Thơ tiếng anh
lượt xem 68
download
Tài liệu tham khảo về Thơ tiếng anh giúp các bạn học thuộc môn tiếng anh nhanh nhất...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thơ tiếng anh
- SKY trời, EARTH đất, CLOUD mây RAIN mưa WIND gió, DAY ngày NIGHT đêm WHAT TIME là hỏi mấy giờ HIGH cao HARD cứng SOFT mềm CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM REDUCE giảm bớt, ADD thêm, HI chào Gặp ông ta dịch SEE HIM SWIM bơi, WADE lội, DROWN chìm chết trôi LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu MOUNTAIN là núi, HILL đồi SENTENCE có nghĩa là câu VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE LESSON bài học RAINBOW cầu vòng Tiền đóng học phí SCHOOL FEE Cho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng lầm WIFE là vợ HUSBAND chồng DADY là bố PLEASE DON'T xin đừng STEAL tạm dịch cầm nhầm DARLING tiếng gọi em cưng Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY MERRY vui thích cái sừng là HORN CATTLE gia súc, o¬ng BEE SOMETHING TO EAT chút gì để ăn TEAR là xé, rách là TORN TO SING là hát A SONG một bài LIP môi, TONGUE lưỡi, TEETH răng TRUE là thật, láo: LIE EXAM thi cử, cái bằng LICENSE GO đi, COME đến, một vài là SOME BODY chính là tầm thân YOUNG SPIRIT tinh thần trẻ trung Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi TO MISS có nghĩa nhớ nhung A LIFE là một cuộc đời Tương tư LOVESICK, CRAZY khùng, MAD điên HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu CURVE cong, STRAIGHT thẳng, TILT nghiêng SILVER là bạc, MONEY tiền, vàng GOLD GLAD mừng, HATE ghét, LOVE yêu CHARMING duyên dáng, diễm kiều GRACEFUL STILL có nghĩa: vẫn còn SUN SHINE trời nắng, trăng MOON HEALTHY khỏe manh, nước non COUNTRY WORLD là thế giới, sớm SOON, LAKE hồ YOUNG MAN là đấng nam nhi GIRL là con gái, BOY thì con trai Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE CLEAR trong, DARK tối, khổng lồ GIANT TOMORROW tức ngày mai GAY vui, DIE chết, NEAR gần OUR FUTURE dịch tương lai chúng mình SORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khôn FRIEND bằng hữu, LOVE tình BEAUTY nhan sắc, pretty xinh, BOAT thuyền BURY có nghĩa là chôn Chết DIE, DEVIL quỹ, SOUL hồn, GHOST ma CONTINUOUS liên miên Xe hơi du lịch là CAR ANCESTOR tức tổ tiên ông bà SIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAM NEGLIGENT là lơ là GET ALONG tức thuận hòa với nhau ONE THOUSAND là một ngàn WEEK là tuần lể, YEAR năm, HOUR giờ PLEASURE vui sướng, PAIN đau WAIT THERE đứng đó đợi chờ POOR nghèo, FAIR kha', RICH giàu Cry la NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu TRIUMPH SONG khải hoàn ca HISTORY sử, OLD già , NEW tân Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao HUMANE la có lòng nhân ENTER là hãy đi vào DESIRE ao ước, NEED cần, NO không CORRECT là đúng, FALL nhào, WRONG sai PINE TREE là cây thông BANANA chuối, ROSE hồng, LOTUS sen SHOULDER la` cái bả vai WRITER văn sĩ, cái đài RADIO LIP môi, MOUTH miệng., TEETH răng A BOWL là một cái tô EYE la con mắt, WAX ghèn, EAR tai Chữ TEAR nước mắt, TOMB mồ, nhai CHEW GLOVE găng SOCK vớ, THICK dầy ANKLE mắt cá, HAND tay SIT ngồi NEEDLE kim, THREAD chỉ may SEW Kẻ thù độc ác CRUEL FOE , ERR lầm YOU anh, HE nó I tôi HIDE là trốn, SHELTER hầm THEY là chúng nó, WE thời chúng ta SHOUT la la hét, nói thầm WHISPER WINDOW cửa sổ, HOUSE nhà
- DOOR là cửa chính, OIL là dầu ăn Burry có nghĩa là chôn Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta YARD vườn, GRASS cỏ, COURT sân Xe hơi du lịch là car WALL tường FENCE dậu CEILING trần PICTURE tranh FINE tốt, YOUNG trẻ, OLD già BLACK đen RED đỏ BLUE xanh GOOD hay, BAD dở, ngộ là FUNNY YELLOW vàng, GREY xám, ORANGE cam, THICK dày Cà phê dùng chữ COFFEE, UGLY xấu xí, CUTE là xinh xinh BROWN nâu, WHITE trắng, LUCK may Gia vi la chữ SPICE, SUGAR đường LONG dài , SHORT ngắn, TALL cao STINK hôi, PERFUME mùi hương HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu EVER mãi mãi, OFTEN thường, ALWAYS luôn SENTENCE có nghĩa là câu LESSON bài học ,RAINBOW cầu vòng JOY vui, PLEASURE sướng, SAD buồn BIBLE kinh thánh, BELL chuông, CHURCH nhà thờ HUSBAND là đức ông chồng POEM là một bài thơ DADDY cha bố, PLEASE DON'T xin đừng PRIEST linh muc, CHESS cờ, GAME chơi DARLING tiếng gọi em cưng MERRY vui thích cái sừng là HORN LIFE END la hết cuộc đời OUT OF LUCK là hết thời cơ may Rách rồi xài đỡ chữ TORN TRADE là trao đổi CHANGE thay TO SING là hát A SONG một bài SOUR chua, SWEET ngọt, HOT cay, TASTY bùi Nói sai sự thật TO LIE Long dài, short ngắn, tall cao GO đi, COME đến, một vài là SOME Here đây, there đó, which nào, where đâu Sentence có nghĩa là câu Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm Lesson bài học, rainbow cầu vồng FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi ONE LIFE là một cuộc đời Còn wife là vợ, son là con trai HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu Second thì đứng thứ hai First là thứ nhất, third về thứ ba LOVER đích thực người yêu Skin có nghĩa là da CHARMING duyên dáng, mỹ miều GRACEFUL Mặt trăng là chữ THE MOON Poem là một bài thơ WORLD là thế giới , sớm SOON, LAKE hồ The end kết thúc, xin mời say thêm Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE Husband là đức ông chồng Đêm NIGHT, DARK tối, khổng lồ là GIANT Daddy cha bố, please don't xin đừng GAY vui, DIE chết, NEAR gần Darling tiếng gọi em cưng SORRY xin lỗi , DULL đần, WISE khôn Merry vui thích, cái sừng là horn BURY có nghĩa là chôn Rách rồi xài đỡ chữ torn OUR SOULS tạm dịch linh hồn chúng ta To sing là hát, a song một bài Xe hơi du lịch là CAR Nói sai sự thật to lie SIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAM Go đi, come đến, một vài là some THOUSAND là đúng mười trăm Đứng stand, look ngó, lie nằm Ngày DAY , tuầ n WEEK, YEAR năm, HOUR giờ Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi WAIT THERE đứng đó đợi chờ One life là một cuộc đời NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ , PRAY cầu Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu Lover tạm dịch ngừơi yêu DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao Charming duyên dáng, mỹ miều graceful ENTER tạm dịch đi vào Mặt trăng là chữ the moon Thêm FOR tham dự lẽ nào lại sai World là thế giới, sớm soon, lake hồ SHOULDER cứ dịch là vai Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe WRITER văn sĩ, cái đài RADIO Đêm night, dark tối, khổng lồ giant A BOWL là một cái tô Fund vui, die chết, near gần Chữ TEAR nước mắt ,TOMB mồ MISS cô Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn May khâu dùng tạm chữ SEW
- Kẻ thù dịch đại là FOE chẳng lầm EXAM có nghĩa kỳ thi SHELTER tạm dịch là hầm NERVOUS nhút nhát, MOMMY mẹ hiền. Chữ SHOUT la hét, nói thầm WHISPER REGION có nghĩa là miền, WHAT TIME là hỏi mấy giờ INTERUPTED gián đoạn còn liền NEXT TO. CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM COINS dùng chỉ những đồng xu, Gặp ông ta dịch SEE HIM Còn đồng tiền giấy PAPER MONEY. SWIM bơi ,WADE lội, DROWN chìm chết trôi HERE chỉ dùng để chỉ tại đây, MOUNTAIN là núi, HILL đồi A MOMENT một lát còn ngay RIGHT NOW, VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE BROTHERSINLAW đồng hao. Tiền xin đóng học SCHOOL FEE FARMWORK đồng áng, đồng bào FELLOWCOUNTRYMAN Cho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng lầm NARROWMINDED chỉ sự nhỏ nhen, TO STEAL tạm dịch cầm nhầm OPENHENDED hào phóng còn hèn là MEAN. Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY Vẫn còn dùng chữ STILL, CATTLE gia súc , ong BEE Kỹ năng là chữ SKILL khó gì! SOMETHING TO EAT chút gì để ăn LIP môi, TONGUE lưỡi , TEETH răng GOLD là vàng, GRAPHITE than chì. EXAM thi cử, cái bằng LICENSE MUNIA tên gọi chim ri LOVELY có nghĩa dễ thương KESTREL chim cắt có gì khó đâu. PRETTY xinh đẹp thường thường sơ sơ MIGRANT KITE là chú diều hâu WARBLER chim chích, hải âu PETREL LOTTO là chơi lô tô Nấu ăn là cook, WASH CLOTHES giặt đồ STUPID có nghĩa là khờ, PUSH thì có nghĩa đẩy, xô Đảo lên đảo xuống, STIR nhiều nhiều. MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân HOW MUCH hỏi giá bao nhiêu. TOO MUCH nhiều quá, A FEW một vài FOOT thì có nghĩa bàn chân FAR là xa cách còn gần là NEAR RIGHT là đúng, WRONG là sai SPOON có nghĩa cái thìa CHESS là cờ tướng, đánh bài PLAYING CARD Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE FLOWER có nghĩa là hoa HAIR là mái tóc, da là SKIN DREAM thì có nghĩa giấc mơ MONTH thì là tháng, thời giờ là TIME Buổi sáng thì là MORNING JOB thì có nghĩa việc làm KING là vua chúa, còn QUEEN nữ hoàng LADY phái nữ, phái nam GENTLEMAN WANDER có nghĩa lang thang Màu đỏ là RED, màu vàng YELLOW CLOSE FRIEND có nghĩa bạn thân LEAF là chiếc lá, còn SUN mặt trời YES là đúng, không là NO FALL DOWN có nghĩa là rơi FAST là nhanh chóng, SLOW chậm rì WELCOME chào đón, mời là INVITE SLEEP là ngủ, GO là đi WEAKLY ốm yếu HEALTHY mạnh lành SHORT là ngắn, LONG là dài Mũ thì là HAT, chiếc hài là SHOE AUTUMN có nghĩa mùa thu WHITE là trắng, GREEN là xanh SUMMER mùa hạ, cái tù là JAIL HARD là chăm chỉ , học hành STUDY Ngọt là SWEET, kẹo CANDY DUCK là vịt, PIG là heo BUTTERFLY là bướm, BEE là con ong RICH là giàu có, còn nghèo là POOR CRAB thì có nghĩa con cua RIVER có nghĩa dòng sông CHURCH nhà thờ đó, còn chùa TEMPLE WAIT for có nghĩa ngóng trông đợi chờ DIRTY có nghĩa là dơ AUNT còn có nghĩa dì, cô Bánh mì BREAD, còn bơ BUTTER CHAIR là cái ghế, cái hồ là POOL LATE là muộn, sớm là SOON Bác sĩ thì là DOCTOR HOSPITAL bệnh viện, SCHOOL là trường Y tá là NURSE, TEACHER giáo viên MAD dùng chỉ những kẻ điên, DEW thì có nghĩa là sương EVERYWHERE có nghĩa mọi miền gần xa. HAPPY vui vẻ, chán chường WEARY
- A SONG chỉ một bài ca. MADMAN có nghĩa người điên Ngôi sao dùng chữ STAR, có liền! PRIVATE có nghĩa là riêng của mình FIRSTLY có nghĩa trước tiên Cảm giác là chữ FEELING SILVER là bạc, còn tiền MONEY CAMERA máy ảnh hình là photo BISCUIT là cái bánh quy Động vật là ANIMAL CAN là có thể, PLEASE vui lòng BIG là to lớn, LITTLE nhỏ nhoi WINTER có nghĩa mùa đông ELEPHANT là con voi IRON là sắt còn đồng COPPER GOBY cá bống, cá mòi SARDINE tỏi là GARLIC, hành Onion Kẻ giết người là KILLER Angry tức tối, carefee vô tư Cảnh sát POLICE, LAWYER luật sư EMIGRATE là di cư Mỏng mảnh thì là chữ THIN Bưu điện post OFFICE, thư từ là MAIL Cổ là chữ NECK, còn CHIN cái cằm VISIT có nghĩa viếng thăm FOLLOW có nghĩa đi theo Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi SHOPPING mua sắm còn SALE bán hàng SPACE có nghĩa không gian MOUSE con chuột, bat con dơi Hàng trăm HUNDRED, hàng ngàn THOUSAND SEPARATE có nghĩa tách rời, chia ra GIFT thì có nghĩa món quà STUPID có nghĩa ngu đần GUEST thì là khách chủ nhà HOUSE OWNER Thông minh SMART, EQUATION phương trình TELEVISION là truyền hình Bệnh ung thư là CANCER Băng ghi âm là TAPE, chương trình PROGRAM Lối ra EXIT, ENTER đi vào UP lên còn xuống là DOWN HEAR là nghe WATCH là xem BESIDE bên cạnh, ABOUT khoảng chừng ELECTRIC là điện còn LAMP bóng đèn PRAISE có nghĩa ngợi khen STOP có nghĩa là ngừng CROWD đông đúc, lấn chen HUSTLE OCEAN là biển, rừng là JUNGLE SILLY là kẻ dại khờ, CAPITAL là thủ đô Khôn ngoan SMART, đù đờ LUGGISH CITY thành phố, LOCAL địa phương COUNTRY có nghĩa quê hương Hôn là KISS, KISS thật lâu. FIELD là đồng ruộng còn vườn GARDEN Cửa sổ là chữ WINDOW Chốc lát là chữ MOMENT SPECIAL đặc biệt NORMAL thường thôi FISH là con cá, CHICKEN gà tơ LAZY... làm biếng quá rồi NAIVE có nghĩa ngây thơ Ngồi mà viết tiếp một hồi DIE SOON POET thi sĩ, GREAT WRITER văn hào Hứng thì cứ việc GO ON Còn không STOP ta còn nghỉ ngơi. TALL thì có nghĩa là cao SHORT là thấp ngắn, còn chào HELLO Hear là nghe watch là xem UNCLE là bác, ELDERS cô. Electric là điện còn lamp bóngđèn SHY mắc cỡ, COARSE là thô. Praise có nghĩa ngợi khen Crowdđông đúc, lấn chen hustle COME ON có nghĩa mời vô, Capital là thủ đô GO AWAY đuổi cút, còn vồ POUNCE. City thành phố, local địa phương POEM có nghĩa là thơ, Country có nghĩa quê hương STRONG khoẻ mạnh, mệt phờ DOGTIERED. Field làđồng ruộng, vườn là garden Chốc lát là chữ moment Bầu trời thường gọi SKY, LIFE là sự sống còn die lìa đời Fish là con cá, chicken gà tơ SHED TEARS có nghĩa lệ rơi Naive có nghĩa ngây thơ FULLY là đủ, nửa vời by HALVES Poet thi sĩ, great writer văn hào Tall có nghĩa là cao Ở lại dùng chữ STAY, Short là ngắn thấp, chào thì là hi Bỏ đi LÀ leave còn nằm là LIE. Mắc cỡ lại là chữ shy TOMORROW có nghĩa ngày mai Life là sự sống, pased away qua đời Hoa sen LOTUS, hoa lài JASMINE Shed tears có nghĩa lệ rơi
- Sunny ánh nắng, bầu trời sky Tomorrow là ngày mai Hoa sen lotus, hoa lài jasmine Madman có nghĩa người điên Private có nghĩa là riêng của mình Cảm giác là chữ feeling Camera máyảnh, hình là photo Động vật là animal Big là to lớn, little nhỏ nhoi Elephant là con voi Goby cá bống, cá mòi sardine Mỏng manh thì là chữ thin Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm Visit có nghĩa viếng thăm Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi Rat con chuột, bat con dơi Separate có nghĩa tách rời, chia ra Gift thì có nghĩa món quà Guest thì là khách, chủ nhà house owner Bệnh ung thư là cancer Lối ra exit, enter đi vào Up lên, còn xuống là down Beside bên cạnh, about khoảng chừng Stop có nghĩa là ngừng Ocean là biển, rừng là jungle Cửa sổ là chữ window Special đặc biệt, normal thường thôi Lazy làm biếng quá rồi Em xin finish cái này ở đây !
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
3000 từ tiếng Anh qua Lục Bát Anh Việt
26 p | 1039 | 536
-
Học 3000 từ tiếng Anh bằng thơ lục bát
8 p | 398 | 139
-
Thơ vui học từ vựng tiếng Anh
13 p | 189 | 47
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Hướng Thọ Phú (Năm học 2015-2016)
5 p | 183 | 45
-
Chìa khoá học tiếng Anh hoàn hảo
4 p | 150 | 31
-
Học tiếng anh bằng thơ
2 p | 204 | 29
-
Bài thơ hay về từ vựng Tiếng Anh.
8 p | 186 | 24
-
Học tiếng Anh bằng thơ lục bát
9 p | 170 | 20
-
Đam mê điện ảnh và học tốt tiếng Anh
4 p | 109 | 11
-
Thơ học từ vựng Tiếng Anh (phần 1)
7 p | 111 | 11
-
Thơ học từ vựng Tiếng Anh (part 3)
7 p | 92 | 10
-
Học từ vựng Tiếng Anh trong "thơ" (part 2)
8 p | 70 | 10
-
Từ vựng tiếng Anh qua thơ
37 p | 85 | 9
-
Thực trạng của việc áp dụng nghiên cứu hành động trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy kĩ năng đọc hiểu cho sinh viên học tiếng Anh chuyên ngành tại trường Đại học Cần Thơ
9 p | 87 | 8
-
Phản hồi của sinh viên về việc giáo viên sử dụng tiếng Việt khi giảng dạy tiếng Anh tại Đại học Cần Thơ
12 p | 52 | 8
-
Định vị từ trong các diễn đạt ẩn dụ tình yêu tiếng Anh và tiếng Việt
4 p | 33 | 5
-
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến động lực học tiếng Anh của Điều dưỡng tại Bệnh viện Đa khoa Thành phố Cần Thơ năm 2023
10 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn