Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn dùng inventor Phần 4: Tính toán thiết kế then
lượt xem 77
download
Chọn vật liệu thiết kế cho then trong mục Key Material; chọn vật liệu cho trục lắp then trong mục Shaft Material; chọn vật liệu cho lỗ lắp then trong mục Hub Material. Sau khi nhập xong các thông số nhấn chọn Calculate. Chọn Check Calculation và chuyễn qua Tab Design nhập chiều dài then mà ta đã xác định được khi thiết kế trục. Cuối cùng chọn Calculate để kiểm nghiệm bền cho then.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn dùng inventor Phần 4: Tính toán thiết kế then
- PHẦN V TÍNH TOÁN THIẾT KẾ THEN 5.1 Tính toán lý thuyết Dựa theo bảng 9.1a tài liệu (*) (theo TCVN 2261-77), chọn kích thước then b x h theo tiết diện lớn nhất của trục. Chọn chiều dài lt của then theo tiêu chuẩn, nhỏ hơn chiều dài mayo Kiểm nghiệm then theo độ bền dập và độ bền cắt then bằng Với (tra bảng 9.5 tài liệu *) : chiều dài làm việc của then bằng 2 đầu tròn Trục Đường Mặt b h T (Nmm) cắt kính I 30 10 50 40 32 8 7 4 16,7 6,2 24429 50 12 48 67 53 14 9 5,5 5,2 1,3 24429 II 45 21 60 60 46 14 9 5,5 33,3 8,3 122735 45 22 100 60 46 14 9 5,5 33,3 8,3 122735 III 60 31 48 81 63 18 11 7 47,7 10,6 360656 40 33 40 54 42 12 18 5 33 35,7 360656 Các mặt cắt đều thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt.
- 5.2 Tính toán các then lắp trên các đoạn trục bằng inventor (chọn theo ISO 2491A) 5.2.1 Tính then lắp trên trục I Thiết kế then lắp trên đoạn trục có khớp nối: Sau khi khởi động Modul Design Acclerator chọn Design Key Joints (thiết kế then), ta có dao diện làm việc như sau: Chọn tiêu chuẩn thiết kế là ISO 2491A và nhập đường kính đoạn trục cần lắp then d = 30 mm. Chuyễn qua Tab Calculation:
- Chọn Desig Key Length, nhập công suất và số vòng quay của trục 1: P = 7,459 (KW); n = 2930 (vg/ph). Chọn vật liệu thiết kế cho then trong mục Key Material; chọn vật liệu cho trục lắp then trong mục Shaft Material; chọn vật liệu cho lỗ lắp then trong mục Hub Material. Sau khi nhập xong các thông số nhấn chọn Calculate. Chọn Check Calculation và chuyễn qua Tab Design nhập chiều dài then mà ta đã xác định được khi thiết kế trục. Cuối cùng chọn Calculate để kiểm nghiệm bền cho then. Các thông số của then Loads Power P 7.495 kW Speed n 2930.000 rpm Torque T 24.427 N m Dimensions Shaft Diameter d 30.00000 mm Hollow Shaft Inner Diameter dh 0.000 mm Key Key Width b 8.000 mm Key Height h 5.000 mm Key Length l 40.000 mm Functional Length lf 32.000 mm Key Chamfer s 0.400 mm Key Radius R 0.160 mm Joint Properties Number of Keys N 1.000 ul Application Factor Ka 1.000 ul FatigueLife Factor Kf 1.000 ul WearLife Factor Kw 1.000 ul Load Distribution Factor Km 1.000 ul Desired Safety Sv 1.000 ul Material
- Hub Material Carbon steel Allowable pA Pressure Results Min. Functional lmin Key Length Shaft Min. Shaft dmin Key Diameter Material Casehardened steel Material Carbon steel Strength Check Allowable Pressure pA Allowable 130.000 pA Key Allowable Stress in Pressure τA Calculated Shear pc Pressure Safety S Shaft Calculated pc Pressure Safety S Hub Calculated pc Pressure Safety S
- Thiết kế then lắp trên đoạn trục có bộ truyền bánh răng: Sau khi khởi động Modul Design Acclerator chọn Design Key Joints (thiết kế then), ta có dao diện làm việc như sau: Chọn tiêu chuẩn thiết kế là ISO 2491A và nhập đường kính đoạn trục cần lắp then d = 50 mm. Chuyễn qua Tab Calculation:
- Chọn Desig Key Length, nhập công suất và số vòng quay của trục 1: P = 7,459 (KW); n = 2930 (vg/ph). Chọn vật liệu thiết kế cho then trong mục Key Material; chọn vật liệu cho trục lắp then trong mục Shaft Material; chọn vật liệu cho lỗ lắp then trong mục Hub Material. Sau khi nhập xong các thông số nhấn chọn Calculate. Chọn Check Calculation và chuyễn qua Tab Design nhập chiều dài then mà ta đã xác định được khi thiết kế trục. Cuối cùng chọn Calculate để kiểm nghiệm bền cho then. Các thông số của then Loads Power P 7.495 kW Speed n 2930.000 rpm Torque T 24.427 N m Dimensions Shaft Diameter d 50.00000 mm Hollow Shaft Inner Diameter dh 0.000 mm Key Key Width b 14.000 mm Key Height h 6.000 mm Key Length l 70.000 mm Functional Length lf 56.000 mm Key Chamfer s 0.400 mm Key Radius R 0.160 mm Joint Properties Number of Keys N 1.000 ul Application Factor Ka 1.000 ul FatigueLife Factor Kf 1.000 ul WearLife Factor Kw 1.000 ul Load Distribution Factor Km 1.000 ul Desired Safety Sv 1.000 ul Material
- Hub Material Carbon steel Allowable pA Pressure Results Min. Functional lmin Shaft Key Length Key Material Casehardened steel Min. Shaft dmin Material Carbon steel Diameter Allowable Pressure pA Allowable 130.000 Strength Check pA Allowable Stress in Pressure τA Shear Key Calculated Pressure p Safety S Shaft Calculated Pressure p Safety S Hub Calculated Pressure p Safety S
- 5.2.2 Tính then lắp trên trục II: Thiết kế then lắp trên đoạn trục có bộ truyền bánh răng: Sau khi khởi động Modul Design Acclerator chọn Design Key Joints (thiết kế then), ta có dao diện làm việc như sau: Chọn tiêu chuẩn thiết kế là ISO 2491A và nhập đường kính đoạn trục cần lắp then d = 45 mm. Chuyễn qua Tab Calculation:
- Chọn Desig Key Length, nhập công suất và số vòng quay của trục 2: P = 7,719 (KW); n = 560 (vg/ph). Chọn vật liệu thiết kế cho then trong mục Key Material; chọn vật liệu cho trục lắp then trong mục Shaft Material; chọn vật liệu cho lỗ lắp then trong mục Hub Material. Sau khi nhập xong các thông số nhấn chọn Calculate. Chọn Check Calculation và chuyễn qua Tab Design nhập chiều dài then mà ta đã xác định được khi thiết kế trục. Cuối cùng chọn Calculate để kiểm nghiệm bền cho then. Các thông số của then Loads Power P 7.197 kW Speed n 560.000 rpm Torque T 122.726 N m Dimensions Shaft Diameter d 45.00000 mm Hollow Shaft Inner Diameter dh 0.000 mm Key Key Width b 14.000 mm Key Height h 6.000 mm Key Length l 63.000 mm Functional Length lf 49.000 mm Key Chamfer s 0.400 mm Key Radius R 0.160 mm Joint Properties Number of Keys N 1.000 ul Application Factor Ka 1.000 ul FatigueLife Factor Kf 1.000 ul WearLife Factor Kw 1.000 ul Load Distribution Factor Km 1.000 ul Desired Safety Sv 1.000 ul Material
- Hub Material Carbon steel Allowable pA Pressure Results Min. Functional lmin Key Length Shaft Min. Shaft dmin Key Diameter Material Casehardened steel Material Carbon steel Strength Check Allowable Pressure pA Allowable 130.000 pA Key Allowable Stress in Pressure τA Calculated Shear p Pressure Safety S Shaft Calculated p Pressure Safety S Hub Calculated p Pressure Safety S
- 5.2.3 Tính then lắp trên trục III: Thiết kế then lắp trên đoạn trục có bộ truyền bánh răng: Sau khi khởi động Modul Design Acclerator chọn Design Key Joints (thiết kế then), ta có dao diện làm việc như sau: Chọn tiêu chuẩn thiết kế là ISO 2491A và nhập đường kính đoạn trục cần lắp then d = 60 mm. Chuyễn qua Tab Calculation:
- Chọn Desig Key Length, nhập công suất và số vòng quay của trục 3: P = 6,911 (KW); n = 183 (vg/ph). Chọn vật liệu thiết kế cho then trong mục Key Material; chọn vật liệu cho trục lắp then trong mục Shaft Material; chọn vật liệu cho lỗ lắp then trong mục Hub Material. Sau khi nhập xong các thông số nhấn chọn Calculate. Chọn Check Calculation và chuyễn qua Tab Design nhập chiều dài then mà ta đã xác định được khi thiết kế trục. Cuối cùng chọn Calculate để kiểm nghiệm bền cho then. Các thông số của then Loads Power P 6.911 kW Speed n 183.000 rpm Torque T 360.629 N m Dimensions Shaft Diameter d 60.00000 mm Hollow Shaft Inner Diameter dh 0.000 mm Key Key Width b 18.000 mm Key Height h 7.000 mm Key Length l 80.000 mm Functional Length lf 62.000 mm Key Chamfer s 0.400 mm Key Radius R 0.160 mm Joint Properties Number of Keys N 1.000 ul Application Factor Ka 1.000 ul FatigueLife Factor Kf 1.000 ul WearLife Factor Kw 1.000 ul Load Distribution Factor Km 1.000 ul Desired Safety Sv 1.000 ul Material
- Hub Material Carbon steel Allowable pA Pressure Results Min. Functional lmin Key Length Shaft Min. Shaft dmin Key Diameter Material Casehardened steel Material Carbon steel Strength Check Allowable Pressure pA Allowable 130.000 pA Key Allowable Stress in Pressure τA Calculated Shear p Pressure Safety S Shaft Calculated p Pressure Safety S Hub Calculated p Pressure Safety S
- Thiết kế then lắp trên đoạn trục có bộ xích: Sau khi khởi động Modul Design Acclerator chọn Design Key Joints (thiết kế then), ta có dao diện làm việc như sau: Chọn tiêu chuẩn thiết kế là ISO 2491A và nhập đường kính đoạn trục cần lắp then d = 40 mm. Chuyễn qua Tab Calculation:
- Chọn Desig Key Length, nhập công suất và số vòng quay của trục 3: P = 6,911 (KW); n = 183 (vg/ph). Chọn vật liệu thiết kế cho then trong mục Key Material; chọn vật liệu cho trục lắp then trong mục Shaft Material; chọn vật liệu cho lỗ lắp then trong mục Hub Material. Sau khi nhập xong các thông số nhấn chọn Calculate. Chọn Check Calculation và chuyễn qua Tab Design nhập chiều dài then mà ta đã xác định được khi thiết kế trục. Cuối cùng chọn Calculate để kiểm nghiệm bền cho then. Các thông số của then Loads Power P 6.911 kW Speed n 183.000 rpm Torque T 360.629 N m Dimensions Shaft Diameter d 40.00000 mm Hollow Shaft Inner Diameter dh 0.000 mm Key Key Width b 12.000 mm Key Height h 6.000 mm Key Length l 70.000 mm Functional Length lf 58.000 mm Key Chamfer s 0.400 mm Key Radius R 0.160 mm Joint Properties Number of Keys N 1.000 ul Application Factor Ka 1.000 ul FatigueLife Factor Kf 1.000 ul WearLife Factor Kw 1.000 ul Load Distribution Factor Km 1.000 ul Desired Safety Sv 1.000 ul Material
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí P1
40 p | 1645 | 471
-
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI, chương 1
8 p | 1419 | 353
-
Tập 1 - Điện cơ khí tính toán thiết kế Hệ thống dẫn
272 p | 543 | 318
-
Bài tập lớn: Chi tiết máy Đề số 2, Phương án 13 Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
35 p | 1077 | 201
-
Đề tài Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Thùng Trộn
44 p | 916 | 192
-
thiết kế hệ thống dẫn động cho băng tải, chương 2
7 p | 434 | 172
-
Giáo trình Thiết kế hệ thống điều hòa không khí VRV: Phần 2 - NXB Giáo dục
134 p | 586 | 164
-
thiết kế hệ thống dẫn động cho băng tải, chương 1
5 p | 142 | 137
-
Bài tập lớn Chi tiết máy: Đề số 2 - Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
51 p | 701 | 101
-
Hệ thống Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí (Tập 1): Phần 1
49 p | 431 | 96
-
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn Dùng inventor phần 5 Tính toán nối trục
43 p | 319 | 85
-
Hệ thống Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí (Tập 1): Phần 2
224 p | 360 | 78
-
Tập 1 Hệ thống dẫn động cơ khí
272 p | 367 | 75
-
thiết kế hệ thống dẫn động cho băng tải, chương 4
11 p | 189 | 61
-
Đồ án Chi tiết máy: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn phương án 9
65 p | 910 | 56
-
tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí, chương 8
8 p | 215 | 37
-
Đồ án Truyền động cơ khí: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn
61 p | 71 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn