qua HyperTerminal với tốc độ 9600pbs ORG 2000H MOV TMOD,#20H MOV TL1,#-3 MOV TH1,#-3 MOV SCON,#42H SETB TR1 MOV DPTR,#MSG LAP: CLR A MOVC A,@A+DPTR JZ KT ACALL SEND INC DPTR SJMP LAP KT: SJMP KT MSG: DB 'HellO, world',0 SEND: JNB TI,SEND MOV SBUF,A CLR TI RET END
  10. THÍ NGHIỆM 2: Viết chương trình nhân các ký tự từ máy tính gửi đến EME-MC8 thông qua HyperTerminal ( bằng cách gõ các ký tự trên bàn phím khi đang ở trong chương trình HyperTerminal ) và hiển thị lên LCD ORG 2000H EN BIT P3.4 RS BIT P3.5 MOV TMOD,#20H MOV TL1,#-3 MOV TH1,#-3 MOV SCON,#52H SETB TR1 MOV DPTR,#8000H ACALL LCD_INIT LAP: ACALL RECEIVE ACALL WRITE_CHAR SJMP LAP LCD_INIT: MOV A, #38H ACALL WRITE_CMD MOV A, #0EH ACALL WRITE_CMD MOV A, #06H ACALL WRITE_CMD MOV A,#01H ACALL WRITE_CMD RET WAIT_LCD: MOV R7,#100 LOOP: MOV R6, #250 DJNZ R6,$ DJNZ R7, LOOP RET WRITE_CHAR: ACALL WAIT_LCD SETB RS MOVX @DPTR,A SETB EN CLR EN RET WRITE_CMD: ACALL WAIT_LCD CLR RS MOVX @DPTR,A SETB EN CLR EN
  11. RET RECEIVE: JNB RI,RECEIVE MOV A, SBUF CLR RI RET END THÍ NGHIỆM 3: Viết chương trình nhận một ký tự từ cổng nối tiếp hiển thị lên LCD đồng thời phát ra cổng nối tiếp. Tốc độ tùy chọn ORG 2000H EN BIT P3.4 RS BIT P3.5 MOV TMOD,#20H MOV TL1,#-3 MOV TH1,#-3 MOV SCON,#52H SETB TR1 MOV DPTR,#8000H ACALL LCD_INIT LAP: ACALL RECEIVE ACALL WRITE_CHAR ACALL SEND SJMP LAP LCD_INIT: MOV A, #38H ACALL WRITE_CMD MOV A, #0EH ACALL WRITE_CMD MOV A, #06H ACALL WRITE_CMD MOV A,#01H ACALL WRITE_CMD RET WAIT_LCD: MOV R7,#100 LOOP: MOV R6, #250 DJNZ R6,$ DJNZ R7, LOOP RET WRITE_CHAR: ACALL WAIT_LCD SETB RS MOVX @DPTR,A SETB EN CLR EN RET
  12. WRITE_CMD: ACALL WAIT_LCD CLR RS MOVX @DPTR,A SETB EN CLR EN RET RECEIVE: JNB RI,RECEIVE MOV A, SBUF CLR RI RET SEND: JNB TI, SEND MOV SBUF, A CLR TI RET END BÀI TẬP THÊM : Viết chương trình nhận ký tự từ cổng nối tiếp, đông thới phát ra cổng nối tiếp, với điều kiện: - Nếu ký tự nhân được là số thì xuất ra Led - Nếu ký tự nhân được là chữ A-Z, a-z thì xuất ra LCD - Nếu ký tự nhận được là Enter thì xuống hàng , là ESC thì xóa trong màn hình LCD. Mã ASCII của Enter là 13, ESC là 27 ORG 2000H EN BIT P3.4 RS BIT P3.5 MOV TMOD,#20H MOV TL1,#-3 MOV TH1,#-3 MOV SCON,#52H SETB TR1 MOV R1,#0 MOV DPTR,#8000H ACALL LCD_INIT LAP: ACALL RECEIVE CJNE A,#13,TT ; kiểm tra phím nhấn Enter MOV A,#0C0H ACALL WRITE_CMD SJMP THOAT TT: CJNE A,#27,TT1 ; kiểm tra phím nhấn ESC MOV A,#01H ACALL WRITE_CMD SJMP THOAT TT1: CJNE A,#30H,SO ; bắt đầu kiểm tra phím nhấn là số SO: JC THOAT CJNE A,#3AH,CHU ; kết thúc kiểm tra phím nhấn là số CHU: JC LED
  13. CJNE A,#41H,KHAC ; bắt đầu kiểm tra phím nhấn là chữ hoa KHAC: JC THOAT CJNE A,#5BH,HOA ; kết thúc kiểm tra phím nhấn là chữ hoa HOA: JC NHO CJNE A,#61H,KHAC1 ; bắt đầu kiểm tra phím nhấn là chữ thường KHAC1: JC THOAT CJNE A,#7BH,THUONG ; kết thúc kiểm tra phím nhần là chữ thường THUONG: JC NHO SJMP THOAT NHO: MOV DPTR,#8000H INC R1 CJNE R1,#17,XUONG ; kiểm tra nếu hiển thị hết hàng đầu tiên thì xuông hàng trong màn hình LCD XUONG: JC XUATLCD PUSH ACC MOV A,#0C0H ACALL WRITE_CMD POP ACC MOV R1,#0 XUATLCD: ACALL WRITE_cHAR SJMP THOAT LED: MOV DPTR,#0000H ANL A,#0FH ORL A,#0E0H MOVX @DPTR,A THOAT: MOV DPTR,#8000H ACALL SEND SJMP LAP LCD_INIT: MOV A, #38H ACALL WRITE_CMD MOV A, #0EH ACALL WRITE_CMD MOV A, #06H ACALL WRITE_CMD MOV A, #01H ACALL WRITE_CMD RET WAIT_LCD: MOV R7,#100 LOOP: MOV R6, #250 DJNZ R6,$ DJNZ R7, LOOP RET WRITE_CHAR: ACALL WAIT_LCD SETB RS
  14. MOVX @DPTR,A SETB EN CLR EN RET WRITE_CMD: ACALL WAIT_LCD CLR RS MOVX @DPTR,A SETB EN CLR EN RET RECEIVE: JNB RI,RECEIVE MOV A, SBUF CLR RI RET SEND: JNB TI,SEND MOV SBUF,A CLR TI RET END BÀI 5: THÍ NGHIỆM ĐIỀU KHIỂN ADC THÍ NGHIỆM 1: Viết chương trình đọc điện áp của biến trở trên kênh 0 và hiển thị ra led 7 đoạn ORG 2000H LAP: MOV R1,#255 MOV DPTR,#4000H MOV A,#0 MOVX @DPTR,A ACALL DELAY_100US MOVX A,@DPTR LAP1: PUSH ACC MOV DPTR,#0000H MOV B,#10 DIV AB MOV R7,B MOV B,#10 DIV AB ORL A,#0B0H MOVX @DPTR,A ACALL DELAY_1MS MOV A,B ORL A,#0D0H MOVX @DPTR,A ACALL DELAY_1MS MOV A,R7 ORL A,#0E0H
  15. MOVX @DPTR,A ACALL DELAY_1MS POP ACC DJNZ R1,LAP1 ; tạo thời gian delay SJMP LAP DELAY_100US: MOV R6,#200 DJNZ R6,$ RET DELAY_1MS: MOV R6,#5 LOOP: MOV R5,#100 DJNZ R5,$ DJNZ R6,LOOP RET END THÍ NGHIỆM 2: Viết chương trình đọc điện áp của biến trở trên kênh 0 và hiển thị ra LCD ORG 2000H RS BIT P3.5 EN BIT P3.4 MOV DPTR,#8000H ACALL LCD_INIT LAP: MOV DPTR,#4000H MOV A,#0 MOVX @DPTR,A ACALL DELAY_100US MOVX A,@DPTR MOV DPTR,#8000H PUSH ACC MOV A, #80H ACALL WRITE_CMD POP ACC MOV B,#10 DIV AB MOV R0,B MOV B,#10 DIV AB ORL A,#30H ACALL WRITE_CHAR MOV A,B ORL A,#30H ACALL WRITE_CHAR MOV A,R0 ORL A,#30H ACALL WRITE_CHAR SJMP LAP LCD_INIT: MOV A, #38H ACALL WRITE_CMD
  16. MOV A, #0CH ACALL WRITE_CMD MOV A, #04H ACALL WRITE_CMD MOV A, #01H ACALL WRITE_CMD RET WAIT_LCD: MOV R7,#100 LOOP: MOV R6, #250 DJNZ R6,$ DJNZ R7, LOOP RET WRITE_CHAR: SETB RS MOVX @DPTR,A SETB EN CLR EN ACALL WAIT_LCD RET WRITE_CMD: CLR RS MOVX @DPTR,A SETB EN CLR EN ACALL WAIT_LCD RET DELAY_100US: MOV R6,#200 DJNZ R6,$ RET END BÀI TẬP THÊM : Viết chương trình đọc điện áp thực của kênh 0 và hiển thị lên LCD ORG 2000H RS BIT P3.5 EN BIT P3.4 MOV DPTR,#8000H ACALL LCD_INIT LAP: MOV DPTR,#4000H MOV A,#0 MOVX @DPTR,A ACALL DELAY_100US MOVX A,@DPTR MOV DPTR,#8000H ACALL CHIA MOV A, #80H ACALL WRITE_CMD SJMP LAP
  17. LCD_INIT: MOV A, #38H ACALL WRITE_CMD MOV A, #0CH ACALL WRITE_CMD MOV A, #04H ACALL WRITE_CMD MOV A, #01H ACALL WRITE_CMD RET WAIT_LCD: MOV R7,#100 LOOP: MOV R6, #250 DJNZ R6,$ DJNZ R7, LOOP RET WRITE_CHAR: SETB RS MOVX @DPTR,A SETB EN CLR EN ACALL WAIT_LCD RET WRITE_CMD: CLR RS MOVX @DPTR,A SETB EN CLR EN ACALL WAIT_LCD RET DELAY_100US: MOV R6,#200 DJNZ R6,$ RET CHIA: PUSH ACC PUSH B MOV B,#51 DIV AB ORL A,#30H ACALL WRITE_CHAR MOV A,#0A5H ACALL WRITE_CHAR MOV A,B MOV B,#5 DIV AB ORL A,#30H ACALL WRITE_CHAR
  18. POP B POP ACC RET END BÀI 6: THÍ NGHIỆM HIỂN THỊ DÙNG LED MA TRẬN THÍ NGHIỆM 1: Viết chương trình hiển thị ký tự chữ A lên led ma trận ORG 2000H LOOP: MOV R1,#8 MOV A,#00000001B MOV DPTR,#CHARA LAP: ACALL HT_COT PUSH ACC CLR A MOVC A,@A+DPTR ACALL HT_HANG INC DPTR POP ACC RL A DJNZ R1, LAP SJMP LOOP CHARA: DB 03H, 0EDH, 0EEH, 0EEH, 0EDH, 03H, 0FFH, 0FFH HT_COT: PUSH DPH PUSH DPL MOV DPTR,# 0C000H MOVX @DPTR,A POP DPL POP DPH RET HT_HANG: PUSH DPH PUSH DPL MOV DPTR,# 0A000H MOVX @DPTR,A ACALL DELAY_1ms POP DPL POP DPH RET
  19. DELAY_1ms: MOV R7,#5 DL: MOV R6,#100 DJNZ R6,$ DJNZ R7,DL RET END THÍ NGHIỆM 2: Viết chương trình con hiển thị nội dung 8 ô nhớ từ 30H đến 37H. Dùng chương trình con để hiển thị chữ A, B HT_ONHO: MOV R1,#8 MOV A,#00000001B MOV R0,#30H LAP: ACALL HT_COT PUSH ACC CLR A MOV A,@R0 ACALL HT_HANG INC R0 POP ACC RL A DJNZ R1, LAP RET HT_COT: PUSH DPH PUSH DPL MOV DPTR,# 0C000H MOVX @DPTR,A POP DPL POP DPH RET HT_HANG: PUSH DPH PUSH DPL MOV DPTR,# 0A000H MOVX @DPTR,A ACALL DELAY_1ms POP DPL POP DPH RET DELAY_1ms:
  20. MOV R7,#5 DL: MOV R6,#100 DJNZ R6,$ DJNZ R7,DL RET Dùng chương trình con trên hiển thị chữ A ORG 2000H MOV 30H,#03H MOV 31H,#0EDH MOV 32H,#0EEH MOV 33H,#0EEH MOV 34H,#0EDH MOV 35H,#03H MOV 36H,#0FFH MOV 37H,#0FFH LOOP: ACALL HT_ONHO SJMP LOOP HT_ONHO: MOV R1,#8 MOV A,#00000001B MOV R0,#30H LAP: ACALL HT_COT PUSH ACC CLR A MOV A,@R0 ACALL HT_HANG INC R0 POP ACC RL A DJNZ R1, LAP RET HT_COT: PUSH DPH PUSH DPL MOV DPTR,# 0C000H MOVX @DPTR,A POP DPL POP DPH RET HT_HANG: PUSH DPH PUSH DPL MOV DPTR,# 0A000H MOVX @DPTR,A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2