YOMEDIA
ADSENSE
Thông tư số 41/2016/TT-BCT
89
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Thông tư số 41/2016/TT-BCT quy định chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với sở công thương các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Căn cứ Luật Thống kê năm 2015; Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thông tư số 41/2016/TT-BCT
- BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ---------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 41/2016/TT-BCT Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016 THÔNG TƯ QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ CÔNG THƯƠNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG Căn cứ Luật Thống kê năm 2015; Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê; Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương; Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia; Căn cứ Quyết định số 15/2014/QĐ-TTg ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Bộ, ngành; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh Thông tư này quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, bao gồm: Việc lập và gửi báo cáo thống kê; giải thích các chỉ tiêu thống kê và hướng dẫn lập báo cáo; tổ chức thực hiện chế độ báo cáo thống kê; kiểm tra, thanh tra khen thưởng và xử lý vi phạm trong việc thực hiện Chế độ báo cáo thống kê. 2. Đối tượng áp dụng Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan. Điều 2. Nội dung Chế độ báo cáo thống kê 1. Thực hiện Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nhằm thu thập chính xác, đầy đủ, kịp thời thông tin các chỉ tiêu thống kê trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công Thương để đáp ứng yêu cầu lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành của Bộ Công Thương cũng như nhu cầu thông tin thống kê của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước. 2. Chế độ báo cáo thống kê ban hành kèm theo Thông tư này gồm: a) Hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê (Phụ lục 1). b) Giải thích các chỉ tiêu thống kê và hướng dẫn lập báo cáo thống kê (Phụ lục 2). c) Danh mục nhóm, mặt hàng xuất nhập khẩu (Phụ lục 3). 2. Đơn vị gửi báo cáo Đơn vị gửi báo cáo là Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. 3. Đơn vị nhận báo cáo Đơn vị nhận báo cáo được quy định cụ thể tại Hệ thống biểu mẫu báo cáo. 4. Ký hiệu biểu a) Biểu số 01/SCT-BCT: Báo cáo chỉ số sản xuất công nghiệp. b) Biểu số 02/SCT-BCT: Báo cáo một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu. c) Biểu số 03/SCT-BCT: Báo cáo kinh phí khuyến công. d) Biểu số 04/SCT-BCT: Báo cáo kết quả công tác khuyến công. đ) Biểu số 05/SCT-BCT: Báo cáo cụm công nghiệp. e) Biểu số 06/SCT-BCT: Báo cáo kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu.
- g) Biểu số 07/SCT-BCT: Báo cáo tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ. h) Biểu số 08/SCT-BCT: Báo cáo công tác quản lý thị trường. i) Biểu số 09/SCT-BCT: Báo cáo công tác phát triển chợ. k) Biểu số 10/SCT-BCT: Báo cáo công tác phát triển siêu thị, trung tâm thương mại. l) Biểu số 11/SCT-BCT: Báo cáo số đơn vị có giao dịch thương mại điện tử. m) Biểu số 12/SCT-BCT: Báo cáo thực hiện tiêu chí điện nông thôn. n) Biểu số 13/SCT-BCT: Báo cáo thực hiện tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn. o) Biểu số 14/SCT-BCT: Báo cáo kết quả bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu. 5. Kỳ báo cáo a) Biểu số 01/SCT-BCT: Tháng. b) Biểu số 02/SCT-BCT: Tháng. c) Biểu số 03/SCT-BCT: 6 tháng, năm. d) Biểu số 04/SCT-BCT: 6 tháng, năm. đ) Biểu số 05/SCT-BCT: Năm. e) Biểu số 06/SCT-BCT: Tháng. g) Biểu số 07/SCT-BCT: Tháng. h) Biểu số 08/SCT-BCT: Tháng. i) Biểu số 09/SCT-BCT: Năm. k) Biểu số 10/SCT-BCT: Năm. l) Biểu số 11/SCT-BCT: Năm. m) Biểu số 12/SCT-BCT: 6 tháng, năm. n) Biểu số 13/SCT-BCT: 6 tháng, năm. o) Biểu số 14/SCT-BCT: Năm. 6. Thời hạn nhận báo cáo a) Biểu số 01/SCT-BCT: Ngày 22 hàng tháng. b) Biểu số 02/SCT-BCT: Ngày 22 hàng tháng. c) Biểu số 03/SCT-BCT: Ngày 22 tháng 6 và 22 tháng 12. d) Biểu số 04/SCT-BCT: Ngày 22 tháng 6 và 22 tháng 12. đ) Biểu số 05/SCT-BCT: Ngày 22 tháng 12. e) Biểu số 06/SCT-BCT: Ngày 22 hàng tháng. g) Biểu số 07/SCT-BCT: Ngày 22 hàng tháng. h) Biểu số 08/SCT-BCT: Ngày 22 hàng tháng. i) Biểu số 09/SCT-BCT: Ngày 15 tháng 3 năm sau. k) Biểu số 10/SCT-BCT: Ngày 15 tháng 3 năm sau. l) Biểu số 11/SCT-BCT: Ngày 15 tháng 3 năm sau. m) Biểu số 12/SCT-BCT: Ngày 22 tháng 6 và 22 tháng 12. n) Biểu số 13/SCT-BCT: Ngày 22 tháng 6 và 22 tháng 12. o) Biểu số 14/SCT-BCT: Ngày 22 tháng 12. 7. Phương thức gửi báo cáo Báo cáo được gửi: Bằng văn bản có chữ ký, đóng dấu của thủ trưởng đơn vị hoặc bằng tệp dữ liệu báo cáo có quét (scan) chữ ký, đóng dấu của thủ trưởng đơn vị (gửi kèm thư điện tử file doc, docx, xls, xlsx, rar, pdf). Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ của đơn vị gửi báo cáo a) Được bảo đảm bí mật thông tin đã cung cấp theo quy định của pháp luật.
- b) Chấp hành báo cáo đầy đủ, chính xác và đúng nội dung thông tin được quy định trong Chế độ báo cáo thống kê và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung báo cáo. c) Nộp báo cáo đúng thời hạn quy định. d) Kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo thống kê khi có yêu cầu của đơn vị nhận báo cáo. 2. Quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ của đơn vị nhận báo cáo a) Chỉ đạo, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện Chế độ báo cáo thống kê. b) Yêu cầu đơn vị báo cáo kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo thống kê khi cần thiết. c) Bảo đảm công bố, sử dụng và bảo mật thông tin thống kê theo quy định của pháp luật. 3. Việc kiểm tra, thanh tra thực hiện Chế độ báo cáo thống kê Vụ Kế hoạch chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về thống kê, việc thực hiện Chế độ báo cáo thống kê và các nội dung khác liên quan đến lĩnh vực thống kê; phối hợp thanh tra việc thực hiện Chế độ báo cáo thống kê và các nội dung khác liên quan đến lĩnh vực thống kê được thực hiện theo quy định của pháp luật về thanh tra chuyên ngành thống kê. 4. Khen thưởng và xử lý vi phạm a) Đơn vị gửi báo cáo thống kê có thành tích trong việc thực hiện Chế độ báo cáo thống kê được khen thưởng theo quy định hiện hành. b) Đơn vị gửi báo cáo thống kê có hành vi vi phạm Chế độ báo cáo thống kê, tuỳ theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý kỷ luật hoặc truy cứu trách nhiệm theo quy định của pháp luật. Điều 4. Hiệu lực thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2017 2. Thông tư này thay thế Thông tư số 20/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. 3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Vụ Kế hoạch - Bộ Công Thương để nghiên cứu, giải quyết./. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng CP (để báo cáo); - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; Trần Tuấn Anh - Tổng cục Thống kê - Bộ KHĐT; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Vụ, Tổng cục, Cục (qua mạng nội bộ); - Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Công báo; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương; - Lưu: VT, KH (02b).
- PHỤ LỤC 1 HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ CÔNG THƯƠNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương) Đơn vị nhận báo cáo Cục Cục Kỳ báo Ngày nhận Công Cục Vụ Thị Cục Thương TT Ký hiệu Tên biểu cáo báo cáo nghiệp Xuất trường Quản mại nhập trong lý thị điện tử địa khẩu nước trường và phương CNTT 01/SCT- Báo cáo chỉ số sản xuất Ngày 22 1 Tháng x BCT công nghiệp hàng tháng 02/SCT- Báo cáo một số sản phẩm Ngày 22 2 Tháng x BCT công nghiệp chủ yếu hàng tháng Ngày 22 03/SCT- Báo cáo kinh phí khuyến 6 3 tháng 6; 22 x BCT công tháng/Năm tháng 12 Ngày 22 04/SCT- Báo cáo kết quả công tác 6 4 tháng 6; 22 x BCT khuyến công tháng/Năm tháng 12 05/SCT- Ngày 22 5 Báo cáo cụm công nghiệp Năm x BCT tháng 12 06/SCT- Báo cáo kim ngạch xuất Ngày 22 6 Tháng x BCT khẩu, nhập khẩu hàng tháng 07/SCT- Tổng mức bán lẻ hàng hóa Ngày 22 7 Tháng x BCT và doanh thu dịch vụ hàng tháng 08/SCT- Báo cáo công tác quản lý Ngày 22 8 Tháng x BCT thị trường hàng tháng Ngày 15 09/SCT- Báo cáo công tác phát triển 9 Năm tháng 3 năm x BCT chợ sau Báo cáo công tác phát triển Ngày 15 10/SCT- 10 siêu thị, trung tâm thương Năm tháng 3 năm x BCT mại sau Ngày 15 11/SCT- Báo cáo số đơn vị có giao 11 Năm tháng 3 năm x BCT dịch thương mại điện tử sau Ngày 22 12/SCT- Báo cáo thực hiện tiêu chí 6 12 tháng 6; 22 x BCT điện nông thôn tháng/Năm tháng 12 Báo cáo thực hiện tiêu chí Ngày 22 13/SCT- 6 13 cơ sở hạ tầng thương mại tháng 6; 22 x BCT tháng/Năm nông thôn tháng 12 Báo cáo kết quả bình chọn 14/SCT- Ngày 22 14 sản phẩm công nghiệp Năm x BCT tháng 12 nông thôn tiêu biểu Biểu số 01/SCT-BCT Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tỉnh, tp…………. tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng nghiệp địa phương BÁO CÁO CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP Tháng …… năm ………
- Đơn vị: % Các tháng năm báo cáo Tháng báo Lũy kế đến Tháng báo so với tháng bình quân cáo so với tháng báo cáo so với năm gốc 2010 tháng cáo so với TT Chỉ tiêu tháng cùng trước của lũy kế cùng Tháng năm báo kỳ năm Tháng 1 ….. kỳ năm 12 trước cáo trước A B 1 …... 12 13 14 15 Toàn ngành công nghiệp 1 Khai khoáng 2 Công nghiệp chế biến, chế tạo Sản xuất và phân phối điện, khí 3 đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí Cung cấp nước, hoạt động 4 quản lý và xử lý rác thải, nước thải ……., ngày .... tháng... năm Người lập biểu Người kiểm tra biểu ……… (Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ và tên, đóng dấu) Biểu số 02/SCT-BCT Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tỉnh, tp…………. tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng nghiệp địa phương BÁO CÁO MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU Tháng ……. năm ……… Năm báo cáo Năm trước Tỷ lệ (%) Ước tính Lũy kế Cộng Cộng Ứớc tháng đến cuối dồn từ dồn từ tính báo cáo tháng Ước đầu Thực đầu tháng Đơn vị Mã Thực tính năm hiện năm báo cáo so với báo cáo TT Chỉ tiêu tính số hiện tháng đến tháng đến so với thực so với tháng hiện cộng báo cuối báo cuối thực trước tháng dồn cáo tháng cáo tháng hiện cùng kỳ cùng kỳ báo báo tháng năm năm cáo cáo trước trước trước A B C D 1 2 3 4 5 6=2/1 7=2/4 8=3/5 Sản lượng một số Sản sản phẩm công phẩm nghiệp chủ yếu phẩm Việt Nam ban hành theo Quyết định 39/2010/QĐ- Đơn vị TTg ngày 11 tháng 5 hiện năm 2010 của Thủ vật tướng Chính phủ - Cấp 5 ……., ngày .... tháng... năm Người lập biểu Người kiểm tra biểu ……… (Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ và tên, đóng dấu)
- Biểu số 03/SCT-BCT Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tỉnh, tp…………. tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 6, 22 tháng 12 nghiệp địa phương BÁO CÁO KINH PHÍ KHUYẾN CÔNG 6 tháng/Năm……. Đơn vị tính: Triệu đồng Năm báo cáo Tỷ lệ (%) Thực hiện 6 Ước thực hiện Ước thực hiện 6 tháng/năm 6 tháng/năm Ước thực hiện tháng/năm TT Chỉ tiêu Kế hoạch năm trước báo cáo so với báo cáo so với 6 tháng/năm kế hoạch năm thực hiện cùng báo cáo kỳ năm trước KCQG KCĐP KCQG KCĐP KCQG KCĐP KCQG KCĐP KCQG KCĐP A B 1 2 3 4 5 6 7=3/1 8=4/2 9=3/5 10=4/6 Tổng số kinh phí Hỗ trợ đào tạo 1 nghề cho lao động mới Hỗ trợ đào tạo 2 nâng cao tay nghề Hỗ trợ đào tạo 3 khởi sự doanh nghiệp Hỗ trợ đào tạo 4 nâng cao năng lực quản lý Hỗ trợ tổ chức hội thảo, tập 5 huấn kỹ thuật chuyên đề Hỗ trợ tham 6 quan khảo sát trong nước Hỗ trợ tham 7 quan khảo sát ngoài nước Hỗ trợ thành lập cơ sở công 8 nghiệp nông thôn (CNNT) Hỗ trợ xây dựng 9 mô hình trình diễn kỹ thuật Hỗ trợ chuyển giao công nghệ, ứng dụng máy 10 móc, thiết bị tiên tiến và tiến bộ KHKT 11 Hỗ trợ xây dựng mô hình thí điểm về áp dụng sản
- xuất sạch hơn Hỗ trợ tổ chức bình chọn sản 12 phẩm CNNT tiêu biểu Hỗ trợ tổ chức hội chợ, triển 13 lãm hàng CNNT tiêu biểu Hỗ trợ cơ sở 14 CNNT tham gia hội chợ triển lãm Hỗ trợ cơ sở CNNT xây dựng 15 đăng ký thương hiệu Hỗ trợ làng nghề 16 xây dựng, đăng ký thương hiệu Hỗ trợ thuê tư vấn lập dự án 17 đầu tư, marketing... Hỗ trợ xuất bản 18 bản tin/ấn phẩm Hỗ trợ xây dựng chương trình 19 truyền hình, truyền thanh Hỗ trợ thành lập 20 hiệp hội ngành nghề Hỗ trợ lập qui 21 hoạch chi tiết cụm công nghiệp Hỗ trợ đầu tư xây dựng kết 22 cấu hạ tầng cụm công nghiệp Chi nâng cao năng lực quản lý 23 và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công Chi nội dung 24 khác Ghi chú: - KCQG: Khuyến công quốc gia - KCĐP: Khuyến công địa phương ……., ngày .... tháng... năm Người lập biểu Người kiểm tra biểu ……… (Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ và tên, đóng dấu) Biểu số 04/SCT-BCT Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tỉnh, tp………….
- tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 6; 22 tháng 12 nghiệp địa phương BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC KHUYẾN CÔNG 6 tháng, Năm …… Năm báo cáo Tỷ lệ (%) Ước thực Ước thực Thực hiện 6 hiện 6 hiện 6 Ước thực tháng/năm tháng/năm Đơn vị tháng/năm TT Chỉ tiêu Kế hoạch hiện 6 năm trước báo cáo so tính báo cáo so tháng/năm với thực hiện với kế hoạch cùng kỳ năm năm báo cáo trước KCQG KCĐP KCQG KCĐP KCQG KCĐP KCQG KCĐP KCQG KCĐP A B C 1 2 3 4 5 6 7=3/1 8=4/2 9=3/5 10=4/6 Số lao động Lao 1 mới được đào động tạo - Trong đó số lao động có Lao việc làm sau động đào tạo Số lao động được đào tạo Lao 2 nâng cao tay động nghề Số học viên được đào tạo Học 3 khởi sự doanh viên nghiệp Số học viên được đào tạo Học 4 nâng cao năng viên lực quản lý Số hội thảo, tập huấn kỹ 5 thuật chuyên Hội nghị đề được tổ chức Số đoàn tham quan khảo sát 6 Đoàn trong nước được tổ chức - Số lượt người được Lượt hỗ trợ tham người quan khảo sát trong nước Số đoàn tham quan khảo sát 7 Đoàn ngoài nước được tổ chức - Số lượt người được Lượt hỗ trợ tham người quan khảo sát ngoài nước
- Số cơ sở công nghiệp nông 8 thôn (CNNT) Cơ sở được hỗ trợ thành lập Số mô hình trình diễn kỹ 9 Mô hình thuật được xây dựng - Tổng số vốn đầu tư thu hút Tr. đồng được Số cơ sở CNNT được tiếp nhận chuyển giao 10 công nghệ, Cơ sở ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến và tiến bộ KHKT - Tổng vốn đầu tư thu hút Tr. đồng được Số mô hình thí điểm về sản 11 xuất sạch hơn Mô hình được xây dựng Số sản phẩm CNNT tiêu biểu được Sản 12 bình chọn có phẩm hỗ trợ từ nguồn kinh phí khuyến công Số hội chợ, triển lãm hàng 13 CNNT tiêu Hội chợ biểu được tổ chức - Tổng số gian Gian hàng hàng Số cơ sở CNNT được 14 hỗ trợ tham Cơ sở gia hội chợ triển lãm Số cơ sở CNNT được 15 hỗ trợ xây Cơ sở dựng, đăng ký thương hiệu Số cơ sở CNNT được 16 hỗ trợ thuê tư Cơ sở vấn (đầu tư, marketing...) Số bản in/ấn Bản tin/ 17 phẩm được ấn xuất bản phẩm
- Số chương trình truyền Chươn 18 hình, truyền g trình thanh được xây dựng Số hiệp hội ngành nghề 19 Hiệp hội được thành lập Số cụm công nghiệp được 20 Cụm hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết Số cụm công nghiệp được 21 hỗ trợ đầu tư Cụm xây dựng kết cấu hạ tầng Số lớp đào tạo về khuyến 22 Lớp công được tổ chức - Số lượt người làm Lượt công tác người khuyến công được đào tạo Số cán bộ làm việc tại các Trung tâm 23 Cán bộ khuyến công và TVPTCN của tỉnh Ghi chú: - KCQG: Khuyến công quốc gia - KCĐP: Khuyến công địa phương ……., ngày .... tháng... năm Người lập biểu Người kiểm tra biểu ……… (Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ và tên, đóng dấu) Biểu số 05/SCT-BCT Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tỉnh, tp…………. tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 12 nghiệp địa phương BÁO CÁO CỤM CÔNG NGHIỆP Ước đến ngày 31 tháng 12 năm báo cáo Ước đến Đến Ước đến 31/12 Đơn vị 31/12 31/12 năm báo cáo TT Chỉ tiêu tính năm báo năm so với 31/12 cáo trước năm trước (%) A B C 1 2 3=1/2 I Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp Số lượng cụm công nghiệp theo quy hoạch đến năm 1 Cụm 2020. 2 Số lượng cụm công nghiệp bổ sung quy hoạch trong Cụm
- năm Số lượng cụm công nghiệp rút ra khỏi quy hoạch 3 Cụm trong năm Số lượng cụm công nghiệp điều chỉnh diện tích quy 4 Cụm hoạch trong năm Tổng diện tích các cụm công nghiệp theo quy hoạch 5 Ha đến năm 2020 Tổng diện tích các cụm công nghiệp bổ sung quy 6 Ha hoạch trong năm Tổng diện tích các cụm công nghiệp rút ra khỏi quy 7 Ha hoạch trong năm Thành lập, đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm II công nghiệp 8 Số lượng cụm công nghiệp đã thành lập Cụm 9 Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã thành lập Ha Số lượng cụm công nghiệp do doanh nghiệp làm chủ 10 Cụm đầu tư hạ tầng Tổng diện tích các cụm công nghiệp do doanh 11 Ha nghiệp làm chủ đầu tư hạ tầng Số lượng cụm công nghiệp do trung tâm phát triển 12 Cụm cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng Tổng diện tích các cụm công nghiệp do trung tâm 13 phát triển cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu Ha tư hạ tầng Số lượng cụm công nghiệp do Ban quản lý cụm 14 Cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng Tổng diện tích các cụm công nghiệp do Ban quản lý 15 Ha cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng Số lượng cụm công nghiệp do đơn vị sự nghiệp 16 công lập trực thuộc Sở Công Thương làm chủ đầu Cụm tư hạ tầng Tổng diện tích các cụm công nghiệp do đơn vị sự 17 nghiệp công lập trực thuộc Sở Công Thương làm Ha chủ đầu tư hạ tầng Số lượng cụm công nghiệp đã được phê duyệt quy 18 Cụm hoạch chi tiết Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã được phê 19 Ha duyệt quy hoạch chi tiết Số lượng cụm công nghiệp đã được phê duyệt dự 20 Cụm án đầu tư xây dựng hạ tầng Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã được phê 21 Ha duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Tổng mức vốn đầu tư của các dự án xây dựng hạ 22 tầng cụm công nghiệp (tính theo dự án được phê Tỷ đồng duyệt) Tổng vốn đã đầu tư xây dựng hạ tầng của các cụm 23 Tỷ đồng công nghiệp III Hoạt động của các cụm công nghiệp 24 Số lượng các cụm công nghiệp đi vào hoạt động Cụm Tổng diện tích các cụm công nghiệp đi vào hoạt 25 Ha động Tổng diện tích đất công nghiệp của các cụm công 26 nghiệp đi vào hoạt động (tính theo quy hoạch chi tiết Ha đã được duyệt)
- Tổng diện tích đất công nghiệp đã cho thuê tại các 27 Ha cụm công nghiệp Tỷ lệ lấp đầy bình quân của các cụm công nghiệp đi 28 % vào hoạt động 29 Tổng số dự án đầu tư trong các cụm công nghiệp Dự án Tổng số vốn đăng ký của các dự án đầu tư trong các 30 Tỷ đồng cụm công nghiệp Tổng số người lao động làm việc trong các cụm 31 Người công nghiệp Đóng góp ngân sách nhà nước của các cụm công 32 Tỷ đồng nghiệp trong năm Số cụm công nghiệp có công trình xử lý nước thải 33 Cụm chung đã đi vào hoạt động ……., ngày .... tháng... năm Người lập biểu Người kiểm tra biểu ……… (Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ và tên, đóng dấu) Biểu số 06/SCT-BCT Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tỉnh, tp…………. tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Đơn vị nhận báo cáo: Cục Xuất nhập Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng khẩu BÁO CÁO KIM NGẠCH XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU Tháng …… năm ……. Đơn vị tính: Số lượng: Nghìn tấn; Giá trị: Triệu USD Năm báo cáo Năm trước Tỷ lệ (%) Ước tính Cộng Cộng Cộng dồn từ Ước tính tháng báo Chỉ Thực dồn từ Thực dồn từ đầu năm đến Uớc tính tháng báo cáo so với tiêu hiện đầu năm hiện đầu năm cuối tháng tháng cáo so với thực hiện TT tháng đến cuối tháng đến cuối báo cáo so báo cáo thực hiện tháng cùng trước tháng báo cáo tháng với cùng kỳ tháng trước kỳ năm báo cáo báo cáo năm trước trước Số Trị Số Trị Số Trị Số Trị Số Trị Số Số Số Trị giá Trị giá Trị giá Iượng giá Iượng giá Iượng giá Iượnggiá Iượnggiá Iượng Iượng Iượng 11=3/ 12=4/ 13=3/ 14=4/ 15=5/ 16=6/1 A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 7 8 9 0 Xuất III khẩu Giá trị xuất 1 khẩu hàng hóa Mặt hàng xuất 2 khẩu chủ yếu (Ghi theo Danh
- mục các mặt hàng xuất khẩu tại Phụ lục 3) Nhập IV khẩu Giá trị nhập 1 khẩu hàng hóa Mặt hàng nhập 2 khẩu chủ yếu (Ghi theo Danh mục các mặt hàng nhập khẩu tại Phụ lục 3) ……., ngày .... tháng... năm Người lập biểu Người kiểm tra biểu ……… (Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ và tên, đóng dấu) Biểu số 07/SCT-BCT Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tỉnh, tp…………. tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thị trường Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng trong nước. TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ Tháng …… năm ……. Đơn vị tính: Tỷ đồng Năm báo cáo Năm trước Tỷ lệ (%) Ước Cộng Cộng Cộng dồn tính Uớc tính dồn từ đồn từ từ đầu tháng tháng báo Thưc Ước đầu Thực đầu năm đến TT Chỉ tiêu báo cáo cáo so với hiện tính năm hiện năm cuối tháng so với thực hiện tháng tháng đến tháng đến báo cáo thực tháng trước báo cáo cuối báo cáo cuối so với hiện cùng kỳ tháng tháng cùng kỳ tháng năm trước báo cáo báo cáo năm trước trước A B 1 2 3 4 5 6=2/1 7=2/4 8=3/5
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ Bán lẻ hàng hóa Lưu trú, ăn uống Du lịch Dịch vụ khác ……., ngày .... tháng... năm Người lập biểu Người kiểm tra biểu ……… (Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ và tên, đóng dấu) Biểu số 08/SCT-BCT Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tỉnh, tp…………. tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Đơn vị nhận báo cáo: Cục Quản lý thị Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng trường. BÁO CÁO CÔNG TÁC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG Tháng ….. năm …… Năm báo cáo Năm trước Tỷ lệ (%) Cộng Ước dồn từ Ước tính Cộng Cộng đầu tính tháng dồn từ dồn từ năm tháng báo cáo Đơn vị Mã Thực Ước đầu Thực đầu đến TT Chỉ tiêu báo cáo so với tính số hiện tính năm hiện năm cuối so với thực tháng tháng đến tháng đến tháng thực hiện trước báo cáo cuối báo cáo cuối báo cáo hiện tháng tháng tháng so với tháng cùng kỳ báo cáo báo cáo cùng kỳ trước năm năm trước trước A B C D 1 2 3 4 5 6=2/1 7=2/4 8=3/5 Số vụ kiểm tra trong lĩnh 1 Vụ vực quản lý thị trường Trong đó: Tổng số vụ xử lý 1.1 Hàng cấm " 1.2 Hàng nhập lậu " Vi phạm về hàng giả, hàng kém 1.3 " chất lượng và quyền sở hữu trí tuệ Vi phạm về đầu cơ, găm 1.4 hàng và sai " phạm trong lĩnh vực giá Vi phạm trong 1.5 " kinh doanh
- Vi phạm về vệ 1.6 sinh an toàn " thực phẩm 1.7 Vi phạm khác " Số tiền thu Tr. 2 phạt trong kỳ đồng Trong đó: Tiền phạt Tr. 2.1 hành chính đồng Tiền bán hàng Tr. 2.2 tịch thu đồng Phạt và truy Tr. 2.3 thu thuế đồng ……., ngày .... tháng... năm Người lập biểu Người kiểm tra biểu ……… (Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ và tên, đóng dấu) Biểu số 09/SCT-BCT Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tỉnh, tp…………. tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thị trường Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau trong nước BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN CHỢ (Đến 31 tháng 12 năm báo cáo) Chia ra Chia theo hạng Chia theo loại chợ chợ Đơn TT Chỉ tiêu Tổng số vị tính Chợ Chợ Chợ Chợ Chợ Hạng Hạng Hạng trong Chợ Thành Nông Đầu tự I II III quy khác thị thôn mối phát hoạch A B C 1=2+3+4 2 3 4 5 6 7 8 9 10 I Tổng số chợ Chợ Trong đó: Số chợ xây dựng 1 Chợ mới trong năm Số chợ cải tạo, 2 nâng cấp trong Chợ năm Số chợ được đầu tư kiên cố hoặc 3 bán kiên cố nhưng Chợ không hoạt động trong năm Số chợ được đầu tư kiên cố hoặc bán kiên cố nhưng có số hộ tham gia 4 Chợ kinh doanh dưới 30%/tổng số hộ đăng ký kinh doanh trong năm 5 Số chợ chuyển đổi
- chức năng hoạt động Số tổ chức kinh 6 doanh, quản lý chợ Doanh - Doanh nghiệp nghiệp - Hợp tác xã HTX - Hộ kinh doanh Hộ - Ban quản lý/tổ BQL quản lý chợ Tổng vốn đầu tư Tỷ II chợ đồng Vốn ngân sách Tỷ 1 Trung ương đồng Vốn ngân sách địa Tỷ 2 phương đồng Vốn doanh Tỷ 3 nghiệp, hợp tác đồng xã, hộ kinh doanh Tỷ 4 Vốn khác đồng ……., ngày .... tháng... năm Người lập biểu Người kiểm tra biểu ……… (Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ và tên, đóng dấu) Biểu số 10/SCT-BCT Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tỉnh, tp…………. tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thị trường Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau trong nước BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN SIÊU THỊ, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI (Đến 31 tháng 12 năm báo cáo) Siêu thị Trung tâm thương mại Chia theo khu vực Chia theo Chia theo khu vực kinh tế loại siêu thị kinh tế Có Có vốn vốn M Siêu T Tổng đầu đầu ã thị Siêu T số Tổng số Ngoà tư Khu Ngoà tư Khu số Nhà kinh thị Tổng số Nhà i Nhà trực vực i Nhà trực vực nướ doan chuyê nướ nướ tiếp khá nướ tiếp khá c h n c c nướ c c nướ c tổng doanh c c hợp ngoà ngoà i i 1=2+ 2=3+4+5 9=10+... A B C 3 4 5 6 7 8 10 11 12 13 9 +6 +13 1 Tổng số Chia theo 2 hạng - Hạng I - Hạng II
- - Hạng III Chia theo quận/huyện/t 3 hị xã/thành phố thuộc tỉnh (Ghi theo Danh mục các đơn vị hành chính) Số siêu thị, trung tâm 4 thương mại thành lập mới Số siêu thị, trung tâm 5 thương mại ngừng hoạt động Tổng vốn đầu tư siêu 6 thị, trung tâm thương mại ……., ngày .... tháng... năm Người lập biểu Người kiểm tra biểu ……… (Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ và tên, đóng dấu) Biểu số 11/SCT-BCT Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT tp…………. ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thương mại điện tử và Công Thương Công nghệ thông tin Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau BÁO CÁO SỐ ĐƠN VỊ CÓ GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (Đến 31 tháng 12 năm báo cáo) Chia theo khu vực kinh tế TT Mã số Tổng số Ngoài Có vốn đầu Khu Nhà Nhà tư trực tiếp vực nước nước nước ngoài khác A B C 1=2+3+4+5 2 3 4 5 Tổng số Chia theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2007 - theo ngành cấp I ……., ngày .... tháng... năm Người lập biểu Người kiểm tra biểu ……… (Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ và tên, đóng dấu)
- Biểu số 12/SCT-BCT Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tỉnh, tp…………. tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 6, 22 tháng 12 nghiệp địa phương BÁO CÁO THỰC HIỆN TIÊU CHÍ ĐIỆN NÔNG THÔN 6 tháng/Năm... Thực hiện 6 Năm báo cáo tháng/năm cùng kỳ Ước thực hiện 6 năm trước Kế hoạch 6 tháng/năm tháng/năm Số xã Số xã Số xã đạt tiêu đạt tiêu đạt tiêu Số xã Số xã Số xã Số xã Số xã chí Tỷ lệ Số xã chí Tỷ lệ Số xã chí Tỷ lệ Tên trong đạt đạt đạt TT đạt hộ sử đạt hộ sử đạt hộ sử huyện/Thị xã huyện/Thị tiêu tiêu tiêu tiêu dụng tiêu dụng tiêu dụng xã chí Hệ chí Hệ chí Hệ chí điện chí điện chí điện thống thống thống điện thường điện thường điện thường điện điện điện nông xuyên, nông xuyên, nông xuyên, đạt đạt đạt thôn an toàn thôn an toàn thôn an toàn chuẩn chuẩn chuẩn từ các từ các từ các nguồn nguồn nguồn A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ……., ngày .... tháng... năm Người lập biểu Người kiểm tra biểu ……… (Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ và tên, đóng dấu) Biểu số 13/SCT-BCT Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tỉnh, tp…………. tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 6, 22 tháng 12 nghiệp địa phương BÁO CÁO THỰC HIỆN TIÊU CHÍ CƠ SỞ HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI NÔNG THÔN 6 tháng/Năm... Thực hiện 6 Năm báo cáo tháng/năm cùng Kế hoạch 6 Ước thực hiện 6 Số xã kỳ năm trước tháng/năm tháng/năm đạt chuẩn Số xã Số xã Số xã Số xã tiêu chí có chợ đạt tiêu Số xã đạt tiêu Số xã Số xã đạt Số xã Tên huyện/ Thị trong TT số 7 trong chí cơ có chợ chí cơ có chợ tiêu chí có chợ xã huyện/Thị (Lũy quy sở hạ đạt sở hạ đạt cơ sở hạ đạt xã kế) đến hoạch tầng chuẩn tầng chuẩn tầng chuẩn kỳ báo thương nông thương nông thương nông cáo mại thôn mại thôn mại nông thôn nông mới nông mới thôn mới thôn thôn
- A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ……., ngày .... tháng... năm Người lập biểu Người kiểm tra biểu ……… (Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ và tên, đóng dấu) Biểu số 14/SCT-BCT Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tỉnh, tp…………. tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 12 nghiệp địa phương BÁO CÁO KẾT QUẢ BÌNH CHỌN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN TIÊU BIỂU (Đến 31 tháng 12 năm báo cáo) SPCNNTTB ước SPCNNTTB SPCNNTTB thực hiện năm báo thực hiện năm ước thực hiện cáo so với thực Đơn vị trước năm báo cáo hiện cùng kỳ năm TT Chỉ tiêu tính trước (%) Cấp Cấp Cấp Cấp Cấp Cấp tỉnh huyện tỉnh huyện tỉnh huyện A B C 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2 Số sản phẩm đăng ký tham gia Sản 1 bình chọn phẩm Sản Tr.đó - Nhóm thủ công mỹ nghệ phẩm - Nhóm chế biến nông, lâm, Sản thủy sản và thực phẩm phẩm - Nhóm phụ tùng, máy móc, Sản thiết bị, cơ khí phẩm Sản - Nhóm sản phẩm khác phẩm Tổng sản phẩm được cấp giấy Sản 2 chứng nhận sản phẩm công phẩm nghiệp nông thôn tiêu biểu Sản Tr.đó - Nhóm thủ công mỹ nghệ phẩm - Nhóm chế biến nông, lâm, Sản thủy sản và thực phẩm phẩm - Nhóm phụ tùng, máy móc, Sản thiết bị, cơ khí phẩm Sản - Nhóm sản phẩm khác phẩm Ghi chú: - SPCNNTTB: Sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu ……., ngày .... tháng... năm Người lập biểu Người kiểm tra biểu ………
- (Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ và tên, đóng dấu)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn