intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thiết kế Tường Chắn bằng các giải pháp Cừ ván thép

Chia sẻ: Nguyen Ngoc Tuong Duy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:47

294
lượt xem
67
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giới thiệu chung về cừ ván thép Cừ ván thép – Các yêu cầu kỹ thuật và chất lượng Quy trình sản xuất cừ ván thép Các đặc trưng và tính chất cơ học đất tổng quát Áp lực ngang của đất tổng quát Các tham số thiết kế Các chỉ tiêu thiết kế Các phương pháp thiết kế Các dạng kết cấu cừ ván thép Lựa chọn loại cừ ván thép – Tiêu chí Độ bền Thiết kế tường cừ ván thép dùng phần mềm Prosheet 2.2...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thiết kế Tường Chắn bằng các giải pháp Cừ ván thép

  1. TRIỂN LÃM XÂY DỰNG VIỆT NAM 2006 Thiết kế Tường Chắn bằng các giải pháp Cừ ván thép Trung tâm Hội Chợ và Triển Lãm Tp.Hồ Chí Minh 05/07/2006
  2. CHỦ ĐỀ ƒ Giới thiệu chung về cừ ván thép ƒ Cừ ván thép – Các yêu cầu kỹ thuật và chất lượng ƒ Quy trình sản xuất cừ ván thép ƒ Các đặc trưng và tính chất cơ học đất tổng quát ƒ Áp lực ngang của đất tổng quát ƒ Các tham số thiết kế ƒ Các chỉ tiêu thiết kế ƒ Các phương pháp thiết kế ƒ Các dạng kết cấu cừ ván thép ƒ Lựa chọn loại cừ ván thép – Tiêu chí Độ bền ƒ Thiết kế tường cừ ván thép dùng phần mềm Prosheet 2.2 2
  3. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CỪ VÁN THÉP Cừ ván thép được gia công uốn nguội từ thép tấm theo hình dạng có lợi cho việc chịu các tải trọng ngang. Cừ ván thép có các dạng tiết diện chữ U, Z khác nhau và liên kết với nhau bằng các gờ nối ở hai biên tạo thành một chuỗi kết cấu liên tục thành một bức tường chắc chắn chịu áp lực đất và nước. Lợi ích của tường chắn cừ ván thép: là dạng kết cấu dễ xếp dỡ, vận chuyển, lắp đặt và tiết kiệm chi phí Những lợi ích này khiến cho cừ ván thép được ứng dụng rộng rãi cho các kết cấu chắn nước, bãi đỗ xe ngầm, các hố đào, mố cầu, tường chắn, nhà máy điện, trạm bơm vv Cừ ván thép không những có khả năng chịu tải trọng ngang và còn chịu tốt tải trọng đứng thông qua sức chống mũi cừ và ma sát bên thân cừ như những dạng cọc đứng khác. 3
  4. CỪ VÁN THÉP – CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ CHẤT LƯỢNG Tiêu chuẩn kỹ thuật: EN 10249 – Phần 1: Các điều kiện kỹ thuật sản phẩm EN 10249 – Phần 2: Các sai số hình dạng và kích thước Định nghĩa: Sản phẩm được định hình nguội bằng các máy uốn trục lăn; hình dạng của sản phẩm được thiết kế sao cho khi nối liên tiếp hoặc nối chồng lên nhau; thì chúng tạo thành một kết cấu tổng thể liên hoàn dạng tường chắn. Công nghệ hiện đại uốn tấm phẳng thành tấm định hình chính xác. 4
  5. CỪ VÁN THÉP – CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ CHẤT LƯỢNG Tiêu chuẩn kỹ thuật: EN 10249 – Phần 1: Các điều kiện kỹ thuật sản phẩm EN 10249 – Phần 2: Các sai số hình dạng và kích thước Kích thước tiết diện ngang Độ thẳng Độ phẳng Các khuyết tật bề mặt i) Không thẳng ii) Vồng iv) Xoắn iii) Oằn v) Loe đầu 5
  6. QUY TRÌNH SẢN XUẤT CỪ VÁN THÉP Tổng quát Lựa chọn sản phẩm Thiết kế phương án uốn Phân tích ứng suất (PP.PTHH) Gia công uốn sản phẩm 6
  7. QUY TRÌNH SẢN XUẤT CỪ VÁN THÉP Phân tích ứng suất (PP.PTHH) mô phỏng quá trình cán uốn 7
  8. CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐẤT TỔNG QUÁT Đất có khả năng chịu nén tốt Phân bố ứng suất nén trong đất 8
  9. CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐẤT TỔNG QUÁT Đất rất yếu hay không có khả năng chịu kéo – vì thế ứng suất kéo cần phải được truyền đến & chịu bởi các kết cấu chịu lực – cừ ván thép. Vùng có giới hạn an toàn thấp sẽ trượt đổ nếu không kết cấu giữ đất Đất có độ ổn định chống trượt thấp 9
  10. CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐẤT TỔNG QUÁT Đất rất yếu hay không có khả năng chịu kéo – vì thế ứng suất kéo cần phải được truyền đến & chịu bởi các kết cấu chịu lực – cừ ván thép. 10
  11. CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐẤT TỔNG QUÁT Cơ sở lý thuyết về sự mất khả năng chịu lực của đất được diễn giải như sau: Cường độ chống cắt : Mặt trượt khi đất chịu ứng suất nén chính σ τ = c + σ tan φ Theo Coulomb Điều kiện về ứng suất phá hoại theo Mohr và Coulomb 11
  12. CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐẤT TỔNG QUÁT Định nghĩa về cường độ đất τ = c + σ tan φ Stand steeper Góc nghiêng mái dốc with cohesion chính là góc φ Trường hợp đất Trường hợp đất cát rời hoàn toàn sa tích có thành phần hạt mịn Góc nghiêng mái dốc phụ thuộc vào cường độ đất φ= C= Góc kháng cắt Lực dính Góc nghỉ Góc ma sát trong 12
  13. CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐẤT TỔNG QUÁT Phân loại đất Đất rời (đất cát) Đất dính (đất sét) Đất sa tích (á cát + á sét) Đất mịn Đất cát Đất sỏi Đá cuội Sét Mịn Vừa Thô Mịn Vừa Thô Mịn Vừa Thô Phân loại đất theo thành phần hạt, mm – Theo tiêu chuẩn Anh (BS) 13
  14. CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐẤT TỔNG QUÁT Tính toán cường độ đất τ = c + σ tan φ Khảo sát đất - BS 5930 “Quy phạm Thực hành Khảo sát Đất” Thí nghiệm hiện trường Thí nghiệm trong phòng - Xác định các đặc trưng cơ học (phân - TN. Xuyên tiêu chuẩn SPT tích thành phần hạt, các chỉ số cơ học - Thí nghiệm Cắt cánh - Thí nghiệm nén 3 trục, Nén chặt - TN. Xuyên động không thoát nước CIU, nén rời không thoát nước UU, nén nở hông UC. - Thí nghiệm bàn nén - Thí nghiệm cắt trong phòng 14
  15. CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐẤT TỔNG QUÁT Xác định cường độ đất từ các kết quả thí nghiệm Sổ tay Công tác đất – Bộ Công Chánh Malaysia Trường hợp đất dính (đất sét) Cường độ nén nở Chỉ số xuyên động Chỉ số SPT Trạng thái đất hông (kPa) (PP.Mackintosh) 0-2 Rất mềm 0-25 0-10 2-4 Mềm 25-50 10-20 4-8 Ít chặt (vừa) 50-100 20-40 8-15 Chặt 100-200 40-70 15-30 Rất chặt 200-400 70-100 > 30 Cứng > 400 > 100 15
  16. CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐẤT TỔNG QUÁT Xác định cường độ đất từ các kết quả thí nghiệm Sổ tay Công tác đất – Bộ Công Chánh Malaysia Trường hợp đất rời (đất cát) Cường độ nén nở Chỉ số SPT Trạng thái đất Chỉ số xuyên tĩnh hông (kPa) 0-4 Rất rời - 0-10 4-10 Rời 0-80 10-30 10-30 Vừa 80-280 30-80 30-50 Chặt 280-470 80-110 > 50 Rất chặt > 470 > 100 16
  17. CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐẤT TỔNG QUÁT Xác định cường độ đất từ các kết quả thí nghiệm BS 8004: 1986 – Quy phạm Thực hành Móng Công trình Trường hợp đất dính (đất sét) Cường độ chịu cắt Chỉ số SPT Trạng thái đất không thoát nước (Su), kPa 0-2 Rất mềm < 20 2-4 Mềm 20-40 4-8 Ít chặt (vừa) 40-75 8-15 Chặt 75-150 15-30 Rất chặt > 150 17
  18. CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐẤT TỔNG QUÁT Xác định cường độ đất từ các kết quả thí nghiệm TESPA – Hiệp hội Kỹ thuật Cừ ván Châu Âu Trường hợp đất rời (đất cát) Chỉ số SPT Trạng thái đất Góc ma sát trong 0-4 Rất rời 25° 0 4-10 Rời 27.5 0 10-30 Vừa 30 0 30-50 Chặt 35 > 50 Rất chặt 40° 18
  19. CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐẤT TỔNG QUÁT Xác định cường độ đất từ các kết quả thí nghiệm Sổ tay thi công cừ ván – Hãng Arcelor, 01-2005 Trường hợp đất dính (đất sét) Chỉ số dẻo Góc ma sát trong 15 30 30 25 50 20 80 15 19
  20. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT TỔNG QUÁT Áp lực chủ động (Lực phá hoại) Môment hướng ra Pa = γ * Ha * Ka − 2 * c * Ka γ = dung trọng riêng của đất Tường chắn để chịu C= lực dính của đất (cường độ) áp lực phá hoại 1 − sin φ Ka = 1 + sin φ Áp lực thụ động (Lực kháng giữ) Áp lực Pp = γ * Hp * Kp − 2 * c * Kp Pp chủ động Áp lực γ = dung trọng riêng của đất thụ động C= lực dính của đất (cường độ) 1 − sin φ Kp = 1 + sin φ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2