Thiết kế đồ án :THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA RÔTO LỒNG SÓC
lượt xem 374
download
CÁC THÔNG SỐ ĐỊNH MỨC - Công suất định mức: Pđm =15 kW - Điện áp định mức: Uđm =380/220 V - Tổ đấu dây: Y/Δ - Tần số làm việc: f =50 Hz - Số đôi cực: 2p = 2 - Hệ số cosϕđm = 0,92 - Hiệu suất của động cơ η dm = 0,875 - Kiểu máy: kín, tự làm mát bằng quạt gió - Chế độ làm việc liên tục - Cấp cách điện: cấp B 1. Tốc độ đồng bộ Từ công thức: p = 60. f 60.50 60.f ⇒ n db = = = 3000 v / f...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thiết kế đồ án :THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA RÔTO LỒNG SÓC
- Đồ án :THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA RÔTO LỒNG SÓC PHẦN I : CÁC THÔNG SỐ ĐỊNH MỨC - Công suất định mức: Pđm =15 kW - Điện áp định mức: Uđm =380/220 V - Tổ đấu dây: Y/Δ - Tần số làm việc: f =50 Hz - Số đôi cực: 2p = 2 - Hệ số cosϕđm = 0,92 - Hiệu suất của động cơ η dm = 0,875 - Kiểu máy: kín, tự làm mát bằng quạt gió - Chế độ làm việc liên tục - Cấp cách điện: cấp B 1. Tốc độ đồng bộ 60.f 60. f 60.50 Từ công thức: p = ⇒ n db = = = 3000 v / f n db p 1 2. Dòng điện định mức (pha) Pdm .10 3 I 1dm = m1 .U 1 f .η dm . cos ϕ dm Trong đó: Hiệu suất của động cơ : ηđm = 0,875 Hệ số công suất : cosϕđm = 0,92 Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 1
- Pdm .10 3 2,210 3 ⇒ I 1dm = = = 28,23 ( A) m1 .U 1 f .η dm . cos ϕ dm 3.220.0,875.0,92 PHẦN II: KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU 3. Công suất tính toán k E .Pdm 0,98.15 P' = = = 18,26(kW ) η dm . cos ϕ dm 0,875.0,92 Trong đó: KE =f(p) được tra trong hình 10-2 trang TKMĐ- Trần Khánh Hà Với p=1 ta tra được kE =0,98 4. Đường kính Stato Đường kính Stato phụ thuộc vào công suất tính toán P’ Với chiều cao tâm trục h=160 mm theo bảng 10-3có đường kính ngoài stato theo tiêu chuẩn Dn = 27,2 cm. đối với máy có số đôi cực 2p =2 ta có: D = (0,52 - 0,57)Dn Ta chọn Kd = 0,52 – 0,57 ⇒D =14,14 – 15,504 cm , ta chọn D = 15 cm 5. Bước cực τ = π2.D = π .215 = 23,56(cm) p 6. Chiều dài tính toán lõi sắt Stato(lδ) - Sơ bộ chọn : αδ =0,64 :hệ số cung cực từ ks =1,11: hệ số dạng sóng kdq =0,95 : chọn dây quấn 2 lớp, bước đủ - Theo hình 10-3a trang 234 TKMĐ- Tần Khánh Hà, Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 2
- Với Dn=27,2 cm ta tra được: A=360 A/cm Mật độ tự cảm khe hở không khí: Bδ =0,84 T 6,1.10 7 .P' 6,1.10 7.18,26 ⇒ lδ = = = 9,58 (cm) α δ .k s .k dq . A.Bδ .D 2 .n 0,64.1,11.0,91.360.0.84.15 2.3000 lấy chuẩn lδ =9,6 cm 7. Chiều dài thực của Stato l1 = lδ=9,6 (cm) Do lõi sắt ngắn nên làm thành một khối. Chiều dài lõi sắt stato, Rôto bằng: l1=l2= lδ=9,6 (cm) 8. Lập phương án kinh tế lδ 9,6 Hệ số : λ = = = 0,41 τ 23,56 Trong dãy động cơ không đồng bộ công suất 15 kW , 2p = 2 có cùng đường kính ngoài (nghĩa là cùng chiều cao tâm trục h =160 mm) với máy công suất 18,5 18,5 kW , 2p = 2 . Hệ số tăng công suất của máy này là: γ = = 1,23 15 Do đó λ của máy 18,5 kW bằng λ37 = γ .λ30 = 1,23.0,41 = 0,5043 Theo hình 10-3b ,hai hệ số λ37 và λ30 đều nằm trong phạm vi kinh tế, do đó việc chọn phương án trên là hợp lý 9. Số rãnh Stato Z1 = 2.m1.p.q1 =2.3.1.5 =30 (rãnh) Trong đó: m1 =3 : là số pha của dây quấn Stato 2p = 2 : số đôi cực ⇒ p = 1 q1: số rãnh của mỗi pha dưới mỗi bước cực, vì tốc độ của động là 3000 vòng/phút nên ta chọn q1 =5, Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 3
- 10. Bước rãnh Stato π .D π .15 t1 = = = 1,57(cm) Z1 30 11. Số thanh dẫn tác dụng của một rãnh A.t1 .a1 360.1,75.4 ur = = = 80(thanhdÉn) I 1dm 28,23 Trong đó: a1 : số nhánh song song, chọn a1 = 4 A =360 (A/cm) I1đm =28,23 (A) 12. Số vòng dây nối tiếp của một pha dây quấn Stato ur 80 W1 = p.q1 . = 1.5. = 100 (vßng) a1 4 13. Tiết diện và đường kính dây I 1dm S1 = a1 .J 1 .n1 Trong đó: a1 = 4 số nhánh song song n1: số sợi dây ghép song song, chọn n1 = 2 J1: mật độ dòng điện dây quấn Stato Theo phụ lục IV, Bảng IV-1. Dãy công suất chiều cao tâm trục của động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc, kiểu kín TCVN-1987-94- cách điện cấp B Công suất P= 15 (kW), số đôi cực 2p = 2 ⇒ h = 160 (mm) Từ đó ta tra được trị số: AJ=1820 (A2/cm,mm2) AJ 1820 ⇒ mật độ dòng điện: J 1 = = = 5,1 (A/mm2 ) A 360 I 1dm 28,23 ⇒ S1 = = = 0,691(mm2 ) a1 .J 1 .n1 4.5,1.2 Theo phụ lục VI ,bảng VI-1 chọn dây quấn tráng men PETV có đường kính (d/dcd= 0,74/0,805 ) có tiết diện bằng S1= 0,430 mm2 Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 4
- 14. Kiểu dây quấn Ζ 30 Chọn dây quấn 2 lớp bước đủ, τ = = = 15 2p 2 Chọn y = 12, từ rãnh 1 ÷ 11, τ = 15 y 10 ⇒ hệ số bước ngắn : β = = = 0,8 τ 12 π π - Hệ số dây quấn bước ngắn: Ky1 = Sin⎛ .β ⎞ = Sin⎛ .0.8 ⎞ = 0,95 ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝2 ⎠ ⎝2 ⎠ sin(q.α / 2) sin(5.12 / 2) Hệ số quấn rải: kr= = = 0,956 q. sin(α / 2) 5. sin(12 / 2) Trong đó q= 5 α=p.360/Z1=1.360/30=12 - Hệ số dây quấn Stato: Kd1 = Ky1.Kr = 0,8.0,956 = 0,91 15. Từ thông khe hở không khí K E .U 1dm 0,98.220 φ= = = 0,01067 (Wb) 4.Ks. f .W1 .Kdq1 4.1,11.50.100.0,91 Trong đó: kE = 0,98 ks = 1,11 w1 = 100 kd1 = 0,91 (do P >= 15, 2p = 2) 16. Mật độ từ thông khe hở không khí φ .10 4 0,01067.10 4 Bδ = = = 0,84(T ) α S .τ .lδ 0,64.23,56.9,6 Trong đó: φ =0,01067 (T) αδ = 0,64 τ = 23,56 (cm) lδ = 9,6 (cm) Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 5
- 17. Xác định sơ bộ chiều rộng răng Stato ' Bδ .lδ .t1 0,84.9,6.1,57 bZ1 = ' = = 0,66(cm) BZ 1 .l1 .Kc1 1,85.9,6.0,95 Trong đó: lδ = l1 = 9,6 (cm) t1 = 1,57 (cm) Bδ = 0,84 (T) B’z1: mật độ từ thông răng Stato, theo bảng 10.5b , với răng có cạnh song song thì Bz1=1,75 ÷1,95 (T), ta chọn sơ bộ B’z1 =1,85 (T) Kc1: hệ số ép chặt của lõi sắt Stato, ta chọn Kc1 =0,95 18. Xác định sơ bộ chiều cao gông φ .10 4 0,01067.10 4 h' g1 = = = 3,77(cm ) 2.B g1 .l1 .K C1 2.1,55.9,6.0,95 Trong đó: Bg1: mật độ từ thông gông Stato, Bg1=1,45 - 1,6 (T) Ta chọn Bg1 = 1,55 (T) 19. Kích thước răng, rãnh và cách điện rãnh 2 n1 .u r .d cd - Diện tích có ích của rãnh (tính sơ bộ) là: S = ' r kd n1 = 2 là số sợi dây ghép song song ur = 80 dcđ = 0,805 (mm) - Chọn kiểu rãnh hình thang (răng có cạnh song song) như hình vẽ Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 6
- * Chiều cao rãnh Stato: 1 hr 1 = (Dn − D ) − h ' g1 = 1 (27,2 − 15) − 3,77 = 2,33 (cm) = 23,3(mm) 2 2 h’gS = 3,77 (cm) chiều cao gông Stato Dn = 27,2 (cm) đường kính ngoài Stato D = 15 (cm) đường kính trong Stato ∗ Chiều cao thực của răng Stato: hZ1 = hr1 – h41 = 23,3 – 0,5 = 22,8 (mm) ∗ Bề rộng rãnh Stato: Chọn bề rộng miệng rãnh Stato là b41 =2,5 (mm) =0,25 (cm) h41 =0,5 (mm) =0,05 (cm) Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 7
- Chiều rộng rãnh Stato phía đáy tròn nhỏ: π ( D + 2.h41 ) − bz1 .Z 1 π (15 + 2.0,05) − 0,66.30 d1 = = = 1,029(cm) Z1 − π 30 − π Chiều rộng rãnh Stato phía đáy tròn lớn: π ( Dn − 2.hg1 ) − bz1 .Z 1 π (27,2 − 2.3,77) − 0,66.30 d2 = = = 1,27(cm) Z1 + π 30 + π Trong đó: D = 15 (cm) đường kính trong Stato Dn = 27,2 (cm) đường kính ngoài Stato h’g1 = 3,77 (cm) chiều cao gông Stato b’Z1 = 0,66 (cm) chiều rộng răng Stato Z1 = 30 (rãnh) Theo bảng VIII-1 ở phụ lục VIII chiều dày cách điện rãnh là c = 0,4 mm nêm là c’= 0,5 mm ∗ Tính hệ số lấp đầy kđ: Diện tích của rãnh (trừ nêm): π (d12 + d 22 ) d1 + d 2 d π (10,3 2 + 12,7 2 ) 10,3 + 12,7 10.3 Sr = ' + (h12 − 1 ) = + (10,95 − ) = 172mm 2 8 2 2 8 2 2 d1 d 2 10,3 12,7 trong đó h12 = hr1 − − − h41 = 23,3 − − − 0,5 = 10,95(mm) 2 2 2 2 Diện tích lớp cách điện: ⎡ π .d 2 ⎤ d S cd = ⎢ + 2.h12 + (d 1 + d 2 )⎥.c + π 1 .c ' ⎣ 2 ⎦ 2 ⎡ π .12,7 ⎤ 10,3 =⎢ + 2.10,95 + (10,3 + 12,7 )⎥.0,4 + π . .0,5 ⎣ 2 ⎦ 2 ( = 34 mm 2 ) Diện tích có ích của rãnh: Sr =S’r - Scđ = 172 – 34 = 138(mm 2 ) n1 .u r .d cd 2.80.(0,805)2 2 Hệ số lấp đầy rãnh Stato: kđ = = = 0,75 Sr 138 20. Chiều rộng răng Stato Chiều rông răng Stato phía đáy rãnh phẳng: Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 8
- π (D + 2.h41 + d1 ) π .(15 + 2.0,05 + 1,03) bZ 1 = ' − d1 = − 1,03 = 0,66(cm ) Z1 30 Chiều rông răng Stato phía đáy rãnh tròn: π .[D + 2(h 41 + h12 )] π .(15 + 2.(0,05 + 1.095) ) bZ' 1 = ' − d2 = − 1,27 = 0,54 (cm) Z1 30 bZ 1 + bZ' 1 0,06 + 0,54 ' ' Chiều rộng răng Stato trung bình: bZ 1 = = = 0,6 (cm ) 2 2 21. Chiều cao gông từ Stato Dn − D 1 27,2 − 15 1 hg1 = − hr1 + d 2 = − 2,33 + 1,27= 3,98(cm ) 2 6 2 6 Trong đó: Dn = 27,2 (cm) D = 15 (cm) hr1 =2,33 (cm) d2 = 1,27 (cm) 22. Khe hở không khí Khí chọn khe hở không khí δ ta cố gắng lấy nhỏ để cho dòng điện không tải nhỏ và cosϕ cao, Nhưng khe hở không khí nhỏ sẽ khó khăn trong việc chế tạo và quá trình làm việc của máy: Stato rất dễ chạm với Rôto (sát cốt), làm tăng thêm tổn thất phụ, điện kháng tản tạp của động cơ cũng tăng lên, Theo công thức 10- 20 trang Giáo trình TKMĐ- Trần Khánh Hà, đối với loại Động cơ có công suất không lớn P = 15kW < 20 kW, 2p = 2 ta có: 1,5 D 1,5.15 δ ' ≈ 0,3 + = 0,3 + = 0,525 (mm ) 1000 1000 Tra theo bảng 10.8 tham khảo ta có khe hở không khí δ = 0.8(mm) Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 9
- PHẦN III : THIẾT KẾ DÂY QUẤN RÃNH VÀ GÔNG RÔTO 23. Số rãnh Rôto Thiết kế Rôto lồng sóc đúc nhôm, chọn số rãnh Rôto theo bảng 10 - 6 trang 246, Giáo trình Động cơ không đồng bộ- phối hợp giữa số rãnh Stato và số rãnh Rôto của máy điện không đồng bộ Rôto lồng sóc: 2p =2 rãnh Rôto nghiêng, động cơ làm việc ở điều kiện bình thường: Z2 = 24 rãnh 24. Đường kính ngoài Rôto D’= D – 2.δ = 15 - 2.0,8 = 14,84 (cm) D = 15 (cm) đường kính trong stato δ = 0,08 (cm) khe hở không khí 25. Đường kính trục Rôto Dt = 0,3.D = 0,3 .15 = 4,5 (cm) 26. Bước răng Rôto π .D ' π .14,84 t2 = = = 1,94 (cm ) Z2 24 27. Xác định sơ bộ chiều rộng răng Rôto Bδ .l δ .t 2 Theo công thức : bZ 2 = ' B Z 2 .l 2 .k C 2 Trong đó: Bδ =0,74 (T) Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 10
- l2 = l1 =9,6 (cm) t2 =1,94 (cm) kC2: hệ số ép chặt lõi sắt Rôto Vì lõi sắt ngắn (l2 =9,6 cm
- ⇒ SV = I V 1945 JV = 2,5 ( = 778 mm 2 ) 32. Kích thước răng, rãnh Rôto h42 b42 b’Z2 d1 bZ2 hr2 d2 b”Z2 D’ * Chiều cao rãnh Rôto (hr 2): hr2 = 1,22 (cm) = 12,2 (mm) * Chọn bề rộng miệng rãnh Rôto: b42 = 1 (mm) h42 = 0,5 (mm) * Chiều rộng rãnh Rôto phía rộng nhất: Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 12
- π .(D'−2.h42 ) − Z 2 .bZ 2 π (148,4 − 2.0,5) − 24.8,2 ' d1 = = = 9,8(mm) = 0,98(cm) Z2 + π 24 + π Trong đó: D’=14,84 (cm) =148,4 (mm) h42 = 0,5 (mm) Z2 = 24 (rãnh) b’Z2 = 8,2 (mm) Chiều rộng rãnh Rôto phía hẹp nhất: π 2 d1 ( Z2 + ) − 4.S ' td (9,8)2 ( 24 + π ) − 4.169,7 d2 = π 2 = π 2 = 5,8(mm ) = 0,58(cm ) Z2 π 24 π ( − ) ( − ) π 2 π 2 Trong đó: d1 = 9,8 (mm) Z2 = 24 (rãnh) S’td = 169,7 (mm2) ∗ Khoảng cách giữa hai tâm đường tròn 2 đáy rãnh Rôto: h12 = hr2- d1/2-d2/2-h42 = 12,2 – 4,9 – 5,8 – 0,5 = 3,9(mm) 33. Vành ngắn mạch Chiều cao vành ngắn mạch, thông thường lấy sơ bộ: b’V =1,2,hr2 =1,2.12,2 = 14,64 (mm) h’r2 =12,2 (mm) Chiều rộng vành nhắn mạch (sơ bộ): SV 778 aV = ' = = 53,14 (mm ) bV 14,64 Trong đó: SV = 778 (mm2) b’V = 14,64 (mm) Từ đó ta có thể chọn kích thước vành ngắn mạch: SV = aV x bV =53 x 15 = 795 (mm2) Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 13
- 34. Diện tích rãnh Rôto π .d 12 π .d 22 d1 + d 2 Sr2 = + + .h12 = 8 8 2 π .(9 ,8 ) 2 π .(5 ,8 )2 9 ,8 + 5 ,8 = 8 + 8 + 2 ( . 3 ,9 = 81 ,34 mm 2 ) Trong đó: d1 = 9,8 (mm2) d2 = 5,8 (mm2) h12 = 3,9 (mm2) 35. Tính các kích thước thực tế ∗ Chiều cao thực tế của răng Rôto hZ2 = hr2 + d2/6 – h42 = 12,2 + 0,97 – 0,5 = 14,6 (mm) ∗ Bề rộng răng Rôto: - Bề rộng răng Rôto chỗ hẹp nhất: π .(D'+ d 2 − 2.hZ 2 ) π .(14,84 + 0,58 − 2.1,46) bZ' 2 = ' − d2 = − 0.58 = 1,056 (cm ) Z2 24 - Bề rộng răng Rôto chỗ rộng nhất: π .(D'− d1 − 2.h42 ) π .(14,84 − 0,98 − 2.0,05) bZ 2 = ' − d1 = − 0,98 = 0,812(cm ) Z2 24 Trong đó: Z2 = 24 (rãnh) D’=14,84 (cm) d1 = 0,98 (cm) d2 = 0,58 (cm) h42 =0,05 (cm) - Bề rộng trung bình của răng Rôto: bZ 2 + bZ' 2 0,821 + 1,056 ' ' bZ 2 = = = 0,9385(cm) 2 2 36. Chiều cao gông Rôto Đối với động cơ loại rãnh có đáy tròn, số đôi cực 2p=2, Theo công thức ta có: Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 14
- 1 1 D '− d t 14,84 − .4,5 hg 2 = 3 −h + 1d = 3 1 − 1,46 + 0,58 = 5,31(cm ) Z2 2 2 6 2 6 Trong đó: d2 = 0,58 (cm): đường kính đáy tròn Rôto chỗ nhỏ nhất, xác định ở trên hZ2 = 1,46 (cm): chiều cao của rãnh Rôto, xác định ở trên 37. Độ nghiêng rãnh Stato Để giảm bớt biên độ của các sóng bậc cao, ta có thể làm rãnh Stato, Rôto nghiêng, với cách dùng rãnh nghiêng ta sẽ có nghiều kiểu phối hợp rãnh Stato và Rôto bn = t1 = 1,57 (cm) PHẦN IV : TÍNH TOÁN MẠCH TỪ 38. Hệ số khe hở không khí t1 - Phía Stato: kδ 1 = t1 − ν 1.δ 2 2 ⎛ b41 ⎞ ⎛ 2,5 ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ Theo công thức: ν 1 = ⎝ δ ⎠ = ⎝ 0,8 ⎠ = 1,202 b 2,5 5 + 41 5 + δ 0,8 Trong đó: b41 = 2,5 (mm) là miệng rãnh Stato t1 = 1,57 (cm) bước rãnh Stato δ =0,8 (cm) khe hở không khí t1 1,57 Thay số vào ta được: kδ 1 = = = 1,065 t1 − ν .δ 1,57 − 1,202.0,08 t2 - Phía Rôto: kδ 2 = t2 − ν 2 .δ Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 15
- 2 2 ⎛ b42 ⎞ ⎛ 1 ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ Trong đó: ν2 = ⎝ δ ⎠ = ⎝ 0,8 ⎠ = 0,25 b 1 5 + 42 5 + δ 0,8 t2 = 1,94 (cm) t2 1,94 Thay số vào ta được: ⇒ kδ 2 = = = 1,0104 t 2 − ν 2 .δ 1,94 − 0,25.0,8 Do đó ⇒ kδ =kδ1.kδ2 = 1,065.1,0104 = 1,076 39. Sức từ động trên khe hở không khí Mạch từ có 2 đoạn qua khe hở không khí, bề rộng của khe hở không khí theo hướng hướng kính Fδ = 1,6.Bδ.kδ.δ.104 = 1,6.0,74.1,076.0,08.104 = 1019 (A) Trong đó: Bδ =0,74 (T) mật độ từ thông khe hở không khí δ =0,08 (cm) bề rộng khe hở không khí kδ = 1,076 40. Mật độ từ thông ở răng Stato Bδ .l1 .t1 0,74 . 9,6 .1,57 BZ 1 = = = 2,038 (T ) bZ 1 .l1 .k C1 0,6 . 9,6. 0,95 Trong đó: Bδ = 0,64 (T) t1 = 1,57 (cm) bZ1 =0,6 (cm) kC1 =0,95 41. Cường độ từ trường trên răng Stato Theo bảng V- 6 ,trong phụ lục V,ta tra được : HZ1 = 77,9 (A/cm) 42. Sức từ động trên răng Stato FZ1 =2.hZ1.HZ1 =2.2,28.77,9 = 355,224 (A) Trong đó: hZ1 =22,8 (mm) =2,28 (cm) Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 16
- 43. Mật độ từ thông trên răng Rôto Theo công thức : Bδ .l 2 .t 2 0,74 . 9,6 .1,94 BZ 2 = = = 1,610 (T ) bZ 2 .l 2 .k C 2 0,9385 . 9,6. 0,95 Trong đó: Bδ = 0,64 (T) t2 = 1,94 (cm) bZ2 =0,9385 (cm) kC2 =0,95 44. Cường độ từ trường trung bình trên răng Rôto Theo bảng V- 6 ,trong phụ lục V,ta tra được : HZ2 = 15,6 (A/cm) 45. Sức từ động trên răng Rôto FZ2 = 2.hZ2.HZ2 = 2.1,46.15,6 = 45,552 (A) Trong đó: hZ2 =1,46 (cm), chiều cao rãnh Rôto 46. Hệ số bão hoà răng Tính lại hệ số bão hoà răng đã chọn sơ bộ, theo công thức : Fδ + FZ 1 + FZ 2 1019 + 355,224 + 45,552 kZ = = = 1,39 Fδ 1019 Trong đó: Fδ = 1019 (A) FZ1 = 255,224 (A) FZ2 = 45,552 (A) 47. Mật độ từ thông trên gông Stato Φ.10 4 0,01067.10 4 B g1 = = = 1,5 (T ) 2.hg1 .l1 .k C1 2.3,98.9,6.0,95 Trong đó: Φ = 0,01067 (Wb) l1 = 9,6 (cm) kC1 = 0,95 hg1 = 3,98 (cm) Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 17
- 48. Cường độ từ trường trên gông Stato Theo bảng V- 9 ,trong phụ lục V,ta tra được : Hg1 = 10 (A/cm) 49. Chiều dài mạch từ ở gông Stato Theo công thức : π .(Dn − hg1 ) π .(27,2 − 3,98) L g1 = = = 36,47 (cm ) 2p 2 50. Sức từ động trên gông Stato Fg1 = Lg1.Hg1 = 36,47.10 = 364,7 (A) 51. Mật độ từ thông trên gông Rôto Φ.10 4 0,01067.10 4 Bg 2 = = = 1,1 (T ) 2.hg 2 .l 2 .k C 2 2.5,31.9,6.0,95 Trong đó: Φ = 0,01067 (Wb) l2 = 9,6 (cm) kC2 = 0,95 , hg2 = 53,1 (mm) = 5,31(cm) 52. Cường độ từ trường trên gông Rôto Theo bảng V- 9 ,trong phụ lục V,ta tra được : Hg2 = 3,32 (A/cm) 53. Chiều dài mạch từ ở gông Rôto Theo công thức π .( Dt + hg 2 ) π .(4,5 + 5,31) Lg 2 = = = 15,41(cm ) 2p 2 Trong đó: dt = 4,5 (cm) đường kính trục Rôto hg2 = 5,31 (cm) 54. Sức từ động trên gông Stato Fg2 =Lg2.Hg2 = 15,41.3,32 = 51,16 (A) Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 18
- 55. Sức từ động tổng của toàn mạch Theo công thức : F∑ = Fδ + FZ1 + FZ2 + Fg1 + Fg2 Trong đó: Fδ = 1019 (A) Sức từ động khe hở không khí FZ1 = 355,224 (A) Sức từ động trên răng Stato FZ2 = 45,552 (A) Sức từ động trên răng Rôto Fg1 = 364,7 (A) Sức từ động trên gông Stato Fg2 = 51,16 (A) Sức từ động trên gông Rôto Thay số vào ta được: F∑ = 1019 + 355,224 + 45,552 + 364,7 + 51,16 = 1836,636 (A) 56. Hệ số bão hoà toàn mạch FΣ 1835,636 kμ = = = 1,8 Fδ 1019 57. Dòng điện từ hoá ∗ Theo công thức : p.FΣ 1.1835,636 Iμ = = = 7,47 ( A) 0,9.m1 .W1 .k d 1 0,9 . 3.100 . 0,91 Trong đó: F∑ =1835,636 (A) W1 100 (vòng) số vòng dây của dây quấn Stato kd1 =0,91 hệ số dây quấn Stato ∗ Dòng điện từ hoá tính theo đơn vị phần trăm: Iμ 7,47 Iμ % = .100% = .100% = 26,46 % I 1dm 28,23 Trong đó: Iđm = 28,23 (A) dòng điện đực mức Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 19
- CHƯƠNG V: THAM SỐ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN 58. Chiều dài phần đầu nối dây quấn Stato Theo công thức Giáo trình TKMĐ ta có: lđ1 =Kđ1.τy1 + 2B1 Trong đó: Kđ1, B1 được tra trong Giáo trình TKMĐ Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thiết kế đồ án Công nghệ chế tạo máy - GS.TS Trần Văn Địch
413 p | 2662 | 1417
-
Giáo trình Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy - GS.TS. Trần Văn Địch (2005)
206 p | 2213 | 1042
-
Giáo trình Thiết kế đồ án Công nghệ chế tạo máy - GsTs Trần Văn Địch
413 p | 1278 | 385
-
Giáo trình Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy - GS.TS Trần Văn Địch (2007)
413 p | 936 | 288
-
Hướng dẫn thiết kế đồ án môn học chi tiết máy
19 p | 556 | 174
-
Giáo trình Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy - GS.TS. Trần Văn Địch
190 p | 798 | 137
-
Thiết kế đồ án - Công nghệ chế tạo máy P1
30 p | 200 | 75
-
Thiết kế đồ án : Thiết kế tối ưu động cơ
41 p | 135 | 50
-
Thiết kế đồ án - Công nghệ chế tạo máy P2
20 p | 82 | 17
-
Nghiên cứu thiết kế đồ án môn học kết cấu bêtông Sàn sườn toàn khối loại bản dầm theo TCXDVN 356:2005
56 p | 59 | 11
-
Giáo trình Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy: Phần 1 - Trần Văn Địch
77 p | 23 | 9
-
Giáo trình Thiết kế đồ án môn học Nguyên lý và dụng cụ cắt
195 p | 96 | 9
-
Giáo trình Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy: Phần 2 - Trần Văn Địch
95 p | 21 | 7
-
Kiến trúc công nghiệp: Hướng dẫn thiết kế đồ án
127 p | 12 | 5
-
Nhà máy thủy điện: Hướng dẫn thiết kế đồ án (Năm 2004)
80 p | 5 | 4
-
Nghiên cứu ứng dụng mặt hyperboloid một tầng tròn xoay trong thiết kế đồ án kiến trúc
17 p | 16 | 3
-
Hướng dẫn thiết kế đồ án Thủy công (Tái bản lần thứ nhất. có bổ sung, sửa chữa)
120 p | 4 | 3
-
Mạng lưới cấp nước: Sổ tay hướng dẫn thiết kế đồ án (Năm 2017)
105 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn