THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT PHẦN 2
lượt xem 18
download
Tài liệu tham khảo về phương án kỹ thuật
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT PHẦN 2
- ThiÕt kÕ kü thuËt ch¬ng 1:giíi thiÖu chung PHẦN 2 THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT. NguyÔn M¹nh Cêng 137 Líp CÇu §êng S¾t – K42
- ThiÕt kÕ kü thuËt ch¬ng 1:giíi thiÖu chung CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHƯƠNG ÁN NguyÔn M¹nh Cêng 138 Líp CÇu §êng S¾t – K42
- ThiÕt kÕ kü thuËt ch¬ng 1:giíi thiÖu chung I.1. Kết cấu phần trên: - Sơ đồ bố trí chung toàn cầu 60+90 +60 - Dầm liên tục 3 nhịp tiết diện hình hộp chiều cao thay đổi + Chiều cao dầm trên đỉnh trụ h= 6,0 m. + Chiều cao dầm tại giữa nhịp h= 2,5 m. - Cao độ đáy dầm thay đổi theo quy luật parabol đảm bảo phù hợp yêu cầu chịu lực và mỹ quan kiến trúc. - Mặt cắt hộp dạng thành xiên: m Æt ¾t g an g c n 1 250 50 1 50 25 400 400 25 1 50 50 2. 0% 2. 0% 25 25 250 1 50 300 150 250 40 250 30 40 30 25 600 30 30 80 + Chiều dày bản nắp : tb = 25 (cm) + Chiều dày bản đáy : Tại mặt cắt gối là 80 cm , tại mặt cắt giữa nhịp là 25 cm + Chiều dày phần cánh hẫng : hc = 25 cm + Chiều dày bản mặt cầu tại ngàm : tn = 60cm + Chiều dày sườn dầm : ts = 40 cm NguyÔn M¹nh Cêng 139 Líp CÇu §êng S¾t – K42
- ThiÕt kÕ kü thuËt ch¬ng 1:giíi thiÖu chung I.2. Kết cấu phần dưới: a) Cấu tạo trụ cầu : - Trụ cầu dùng loại trụ thân hẹp , đổ bê tông tại chỗ mác M300 - Trụ T1 T2 : được đựng trên móng cọc khoan nhồi : D = 150 cm - Phương án móng : Móng cọc đài cao . b) Cấu tạo mố cầu - Mố cầu dùng loại mố U BTCT , đổ tại chỗ mác bê tông chế tạo M300. - Mố được đặt trên móng cọc khoan nhồi đường kính D=100cm. I.3. Mặt cầu và các công trình phụ khác: Lớp phủ mặt cầu xe chạy dày 8 cm. Bao gồm lớp Racon#7 phòng nước, lớp bê tông asphan dày 5 cm, lớp bê tông bảo vệ dày 3 cm. Mặt cầu có độ dốc ngang là 2%. Hệ thống thoát nước ding ống bố trí dọc cầu thoát xuống gầm cầu. Toàn cầu có 3 khe co giãn. Gối cầu dùng loại gối chậu cao su. Lan can trên cầu dùng loại lan can thép. Hệ thống chiếu sáng bố trí dọc hai bên thành biên của cầu với cự ly 50m/1 cột đèn. I.4. Vật liệu xây dựng: 1. Bêtông: Cường độ chịu nén khi uốn: f’c =50 Mpa Môđun đàn hồi: NguyÔn M¹nh Cêng 140 Líp CÇu §êng S¾t – K42
- ThiÕt kÕ kü thuËt ch¬ng 1:giíi thiÖu chung EC = 0.043.γ 1.5 f 'C = 35749.52867 Mpa c Tỷ trọng của bêtông: γ = 24,5 KN/m3. Cường độ chịu nén của bêtông lúc bắt đầu đặt tải hoặc tạo ứng suất trước: f'ci = 0.9 f'c = 45 MPa Hệ số quy đổi hình khối ứng suất (5.7.2.2): β1 = 0,85 − 0,05 × ( f'c −28) = 0,69 7 Cường độ chịu kéo khi uốn (5.4.2.6): fr = 0.63 = 4.454 MPa. 2. Thép cường độ cao: Sơ bộ chọn một bó thép bao gồm 19 tao xoắn đường kính danh định 15.2 mm do hãng VSL sản xuất với các thông số kỹ thuật như sau: Mặt cắt danh định : Astr = 140 (mm2). Đường kính danh định : dn = 15.2 (mm) Cấp của thép : 270 (thép có độ chùng dão thấp). Cường độ chịu kéo cực hạn: fpu = 1860 (Mpa). Cường độ chảy: fpy = 0.9 x fpu = 0.9 x 1860 = 1674 (Mpa). Mô đuyn đàn hồi quy ước: E = 197000 (Mpa). Hệ số ma sát: µ = 0.25. Hệ số ma sát lắc trên 1mm bó cáp (5.9.5.2.2b): K = 6.6× 10-7 (mm-1) = 6.6× 10-4 (m-1). Ứng suất trong thép ứng suất khi kích: fpj = 1448 (MPa). NguyÔn M¹nh Cêng 141 Líp CÇu §êng S¾t – K42
- ThiÕt kÕ kü thuËt ch¬ng 1:giíi thiÖu chung Chiều dài tụt neo: ∆L = 0.01 (m). 3. Thép thường: Giới hạn chảy tối thiểu của cốt thép thanh: fy = 420 (MPa). Môdun đàn hồi: E = 200000 (MPa). NguyÔn M¹nh Cêng 142 Líp CÇu §êng S¾t – K42
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bảo tàng và nguyên lý thiết kế: Phần 2
79 p | 763 | 252
-
Giáo trình Kiến trúc nhà công cộng: Phần 2 - GS.TS.KTS.Nguyễn Đức Thiềm
148 p | 548 | 190
-
Kỹ thuật xây dựng và kiến trúc chuyên ngành Tiếng Anh: Phần 1
171 p | 377 | 130
-
Thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng - Thiết kế biện pháp kĩ thuật: Phần 2
50 p | 352 | 114
-
Thiết kế công trình chịu động đất - Động đất: Phần 2
273 p | 261 | 94
-
thiết kế logic mạch số, chương 4
10 p | 315 | 91
-
Địa kỹ thuật : Plaxis v.8.2 - Phân tích ổn định theo phần tử hữu hạn
4 p | 527 | 59
-
Đề cương ôn tập môn: Kỹ thuật đo lường
2 p | 464 | 56
-
Phân tích quy trình lắp ráp và hàn tổng đoạn tàu 5.500DWT, chương 7
11 p | 245 | 53
-
Hướng dẫn phương pháp thiết kế xưởng mạ điện: Phần 2
52 p | 155 | 46
-
SỐ LIỆU THIẾT KẾ THI CÔNG MỘT TUYẾN ỐNG CẤP NƯỚC NGOÀI NHÀ
13 p | 146 | 30
-
Thiết kế lưới điện khu vực có 2 nguồn cung cấp và 9 phụ tải
208 p | 117 | 23
-
Thiết kế hệ thống điện: Phần 2
164 p | 24 | 7
-
Bài giảng Xây dựng đường ôtô (Phần: Tổ chức thi công): Phần 2
57 p | 15 | 7
-
Giáo trình Nhập môn về kỹ thuật (Tái bản năm 2014): Phần 1
186 p | 23 | 7
-
Bài giảng Thiết kế mạng lưới điện: Chương 2 - Th.S Phạm Năng Văn
48 p | 19 | 4
-
Giáo trình Đồ án tốt nghiệp - Vị trí việc làm 2 (Ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
88 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn