intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án Nền móng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Trần Văn Thắng)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:26

63
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đồ án tập trung làm rõ các chỉ tiêu cơ lý của đất nền được xác định bằng thực nghiệm, từ đó đưa ra các phương án thiết kế cho móng nông dưới chân cột số 1, móng cọc dưới chân cột số 10,... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án Nền móng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Trần Văn Thắng)

  1. §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA CÔNG TRÌNH ­­­­­­­­­­ ĐỒ ÁN NỀN MÓNG CHUYỀN NGÀNH : XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP GIẢNG VIÊN HD : LÊ VĂN HIỆP SINH VIÊN             :TRẦN VĂN THẮNG       LỚP    : 71DLDD21 SBD : 20017 Lớp 71DLDD21 SV : TRẦN VĂN THẮNG Page 1
  2. §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp SỐ  LIỆU CHUNG 1. Sơ đồ Công Trình 6m 6m 6m 6m ­0.45 C1 C2 C3 C4 C5 7m 0.00 C6 C7 C8 C9 C10 7m C11 C12 C13 C14 C15 ­0.45 Mặt bằng cột 2. Số tài liệu: 2
  3. §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp Móng 1 Cột 1 Móng 2 Cột 10 Địa chất Số liệu 2 3. Số liệu địa chất: Số  dày  C chỉ số  Eo  Tên đất liệu 1 (KN/m3) (m) (độ) (KN/m2) SPT (N) (kPa) Lớp 1 đất lấp 17,5 1 Cát pha,hạt  Lớp 2 18,5 6,8 15 5 20 8320 trung Sét nửa  cứng , Lớp 3 19 25 20 26 33 12480 Nâu  vàng(IL=0.2) 4. Tải trọng công trình: TT Ntc (T) Mtc ( Tm) Cột 1      42 6,2 Cột 10 280 9,6 * Cột vuông kích thước 0,3x0,3m, chiều mô­men uốn trên mặt cắt 5. Giới thiệu công trìnhvà cơ sở tính toán + Công trình thuộc dạng nhà dân dụng kết cấu khung chịu lực bằng bê tông cốt thép + Các chỉ tiêu cơ lý của đất nền được xác định bằng thực nghiệm + Hệ số điều kiện làm viêc của đất nền : m1= 1,2  và m2= 1,1 + Hệ số an toàn giữa tảI trọng tiêu chuẩn và tảI trọng tính toán n=1,2. + Khi tính toán lấy:  II =   /1,1 ;  II  =   /1,1; cII = c/1,1. Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 1.1 (KN/m3) 15,9 16,82 17,27 1.1 (độ) 0,00 13,64 18,18 cII = c/1.1 (KN/m2) 0,00 4,55 23,64 + Ta có bảng quy đổi đơn vị tính tải trọng đầu cọc như sau: TT Ntc (T) Ntc (KN) Mtc ( T.m) Mtc ( KN.m) Cột 1 42 420 6,2 62 Cột 10 280 2800 9,6 96 Lớp 71DLDD21 SV : TRẦN VĂN THẮNG Page 3
  4. §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp Dựa vào số liệu trên, ta thấy tải trọng tác dụng lên cột 1 không lớn, nhưng ở cột 10  thì rất lớn. Để đảm bảo điều kiện làm việc, sự an toàn trong sử dụng, xét đến tính  kinh tế, ta chọn Phương án thiết kế như sau: +  Móng nông dưới chân cột số 1 +  Móng cọc dưới chân cột số 10 PHẦN A: THIẾT KẾ MÓNG NÔNG I.PHƯƠNG ÁN NỀN MÓNG: + Tải trọng công trình không lớn.  Lớp đất lấp trên cùng khá yếu , do đó ở đây chọn  giải pháp bóc hết lớp đất lấp vàđặt móng tại lớp đất thứ 2. + Móng BTCT: Móng đơn dưới cột. + Móng băng dưới tường. + Tường ngăn và bao che có thể dùng móng gạch hay giằng, dầm móng để đỡ. II. VẬT LIỆU ĐÀI MÓNG DƯỚI CHÂN CỘT + Bê tông M250 có Rb = 11500( KN/m2), Rk = 900 (KN/m2). + Thép chịu lực: CII  , Ra = 280000(KN/m2). + Lớp lót bê tông nghèo dày 10cm. + Lớp bảo vệ cốt thép đáy móng dày 3,5cm. III. THIẾT KẾ MÓNG NÔNG CHO CỘT 1 1. Xác định sơ bộ kích thước đáy móng: Chọn kích thước sơ bộ: ­ Chiều sâu đặt móng h= 1,2 (m) ­ Chiều rộng đài móng b= 1 (m) 2. Kiểm tra kích thước đáy móng theo điều kiện áp lực tại đáy móng: Giả thiết chiều cao móng hm= 1,9 m Áp lực tiêu chuẩn ở đế móng là:  4
  5. §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp Rtc= .(A.b.+B.h.+cII.D) Trong đó:  Ktc– Hệ số tin cậy, lấy Ktc=1 vì các chỉ tiêu cơ lý của đất ddược xác định bằng thực  nghiệm II  ­ dung trọng đất nằm trực tiếp dưới đáy móng * ­ dung trọng trung bình các lớp đất tính từ đáy móng trở lên II cII ­ lực dính tiêu chuẩn dưới đáy móng A,B,D ­ Các hệ số không thứ nguyên phụ thuộc vào góc ma sát  m1, m2 ­ lần lượt là các hệ số điều kiện làm việc của nền và hệ số điều kiện làm   việc của công trình tác động qua lại với nền Đáy đài đặt tại lớp đất thứ 2, có  = 15o, tra bảng 2.2 trang 34 sách giáo trình Nền và  Móng – trường ĐH Công nghệ GTVT được các trị số A,B,D. Ta có bảng sau: m1 m2 KtcA b II B h II cII D 1.2 1,1 1 0,32 1 16,82 2.3 1,2 18,37 4,55 4,845 5 3 Ghi chú:  =  =18(KN/m ) Diện tích đáy móng chịu tải trọng đúng tâm: F =  Trong đó: tb ­ Dung trọng riêng trung bình của đất và bê tông. Quy ước  tb  = 20~22 KN/m3 Ntc – tải trọng tiêu chuẩn tại đầu cột h – Chiều sâu đặt móng (tính từ đáy đài móng đến cos nền) Rtc ­ Áp lực tiêu chuẩn ở đế móng Chọn kF= 1,3, khi đó Flệch tâm = kF.F = 5,56.1,3 = 7,228 (m2) Chọn tỷ số kN=l/b = 1,3 Từ đó, ta có  Lớp 71DLDD21 SV : TRẦN VĂN THẮNG Page 5
  6. §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp  Vậy chọn kích thước đài móng lxb là (2,8x2,0) mét.                   Tính lại Áp lực tiêu chuẩn ở đế móng là Độ lệch tâm: Áp lực tiêu chuẩn ở đế móng là:  tc p max = 125,19(KN/m2) tc p min = 77,61(KN/m2) ptctb = 101,4(KN/m2) Điều kiện kiểm toán:  tc +  p max = 125,19(KN/m2)≤ 1,2.Rtc= 1,2.109,1 = 130,92 (KN/m2) tc +  p min = 77,61(KN/m2)> 0 += 101,4 (KN/m2)
  7. §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp ứng suất gây lún tại đế móng : (KN/m2)         Với   là là dung trọng trung bình của các lớp phía trên đáy móng     (KN/m2)         Gọi z là độ sâu kể từ đáy móng thì ứng suất gây lún ở độ sâu là : = p.Koi = 83,4.Koi(KN/m2)                                                       Với  là hệ số phụ thuộc tỷ số:     KÕt qu¶ tÝnh lón cho mãng cã ®ưîc trong b¶ng sau:   Bảng tính lún       Điểm hi  độ sâu z   ? zbt ? zgl 2z/b K0 Ghi chú (m)  (m) l/b 0 0 1,4 0 0 0 0 Lớp 1,  0,3 0,3 1,4 0 0 5,25 0 =17,5 0,3 0,6 1,4 0 0 10,5 0   0,3 0,9 1,4 0 0 15,75 0   0,1 1 0 1,4 0 0 17,5 0 1 0,2 1,2 0 1,4 0 1 22,2 83,4 2 0,3 1,5 0,3 1,4 0,3 0,91 27,75 75,9 3 0,3 1,8 0,6 1,4 0,6 0,682 33,3 56,89 4 0,3 2,1 0,9 1,4 0,9 0,473 38,85 39,45 5 0,3 2,4 1,2 1,4 1,2 0,325 44,4 27,1 Lớp 2, 6 0,3 2,7 1,5 1,4 1,5 0,235 49,95 19,6 7 0,3 3,0 1,8 1,4 1,8 0,173 55,5 14,43 8 0,3 3,3 2,1 1,4 2,1 0,134 61,05 11,18 9 0,3 3,6 2,4 1,4 2,4 0,105 66,6 8,78 10 0,3 3,9 2,7 1,4 2,7 0,085 72,15 7,09 11 0,3 4,2 3,0 1,4 3,0 0,07 77,7 5,84 12 0,3 4,5 3,3 1,4 3,3 0,0585 83,25 4,89 13 0,3 4,8 3,6 1,4 3,6 0,049 88,8 4,09 14 0,3 5,1 3,9 1,4 3,9 0,042 94,35 3,5 15 0,3 5,4 4,2 1,4 4,2 0,037 99,9 3,09 16 0,3 5,7 4,5 1,4 4,5 0,032 105,45 2,67 17 0,1 5,8 4,6 1,4 4,6 0,031 107,3 2,59          Khi  zbt  5. z gl đối với đất tốt thì dừng lại kiểm tra độ lún Nhận xét : Theo bảng tính toán ta thấy tại độ sâu 4,6m kể từ đáy móng Lớp 71DLDD21 SV : TRẦN VĂN THẮNG Page 7
  8. §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp bt gl z  = 107,3 (KN/m2)   5. z  = 2,59.5 = 12,95 (KN/m2) Do vậy ta lấy giới hạn đến độ sâu 4,6m kể từ đáy móng Công thức tính toán: Với i = 0,8 Eoi – Mô đum biến dạng = 8320 (KN/m2) Điểm hi  độ sâu z ? zbt ? zgl gl zitb Si Ghi chú (m)  (m) (KN/m2) (KN/m2) (KN/m2) (m) 1 0,2 1,2 0 22,2 83,4 0 0,00000 2 0,3 1,5 0,3 27,75 75,9 79,65 0,00765 3 0,3 1,8 0,6 33,3 56,89 66,4 0,00192 4 0,3 2,1 0,9 38,85 39,45 48,17 0,00144 5 0,3 2,4 1,2 44,4 27,1 33,28 0,00099 Lớp 2, 6 0,3 2,7 1,5 49,95 19,6 23,35 0,00069 7 0,3 3,0 1,8 55,5 14,43 17,02 0,00051 8 0,3 3,3 2,1 61,05 11,18 12,81 0,00038 9 0,3 3,6 2,4 66,6 8,78 9,98 0,00030 10 0,3 3,9 2,7 72,15 7,09 7,94 0,00024 11 0,3 4,2 3,0 77,7 5,84 6,47 0,00019 12 0,3 4,5 3,3 83,25 4,89 5,37 0,00016 13 0,3 4,8 3,6 88,8 4,09 4,49 0,00013 14 0,3 5,1 3,9 94,35 3,5 3,795 0,00011 15 0,3 5,4 4,2 99,9 3,09 3,295 0,00010 0,0000 16 0,3 5,7 4,5 105,45 2,67 2,88 9 0,0000 17 0,1 5,8 4,6 107,3 2,59 2,63 8 0,0149 si 8 Tại độ sâu 4,6 mét tính từ đấy móng S= 1,498 (cm)   [ S]= 8 (cm) 8
  9. §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp =>Độ lún móng thỏa mãn. 6. Tính toán độ bền và cấu tạo móng: 6.1. Chọn vật liệu móng: Dùng bê tông M250 có Rb = 115 Kg/cm2; Rk = 9 Kg/cm2 (Rb = 11500 KN/m2, Rk= 900 KN/m2) Dùng cốt thép nhóm CII có Rs = 2800 Kg/cm2 (Ra = 280000 KN/m2) A/ xác định chiều cao móng theo điều kiện chống uốn Áp lực tính toán dưới đáy móng Lớp 71DLDD21 SV : TRẦN VĂN THẮNG Page 9
  10. §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp                           Chiều cao làm việc của móng: ho  L Trong đó: + ho – Chiều cao làm việc của móng; ho = h­a + a – lấy gần đúng bằng lớp bê tông bảo vệ cốt thép đáy móng; a = 4  10 cm + L – Khoảng cách từ đáy móng đến mặt ngàm cột L = =  = 1,25 (m) + l – Cạnh đáy móng  + lc – Bề dài cạnh cột +Rn – Cường độ chịu nén của bê tông + ptt – Áp lực tính toán trung bình phía trên phần L; ptt=  +  – Áp lực tính toán tại mặt ngàm cột =+(­) = 61,46 +(118,54 – 61,46)= 65,62 (KN/m2) ptt= = 92,08(KN/m2) ho  1,25= 0,54 (m) Chọn chiều cao làm việc của móng ho = 0,6 (m) hm = ho + a = 0,6 + 0,05 = 0,65 m B/ xác định chiều cao móng theo điều kiện chọc thủng 10
  11. §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp Lực gây xuyên thủng : Pxt = ptt.Sxt ptt =  =  + ( ­ ) Trong đó: ptt – Áp lực tính toán trung bình phía nguy hiểm nhất ­ Áp lực tính toán tại mép cạnh đáy tháp xuyên. Sxt – diện tích xuyên thủng bên phía nguy hiểm nhất; Sxt = b.(l­lc­2ho).0,5 Từ các kết quả đã có, ta tính được:  Pxt = 140,455.1,3 = 182,592 (KN) Lực chống xuyên thủng cũng chỉ xét ứng với một mặt của tháp xuyên: Pcx = 0,75.Rk.Sxt = 0,75.Rk.(bc + ho).ho = 0,75.900.(0,3+0,6).0,6 = 364,5(KN) Điều kiện kiểm tra: Pcx =   Pxt Lớp 71DLDD21 SV : TRẦN VĂN THẮNG Page 11
  12. §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp Vậy chiều cao móng chọn hm =0,65 m  7. Tính kết cấu món g    Coi bản móng là dầm conson, ngàm qua mép cột tải trọng là phản lực áp lực nền. + Mômen tương ứng với ngàm I – I MI­I = b.L2. Trong đó :L = =  = 1,25 (m) = 65,62 (KN/m2) (đã tính trong phần chống chọc thủng) =>M1= 2,0.1,252= 157,66(KN.m) Diện tích cốt thép chịu mô men MI­I Fa =  ==  10,43 (cm2) Chọn  12 (Fa = 1,131 cm2)  Số thanh thép cần thiết n = = 9,22  (Thanh) Chọn 11 thanh. Chiều dài của 1 thanh cốt thép chịu mô men  là : l’ = l ­ 2.0,05  = 2,8 – 0,1 = 2,7 m Khoảng cách cần bố trí các cốt thép dài là : b’ =  b ­ 2.0,05  = 2,0 – 0,1 = 1,9 m Khoảng cách giữa các cốt thép cạnh nhau là : a =  =  = 190  mm => Chọn 11 thanh Φ 12a190 thép CII bố trí phía dưới + Mômen tương ứng với ngàm II – II MII­II = l.B2. Trong đó : B =  =  = 0,85 (m) =>MII­II= 2,8.0,852. = 91,035 (KN.m) Diện tích cốt thép chịu mô men MII­II =0,6 – 0,012 = 0,588 m Fa =  = = 6,14 (cm2) 12
  13. §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp Chọn  10 (Fa = 0,785 cm2)  Số thanh thép cần thiết n = = 7,82 (Thanh) Chọn 8  Thanh Chiều dài của 1 thanh cốt thép chịu mô men MII­IIlà : b’ = b ­2.0,05 = 2,0 – 0,1 = 1,9 m Khoảng cách bố trí các cốt thép dài là : l’= l ­2.0,05 = 2,8­ 0,1 = 2,7 m Khoảng cách giữa các cốt thép cạnh nhau là : a =  =  = 335 mm => chọn a = 200 mm =>Chọn 14 thanh Φ 10a200  thép CII bố trí phía trên thép chịu mômen mặt  ngàm II– II Lớp 71DLDD21 SV : TRẦN VĂN THẮNG Page 13
  14. §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp                                            MÆt b»ng mãng 14
  15. §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp PHẦN II: MÓNG CỌC  I.  TINH TOAN VA THIÊT KÊ MONG   ́ ́ ̀ ́ ́ ́   C   ỌCCHO CỘT  8    1.Tải trọng tác dụng Ntc  = 2800 KN Mtc  = 96 KN.m Các hệ số điều kiện làm việc của đất nền : m1 = 1,2  ; m2 = 1,1. Hệ số an toàn giữa tải tiêu chuẩn và tải tính toán : n = 1,2. + Chọn độ sâu đặt đế đài: Đế đài cao 1.5m so với cốt thiên nhiên Chọn chiều cao đài là hđ = 0,9m.  Lớp bêtông lót vữa xi măng cát vàng Mác 75 dày 10cm, ăn ra 2 phía đế đài là 10cm. 2. Chọn loại cọc:  Dùng loại cọc tiết diện 0,25  0,25m (4 14). Thép dọc chịu lực gồm 4 16 nhóm CII. Bê tông cọc B20, đầu cọc có mặt bích bằng thép. Phần trên của cọc ngàm vào đài 0,15m  Phần râu thép đập đầu cọc lớn hơn 30.  = 30.14 = 420 mm, lấy là 0,55 m  Đầu dưới của cọc cắm vào lớp cát pha,hạt trung và sét nửa cứng  9,3m. Vậy ta có chiều dài của cọc là:   Lcọc = 0,55 + 0,15 + 9,3 = 10 m. Vậy ta chọn cọc dài 10m. 3.Tính sức chịu tải của cọc; + Sức chịu tải của cọc theo vật liệu: Pvl  =.(Rb.Fb + Ra.Fa)  = 1 Lớp 71DLDD21 SV : TRẦN VĂN THẮNG Page 15
  16. §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp Bê tông  B20 : có Rb = 11500 KN/m2 Thép AII : có Ra = 280000 KN/m2 Pvl= 1.(11500.0,252  +  280000.1,539.10­4)=623,78 KN + Sức chịu tải của cọc theo đất nền  : Trong đó : : HÖ làm việc của  cọc trong đất ( = 1 ) ,: HÖ làm việc cña ®Êt  díi mòi cäc và ở mặt bên của cọc; ( = 1,  = 1 ) : DiÖn tÝch tiÕt diÖn ngang của mũi cäc, (m2) ,=0,0625 m2 u : Chu vi cäc (m)(u=4d=1 ) i : Cường độ sức kháng trung bình của lớp đất trên thân cọc đóng hoặc cọc ép li: chiÒu dày lớp đất thứ i tiếp xúc với cọc  (m); qb­ Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc (m) tra bang2 trong tcvn 10304 năm  2014 Lớp đất Loại đất Z  Độ sệt . (m) (m) 1 Cát pha,cát hạt trung 2,15 1,3 0,2 36,97 48,061 2 Cát pha,cát hạt trung 3,8 2 0,2 51,96 197,45 3 Cát pha,cát hạt trung 6,3 3 0,2 58,58 369,1 4 Sét nửa cứng,nâu vàng 9,3 3 0,2 63,9 594,27 1208,88  Pđn = 1 .  Pđn =1510,57(KN)  Sức chịu tải cọc đơn cho phép: Ta đó =1,4  Pc   = min   =  =1078,97( KN) 16
  17. §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp 4. Xác định số lượng cọc và cách bố trí : + Số lượng cọc sơ bộ là : cọc Vì móng chịu tải lệch tâm khá lớn nên ta tăng số lượng cọc và lấy bằng nc’ = 5  Mặt bằng bố trí cọc 5. Kiểm tra khả năng chịu tải của cọc  + Diện tích đế đài thực tế : Fdtt = 1,6.1,6 = 2,56 (m2) + Trọng lượng tính toán của đài và đất trên đài thực tế : Nđ,đtt  = n.tb .h.Fd = 1,2.20.(1,5+0,45/2).2,56 = 105,98 (KN) + Lực dọc tính toán thực tế xác định đến cốt đài : Ntt =  + =  2800.1,2 + 105,98 = 3465,98 ( KN)  + Mômen tính toán xác định tương ứng với trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại   đế đài : Mtt  == 115,2 (KN)  + Lực tính toán truyền xuống cọc dãy biên : Lớp 71DLDD21 SV : TRẦN VĂN THẮNG Page 17
  18. §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp tt Pmax  626(kN) tt       Pmin 530 (kN) Tải trọng tác dụng lên cọc được tính theo công thức sau : Pi =  Ta lập được bảng sau : Cọc Xi (m) Pi (KN) 1 ­0,6 530 2 ­0,6 530 3 0 578 4 0,6 626 5 0,6 626 +  Trọng lượng tính toán của cọc : Pcọc  =  n.fcọc. .Lc cọc Trong đó: cọc  = 25 kN/m3 Lc = 10­ 0,15­ 0,55 = 9,3m Pc = 1,1.(0,25.0,25).25.9,3 = 15,98 ( KN ) Pđ=n.fđ.Lđ. đ =1,1.(0,25.0,25).9,3.(1.17,5+6,8.18,5+3.18,9)= 127,88 KN +  Kiểm tra điều kiện chịu tảI của cọc: Pttmax + Pc ­Pđ= 626 + 15,98­127,88 = 514,1KN  0 nên không phải kiểm tra theo điều kiện chống nhổ. 6. Kiểm tra nền móng cọc theo TTGH 2: 6.1. Kiểm tra điều kiện áp lực ở đáy móng quy ước: +  Độ lún của nền móng cọc được tính theo độ  lún của nền khối móng qui ước có  mặt cắt là abcd (hình vẽ). Do ma sát giữa mặt xung quanh cọc và đất bao quanh, tải  trọng của móng được truyền trên diện tích rộng hơn, xuất phát từ mép ngoài cọc tại   đáy đài và nghiêng 1 góc  18
  19. §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp h i i tb hi Trong đó : + Chiều dài của đáy khối quy ước : LM = L’+ 2.LC.tgα = (1,2­2.0,25) + 2.9,3. tg(4,150) =  2,05 ( m ) +  Bề rộng của đáy khối quy ước : BM = B’ + 2.LC.tg  = (1,2­2.0,25) + 2.9,3. tg(4,150) =  2,05 ( m ) + Chiều cao khối móng quy ước: ( tính đến cốt tự nhiên) HM = Lc + h = 9,3 + 1,5+ = 11,03 (m).  + Trọng lượng tiêu chuẩn của đất trong phạm vi từ đế đài đến mặt cốt tự nhiên: N1tc = LM.BM.h. tb  = 2,05.2,05. (1.17,5+ 0,5.18,5+)=131,3 KN + Trọng lượng tiêu chuẩn của đất từ đáy đài đến mũi cọc có trừ đi trọng lượng của  đất bị cọc chiếm chỗ:  .hi N2tc = ( LM.BM ­ ncọc.fcọc ).  i = ( 2,05. 2,05­ 5.0,25.0,25).(6,3.18,5+3.18,9)= 673,94 KN + Trọng lượng tiêu chuẩn của cọc trong phạm vi khối móng quy ước:  N3tc = ncọc.fcọc. cọc .LC = 5.(0,25.0,25).25.9,3 =72,65 (KN)    + Trọng lượng tiêu chuẩn của khối móng quy ước : Nqưtc = N1tc + N2tc + N3tc =  131,3+ 673,94 + 72,65 = 877,89 KN + Tải trọng tiêu chuẩn tại đáy khối quy ước : Ntc = N0tc + Nqưtc = 2800+877,89 =3677,89 KN + Mômen tiêu chuẩn tương ứng tại trọng tâm đáy khối quy ước : Mtc = Mtco+ Qtco.( LC+hđ ) = 96 (KN.m). + Độ lệch tâm:   M tc e N tc  = Lớp 71DLDD21 SV : TRẦN VĂN THẮNG Page 19
  20. §å ¸N NÒN Vµ MãNG GVHD: L£ V¡N HIÖp + áp lực tiêu chuẩn ở đáy khối qui ước: N tc 6.e tc p max,min = (1 ) L M .BM LM =  tc Pmax  941,76 KN/m2 tc Pmin 808,57 KN/m2 → + Cường độ tính toán của đất ở đáy khối qui ước: m1 .m2 ' RM ( A.BM . II B.H M . II D.c II ) K tc Với:  Ktc = 1 vì chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo kết quả thí nghiệm trực tiếp đối với đất. Tra bảng 3.1/tr.27 HD ĐANM được m1  = 1,2 m2 = 1,1 công trình có sơ đồ kết cấu mềm (không có khả năng đặc biệt để chịu nội   lực thêm gây ra bởi biến dạng của nền). Đất tại đáy khối quy ước là cát có:  II  = 200  tra bảng 3.2/tr27 HD ĐANM ta được  A = 0,51; B = 3,05; D = 5,66 II  =18,5( kN/m3 ) Chiều cao của khối móng qui ước: HM = 11,03 m Trọng lượng riêng trung bình của đất đáy khối quy ước: γ i hi γ II' = Hm = 1, 2.1,1 .  RM =  1 (0,51.2,05.18,5 + 3,05.11,03.18,13+5,66.5) = 867,98 (KN/m2). + Kiểm tra điều kiện áp lực tại đáy khối quy ước  ptcmax 941,76KN/m2 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2