intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thông tư số 105/1999/TT-BTC về việc hướng dẫn chi tiết cơ chế thưởng vượt dự toán thu Ngân sách Nhà nước năm 1999 do Bộ Tài chính ban hành

Chia sẻ: Tu Phan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

75
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'thông tư số 105/1999/tt-btc về việc hướng dẫn chi tiết cơ chế thưởng vượt dự toán thu ngân sách nhà nước năm 1999 do bộ tài chính ban hành', văn bản luật, đầu tư phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thông tư số 105/1999/TT-BTC về việc hướng dẫn chi tiết cơ chế thưởng vượt dự toán thu Ngân sách Nhà nước năm 1999 do Bộ Tài chính ban hành

  1. B TÀI CHÍNH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ******** c l p - T do - H nh phúc ******** S : 105/1999/TT-BTC Hà N i, ngày 30 tháng 8 năm 1999 THÔNG TƯ C A B TÀI CHÍNH S 105/1999/TT-BTC NGÀY 30 THÁNG 8 NĂM 1999 HƯ NG D N CHI TI T CƠ CH THƯ NG VƯ T D TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯ C NĂM 1999 Căn c Lu t Ngân sách nhà nư c ( ã ư c s a i, b sung); Ngh nh s 87/CP ngày 19/12/1996, Ngh nh s 51/1998/N -CP ngày 18/07/1998 s a i, b sung Ngh nh 87/CP c a Chính ph ; Thông tư s 103/1998/TT-BTC ngày 18/07/1998 hư ng d n vi c phân c p, l p, ch p hành và quy t toán ngân sách nhà nư c; Căn c Quy t nh s 248/1998/Q -TTg ngày 24/12/1998 c a Th tư ng Chính ph và Thông tư s 190/1998/TT-BTC ngày 31/12/1998 hư ng d n thi hành m t s i m v ch trương, bi n pháp i u hành d toán ngân sách nhà nư c năm 1999; Căn c Quy t nh s 737/Q -TTg ngày 28/07/1999 c a Th tư ng Chính ph v vi c quy nh cơ ch thư ng do th c hi n vư t d toán thu ngân sách năm 1999; B Tài chính hư ng d n c th m t s i m v thư ng vư t d toán thu ngân sách nhà nư c năm 1999 như sau: 1. Nguyên t c và căn c xét thư ng: a- Thư ng vư t d toán thu i v i các kho n: - Thu xu t khNu, thu nh p khNu, thu tiêu th c bi t hàng nh p khNu (không phân bi t qua biên gi i t li n hay không qua biên gi i t li n). - Thu tiêu th c bi t hàng s n xu t trong nư c (không k ph n ngân sách a phương ã ư c hư ng 100% theo phân c p). Vi c thư ng vư t thu cho các kho n nêu trên ư c th c hi n theo hư ng d n t i kho n 6 ph n IV Thông tư s 103/1998/TT-BTC ngày 18/07/1998 c a B Tài chính và cơ s xem xét là d toán thu ư c Chính ph giao. Trư ng h p d toán thu thu xu t khNu, thu nh p khNu, thu tiêu th c bi t hàng nh p khNu giao cho t nh (thành ph ) nhưng C c H i quan c a t nh (thành ph ) ó l i ư c phép giao ch tiêu thu cho H i quan các a phương khác, thì s thu làm căn c xét thư ng ư c xác nh trên cơ s t ng s th c n p c a H i quan t i Kho b c nhà nư c t nh (thành ph ) nơi C c H i quan óng tr s và Kho b c nhà nư c các t nh khác nơi có H i quan thu c C c H i quan ó giao ch tiêu thu.
  2. b- Thư ng vư t d toán thu (ph n n p ngân sách trung ương) i v i các kho n thu phân chia gi a ngân sách trung ương v i ngân sách các c p chính quy n a phương, bao g m: Thu thu nh p doanh nghi p (k c thu n thu l i t c; không k thu c a các ơn v h ch toán toàn ngành, thu t qu ng cáo truy n hình, thu t ho t ng x s ki n thi t); Thu thu nh p i v i ngư i có thu nh p cao; Thu chuy n thu nh p ra nư c ngoài c a các t ch c, cá nhân nư c ngoài có v n u tư t i Vi t Nam (không k thu nh p t ho t ng d u khí); Thu s d ng v n ngân sách c a các doanh nghi p nhà nư c (không k thu t ho t ng x s ); Vi c xét thư ng th c hi n theo s thu vư t c a t ng các kho n thu phân chia (ph n n p ngân sách trung ương) nêu trên và ư c bù tr gi a các kho n thu. Cơ s xem xét là d toán thu ư c B Tài chính giao. Riêng kho n vư t thu thu giá tr gia tăng hàng s n xu t kinh doanh trong nư c khi có k t qu thu chính th c B Tài chính s t ng h p, báo cáo Th tư ng Chính ph x lý c th . c- S vư t d toán thu làm căn c xét thư ng i v i các kho n thu nêu t i i m a và b là s th c n p vào ngân sách nhà nư c và ư c Kho b c nhà nư c i u ti t úng theo t l ư c phân c p. i v i các kho n ghi thu, ghi chi ngoài d toán u năm; các kho n thoái thu; ph thu; chênh l ch giá; các kho n thu ã ư c ngân sách trung ương c p l i không ư c xét thư ng. 2. M c thư ng: Th c hi n theo quy nh t i Quy t nh s 737/Q -TTg ngày 28/07/1999 c a Th tư ng Chính ph . C th : - Thu tiêu th c bi t hàng s n xu t trong nư c (không k ph n ngân sách a phương ư c hư ng 100% theo phân c p): Thư ng 100% s thu vư t d toán do trung ương giao; - Thu xu t khNu, thu nh p khNu, thu tiêu th c bi t hàng nh p khNu: S vư t thu so v i d toán trung ương giao t 20 t ng tr xu ng thư ng 100%, ph n vư t thu t trên 20 t ng ư c thư ng thêm 50% s vư t thêm nhưng t ng s thư ng nêu trên t i a không vư t quá 50 t ng; - Các kho n thu phân chia gi a ngân sách trung ương và ngân sách các c p chính quy n a phương: Thư ng 50% s vư t thu (ph n n p ngân sách trung ương) so v i d toán trung ương giao. 3. S d ng và quy t toán ti n thư ng:
  3. - Kho n ti n thư ng vư t thu v thu xu t khNu, thu nh p khNu, thu tiêu th c bi t hàng nh p khNu; thu tiêu th c bi t hàng s n xu t trong nư c ư c s d ng và quy t toán theo hư ng d n t i kho n 6 ph n IV Thông tư s 103/1998/TT-BTC ngày 18/07/1998 c a B Tài chính; - Kho n ti n thư ng vư t thu t các kho n thu phân chia gi a ngân sách trung ương và ngân sách các c p chính quy n a phương: Căn c vào s thư ng vư t thu t ngân sách trung ương, các t nh thành ph ch ng xem xét thư ng m t ph n cho ngân sách các c p (huy n, xã) tương ng v i m c hoàn thành vư t thu so v i d toán giao u năm và s ti n thư ng ch ư c s d ng: + u tư xây d ng các công trình cơ s h t ng kinh t - xã h i c a a phương; + C p b sung và h tr v n cho doanh nghi p nhà nư c trong ó chú ý n các doanh nghi p s n xu t kinh doanh t hi u qu cao và tích c c trong vi c th c hi n nghĩa v thu n p ngân sách; các doanh nghi p ho t ng trong lĩnh v c xu t khNu; các doanh nghi p ho t ng trong lĩnh v c ch bi n s n xu t hàng nông s n, th c phNm,... nhưng ang có khó khăn v ngu n v n ho t ng ho c tr n vay u tư; + S thư ng vư t thu t các kho n thu phân chia ư c h ch toán và quy t toán vào ngân sách nhà nư c năm 2000. 4. i u kho n thi hành: Vi c báo cáo và xu t trích thư ng ( i v i c các kho n thu phân chia gi a ngân sách trung ương v i ngân sách các c p chính quy n a phương) ư c th c hi n theo hư ng d n t i i m 6.3 kho n 6 ph n IV Thông tư s 103/1998/TT-BTC ngày 18/07/1998 c a B Tài chính. Thông tư này có hi u l c thi hành k t ngày ký. M i quy nh trái v i Thông tư này b bãi b . U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ương căn c vào Quy t nh s 737/Q -TTg ngày 28/07/1999 c a Th tư ng Chính ph và hư ng d n này t ch c th c hi n. Ph m Văn Tr ng ( ã ký)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2