YOMEDIA
Thông tư số 47/2002/TT-BTC về danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT)...2002 do Bộ Tài chính ban hành, để hướng dẫn thi hành Nghị định số 21/2002/NĐ-CP ngày 28/2/2002, Nghị định sửa đổi, bổ sung số 53/2002/NĐ-CP ngày 13/5/2002 của Chính phủ về ban hành danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp
Chia sẻ: Son Pham
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:4
102
lượt xem
9
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'thông tư số 47/2002/tt-btc về danh mục hàng hoá và thuế suất của việt nam để thực hiện hiệp định về ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (cept)...2002 do bộ tài chính ban hành, để hướng dẫn thi hành nghị định số 21/2002/nđ-cp ngày 28/2/2002, nghị định sửa đổi, bổ sung số 53/2002/nđ-cp ngày 13/5/2002 của chính phủ về ban hành danh mục hàng hoá và thuế suất của việt nam để thực hiện hiệp', văn bản luật, xuất nhập khẩu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Thông tư số 47/2002/TT-BTC về danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT)...2002 do Bộ Tài chính ban hành, để hướng dẫn thi hành Nghị định số 21/2002/NĐ-CP ngày 28/2/2002, Nghị định sửa đổi, bổ sung số 53/2002/NĐ-CP ngày 13/5/2002 của Chính phủ về ban hành danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
B TÀI CHÍNH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
******** Đ c l p - T do - H nh phúc
********
S : 47/2002/TT-BTC Hà N i, ngày 28 tháng 5 năm 2002
THÔNG TƯ
C A B TÀI CHÍNH S 47/2002/TT-BTC NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2002 V
HƯ NG D N THI HÀNH NGH Đ NH S 21/2002/NĐ-CP NGÀY 28/2/2002;
NGH Đ NH S A Đ I, B SUNG S 53/2002/NĐ-CP NGÀY 13/05/2002 C A
CHÍNH PH V BAN HÀNH DANH M C HÀNG HOÁ VÀ THU SU T C A
VI T NAM Đ TH C HI N HI P Đ NH V ƯU ĐÃI THU QUAN CÓ HI U
L C CHUNG (CEPT) C A CÁC NƯ C ASEAN CHO NĂM 2002
Th c hi n Ngh đ nh thư v vi c tham gia c a nư c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t
Nam vào Hi p đ nh v Chương trình Thu quan ưu đãi có hi u l c chung (CEPT) đ
th c hi n Khu v c m u d ch t do ASEAN (AFTA) (sau đây đư c g i là Hi p đ nh
CEPT/AFTA), ký t i Băng c c ngày 15/12/1995;
Thi hành Ngh đ nh s 21/2002/NĐ-CP ngày 28/2/2002 c a Chính ph v ban hành
Danh m c hàng hoá và thu su t c a Vi t Nam đ th c hi n Hi p đ nh CEPT/AFTA
cho năm 2002; Ngh đ nh s 53/2002/NĐ-CP ngày 13/05/2002 c a Chính ph v s a
đ i, b sung Ngh đ nh s 21/2002/NĐ-CP ngày 28/2/2002 c a Chính ph v ban
hành Danh m c hàng hoá và thu su t c a Vi t Nam đ th c hi n Hi p đ nh
CEPT/AFTA cho năm 2002;
B Tài chính hư ng d n th c hi n như sau:
I/ PH M VI ÁP D NG
Hàng hoá nh p kh u thu c di n áp d ng thu su t ưu đãi CEPT, quy đ nh t i Đi u 1
c a Ngh đ nh s 21/2002/NĐ-CP ngày 28/2/2002 c a Chính ph ph i đáp ng các
đi u ki n sau:
1. N m trong Danh m c hàng hoá và thu su t c a Vi t Nam đ th c hi n Hi p đ nh
CEPT/AFTA cho năm 2002 ban hành kèm theo Ngh đ nh s 21/2002/NĐ-CP ngày
28/2/2002 c a Chính ph ; và Ngh đ nh s a đ i, b sung s 53/2002/NĐ-CP ngày
13/05/2002 c a Chính ph .
2. Đư c nh p kh u t các nư c thành viên ASEAN vào Vi t Nam, bao g m các nư c
sau:
- Bru-nây Đa-ru-sa-lam;
- Vương qu c Cam-pu-chia;
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
- C ng hoà In-đô-nê-xi-a;
- C ng hoà dân ch nhân dân Lào;
- Liên bang My-an-ma;
- C ng hoà Phi-lip-pin;
- C ng hoà Sin-ga-po; và
- Vương qu c Thái Lan;
3. Tho mãn yêu c u xu t x ASEAN, đư c xác nh n b ng gi y ch ng nh n xu t x
hàng hoá ASEAN - M u D (quy đ nh t i ph n III c a Thông tư này); và
4. Đư c chuy n th ng t nư c xu t kh u là thành viên c a ASEAN đ n Vi t Nam.
II/ THU SU T NH P KH U ÁP D NG:
1. M c thu su t nh p kh u áp d ng cho hàng hoá nh p kh u thu c di n hư ng thu
su t ưu đãi CEPT theo quy đ nh t i Ph n I c a Thông tư này là thu su t CEPT đư c
quy đ nh t i Danh m c hàng hoá và thu su t c a Vi t Nam đ th c hi n Hi p đ nh
CEPT/AFTA cho năm 2002 ban hành kèm theo Ngh đ nh s 21/2002/NĐ-CP ngày
28/2/2002 c a Chính ph (sau đây g i t t là m c thu su t ưu đãi CEPT 2002).
Riêng đ i v i 4 nhóm m t hàng c th g m phomát (nhóm 0406), cà phê (nhóm
0901), đ ng cơ xe (nhóm 8407, 8408), m c thu su t nh p kh u áp d ng cho hàng
hoá nh p kh u thu c di n hư ng thu su t ưu đãi CEPT là thu su t CEPT đư c quy
đ nh t i Danh m c s a đ i, b sung ban hành kèm theo Ngh đ nh s 53/2002/NĐ-CP
ngày 13/05/2002 c a Chính ph v s a đ i, b sung Ngh đ nh s 21/2002/NĐ-CP.
2. Trư ng h p m c thu su t MFN c a m t m t hàng quy đ nh trong Bi u thu nh p
kh u ưu đãi hi n hành trong năm 2002 đư c đi u ch nh th p hơn so v i m c thu su t
ưu đãi CEPT 2002 thì m c thu su t nh p kh u áp d ng cho m t hàng này s là m c
thu su t MFN th p hơn đó.
Khi m c thu su t MFN quy đ nh t i Bi u thu nh p kh u ưu đãi c a m t hàng này
đư c đi u ch nh cao hơn m c thu su t ưu đãi CEPT 2002 thì m c thu su t nh p
kh u áp d ng s là m c thu su t ưu đãi CEPT 2002.
3. Trư ng h p hàng hoá do doanh nghi p nh p kh u đ s n xu t, l p ráp s n ph m cơ
khí - đi n - đi n t v a đ đi u ki n đ áp d ng m c thu su t ưu đãi CEPT 2002, v a
đ đi u ki n áp d ng m c thu su t thu nh p kh u theo t l n i đ a hoá theo các quy
đ nh hi n hành thì doanh nghi p s đư c áp d ng m c thu su t nh p kh u th p hơn
trong hai m c thu su t trên.
4. Trư ng h p có thay đ i đ i v i nh ng m t hàng trong các văn b n pháp lý c a các
nư c ASEAN ban hành đ th c Hi p đ nh CEPT/AFTA làm nh hư ng đ n quy n
đư c hư ng thu su t ưu đãi c a Vi t Nam quy đ nh t i Ph n I, B Tài chính s có
hư ng d n phù h p v i t ng trư ng h p c th .
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
III/ GI Y CH NG NH N XU T X VÀ KI M TRA GI Y CH NG NH N XU T X
1. Các quy t c đ hàng hoá đư c công nh n là có xu t x t các nư c ASEAN đư c
quy đ nh t i Quy ch xu t x dùng cho Hi p đ nh CEPT/AFTA (Ph l c 1, 3 và 5)
c a Quy ch c p gi y ch ng nh n xu t x hàng hoá ASEAN c a Vi t Nam, ban hành
kèm theo Quy t đ nh s 416/TM-ĐB ngày 13/05/1996, Quy t đ nh s 0878/1998/QĐ-
BTM ngày 30/07/1998, Quy t đ nh s 1000/1998/QĐ-BTM ngày 03/09/1998, Quy t
đ nh s 0034/2000/QĐ-BTM ngày 10/01/2000, Quy t đ nh s 0492/2000/QĐ-BTM
ngày 20/03/2000 và Quy t đ nh s 1448/2001/QĐ-BTM ngày 25/12/2001 c a B
Thương m i.
2. Gi y ch ng nh n xu t x ph i có ch ký và con d u phù h p v i m u ch ký và
con d u chính th c do các Cơ quan có th m quy n c p gi y ch ng nh n hàng hoá
ASEAN - M u D c a các nư c thành viên ASEAN sau đây c p:
- T i Bru-nây Đa-ru-sa-lam là B Công nghi p và Tài nguyên;
- T i Vương qu c Cam-pu-chia là B Thương m i;
- T i C ng hoà In-đô-nê-xi-a là B Thương m i và Công nghi p;
- T i C ng hoà Dân ch Nhân dân Lào là B Thương m i;
- T i Ma-lay-xi-a là B Ngo i thương và Công nghi p;
- T i Liên bang My-an-ma là B Thương m i;
- T i C ng hòa Phi-líp-pin là B Tài chính;
- T i C ng hòa Sin-ga-po là C c Phát tri n Thương m i;
- T i Vương qu c Thái Lan là B Thương m i; và
- T i Vi t Nam là B Thương m i và các Ban qu n lý Khu Công nghi p - Khu Ch
xu t đư c B Thương m i u quy n.
3. Trong trư ng h p có s nghi ng v tính trung th c và chính xác c a gi y ch ng
nh n xu t x hàng hoá ASEAN - M u D thì Cơ quan H i quan có quy n:
- Yêu c u ki m tra l i gi y ch ng nh n xu t x hàng hoá ASEAN - M u D. Cơ quan
H i quan s g i yêu c u t i Cơ quan có th m quy n c p gi y ch ng nh n xu t x này
c a nư c xu t kh u đ đ ngh xác nh n.
- Đình ch vi c áp d ng m c thu su t ưu đãi CEPT 2002 và t m thu theo m c thu
su t c a Bi u thu nh p kh u ưu đãi ho c thông thư ng hi n hành.
- Yêu c u ngư i nh p kh u cung c p thêm tài li u (n u có) đ ch ng minh hàng hoá
th c s có xu t x t các nư c ASEAN trong th i h n ch m nh t không quá 01 (m t)
năm.
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
- Trong th i gian ch k t qu ki m tra l i, v n ti p t c th c hi n các th t c đ gi i
phóng hàng theo các quy đ nh nh p kh u thông thư ng.
- Khi có đ tài li u ch ng minh đúng là hàng có xu t x t ASEAN, Cơ quan H i
quan có trách nhi m ti n hành các th t c thoái tr l i cho ngư i nh p kh u kho n
chênh l ch gi a s ti n thu t m thu theo Bi u thu nh p kh u ưu đãi ho c thông
thư ng hi n hành và s ti n thu tính theo m c thu su t ưu đãi CEPT 2002.
IV/ CÁC QUY Đ NH KHÁC
Các quy đ nh v căn c tính thu , ch đ thu n p thu , ch đ mi n, gi m thu , ch đ
hoàn thu , x lý vi ph m và các quy đ nh khác th c hi n theo các quy đ nh c a Lu t
thu xu t kh u, thu nh p kh u và các văn b n hư ng d n hi n hành.
V/ T CH C TH C HI N
Thông tư này có hi u l c thi hành k t ngày 1/1/2002 và thay th cho Thông tư s
52/2001/TT/BTC ngày 02/7/2001 c a B Tài chính hư ng d n thi hành Ngh đ nh s
28/2001/NĐ-CP ngày 06/6/2001 ban hành Danh m c hàng hoá và thu su t c a Vi t
Nam đ th c hi n Hi p đ nh CEPT/AFTA cho năm 2001.
Đ i v i nh ng trư ng h p thu c di n đư c hư ng các thu su t ưu đãi CEPT theo
hi u l c thi hành c a Ngh đ nh s 21/2002/NĐ-CP ngày 28/2/2002 và Ngh đ nh s a
đ i, b sung s 53/2002/NĐ-CP ngày 13/05/2002 c a Chính ph nhưng đã thu thu
theo thu su t ưu đãi CEPT c a năm 2001 (theo Ngh đ nh s 28/2001/NĐ-CP ngày
06/6/2001) ho c thu su t c a Bi u thu nh p kh u ưu đãi ho c thông thư ng hi n
hành, cơ quan H i quan s ki m tra h sơ và thoái tr l i s ti n chênh l ch v thu
nh p kh u cho ngư i nh p kh u mà không truy thu trong trư ng h p có s chênh l ch
gi a thu su t đã áp d ng đ tính thu và m c thu su t ưu đãi CEPT 2002.
Trong quá trình th c hi n n u có khó khăn, vư ng m c, đ ngh ph n ánh k p th i đ
B Tài chính có hư ng d n b sung cho phù h p.
Lê Th Băng Tâm
(Đã ký)
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...