intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thông tư số 22/2016/TT-BKHCN

Chia sẻ: Dương Toán | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:69

40
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông tư số 22/2016/TT-BKHCN quy định mẫu văn bản sử dụng trong hoạt động thanh tra, xử phạt vi phạm hành chính và giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực khoa học và công nghệ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thông tư số 22/2016/TT-BKHCN

  1. BÔ KHOA HOC VA  ̣ ̣ ̀ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CÔNG NGHỆ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 22/2016/TT­BKHCN Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2016   THÔNG TƯ QUY ĐỊNH MẪU VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG THANH TRA, XỬ PHẠT VI  PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ  CÔNG NGHỆ Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010; Căn cứ Luật Khiếu nại ngày 11 tháng 11 năm 2011; Căn cứ Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29 tháng 11 năm 2005, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của  Luật Sở hữu trí tuệ ngày 19 tháng 6 năm 2009; Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ ngày 29 tháng 11 năm 2006; Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; Căn cứ Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm 2008; Căn cứ Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011; Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 213/2013/NĐ­CP ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về tổ chức và  hoạt động của thanh tra ngành khoa học và công nghệ; Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ­CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ; Xét đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định mẫu văn bản sử dụng trong  hoạt động thanh tra, xử phạt vi phạm hành chính và giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực khoa  học và công nghệ. Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 1. Thông tư này quy định mẫu văn bản sử dụng trong hoạt động thanh tra, xử phạt vi phạm hành  chính và giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ, bao  gồm: a) Các mẫu quyết định, biên bản, báo cáo, kết luận và các văn bản có liên quan khác sử dụng  trong hoạt động thanh tra chuyên ngành và xử phạt vi phạm hành chính về hoạt động khoa học  và công nghệ; chuyển giao công nghệ; sở hữu công nghiệp; tiêu chuẩn đo lường chất lượng; an  toàn bức xạ và hạt nhân; dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; b) Các mẫu quyết định, biên bản, thông báo sử dụng trong giải quyết khiếu nại về xác lập  quyền sở hữu công nghiệp. 2. Các mẫu văn bản sử dụng trong hoạt động thanh tra hành chính, giải quyết tố cáo, giải quyết  khiếu nại không được quy định tại Khoản 1 Điều này được thực hiện theo các quy định tại:  Thông tư số 06/2013/TT­TTCP ngày 30 tháng 09 năm 2013 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy 
  2. định về trình tự giải quyết tố cáo; Thông tư số 07/2013/TT­TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013  của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định trình tự giải quyết khiếu nại hành chính; Thông tư số  02/2016/TT­TTCP ngày 20 tháng 10 năm 2016 của Tổng Thanh tra Chính phủ sửa đổi bổ sung  một số điều của Thông tư số 07/2013/TT­TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 quy định trình tự  giải quyết khiếu nại hành chính; Thông tư số 05/2014/TT­TTCP ngày 16 tháng 10 năm 2014 của  Tổng Thanh tra Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động, quan hệ công tác của Đoàn Thanh tra  và trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước, Thủ trưởng cơ quan thực hiện chức năng thanh tra  chuyên ngành, Đoàn thanh tra, Thanh tra viên, thành viên Đoàn thanh tra, công chức được giao  thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. 2. Cơ quan có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính, người có thẩm quyền xử phạt vi phạm  hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ. 3. Người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, người được giao nhiệm vụ xác minh giải quyết  khiếu nại về xác lập quyền sở hữu công nghiệp. 4. Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan. Điều 3. Mẫu văn bản 1. Các mẫu văn bản sử dụng trong hoạt động thanh tra, xử phạt vi phạm hành chính và giải  quyết khiếu nại ban hành kèm theo Thông tư này bao gồm: a) Mười tám (18) mẫu văn bản sử dụng trong hoạt động thanh tra chuyên ngành; b) Hai mươi (20) mẫu văn bản sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính; c) Tám (08) mẫu văn bản sử dụng trong giải quyết khiếu nại về xác lập quyền sở hữu công  nghiệp. 2. Các mẫu văn bản nêu tại khoản 1 Điều 3 Thông tư này được quy định chi tiết tại Phụ lục  Danh mục các mẫu văn bản sử dụng trong hoạt động thanh tra, xử phạt vi phạm hành chính và  giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Thông tư này. Điều 4. Tổ chức thực hiện 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 3 năm 2017. 2. Bãi bỏ Thông tư số 05/2011/TT­BKHCN ngày 09 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa  học và Công nghệ ban hành mẫu văn bản sử dụng trong hoạt động thanh tra, xử lý vi phạm hành  chính và giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. 3. Trong quá trình triển khai thực hiện, các tổ chức, cá nhân quy định tại các khoản 1, 2 và 3  Điều 2 Thông tư này có trách nhiệm bổ sung các thông tin thực tế, bảo đảm tính khách quan,  chính xác để xử lý, giải quyết vụ việc và không trái quy định của pháp luật. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư này được sửa đổi, bổ  sung, thay thế thì thực hiện theo văn bản mới ban hành. Điều 5. Trách nhiệm thi hành 1. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực  thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Thông tư này. 2. Quá trình tổ chức thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh bằng văn bản về  Bộ Khoa học và Công nghệ để được hướng dẫn hoặc nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù  hợp./.
  3.     KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; ­ Văn phòng Tổng Bí thư; ­ Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; ­ Văn phòng Quốc hội; ­ Văn phòng Chủ tịch nước; ­ Văn phòng TW và các Ban của Đảng; ­ Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; ­ Tòa án nhân dân tối cao; Trần Văn Tùng ­ Cơ quan TW của các đoàn thể; ­ UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; ­ Sở KH&CN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; ­ Cục kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp; ­ Công báo VPCP; ­ Cổng thông tin điện tử của Bộ KH&CN; ­ Lưu: VT, TTra.   PHỤ LỤC DANH MỤC MẪU VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG THANH TRA, XỬ PHẠT VI  PHẠM HÀNH CHÍNH, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ  CÔNG NGHỆ (Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT­BKHCN ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng   Bộ Khoa học và Công nghệ) Mẫu số Tên mẫu Trang 01 Quyết định thanh tra   02 Quyết định về việc gia hạn thời gian thanh tra   03 Quyết định về việc thay đổi Trưởng đoàn thanh tra   04 Quyết định về việc thay đổi thành viên Đoàn thanh tra   05 Quyết định về việc bổ sung thành viên Đoàn thanh tra   06 Quyết định về việc thôi tham gia Đoàn thanh tra   07 Quyết định về việc trưng cầu ý kiến chuyên gia   08 Quyết định về việc trưng cầu giám định   09 Quyết định về việc thu hồi tiền   10 Biên bản công bố quyết định thanh tra   11 Biên bản thanh tra   12 Biên bản kiểm kê tài sản, trang thiết bị   13 Biên bản làm việc   14 Biên bản lấy mẫu   15 Biên bản xác định sai số đo lường   16 Kế hoạch tiến hành thanh tra   17 Báo cáo kết quả thanh tra   18 Kết luận thanh tra   19 Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính,    giấy phép, chứng chỉ hành nghề 20 Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi    phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề 21 Quyết định tiêu hủy tang vật vi phạm hành chính   22 Quyết định xử phạt vi phạm hành chính   23 Văn bản giao quyền xử phạt vi phạm hành chính  
  4. 24 Quyết định gia hạn thời gian ra Quyết định xử phạt vi phạm    hành chính 25 Quyết định nộp tiền phạt nhiều lần   26 Quyết định hoãn thi hành quyết định phạt tiền đối với cá nhân   27 Quyết định tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm    hành chính (trường hợp phát hiện có dấu hiệu tội phạm mà  chưa hết thời gian truy cứu trách nhiệm hình sự, cần chuyển  cho cơ quan điều tra) 28 Quyết định hủy bỏ hiệu lực quyết định xử phạt vi phạm hành    chính (trường hợp văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp  bị chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực) 29 Quyết định sửa đổi, bổ sung/ hủy bỏ một phần hiệu lực quyết    định xử phạt vi phạm hành chính 30 Quyết định cưỡng chế thi hành Quyết định xử phạt vi phạm    hành chính 31 Quyết định áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả (trường hợp    không ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính) 32 Quyết định chuyển hồ sơ vụ vi phạm hành chính có dấu hiệu    tội phạm để truy cứu trách nhiệm hình sự 33 Biên bản vi phạm hành chính   34 Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính,    giấy phép, chứng chỉ hành nghề 35 Biên bản bàn giao hồ sơ vụ việc có dấu hiệu tội phạm sang cơ    quan điều tra 36 Biên bản bàn giao tang vật, phương tiện vi phạm sang cơ quan    điều tra 37 Biên bản chứng kiến và giám sát việc loại bỏ yếu tố vi phạm    hành chính 38 Biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính   39 Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại   40 Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại   41 Biên bản làm việc   42 Biên bản đối thoại   43 Quyết định về việc thành lập Hội đồng tư vấn giải quyết khiếu  nại 44 Quyết định về việc đình chỉ giải quyết khiếu nại   45 Quyết định về việc giải quyết khiếu nại (lần đầu)   46 Quyết định về việc giải quyết khiếu nại (lần hai)     MẪU SỐ 01 22/2016/TT­BKHCN TÊN CƠ QUAN CẤP  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TRỰC TIẾP(*) ­­­­­­­­­­­­­­­ TÊN CƠ QUAN RA  QUYẾT ĐỊNH ­­­­­­­­
  5. Số:           /QĐ ­ … (1) …..., ngày ...  tháng ...  năm ...   QUYẾT ĐỊNH Thanh tra về ……………….. (2) ……………………………………(3) Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010; Căn cứ …………………….… (4); Căn cứ Nghị định số 07/2012/NĐ­CP ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ Quy định về cơ  quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên  ngành; Căn cứ Nghị định số 213/2013/NĐ­CP ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về tổ chức và  hoạt động của thanh tra ngành Khoa học và Công nghệ; Căn cứ ………………………(5); Căn cứ ……………………… (6); Xét đề nghị của ……………... (7), QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Thanh tra việc chấp hành các quy định pháp luật về ……….. (2) đối với ………….. ……..(8). Nội dung thanh tra: ..................................(9) Chế độ thanh tra: ........................................... Thời kỳ thanh tra (nếu có): ………………….. Thời hạn thanh tra: ... ngày, kể từ ngày công bố Quyết định thanh tra. Điều 2. Thành lập Đoàn thanh tra gồm các ông, bà có tên sau đây: 1. Ông (bà)…………… chức vụ ………..…..., Trưởng đoàn; 2. Ông (bà)…………… chức vụ ………….…, Phó trưởng đoàn (nếu có); 3. Ông (bà)…………… chức vụ …………… , Thành viên; 4. Ông (bà)…………… chức vụ …………… , Thành viên; 5. ..... Điều 3. Đoàn thanh tra có nhiệm vụ tiến hành thanh tra theo các nội dung nêu tại Điều 1 của  Quyết định này. Nhiệm vụ, quyền hạn của Trưởng đoàn, thành viên Đoàn thanh tra và tổ chức, cá nhân được  thanh tra thực hiện theo quy định của Luật Thanh tra và các quy định pháp luật khác có liên quan. Điều 4. Các ông (bà) có tên tại Điều 2, …….(7), ………(8), các tổ chức, cá nhân có liên quan  chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   Nơi nhận: …………………………………..(3) ­ Như Điều 4; (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) ­………(10);
  6. ­ Lưu: VT, HS, … ___________________ (*) Trường hợp Bộ trưởng Bộ KH&CN ra Quyết định thì không có mục này. (1) Chữ viết tắt của tên cơ quan ra Quyết định. (2) Ghi trích yếu lĩnh vực thanh tra (ví dụ: khoa học và công nghệ; chuyển giao công nghệ; sở  hữu công nghiệp; tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng; an toàn bức xạ và hạt nhân). (3) Chức vụ của người ra Quyết định. (4) Luật chuyên ngành làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định thanh tra (ví dụ: Luật Khoa học   và Công nghệ; Luật Chuyển giao công nghệ, Luật Sở hữu trí tuệ, Luật Đo lường…). (5) Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ra Quyết định. (6) Kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt (đối với thanh tra theo kế hoạch) hoặc chỉ  đạo, yêu cầu của cấp có thẩm quyền, đơn yêu cầu xử lý vi phạm của chủ thể quyền sở hữu  công nghiệp (đối với thanh tra đột xuất). (7) Chức vụ người/đơn vị đề xuất thanh tra, thành lập đoàn thanh tra. (8) Tên tổ chức, cá nhân được thanh tra. (9) Ghi chi tiết nội dung thanh tra. (10) Cơ quan phối hợp (nếu có).   MẪU SỐ 02 22/2016/TT­BKHCN TÊN CƠ QUAN CẤP  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TRỰC TIẾP(*) ­­­­­­­­­­­­­­­ TÊN CƠ QUAN RA  QUYẾT ĐỊNH ­­­­­­­­ Số:           /QĐ ­ … (1) …..., ngày ...  tháng ...  năm ...   QUYẾT ĐỊNH Về việc gia hạn thời gian thanh tra ……………………………………(2) Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010; Căn cứ …………………….… (3); Căn cứ Nghị định số 07/2012/NĐ­CP ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ Quy định về cơ  quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên  ngành; Căn cứ Nghị định số 213/2013/NĐ­CP ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về tổ chức và  hoạt động của thanh tra ngành Khoa học và Công nghệ; Căn cứ ……………...…….… (4); Căn cứ Quyết định …….… (5);
  7. Xét đề nghị của ……………... (6), QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Gia hạn thời gian thanh tra của Đoàn thanh tra theo Quyết định ...(5) Thời gian gia hạn là ... ngày, kể từ ngày .... Điều 2. …..(6), Đoàn thanh tra, …….. (7) và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi  hành Quyết định này./.   Nơi nhận: …………………………………..(2) ­ Như Điều 2; (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) ­………….(8); ­ Lưu: VT, HS, … ___________________ (*) Trường hợp Bộ trưởng Bộ KH&CN ra Quyết định thì không có mục này. (1) Chữ viết tắt của tên cơ quan ra Quyết định. (2) Chức vụ của người ra Quyết định. (3) Luật chuyên ngành làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định thanh tra (ví dụ: Luật Khoa học   và Công nghệ; Luật Chuyển giao công nghệ, Luật Sở hữu trí tuệ, Luật Đo lường…). (4) Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ra Quyết định. (5) Số, ngày tháng năm, người ban hành và trích yếu nội dung Quyết định. (6) Chức vụ người đề xuất gia hạn thanh tra. (7) Tên tổ chức, cá nhân được thanh tra. (8) Cơ quan phối hợp (nếu có).   MẪU SỐ 03 22/2016/TT­BKHCN TÊN CƠ QUAN CẤP  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TRỰC TIẾP(*) ­­­­­­­­­­­­­­­ TÊN CƠ QUAN RA  QUYẾT ĐỊNH ­­­­­­­­ Số:           /QĐ ­ … (1) …..., ngày ...  tháng ...  năm ...   QUYẾT ĐỊNH Về việc thay đổi Trưởng đoàn thanh tra ……………………………………(2) Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010; Căn cứ …………………….… (3);
  8. Căn cứ Nghị định số 07/2012/NĐ­CP ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ Quy định về cơ  quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên  ngành; Căn cứ Nghị định số 213/2013/NĐ­CP ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về tổ chức và  hoạt động của thanh tra ngành Khoa học và Công nghệ; Căn cứ ………………………..(4); Căn cứ Quyết định …….… (5); Xét đề nghị của ……………... (6), QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Cử ông (bà)………..… (7) làm Trưởng đoàn thanh tra thay ông (bà) ..…... (8) theo Quyết  định ……. (5) kể từ ngày …… Điều 2. Ông (bà)………..……… (8) có trách nhiệm bàn giao công việc và các tài liệu liên quan  đến nội dung thanh tra cho ông (bà)..………….….(7) trước ngày …….. Điều 3. ….………(6), các ông (bà) có tên tại Điều 1, …. (9) và các tổ chức, cá nhân có liên quan  chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   Nơi nhận: …………………………………..(2) ­ Như Điều 3; (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) ­ ………….(10); ­ Lưu: VT, HS, … ___________________ (*) Trường hợp Bộ trưởng Bộ KH&CN ra Quyết định thì không có mục này. (1) Chữ viết tắt của tên cơ quan ra Quyết định. (2) Chức vụ của người ra Quyết định. (3) Luật chuyên ngành làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định thanh tra (ví dụ: Luật Khoa học   và Công nghệ; Luật Chuyển giao công nghệ, Luật Sở hữu trí tuệ, Luật Đo lường…). (4) Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ra Quyết định (5) Số, ngày tháng năm, người ban hành và trích yếu nội dung Quyết định. (6) Chức vụ người đề xuất thay đổi Trưởng đoàn thanh tra. (7) Họ tên, chức vụ, đơn vị người được cử làm Trưởng đoàn thanh tra. (8) Họ tên người thôi làm Trưởng đoàn thanh tra. (9) Tổ chức, cá nhân được thanh tra. (10) Cơ quan phối hợp (nếu có).   MẪU SỐ 04 22/2016/TT­BKHCN TÊN CƠ QUAN CẤP  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TRỰC TIẾP(*) ­­­­­­­­­­­­­­­
  9. TÊN CƠ QUAN RA  QUYẾT ĐỊNH ­­­­­­­­ Số:           /QĐ ­ … (1) …..., ngày ...  tháng ...  năm ...   QUYẾT ĐỊNH Về việc thay đổi thành viên Đoàn thanh tra ……………………………………(2) Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010; Căn cứ …………………….… (3); Căn cứ Nghị định số 07/2012/NĐ­CP ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ Quy định về cơ  quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên  ngành; Căn cứ Nghị định số 213/2013/NĐ­CP ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về tổ chức và  hoạt động của thanh tra ngành Khoa học và Công nghệ; Căn cứ ……………...…….… (4); Căn cứ Quyết định …….… (5); Xét đề nghị của ……………... (6), QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Cử các ông (bà) có tên sau đây tham gia Đoàn thanh tra được thành lập theo Quyết định  ………………………(5) kể từ ngày …: 1. Ông (bà):………………… chức vụ:……………… đơn vị: …………….. 2. Ông (bà):………………… chức vụ:……………… đơn vị: …………….. 3. …… Trưởng đoàn thanh tra có trách nhiệm phân công công việc cho các thành viên của Đoàn thanh tra  có tên nêu trên. Điều 2. Các ông (bà) có tên sau đây thôi tham gia Đoàn thanh tra kể từ ngày …: 1. Ông (bà):…………………… chức vụ:……………… đơn vị:…………… 2. Ông (bà):…………………… chức vụ:……………… đơn vị: ………….. 3. …… Các ông (bà) có tên tại Điều này có trách nhiệm bàn giao công việc và tài liệu có liên quan đến  nội dung thanh tra cho Trưởng đoàn thanh tra trước ngày ……..… Điều 3. ………. (6), Trưởng đoàn thanh tra, các ông (bà) có tên tại Điều 1, Điều 2 và ... (7) chịu  trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   Nơi nhận: …………………………………..(2) ­ Như Điều 3; (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) ­ ……….(8); ­ Lưu: VT, HS, …
  10. ___________________ (*) Trường hợp Bộ trưởng Bộ KH&CN ra Quyết định thì không có mục này. (1) Chữ viết tắt của tên cơ quan ra Quyết định. (2) Chức vụ của người ra Quyết định. (3) Luật chuyên ngành làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định thanh tra (ví dụ: Luật Khoa học   và Công nghệ; Luật Chuyển giao công nghệ, Luật Sở hữu trí tuệ, Luật Đo lường…). (4) Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ra Quyết định. (5) Số, ngày tháng năm, người ban hành và trích yếu nội dung Quyết định. (6) Chức vụ người đề xuất thay thế thành viên Đoàn thanh tra. (7) Tổ chức, cá nhân được thanh tra. (8) Cơ quan phối hợp (nếu có).   MẪU SỐ 05 22/2016/TT­BKHCN TÊN CƠ QUAN CẤP  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TRỰC TIẾP(*) ­­­­­­­­­­­­­­­ TÊN CƠ QUAN RA  QUYẾT ĐỊNH ­­­­­­­­ Số:           /QĐ ­ … (1) …..., ngày ...  tháng ...  năm ...   QUYẾT ĐỊNH Về việc bổ sung thành viên Đoàn thanh tra ……………………………………(2) Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010; Căn cứ …………………….… (3); Căn cứ Nghị định số 07/2012/NĐ­CP ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ Quy định về cơ  quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên  ngành; Căn cứ Nghị định số 213/2013/NĐ­CP ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về tổ chức và  hoạt động của thanh tra ngành Khoa học và Công nghệ; Căn cứ………………………(4); Căn cứ Quyết định …….… (5); Xét đề nghị của ……………... (6), QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Cử các ông (bà) có tên sau đây tham gia Đoàn thanh tra được thành lập theo Quyết định  ………………………(5) kể từ ngày ……..: 1. Ông (bà):…………………… chức vụ:……………... đơn vị:……………
  11. 2. Ông (bà):…………………… chức vụ:………………đơn vị: …………… 3. …… Trưởng đoàn thanh tra có trách nhiệm phân công công việc cho các thành viên của Đoàn thanh tra  có tên nêu trên. Điều 2. ………. (6), Trưởng đoàn thanh tra, các ông (bà) có tên tại Điều 1 và …... (7) chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   Nơi nhận: …………………………………..(2) ­ Như Điều 2; (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) ­ …………….(8); ­ Lưu: VT, HS, … ___________________ (*) Trường hợp Bộ trưởng Bộ KH&CN ra Quyết định thì không có mục này. (1) Chữ viết tắt của tên cơ quan ra Quyết định. (2) Chức vụ của người ra Quyết định. (3) Luật chuyên ngành làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định thanh tra (ví dụ: Luật Khoa học   và Công nghệ; Luật Chuyển giao công nghệ, Luật Sở hữu trí tuệ, Luật Đo lường…). (4) Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ra Quyết định. (5) Số, ngày tháng năm, người ban hành và trích yếu nội dung Quyết định. (6) Chức vụ người đề xuất bổ sung thành viên Đoàn thanh tra. (7) Tổ chức, cá nhân được thanh tra. (8) Cơ quan phối hợp (nếu có).   MẪU SỐ 06 22/2016/TT­BKHCN TÊN CƠ QUAN CẤP  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TRỰC TIẾP(*) ­­­­­­­­­­­­­­­ TÊN CƠ QUAN RA  QUYẾT ĐỊNH ­­­­­­­­ Số:           /QĐ ­ … (1) …..., ngày ...  tháng ...  năm ...   QUYẾT ĐỊNH Về việc thôi tham gia Đoàn thanh tra ……………………………………(2) Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010; Căn cứ …………………….… (3);
  12. Căn cứ Nghị định số 07/2012/NĐ­CP ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ Quy định về cơ  quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên  ngành; Căn cứ Nghị định số 213/2013/NĐ­CP ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về tổ chức và  hoạt động của thanh tra ngành Khoa học và Công nghệ; Căn cứ ………………………..(4); Căn cứ Quyết định …….… (5); Xét đề nghị của ……………... (6), QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Các ông (bà) có tên sau đây thôi tham gia Đoàn thanh tra được thành lập theo Quyết định  …..(5) kể từ ngày …: 1. Ông (bà):…………………… chức vụ:……………… đơn vị:…………… 2. Ông (bà):…………………… chức vụ:…………….... đơn vị: ………….. 3. …… Các ông (bà) có tên tại Điều này có trách nhiệm bàn giao công việc và tài liệu có liên quan đến  nội dung thanh tra cho Trưởng đoàn thanh tra trước ngày ……..… Điều 2. ………. (6), Trưởng đoàn thanh tra, các ông (bà) có tên tại Điều 1 và …... (7) chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   Nơi nhận: …………………………………..(2) ­ Như Điều 2; (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) ­ ………(8); ­ Lưu: VT, HS, … ___________________ (*) Trường hợp Bộ trưởng Bộ KH&CN ra Quyết định thì không có mục này. (1) Chữ viết tắt của tên cơ quan ra Quyết định. (2) Chức vụ của người ra Quyết định. (3) Luật chuyên ngành làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định thanh tra (ví dụ: Luật Khoa học   và Công nghệ; Luật Chuyển giao công nghệ, Luật Sở hữu trí tuệ, Luật Đo lường…). (4) Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ra Quyết định. (5) Số, ngày tháng năm, người ban hành và trích yếu nội dung Quyết định. (6) Chức vụ người đề xuất thôi tham gia thành viên Đoàn thanh tra. (7) Tổ chức, cá nhân được thanh tra. (8) Cơ quan phối hợp (nếu có).   MẪU SỐ 07 22/2016/TT­BKHCN TÊN CƠ QUAN CẤP  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc 
  13. TRỰC TIẾP(*) ­­­­­­­­­­­­­­­ TÊN CƠ QUAN RA  QUYẾT ĐỊNH ­­­­­­­­ Số:           /QĐ ­ … (1) …..., ngày ...  tháng ...  năm ...   QUYẾT ĐỊNH Về việc trưng cầu ý kiến chuyên gia ……………………………………(2) Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010; Căn cứ …………………….… (3); Căn cứ Nghị định số 07/2012/NĐ­CP ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ Quy định về cơ  quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên  ngành; Căn cứ Nghị định số 213/2013/NĐ­CP ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về tổ chức và  hoạt động của thanh tra ngành Khoa học và Công nghệ; Căn cứ ……………...…….… (4); Căn cứ Quyết định …….… (5); Xét đề nghị của ……………... (6), QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Trưng cầu ý kiến chuyên gia của…….(7) đối với ………..….. (8). Điều 2. Các chuyên gia được trưng cầu ý kiến có trách nhiệm đánh giá ……(8) một cách độc  lập, trung thực, khách quan và bảo mật các thông tin liên quan đến quá trình đánh giá. Điều 3. Giao cho…... (9) thực hiện các thủ tục cần thiết và cung cấp tài liệu liên quan để các  chuyên gia tiến hành đánh giá. Điều 4.  …... (6), …..(9), các chuyên gia được trưng cầu ý kiến, tổ chức, cá nhân có liên quan  chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   Nơi nhận: …………………………………..(2) ­ Như Điều 4; (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) ­ ………..(10); ­ Lưu: VT, HS, … ___________________ (*) Trường hợp Bộ trưởng Bộ KH&CN ra Quyết định thì không có mục này. (1) Chữ viết tắt của tên cơ quan ra Quyết định. (2) Chức vụ của người ra Quyết định. (3) Luật chuyên ngành làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định thanh tra (ví dụ: Luật Khoa học   và Công nghệ; Luật Chuyển giao công nghệ, Luật Sở hữu trí tuệ, Luật Đo lường…). (4) Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ra Quyết định.
  14. (5) Số, ngày tháng năm, người ban hành và trích yếu nội dung Quyết định. (6) Chức vụ người đề xuất trưng cầu ý kiến chuyên gia. (7) Ghi tên chuyên gia trong trường hợp không cần bảo mật. (8) Nội dung cần trưng cầu ý kiến chuyên gia. (9) Đoàn thanh tra, tổ chức, cá nhân được giao giải quyết vụ việc. (10) Cơ quan phối hợp (nếu có).   MẪU SỐ 08 22/2016/TT­BKHCN TÊN CƠ QUAN CẤP  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TRỰC TIẾP(*) ­­­­­­­­­­­­­­­ TÊN CƠ QUAN RA  QUYẾT ĐỊNH ­­­­­­­­ Số:           /QĐ ­ … (1) …..., ngày ...  tháng ...  năm ...   QUYẾT ĐỊNH Về việc trưng cầu giám định ……………………………………(2) Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010; Căn cứ …………………………….… (3); Căn cứ Nghị định số 07/2012/NĐ­CP ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ Quy định về cơ  quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên  ngành; Căn cứ Nghị định số 213/2013/NĐ­CP ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về tổ chức và  hoạt động của thanh tra ngành Khoa học và Công nghệ; Căn cứ ……………...…….… (4); Căn cứ Quyết định …………….… (5); Để có thêm thông tin làm cơ sở …. (6) Xét đề nghị của ………………….….. (7), QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Trưng cầu …… (8) thực hiện giám định đối với… (9) của ...  (10) ­ Nội dung giám định: …(11) ­ Chi tiết đối tượng giám định: ………….(12) ­ Thời gian giám định:……………………(13) Điều 2. Kinh phí trưng cầu giám định do cơ quan trưng cầu giám định chi trả. Trường hợp tổ  chức, cá nhân có sai phạm thì kinh phí giám định sẽ do tổ chức, cá nhân hoàn trả cho cơ quan  trưng cầu giám định.
  15. Điều 3. …….(7), …….(8), …….(10), ......(14) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   Nơi nhận: …………………………………..(2) ­ Như Điều 3; (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) ­ ……….(15); ­ Lưu: VT, HS, … ___________________ (*) Trường hợp Bộ trưởng Bộ KH&CN ra Quyết định thì không có mục này. (1) Chữ viết tắt của tên cơ quan ra Quyết định. (2) Chức vụ của người ra Quyết định. (3) Luật chuyên ngành làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định thanh tra (ví dụ: Luật Khoa học   và Công nghệ; Luật Chuyển giao công nghệ, Luật Sở hữu trí tuệ, Luật Đo lường…). (4) Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ra Quyết định. (5) Số, ngày tháng năm, người ban hành và trích yếu nội dung Quyết định. (6) Ghi tóm tắt mục đích trưng cầu giám định. (7) Người đề xuất trưng cầu giám định. (8) Tên, địa chỉ của tổ chức thực hiện việc giám định. (9) Tên hàng hóa, sản phẩm…. là đối tượng giám định. (10) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc người sử dụng đối tượng được giám định. (11) Ghi tóm tắt nội dung trưng cầu giám định. (12) Ghi chi tiết đối tượng giám định (ví dụ: tài liệu, mẫu, số lượng, ký hiệu,…). (13) Ghi chi tiết thời gian yêu cầu giám định (nếu cần). (14) Đoàn thanh tra, tổ chức, cá nhân liên quan đến vụ việc. (15) Cơ quan phối hợp (nếu có).   MẪU SỐ 09 22/2016/TT­BKHCN TÊN CƠ QUAN CẤP  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TRỰC TIẾP(*) ­­­­­­­­­­­­­­­ TÊN CƠ QUAN RA  QUYẾT ĐỊNH ­­­­­­­­ Số:           /QĐ ­ … (1) …..., ngày ...  tháng ...  năm ...   QUYẾT ĐỊNH Về việc thu hồi tiền ……………………………………(2) Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010;
  16. Căn cứ …………………….… (3); Căn cứ Nghị định số 07/2012/NĐ­CP ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ Quy định về cơ  quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên  ngành; Căn cứ Nghị định số 213/2013/NĐ­CP ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về tổ chức và  hoạt động của thanh tra ngành Khoa học và Công nghệ; Căn cứ ………………………..(4); Căn cứ Kết luận thanh tra .… (5); Xét đề nghị của ……………... (6), QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Thu hồi số tiền ……..(7) do ………………… (8) của …..……(9). Điều 2. ………. (9) có trách nhiệm chuyển số tiền phải thu hồi vào tài khoản tạm giữ số: .....  của … (10), mở tại…. (11). Thời hạn phải chuyển chậm nhất là ngày………. Điều 3. ………(6), …. (9), tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định  này./.   Nơi nhận: …………………………………..(2) ­ Như Điều 3; (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) ­…………..(12); ­ Lưu: VT, HS, … ___________________ (*) Trường hợp Bộ trưởng Bộ KH&CN ra Quyết định thì không có mục này. (1) Chữ viết tắt của tên cơ quan ra Quyết định. (2) Chức vụ của người ra Quyết định. (3) Luật chuyên ngành làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định thanh tra (ví dụ: Luật Khoa học   và Công nghệ; Luật Chuyển giao công nghệ, Luật Sở hữu trí tuệ, Luật Đo lường…). (4) Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ra Quyết định. (5) Số, ngày tháng năm, người ban hành Kết luận thanh tra. (6) Chức vụ người đề xuất ban hành Quyết định. (7) Ghi rõ số tiền bằng chữ và bằng số. (8) Lý do thu hồi tiền. (9) Tổ chức, cá nhân bị thu hồi tiền. (10) Cơ quan ra Quyết định thu hồi tiền. (11) Kho bạc Nhà nước nơi cơ quan ra Quyết định thu hồi tiền mở tài khoản tạm giữ. (12) Cơ quan phối hợp (nếu có).  
  17. MẪU SỐ 10 22/2016/TT­BKHCN TÊN CƠ QUAN RA  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUYẾT ĐỊNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TÊN ĐOÀN THANH  ­­­­­­­­­­­­­­­ TRA ­­­­­­­­   …..., ngày ...  tháng ...  năm ...   BIÊN BẢN Công bố Quyết định thanh tra Căn cứ Quyết định ……..... (1); Hôm nay, hồi ... giờ ... ngày ... tháng ... năm ..., tại: ....................................... Đoàn thanh tra tiến hành công bố Quyết định thanh tra …….(1) I. Thành phần tham dự gồm: Đại diện Đoàn Thanh tra: 1. Ông (bà)…………… chức vụ ………..…..., Trưởng đoàn; 2. Ông (bà)…………… chức vụ ……………., Phó trưởng đoàn (nếu có); 3. Ông (bà)…………… chức vụ ……………., Thành viên; 4. …... Đại diện tổ chức/cá nhân được thanh tra: 1. Ông (bà)…………… chức vụ ………..….. đơn vị: ................................ 2. Ông (bà)…………… chức vụ ………..….. đơn vị: ................................ 3. Ông (bà)…………… chức vụ ………..….. đơn vị: ................................ 4. …… Đại diện tổ chức/cá nhân có liên quan (nếu có): 1. Ông (bà)…………… chức vụ ………..….. đơn vị: ................................ 2. Ông (bà)…………… chức vụ ………..….. đơn vị: ................................ 3. …… II. Nội dung và kết quả làm việc 1. Trưởng đoàn thanh tra thông qua chương trình làm việc; đọc toàn văn Quyết định thanh  tra ........... (1) và giao cho đại diện tổ chức, cá nhân được thanh tra 01 bản; nêu rõ mục đích, yêu  cầu, nội dung, thời hạn cuộc thanh tra, nhiệm vụ, quyền hạn của Đoàn thanh tra, quyền và trách  nhiệm của các bên liên quan, dự kiến kế hoạch làm việc của Đoàn thanh tra. 2. Ý kiến của đại diện tổ chức/cá nhân được thanh tra: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 3. Ý kiến của đại diện tổ chức/cá nhân có liên quan (nếu có):
  18. ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 4. Nội dung trao đổi, thống nhất (nếu có): ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... Việc công bố Quyết định thanh tra kết thúc vào hồi...giờ...ngày...tháng...năm... Biên bản gồm ... trang được lập thành ... bản có nội dung và giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên  giữ 01 bản sau khi đã đọc kỹ nội dung và cùng ký xác nhận vào từng trang của biên bản./.   ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN TRƯỞNG ĐOÀN THANH TRA ĐƯỢC THANH TRA (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu ­ nếu có)   ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN (NẾU CÓ) (Ký, ghi rõ họ tên)   ____________________ (1) Số, ngày tháng năm, người ban hành và trích yếu nội dung Quyết định thanh tra.   MẪU SỐ 11 22/2016/TT­BKHCN TÊN CƠ QUAN RA  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUYẾT ĐỊNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TÊN ĐOÀN THANH  ­­­­­­­­­­­­­­­ TRA ­­­­­­­­   …..., ngày ...  tháng ...  năm ...   BIÊN BẢN THANH TRA Về......................(1) Căn cứ Quyết định... (2); Hôm nay, hồi ... giờ ... ngày ... tháng ... năm ..., tại:  ..................................... Chúng tôi gồm: Đại diện Đoàn Thanh tra: 1. Ông (bà)…………… chức vụ ………..…..., Trưởng đoàn; 2. Ông (bà)…………… chức vụ ……………., Phó trưởng đoàn (nếu có); 3. Ông (bà)…………… chức vụ ……………., Thành viên; 4. …...
  19. Đại diện tổ chức/cá nhân được thanh tra: 1. Ông (bà)…………… chức vụ ………..….. đơn vị: ................................ 2. Ông (bà)…………… chức vụ ………..….. đơn vị: ................................ 3. Ông (bà)…………… chức vụ ………..….. đơn vị: ................................ 4. …… Đại diện tổ chức/cá nhân có liên quan (nếu có): 1. Ông (bà)…………… chức vụ ………..….. đơn vị: ................................ 2. Ông (bà)…………… chức vụ ………..….. đơn vị: ................................ 3. …… Lập biên bản thanh tra với những nội dung dưới đây: I. Nội dung và kết quả thanh tra: 1. Nội dung thanh tra: …………………………………………………………………………..(3) 2. Kết quả thanh tra: 2.1  Công bố Quyết định thanh tra:..............................................................(4) 2.2........................................................................................................................ 2.3....................................................................................................................... 2.4 .......................................................................................................................... 2.5 Niêm phong tang vật vi phạm hành chính (nếu có):..................................... II. Nhận xét của Đoàn thanh tra ..................................................................(5) III. Các biện pháp xử lý, kiến nghị xử lý...............................................(6) IV. Các yêu cầu, đề nghị của Đoàn thanh tra: 1. ......................................................................................................................... 2. .......................................................................................................................... 3. ...... V. Ý kiến của đại diện tổ chức/cá nhân được thanh tra: 1. ......................................................................................................................... 2. .......................................................................................................................... 3. ..... VI. Ý kiến của đại diện tổ chức/cá nhân liên quan (nếu có): 1. ......................................................................................................................... 2. .......................................................................................................................... 3. …… Biên bản được lập xong vào hồi ... giờ ...  ngày ... tháng ... năm ... tại…
  20. Biên bản gồm ... trang được lập thành ... bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản sau  khi đã đọc kỹ nội dung và cùng ký xác nhận vào từng trang của biên bản./.   ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN TRƯỞNG ĐOÀN THANH TRA ĐƯỢC THANH TRA (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu­nếu có)   ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN (NẾU CÓ) (Ký, ghi rõ họ tên)ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN (NẾU CÓ) (Ký, ghi rõ họ tên)     ___________________ (1) Lĩnh vực thanh tra. (2) Số, ngày tháng năm, người ban hành và trích yếu nội dung Quyết định. (3) Ghi rõ nội dung thanh tra. (4) Mục này sử dụng trong hoạt động thanh tra về sở hữu công nghiệp; tiêu chuẩn, đo lường,  chất lượng; an toàn bức xạ và hạt nhân (nếu cần). (5) Mục này sử dụng trong hoạt động thanh tra về sở hữu công nghiệp; tiêu chuẩn, đo lường,  chất lượng; an toàn bức xạ và hạt nhân (nếu cần). (6) Biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm hành chính theo quy định của Luật Xử lý vi  phạm hành chính; kiến nghị người có thẩm quyền ra Quyết định xử phạt vi phạm hành chính  (nếu có).   MẪU SỐ 12 22/2016/TT­BKHCN TÊN CƠ QUAN RA  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUYẾT ĐỊNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TÊN ĐOÀN THANH  ­­­­­­­­­­­­­­­ TRA ­­­­­­­­   …..., ngày ...  tháng ...  năm ...   BIÊN BẢN KIỂM KÊ TÀI SẢN, TRANG THIẾT BỊ Căn cứ Quyết định... (1); Hôm nay, hồi ... giờ ... ngày ... tháng ... năm ..., tại: ...................................... Chúng tôi gồm: Đại diện Đoàn thanh tra: 1. Ông (bà)…………… chức vụ ………..……, Trưởng đoàn; 2. Ông (bà)…………… chức vụ ………….…., Phó trưởng đoàn (nếu có);
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2