Hướng dn quyết toán vn
Hướng dn quyết toán vn
đầu tư
đầu tư
Theo TTS :
Theo TTS : 45
45 / 2003 / TT- BTC
/ 2003 / TT- BTC
Ngêi trinh bµy: TS Lª Quang BÝnh
Ngêi trinh bµy: TS Lª Quang BÝnh
PHN I
PHN I
QUY ĐỊNH CHUNG
QUY ĐỊNH CHUNG
1-Tt c các d án đầu tư s dng vn
1-Tt c các d án đầu tư s dng vn
ngân sách nhà nưc, vn tín dng do Nhà
ngân sách nhà nưc, vn tín dng do Nhà
nước bo lãnh, vn tín dng đầu tư phát
nước bo lãnh, vn tín dng đầu tư phát
trin ca Nhà nước sau khi hoàn thành đưa
trin ca Nhà nước sau khi hoàn thành đưa
d án vào khai thác, s dng đều phi
d án vào khai thác, s dng đều phi
quyết toán vn đầu tư theo quy định ca
quyết toán vn đầu tư theo quy định ca
Thông tư này.
Thông tư này.
2-“ Vn đầu tư được quyết toán” là toàn b
2-“ Vn đầu tư được quyết toán” là toàn b
chi phí hp pháp đã thc hin trong quá trình
chi phí hp pháp đã thc hin trong quá trình
đầu tư để đưa d án vào khai thác s dng.
đầu tư để đưa d án vào khai thác s dng.
- Chi phí hp pháp là chi phí được thc hin đúng
- Chi phí hp pháp là chi phí được thc hin đúng
vi h sơ thiết kế - d toán đã phê duyt, bo đảm
vi h sơ thiết kế - d toán đã phê duyt, bo đảm
đúng quy chun, định mc, đơn giá, chế độ TC – KT,
đúng quy chun, định mc, đơn giá, chế độ TC – KT,
hp đồng kinh tế đã ký kết và nhng quy định ca
hp đồng kinh tế đã ký kết và nhng quy định ca
Nhà nước có liên quan.
Nhà nước có liên quan.
- Vn đầu tư được quyết toán phi nm trong gii hn
- Vn đầu tư được quyết toán phi nm trong gii hn
tng mc đầu tư được cp có thm quyn phê duyt
tng mc đầu tư được cp có thm quyn phê duyt
hoc điu chnh (nếu có).
hoc điu chnh (nếu có).
3- Báo cáo quyết toán vn đầu tư phi xác
3- Báo cáo quyết toán vn đầu tư phi xác
định đầy đủ, chính xác tng chi phí đầu tư
định đầy đủ, chính xác tng chi phí đầu tư
đã thc hin;
đã thc hin;
- phân định rõ ngun vn đầu tư;
- phân định rõ ngun vn đầu tư;
- chi phí đầu tư được phép không tính vào giá tr
- chi phí đầu tư được phép không tính vào giá tr
tài sn hình thành qua đầu tư d án;
tài sn hình thành qua đầu tư d án;
- giá tr tài sn hình thành qua đầu tư : tài sn c
- giá tr tài sn hình thành qua đầu tư : tài sn c
định (TSCĐ), tài sn lưu động (TSLĐ);
định (TSCĐ), tài sn lưu động (TSLĐ);
- đồng thi phi đảm bo đúng ni dung, thi gian
- đồng thi phi đảm bo đúng ni dung, thi gian
lp, thm tra và phê duyt theo quy định.
lp, thm tra và phê duyt theo quy định.