THI T K THI T B
X LÝ B I KIM LO I
1.M c đích và yêu c u :
1.1.M c đích :
M c đích c a đ án thi t k này là t p cho sinh viên cách làm quen v i vi c th c hi n lu n án ế ế
t t nghi p và xa h n là th c hi n các d án th c t trong t ng lai ơ ế ươ
Nó t p cho sinh viên s t duy th c t , tìm hi u nh ng v n đ c n gi i quy t ,và đ a ra nh ng ư ế ế ư
bi n pháp mà h cho là có l i nh t khi áp d ng
1.2.Yêu c u:
Tính toán thi t k thi t b x lý b i kim lo i t giai đo n x lý đ n khi th i khí sau x lý ra khôngế ế ế ế
khí (b ng qu t gió và ng khói) sau cho không khí sau x lý đ t đ c tiêu chu n khí th i Vi t ượ
Nam cho phép đ ng th i phù h p v i đi u ki n kinh t xã h i Vi t Nam. ế
2.N i dung :
Không khí có ý nghĩa to l n đ i v i con ng i ,trong m t ngày thì m t ng i c n kho ng 1,8 ÷ ườ ườ
2,5 Lít n c u ng, kho ng 1,4 kg th c ăn nh ng c n m t l ng không khí kho ng 14 kg t ngướ ư ượ ươ
đ ng 12m³ không khí.ươ
Con ng i có th không u ng n c t 2 ÷ 4 ngày và không ăn gì trong 2 tu n nh ng không thườ ướ ư
thi u không khí trong vài phút. Ng i ta có th đun sôi n c ,n u chín th c ăn đ h n ch nhế ườ ướ ế
h ng do ô nhi m nh ng h ph i s d ng không khí xung quanh đ th ngay c lúc không khíưở ư
đó b ô nhi m. Chính vì th mà không khí có vai trò r t quan tr ng đ i v i con ng i. ế ườ
Ô nhi m không khí là s tăng các lo i n ng đ c a các ch t có trong không khí v t quá gi i ượ
h n cho phép ho c s hi n di n trong không khí m t hay nhi u ch t ô nhi m nh b i ,khói ư
,khí ,ch t bay h i,… làm thay đ i thành ph n không khí s ch.N u không x lý ô nhi m này thì ơ ế
s gây ra các tác h i đ n môi tr ng nh làm gi m kh năng quang h p c a cây xanh ,… đ ng ế ườ ư
th i còn có nh h ng gián ti p và tr c ti p đ n s c kho và đ i s ng xã h i c a con ng i,có ưở ế ế ế ườ
nguy c gây tác h i đ n đ ng th c v t , v t li u.ơ ế
T nh ng phân tích trên ,nên vi c ph i x lý ô nhi m nói chung và x lý b i nói riêng là yêu c u
b c thi t c a chúng ta. Đ x lý b i kim lo i m t cách hi u qu nh t, c n l a ch n các thi t b ế ế
x lý phù h p v i tính ch t hoá h c lý h c c a lo i b i c n x lý. Trong ph m vi c a đ án này
,tôi x d ng ph ng pháp x lý b i kim lo i đ ng b ng ph ng pháp t và ph ng pháp khô. ươ ươ ướ ươ
Đ i v i ph ng pháp t ,quá trình thu h i b i d a trên s ti p xúc c a dòng khí v i ch t ươ ướ ế
l ng ,đ c th c hi n b ng các bi n pháp c b n sau: ượ ơ
1. dòng khí ch a b i đi vào thi t b và đ c r a b ng ch t l ng .Các h t b i đ c tách ra kh i ế ượ ượ
khí nh va ch m v i các gi t l ng.
2. ch t l ng t i t b m t làm vi c c a thi t b ,còn dòng khí ti p xúc v i b m t này. Các h t ướ ướ ế ế
b i b hút b i màng n c và tách ra kh i dòng khí. ướ
3. dòng khí b i đ c s c vào n c và b chia ra thành các b t khí. Các h t b i b dính t và ượ ướ ướ
lo i ra kh i khí.
Do ti p xúc dòng khí nhi m b i v i ch t l ng hình thành b m t ti p xúc pha. B m t này baoế ế
g m các b t khí ,tia khí ,tia l ng ,gi t l ng và màng l ng .Trong đa s thi t b thu h i b i t t n ế ướ
t i các d ng b m t khác nhau, do đó b i đ c thu h i theo nhi u c ch khác nhau. Thi t b ượ ơ ế ế
l c b i t có các u đi m và nh c đi m so v i các thi t b d ng khác nh sau: ướ ư ượ ế ư
u đi m :Ư
Hi u qu thu h i b i cao.
Có th ng d ng đ thu h i b i có kích th c đ n 0,1 m. ướ ế
Có th s d ng khi nhi t đ và đ m cao.
Nguy hi m v cháy n th p nh t.
Cùng v i b i có th thu h i h i và khí. ơ
Nh c đi m :ượ
B i thu đ c d ng c n ,do đó ph i x lý n c th i, làm tăng chi phí cho quá trình x lý. ượ ướ
Các gi t l ng có kh năng b cu n theo khí và cùng v i b i l ng trong ng d n và máy hút.
Trong tr ng h p khí có tính ăn mòn ,c n ph i b o v thi t b và đ ng ng b ng v t li uườ ế ườ
ch ng ăn mòn.
Ch t l ng dùng đ t i c a thi t b th ng là n c .Khi k t h p quá trình thu h i b i v i x ướ ế ườ ướ ế
hoá h c, ch t l ng đ c ch n theo quá trình h p th ượ
Đ i v i ph ng pháp khô (s d ng thi t b l c b i Xiclon), các lo i thi t b này khá ph bi n. ươ ế ế ế
Xiclon đ c ng d ng r ng trong công nghi p vì hi u qu x lý b i cao đ i v i các lo i b i cóượ
c h t ≥ 5ìm. Thu h i b i trong Xiclon di n ra d i tác d ng c a l c ly tâm. ướ
Dòng khí nhi m b i đ c đ a vào ph n trên c a Xiclon. Thân Xiclon th ng là hình tr đáy là ượ ư ườ
chóp c t. Khí vào Xiclon th c hi n chuy n đ ng xo n c, d ch chuy n xu ng d i và hình thành ướ
dòng xoáy ngoài. Lúc đó các h t b i d i tác d ng c a l c ly tâm văng vào thành Xiclon. Ti n ướ ế
g n đ n đáy chóp, dòng khí b t đ u quay ng c tr l i và chuy n đ ng lên trên hình thành dòng ế ượ
xo n trong. Các h t b i văng vào thành Xiclon và d ch chuy n xu ng d i nh l c đ y c a dòng ướ
xoáy và tr ng l c và ra kh i Xiclon qua ng x b i. Khí s ch sau x lý đ c đ a ra phía trên ượ ư
đ nh thi t b b i ng tr tâm. ế
Các y u t nh h ng đ n quá trình l c b i c a Xiclon:ế ưở ế
Do quá trình l c b i trong xiclon di n ra ph c t p nên không th tính toán chính xác k t c u ế
hi u qu thu h i b i b ng lý thuy t. Tuy nhiên qua lý thuy t có th làm sáng t m t cách chính ế ế
xác các y u t nh h ng đ n quá trình l c b i trong Xiclon.ế ưở ế
Đ ng kính t i thi u c a h t b i đ c gi trong Xiclon đ c tính theo công th c sau (công th cườ ượ ượ
Baturin V.V – 1965) :
dmin =
Trong đó : R1 = Bán kính ng tr trong, m
R2 = Bán kính Xiclon, m
n = S vòng dòng khí chuy n đ ng trong Xiclon (th ng đ c tính b ng 2) ườ ượ
VK = V n t c dòng khí trong Xiclon (đ c xem nh t c đ khí vào ng d n ượ ư
khí và t c đ h t b i có trong khí ), m/s
Các h t b i có kích th c l n d l ng h n các h t b i có kích th c nh , khi tăng kh i l ng ướ ơ ướ ượ
riêng thì t c đ thu b i tăng.
Gi m hi u s (R2 – R1) thì chi u dài qu ng đ ng h t b i chuy n đ ng gi m, vì th h t b i d ườ ế
l ng. Tuy nhiên n u (R2 – R1) quá nh l i d làm bít ng d n khi n ng đ b i l n. N u (R2 – ế ế
R1) không đ i nh ng tăng giá tr tuy t đ i c a R2 và R1 s làm tăng t ng (R2 + R1) thì khi đó ư
t c đ l ng b i s ch m. Vì v y đ tăng hi u qu thu h i b i, ng i ta th ng gi m đ ng kính ư ườ ườ
( trong m t gi i h n nh t đ nh) ch không tăng v n t c.
Quan h t i u gi a đ ng kính và chi u cao Xiclon : 2 ÷ 3 ư ườ
Th ng thì R1 = (0,5 ÷ 0,75)R2 ườ
Chi u cao thân chính c a Xiclon : HX = 1,5 D (đ xem l i tài li u ?)
Hi u qu thu h i b i trong Xiclon t l thu n v i căn b c hai c a v n t c và t l ngh ch v i căn
b c hai c a đ ng kính. Do đó Xiclon làm vi c t t khi v n t c khí cao vào kho ng 20 ÷ 25 m/s ườ
nh ng không nh h n 15 m/s đ ng th i đ ng kính thi t b nh . Tuy nhiên tăng v n t c có thư ơ ườ ế
d n đ n vi c tăng kh năng cu n b i theo dòng khí và tăng tr l c. Khi nhi t đ tăng thì h s ế
nh t trong môi tr ng tăng và hi u qu thu b i s gi m. ườ
Thi t b Xiclon có các u đi m và nh c đi m sau:ế ư ượ
u đi m:Ư
Không có ph n chuy n đ ng.
Có th làm vi c nhi t đ cao (có th đ n 500oC). ế
Thu h i b i d ng khô.
Tr l c h u nh c đ nh và không l n (250 ÷ 1500 N/m²). ư
Làm vi c t t áp su t cao.
Năng su t cao.
Hi u qu không ph thu c n ng đ b i.
Nh c đi m :ượ
Hi u qu v n hành kém khi b i có kích th c nh h n 5ìm ướ ơ
Không th thu h i b i k t dính. ế
N ng đ b i cho phép ng d ng Xiclon ph thu c đ ng kính Xiclon: ườ
Đ ng kính Xiclon, mm 800 600 500 400 300 200 100ườ
N ng đ b i cho phép, kg/m³ 2,5 2,0 1,5 1,2 1,0 0,8 0,6
Trong tính toán xiclon ,ng i ta th ng ch n :ườ ườ
T c đ dòng khí đi ra kh i Xiclon t 4 ÷ 8 m/s.
Kích th c ng vào Xiclon :k = = 2 ÷ 4 cmướ
T c đ dòng khí đi vào Xiclon t 18 ÷ 20 m/s
2.1.Các s li u c b n c a b i và thi t b x lý: ơ ế
Kh i l ng riêng c a b i Đ ng : 1250 kg/m³ ượ
Theo TCVN 5939-1995 thì n ng đ b i Đ ng có trong khí th i không đ c v t quá 150 mg/m³ ượ ượ
2.2.Tính toán thi t k thi t b l c b i theo ph ng pháp t (thi t b s i b t) :ế ế ế ươ ướ ế
2.2.1.Thân tháp và mâm:
Thân tháp và mâm đ c làm b ng v t li u ph thu c vào m c đ ăn mòn c a môi tr ng làmượ ườ
vi c. Thân tháp th ng có hình tr tròn, ch t o thành t ng đo n ghép v i nhau. B dày c a v t ườ ế
li u ph thu c vào t c đ ăn mòn c a môi tr ng. Mâm đ c g n c đ nh vào tháp. N u c n ườ ượ ế
thi t thì có thêm vòng đ ho c thanh đ đ mâm đ c v ng ch c.ế ượ
2.2.2.Kho ng cách mâm :
Kho ng cách mâm th ng đ c ch n tr c trên c s đi u ki n ch t o, b o trì ,chi phí h p ườ ượ ướ ơ ế
sau đó ki m tra l i khi tháp ho t đ ng đ m b o không l t. Theo kinh nghi m th ng l y theo ườ
B ng 1.
B ng 1: Kho ng cách mâm theo đ ng kính mâm ườ
Đ ng kính mâm, D (m) Kho ng cách mâm, H (m)ườ
T i thi u 0,150
Đ n 1,2 0,450 ÷ 0,500ế
1,2 ÷ 3,0 0,600
3,0 ÷ 3,6 0,750
3,6 ÷ 7,2 0,900
2.2.3.Đ ng kính tháp:ườ
Đ ng kính tháp hay ti t di n tháp t ng ng v i su t l ng pha l ng ,pha khí đã cho ph i đườ ế ươ ượ
đ khi tháp ho t đ ng không gây nên tr ng thái l t ho c lôi cu n pha l ng lên mâm trên quá
nhi u. V i mâm chóp ho c xuyên l tr ng thái ng p l t , v n t c bi u ki n c a pha khí VF ế
(d a trên di n tích b m t b c h i c a mâm Sn) liên h đ n kh i l ng riêng c a hai pha nh ơ ế ượ ư
sau :
VF = CF , m/s
V i: CF = Thông s năng su t ph thu c vào su t l ng c a hai pha và đ c xác đ nh ư ượ
b ng đ th cho t ng lo i mâm.
B ng 2 : Su t l ng pha l ng cho phép theo t ng lo i mâm, m³/h ượ
Đ ng kính tháp ,mm Lo i mâmườ
1 2 3 4
1000 0 - 7 7 – 45 - -
1400 0 – 9 9 – 70 - -
2000 0 – 11 11 – 90 90 – 160 -
2600 0 – 11 11 – 110 110 – 180 -
3400 0 – 11 11 – 110 110 – 200 200 – 300
4000 0 – 11 11 – 110 110 – 230 230 – 350
5000 0 – 11 11 – 110 110 – 250 250 – 400
7000 0 – 11 11 – 110 110 - 250 250 – 400
Trên m i mâm có nhi u l hay rãnh, đ ng kính t 3 ÷ 12 mm, t ng ti t di n các l trên mâm ườ ế
chi m t 8 ÷ 15% ti t di n tháp. Kho ng cách gi a hai tâm l b ng 2,5 ÷ 5 l n đ ng kính. Bế ế ườ
dày mâm th ng b ng ÷ đ ng kính l n u làm b ng thép không r , n u làm b ng thép Carbonườ ườ ế ế
hay h p kim thì b dày l n h n t l trên m t tí. ơ
Mâm ph i th t ngang b ng khi l p vào tháp. Đ i v i nh ng tháp có đ ng kính quá l n (>2,4 ườ
m) ,ít dùng mâm xuyên l vì khi đó ch t l ng phân ph i không đ u trên mâm.
Trong tháp mâm xuyên l thì pha khí đi t d i lên qua các l trên mâm và phân tán vào l p ch t ướ
l ng chuy n đ ng t trên xu ng.
Tuỳ theo l u l ng hai pha l ng và khí mà có ba ch đ thu đ ng : khi v n t c khí nh thì phaư ượ ế
khí đi qua pha l ng d ng t ng b t riêng bi t ,pha l ng có th ch y rò qua l trên mâm. Khi
tăng v n t c khí lên thì khí đi qua pha l ng b ng nh ng b t liên t c ,ch t l ng không còn ch y rò
qua l trên mâm. ch đ này tháp ho t đ ng n đ nh. Khi tăng v n t c khí lên n a thì khí và Ơ ế
l ng trên mâm s t o nên m t h n h p b t l ng xáo tr n m nh trên mâm. đi u ki n này mâm Ơ
ho t đ ng v i hi u su t cao nh t. N u ti p t c tăng v n t c thêm n a thì s x y ra hi n t ng ế ế ượ
lôi cu n ch t l ng lên mâm trên.
Ch n : Chi u cao l p b t là 100 (mm)
V n t c khí vào thi t b là 2 (m/s) ế
L u l ng n c t i cho 1m³ khí là 0,5 (lít/m³)ư ượ ướ ướ
Tr l c c a thi t b là 122 mmH2O t ng đ ng 1200 Pa ế ươ ươ
V i : L u l ng khí vào thi t b là 12500 (m³/h) ư ượ ế
N ng đ b i trong khí là 12 (g/m³)
T l % b i theo kích th c c h t trong h n h p khí vào thi t b là: ướ ế
10 ÷ 15 ìm 15 ÷ 30 ìm >30 ìm
22 % 58 % 20 %
Hình 3 : Thi t b r a khí s i b tế
A-S i b t v i mâm ch y tràn ; B – S i b t v i mâm ch y s i b t: 1 –Thân; 2 – L trên mâm; 3 –
H p nh p li u ;4 – Mâm ;5 – H p ch y tràn; 6 – Vòi t i ướ
Tính toán thi t k thi t b s i b t :ế ế ế
Kh i l ng riêng c a khí th i 30oC : ượ
kg/m³
Ch n v n t c vào thi t b s i b t là 2 m/s ế
L ng khí vào thi t b :ượ ế
GV = = 1,165 x 12500 = 14562,5 kg/h
Trong đó : QV = L u l ng khí vào thi t b s i b t ,m³/h;ư ượ ế
= Kh i l ng riêng c a khí ,kg/m³ ượ
N ng đ % b i trong khí vào thi t b s i b t: ế
x100 = 1,03 %
N ng đ % b i trong khí ra kh i thi t b : ế
1,03(1 – 0,9) = 0,103 %
Trong đó : N ng đ % b i vào thi t b , %; ế
Hi u su t x lý b i c a thi t b . Ch n 90 % ế
L ng khí ra kh i thi t b :ượ ế
14562,500 14427,366 kg/h
L ng klhí s ch hoàn toàn :ượ
14562,50 x 14412,50 kg/h
L ng b i thu đ c :ượ ượ
14562,500 – 14427,366 = 135,134 kg/h
L ng khí ra kh i thi t b :ượ ế
12384,005 m³/h