Ở
Ụ
Ạ
Ệ
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O NGH AN
ƯỜ
Ậ
TR
NG THPT HÀ HUY T P
Ế
Ệ
SÁNG KI N KINH NGHI M
Ạ
Ể
Ự Ư PHÁT TRI N NĂNG L C T DUY VÀ SÁNG T O
Ệ Ử Ụ
Ệ
Ọ CHO H C SINH
THPT QUA VI C S D NG CÁC THÍ NGHI M
Ự
Ự
Ạ
Ế
Ế
T THI T K TRONG CH Đ
Ủ Ề “S ĂN MÒN KIM LO I”
HOÁ H C 12Ọ
Ọ
Ự
LĨNH V C: HÓA H C
Ễ
Ị
Nhóm tác giả
: 1. NGUY N TH HOÀI AN
Ữ
Ễ
2. NGUY N H U TÂN
Ị Ệ
Ủ
Ễ
3. NGUY N TH L TH Y
ọ ự
Tổ
: Khoa h c t
nhiên
ệ
ự Năm th c hi n
: 20202021
ệ
ạ Đi n tho i
: 0972.181.909
1
Vinh, 2021
Ở Ầ
Ầ
PH N I: M Đ U
ọ ừ ướ ấ ả Giáo d c Vi ậ ấ t c các c p h c, b c
c chuy n mình trong t ạ ọ ọ ề I. Lý do ch n đ tài ệ ụ ọ ừ ầ h c t ể t Nam đang t ng b ạ ọ m m non đ n đ i h c và sau đ i h c.
ị
ề ủ ủ ủ
ươ ủ ướ ổ ế ị ổ ụ
ụ ụ ươ
ế ệ ữ ề ụ ể ề ố ự ả ủ
ọ ả ự ố ộ Theo ngh quy t s 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 c a Qu c h i và Quy t đ nh ớ ệ ng Chính ph phê duy t Đ án đ i m i ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông, ngày 5/8/2015, B Giáo d c và ộ ổ ạ ng trình giáo d c ph thông t ng th . M t ạ hi n nay là “Lý thuy t ph i g n li n v i ớ ụ c 3 m c
ọ ể ư ễ ạ
ủ ộ ổ ả ắ ẽ ạ ượ ọ ả ổ viên c n ph i đ i m i ph
ự
ữ ướ ọ theo h ọ
ữ ủ ệ ọ
ọ
ứ ọ
ứ
ố ệ ố ỉ ế ứ
ư ệ ạ ổ ợ
ự ề ọ
ệ ầ ọ đó giúp HS có tinh th n làm vi c c a nhà khoa h c nh
ố ề ủ ư ẩ ế ế ố ố s 404/QĐTTg ngày 27/3/2015 c a Th t ch Đào t o đã công b d th o v ch ụ trong nh ng m c tiêu c a giáo d c đào t o ớ th c ti n H c ph i đi đôi v i hành”. Quá trình này thành công s đ t đ ụ ụ ể duy và giáo d c cho h c sinh. tiêu d y h c: phát tri n trí d c, phát tri n t ươ ớ ầ ụ Để dáp ngứ nh ng yêu c u đó c a giáo d c, giáo ầ ng ự ủ ớ ặ ạ h cọ tích c c. V i đ c thù c a các môn t nhiên nói ng d y ọ thí nghi mệ đóng vai trò r t quan tr ng. Không ấ nghi mệ giúp cho h c sinh rèn luy n k năng, k x o, c ng c ni m tin ố ề ỹ ả ỹ ọ ứ minh, tính tò mò, gây h ng thú h c ể ừ ư ừ ượ t ng sang duy tr u t ụ ể Thí nghi mệ không ch là ngu n cung c p ki n th c mà còn giúp các ấ ế ồ duy c th . nghi mệ cũng giúp HS rèn ờ ồ ậ duy nh so sánh, t ng h p, phân tích, qui n p, đánh giá … Bên nghi mệ còn giúp h c sinh có đi u ki n rèn luy n kĩ năng th c hành, làm ệ ư ệ ủ ọc cũng nh yêu thích môn
ạ pháp d y h c chung và môn hóa h c nói riêng thì nh ng thí khoa h c mà còn thông qua đó kích thích trí thông ộ ậ t p trong quá trình lĩnh h i tri th c, giúp h c sinh chuy n t ư t em ôn t p, cũng c , h th ng hóa ki n th c. Đ ng th i thí ư luy n các thao tác t ạ c nh đó thí ọ ừ ệ ự th c nghi m khoa h c t ậ ẫ tính kiên nh n, c n th n và c ng c ni m tin vào khoa h hóa h c.ọ
ớ ề ỗ ự
ọ ợ
ầ ạ ự ch c d y ọ ạ
ấ ề ươ Hi n ệ nay giáo viên hóa h c đã có nhi u n l c đ i m i ph ế ứ ổ ứ ạ h cọ phù h p cho riêng mình, các th y cô đã bi ươ t đ n ph ố ạ
ầ ằ ấ ầ t và r t c n thi
ố ặ
ấ ố ụ ứ
ươ
ạ ế ch c và ti n hành thí
ọ
ể hu ngố ... ươ Ch đ “S ăn mòn kim lo i” trong ch ế ộ ố ủ ề ớ ủ ề ươ ứ ủ ộ ố
2
ự ự ễ ố ớ ọ ượ ử ụ ể ạ ổ ng pháp và hình ầ ươ ụ ng t áp d ng ph th c t ọ ạ ả ế ế pháp d y h c tích c c vào gi ng d y. Th y cô đã bi ng pháp d y h c ọ ệ ạ thí nghi mệ trong vi c t o tình hu ng khi d y h c. Đa nêu v n đ và cũng đã dùng nghi mệ t o tình ạ ả ử ụ ế ế ố t ph i s d ng thí s giáo viên cho r ng c n thi nghi mệ ấ ự ầ ề trong d yạ h cọ . M c dù đã nh n th y s c n thi ế ủ ậ t c a thí hu ng có v n đ ỏ ề ấ ấ ườ ệ ư ạ t o tình hu ng nh ng vi c áp d ng th ng xuyên còn r t th p. Đi u này ch ng t ứ ế ế ệ ặ ầ các th y cô còn g p khó khăn trong vi c hi u rõ ph t k , cách th c ng pháp, thi nghi mệ t o tình ổ ứ t ạ ộ ề li n v i th c ti n cu c s ng. N i dung ki n th c c a ch đ t ượ ng đ i v i h c sinh. Vì v y t ủ ề ắ ng trình hoá h c 12 là m t ch đ g n ừ ng đ i khó và tr u ố hu ng có c s d ng đ t o tình ế ậ n u thí nghi mệ đ
ộ ự
ự ộ ọ
ẩ ấ ọ
ự
ệ ề ế ị t k và s d ng thí nghi m nêu v n đ trong d y h c ch đ “Thi
ố ộ ố . Từ th c ti n ấ ề ể ự ư ằ ọ ề s phát huy cao đ tính tích c c t ự ư duy, tích c c tham gia vào bài h c, kích đóừ ệ ứ ủ , t lĩnh h i tri th c c a h c sinh khám phá, t ề ặ i quy t m i tình hu ng mà v n đ đ t ra có ễ đó chúng tôi quy t đ nh ủ ề ạ ọ ạ duy sáng t o
ẽ v n đấ ự ự ả phát hi n, t thích kh năng t ả ế ạ ộ thúc đ y tính năng đ ng, sáng t o, gi ọ ậ liên quan trong h c t p và trong cu c s ng ọ ử ụ ế ế ch n đ tài: ạ ọ ự “ s ăn mòn kim lo i” – hoá h c 12 nh m phát tri n năng l c t ủ ọ ”. c a h c sinh THPT ụ II. M c đích
nghiên c uứ ề ậ ữ ứ ghiên c u nh ng v n đ c b n v
Trong đ tài này, chúng tôi t p trung n ạ ự ư
ọ
ệ ấ ả ọ ng pháp d y h c phát hi n và gi đó thi ệ
ự ư ươ ạ ọ ủ ọ duy sáng t o c a h c sinh trong ch ề ề ơ ả ề ế ấ i quy t v n đ ; ạ ế ế t k và nêu ra ế ả ng pháp phát hi n và gi i quy t ươ ng trình
ề ọ ể ổ
ọ ạ
ọ ằ ệ ươ ủ đ “ Sề ọ ự ạ ủ ọ duy sáng t o c a h c sinh trong d y h c ch ạ ng pháp d y h c phát thí nghi m hóa h c b ng ph
ả ệ
duy sáng t o.
ả ề ế ấ i quy t v n đ . ự ư ng pháp phát hi n và gi
ọ ọ ạ ệ ử ụ
ch đ “ Ăn mòn Kim lo i” ạ theo ph ngươ
ệ ủ ề ệ ế ế t k các thí nghi m hóa h c trong ề ế ấ ạ i quy t v n đ .
ạ ạ ọ ọ
ệ ử ụ ọ ệ ổ ng trung h c ph thông (THPT). ể các tr
ư ử ạ ọ
ố ủ ề ế ọ ệ
ự ư ể ế ệ t ngươ ạ theo ph ạ ủ duy sáng t o c a ề nh m phát tri n năng l c t ế ấ i quy t v n đ
ố ượ ứ ạ ng và ph m vi nghiên c u
ng nghiên c u
ứ ạ ủ ọ
ươ ạ ọ ng trình ộ ch
duy sáng t o c a h c sinh ơ ọ ủ đ “S ăn mòn Kim lo i” thu c ọ . ề ự ổ
ạ
ự ệ ề ạ ơ ủ đ “S ăn mòn Kim lo i” thu c ngươ ộ ch
ọ
ổ ứ ng pháp nghiên c u
ứ
3
ư ạ ươ ự ề ệ ạ ệ ề ươ duy sáng t o; v ph năng l c t ủ ọ ừ ệ ề v vai trò c a thí nghi m hóa h c trong quá trình d y h c, t ứ ử ụ cách th c s d ng thí nghi m hóa h c theo ph ằ ấ v n đ nh m phát tri n năng l c t ọ hóa h c trung h c ph thông. ự ư ể Phát tri n năng l c t ạ ăn mòn Kim lo i” thông qua ề ế ấ i quy t v n đ . hi n và gi ứ ụ ệ III. Nhi m v nghiên c u ậ ề ứ ơ ở * Nghiên c u c s lí lu n v : ạ Năng l c t ươ Ph ệ Vai trò và cách s d ng thí nghi m hóa h c trong quá trình d y h c. ọ Thi ả ọ pháp d y h c phát hi n và gi ứ ơ ở ự ễ * Nghiên c u c s th c ti n: ự Tìm hi u th c tr ng vi c s d ng thí nghi m hóa h c trong quá trình d y h c hóa ườ ọ ở h c ệ ả ằ ự Th c nghi m s ph m, x lí k t qu b ng th ng kê toán h c, đánh giá vi c thi ử ụ ế k và s d ng thí nghi m hóa h c trong ch đ “Ăn mòn Kim lo i” ằ ả ệ pháp phát hi n và gi ọ h c sinh. IV. Đ i t ố ượ 1. Đ i t ự ư Năng l c t ệ Thí nghi m hóa h c vô c trong ch sách giáo khoa (SGK) hóa h c trung h c ph thông. ứ 2. Ph m vi nghiên c u ọ Các thí nghi m hóa h c vô c trong ch ọ trình hóa h c trung h c ph thông. V. Ph ươ Ph ươ Ph ươ ế ng pháp nghiên c u lý thuy t ng pháp đi u tra thăm dò và ph ng pháp th c nghi m s ph m.
ả ố ợ ử ụ ề ế ể thuy t trên, đ tài s d ng ph i h p các nhóm ph ươ ng
ứ Đ ch ng minh gi ứ pháp nghiên c u sau đây: ươ 1. Nhóm các ph ứ ọ ậ ạ ế ề ứ ệ
ươ ử ụ ổ ợ
ệ ậ ng pháp nghiên c u lí lu n ổ ề Nghiên c u, t ng quan các tài li u v lý lu n d y h c có liên quan đ n đ tài. ệ ố ố ợ ng pháp phân tích, đánh giá, t ng h p, h th ng S d ng ph i h p các ph ồ các ngu n khác nhau.
ươ ứ hóa, khái quát hóa… các tài li u đã thu th p đ 2. Nhóm các ph c t ng pháp nghiên c u th c ti n
ề ự ệ ạ ấ ỏ
ạ ạ năng l c t
ọ ờ ọ h c, ph ng v n HS.
ấ ủ ệ ố ự ư ệ ả
ệ ậ t p và các bi n pháp đã đ xu t đ b i d
ượ ệ ể ự ậ ượ ừ ự ễ ề ể Đi u tra, ph ng v n giáo viên (GV) và HS v th c tr ng vi c phát tri n ự ư ọ duy sáng t o (TDST) cho HS trong d y h c hóa h c. ỏ ọ ậ ủ Quan sát quá trình h c t p c a HS qua các gi ệ ả ạ Th c nghi m s ph m đánh giá hi u qu và tính kh thi c a h th ng bài ự ấ ể ồ ưỡ ng năng l c TDST. c phát hi n. ề B ng ki m đánh giá năng l c TDST đ
ươ 3. Ph
ứ ọ ọ S d ng ph ụ ng pháp th ng kê toán h c trong nghiên c u khoa h c giáo d c
ố ư ạ
ả ử ng pháp x lí thông tin ươ ử ụ ệ ả ự ế ể ử đ x lí k t qu th c nghi m s ph m. ế ủ VI. C u trúc c a sáng ki n ế ầ ế ầ ầ ậ ồ ộ ấ ở ầ Sáng ki n bao g m 3 ph n: ph n m đ u, ph n n i dung, ph n k t lu n và
ươ c trình bày trong 3 ch ầ ng:
ơ ở ộ ậ
ế ế ử ụ ệ ọ ề
C s lí lu n và th c ti n c a đ tài. Thi ọ ệ ề ả ượ ế ự ễ ủ ề t k và s d ng thí nghi m hóa h c vô c ng pháp phát hi n và gi THPT theo ph ơ chủ đ “S ăn mòn Kim ự ằ ế ấ i quy t v n đ nh m
ự ư
4
ươ ạ ủ ọ duy sáng t o c a h c sinh. ự ế ả ủ ươ ư ạ ệ ệ ị ế ki n ngh . Trong đó n i dung sáng ki n đ ươ ng 1: Ch ươ Ch ng 2: ạ lo i” hoá h c 12 ể phát tri n năng l c t ng 3: Ch Hi u qu c a sáng ki n thông qua th c nghi m s ph m.
PH N II: N I DUNG
Ầ Ơ Ở
Ự Ễ ƯƠ
Ộ Ậ NG I: C S LÝ LU N VÀ TH C TI N
CH
ị ướ ng trình d y h c đ nh h
ọ ự ệ ế
ạ ệ ủ ạ ướ ự ầ ả ạ ự ể ng phát tri n năng l c, khái ni m năng ọ ụ năng l c liên quan đ n bình di n, m c tiêu c a d y h c, ớ i; ng t
c mô t ứ ố ơ ở ậ 1.1. C s lý lu n ươ Trong ch ư ự ượ ử ụ c s d ng nh sau: l c đ ọ ượ ụ m c tiêu d y h c đ năng l c là s k t n i tri th c, hi u bi
ổ ả ụ ể ẳ ự ế ố ậ
ợ ớ ừ
ứ ụ ủ ộ ả
ươ
ạ ớ ọ ậ ụ d y h c theo h ọ
ố ớ ệ ọ ồ i h c thông qua đ dùng d y h c. ấ
ữ ứ ữ
ọ ậ
ơ ở ể ắ ệ ượ ả ấ ủ m i liên h phát sinh gi a các s v t, gi ạ ạ ọ ng pháp d y h c tích c c là ph ườ ọ ạ ủ ủ ộ ọ ọ Thí nghi m hóa h c giúp h c sinh làm quen v i tính ch t, m i liên h và ố ượ ệ ng nghiên c u, làm c s đ n m v ng các quy ọ ế t cách khai thác chúng. Thí nghi m còn giúp h c ữ c b n ch t c a các i thích đ
ự ậ ấ ệ ự thông qua các năng l c c n hình thành và h ế ự ả t, kh năng, mong mu n… ị Trong lu t giáo d c đã kh ng đ nh giáo d c ph thông là ph i phát huy tính ọ ủ ọ ự ự tích c c, t giác, ch đ ng sáng t o c a h c sinh phù h p v i t ng l p h c, môn ộ ề ế ộ ọ i ni m vui, h ng thú trong khi h c t p b môn. h c tác đ ng đ n tình c m, đem l ướ ạ ươ ự ạ ng tích ng pháp giáo d c Ph ự c c ch đ ng sáng t o c a ng ệ ậ quan h có quy lu t gi a các đ i t ệ lu t, các khái ni m khoa h c và bi ỏ ố sinh sáng t ả quá trình x y ra trong t
nhiên, trong s n xu t và đ i s ng. ọ ả ụ ế ớ ụ ệ duy, giáo d c th gi
ủ ệ
ậ ự ọ ứ ố ắ ặ ọ
ố ề t: Th n tr ng, ngăn n p, tr t t ự ướ ọ ả ờ ố ể ư Thí nghi m hóa h c còn có tác d ng phát tri n t ọ ọ ậ , g n gàng. Đ c bi ủ ạ ộ ng tích c c hóa ho t đ ng c a h c sinh nh ậ ng pháp d y h c theo h
ượ ọ c coi tr ng, nh t là các thí nghi m đ
ạ ệ ươ ề ệ ng pháp phát hi n và gi
ằ ộ ứ
ẫ
ố ề ậ ạ ơ ộ
ậ ế ườ ớ ộ ệ
c đi u này, ng ợ ủ ộ ụ ự ủ
ứ ệ i quan duy v t bi n ch ng và c ng c ni m tin khoa h c cho h c sinh, giúp hình thành ổ ệ ứ ữ ệ ớ t v i vi c đ i nh ng đ c tính t ư ọ ươ ớ m i ph ế ệ ấ ượ ệ hi n nay thì thí nghi m càng đ c ti n hành ế ấ ệ ặ ả ự i quy t v n đ (giáo viên đ t ra cho th c hi n b ng ph ẫ ậ ọ ọ ứ ế ậ h c sinh m t bài toán nh n th c, h c sinh ti p nh n mâu thu n nh n th c đó và ẫ ầ ả ộ ạ ủ ả ế i c a b n thân, có nhu c u mu n gi i quy t mâu thu n bi n thành mâu thu n n i t ượ ể ọ ậ i giáo viên đó, t o đ ng c suy nghĩ, h c t p). Vì v y đ làm đ ế ử ụ ầ ế ệ t s d ng thí nghi m sao cho phù h p v i n i dung ki n c n có kinh nghi m và bi ằ ọ ạ ủ ứ th c và m c tiêu c a bài h c nh m phát huy tính tích c c, ch đ ng, sáng t o c a ể ự ề ệ ọ h c sinh. M i m t thí nghi m đ u có th th c hi n các ch c năng sau:
ớ
ứ ứ ề ế ấ i quy t v n đ
ể ổ ứ ế
ộ ỗ Truy n th tri th c ứ ụ ề Gi ệ i thi u vào bài Thông báo hay trình bày thông tin ả ệ Ki m ch ng, nghiên c u, phát hi n và gi T ch c và ti n hành các ho t đ ng h c t p ọ ậ ạ ộ Hình thành kĩ năng, phát tri n năng l c ự ể Phát tri n h ng thú h c t p, nêu cao lòng tin vào khoa h c ọ
5
ể ứ ể ư Phát tri n t ọ ậ ọ duy h c sinh
ệ ả ạ ơ ở ự ễ 1.2. C s th c ti n ự ạ 1.2.1. Th c tr ng s d ng ọ ử ụ thí nghi m trong gi ng d y môn Hóa h c
ạ ệ ữ ử ụ
ọ ệ ộ ộ ạ ộ
ọ ớ ươ ệ
ế ệ ộ ộ ơ
ậ ứ ứ ể ọ ự ử ụ ớ ọ ệ ử ụ ế
ổ ề ệ
ấ ự ườ
ầ ng sau đó yêu c u gi
ầ ế ư ậ ả ọ
ự ự ệ ươ ớ ợ ộ
ng pháp nghiên c u là m t ph ọ ạ ươ ế ứ ớ
ườ ữ ợ ọ
ế ệ
ỉ ắ ữ ụ ứ ố ồ
ọ ớ ữ ế ọ
ề ạ ở ọ
ự ự ể ư ệ
ọ ủ ư ư ế ỗ
ử ụ ề 1.2.1.1. V phía giáo viên ọ ự ươ ng ti n tr c quan trong d y h c là m t trong nh ng cách tích S d ng ph ệ ự ạ c c hóa ho t đ ng d y và h c. Trong đó thí nghi m là m t trong các ph ng ti n ọ ự tr c quan quan tr ng v i môn hóa h c (là m t b môn khoa h c th c nghi m). Tuy ự nhiên, vi c s d ng thí nghi m là tích c c h n n u giáo viên s d ng chúng làm ế ồ ngu n ki n th c đ h c sinh tìm tòi, khám phá ra ki n th c m i. Tuy v y, trong ứ ử ụ ướ ằ ự ế ng nhi u giáo viên ph thông cho r ng c s d ng thí nghi m theo h th c t ệ ế ử ụ ứ ng s d ng thí nghi m theo cách: giáo viên ti n nghiên c u là tích c c nh t và th ả ệ ượ ệ ọ hành thí nghi m, yêu c u h c sinh quan sát, nêu hi n t i ư ệ thích. Quan ni m và ti n trình d y h c nh v y ch a th c s hi u qu và không ệ ọ ự ứ ng pháp tích c c phù h p v i m i thí nghi m. Ph ư ậ ả ớ ử ụ nh ng ch nên s d ng v i các ki n th c m i, h c sinh không có kh năng suy lu n ể ậ ọ ế ắ ch c ch n theo các lí thuy t chung đã h c, nh ng tr ng h p h c sinh có th v n ẽ ể ể ể ự ứ ụ d ng nh ng ki n th c đã có đ d đoán thì nên dùng thí nghi m đ ki m ch ng s ủ ờ ạ ặ ễ ươ ng pháp suy di n, ho c có có tác d ng c ng c đ ng th i d y cho h c sinh ph ể ặ ể ứ ệ ượ ệ ng khác so v i ki n th c đã h c có th dùng đ đ t nh ng thí nghi m có hi n t ứ ệ ề ọ ậ ấ ọ v n đ t o h ng thú h c t p cho h c sinh. S dĩ nhi u h c sinh có quan ni m sai ư ợ ầ ụ ử ụ l m và cách s d ng thí nghi m ch a h p lí đó là do ch a th c s hi u rõ tác d ng, ự ử ụ ế t cách l a ti n trình d y h c c a m i cách s d ng thí nghi m cũng nh ch a bi ệ ọ ch n ph ệ ạ ợ ng pháp s d ng thí nghi m cho phù h p.
ộ ụ ờ ự ứ ổ ứ ươ ặ ch c m t gi ng áp d ng các hình th c t
ộ ườ ứ
ệ ẽ M t khác, giáo viên th ọ ỏ
ỉ ẹ ế ệ ơ ồ ả
ố ệ ệ ượ ư ượ ả ờ ự ư ậ c ch là m t b n t c phát huy t ị ễ th c hành b xem nh , k t qu thu đ ả ủ ả Nh v y hi u qu c a thí nghi m ch a đ
ọ
ế ề ọ ̣
ươ ề ́ ấ ọ ấ ề ứ ử ụ
th c hành ể ả ờ i Hóa h c theo cách: Nghiên c u n i dung thí nghi m trong sách giáo khoa đ tr l câu h i; quan sát hình nh, tranh v , mô hình, s đ ...; quan sát thí nghi m do giáo ộ ả ườ ể viên bi u di n... Gi ng ơ i đa trong trình đ n gi n. ọ ạ d y h c. 1.2.1.2. V phía h c sinh ề ộ Môn Hoa hoc là m t môn h c r t nhi u lý thuy t v công th c, tên g i, tính ế ệ ng pháp đi u ch . Vì v y n u không s d ng thí nghi m ứ ượ ế ớ ế ậ ế ọ c.
ch t c a các ch t, ph ẽ ọ trong d y h c thì h c sinh s khó mà nh h t ki n th c đ ọ ượ ữ ề ấ ủ ạ M t khác, nhi u h c sinh còn ng i đ c sách, không n m v ng đ
ạ ọ ế ắ ụ ụ
ấ ̃ ặ ọ ủ ̀ ự ớ ụ ộ ọ
ấ ố ọ ọ ề ể ố
ể ọ ủ ữ
ầ ơ ả ủ ụ ứ ậ
ự
ọ ng hóa h c trong t ở ể ệ ượ ậ ộ ố ị ấ ả ớ nhà. Đa s các em b m t căn b n ngay t
ướ ườ ọ i vì đây là môn h c không ph i là môn thi th
c tính ch t hóa h c c a các ch t, còn r t rè khi ti p xúc v i d ng c hóa ch t, không có ấ ậ ọ ky năng th c hanh. Đa s h c sinh h c môn Hóa h c m t cách máy móc, r p khuôn ả ế ấ ộ ọ theo ki u truy n th ng. H c sinh h c thu c bài song không hi u b n ch t các ki n ọ ọ ẹ ọ ắ ứ th c tr ng tâm c a bài, không n m v ng yêu c u c b n c a bài h c (h c v t, h c ế ượ ủ ứ ể ầ đ đáp ng yêu c u ki m tra c a giáo viên), không v n d ng đ c ki n th c đã ọ ể ả nhiên và cu c s ng hàng ngày, đó i thích các hi n t h c đ gi ừ ố là do các em ít làm bài t p trên l p và ả ớ ng xuyên trong quá trình thi l p d 6
ớ ề ế ị ư ượ ệ t b thí nghi m, hóa ch t
ủ ế ỉ ượ i, ch y u các em ch đ c h c thông qua sách v .
ố c làm quen nhi u v i thi ọ ỉ ọ ầ ủ ấ ở ở S yêu thích môn ng trình giáo
ớ
ể ấ ọ chuy n c p. H c sinh ch a đ ự ướ ớ các l p d ọ ủ ươ Hóa h c c a các em còn ít, đa s các em ch h c theo yêu c u c a ch ổ ụ d c ph thông. ọ ạ T i sao h c sinh l ẹ ế ụ ế ớ
ộ
ư ử ụ ườ ợ
ệ ọ ế ố
ườ ế ậ
ư ừ ặ Hóa h cọ , m c dù ngay t ạ khi i không yêu thích v i môn ế ớ ượ ự c ti p xúc tr c ti p v i các trong b ng m đ n khi sinh ra và l n lên các em đã đ ư ườ ạ ọ ọ ? Do các lí do nêu trên hay do n i dung bài h c hay vì ng ấ i d y ch a ch t hóa h c ộ ươ ng pháp thích h p, ch a s d ng thí nghi m m t cách th có ph ng xuyên và ệ ủ ả ả hi u qu ? Chúng tôi đã ti n hành kh o sát tâm lí h c sinh kh i A, A1 và D c a ba ả ắ ọ ố ớ ng THPT Hà Huy T p năm h c 2020 – 2021; k t qu tr c kh i l p 10,11,12 tr ệ nghi m nh sau:
Ả Ả B NG KH O SÁT TÂM LÍ
ạ ớ (t i các l p 10D1, 10A1,10T1, 11D1, 11A1, 11T1, 12D1, 12A1, 12T1
ọ ổ ố năm h c 2020 2021; t ng s HS 406 )
ọ TT 1 2 Có (%) 54,5 58,3 Không (%) 45,5 41,7
ọ có là môn h c ọ quan tr ngọ 3 60,2 35,8
ầ ệ ờ ọ ọ h c hoá h c 4 85 15
ờ ọ ế h c hóa có thí nghi m trình chi u 5 100 0 ự ệ
ệ
ộ ị ể ả ứ ể ậ 6 76,3 23,7
ệ ể 7 98,7 1,3 ộ ả i quy t v n đ không?
ề ọ Hoá h c
8 Đúng: 99 Sai: 1
ự ễ ứ ộ N i dung ọ ộ ế HS có quan tâm đ n b môn Hóa h c không? HS có yêu thích môn Hóa h c không? ấ HS th y môn Hóa h c không? Theo em có c n thí nghi m trong gi không? ệ HS có thích gi ặ qua video, ho c thí nghi m th c làm? ứ HS có thích bài h cọ dùng thí nghi m đ nghiên c u ế hay ki m ch ng m t đ nh lu t hay gi thuy t nào đó không ? ọ HS có thích m t bài h c mà thí nghi m dùng đ ế ấ ệ phát hi n và gi ờ Nguyên nhân HS thích gi a, Vì có các thí nghi mệ ề ụ b, Vì ng d ng trong th c ti n nhi u
ấ ờ ọ ớ
ự ề ệ ọ
ấ ứ ấ ứ ế ệ ặ
ả ề ặ ề ằ ươ ượ ệ ả ạ ộ ử ụ h c có s d ng ả i ọ Vì v yậ sử c h c. ạ ả i ng pháp thí nghi m trong gi ng d y m t cách hi u qu đã đem l
ọ ọ K tế qu đi u tra cho th y h c sinh r t h ng thú v i các gi ệ thí nghi m ho c th c hành, nhi u h c sinh r t say mê tìm tòi phát hi n và gi ể ế ấ quy t v n đ b ng thí nghi m, ho c ki m ch ng lí thuy t đã đ ệ ụ d ng các ph ờ ọ ẫ ứ ấ s c h p d n đáng h c Hóa h c. kể cho gi
ự ủ ạ ử ụ ệ ả ạ d ng thí nghi m trong gi ng d y môn
7
1.2.2. Nguyên nhân c a th c tr ng s Hóa h cọ
ỏ ạ ờ
ị ế ề ệ
ấ ả ấ
ề ự
ệ ư ả ư
ạ và ch a có ch đ đãi ng ệ ượ ự ệ ệ
ố ớ ấ ệ ẫ
ấ ư ộ ữ ể ả ứ
́ ́ ́ ữ ơ ư ượ ư ư ệ
ấ ̣ ̉ ̉
ệ ộ ụ ệ ố ̀ ệ ư ệ ả ặ ủ ượ ướ c ch a đ m b o và đ c bi
ư
ụ ệ ả ạ
ể ề ế ớ ọ
ủ ờ ữ ệ ặ ậ Phòng thí nghi m b môn co nh ng ch a đap ng đ ́ ờ ự ụ th c hanh, hóa ch t và d ng c không đ , không đam bao chât l ặ ả ự ự ườ ủ ố h t ch a có, do đó không đ m b o an toàn cho ng ề ớ ỳ ệ ứ ự ộ ạ ả ở ọ ử ụ ệ ạ S dĩ có tình tr ng trên vì cách d y h c s d ng thí nghi m trong gi ng d y ả ầ ư ả ề ờ ườ ầ ấ ọ c v th i gian i giáo viên ph i đ u t h c c n r t nhi u th i gian, đòi h i ng ẩ ệ ả ạ ứ ng i làm thí nghi m vì ph i chu n b lâu, công s c, trí tu , tâm huy t. Giáo viên ư ộ ố ả ờ ỹ ặ m t nhi u th i gian ho c hoá ch t không đ m b o. M t s giáo viên ch a có k ả ề ệ ị ạ ố ệ ệ Ch a có quy đ nh rõ ràng v vi c ph i t nên ng i làm. năng th c hi n thí nghi m t ộ ế ộ ư ế ử ụ s d ng thí nghi m nh th nào trong trong gi ng d y ộ ố ợ ng không rõ h p lí đ i v i giáo viên. M t s thí nghi m khó th c hi n, hi n t ộ ố ệ ẫ ướ ng d n thí nghi m. Ngoài ra còn có m t s ràng, không h p d n. R t ít tài li u h ọ nguyên nhân khác nh : n i dung bài h c quá dài không đ th i gian đ làm thí ệ ả t là nh ng thí nghi m trong hóa h u c , vì có nh ng ph n ng x y nghi m đ c bi ̀ ̉ ấ c yêu câu cua ra r t ch m. ng môt gi cho ệ ệ ả ớ t h c l p th c hi n, m t khác h th ng đi n, n ả ả ố i th c hành thí th ng t ụ ừ ẽ ấ ệ ể nghi m. Giáo viên gi ng d y nhi u l p nên s b t ti n khi di chuy n d ng c t ế ư ớ l p này qua l p khác. Trong các k thi, ki m tra ch a chú tr ng nhi u đ n ki n th c, n i dung mang tính th c nghi m.
ộ ố ấ ề ơ ả ủ ư duy
1.3. M t s v n đ c b n c a t 1.3.1. Khái ni mệ
ổ ạ ủ ư ừ ể
ậ ậ ủ ự ậ ằ
ẩ ả ấ ủ
ứ ệ ư ộ ế ọ ệ ậ ế ớ đi n tri ặ Theo t t ph thông: “ T duy là giai đo n cao c a quá trình ứ ữ ệ nh n th c, đi sâu vào b n ch t và phát hi n ra tính quy lu t c a s v t b ng nh ng ư ứ hình th c nh : bi u t ừ ể Theo t ộ ch c m t cách đ c bi
ấ
ậ ả ộ
ạ ộ ế ự ạ ế ệ đi n ti ng Vi ấ ả ể ượ ng, khái ni m, phán đoán, suy lý”. t h c: “ T duy là s n ph m cao nh t c a các v t ch t đ ự ả t là b não, quá trình ph n ánh tích c c th gi ệ ư ự ạ ả i và b o đ m ph n ánh th c t ậ ủ i”.
ệ ấ ủ ố ữ ơ ả ủ ư
ề ể ế ấ ấ ượ c ổ t i khách quan trong các khái ni m, phán đoán suy lu n,..T duy xu t hi n trong quá trình ả ả ho t đ ng s n xu t c a con ng i m t cách gián ệ ớ ti p, phát hi n nh ng m i liên h h p v i quy lu t c a th c t ể ặ 1.3.2. Đ c đi m c b n c a t ặ Tính có v n đ :
ề Khi g p nh ng tình hu ng mà v n đ hi u bi ế ủ t cũ, ph ơ ố ủ ả ấ ế ộ ườ ệ ợ duy ữ t c a chúng ta không đ gi
ả ố ượ ể ế ạ ươ ng i quy t, lúc đó chúng ta r i vào “ ữ t cũ
ấ ớ pháp hành đ ng đã bi ề tình hu ng có v n đ ” và chúng ta ph i c v ể đ đi t
ư
ỏ duy. ữ ạ ự ậ ả ậ ủ ư ệ ố ố t ra kh i ph m vi nh ng hi u bi ả ư ớ i cái m i hay nói cách khác chúng ta ph i t ữ ả Tính khái quát: T duy có kh năng ph n ánh nh ng thu c tính chung, nh ng duy ng. Do đó t
ộ ệ ượ ệ m i quan h , liên h có tính quy lu t c a hàng lo t s v t hi n t mang tính khái quát.
ộ ậ ươ ớ ộ ng đ i c a t
ố ủ ư ắ ủ ể ở
ư duy: ớ ự ế ượ ườ ẫ ộ ủ ỉ ắ T duy không ch g n v i b não c a ộ ả ộ i mà còn g n v i s ti n hóa c a xã h i, tr thành m t s n ấ i nh t ể ủ c tính cá th c a m t con ng
Tính đ c l p t ườ ừ t ng cá th con ng ộ ẩ ph m có tính xã h i trong khi v n duy trì đ ị đ nh.
8
ệ ữ ư ố ữ M i quan h gi a t duy và ngôn ng
ậ ậ ế ư
ậ ự ứ ệ ữ ư ể ấ
ữ ả ủ ủ ễ ố M i quan h gi a t ờ ả
ề
ữ ẻ duy và nh n th c: ấ ứ ả ượ c ph n ánh t ng bên ngoài đ ụ ể Ở duy c th . ả giai đo n sau, v i s h tr
ố ế ượ ư
ơ ẻ ắ
ữ ữ ẫ
ị ậ ệ , g n chúng vào m t m i liên h ả ủ ự ậ ạ
ng.
ạ ư ạ duy thành các lo i sau:
ng
ệ
ạ
ư ư ư ư ư ư
ườ ủ ả ẩ ấ ộ ộ
1.3.4. Năng l c t Năng l c t ự ư ừ ẩ
ủ ị ả ộ
ả ự ư ử i và xã h i. Năng l c t nhiên, l ch s con ng t
ệ
ị ớ ề ử ế ấ ữ ậ ả ng suy lu n gi
ự ễ
ạ ứ ứ T duy là k t qu c a nh n th c ủ ể ậ ồ đ ng th i là s phát tri n c p cao c a nh n th c. Xu t phát đi m c a nh n th c là ể ượ ừ ự ng,...đ nh ng c m giác, tri giác và bi u t th c ti n khách quan ạ ệ ượ ộ ượ ớ c ph n ánh m t cách v i nh ng thông tin v hình d ng, hi n t ớ ự ỗ ợ ọ ạ ư ạ c g i là t . Giai đo n này đ riêng l ế ạ ộ ữ ủ duy ti n hành các thao tác so sánh, đ i chi u, phân tích, c a ngôn ng , ho t đ ng t ệ ố ộ ạ ệ ợ ổ t ng h p, khu bi t, quy n p nh ng thông tin đ n l ệ ượ ọ ỏ ổ ế ng, quy ph bi n, l c b nh ng cái ng u nhiên, không căn b n c a s v t, hi n t ữ ọ ượ ạ ạ n p nó thành nh ng khái ni m, ph m trù, đ nh lu t,... Giai đo n này đ c g i là ừ ượ ạ ư duy tr u t giai đo n t ạ ư duy 1.3.3. Phân lo i t ừ ặ ư Tùy theo t ng đ c tr ng mà ta phân lo i t ụ ể T duy c th ừ ượ T duy tr u t T duy logic ứ T duy bi n ch ng T duy sáng t o T duy phê phán ự ư duy ừ ự ư i, v a duy là m t kh năng, m t ph m ch t tâm lý c a óc ng ử ơ ẵ ẩ ữ ư nhiên b m sinh “s n có”, v a nh là s n ph m c a l ch s , h n n a là nh là có t ẩ ủ ẩ ể ử ủ ị ả duy là s n ph m c a quá trình s n ph m c a l ch s phát tri n xã h i. Năng l c t ể ự ư ườ ế ố ự ộ phát tri n ngày càng cao y u t ổ ừ ượ ả ợ duy là t ng h p nh ng kh năng ghi nh , tái hi n tr u t ng hóa khái quát hóa ượ ố ả ưở ng t i quy t v n đ x lý tình hu ng trong quá trình ph n ánh, t ứ ậ ụ ể phát tri n tri th c và v n d ng chúng vào th c ti n. ự ư duy sáng t o 1.3.5. Năng l c t
ườ ứ ủ ạ ế
ơ ữ ự ư ở i đã đ t đ n trình đ nguyên nghĩa mà đã tr thành năng l c t ậ Trong th i đ i ngày nay, khi nh n th c c a con ng duy không còn gi
ự ư
ạ ở ệ ứ ẹ ọ ộ ữ ạ
ữ ộ
ế ể t đ đem l ỗ ứ ữ ng hay xa h n n a là m t ch đ ng v ng ch c trong xã h i và trên th gi ườ ế ắ ổ
ọ ng ph thông h c sinh ph i đ ộ ồ khi còn ng i trên gh nhà tr ạ ự ư ể ộ ự ư duy sáng t o đã tr thành i cho h m t công vi c h a h n khi ế ớ ộ i. c rèn ể ướ c ả ượ ư duy sáng t o, coi nó nh là m t hành trang đ b
ờ ạ cao h n thì năng l c t ớ ọ ạ duy sáng t o. V i h c sinh THPT nói riêng, năng l c t ệ ầ ề ộ m t trong nh ng đi u ki n c n thi ơ ườ ra tr ừ Do đó ngay t ệ luy n và phát tri n năng l c t vào đ i.ờ
ự ư ạ
ự ự ư
ố ớ ế ữ ả i gi
ể ủ ệ ạ ế ọ ụ
ự ễ ủ ư ố ớ ạ ộ ộ ạ ộ ọ ự ư duy sáng t o trong ho t đ ng Năng l c t duy trong hóa h c là năng l c t ạ ọ ạ ạ ộ ọ ứ duy đ i v i ho t đ ng sáng t o hóa h c, t o nghiên c u hóa h c, là năng l c l c t ố ữ ờ ữ ớ ả ố i hay, nh ng công t, m i, khách quan, c ng hi n nh ng l ra nh ng k t qu t ọ ự ọ ị ố ớ trình hóa h c có giá tr đ i v i vi c d y h c, giáo d c và s phát tri n c a khoa h c nói riêng cũng nh đ i v i ho t đ ng th c ti n c a xã h i nói chung.
9
ươ ạ ọ ệ ả ề 1.4. Ph ng pháp d y h c phát hi n và gi ế ấ i quy t v n đ
ọ 1.4.1. Khái ni mệ Ph ng pháp d y h c phát hi n và gi
ệ ữ ươ ế ấ ư ọ ạ ng c a nh ng ph ề ệ ng pháp d y h c nh : ph
ả ạ ứ ươ
ươ ớ ủ ộ
ạ ề ươ ạ ồ ả ạ ỗ h p ph ả ự ế ừ i quy t v n đ có s k th a và hoàn ở ợ ạ ng pháp g i m , so ế ọ ệ ng pháp d y h c phát hi n và gi i quy t ấ ọ ụ ể ơ ng pháp d y h c c th đ n nh t mà nó là ọ ng pháp d y h c
ặ ọ ươ
ệ ấ ủ i quy t v n đ
ướ ế ấ ề ậ ạ
ẫ ứ ự ả ươ ủ ấ ượ thi n ch t l sánh, tìm tòi nghiên c u. Cái m i c a ph ề ấ v n đ là ch nó không ph i là m t ph ộ ổ ợ ươ m t t ế ớ liên k t v i nhau ch t ch và t ả 1.4.2. B n ch t c a ph 1.4.2.1. Giáo viên đ t ra tr có ch a đ ng mâu thu n gi a cái đã bi
ư ủ ẫ ộ 1.4.2.2. H c sinh ti p c n mâu thu n c a bài toán nh mâu thu n c a n i
ủ ọ ậ ề ượ ặ c đ t vào tình hu ng có v n đ . tâm mình và đ
ứ ả ọ ậ i bài toán nh n th c mà h c i và b ng cách gi
ứ ươ ứ ợ ng pháp d y h c ph c h p bao g m nhi u ph ớ ẽ ng tác v i nhau. ạ ọ ả ươ ng pháp d y h c phát hi n và gi ọ ặ ứ ữ ộ c h c sinh m t lo t nh ng bài toán nh n th c ế ớ ữ t v i cái ph i tìm. ẫ ế ấ ố ằ ả ự . giác và tích c c
ấ ề ươ ố ạ ng pháp d y
ọ ệ ả
ị 1.4.3.1. Cách th nh t (Tình hu ng ngh ch lý b t c)
1.4.2.3. Trong quá trình gi ộ ộ ự sinh lĩnh h i tri th c m t cách t ự ứ ữ 1.4.3. Nh ng cách th c xây d ng tình hu ng có v n đ trong ph ế ấ ề i quy t v n đ . h c phát hi n và gi ứ ấ ề ặ
ố ớ ợ
ố ượ ụ ọ ậ ớ ặ ớ ặ ể
ế ắ ế ấ ứ ọ c đ t ra khi ki n th c h c sinh đã có không Tình hu ng có v n đ (THCVĐ) đ ệ ự ệ ỏ ủ phù h p v i đòi h i c a nhi m v h c t p ho c v i th c nghi m. Có th coi đây là m t d ng THCVĐ v i hai đ c đi m: ề ườ ư ể + Tình hu ng ngh ch lý: Giáo viên đ a ra v n đ mà m i nhìn d ư ấ ng nh r t
ấ ượ ớ ậ c công nh n. vô lý, trái ng
ố ượ ớ c v i nh ng nguyên lý chung đã đ ố ộ ạ ị ữ ế ắ
ở ế ắ ả ậ ụ ế ẫ ố + Tình hu ng b t c: Là tình hu ng mà khi m ra xem xét thì có mâu thu n i thích thì b t c, khi đó ph i v n d ng lý
ế ế ậ ặ và n u dùng lý thuy t đã bi thuy t ho c quy lu t khác đ gi
ế ể ả t đ gi ể ả i thích. ố ứ ọ
1.4.3.2. Cách th hai (Tình hu ng l a ch n) ọ ọ ự ả ự ượ ạ ữ ề ươ c t o ra khi h c sinh ph i l a ch n gi a hai hay nhi u ph ng án
ượ ươ ệ ả ả ỉ ự ọ ộ c m t ph ấ ể ả ng án duy nh t đ đ m b o vi c gi ế i quy t
THCVĐ đ i ả gi ế quy t và ch l a ch n đ nhi m ệ ụ ặ v đ t ra.
ứ 1.4.3.3. Cách th ba (Tình hu ng t
ế
ộ ả ả ạ ỏ i sao) ả i gi i đáp cho câu h i “ t ủ i sao?”.
ề
ầ ụ ủ ế
ọ
ướ ế ấ ọ ể ấ ự ả t trong THCVĐ. Đây là ọ c giúp cho h c sinh ự ễ ề i quy t v n đ trong th c ti n ề duy, năng l c gi
ạ ố ầ ấ ộ ế ệ ọ THCVĐ xu t hi n khi yêu c u h c sinh ph i tìm ki m nguyên nhân c a m t k t ồ ờ ệ ượ ố ủ qu , ngu n g c c a m t hi n t ng, tìm l ạ ọ ế ấ ề ả i quy t v n đ 1.4.4. D y h c sinh cách gi ế ấ ả ạ ủ ọ i quy t v n đ 1.4.4.1. T m quan tr ng c a giai đo n gi ư ề ệ ạ Nhi m v c a giai đo n này là đi tìm đi u ch a bi ạ ủ ế khâu ch y u, quan tr ng trong d y h c nêu v n đ . Đây là b ự ư hình thành và phát tri n năng l c t ộ ố và cu c s ng.
ọ ả ề ọ ậ ế ấ 1.4.4.2. Quy trình d y h c sinh gi ậ i quy t v n đ h c t p (bài toán nh n
10
ứ ạ ọ ạ ọ th c) trong d y h c Hóa h c.
ả ấ ủ ế ấ ề ề i quy t v n đ có r t nhi u v Tuy hành đ ng tìm tòi c a h c sinh khi gi ẻ
ư ọ ướ c sau:
ể ặ ấ ể
ả ấ ả ề ng gi ế thuy t
ề ấ ướ ạ
ậ ự ệ ề ế i quy t, đ xu t gi ế thuy t ả i
ế ạ
ướ ướ ướ ướ ướ ướ ướ ả ậ ổ ỉ ộ nh ng chúng ta có th phân ra các b + B c 1: Đ t v n đ + B c 2: Phát bi u v n đ ị + B c 3: Xác đ nh h ả ế + B c 4: L p k ho ch theo gi ế + B c 5: Th c hi n k ho ch gi ệ ệ ả + B c 6: Đánh giá vi c th c hi n k ho ch gi i ế ỉ ề ờ ế i. Giáo viên ch nh lý, b sung và ch ra ki n + B c 7: K t lu n v l ạ ự i gi
ứ ầ ộ th c c n lĩnh h i
ướ ể ạ ứ ừ ứ ụ ượ + B c 8: Ki m tra l ế i và ng d ng ki n th c v a thu đ c
ệ ọ ạ ọ ở ườ tr ng THPT
ọ ủ
ệ ươ
ề ả
ệ ượ ươ ệ ự 1.5. Thí nghi m hóa h c trong d y h c ạ ọ ệ 1.5.1. Vai trò c a thí nghi m hóa h c trong d y h c ng ti n tr c quan ọ ủ ổ ế ng ti n tr c quan chính y u, đ
ọ ọ
ư ượ duy tr u t ọ
ệ ề
ộ ọ ấ ấ ọ ứ ượ
ờ ẽ ử ụ
ấ ề ể ả ế
ẹ ể ễ ừ ượ ọ ủ ề ắ ẽ ờ ả ố ắ ờ i. L i nói thì tr u t
ệ ụ ể ọ ỉ ầ ọ ứ ề ệ ấ
ữ ề ầ ặ ừ ệ
ẽ ọ ậ ự ẹ ệ ộ ị
ữ ế ệ
ự ễ ẽ ệ ọ ự ệ 1.5.1.1. Thí nghi m là ph ệ ọ ạ ệ Thí nghi m là n n t ng c a vi c d y h c môn Hóa h c. Thí nghi m là ữ ế ị ế vai trò quy t đ nh ph c dùng ph bi n và gi ừ ượ ể ừ ư ọ ạ ng t trong quá trình d y h c Hóa h c. Nó giúp h c sinh chuy n t ắ ấ ậ ượ ạ ụ ể c l c tính ch t v t lý, h c sinh b t i. Khi quan sát đ sang t duy c th và ng ấ ệ ố ầ đ u có khái ni m v ch t đang h c, cu i cùng thông qua các thí nghi m trong bài ế ế ắ ọ c tính ch t hóa h c c a ch t. M t bài h c n u h c sinh s kh c sâu ki n th c đ ả ẽ ệ i không s d ng thí nghi m thì giáo viên s ph i t n nhi u th i gian đ gi ng gi ọ ấ ủ ư cho h c sinh v tính ch t c a ch t nh ng ch c ch n s không rõ và h t ý vì m i ạ ằ ng còn các thí th đ u không th di n đ t tr n v n b ng l ạ ậ nghi m thì c th . Do v y ch c n quan sát thí nghi m và giáo viên nh n m nh ừ nh ng đi u c n rút ra trong thí nghi m v a th c hi n ho c v a xem qua video clip, ự ọ thì h c sinh s h c t p môn hóa m t cách nh nhàng, không b gò bó hay áp l c ề ặ n ng n . ố 1.5.1.2. Thí nghi m là c u n i gi a lý thuy t và th c ti n ự Đ i v i b môn Hóa h c, th c hành thí nghi m s giúp h c sinh làm sáng t
ữ ự ớ ớ
ố ớ ộ ề ấ ệ ầ ọ ư ậ ế ấ ọ i các v n đ lý thuy t đã h c, trên c
ề ơ ả ọ ể ữ ọ ắ ể ắ
ữ ớ ờ ố ấ ầ ề ệ
ệ ự ế ờ ố ệ ọ ọ ọ đ i s ng. H c là đ
ứ ế ọ
ứ ớ
ườ ữ ợ ỏ ế nh ng v n đ lý thuy t đã đ a ra: “ H c đi đôi v i hành” – v i ý nghĩa đó th c hành ơ ạ thí nghi m giúp h c sinh ôn t p và ki m tra l ộ ở s đó hi u sâu s c và n m v ng nh ng n i dung c b n trong sách giáo khoa. ậ Nhi u thí nghi m r t g n gũi v i đ i s ng, các quy trình công ngh . Chính vì v y ể ậ ụ ề thí nghi m giúp h c sinh v n d ng các đi u đã h c vào th c t ạ ộ ố ụ ph c v cu c s ng, ng d ng ki n th c đã h c vào cu c s ng, do đó quá trình d y ự ừ ọ c tính tích c c, h c ph i g n li n v i th c t sáng t o và v n d ng ki n th c nh y bén trong nh ng tr ượ ng h p khác nhau.
ệ
ệ ề ệ ặ ọ
ấ ả ậ ệ ấ ẽ ữ ặ ắ
ụ ụ ộ ố ọ ự ế ờ ố ề ả ắ đ i s ng. T đó h c sinh phát huy đ ạ ạ ứ ế ậ ụ ự 1.5.1.3. Rèn luy n kĩ năng th c hành t c các thí nghi m khoa h c, đ c bi Trong t ẩ ậ ự ệ ả ọ
ọ t là thí nghi m v hóa h c, ế ủ n u không c n th n n m v ng qui trình và đ c tính c a các ch t s gây ra nguy ầ ể hi m. Do v y khi th c hành thí nghi m h c sinh ph i làm đúng các thao tác c n 11
ộ ọ ợ ấ ừ ườ ượ ế ử ụ ng đ khéo léo ng hóa ch t thích h p nên h c sinh v a tăng c
ả ề ể t, s d ng l ỹ ế ấ i quy t v n đ .
duy
ệ ế ớ ấ ể ư ệ
ọ ả ế ẽ
ưở ư ư ượ
ề ầ
ế ưở ư
ọ ọ ậ ộ ở ộ thi ừ và k năng thao tác, v a phát tri n kĩ năng gi ể ư 1.5.1.4. Phát tri n t ậ ọ ệ i quan duy v t duy, hình thành th gi Thí nghi m giúp h c sinh phát tri n t ệ ượ ắ ặ ậ ự ứ ng tay làm các thí nghi m ho c t n m t nhìn th y các hi n t bi n ch ng. Khi t ưở ọ ứ ọ ng vào ki n th c đã h c và cũng thêm tin t hóa h c x y ra, h c sinh s tin t ng ẽ ệ ượ ế ả ng, các em s hoài c hi n t vào chính b n thân mình. N u nh ch a quan sát đ ỏ ặ ầ ự ệ ượ ữ mình nghĩ th m trong đ u và đ t câu h i: “ Không nghi v nh ng hi n t ng t ẽ ư ậ ng vào chính t mình nghĩ nh v y đã chính xác ch a?” H c sinh s không tin t bi ớ ứ mình đó là m t tr ng i tâm lý l n trong h c t p và lĩnh h i tri th c m i.
ứ ử ụ ớ ọ ệ ứ
ế ọ ẽ ữ ọ ậ ọ
ọ ủ
ệ ượ ế ạ 1.5.1.5. Gây h ng thú cho h c sinh Giáo viên s d ng thí nghi m trong ti ế ố ữ c các câu h i: Làm th nào đ t
ượ ạ ả ứ ớ
ệ ượ c các hi n t ư ng nh trên không? T
ượ ệ ượ c hi n t ả ợ ể ử ụ ẽ ự ề ứ ể ầ ắ ọ ọ t h c s gây h ng thú cho h c sinh ấ ẫ ệ ượ c nh ng thí nghi m h p d n, các trong quá trình h c t p. N u h c sinh quan sát đ ấ ể ả ấ ệ ẽ i em s mu n khám phá nh ng thí nghi m và tính ch t hóa h c c a các ch t. Đ gi ấ ệ ự ỏ ể ự c các thí nghi m h p mình th c hi n đ thích đ ư ậ ạ ạ ấ ẫ ng nh v y? d n? T i sao các ch t ph n ng v i nhau l ẫ ạ ừ ấ Mình có th s d ng ch t khác mà v n t o ra đ ấ đó h c sinh s t i t o ra đ ượ ở mình đi tìm hi u v n đ ch không ph i đ i th y cô nh c nh .
ọ ạ ọ
ệ ườ 1.6. S d ng thí nghi m hóa h c trong d y h c Hóa h c 1.6.1 Gi
ế ử ụ ọ ả ng dùng ọ ầ Trong d y h c hóa h c c n có s liên h m t thi
ớ ườ ự ộ ố ệ ậ ờ ữ ộ ng c a con ng
ườ ườ ử ụ ng s d ng các ph
ư
ạ ứ
ớ ườ ọ
ế ế ế i di n gi ng đ n đi u, không đ i m i, không chú ý đ n ng ệ
ệ ệ ệ ộ ư ể
ị ị
ủ ế ụ ấ ớ ậ ứ ế ồ
ấ ỉ ể ứ ự ộ ự ế ễ Tuy nhiên, trong th c t c ki m ch ng th c ti n.
ướ ứ ệ
ườ ệ ầ
ệ ầ ả ng sau đó yêu c u gi
ế i thích ợ ư ậ ư ả ọ
ượ ứ ử ụ ệ ệ ượ ự ự ệ ươ ộ ế ệ ớ ự ư
ứ ả ớ
ọ ữ ườ ợ ọ
ử ụ ắ ữ ụ ế ủ ệ
12
ậ ể ậ ứ ộ ố ụ ể ươ ư ọ i pháp cũ th ứ ế ọ ạ t gi a n i dung ki n th c ộ ủ ế ớ ự ọ i. Trong m t nhiên và cu c s ng đ i th i t hóa h c v i th gi ọ ạ ươ ườ ờ ọ ng pháp d y h c ng giáo viên th h c hóa thông th gi ươ ệ ế ươ ố ề ng pháp ng pháp thuy t trình (thông báo tái hi n), ph truy n th ng nh : Ph ọ ạ ươ ỏ ng pháp nghiên c u. Có không ít giáo viên d y h c theo đàm tho i (h i đáp), ph ệ ặ ổ ễ ơ ả ố t i h c và đ c bi l ỉ ờ ọ ấ ạ ử ụ h c r t h n ch , n u có thì cũng ch là thí vi c s d ng thí nghi m trong gi ệ ỉ ấ ứ ể t nghi m ki m ch ng m t vài tính ch t nào đó nh : Dùng ch th màu đ phân bi ờ ơ ủ ạ tính axit baz c a các ch t, hay kim lo i tác d ng v i dung d ch axit,...Trong gi ễ ả ọ ọ h c ch y u h c sinh ch ng i nghe gi ng, ch p nh n ki n th c m t cách mi n ề ưỡ ng mà không đ nhi u giáo c ằ ấ ự ng nghiên c u là tích c c nh t và viên cho r ng c s d ng thí nghi m theo h ọ ử ụ ng s d ng thí nghi m theo cách là giáo viên ti n hành thí nghi m, yêu c u h c th ạ . Quan ni m và ti n trình d y sinh quan sát, nêu hi n t ớ ươ ọ h c nh v y ch a th c s hi u qu và không phù h p v i m i thí nghi m. Ph ng ế ỉ ứ pháp nghiên c u là m t ph ng pháp tích c c nh ng ch nên s d ng v i các ki n ế ắ th c m i, khi h c sinh không có kh năng suy lu n ch c ch n theo các lí thuy t ứ ụ ọ ng h p h c sinh có th v n d ng nh ng ki n th c đã có chung đã h c; nh ng tr ố ồ ẽ ể ể ể ự đ d đoán thì nên dùng thí nghi m đ ki m ch ng s có tác d ng c ng c , đ ng ờ ạ th i d y cho h c sinh ph ễ M t s ví d đi n hình nh : ng pháp suy di n.
ề ị c dung d ch NH
ấ ề
ế
ặ ể ọ ọ ậ ượ ủ ố ọ
ự ọ ệ ể
ả ượ ử ạ ả ọ ọ tính bazo thì h c sinh ho c là đ ẽ v trong sách giáo khoa đ lý gi huy đ cách tích c c thì h c sinh ph i đ gi ơ ủ ể ế ượ 3 có t đ + Khi h c v tính axit – baz c a các ch t, đ bi ặ ấ ủ ượ c thông báo v tính ch t c a nó ho c là nhìn hình ư ậ ứ ừ ượ ọ ả ạ c h c. Nh v y không phát i l i ki n th c v a đ ộ ứ c năng l c c a h c sinh và không gây h ng thú h c t p. Mu n h c m t ụ ể ằ ứ c ki m ch ng c th b ng thí nghi m và qua đó ư không có nhóm OH nh ng nó l c vì sao trong phân t
3 tan
ộ i là m t bazo. ậ ự ượ i thích đ ứ ưỡ + Ch ng minh tính l
ề ể ượ ấ 3 h c sinh ch p nh n Al(OH) ứ đ ọ c ki m ch ng.
ả ả ậ ủ ng tính c a Al(OH) ượ t glixerol. Giáo viên gi ng khi cho Cu(OH)
ặ ư ứ ư c trong ki m nh ng cũng không đ ế ề + Khi gi ng v cách nh n bi ạ ị
ồ ứ
ớ ư ế ủ
ế
ấ ớ ạ ấ ọ ệ ặ i và khi g p v n đ ượ ẽ s ghi nh l
ượ ẽ ứ ế ế ế ế ớ
ọ ơ ồ ề ữ ế
ế ắ ả ứ ỗ ng kèm theo c a m i ph n ng đó. M i h c sinh có m t kh năng t
ế ủ ng khác nhau, do đó n u giáo viên mô t
ể ộ
ể ượ ữ
ể ọ
ớ ơ ễ
2 vào ẫ ự ạ dung d ch glixerol t o thành ph c có màu xanh đ c tr ng (xanh th m) do s t o ượ ọ ư c màu xanh thành ph c đ ng (II) glixerat. Nh ng h c sinh không hình dung đ 2+ trong dung ẫ th m đó là màu nh th nào? Nó có khác gì so v i màu xanh c a ion Cu ậ ọ ỉ ầ ị d ch? N u giáo viên ch c n cho h c sinh quan sát đ c thí nghi m trên thì ngay l p ề ứ ọ ẫ t c h c sinh th y đ c màu xanh th m, h c sinh ứ ươ ự ọ t h c sinh s nh ngay đ n ki n th c cũ. N u h c sinh ti p thu ki n th c ng t ế ả ứ ẽ ấ thi u chính xác và thi u v ng ch c thì các em s r t m h v các ph n ng và các ưở ệ ượ ả ộ ỗ ọ ng hi n t ẽ ằ ượ ỗ ọ ờ ả ệ ượ i, m i h c sinh s ng b ng l t hi n t ể ẽ ự ế ớ . Các em s khó hi u hình dung m t cách khác nhau và có th khác xa so v i th c t ệ ượ ấ ụ ể ề ng hóa bài vì không có nh ng bi u t ng rõ ràng, c th v các ch t, các hi n t ấ ượ ằ ắ ọ ng sâu s c b ng h c. H c sinh s nhanh quên khi không hi u bài, không có n t ữ ừ ớ ng d nh h n so v i ngôn ng tr u các hình nh c th . Hình nh c th th ượ t
ệ ọ ẽ ụ ể ườ ụ ể t là đ i v i h c sinh trung h c.
ụ ườ th c hành giáo viên th ng áp d ng các hình th c t
ả ả ặ ố ớ ọ ng, đ c bi ặ M t khác, trong các gi ộ ộ ứ ứ ờ ự th c hành Hóa h c theo ph
ẽ ệ l
ễ ể ơ ồ ể ả ờ ệ
ệ ệ ỉ ố ặ
ứ ữ ọ ậ
ầ ệ ự ̣ ̣
ể ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣
ư ̉ ượ th c hành chi đ ế ̉ ̣ ̣ ̉
̀ ̀ c ch là m t t ượ ệ
ệ ề ạ
ế ớ ứ ề
ọ ế ầ ế ẫ ể ố ữ ứ ọ ọ ọ
ự ạ
ủ ế ợ ạ
́ ́ ư ậ ẫ ả ệ ể ọ ủ ỉ ể ủ ấ ọ ư ệ
ớ ủ ớ ặ ấ ủ ư ụ ế ạ ị
ng c th cũng ch a xác đ nh đúng quy trình s ữ ượ ư ệ ể
13
ệ ọ ươ ệ ạ ứ ổ ờ ự ươ ọ ng pháp: Nghiên c u n i dung thí ch c m t gi ả ỏ i câu h i; quan sát hình nh, tranh v , mô nghi m trong sách giáo khoa đ tr ư ọ hình, s đ ...; quan sát thí nghi m do giáo viên bi u di n.... h c sinh ch gi ng nh ượ ự ố “ khán gi ”.ả Đa s các em ít khi đ t là mình làm thí nghi m, mà đ c bi c t ể ớ ệ nh ng thí nghi m đ phát hi n ra cái m i gây h ng thú h c t p, phát tri n trí tò mò, ̉ ộ ạ ủ ả i c a b n thân thì h u nh không có. Do điêu kiên cu thê phát huy năng l c n i t ́ ̀ ́ ̀ ư ươ ờ ự c tiên hanh môt cach hinh th c ng phô thông nên gi cua cac tr ̀ ̀ ộ ờ ấ ả ỉ ượ ơ ượ gi y c môt sô thi nghiêm đ n gian, k t qu thu đ va chi lam đ ả c a thí nghi m ch a đ ố ư ệ ủ ơ ườ i đa t c phát huy t ng trình s sai. Nh v y hi u qu ế ợ ọ ạ ọ ọ trong d y h c. Do đó d n đ n vi c h c sinh ng i h c, s h c vì có quá nhi u ki n ọ ả ọ ấ th c lý thuy t c n ph i nh trong khi đó các em còn ph i h c r t nhi u môn h c khác n a d n đ n vi c h c sinh không có h ng thú v i môn h c, h c đ đ i phó trong các kì thi và ki m tra. Nguyên nhân ch y u c a th c tr ng trên chính là ử ư ươ ng pháp d y h c c a giáo viên ch a phù h p v i đ c thù c a môn h c, s ph ụ ọ ộ ố ụ d ng thí nghi m ch đ ph h a cho m t s tính ch t c a các ch t mà ch a xây ử ụ ể ướ ị ự d ng k ho ch, m c tiêu, đ nh h ủ ả ả ụ d ng thí nghi m có hi u qu . Sau đây là b ng phân tích nh ng u, nh c đi m c a ng pháp d y h c theo quan ni m cũ: các ph
ươ Ph ng pháp
ọ c l ượ ng
ể c đi m ố ng đ i th đ ng, ứ ế ế Thuy t trình (thông báo tái hi n)ệ ờ ả
ế cao. ệ
ố ấ ễ ị ộ t. ỏ Đàm tho i ạ (h i đáp)
ọ ố
ớ ỉ ộ ố Nghiên c uứ ọ ế ế ượ c v i m t s ọ ượ Nh ụ ộ ươ H c sinh t ọ ế nhanh quên ki n th c đã h c ứ ụ Khó áp d ng vì ki n th c lĩnh ộ ừ ượ h i tr u t ng. ờ ố T n th i gian. Giáo viên r t d b đ ng khi ỏ ạ ọ h c sinh h i l i ờ T n th i gian. ụ Ch áp d ng đ ủ ộ n i dung c a bài h c.
ề
ắ ế ơ ệ ị t b thí
ổ ạ ọ ẩ
ệ
ộ ụ Ph thu c vào đi u ki n, c ấ ở ậ s v t ch t, trang thi nghi m.ệ ố ị ờ T n th i gian chu n b . ể ộ ố M t s thí nghi m nguy hi m, ộ ạ đ c h i ự Tr c quan ử ụ (s d ng thí ệ nghi m, các ạ ồ đ dung d y h c)ọ ỹ c k năng quan sát
ự ọ ự ượ ự ự l c, ế ạ c khi d y ki n
ử ụ ạ ứ
S d ng bài t pậ ử ụ Ít s d ng đ ớ th c m i. ờ ố T n th i gian.
ề Ư ể u đi m ượ ạ ề Truy n đ t đ thông tin l n.ớ ố Ít t n th i gian. ệ Hi u qu kinh t ự ọ H c sinh làm vi c tích c c, ế ộ ậ đ c l p, ti p thu bài t Thông tin hai chi u.ề ự ự ọ h c, tích c c, H c sinh t ấ ạ sáng t o cao nh t. ứ H c sinh ti p thu ki n th c ắ ắ ữ sâu s c, v ng ch c ậ ọ H c sinh t p trung chú ý, ế ễ ế d ti p thu bài, kh c sâu ki n th c.ứ ứ ớ L p h c sôi n i, t o h ng ọ ể ậ thú h c t p và phát tri n ự ọ năng l c h c sinh. ượ Rèn đ ệ và th c hành thí nghi m. H c sinh tích c c, t ớ sáng t o, nh lâu. ậ ế ụ ỹ Rèn k năng v n d ng ki n ế ấ ứ ể ả i quy t v n đ . th c đ gi
ấ ệ i pháp m i c i ti n:
ể ủ ề ự ử ụ ọ ả 1.6.2. Gi ạ ọ t k và s d ng thí nghi m nêu v n đ ằ
”. ề ớ ả ế “Thi ế ế ự ạ trong d y h c ch đ “s ăn mòn kim lo i” – hoá h c 12 nh m phát tri n năng l c ư t
ệ ộ ớ ạ ủ ọ duy sáng t o c a h c sinh THPT Khi gi ng d y m t l p mà không s d ng thí nghi m theo h
ả ệ ế ấ
ạ ệ ự ạ ả ế ướ
ễ ể ề ả ế ặ ượ ứ ệ ắ ủ ọ ọ t, d hi u, h ng thú và đ c bi
ố c.
ướ ử ụ ọ ạ ng d y h c tích ớ ử ụ ữ ị ạ ự c c thì hi u qu ti p thu c a h c sinh b h n ch r t nhi u, còn nh ng l p s d ng ủ ọ ệ ng d y h c tích c c thì hi u qu ti p thu bài c a h c sinh tích thí nghi m theo h ế ự ế c c, h c sinh ti p thu bài t c ki n t kh c sâu đ ạ ượ ầ ứ th c tr ng tâm c n đ t đ ủ ự ệ ệ ọ ọ 1.6.2.1. Vai trò c a thí nghi m trong vi c xây d ng thí nghi m theo ph ươ ng
ệ pháp phát hi n và gi
ề ợ
ế ướ i th tr ệ ộ
ự ờ ọ
ệ ệ ổ
ạ ữ ủ t hay thu nhi ẽ ấ i quan sát. Chính nh ng d u hi u này s lôi cu n s
ỏ ệ ể ủ ứ ạ
ệ ề ế ấ ả i quy t v n đ ế ở ặ ế ấ ả ệ ệ đ c tính c h t i quy t v n đ có l Thí nghi m phát hi n và gi ấ ố ượ ủ ướ ứ ng nghiên c u. Đó là phát hi n ra tình h ng b t tr c quan sinh đ ng c a đ i t ả ứ ả ủ ườ ng c a ph n ng hóa h c x y ra trong quá trình làm thí ng , không bình th ệ ắ ổ ề ư ự ế t nghi m nh : s bi n đ i v màu s c, thay đ i tr ng thái, t a nhi ố ự ườ ự ằ n m ngoài d đoán c a ng ố ọ chú ý c a h c sinh và t o ra tâm lý mu n nghiên c u, tìm hi u nguyên nhân khác 14
ề ườ ng t o ra các hi n t
ạ ệ ệ ượ ề ọ
ả ế ượ i quy t đ
ả ấ ể ả ự ẽ ấ ấ c v n đ đó. D i s h ả ế ể
ủ ệ ả ườ ng gi ề ẽ ặ ọ i quy t v n đ s đ t h c sinh vào v trí c a ng
thuy t đ tìm ra con đ ế ấ ạ ệ ứ ệ
ỉ
ể ử ệ ế ỉ ế ứ i v nh n th c c a h c sinh và hi u ch nh các ki n th c v
ệ ấ
ệ ậ ươ ướ ọ ọ ệ ể ệ ệ ng đó trong thí nghi m. Khi quan sát và suy nghĩ v các th ứ ậ ề ẫ ượ c mâu thu n v nh n th c, do đó các thí nghi m nêu v n đ , h c sinh s th y đ ẫ ủ ướ ự ướ ề ng d n c a giáo viên, em ph i tìm tòi đ gi ế ấ ư ậ ề ẽ ọ i quy t v n đ . Nh v y h c sinh s xây d ng gi ườ ị i thí nghi m phát hi n và gi ệ ể ả ụ ặ ộ i quy t nhi m v đ t ra. Thí nghi m nghiên c u, tìm tòi m t cách sáng t o đ gi ệ ế ấ ạ d ng này không ch dùng cho vi c cung c p ki n th c, hình thành các khái ni m mà ỗ ề ứ ủ ọ ứ ề còn dùng đ s a các l ề ng trình hóa h c. t trong ch các v n đ riêng bi ự ị ữ ng khi l a ch n thí nghi m đ phát hi n và gi 1.6.2.2. Nh ng đ nh h ả i
ế ấ quy t v n đ ữ ị ướ ự ơ ở ệ ể ọ ề Nh ng đ nh h
ng khi l a ch n thí nghi m là c s quan tr ng đ thi ề ế
ọ ế ế t k ổ ả i quy t v n đ . Chính vì th chúng tôi xin t ng ự ư ề
ế ấ ọ ng l a ch n nh sau: ế ả ượ ướ 1. Ph i có n i dung liên quan đ n bài gi ng, đ ầ ư ộ c xem nh m t ph n
ả ệ ệ ệ ố h th ng thí nghi m phát hi n và gi ộ ố ị ấ ợ h p và đ xu t m t s đ nh h ộ ả ủ c a bài gi ng
ộ ọ ả ụ
ệ ủ ứ
ế ẽ ủ ứ ờ ắ
ơ ả ượ ệ ụ ầ ờ ế ờ c xa r i bài gi ng.
ấ ộ
ộ ả ồ ạ ọ ổ ậ ượ ượ ắ ầ ộ ấ
ọ ề ả
ộ t s n có ch a đ đ v
ế ẵ duy hay hành đ ng mà v n hi u bi ệ ệ ườ ng ữ mâu thu n gi a cái mà ộ t qua m t t qua. ế ấ i quy t v n ể c khám phá trong thí nghi m phát hi n và gi
ự ể ủ ệ 3. N i dung c a các thí nghi m này ph i d a vào s hi u bi ế ề ữ t v nh ng
ệ ượ ọ ậ hi n t
ả ự ế t ọ ự ể
ớ ề ả ươ ệ ủ Vai trò c a thí nghi m là ph c v cho n i dung tr ng tâm c a bài gi ng, ữ ế ộ ượ nh ng ki n th c c b n mà h c sinh c n lĩnh h i đ c. Nh có thí nghi m mà ọ ọ tr ng tâm c a bài đ c làm n i b t nh th mà h c sinh s kh c sâu ki n th c, vì ộ ậ ả v y n i dung thí nghi m không đ ộ ế 2. Có n i dung đ c b t đ u cái quen thu c đi đ n cái b t th ẫ ộ ộ N i dung ph i t n t i m t v n đ mà trong đó b c l ọ ả ượ ế ớ h c sinh đã bi t v i cái mà h c sinh ph i tìm ra, do đó các em ph i v ư ủ ể ượ ư ố khó khăn trong t ả ẽ ượ ế ư ề Đi u ch a bi t đó s đ ặ ệ ề đ mà thí nghi m đ t ra. ộ ng và các quy lu t mà h c sinh đã bi ứ ng gi ẽ V i n n t ng ki n th c đã có s giúp h c sinh tích c c suy nghĩ đ nhanh ề ế ấ i quy t v n đ . ng h
chóng tìm ra ph ộ ẽ
ế ướ ợ ồ ừ
ấ ấ ữ ọ
ư ế ả
ư ể ư ự ế ượ ấ ẽ ả ỹ ậ c v n đ i quy t đ
ả ặ 4. Có n i dung h p lý và có tính logic ch t ch ữ ộ ắ ộ ờ ư ế nh ng cái quen thu c đi đ n nh ng cái b t ng ch a N i dung b t ngu n t ả ợ ệ ầ ờ ặ ừ nh ng ph i h p lý, có logic. C n làm cho h c sinh th y rõ, hi n t ng g p bao gi ụ ứ ớ ố ờ ư ạ i gi i nh ng v i v n ki n th c đã có và v n d ng i các em ch a th đ a ra l t ề ả ề ữ nh ng k năng, tích c c suy nghĩ thì s có nhi u kh năng gi ặ đ t ra.
ứ ự ứ ả ậ ầ ấ ọ ề 5. Ch a đ ng hoàn c nh có v n đ gây ra nhu c u nh n th c cho h c
sinh
ử ụ ệ
ể ả ặ ả ộ ệ ủ ệ ả ế ấ i quy t v n đ ế ượ ả i quy t đ ề ề c nhi u
15
Không ph i thí nghi m nào cũng s d ng đ phát hi n và gi ờ ọ h c. N i dung c a thí nghi m đó ph i đ t ra và gi ề ọ ậ trong gi ấ v n đ h c t p khác nhau.
ư ừ ứ
ả ề ơ ể ạ ớ v i kh năng c a h c sinh đ t o ni m tin
ấ ễ ế ế ư ư
ớ ầ ắ ẽ ủ ọ ủ ọ ề ố
ề ấ ứ ề ầ ẽ
ả ộ ấ ả ả ề
ụ duy, gây h ng thú cho ng
ệ ườ ọ i h c ả ượ ặ ậ ấ ư 7. Có tác d ng kích thích t Trong quá trình hoàn thành các thí nghi m phát hi n và gi
ộ ậ ế ườ
ỹ ể
ậ ẽ ự ệ ơ ậ
ộ ự ư ề ư ể
ọ ả ề ể ả ấ ế ấ
ộ ố ả ệ ượ ủ ứ ằ ạ ủ ọ ể ử ụ ả
ọ ự ọ ị
ể ự ư ố ạ ứ ả ọ ậ ợ 6. V a s c, không quá đ n gi n, nh ng cũng không quá khó, phù h p ả ẫ M t v n đ khi đ a ra dù có h p d n đ n đâu nh ng n u quá d hay quá khó ắ ậ ạ so v i kh năng v n có c a h c sinh thì ch c ch n s không t o ra nhu c u nh n ọ ặ ạ ế ứ th c nào c . N u đi u này đ i nhi u l n s làm m t h ng thú h c c l p đi l p l ứ ủ ọ ậ t p, m t ni m tin vào kh năng nh n th c c a h c sinh. ứ ệ ề ế ấ quy t v n đ , ồ ỏ ế ọ ấ ổ ng đi đ n k t lu n có tính ch t t ng quát m t cách th a mãn đ ng h c sinh th ế ả ọ ượ ờ ệ i quy t các c k năng c a h c sinh. Vi c phát hi n và gi th i cũng phát tri n đ ộ ậ ệ ấ v n đ ch a rõ ràng trong nh n th c b ng th c nghi m s kh i d y tính đ c l p, ư duy sáng t o c a h c sinh. Nh ng không ph i b t kì m t thí phát tri n năng l c t ệ ệ i quy t v n đ trong nghi m hóa h c nào cũng có th s d ng đ phát hi n và gi ờ ọ gi h c. Mà ph i là các thí nghi m n y sinh đ c m t trong các tình hu ng, các ọ ạ ề ấ v n đ trong d y h c hóa h c ố ế ắ ố ư nh : tình hu ng ngh ch líb t c, tình hu ng l a ch n và tình hu ng nhân qu …, do ạ ậ ẽ v y s phát tri n năng l c t
duy sáng t o cho h c sinh và t o h ng thú h c t p. ắ ọ ọ ủ
ượ ộ ệ c th hi n thành công b ng thí nghi m
ượ ệ ằ ng ti n tr c quan chính y u, đ
ọ
8. Đ c trình bày ng n g n, súc tích, đ ý, rõ ràng ả ượ 9. N i dung ph i đ ươ ệ Thí nghi m là ph ế ị ệ ướ ể ể ượ ệ ọ ụ ẩ ữ ế ế ộ c ti n c đ ki m tra s chính xác và chu n b d ng c thí nghi m cho
ầ ư ạ ậ ể ữ ễ ệ ề
ể ệ ổ ế ự c dùng ph bi n và gi ự ầ ạ vai trò quy t đ nh trong quá trình d y h c. Do đó n i dung l a ch n c n đ ị ụ ự hành thí nghi m tr phù h p.ợ ọ 1.6.3. Nh ng yêu c u s ph m v kĩ thu t bi u di n thí nghi m Hóa h c ọ ả ả
ậ ề ọ ự ướ ệ ị
ả ọ
ưở ữ ữ ụ ể 1.6.3.1. Đ m b o an toàn cho h c sinh và giáo viên Giáo viên hoàn toàn ch u trách nhi m tr ạ ế ứ ị t tuân theo nh ng quy đ nh v b o hi m, gi
ế ự ố ữ ể c pháp lu t v m i s không may ấ ả ủ ng đ n s c kh e, tính m ng c a h c sinh. Giáo viên ph i nh t ụ ạ ấ t, d ng c s ch hóa ch t tinh khi ể ả t, làm đúng quy trình kĩ thu t, hi u rõ nguyên nhân nh ng s c có th x y ra,
ế ệ
ỏ ả x y ra có nh h ề ả ế thi ậ ẽ ố s , t bình tĩnh khi ti n hành thí nghi m. ả ủ ả
ệ ử ướ ị ỉ ể ễ ả ẩ ỉ 1.6.3.2. B o đ m thành công c a thí nghi m Giáo viên ph i chu n b t m , chu đáo, th nhi u l n tr
ề ầ ố ệ ế ầ
ế ắ ả
ọ ệ ả ả ế ệ ộ
ụ c khi bi u di n trên ả ớ l p. Khi làm thí nghi m không ra k t qu mong mu n, giáo viên c n bình tĩnh suy ệ ố nghĩ tìm ra nguyên nhân gi i quy t. Tuy t đ i không b t ép h c sinh ph i công ả ậ nh n k t qu trong khi thí nghi m không thành công, đó là m t vi c làm ph n khoa ả ọ h c và ph n giáo d c.
ả ả
ầ
ọ ệ ở ị v trí mà sao cho t ượ ụ ấ ả ả ủ ề ể ể ượ ấ ượ ầ ủ c đ y đ t c các em đ u quan ễ ng hóa ch t ph i đ làm đ bi u di n
16
ệ 1.6.3.3. Thí nghi m ph i rõ, h c sinh ph i quan sát đ ố Giáo viên c n b trí thí nghi m ướ ụ c rõ ràng. Kích th ệ ệ ừ ả c d ng c và l sát đ thí nghi m. Bàn thí nghi m cao v a ph i.
ọ ả ệ ệ ụ
ụ
ợ ể ụ ơ ả ả ụ ệ ờ ả
ọ ậ ụ 1.6.3.4. Thí nghi m ph i đ n gi n, d ng c thí nghi m g n gàng, mĩ thu t ờ ả ấ ụ Có th phát huy, c i ti n d ng c thí nghi m cho đ n gi n, dùng hóa ch t ệ ồ ễ ế d ki m, r ti n đ thay th cho phù h p. Đ ng th i đ m b o d ng c thí nghi m ượ đ ả ơ ọ ả ồ đ ng th i đ m b o tính khoa h c ả ế ế ả c mĩ thu t, g n gàng, b o đ m tính khoa h c.
ả ợ ộ
ầ ờ ể ẻ ề ọ ậ ố ượ 1.6.3.5. S l C n tính toán h p lí s l
ng thí nghi m trong m t bài ph i h p lí ợ ệ ừ ứ ệ ả ộ ệ ng thí nghi m s d ng cho m t bài và th i gian ưở ng đ n vi c d y các ki n th c khác.
ử ụ ế ọ ế ể ể ễ
dành cho t ng thí nghi m đ không nh h ệ ệ Nên ch n các thí nghi m ph c v cho vi c làm rõ tr ng tâm c a bài đ bi u di n. ệ ẽ ớ ặ ả
ệ ợ
ả ố ộ ề ộ ố ọ
ắ ồ ệ ạ ọ
ữ ế ậ
ng và rút ra nh ng k t lu n khoa h c h ọ ả ệ ố ượ ạ ể ụ ụ ọ ủ ả ế ợ 1.6.3.6. Thí nghi m ph i k t h p ch t ch v i bài gi ng ớ ấ ả ọ ọ N i dung thí nghi m ph i phù h p v i bài h c, giúp h c sinh n m b n ch t ờ ầ ấ ớ ộ ủ ấ c a v n đ và t o thành m t kh i th ng nh t v i n i dung bài h c. Đ ng th i c n ệ ậ ả ả ệ ượ i thích luy n t p cho h c sinh quan sát các hi n t ng x y ra trong thí nghi m, gi ấ ơ ả ể ữ ọ ướ ệ ượ hi n t ng vào nh ng đi m c b n nh t ủ c a bài h c.
ứ ử ụ ệ ờ ọ 1.6.4. Các hình th c s d ng thí nghi m trong gi ọ h c Hóa h c
ư
ề ệ ả ự ế ệ ế
ấ ủ ứ ử ụ ệ ả ệ ủ ả ỗ ộ
ủ ệ c hi u qu
ợ ề ứ ệ ấ
ể ử ụ ộ ỗ ụ ể ư ể ế ệ Có nhi u hình th c s d ng thí nghi m trong bài gi ng nh : Trình chi u video thí nghi m ( thí nghi m o), ti n hành thí nghi m tr c ti p... Tùy vào tính ề ệ ộ ch t c a m i m t thí nghi m, n i dung c a bài gi ng và đi u ki n ch quan và ả ể ạ ượ ứ khách quan mà ta có th s d ng hình th c nào cho phù h p đ đ t đ ượ ư ữ ể c cao nh t có th , vì m i m t hình th c thí nghi m trên đ u có nh ng u và nh đi m khác nhau, c th nh sau:
ệ ả ế ệ
ọ ờ ế Trình chi u video( thí nghi m o) ệ ờ ấ ề ễ ự t ki m th i gian, d th c
ả ượ ự ạ ượ ả ư c k t qu nh c k t qu nh ư
ả ố
ụ
ễ ả ạ ưở ộ
ự ế Ti n hành thí nghi m tr c ti p ẩ M t nhi u th i gian cho quá trình chu n ế ệ ị b và ti n hành, khó th c hi n. ế ể Có th không đ t đ mong mu n.ố ứ ấ ệ ụ D ng c thí nghi m hóa ch t: ph c ế ả ạ ng đ n môi t p, đ c, gây nh h ườ ng xung quanh. tr
ầ
ế ọ ườ ng, không ế ng đ n môi ệ ự ể ng xung quang, có th th c hi n ể ả ệ c h u h t các thí nghi m, k c thí ệ ộ ạ
ệ ỹ ượ ệ ở ứ ộ m c đ
ế Nhanh g n, ti hi nệ ệ Hi u qu , luôn thu đ mong mu n, chính xác khoa h c. Không gây ô nhi m môi tr ưở ộ đ c h i, không nh h ườ tr ế ượ đ nghi m khó và đ c h i. ỹ Rèn luy n k năng thí nghi m ọ ậ h c t p qua quan sát. ng nh
ệ ớ ượ ệ
ớ ế ứ ắ ứ ắ ơ ờ Ghi nh ki n th c sâu s c.
17
ẩ c k năng thao tác, tính c n Rèn đ ỏ ậ th n, chính xác, làm vi c v i l ự ấ hóa ch t thông qua vi c th c hành thí nghi m.ệ Ghi nh ki n th c sâu s c h n nh quá ệ trình t ớ ế ự làm thí nghi m.
ế ế ệ ươ ệ ả t k thí nghi m theo ph ng pháp phát hi n và gi ế i quy t
1.6.5. Qui trình thi v n đấ ề
ấ ể ố ủ
ể ạ ươ ệ
ậ ứ ấ ạ
ớ ả ế ứ ượ ậ ủ ứ
ẫ ườ Th ủ ọ c a h c sinh và thông qua vi c phân tích hi n t ế mà rút ra ki n th c m i, gi ụ ủ ấ
ề
ặ ế ả ứ ộ
ứ ủ ả ứ ả ứ ư ạ ặ ạ
ế ớ ướ ủ ề
ử ụ ệ ậ
ư ế ả i quy t v n đ nh sau: (cid:0) ạ ế ấ ệ ứ ấ ả ấ Đ xu t các gi
ứ ầ ạ ẫ c mâu thu n nh n th c. Đi m m u ch t c a ph ng pháp là c n t o đ ứ ớ ế ẫ ng giáo viên dùng thí nghi m đ t o mâu thu n nh n th c v i ki n th c đã có ấ ệ ệ ượ ệ ng c a thí nghi m, c u t o ch t ầ ậ ẫ i quy t mâu thu n nh n th c lúc đ u. ớ ủ ơ Ví d : Tính th m c a vòng benzen mâu thu n v i tính ch t c a các ế (cid:0) kém b n nh ng vòng benzen l ạ ư hidrocacbon không no (m c dù cùng có liên k t i ả ứ ễ d tham gia ph n ng th , khó tham gia ph n ng c ng trong khi các hidrocacbon ộ i có ph n ng đ c tr ng là ph n ng c ng, tính t o ph c c a ancol đa không no l ề c brom c a phenol, anilin,... có ít nh t hai nhóm –OH li n k , ph n ng th v i n ươ d ng thí nghi m theo ph ng pháp ề (cid:0) ậ ẫ ạ Đ t v n đ T o mâu thu n nh n ế (cid:0) ả ề i quy t ệ ể ằ ế i quy t (có th b ng thí nghi m) (cid:0)
ấ ả ứ Do v y ti n trình d y h c có s ệ phát hi n và gi ể th c (có th làm thí nghi m ) ự ả ướ ế ng gi thuy t, h ậ (cid:0) ể Phân tích đ rút ra k t lu n ướ ữ ệ ể ệ
D a trên nh ng đ nh h ề ề ấ ả ọ ặ ấ ề ề ầ Nêu v n đ c n gi ệ ả ạ ế ế i quy t, th c hi n k ho ch gi ậ ụ ế V n d ng. ọ ự ị ng l a ch n n i dung thí nghi m đ phát hi n và i quy t v n đ . Chúng tôi xin đ xu t 5 b ộ ướ c sau: gi
ạ ụ c 1: Xác đ nh m c tiêu bài d y ế ị ơ ả ệ ộ ả ụ ể ự ế ấ ướ B Đây là b
ọ ả ủ ạ ủ ể ồ ướ ả ọ ậ
ạ ư ơ ồ
(cid:0) ổ
ề Hi u ể (cid:0) ấ Phân tích (cid:0) ớ ượ ậ ụ V n d ng ả ọ c c b n trong vi c ti n hành so n gi ng m t bài c th và đo ườ ề ụ ng thành qu h c t p c a h c sinh. M c tiêu c a bài gi ng có th g m nhi u l ạ ứ ộ m c đ khác nhau và cách phân lo i khác nhau. Chúng tôi xin đ a ra s đ phân lo i ứ ộ ư m c đ nh sau: t ế (cid:0) Bi ấ
ể ạ Ở ầ ể ể
ầ ộ ọ ậ
ấ ứ ạ ộ ợ (cid:0) T ng h p ứ ủ ế ọ i, k l ế t thì trình đ nh n th c c a h c sinh ph i đ ể
ể ủ ạ ằ ế Đánh giá ạ ầ c ki n th c c a th y cô đã truy n đ t. ộ ả ạ i, đ c thu c lòng,... l ầ ứ ủ ọ ả ượ c nâng cao lên t ng ộ ắ ượ ọ c n i t đ ậ ả ặ i b ng ý hi u c a mình ho c thuy t trình, th o lu n,
ế ố ,...
ứ ụ t ng th ba là áp d ng, đó là h c sinh nêu đ ứ c hay ch ng minh đ
ượ ử ụ ế ấ ọ ề ụ ế ả ọ ọ ế ượ c ki n i quy t v n đ , nêu ví d minh h a, tính toán, s d ng thí t gi
ế ễ ả ạ ọ ố ị
ệ
ế ả t k , l p gi
ả ố
ế ế ậ ả ậ ự ữ ư
ệ ố ả thuy t, h th ng hóa,... ậ ư ữ ệ ụ ể ọ ậ ướ ứ ế ổ t ng th p nh t là h c sinh ph i nh đ Đ ki m tra giáo viên yêu c u h c sinh mô t Sau khi đã bi th hai đó là hi u th u đáo thông qua các ho t đ ng là h c sinh tóm t ả dung, gi i thích và trình bày l ế ậ nh n bi t các y u t Ở ầ ứ th c đã h c, bi ệ nghi m,... ố ầ T ng b n là phân tích: h c sinh ph i phân lo i, so sánh, đ i chi u, di n d ch, ả t,... kh o sát, phân bi ổ ợ ầ T ng năm là t ng h p: h c sinh ph i thi ầ Cu i cùng là t ng sáu: H c sinh ph i có kh năng đ a ra các nh n xét, đánh giá, ậ phê bình, đ a ra các đ ngh , d đoán và l p lu n d a trên nh ng d ki n c th đã ượ đ c phân tích t ng h p
ọ ọ ị ự ầ các t ng d ơ ị ế ướ
ề ả ế ọ ề ậ ợ ở i trong ti n trình nh n th c và h c t p. ứ ạ ị B c 2: Xác đ nh đ n v ki n th c d y ế ị Xác đ nh đ c các ki n th c s truy n t ọ i đ n cho h c sinh trong bài h c
18
ứ ơ ả ế ọ ượ ứ ứ ẽ ế trong đó có ki n th c tr ng tâm và ki n th c c b n.
ướ ơ ị ế ứ ố c 3: Thi
B Theo các căn c sau: ộ ự ừ ế ế t k tình hu ng cho t ng đ n v ki n th c ứ ọ ướ ươ ệ ệ ng pháp phát hi n và gi ả i
ứ ị ế
ệ ế
ố ệ ả ả ạ
ọ ố ự ủ ư
ợ ể ể ủ ế ệ ị ng l a ch n n i dung thí nghi m theo ph Đ nh h ế ấ ề quy t v n đ . ơ ự D a trên đ n v ki n th c. ọ ạ Đ c các tài li u có liên quan đ n bài d y. ọ ạ Tham kh o các tình hu ng trong d y h c. ể ử ụ Tham kh o các thí nghi m có th s d ng trong gi ng d y môn Hóa h c. ọ ệ L a ch n và thi ướ B ả ớ ộ ế ế t k các thí nghi m phù h p v i n i dung c a tình hu ng đ a ra. ứ ế c 4: Ti n hành thí nghi m đ ki m tra tính chính xác c a ki n th c
ố
ư đ a ra trong tình hu ng ể Ki m tra c 5:
ướ ể ố ự ộ ợ
ộ ọ ậ ủ ọ ầ
ớ ể ợ ủ ạ
ạ ấ ớ ể ụ ọ ỏ ễ
ạ ỏ ế ữ ố ả B ụ Ki m tra xem trình hu ng đã xây d ng có phù h p v i m c đích, n i dung bài ỏ ạ i các câu h i phù d y và trình đ h c t p c a h c sinh hay không? C n ki m tra l ậ ộ ợ ể ớ h p v i m c đích c a bài d y, đ tìm ra các câu h i phù h p nh t v i trình đ nh n ướ ỏ ứ ủ ng vào th c c a h c sinh, lo i b nh ng câu h i quá d , quá khó hi u không h ụ m c đích khi gi i quy t tình hu ng.
ọ ử ụ ệ ươ ệ ạ d ng thí nghi m theo ph ng pháp phát hi n và
i quy t v n đ ướ ứ ọ ậ 1.6.6. Quy trình d y h c s ế ấ ề ả gi * B c gây h ng thú h c t p)
ề ườ ướ ướ ạ
ỏ ụ ấ i d ng câu h i đ t o tình hu ng có v n đ : có ớ ồ ng h p m i r i làm thí
ế ứ ắ ạ ứ ấ ự ế ộ ườ ụ ể ư ặ ố ợ ẫ ng th y s mâu thu n. C th nh sau: ậ i ki n th c cũ t theo quy lu t nào đó, ho c nh c l
ể ế
ộ ớ ể ệ ề ề ồ i thí nghi m trong đi u ki n m i (có th khác nhau v n ng đ , môi
ấ ươ ự ng t ).
ậ ạ ệ ộ t đ , ch t t ọ ệ ấ
ệ ấ ề ặ ấ ề c 1: Đ t v n đ (đây là b ụ ỏ ể ạ ng nêu m c đích d Th ể ặ ế ệ th đ t câu h i tái hi n ki n th c, áp d ng vào m t tr ệ ệ ượ nghi m, quan sát hi n t ệ ễ ạ ể i thí nghi m đã bi Bi u di n l ọ t và đã hi u. mà h c sinh đã bi ệ Trình bày l ườ ng, nhi t ệ ủ ầ Yêu c u h c sinh suy nghĩ và nh n xét thông qua vi c quan sát các d u hi u c a thí nghi m.ệ ướ * B
ế ướ ạ ả ấ ể ề ỏ
i quy t d ệ ấ ệ ượ ấ ượ ệ
ệ ữ ấ ề ể ấ ề ề ầ ả v n đ c n gi i d ng câu h i (phát bi u v n đ phát ữ ơ ở ề . Trên c s nh ng d u hi u và hi n t c giáo viên ng đã quan sát đ ấ ủ ả ệ ố ế ậ t l p m i quan h gi a d u hi u b ngoài và b n ch t c a các
c các câu h i sau:
ề ệ
ệ ạ ả ữ ph n ng x y ra trong thí nghi m đã t o thành nh ng
ế t không?
ữ ứ ấ
ươ ướ ế ả ả thuy t (đây là b ướ c ng gi ng h
19
c 3: Xác đ nh ph ể ọ ể c 2: Phát bi u v n đ (phát hi n v n đ ) Mô t ấ hi n v n đ ) ọ ầ yêu c u h c sinh thi ả ờ ượ ỏ i đ quá trình và tr l ả ứ ừ ồ ả ệ Ph n ng (thí nghi m) v a r i x y ra trong đi u ki n nào? ấ ả ứ ỏ ứ ệ Các d u hi u đó ch ng t ẩ ớ ả ẩ ố ả s n ph m nào? Có gi ng v i s n ph m đã bi ấ ế ấ ư ậ Nh v y ngoài các tính ch t đã bi t, ch t đang nghiên c u còn có nh ng tính ch t gì khác không? ướ ị * B ự ư quan tr ng đ phát tri n năng l c t ế i quy t nêu gi ủ ọ duy c a h c sinh)
ỏ ặ ấ Đ t các câu h i sáng t o đ h c sinh đ xu t các ph
ng án gi ệ ạ ả ề ế ạ ươ ươ ự i quy t, trong khi th c hi n k ho ch gi ế ả i quy t. Câu ả ế i
ề
ậ ế ạ ả ả
ề ệ i theo gi ượ ế thuy t ế ệ c ti n hành trong đi u ki n: nhi ệ ộ t đ ,
ệ ạ ấ ở ắ ể ọ ọ ng án gi ỏ ể ặ c 4 và 5: L p k ho ch và gi ề Ph n ng (thí nghi m) 2 đ ộ ề Ch t m i sinh ra thí nghi m 2 có tr ng thái, màu s c, mùi,...
ớ ư
ể ỏ h i đánh giá đ ch n các ph ế ấ quy t v n đ có th đ t các câu h i phân tích, so sánh,... ướ * B ấ V n đ 1: ấ ồ n ng đ , áp su t, ch t xúc tác,... ấ V n đ 2: ấ Ch t m i sinh ra có ph n ng đ c tr ng v i... ấ ả ứ ấ ớ ớ ớ ả ứ ấ ậ ấ
ị ạ ấ ộ
ế ấ
ệ ế ấ ề ệ ế ạ ướ ặ ươ ỉ ng Ch t m i sinh ra làm ch t ch th ... đ i màu...V y ch t đó là...Ph ứ ả ứ trình ph n ng là...ph n ng này thu c lo i ph n ng...và ch t đang nghiên c u ấ ngoài tính ch t đã bi * B
ả ủ ệ ế
ề ở ệ trên là đúng.
ứ ữ ế ề ẩ ổ ỉ ổ ả ứ ả ứ ở ề t thì còn có thêm tính ch t..., đi u ki n... ả ự ệ c 6: Đánh giá vi c th c hi n k ho ch gi i quy t v n đ ệ ứ ậ ế Căn c vào vi c ti n hành thí nghi m và k t qu c a thí nghi m thì xác nh n ế ấ ạ ả ế i quy t v n đ k ho ch gi ậ ế ướ c 7: K t lu n * B ầ ỉ Giáo viên ch nh lí, b sung, chu n hóa ki n th c và ch ra nh ng đi u c n
ứ ừ ế ạ ọ ế ạ ậ ậ ụ i ki n th c v a ti p thu và d y h c sinh t p v n d ng
ộ ố ươ ệ ệ ấ ớ ng t ự
lĩnh h i.ộ ướ ể c 8: Ki m tra l * B ứ ế ki n th c Giáo viên cho h c sinh th c hi n thí nghi m v i m t s ch t khác t ệ ự ứ ớ ệ ề ọ ở ( cùng đi u ki n nghiên c u v i thí nghi m 2).
Ế Ế ƯƠ
Ọ ƯƠ
NG 2: THI T K VÀ S D NG THÍ NGHI M HÓA H C VÔ C Ớ Ề Ự Ề Ệ Ử Ụ Ạ Ấ Ể Ế
Ả Ư Ọ Ủ Ơ Ệ CH CHỦ Đ “ S ĂN MÒN KIM LO I” L P 12 NG PHÁP THPT THEO PH Ự Ằ PHÁT HI N VÀ GI I QUY T V N Đ NH M PHÁT TRI N NĂNG L C Ạ T DUY SÁNG T O C A H C SINH
ế t)
Ạ ế Ự ạ
ạ ệ t 1) ả Bài 20: S ĂN MÒN KIM LO I (2 ti ệ ố ạ ế t
ụ ề ế ộ
ọ
ệ ọ
ỏ ị ệ ả
ơ ế ủ ọ ề ệ ọ ộ ạ N i dung 1: Khái ni m, các d ng ăn mòn kim lo i (ti ạ ộ ộ N i dung 2: Cách ch ng ăn mòn kim lo i và ho t đ ng tr i nghi m ngo i khóa (ti 2) ạ ọ I. M c tiêu d y h c ỹ ứ 1. V ki n th c, k năng, thái đ ứ ế a. Ki n th c ế ượ t đ * H c sinh bi c: ự ệ ạ ệ Các khái ni m: S ăn mòn kim lo i, ăn mòn hóa h c, ăn mòn đi n hóa, các bi n ạ pháp b o v kim lo i kh i b ăn mòn. ể ượ c: * H c sinh hi u đ ạ ự ả ệ Đi u ki n x y ra s ăn mòn kim lo i. C ch c a ăn mòn đi n hóa h c.
20
b. Kĩ năng
ệ c ăn mòn hoá h c và ăn mòn đi n hoá ở ộ ố ệ ượ m t s hi n t ng th c t ự ế
ủ
ộ ố ồ ự ằ ạ ả ợ
ử ụ ữ ặ
ủ ệ ượ ệ ượ ệ ả ệ ượ ọ Phân bi t đ ọ ầ (đây là ph n tr ng tâm c a bài). ợ ả S d ng và b o qu n h p lí m t s đ dùng b ng kim lo i và h p kim d a vào nh ng đ c tính c a chúng. Quan sát, nêu hi n t ng khi làm thí nghi m. i thích hi n t ng, gi
c. Thái độ ứ ượ ọ ạ ậ ạ ấ ướ ủ ự c ta
ề ừ c tác h i nghiêm tr ng c a s ăn mòn kim lo i, nh t là n ứ
ệ ệ ớ ụ ể ể ả
ộ ậ ệ ự ụ
ẩ ấ ế ứ ọ ậ ề ụ ệ i cùng th c hi n nhi m v này. ử ụ
ớ i
t
ọ ợ
ở Nh n th c đ ộ ẩ t đ i gió mùa, nóng nhi u và đ m cao. T đó, có ý th c và hành vào vùng nhi ạ ự ộ đ ng c th đ b o v kim lo i, các công trình giao thông, công trình xây d ng, ườ tuyên truy n và v n đ ng m i ng Giáo d c đ c tính c n th n, chính xác khi s d ng hóa ch t và ti n hành thí nghi m.ệ ự ầ ướ ng t 2. Năng l c c n h ự a. Năng l c chung ự ự ọ Năng l c t h c ự ợ Năng l c h p tác ự ử ụ ữ Năng l c s d ng ngôn ng ệ ự b. Năng l c chuyên bi ữ ự ử ụ ự ụ ứ ả
ấ ộ ố ợ ả ạ
ế ồ ậ ả ằ ồ ậ ự ệ
ề ệ ệ ọ
ệ ượ ế ủ ả ơ ọ c các hi n t t đ
ế ố ả ưở ạ ng đ n t c đ ăn mòn kim lo i.
ế ố ộ ọ nh h ự ể ặ
ế ủ ấ ọ ả ứ ả ự
ế ấ ề ấ ượ ệ ế ề
ế ấ ả
ọ Năng l c s d ng ngôn ng hóa h c: tên các h p ch t hóa h c và các ion. ậ ử ụ ọ Năng l c v n d ng ki n th c hóa h c vào cu c s ng: cách b o qu n, s d ng ệ ợ ậ ụ h p lý các v t d ng, đ v t, công trình làm b ng h p kim và kim lo i và liên h ỏ ị ậ ụ ự ế ệ ử ụ vi c s d ng và b o v các v t d ng, đ v t và công trình xây d ng kh i b th c t ăn mòn. ự ự Năng l c th c hành hóa h c: Thí nghi m v ăn mòn đi n hóa h c và quan sát, thí ư ế ể ế ượ ệ ng ăn mòn x y ra nh th nào, c ch c a ăn nghi m đ bi mòn và các y u t ố ượ ng k t t a ho c th tích khí thoát ra Năng l c tính toán hóa h c: Tính kh i l ử ị … ộ ồ trong các ph n ng oxi hóa kh . Tính n ng đ các ch t và các ion trong dung d ch ề ượ i quy t v n đ thông qua môn hóa h c: Phân tích và phát hi n đ c Năng l c gi ể ạ ấ ố c k ho ch, tình hu ng có v n đ , tìm hi u các thông tin liên quan và đ xu t đ ề ặ ệ các thí nghi m gi i quy t v n đ đ t ra. ọ ị ủ ẩ II. Chu n b c a giáo viên và h c sinh 1. Giáo viên
ọ ệ
ợ
ẽ ủ ệ ế ả ụ ứ ệ ả
2SO4 loãng, dung d ch HCl, dung d ch CuSO
4, các
ị ị ị ệ Thí nghi m ăn mòn đi n hóa h c. Máy tính, máy chi u.ế ủ ắ ụ B ng ph : hình v 5.6/ SGK: Ăn mòn đi n hóa h p kim c a s t ụ ố ẫ D ng c : C c th y tinh, dây d n, đi n k , m nh bìa c ng. ấ Hóa ch t: dung d ch H
ạ
21
thanh kim lo i Zn, Cu. ọ 2. H c sinh
ọ ạ ế ấ ủ ạ
ứ ử Ôn l ả ứ ấ ủ ệ ệ
ậ
ả ờ ứ ự ế ậ ớ Làm vi c đ c l p cùng v i SGK, tr l thu nh n ki n th c. ỏ i câu h i và t
ỗ
ớ ợ i các ki n th c đã h c có liên quan: Tính ch t c a kim lo i và h p ệ kim. Ph n ng oxi hóa kh . Khái ni m dòng đi n và tính ch t c a dòng đi n (tích ợ h p liên môn: môn v t lý) ệ ộ ậ ạ ộ
ế ớ ạ ủ ế ệ i ch y u các em làm vi c theo nhóm
ngoài gi nhà.
ệ t 1: giáo viên giúp h c sinh hi u đ c III. Chu i các ho t đ ng ệ i thi u chung: 1. Gi ờ ồ t trên l p, th i gian còn l G m 2 ti ệ ở ờ ọ h c chính và làm vi c ọ ế Ti
ọ ự ệ
ả
ề ọ trong kho ng 30 phút. Th i gian còn l ề ả ạ ạ ủ ế ọ ấ i c a ti ọ ự ư ự ấ ậ
ượ Các khái ni m: ăn mòn kim lo i, ể ạ ơ ế ủ ả ệ ăn mòn hoá h c, ăn mòn đi n hoá, đi u ki n x y ra s ăn mòn kim lo i, c ch c a ờ ệ t h c các em làm ăn mòn đi n hóa h c ề ệ vi c theo nhóm th o lu n các v n đ mà d án đ a ra và l a ch n v n đ nghiên c u.ứ
ủ ỗ Ti
ề ả ẽ ả ẩ ậ ậ ổ t 2 : Các nhóm báo cáo v s n ph m c a nhóm mình, m i nhóm báo cáo 10 phút sau đó các nhóm s th o lu n, nh n xét, b sung thêm.
ế i đa trong ế ế ạ ộ
ệ ế ố (03 phút)
ẻ ọ
ố t ế ừ t t ng ho t đ ng. 2.Thi t k chi ti ạ ộ ả 2.1. Ho t đ ng tr i nghi m k t n i ụ ạ a. M c tiêu: ủ ề ọ ậ ơ ợ ứ ủ ộ ớ ế ứ ậ ọ ủ ọ T o không khí vui v trong l p h c, kh i g i h ng thú c a h c ự hi uệ
ế sinh vào ch đ h c t p. H c sinh ti p nh n ki n th c ch đ ng, tích c c, qu . ả
ươ b. Ph ng th c t ứ ổ ứ ch c
ế ả ướ ị ướ ể Hình nh chi c tàu tr c và sau khi b chìm d i đáy bi n
22
ả ế ị ằ ạ ị Hình nh các thi t b b ng kim lo i b ăn mòn
ộ ộ ố ế ướ Có m t chi c tàu b chìm sâu d
ớ ề ự ể c đây nó là ni m t
ộ ệ ượ i ta đi tìm nguyên nhân c a hi n t
ủ ị ụ ng trên. T ộ ờ i bi n, m t th i ủ hào c a ại ờ i nhanh chóng b m c nát sau m t th i
ạ ủ ệ ượ
ị ư ướ ườ i ta v t xác con tàu lên thì con tàu mà tr ườ ằ c làm b ng thép l i bi n sâu? Nguyên nhân c a hi n t ệ ượ ợ
ế ư ng trên là hi n t ể ng này là gì? ạ ắ ọ ự
ể ị ắ ư ẫ
ế ượ ố ở ướ ướ ị ệ ệ ả ớ ướ ể ướ c t c đ ăn mòn b ng các bi n pháp b o v , nh ng ng kim lo i s t trong h p kim ợ c bi n (giáo viên l u ý h c sinh: Th c ra h p ể ạ c bi n thì cũng v n b ăn mòn nh ng ta có th h n ể ư c bi n thì i n d
ề
ư ọ
ậ ụ ạ ằ ờ ổ ậ Yêu c u h c sinh quan sát phòng h c, nêu các v t ử ư ế
ậ ụ ế ẩ ọ ộ ờ t sau m t th i gian s ử
ủ ậ ụ
ự ầ ộ
ẽ ị ề ề ệ ượ ạ ả
ạ ể ả ế ạ ạ ệ ế ố
* Giáo viên đ a ra tình hu ng 1: gian sau ng ụ ế ệ m t th h nay đã m c nát, ng ượ ộ sao toàn b con tàu đ ể ướ ị gian b chìm d ệ ượ Giáo viên thông báo: hi n t thép b ăn mòn khi ti p xúc v i n kim s t dù không đ trong n ằ ộ ch đ ơ ấ ớ ố ộ ả ố ộ t c đ ăn mòn x y ra v i t c đ nhanh h n r t nhi u ). ọ ầ ố * Giáo viên đ a ra tình hu ng 2: ụ d ng làm b ng kim lo i, các v t d ng này thay đ i nh th nào sau 1 th i gian s d ng?ụ ả S n ph m c a h c sinh: Nêu tên các v t d ng và cho bi ỉ ụ d ng các v t d ng này s b g . ể Th nào là s ăn mòn kim ặ ấ Giáo viên đ t v n đ v các n i dung c n tìm hi u: ấ ủ ạ lo i? B n ch t c a hi n t ng ăn mòn kim lo i là gì? Các d ng ăn mòn kim lo i và ữ ự s khác nhau gi a chúng? Làm th nào đ b o v kim lo i, ch ng ăn mòn kim lo i?ạ
ớ ế 2.2. Ho t đ ng hình thành ki n th c m i.
ạ ộ ể ề ọ ượ ứ ệ ắ ệ ạ Tìm hi u v khái ni m (2 phút) H c sinh n m đ c khái ni m ăn mòn kim lo i. ạ ộ ạ ộ Ho t đ ng 1: ụ M c tiêu ho t đ ng:
Ọ Ậ ệ ạ PHI U H C T P 1 1. Tìm hi u v ăn mòn kim lo i: khái ni m, phân lo i. Vì sao kim lo i, h p ợ
ả
2. Tìm hi u v ăn mòn hóa h c: B n ch t, cách nh n d ng ăn mòn hóa h c? ọ
Ế ạ ạ ấ ủ kim d b ăn mòn? B n ch t c a ăn mòn kim lo i? ả ọ ạ ậ ạ ấ
ể ề ễ ị ề ể Cho ví d ?ụ
ủ ọ ươ Ph ng th c t ạ ch c ho t
ọ ẩ ạ ộ Ho t đ ng c a h c sinh và ả s n ph m h c sinh Đánh giá k tế ả ạ ộ qu ho t đ ng
ươ ọ ạ
ử ụ
ả
ậ ọ ố
ọ
ủ
ẽ ị ợ ọ đ a ra đ
ệ ắ ứ ổ ứ đ ngộ ằ ạ Giáo viên d y h c b ng ộ ng pháp ho t đ ng ph ỹ nhóm s d ng k thu t khăn ầ tr i bàn: yêu c u h c sinh ừ ệ ừ hai tình hu ng v a liên h t ấ ừ nêu, t đó h c sinh th y ượ ụ ướ đ i tác d ng c a môi c d ườ ng xung quanh thì kim tr ạ lo i và h p kim s b phá h y.ủ ượ ự ư H c sinh t c ự ủ khái ni m c a s ăn mòn
+ Thông qua quan ỡ sát, GV nh c nh 23
ủ
ợ ạ ạ
ấ ầ GV yêu c u HS hoàn thành ế ỏ các câu h i 1 trong phi u ọ ậ ố h c t p s 1:
ế t ph
ạ ị ể ệ
ọ ệ h c sinh làm vi c ồ ả ệ hi u qu đ ng ệ ờ th i phát hi n ữ nh ng khó khăn, ủ ắ ướ v ng m c c a ọ ể h c sinh đ có ỗ ợ ả i pháp h tr gi ợ h p lý.
ỏ ệ
ệ
ớ ạ ế ỏ ự ữ
ợ ứ ớ i ki n th c l p 10 v ị
ệ ữ ả
ớ ớ ở ể ặ HS có th g p khó khăn ả ờ i câu h i vì trong vi c tr l ễ ợ ạ sao kim lo i và h p kim d ị b ăn mòn? GV g i ý giúp HS ề nh l ố s electron hóa tr , đi n tích ạ ự ạ h t nhân và l c hút gi a h t ỏ nhân v i l p v ngoài cùng. ng.
ấ ủ ạ ị ọ ỗ
ươ ề ả Nêu b n ch t c a ăn mòn kim lo i?ạ ủ ự kim lo i: Là s phá h y c a ướ ặ i kim lo i ho c h p kim d ụ ủ tác d ng c a các ch t trong ườ môi tr ng xung quanh. Sau ươ ọ đó h c sinh vi ng trình th hi n kim lo i b ăn mòn ị (b oxi hóa) M (cid:0) Mn+ + ne ạ ử kim lo i có ít Nguyên t ạ ị electron hóa tr , đi n tích h t ạ nhân nh , l c hút gi a h t ị ế ớ nhân v i electron hóa tr y u ể ườ ễ ng electron đ nên d nh ươ tr thành ion d Là quá trình oxi hóa khử trong đó kim lo i b oxi hóa ng. thành ion d
+ Thông qua s nả ậ ẩ ọ ph m h c t p: ự D a vào báo cáo ề ủ c a các nhóm v ế qu k t thí ệ nghi m giáo viên giúp h c sinh tìm ầ ra ch sai c n ỉ đi u ch nh và ế ẩ chu n hóa ki n th cứ ạ ế ấ ủ ả ắ ọ ậ : H c sinh n m v ng đ
c b n ch t c a ăn mòn kim lo i chính là quá ươ ượ ạ ị ử ữ K t lu n trình oxi hóa kh trong đó kim lo i b oxi hóa thành ion d ng.
: Tìm hi u v ăn mòn hóa h c. ( 6 phút) ệ ạ ộ ể ề ọ ắ ọ ọ ượ c khái ni m ăn mòn hóa h c. H c sinh n m đ ạ ộ Ho t đ ng 2 ụ M c tiêu ho t đ ng:
ươ ủ ọ Ph ng th c t ạ ch c ho t
ạ ộ ả ọ ứ ổ ứ đ ngộ Ho t đ ng c a h c sinh ẩ và s n ph m h c sinh
Đánh giá k tế ả ạ qu ho t đ ngộ
ệ
ấ
ọ ậ ố
ế
ệ ấ ọ ọ ệ ắ
ệ ệ ả
ệ
ầ ệ ượ ế
ượ ươ ắ ệ ử ụ Giáo viên s d ng thí nghi m ươ ng pháp phát hi n và theo ph ề ể ế ả i quy t v n đ đ giúp HS gi ố ỏ ế ả i quy t câu h i s 2 trong gi ế phi u h c t p s 1: ề ề ặ ấ Đ t v n đ và phát hi n v n đ : ầ Giáo viên yêu c u h c sinh làm (làm vi c theo thí nghi m 1 nhóm): Cho các thanh Zn và Cu vào 2 ựng dung d chị ố ng nghi m đ ọ sát H2SO4 loãng. H c sinh quan ế ệ ng trình vi hi n t t ph ng, H c sinh ti n hành thí nghi m 1. Sau đó báo cáo ọ ế k t qu : Có b t khí thoát ra ị ừ t thanh Zn, thanh Zn b mòn d n, thanh Cu không ng. hi n t HS vi t pt: Zn + H2SO4 (cid:0) ZnSO4 + H2
+ Thông qua quan sát, GV ọ nh c h c sinh ệ ệ làm vi c hi u ờ ả ồ qu đ ng th i hi nệ phát ữ nh ng khó ngướ khăn, v ọ ủ m c c a h c 24
ị
ả ứ ấ có ỗ ể i pháp h
ườ ả ợ ợ
ậ ả ờ ư ậ ả ể Hs tìm hi u SGK, th o lu n và đ a ra câu tr l i.
ể ả ủ
ệ ượ ị
ấ ủ ự
ườ ả ng x y ra
ủ ph n ng, xác đ nh vai trò c a ề ậ các ch t tham gia, nh n xét v ạ ẽ ng e. cách mà kim lo i k m nh ầ ả ọ Giáo viên yêu c u h c sinh th o ề ế ấ lu n đ gi i quy t v n đ trong ọ ậ ố ế ỏ câu h i 2 c a phi u h c t p s 1 ệ GV thông báo thí nghi m trên ẽ ế nói đ n hi n t ng lá k m b ăn mòn hóa h c.ọ ả B n ch t c a s ăn mòn hóa ọ h c là gì? ọ Ăn mòn hóa h c th ụ ở đâu? Cho ví d ?
ế
ị
ọ ế ụ ấ ọ H c sinh l y các ví d ạ ị ự ế mà kim lo i b trong th c t ề oxi hóa: ki ng b p đun lâu ỉ ỉ ố ngày b g , ng bô xe máy, v ề ị ướ Đó đ u là ng th t,…( n ệ ượ ng ăn mòn hóa h c) hi n t sinh đ gi tr h p lý. + Thông qua ọ ẩ ả s n ph m h c ự ậ t p: D a vào báo cáo c aủ các nhóm về ả ủ ế k t qu c a ố thí nghi m sệ 1 giáo viên ọ giúp h c sinh ỗ tìm ra ch sai ề ầ c n đi u ỉ ch nh và ẩ chu n hóa ứ ki n th c
ế
ọ ả
ự ấ ủ ế
ọ ườ đâu ( các chi ti
ọ ạ ủ
ớ ấ ấ ơ ướ ở ớ ơ ướ c
ể ề ệ ọ Tìm hi u v ăn mòn đi n hóa h c ( 25 phút)
ệ ệ
c khái ni m ăn mòn đi n hóa h c. ệ ọ ạ ế ủ ượ ự ả ơ
ế ọ ọ
ự ế ộ ố ậ ấ ề K t lu n v n đ : ượ ắ ọ ử c b n ch t c a ăn mòn hóa h c là quá trình oxi hóa kh H c sinh n m đ ấ ạ ườ ụ ng e tr c ti p cho các ch t trong môi tr trong đó kim lo i nh ng tác d ng. ế ở ả ườ ế ượ ng x y ra H c sinh còn bi c ăn mòn hóa h c th t đ t kim ự ế ồ ơ ố ế ị t b lò đ t, n i h i,… có s ti p lo i c a máy móc trong nhà máy hóa ch t, thi ư ệ ộ ự ế xúc tr c ti p v i các hóa ch t, h i n c, khí t đ cao nh Fe v i h i n nhi clo, oxi,…) ạ ộ Ho t đ ng 3: ạ ộ ụ M c tiêu ho t đ ng: ượ ắ ọ H c sinh n m đ ệ ề ể Hi u đ c đi u ki n x y ra s ăn mòn kim lo i. C ch c a ăn mòn đi n hóa h c.ọ ệ ượ t đ Phân bi ụ d ng trong th c t ậ ệ c ăn mòn hóa h c và ăn mòn đi n hóa h c theo lý thuy t và v n cu c s ng.
Ọ Ậ Ố
ề
ề ự ư ệ ượ ả ố PHI U H C T P S 2 1. Tìm hi u v ăn mòn đi n hóa h c: HS làm các thí nghi m v ăn mòn ệ ọ ng x y ra. Nêu i thích hi n t
ọ ề ọ Ế ệ ể ả ệ đ a ra các tình hu ng và gi đi n hóa h c, t ệ ủ ấ ả b n ch t, đi u ki n c a ăn mòn đi n hóa h c?
2. So sánh ăn mòn đi n hóa h c và ăn mòn hóa h c? ả
ệ ọ
ề ể ệ ặ
25
ệ ọ ơ ế ố ộ ( Đ c đi m, c ch , t c đ ăn mòn, đi u ki n x y ra ăn mòn)
Ệ ệ ẽ ọ ị ọ Hình 2.5. THÍ NGHI M lá k m b ăn mòn hóa h c và ăn mòn đi n hóa h c
ươ ạ ộ Ph ng th c t ạ ch c ho t
ẩ ứ ổ ứ đ ngộ ả ủ ọ Ho t đ ng c a h c sinh và s n ọ ph m h c sinh
Đánh giá k t quế ả ho tạ đ ngộ
ẫ ng d n HS s
thí
ử ướ ệ nghi m theo ệ ng pháp phát hi n và ề
ẩ ả
ả ướ ng
ả ề
ư
ố ệ
ề ệ ạ ể
ấ
ự ồ ệ ượ ề ầ ng gì. ặ + Có ch t khí thoát ra trên b m t ủ c a thanh Zn, thanh Zn mòn d n đi, thanh đ ng không có hi n t
ị ề
ứ ỏ có
ố ệ ạ
ở ả ọ c hai thanh.
ệ ế ố
ậ ả ẫ 1. Khái ni mệ Giáo viên h ụ d ng ươ ph ế ấ ả i quy t v n đ : gi ệ ấ ề ặ ấ Đ t v n đ và phát hi n v n đ :ề Giáo viên h ẫ ướ ng d n ề ệ ọ h c sinh làm thí nghi m 2 v ăn mòn đi n hóa nh sau: (thí nghi m t o tình hu ng có ấ v n đ ) đ hoàn thành câu ọ ậ ố ế ỏ h i 1 trong phi u h c t p s 2: + Nhúng hai thanh Zn, Cu vào ố 2SO4 c c đ ng dung d ch H ặ ủ loãng, quan sát b m t c a hai thanh kim lo iạ + N i hai thanh Zn và Cu ằ ẫ ồ b ng dây d n r i cho đi qua ế ệ đi n k , quan sát hai thanh ạ kim lo i, kim đi n k và nh n xét.
ự ươ
ề ặ ạ
ệ ủ ệ ượ ng c a + HS so sánh hi n t ớ ệ thí nghi m này v i thí nghi m 1ệ
ớ ế ệ + Kim đi n k quay, ch ng t dòng đi n ch y qua. + B t khí thoát ra ầ ị Thanh Zn b mòn d n. ạ ư + Khi ch a n i hai thanh kim lo i ằ b ng dây d n, đã x y ra s ăn mòn ị ọ hóa h c, Zn b ăn mòn do t ng tác: Zn + 2H+ (cid:0) Zn2+ + H2 nên khí thoát ra trên b m t thanh Zn. Kim lo i Cu ứ đ ng sau hidro trong dãy đi n hóa ả ứ nên không ph n ng v i axit.
26
ọ ở ả + B t khí thoát ra c lá Cu, ệ ọ S n ph m h c sinh: Các nhóm làm thí nghi m ể ậ + Thông và th o lu n đ tìm ra h ế ấ qua quan i quy t v n đ gi sát, GV ở ắ nh c nh ọ h c sinh làm vi cệ ả ệ hi u qu đ ngồ ờ th i phát hi nệ nh ngữ khó khăn, ngướ v ủ ắ m c c a ọ h c sinh ể đ có ả i pháp gi ợ ỗ h tr ợ h p lý. + Thông qua s nả ph mẩ
ị ả
2SO4 loãng)?
ị
ph i chăng lá Cu cũng b ăn mòn (hay Cu cũng tác d ngụ ớ v i dung d ch H ệ ượ ả i thích đ c hi n +HS gi ố ướ ượ c và sau khi n i 2 t ng tr ẫ ạ ằ thanh kim lo i b ng dây d n.
ệ ị Hình 2.6. Zn b ăn mòn đi n hóa
ố ạ
ị ấ ệ
ở ạ
ị ẫ
ự
ồ ấ
ự ậ ọ h c t p ố 2: s ự D a vào báo cáo ủ c a các nhóm về ả ế k t qu ủ c a thí nghi mệ ố s 2 giáo viên giúp ọ h c sinh ra tìm ỗ sai ch ề ầ c n đi u ỉ ch nh và chu nẩ hóa ki nế th cứ
ề ể
) t o thành H
ạ ng trình :
ấ ậ
ệ ấ ọ
ế
ạ ị ị ủ ệ ấ
ể ệ ượ ự ư Giáo viên đ a ra tình hu ng:ố ệ n u không có đi n ể ế ặ k ho c bóng đèn thì có th ệ ượ ậ ng ăn mòn nh n ra hi n t ệ ệ đi n hóa trong thí nghi m ng nào? trên d a vào hi n t
+ Khi n i hai thanh kim lo i nhúng ở trong dung d ch ch t đi n li đã tr ệ ộ thành m t pin đi n hóa. ườ ng e tr thành ion + T i Zn: Zn nh Zn2+ đi vào dung d ch, e do Zn ườ ng đi theo dây d n sang lá Cu, nh ậ do v y Zn đóng vai trò c c âm ( anot) cung c p ngu n electron. ứ ồ +Thanh Cu ch a các ngu n e đóng ạ ự ươ ng ( catot). T i c c vai trò c c d Cu, ion H+ trong dung d ch Hị 2SO4 di ậ chuy n v phía thanh Cu nh n e (do ể 2 thoát ra Zn chuy n sang ươ theo ph 2H+ + 2e (cid:0) H2 ệ Do v y trên thanh Cu cũng xu t hi n ọ b t khí thoát ra ọ H c sinh: Có b t khí xu t hi n trên lá đ ng.ồ : nêu khái ni m.ệ ọ H c sinh ệ Ăn mòn đi n hoá là quá trình oxi hoá ử – kh , trong đó kim lo i b ăn mòn do ụ tác d ng c a dung d ch ch t đi n li ờ ạ và t o nên dòng electron chuy n d i ế ự ươ ừ ự t c c âm đ n c c d ng.
ế ậ ấ ệ ấ
ạ ụ ấ ủ ệ ị
ị ượ ố ớ ể ừ
ự ươ ạ ộ ế ạ ơ ề: Nh v y do tác d ng c a dung d ch ch t đi n li, hai thanh ạ c n i v i nhau, kim lo i ạ ộ ạ kim lo i ho t đ ng ệ ng). Đây là hi n
27
ệ ả ề ư ậ K t lu n v n đ ớ ế kim lo i cùng ti p xúc v i dung d ch ch t đi n li và đ ơ ẽ ị ạ ạ m nh h n s b ăn mòn và t o nên dòng lectron chuy n t ự ơ ạ m nh h n (c c âm) sang kim lo i ho t đ ng y u h n ( c c d ượ ng ăn mòn đi n hóa. t ự ệ 2. Đi u ki n x y ra s ăn
ệ ọ
ề ấ ả
ấ
ứ ả ắ
ế ệ ế ề H cọ i quy t v n đ : Gi ạ ộ sinh ho t đ ng nhóm, thông ả ế i thích báo k t qu và gi ẫ ủ ự ướ thông qua s h ng d n c a giáo viên.
ệ
ả Ở
2SO4 loãng
ọ mòn đi n hóa h c. ấ ặ Giáo viên đ t v n đ và ề: Giáo viên ệ phát hi n v n đ ạ ệ ổ ch c thí nghi m t o tình t ọ ố hu ng sau: giáo viên cho h c sinh ti n hành 4 thí nghi m + Thí nghi m 1: Ngâm hai lá ớ ế Zn ti p xúc v i nhau trong dung d ch Hị
ươ
ệ ộ ề ng trình: Zn2+ + H2 do ẽ c hai lá k m đ u có
ằ
2SO4 loãng
ệ + Thí nghi m 2: Thay m t lá Zn b ng 1 lá Cu cùng ngâm trong dung d ch Hị
ế ế Ở ạ
ị ọ
ở
ẽ ề
ị ơ
ẽ ỏ ọ ậ ạ ệ ồ ệ + Thí nghi m 3: Tách lá đ ng và lá k m ra kh i nhau + Thông qua quan ở sát, GV nh c nh ệ ọ h c sinh làm vi c ệ ồ ả hi u qu đ ng ệ ờ th i phát hi n ữ nh ng khó khăn, ủ ướ ắ v ng m c c a ể ọ h c sinh đ có ỗ ợ ả gi i pháp h tr ợ h p lý. + Thông qua s nả ậ ẩ ọ ph m h c t p: ự D a vào báo cáo ề ủ c a các nhóm v ả ủ ế k t qu c a các ệ thí nghi m giáo viên giúp h c sinh ầ ỗ tìm ra ch sai c n ỉ đi u ch nh và ế ẩ chu n hóa ki n th cứ
Ở
ạ
ế ớ ỉ
ấ ệ ọ ị
ư ỏ ệ ấ
ẽ ế ồ + Thí nghi m 4: L y lá đ ng ẫ ị ra kh i dung d ch nh ng v n ớ ti p xúc v i lá k m
ọ
ỉ
ị
ố ề ề ấ ỏ ộ ặ ệ ệ ủ
ấ ề ệ ậ
ệ ượ ệ ng quan sát đ ượ c
ỏ ề ạ đi u gì?
ạ ị
ệ
28
ầ ọ ầ Giáo viên yêu c u h c sinh ệ ượ ng các thí quan sát hi n t ệ ả ậ ả i nghi m, th o lu n và gi ế ấ ế quy t các v n đ trong phi u ề ọ ậ h c t p s 2 v các v n đ sau: Hi n t ứ ch ng t Khi nào kim lo i b ăn mòn đi n hóa? Giáo viên yêu c u h c sinh ệ thí nghi m 1: C hai lá + ề ị Zn đ u b ăn mòn hóa h c do ế ủ ự ự ươ ng tác tr c ti p c a có s t + trong dung ớ lá Zn v i ion H ị d ch theo ph Zn + 2H+ (cid:0) ậ ở ả v y khí hidro thoát ra thí nghi m 2: Hai lá kim + ự ớ lo i ti p xúc tr c ti p v i ớ ế nhau và cùng ti p xúc v i ệ ấ dung d ch ch t đi n li, chúng ệ ộ ặ thành m t c p pin đi n tr ử hóa, lá k m có tính kh m nh h n nên b ăn mòn đi n hóa, b t khí t p trung xung quanh lá Cu. ệ thí nghi m 3: Hai thanh + ờ kim lo i tách r i nhau, không ti p xúc v i nhau nên ch có lá Zn b ăn mòn hóa h c có ọ b t khí xu t hi n trên lá k m. ẽ ồ ệ lá đ ng không có hi n ượ ng gì. t ệ Ở thí nghi m 4: Ch có lá + ớ ế Zn ti p xúc v i dung d ch ch t đi n li, không th a mãn đi u ki n c a m t c p pin đi n hóa do v y không có ạ dòng đi n ch y qua hai lá ườ ậ kim lo i vì v y trong tr ng ị ợ h p này Zn b ăn mòn hóa ậ ọ h c và khí hidro sinh ra t p trung xung quanh lá Zn.
ế ọ
ề ề ệ ậ ả ủ ệ ậ rút ra k t lu n v đi u ki n ả x y ra ăn mòn đi n hóa?
ế ừ
ả H c sinh th o lu n nhóm ự d a trên k t qu c a 4 thí ế ệ nghi m v a làm, rút ra k t lu n.ậ
ệ ề ế
ố ể ả ệ ủ ệ ệ ượ ệ ầ ọ ậ ấ ề: B n thí nghi m trên rút ra đi u ki n c a ăn mòn đi n hóa h c ọ ề ng ăn mòn đi n hóa h c thì c n ba đi u : Đ x y ra hi n t
ệ
ệ ự ề ả ấ
ng C c d
ơ ơ
K t lu n v n đ ậ ế * K t lu n chung ki n sau: ả + Các đi n c c ph i khác nhau v b n ch t: C c âmự ạ ạ Kim lo i m nh h n Kim lo iạ Kim lo iạ ự ươ ạ ế Kim lo i y u h n Phi kim ọ ấ H p ch t hóa h c
ợ ợ ệ ự ả ế ự ế ặ ớ ế + Các đi n c c ph i ti p xúc tr c ti p (trong h p kim) ho c gián ti p v i
nhau qua dây d n.ẫ
ị ớ ấ ệ + Các đi n c c cùng ti p xúc tr c ti p v i dung d ch ch t đi n li.
ệ ế ế ế ệ ự ọ
ồ ệ ể ả
ầ ờ ả ọ ọ ậ ố ế
ệ ỏ ố ọ
ể ệ
ề ả ằ ặ ọ ủ ng c a thí nghi m sau:
ế ỗ ố
ươ ệ ậ ố ướ ươ c t
ấ ộ ượ ệ ỏ ị ệ 2SO4 loãng và hai h t Znạ ư ả 4 ( kho ng 4, ng nh dung d ch CuSO
ọ ọ ự ế ả ề ộ Giáo viên chú ý h c sinh: N u thi u m t trong ba đi u ki n trên thì không x y ệ ọ ệ ượ ệ ệ ượ c ăn mòn hóa h c và ăn mòn đi n t đ ng ăn mòn đi n hóa. Phân bi ra hi n t ứ ạ ạ ả ự ế ự ự s ăn mòn kim lo i x y ra ph c t p nhiên, tuy nhiên trong th c t hóa trong t ọ ọ có th x y ra đ ng th i c ăn mòn hóa h c và ăn mòn đi n hóa h c. Giáo viên yêu c u h c sinh hoàn thành câu h i s 2 trong phi u h c t p s 2 : ọ So sánh ăn mòn đi n hóa h c và ăn mòn hóa h c? ả ơ ế ố ộ ( Đ c đi m, c ch , t c đ ăn mòn, đi u ki n x y ra ăn mòn) ệ ượ ư ả H c sinh th o lu n và đ a ra k t qu b ng hi n t ị ệ ấ L y vào 2 ng nghi m m i ng 2 ml dung d ch H ng đ có kích th ng nhau, th y khí thoát ra trong hai thí nghi m là nh ố nhau, sau đó cho vào ng nghi m 1 m t l 5 gi
ệ ượ ệ ọ ả ầ ố
ệ ượ ị ế t). H c sinh quan sát thí nghi m và cho bi t: ệ ở ng hóa h c nào x y ra hai ng nghi m lúc đ u? ệ ố 4 vào ng nghi m 1 thì có hi n t + Đã có hi n t + Khi cho thêm dung d ch CuSO ng gì
ệ
ị ạ khác so v i ng nghi m 2? ệ ả ố + T các thí nghi m đó xác đ nh các d ng ăn mòn x y ra trong hai ng
ả ệ ượ ầ
ề ế ấ i quy t v n đ : ọ ng ăn mòn hóa h c ệ ố ấ ọ ơ
ớ ố ừ ệ ả i thích? nghi m? Gi ậ ả ọ H c sinh th o lu n và gi + Lúc đ u là hi n t + Khi cho CuSO4 vào ng nghi m 1 thì th y b t khí thoát ra nhanh h n và ệ ớ ề ặ ủ ươ ấ ỏ ng trình:
xu t hi n l p Cu màu đ bám vào b m t c a thanh Zn do ph Zn + Cu2+ (cid:0) Cu + Zn2+
+ Kim lo i Cu bám trên b m t thanh Zn trong dung d ch axit H ữ ề ặ ự ự ươ
2SO4 t oạ ị ị ng, do đó Zn b phá 2 thoát ra nhanh h nơ
29
ạ ệ ế ệ ả ơ ọ ị nên nh ng pin đi n trong đó Zn là c c âm còn Cu là c c d ủ h y nhanh h n, k t qu là Zn b ăn mòn đi n hóa h c, khí H
ế ệ
ơ ố ộ ả ọ ả ệ ố ộ ủ ậ ạ ọ
ọ ọ
ự ổ ế ư ọ ậ ấ ề: T c đ ăn mòn đi n hóa h c x y ra nhanh h n t c đ ăn mòn K t lu n v n đ ọ hóa h c, do đó s phá h y kim lo i do ăn mòn đi n hóa h c gây h u qu nghiêm ơ tr ng và ph bi n h n ăn mòn hóa h c. ượ ả H c sinh đ a ra đ c b ng so sánh sau:
Phân lo iạ
ở ườ ỏ ả ề ệ
ệ ự
ộ ấ ơ ướ ệ ở ế ệ ự ợ
Đi uề ki nệ ả x y ra ăn mòn
ụ ị ệ ế ự
ị ấ ệ
ớ
ả ệ ị ằ ế c, khí ( O ng x y ra ph n ng
ớ ạ ế
ố ị ắ Ăn mòn hóa h cọ ả ế ng x y ra các thi Th t ế ố ữ ặ ị b lò đ t ho c nh ng thi t ả ế ị ườ ng xuyên ph i ti p b th ớ c và các xúc v i h i n nh t đ cao. ch t khí ấ ạ Hay kim lo i nguyên ch t ớ tác d ng v i dung d ch axit, bazo ạ ế t b b ng kim lo i Thi ơ ắ (s t,…) ti p xúc v i h i ướ 2, Cl2..) n ả ứ ườ th 3Fe + 4H2O (cid:0) Fe3O4 + 4H2 3Fe + 2O2 (cid:0) Fe3O4
ạ Fe
ượ ế ơ C ch ủ ự c a s ăn mòn Fe→ 2+ + 2e ả c gi ể i phóng chuy n
O2 + 2H2O + 4e
ị
ụ
ử ự
ạ
ế
ạ ế ự ể ệ ấ
ệ
ườ ậ ả ạ ọ ả ơ Là quá trình oxi hóa khử trong đó các electron c aủ ể ượ c chuy n kim lo i đ ấ ế tr c ti p đ n các ch t ườ trong môi tr ng. Ăn mòn ng x y ra ch m th
30
B nả ủ ấ ch t c a ự s ăn mòn và ộ ố t c đ ăn mòn ọ ệ Ăn mòn đi n hóa h c Th a mãn c 3 đi u ki n sau: ề ả ả + Các đi n c c ph i khác nhau v b n ch t: ấ ự ế ả ế + Các đi n c c ph i ti p xúc tr c ti p ớ ặ (trong h p kim) ho c gián ti p v i nhau qua dây d n.ẫ ế ự + Các đi n c c cùng ti p xúc tr c ti p ớ v i dung d ch ch t đi n li. ề ặ ủ ẩ Trong không khí m, trên b m t c a ỏ ướ ấ ộ ớ c r t m ng đã gang luôn có m t l p n ạ hoà tan O2 và khí CO2, t o thành dung ấ ị d ch ch t đi n li. ầ Gang có thành ph n chính là Fe và C cùng ti p xúc v i dung d ch đó t o nên ỏ vô s các pin nh mà s t là anot và cacbon là catot. T i anot: Các electron đ ế ị d ch đ n catot. 4OH→ ạ T i catot: Ion Fe2+ tan vào dung d ch ch t đi n li có ệ ấ 2+ ti p t c ế ụ ạ hoà tan khí O2, T i đây, ion Fe ủ ướ ị i tác d ng c a ion OH b oxi hoá, d tạo ra g s t có thành ph n ch y u ủ ế ầ ỉ ắ Fe2O3.nH2O. Là quá trình oxi hóa kh ( là s ăn mòn ườ kim lo i) trong đó electron nh ng ế ẫ ượ c chuy n gián ti p qua dây d n đ n đ ườ các ch t đi n li trong môi tr ng tác ụ d ng và t o nên dòng đi n. Ăn mòn ệ đi n hóa h c x y ra nhanh h n ăn mòn hóa h c.ọ
ệ ọ ợ ẩ ắ
ự ế ế ậ ậ
ầ ờ
ế i quy t bài toán th c t ế ọ ậ ố ạ ộ ạ ộ 3. Ăn mòn đi n hóa h c h p kim s t trong không khí m. ả ụ : Giáo viên chia Bài t p v n d ng lí thuy t vào gi ớ l p thành 4 nhóm yêu c u hoàn thành phi u h c t p s 3 trong th i gian 3 phút ( 2 phút ho t đ ng cá nhân và 1 phút ho t đ ng nhóm)
Ọ Ậ Ố Ế PHI U H C T P S 3
T i sao s ăn mòn h p kim c a s t ( FeC) trong không khí
ủ ắ ự ợ
ẩ ọ
Nêu c ch c a s ăn mòn đi n hóa h c h p kim c a s t ủ ắ
ơ ệ ợ ọ
ạ ệ m là ăn mòn đi n hóa h c? ế ủ ự trong không khí m?ẩ
ọ ế
ẩ ộ ớ ướ ấ ỏ c r t m ng
ạ ấ ệ ề ặ ủ ị
ị ớ ạ
ố
ị ả ế i phóng chuy n d ch đ n catot.
2, T i đây, ion Fe
ể 4OH→ ệ ạ
2+ ti p t c ế ụ t o ra g s t có thành ph n ch y u là ủ ế
ướ ấ ủ ỏ Fe ượ O2 + 2H2O + 4e ị ụ ỉ ắ ầ ạ
ậ
ừ ậ ụ ở ộ 4 : (12 phút). V n d ng và tìm tòi m r ng.
ạ ộ ứ ố ệ
ự ể ộ
ổ ế
ụ ệ
ề ươ ư ế ự ứ ạ ệ ng nghiên c u cũng nh k ho ch cho vi c
ự th c hi n d án
ư ầ ứ ả ọ ậ H c sinh hoàn thành phi u h c t p + Trong không khí m, trên b m t c a gang luôn có m t l p n đã hoà tan O2 và khí CO2, t o thành dung d ch ch t đi n li. ầ ế + Gang có thành ph n chính là Fe và C cùng ti p xúc v i dung d ch đó t o nên ắ vô s các pin nh mà s t là anot và cacbon là catot. Fe→ 2+ + 2e ạ T i anot: Các electron đ c gi ạ T i catot: Ion Fe2+ tan vào dung d ch ch t đi n li có hoà tan khí O ị b oxi hoá, d i tác d ng c a ion OH Fe2O3.nH2O. Giáo viên nh n xét, đánh giá t ng nhóm. ạ ộ Ho t đ ng ạ ụ 1. M c tiêu ho t đ ng: Nghiên c u các bi n pháp ch ng ăn mòn kim lo i ầ ượ c các n i dung c n tìm hi u + Xây d ng đ ậ ượ c các nhóm + Thành l p đ ọ ệ + Ph bi n nhi m v cho h c sinh + Rèn kĩ năng làm vi c nhóm + Các nhóm xây d ng đ c ệ ự + Các nhóm phân công tìm hi u, nghiên c u, s u t m video, hình nh và
ế ộ ố ệ s li u liên quan đ n n i dung đ ể c phân công
ự ế ề ượ ậ + Hình thành kĩ năng thu th p thông tin, đóng vai, đi u tra th c t …
ươ ng th c t
ề ả
ấ
ự ớ ố
ấ ộ ố ặ ể ể ộ ế
ể ề ỏ
ộ ự ễ ệ ả
31
ẩ ẽ ể ệ ấ ể ự ự ẩ ọ ậ ự ủ ủ ậ ứ ổ ứ ch c 2. Ph ủ ự ộ ố ặ ấ ề: Giáo viên chi u m t s hình nh v tác h ế iạ c a s ăn * Giáo viên đ t v n đ ạ ự ượ ằ ể ọ mòn kim lo iạ , đ h c sinh th y đ ăn mòn kim lo i đã và đang gây c r ng s ề ế ế ề ề ổ qu c dân và tác đ ng tr c ti p t n th t to l n v nhi u m t cho n n kinh t ể ề ấ ề cu c s ng hàng ngày. Đ hi u rõ v v n đ này giáo viên cho ti n hành tri n ọ ầ khai làm m t d án nh . Đó là yêu c u h c sinh tìm hi u các v n đ có ý nghĩa ượ ớ ể ạ v i th c ti n, làm vi c theo nhóm đ t o ra s n ph m có th trình bày đ c. ứ ọ ả S n ph m c a d án h c t p c a h c sinh s th hi n năng l c nh n th c và
ự
ỗ ộ ộ ề
ự ng, th kí nhóm.
ư ộ ố năng l c sáng t o c a c nhóm. Giáo viên chia đ u h c sinh vào 3 nhóm. M i nhóm làm m t n i dung riêng v ầ "S ăn mòn kim lo i". Cho các nhóm b u nhóm tr Nhóm 1 ạ ạ i
ươ
ế ề ố qu c dân, Nhóm 2
ạ ủ ả ọ ề ạ ưở ươ ưở ươ ế ế ộ ụ ố ưở ạ ớ ủ ự ng c a s ăn mòn kim lo i v i cu c s ng sinh ho t t ụ ắ ng, nêu ph ng pháp kh c ph c. ạ ớ ủ ự ng c a s ăn mòn kim lo i v i n n kinh t ắ ng pháp kh c ph c. ọ ủ t k n i dung c ng c bài h c Ả nh h ị đ a ph Ả nh h nêu ph Thi
ư ả ủ ự
ả ọ ậ ủ ứ ộ Nhóm 3 ế Giáo viên đ a b ng tiêu chí đánh giá k t qu h c t p theo d án c a các nhóm, ạ ộ ả b ng đánh giá m c đ tham gia ho t đ ng c a các thành viên trong nhóm.
ọ * H c sinh ạ ế ư ự ụ ự ỏ ị
ự ệ ự
ậ ụ
ợ ằ ượ ậ ụ ạ ị ạ ệ ả c b o v ợ các v t d ng làm b ng h p kim,kim lo i đã đ
ư ế
ạ ệ ượ ệ ượ ng ăn mòn kim lo i
ờ ệ ấ ọ ể ố ệ c hi n t ổ
ự ườ
ệ
ượ ị ệ ậ L p k ho ch th c hi n d án, xác đ nh m c tiêu d án, đ a ra câu h i đ nh ỏ ự ướ h ng cho các nhóm th c hi n d án nh . ằ Câu 1: Nguyên nhân các v t d ng làm b ng h p kim,kim lo i b ăn mòn? ự ế Câu 2: Trong th c t nh th nào? Vì sao? ề Câu 3: Đ xu t các bi n pháp đ ch ng đ ụ ự Các nhóm h c sinh phân công nhi m v , trao đ i cách th c hi n, th i gian hoàn ổ thành,.... theo S theo dõi d án ng xuyên. và báo cáo giáo viên th ệ ụ ọ ự ố b trí th i gian h p nhóm và th c hi n nhi m v . Các nhóm t ổ ả Biên b n th o lu n h p nhóm đ
ầ ệ ự ậ ự ả ể ự ầ ủ ọ ờ ọ ệ ự c đó)
ườ ồ ắ ự ả i khác: ph n h i, l ng nghe tích c c, trình
ứ ử ớ ế ế ứ ử ạ ộ
ử ế ế ố
ệ ậ ả ả ờ
ề
ế ấ i quy t v n đ ổ ọ ậ ệ ậ ợ
ữ
ch c ho t đ ng
ệ ạ ộ ự ướ ệ ẫ ọ ờ ị ng d n h c sinh, k p th i tháo g ỡ
ướ ắ
ỗ ợ ế ệ ọ
ế
ự ứ ề ế t báo cáo.
i nhi u hình th c và vi ự ự ậ ề ữ ự ệ
32
ệ ử ẩ ả ỉ ự c ghi đ y đ trong S theo dõi d án. ướ Tri n khai th c hi n d án (1 tu n h c sinh đã th c hi n tr ụ a. M c tiêu: Kĩ năng giao ti p ng x v i ng bày suy nghĩ, ng x giao ti p khi ho t đ ng nhóm ạ Kĩ năng suy nghĩ sáng t o: tìm ki m và x lí thông tin, phân tích đ i chi u ủ ả Kĩ năng làm ch b n thân: Qu n lí th i gian và đ m nh n trách nhi m trong ạ ộ các ho t đ ng h c t p ự ả Năng l c phát hi n và gi ử ự Năng l c thu nh n và x lí thông tin t ng h p ự ư ự Năng l c t duy, Năng l c ngôn ng ự ử ụ Năng l c s d ng công ngh thông tin ứ ổ ứ b. Cách th c t ọ * GV: Theo dõi h c sinh th c hi n, h ữ nh ng v ng m c. ấ Giáo viên cung c p cho h c sinh các tài li u h tr thêm (n u có). ạ * HS: Các nhóm xây d ng k ho ch. ướ ệ ự Th c hi n d án: thu th p thông tin d ổ ớ Trao đ i v i giáo viên v nh ng khó khăn trong quá trình th c hi n d án qua ạ đi n tho i, email. ữ S a ch a, hoàn ch nh s n ph m.
ệ ờ
ệ K ho ch th c hi n các công vi c Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 ự ế ạ Th i gian Công vi cệ
ậ x
ổ ả ế ợ x ệ c
ử x
X
ế ả ệ x
ẩ Tìm ki m và thu th p tài li u ượ ế T ng h p k t qu thu đ Phân tích và x lí thông tin Vi t báo cáo ể ậ Th o lu n đ hoàn thi n ả Trình bày s n ph m X
ạ ộ
ạ
ị ợ ạ
ả ạ ộ ặ ệ ọ ậ ụ ể ng các v t d ng làm b ng kim lo i ho c h p kim b ăn mòn t ừ ư i đã làm, t ề ể ạ ị i đ a ề đó đ ằ ng và tìm hi u nguyên nhân cũng nh các bi n pháp gi
ớ
ầ ế ế
ọ ộ ộ ỏ ượ ạ t báo cáo k t qu thu ho ch đ ở ế ướ ị t tr ti ổ c sau bu i c. ng
ả ự ướ ế : Các nhóm báo cáo k t qu d án. (45 phút)
ạ ượ ữ c:
ầ ồ ắ ộ ả ườ ứ ự i khác: ph n h i, l ng nghe tích c c,
ạ Ho t đ ng ngo i khóa (1/2 ngày). Giáo viên cùng h c sinh tham gia ½ ngày đi ho t đ ng ngo i khóa tìm hi u v ệ ượ hi n t ươ ph ệ ấ xu t thêm các bi n pháp m i. ả Giáo viên yêu c u h c sinh vi ạ ngo i khóa làm rõ các n i dung theo b câu h i đ nh h ạ ộ Ho t đ ng 5 1. M c tiêu: ụ ụ ề ế ạ Bên c nh nh ng m c tiêu v ki n th c, thái đ HS c n đ t đ ế ứ Kĩ năng giao ti p ng x v i ng ứ ử ớ ế ử
trình bày suy nghĩ, ng x giao ti p khi ho t đ ng nhóm ạ ế ố
ự ừ ứ ự ậ ạ ộ ế ử ướ c nh n th c: T tin trình bày, t ng thành viên trình bày tr
ổ ớ Kĩ năng suy nghĩ sáng t o: tìm ki m và x lí thông tin, phân tích đ i chi u Kĩ năng t , l p. nhóm, t
ệ ả ậ ả ờ Kĩ năng làm ch b n thân: Qu n lí th i gian và đ m nh n trách nhi m trong
ọ ậ
ứ ụ ế ọ ỹ ậ Trang b và phát tri n nh ng k năng v n d ng ki n th c hoá h c, đ gi ể ả i
thích các hi n t
ề
ế ấ i quy t v n đ ổ ệ ậ ợ
ự
ệ ủ ả ạ ộ các ho t đ ng h c t p ể ữ ị ự ễ ệ ượ ng th c ti n. ả Năng l c phát hi n và gi ử Năng l c thu nh n và x lí thông tin t ng h p ữ Năng l c t duy, Năng l c ngôn ng Năng l c s d ng công ngh thông tin
ự ự ự ư ự ử ụ ứ ổ ứ ạ ộ ch c ho t đ ng
ấ ổ ứ ờ ỗ
ệ ủ ả ẩ
ử ạ ỏ
ự ấ ỏ ư
ậ
ắ ề ả ậ ẩ
33
ự ủ ệ ọ 2. Cách th c t * GV:T ch c cho các nhóm báo cáo và phát v n, th i gian m i nhóm 9 phút. * HS: Các nhóm c đ i di n lên báo cáo s n ph m d án c a nhóm mình. ả ờ Tr l i các câu h i do nhóm khác và giáo viên phát v n. ấ ắ L ng nghe các nhóm khác báo cáo và đ a ra các câu h i phát v n. ế * GV: Giáo viên l ng nghe các nhóm báo cáo, nh n xét vào phi u. ự ủ * HS: Nh n xét v s n ph m d án c a nhóm mình và các nhóm khác. ự H c sinh đánh giá quá trình th c hi n d án c a nhóm mình và các nhóm khác
ọ ơ ộ ắ ộ
ồ ổ ệ ự
ế
ị ọ ế ự ự ệ ự ậ ộ ồ ơ ự ế ể
ẩ ả ả ẩ ế ọ t h c i cho giáo viên vào ti
ế ế ệ ặ
ế ẩ ộ ạ Hoàn thi n các s n ph m n p l t,báo cáo ho c trình bày powerpoint . ả ọ ậ
ơ ộ ề ệ ả ủ ự ế ả
ệ ự ự
ệ ự ự ự ữ ớ
ề ế
ủ
ố ự ự ệ ấ ỏ
ụ ể (bài ng:
ể ả ậ ụ ự ễ ắ
ụ
ể ấ
ả
ế ng đánh giá).
ưở ổ ưở ng đánh giá chéo nhau)
ệ ự ự ả ổ ợ ế theo phi u đánh giá ư t n i dung bài h c và đ a ra nh n xét s b . * Giáo viên tóm t * Giáo viên rút kinh nghi m d a trên toàn b h s d án bao g m: S theo dõi ự d án, các phi u đánh giá chéo các nhóm, phi u đánh giá cá nhân và các đánh giá trong quá trình h c sinh th c hi n d án .... đ chu n b cho các d án ti p theo. 3. S n ph m HS: ti p theo. Bài vi ể IV. Ki m tra đánh giá k t qu h c t p ứ 4.1. Hình th c đánh giá ị Đánh giá đ nh tính: ồ + Giáo viên đánh giá s b v hi u qu c a d án thông qua phi u ph n h i ủ ọ c a h c sinh sau khi th c hi n d án này. ệ + Giáo viên đánh giá so sánh gi a các l p th c hi n d án và không th c hi n ự d án này qua phi u đi u tra. ừ + Giáo viên đánh giá t ng thành viên và c a các nhóm trong su t quá trình ự ệ th c hi n d án thông qua ph ng v n, quan sát, theo dõi quá trình th c hi n các ệ ủ ự công vi c c a d án. ị ượ Qua các tiêu chí c th và qua bài ki m tra 15 phút Đánh giá đ nh l ứ ộ ễ ệ ậ t p tr c nghi m có các m c đ d , trung bình, khó ph i v n d ng th c ti n). ồ 4.2. Công c đánh giá bao g m Bài ki m tra 15 phút (do giáo viên ch m). ả B ng các tiêu chí đánh giá c nhóm (do giáo viên đánh giá). Phi u đánh giá các thành viên trong nhóm (do nhóm tr ự S theo dõi d án (do nhóm tr ồ ủ ọ Phi u ph n h i c a h c sinh sau khi th c hi n d án (giáo viên t ng h p)
ế
ề ể ệ ắ Đ ki m tra tr c nghi m
ứ ộ ế M c đ bi
ườ ể ả ệ ấ t ợ ng dùng làm nguyên li u đ s n xu t xoong, n i, ồ bệ
Câu 1: Tên h p kim th máy ?
A. Gang. B. Thép. C. Duyra. D.inox .
ạ ơ ả
ắ ắ ượ ạ c tráng b i kim lo i nào?
ệ ợ Câu 2: Kim lo i c b n trong h p kim Duyra? A. Fe. B . Al. C. Cu. D. Zn. ở Câu 3: S t tây là s t đ A. Thi c.ế B. K m.ẽ C. S t.ắ D. B c.ạ ứ ộ ể M c đ hi u ố ế Câu 4: Ti n hành b n thí nghi m sau:
ị ị ị
ế ồ ớ Thí nghi m 1: Nhúng thanh Fe vào dung d ch FeCl3; Thí nghi m 2: Nhúng thanh Fe vào dung d ch CuSO4; Thí nghi m 3: Nhúng thanh Cu vào dung d ch FeCl3; Thí nghi m 4: Cho thanh Fe ti p xúc v i thanh Cu r i nhúng vào dung
34
ệ ệ ấ ợ ệ ệ ệ ệ ố ườ ng h p xu t hi n ăn mòn đi n hoá là ị d ch HCl. S tr
A. 1. B . 2. C. 4. D. 3.
ể ớ ẩ c đ ngoài không khí m
ị Câu 5: C p ặ kim lo iạ Al – Fe ti p xúc v i nhau và đ ượ thì kim lo iạ nào b ăn mòn và d ng ăn mòn nào là chính?
ệ ệ
ị ế ạ ị B. Al b ăn mòn đi n hoá A. Fe b ăn mòn đi n hoá ọ C. Al b ăn mòn hoá h c ọ D. Al, Fe b ăn mòn hoá h c
ị ị ứ ộ ậ ụ ấ
4, sau m t th i gian l y lá k m ra
ờ ộ ị
ấ ẽ ộ ắ ầ ẽ ng s t bám vào lá k m là: M c đ v n d ng th p ẽ Câu 6: Nhúng m t lá k m vào dung d ch FeSO ớ cân th y nh h n so v i ban đ u 0,54 g. Kh i l
B. 3,36g. D. 5,60g. ố ượ C. 3,24g.
ấ ẹ ơ A. 3,90g. ậ ế ệ ằ ợ ị
Câu 7: N u v t làm b ng h p kim FeZn b ăn mòn đi n hoá thì trong quá trình ăn mòn
ị
ị
ị
A. K m đóng vai trò catot và b oxi hoá. B. S t đóng vai trò anot và b oxi hoá. C. K m đóng vai trò anot và b oxi hoá. D. S t đóng vai trò catot và ion H ợ ị
ị ẽ ắ ẽ ắ
ệ ề ấ ớ ợ ị
ế ướ c là:
ượ ẫ ố ớ ệ ằ ộ ị trong dung d ch oxi hóa đ c Sn. Khi nhúng hai c n i v i nhau b ng dây d n đi n vào m t dung
ấ
+ b oxi hoá. Câu 8: Cho các h p kim sau: CuFe (I); Zn –Fe (II); FeC (III); SnFe (IV). Khi ti p xúc v i dung d ch ch t đi n li thì các h p kim mà trong đó Fe đ u b ăn mòn tr A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV. ế ằ t r ng ion Pb2+ Câu 9: Bi ượ ạ thanh kim lo i Pb và Sn đ ệ ị d ch ch t đi n li thì: ỉ ệ ị
ị
ệ
A. Ch có Sn b ăn mòn đi n hoá. ệ ề B. C Pb và Sn đ u không b ăn mòn đi n hoá. ị ề C. C Pb và Sn đ u b ăn mòn đi n hoá. D. Ch có Pb b ăn mòn đi n hoá.
ệ ị
ả ả ỉ ứ ộ ậ ụ
ư ệ ắ ướ ố c mu i
ộ ố ừ M c đ v n d ng cao ớ ế Câu 10: Ti n hành 3 thí nghi m v i 3 đinh s t nh nhau ngâm trong n cùng m t c c. rót t
ắ ị
ố
Dây k mẽ ố
35
ố ố Đinh s t trong c c nào b ăn mòn nhanh h n? ố A. C c 1 ơ Dây đ ngồ ố C. C c 3 B. C c 2 D. C c 2 và c c 3
C c 1ố
C c 2ố
C c 3ố
ƯƠ Ư Ạ Ự Ệ CH NG 3: TH C NGHI M S PH M
3.1. M c đích nghiên c u
ệ ế ế ệ ọ ơ ườ ng THPT
ứ ả ủ ệ ụ ệ Đánh giá hi u qu c a vi c thi ả ươ ng pháp phát hi n và gi theo ph t k thí nghi m hóa h c vô c tr ề ế ấ i quy t v n đ .
ế ệ
ố ượ ự ệ
ự ệ 3.2. Ti n hành thí nghi m ng th c nghi m 3.2.1. Đ i t ế Chúng tôi đã ti n hành th c nghi m v i 2 đ i t
ố ề ứ ớ ạ ng: ươ ng pháp truy n th ng)
ạ ệ ớ ớ ố ự ệ
ơ ườ ự ệ phát hi n và gi
ằ ề ng pháp ọ
ể ả ậ
ế ậ ả Chúng tôi đã ki m tra và thu nh n k t qu theo:
ể ấ
ể ạ ỏ i (đ t
ừ ướ ể ố ượ + L p đ i ch ng: 12T1, 12A2 (D y theo ph ớ ử ụ + L p th c nghi m: 12T2, 12A1 (D y v i giáo án th c nghi m có s d ng ế ả ươ ệ ọ i quy t ng THPT theo ph thí nghi m hóa h c vô c tr ạ ự ư ể ấ v n đ nh m phát tri n năng l c t duy sáng t o cho h c sinh). ử 3.2.2. Ki m tra, thu nh n và x lý k t qu ế ể Ki m tra 1bài 45 phút ể Ch m theo than g đi m 10 ạ Phân lo i theo 4 nhóm: Nhóm gi ể ướ d ế 7 đ n i 5).
nhóm khá (đ t đi m t ế i 7); nhóm y u kém (đi m d ả ệ ạ ề ự ế ể ạ đi m >= 9); ế ướ i 9); nhóm trung bình (đ t đi m: 5 đ n d ể ạ ế 3.2.2.1. Qua phi u đi u tra sau khi d y bài th c nghi m và k t qu bài ki m
ấ ề . tra tăng lên r t nhi u
Gi i pháp cũ i pháp m i ự So sánh T1, (th c hi n v i l p 12 Gi ệ ớ ớ ự ớ ả T2, 12A1) (th c hi n v i l p 12
ử ụ
ướ ứ ệ ươ ng ề ặ ử ệ ể i hình th c ki m
ế ệ ế ấ ả i quy t v n đ ấ
ướ ệ ự c khi th c
ự ướ ự ọ đ c SGK, t ợ ẫ Hình th cứ ổ ứ ch c thí t ệ nghi m và ả ế k t qu ạ ượ c đ t đ ả ệ ớ ớ 12A2) Không làm thí nghi m ho c s ụ d ng d ch ng.ứ ế ọ H c lý thuy t tr hành thí nghi m.ệ
ẫ ế ị t b và d ng thi
ệ ư ố
ỉ ế ỉ ự ọ đ c SGK và trình bày các b
ệ
ủ ạ
chi ti ệ ẫ ng d n các b
ả ự ả ứ ư t nh công th c ượ ng quan sát, ả ả
ế ượ ể tìm hi u và gi ọ ế ề ằ Ti n hành thí nghi m chính ướ ư xác, t m nh trong SGK h ng d n.ẫ ế ả Mô t ọ hóa h c, hi n t cách tính toán, phân tích k t quế ệ thí nghi m và gi i thích k t qu ệ ượ c. và hi n t ng quan sát đ
S d ng thí nghi m theo ph pháp phát hi n và gi ể Có th cung c p lý thuy t thí ự ặ ọ nghi m ho c h c sinh t ủ ng d n, g i ý c a tìm tòi theo s h giáo viên. ử ụ ướ H ng d n s ệ ụ ụ d ng c thí nghi m. ọ Giáo viên đ a ra tình hu ng, h c ướ sinh t c làm thí nghi m sau đó giáo viên xác ả ệ ị i tính kh thi c a thí nghi m đ nh l ướ ướ ặ ho c giáo viên h c làm. ế ọ i quy t H c sinh t ằ ấ v n đ b ng lý thuy t đã h c và b ng 36
ệ ậ ừ ụ
ả ủ ự ậ ế ộ ố ữ ự ễ ư ế k t qu c a th c nghi m. T đó đ a ra nh ng k t lu n và v n d ng trong th c ti n cu c s ng
ượ ạ
ệ ơ ở ậ ứ ọ i tính ượ c
ế ữ ể ọ ể H c sinh ki m ch ng l ấ ậ ch t v t lý và hóa h c đã đ ọ ạ ớ h c t i l p. ụ M c đích ạ ượ c đ t đ ứ
ừ ướ
ệ Quá trình ọ ậ h c t p ệ ặ ệ
ể ả i pháp h
ắ ủ ọ ợ ợ
ọ ậ ị
ộ ậ ườ ộ
ọ ọ ơ K t quế ả ạ ượ c đ t đ ọ ỉ ọ ứ c ki n th c H c sinh phát hi n ra đ ế ớ ụ m i, trên c s v n d ng nh ng ki n ọ ứ th c đã h c suy nghĩ, tìm tòi đ tìm ra ữ ả cách gi i thích và ch ng minh nh ng ệ phát hi n đó. Là quá trình tìm tòi, khám phá, phát ự ộ ạ ủ ả i c a b n thân. huy các năng l c n i t ỡ ắ Thông qua quan sát, GV nh c nh ờ ả ồ ệ ọ h c sinh làm vi c hi u qu đ ng th i ướ ữ ng phát hi n nh ng khó khăn, v ỗ m c c a h c sinh đ có gi tr h p lý. ứ ể Gây h ng thú h c t p và phát tri n ự ọ năng l c h c sinh. H c sinh yêu thích môn h c h n và h c tọ ốt h n.ơ
ệ ữ Tuân theo nh ng thí nghi m ộ ẵ cho s n và theo t ng b c m t trong SGK. ễ ể Giáo viên bi u di n thí ệ ả thí nghi m, nghi m ho c mô t ọ ặ ọ h c sinh quan sát ho c đ c SGK. ọ ọ H c sinh h c m t cách b ộ i suy nghĩ, v n đ ng. đ ng, l ứ ọ ề Nhi u h c sinh không h ng ớ ọ thú v i môn h c. H c ch mang ố tính đ i phó.
ậ 3.2.2.2. K t q a kh o sát ch t l ng HS THPT Hà Huy T p sau khi d yạ
ấ ượ ọ ế ủ ớ ự ệ ả ọ th c nghi m bài 20 l p 12 h c kì I năm h c 2020 2021.
ế ố : S li u th ng kê k t qu ki m tra 45 phút c a các l p khi không s
ố ệ ệ ủ ế ấ ệ ạ ả ả ể ng pháp phát hi n và gi
ố ượ ớ ử ớ ề ọ i quy t v n đ trong d y h c ỷ ệ l ng và t % ) ả *B ng 1 ươ ụ d ng thí nghi m theo ph ủ bài 20 l p 12 môn Hóa c a HKI năm h c ọ 2020 2021 (S l
ể ể ể ỏ i L pớ
SL HS 48 46 94 ể Đi m gi % SL 31,25 15 10,87 5 21,28 20 Đi m khá % SL 31,25 15 43,48 20 37,23 35 Đi m TB % SL 31,25 15 32,6 15 31,91 30 ế Đi m Y u % 6,25 13,05 9,58 SL 3 6 9
12T1 12A2 T nổ g
ử ụ ế ố
ố ệ ươ ệ ọ ả ể : S li u th ng kê k t qu ki m tra ả ng pháp phát hi n và gi
ố ượ ớ 45 phút c a các l p khi s d ng thí ớ ạ ế ấ i quy t v n đ trong d y h c bài 20 l p % ) ủ ề ỷ ệ l ng và t ả * B ng 2 ệ nghi m theo ph ủ 12 môn Hóa c a HKI năm h c ọ 2020 2021 ( S l
37
ể ể ể ế L pớ SL ể Đi m gi ỏ i Đi m Khá Đi m TB Đi m y u
HS 46 47 93 SL 25 11 36 % 54,34 23,4 38,71 SL 18 24 42 % 39,13 51,06 45,16 SL 2 10 12 % 4,35 21,28 12,9 SL 1 2 3 % 2,18 4,26 3,23 12T2 12A1 T ngổ
ể ể ồ ả ủ ớ
ủ ề ậ ọ
ả ể ố ớ ạ ự Bi u đ kh o sát đi m 45 phút ch đ “S ăn mòn kim lo i” c a HS l p 12 THPT Hà Huy T p năm h c 2020 2021 ế ố ệ li u th ng kê k t qu ki m tra
ử ụ ệ ệ ủ ng pháp phát hi n và gi
ươ ệ khi s d ng thí nghi m theo ph ủ ớ ế ấ ọ ố 45 phút c a các l p đ i ả i ọ 2020 2021
ố ượ * B ng ả 3 : T ngổ h p sợ ự ứ ch ng và th c nghi m ạ ề quy t v n đ trong d y h c bài 20 l p 12 môn Hóa c a HKI năm h c % ) ng và t (S l ỷ ệ l
ể ể ể L pớ ỏ i
ứ
SL HS 94 93 ể Đi m gi % SL 21,28 20 38,71 36 Đi m khá % SL 37,23 35 45,16 42 Đi m TB % SL 31,91 30 12,9 12 Đi m Y u SL 9 3 ế % 9,58 3,23
38
ố Đ i ch ng Th cự nghi mệ
ồ ể ướ ứ ệ ớ Bi u đ so sánh đi m 45 phút c a l p đ i ch ng và l p th c nghi m tr c và sau
ể ạ ủ ớ ự ự ọ ủ ề
ể ể ấ ồ
ế ề ể ạ ể ố ể ơ ệ
ự ả ể ố khi d y ch đ “S ăn mòn kim lo i” hoá h c 12THPT ỏ i và đi m khá trong hi u bi t v Ăn mòn Qua bi u đ chúng ta th y đi m gi ạ ủ ớ ứ ẳ ớ kim lo i c a l p th c nghi m cao h n h n l p đ i ch ng, trong khi đó đi m trung ế ể bình và đi m y u gi m đáng k .
ử ụ ệ ả 4 : Khi s d ng thí nghi m theo ph
ươ ọ ớ ệ ạ ng pháp phát hi n và gi ớ ệ ố ứ ế ấ i quy t v n (l p đ i ch ng 12T1, 12A2;
ự * B ng ả đ ề trong d y h c bài 20 th c nghi m Hóa h c l p 12 ự ọ ệ ớ l p th c nghi m 12T2, 12A1)
L pớ Sĩ số
ớ ứ ố ọ S h c sinh h ng ọ ớ thú v i môn h c ố ọ S h c sinh có thái ớ ộ ng v i đ bình th
ườ môn h cọ ố ọ S h c sinh không ứ h ng thú v i môn h cọ
12T1 12T2 12A1 12A2 48 46 47 46 55,5 % 71 % 65 % 35% 39,5 % 27% 30 % 50% 5 % 2% 5 % 15%
ể ồ ả ọ ậ ủ ạ ớ
39
ự ọ ậ ủ ề ứ Bi u đ kh o sát h ng thú h c t p ch đ “S ăn mòn kim lo i” c a HS l p 12 THPT Hà Huy T p năm h c 2020 2021
ộ ộ ể ủ ớ
ề ể ệ ở ể ộ đi m gi
ệ ứ ể Ệ
ộ ơ các c t ủ ớ c tác đ ng.
ươ ệ ng pháp phát hi n
ả ạ ế ấ ề ạ
ồ ự ế ề Ệ Theo bi u đ s ti n b NLGQVĐ c a l p THÍ NGHI M sau tác đ ng đ u ỏ ầ tăng d n trong quá trình rèn luy n, th hi n i, đi m khá đ u cao ế ơ ể ộ ọ ậ c a l p THÍ NGHI M sau tác đ ng h n đi m trung bình và y u; h ng thú h c t p ớ ớ ướ ề Ệ cũng đ u cao h n so v i l p THÍ NGHI M tr ả ự ệ ế ậ 3.3. Nh n xét, đánh giá k t qu th c nghi m ệ ử ụ ế ủ Ư ể u đi m và h n ch c a vi c s d ng thí nghi m theo ph ả và gi 3.3.1. u đi m
ử ụ ươ ườ
ệ ố
ặ ư ệ ể ệ ệ ế ặ ư t ch a bi
ả ủ ệ ổ ế ươ ủ ợ ộ ớ
ươ ư ệ
ư ề ế ờ
ọ ẫ ố ư ỹ
ấ ạ ệ ọ i quy t v n đ trong gi ng d y môn hóa h c Ư ể ố ớ ệ ng làm: Giáo viên ho c đã s d ng thí nghi m Đ i v i ph ng pháp cũ th ư ư ọ ả ứ ế vào bài gi ng hình thành ki n th c cho h c sinh nh ng ch a có tính h th ng, ch a ệ ử ụ ph bi n và đ c bi t đ hi u qu c a vi c s d ng t cách khai thác tri ử ụ ệ ng pháp thí nghi m phù h p v i n i dung c a bài h c. Vi c s d ng thí ph ế ư ệ ả ng pháp d n đ n vi c khai thác nghi m o cũng ch a h th ng, ch a đúng ph ợ ứ ổ ượ ạ c sâu s c, logic, linh ho t và t ng h p, t n nhi u th i gian vô ki n th c ch a đ ệ ệ ử ụ ự ề ích, đi u đó làm cho hi u qu c a vi c s d ng thí nghi m ch a cao. K năng th c ế ề hành thí nghi m c a h c sinh v n còn r t nhi u h n ch .
ệ ố ắ ả ủ ẫ ớ ệ ủ ọ ươ ấ ế ứ
ộ
ệ ố ớ Đ i v i ph ủ ầ ẽ ễ ọ ọ ể ủ
ở ắ ệ ớ
ệ ử ụ ượ
ẫ ế ả ạ ậ ụ ế c n i dung tr ng tâm c a bài h c, hi u bi ệ ẫ ứ
ọ ệ ế
ứ ế ả ớ ng t
ứ ệ ẫ ứ ớ
ọ ọ ầ duy sáng t o, tìm tòi khoa h c.
ọ ượ ử ụ ướ ế ệ ệ ặ ọ ng pháp m i: Ki n th c giáo viên cung c p cho h c sinh không ạ ế ữ . và có tính thuy t ph c cao nh ng đ y đ mà còn sinh đ ng, đa d ng, phong phú ộ ắ ượ ọ t sâu H c sinh s d dàng n m b t đ ự ế ờ ố ự ơ ắ đ i s ng. B i vì khi s d ng thí nghi m theo s c h n và có s liên h v i th c t ả ế ấ ậ ề ươ c mâu thu n nh n i quy t v n đ thì ph i t o đ ph ng pháp phát hi n và gi ả ạ ữ ứ ượ ứ c mâu thu n nh n th c gi a ki n th c đã có th c. Nghĩa là giáo viên ph i t o ra đ ộ ằ ầ ứ ớ ủ c a h c sinh v i ki n th c c n lĩnh h i b ng thí nghi m và cũng thông qua thí ệ ượ ế ừ i quy t mâu nghi m mà phân tích các hi n t đó rút ra ki n th c m i, gi ơ ọ ư ậ ẽ ậ thu n nh n th c lúc đ u, nh v y s làm cho h c sinh h ng thú v i môn h c h n, ể ạ ự ư phát tri n năng l c t ố ớ ọ : * Đ i v i h c sinh Tr
ươ ự ề c s d ng thí nghi m, đ c bi ế ấ ng pháp phát hi n và g i quy t v n đ có tính th c ti n, t o đ
c h t, các bài h c đ ệ ẫ ấ
ả ố ớ ọ ọ ọ
ộ ọ ậ ả ượ i quy t v n đ , h c sinh đ
ể ệ ứ ế ấ ự
c làm vi c, có c h i th hi n phát tri n ữ ượ ng t ươ ạ
ụ ế ự ứ ọ ụ ộ ệ ộ ủ ắ ệ t là thí nghi m theo ễ ẫ ượ ạ c mâu thu n ư ế trong vi c t o ra đ ng c , h ng ộ ơ ứ ệ ạ ọ ượ ử ụ ệ ệ c s d ng thí nghi m phát hi n ể đa ơ ộ ượ ế ụ ng, ng d ng, giao ti p, ớ ế ạ ng d y h c cũ ghi nh ki n ườ i ắ nên kh c ph c đ ẫ (d n đ n s c ng nh c, nhàm chán, th đ ng...c a ng
ph nên sinh đ ng, h p d n đ i v i h c sinh, có u th thú h c t p cho h c sinh. H c các các bài h c đ ệ ề ọ và gi ệ ưở ạ d ng các năng l c (quan sát, ngôn ng , liên h , t ế c h n ch ph làm vi c nhóm....) ứ th c m t cách máy móc h c).ọ
ươ ầ Ph
duy phê phán, ơ ở ử ụ ệ ọ ể t là phát tri n năng l c t
ự ư ệ ượ ẽ ấ đ cặ ệ ư ự ạ cho h c sinh. Trên c s s d ng v n ố ề ấ c v n đ
ế ng pháp này góp ph n tích c c vào vi c rèn luy n t ệ bi duy sáng t o ọ ế ki n th c và kinh nghi m đã có h c sinh s xem xét, đánh giá th y đ ầ c n gi
ươ ả ướ ng pháp phát tri n đ ứ ả i quy t. Đây là ph
ể ệ ộ c kh năng tìm tòi, xem xét d ẽ ả ế ấ ề ọ ượ góc đ khác nhau. Trong khi phát hi n và gi
ề i nhi u ộ i quy t v n đ , h c sinh s huy đ ng 40
ứ ớ ạ ậ ợ
ề ố ả ố ể ọ ể ấ ổ ả c tri th c và kh năng cá nhân, kh năng h p tác, trao đ i, th o lu n v i b n bè ấ t nh t, đây là đi m m u ch t đ h c sinh phát ả ế ấ i quy t v n đ t
ượ đ ể đ tìm ra cách gi ự ư ể tri n năng l c t ả duy sáng t o c a mình.
ộ ượ
ạ ủ ề ọ i quy t v n đ , h c sinh lĩnh h i đ ế ấ ế ấ ả ỹ ạ ề ỉ ả ứ
ụ ạ ọ ở Thông qua vi c gi ươ ng pháp mà đã tr thành m t m c đích d y h c, đ
ượ ụ ể ự ế ấ ộ ị ứ c tri th c, k năng ộ i quy t v n đ ” không còn ch thu c ph m trù ộ c c th hóa thành m t ầ i quy t v n đ , m t năng l c có v trí hàng đ u
ề ộ ể ủ ự ớ ự i thích ng v i s phát tri n c a xã h i).
ệ ậ ng pháp nh n th c ( “ Gi và ph ộ ươ ph ể ả ụ m c tiêu là phát tri n năng l c gi ứ ườ ể đ con ng ố ớ * Đ i v i giáo viên: ự ố ợ ẽ ệ ứ ổ ứ
ọ ở ẫ ẹ ờ ả ọ ch c thí nghi m trong gi ắ ậ
ạ ả ệ ữ
ả ế ứ
ề ề ế ồ ưỡ S ph i h p các hình th c t ễ ế ọ ả ụ ế gi ng s khi n cho ử ư ậ viên trong vi cệ ng pháp ế t và kĩ ươ ế ng, nâng cao ki n th c, hi u bi
ụ ố ư ạ
ệ ệ ả ng pháp phát hi n và gi
ứ ợ ấ ườ ố ạ
ọ s d ng thí nghi m theo ph ử ụ i giáo viên ph i đ u t t m i suy nghĩ đ t o ra đ ả ể
ứ ch c ti
ử ụ ề ờ
ệ ệ ớ ớ Nh v y so v i vi c th c hi n gi
ườ ự ả ả
ấ bài h c tr nên nh nhàng, d ti p c n và sâu s c, h p d n h c sinh. Nh v y, s ả ụ i cho giáo d ng thí nghi m trong d y h c không nh ng gi m t ề ả i nhi u theo ph truy n th các ki n th c ph i thuy t trình, gi ng gi ể ứ truy n th ng mà còn có tác d ng b i d năng s ph m cho giáo viên. ế 3.3.2. H n chạ ạ Khi d y h c ề đòi h i ng ỏ ấ v n đ ớ ự ư năng l c s ph m t ẫ ọ ướ ng d n h c sinh tìm tòi đ phát hi n và gi h ầ ặ ế ọ ệ ổ Vi c t ế ấ ả ệ ươ ng pháp phát hi n và gi ườ ng khác. ng pháp thông th ớ ẽ ệ ả ầ ư i pháp m i s yêu c u ng ờ ứ ề ể ạ ồ ế ươ i quy t ả ờ ề ả ầ ư nhi u th i gian và công s c, ph i có ề ố ề ượ ể ạ c nhi u tình hu ng g i v n đ và ề ế ấ ệ i quy t v n đ . ế ọ ệ ủ ộ t h c có s d ng thí nghi m t h c ho c m t ph n c a ti ơ ả ề ầ i quy t v n đ c n ph i có nhi u th i gian h n ư ậ ả ự i ự ầ i giáo viên ph i tích c c ế ế t k nhi u th i gian đ so n bài, thi
41
theo ph ươ so v i các ph ệ pháp cũ thì vi c th c hi n gi ế ọ ậ h c t p, trau d i ki n th c và ph i đ u t giáo án.
Ầ Ậ Ế PH N III: K T LU N
ế
ệ ề
ệ ả ụ ề ộ i quy t v n đ m t cách tri
ậ ệ ậ ự Th c hi n đ tài này chúng tôi đã v n d ng, khai thác s d ng thí nghi m ố ầ ế ấ ươ ng đ i đ y ng pháp phát hi n và gi ấ ị ệ ượ ậ ử ụ ệ ể ươ t đ , t ả ệ c hi u qu nh t đ nh: ng di n khác nhau. Chính vì v y đã thu đ
ụ ệ ọ : I. K t lu n theo ph ươ ủ đ trên các ph Hi u qu giáo d c khoa h c
ả ệ ơ ồ
ộ ỉ ệ ủ ọ
ẳ ự ậ ư ệ ượ
ệ
ượ ủ ề ẩ
ứ ự
ọ ư ộ ộ mình t ụ ủ ng v t lý cũng nh hi n t ụ ạ ự c tính sáng t o, năng l c ti m n ch a b c l ự ả ự tin vào b n thân khi t ợ
ề ớ ệ
ọ ủ ộ ươ ọ
ộ ắ ễ ụ ưỡ ế ấ ộ ứ
.
ọ ạ ẽ ự ế ộ
ừ ữ ự ấ ẫ
ừ h c này đ
ừ ằ yêu c u m i tìm tòi, hi u bi ợ
ầ ạ ổ ế ệ ọ
ệ ả ạ ợ
ỏ ị ả ấ ộ ộ
ứ ắ
ệ giúp các em hình thành t ố ự ư ưở t ệ ạ ớ ả ơ
ề ợ ớ i ích thi
ổ ế ệ
ự ế t th c, giúp giáo viên đ i m i ph ỡ ấ ả ượ ế ể ệ ạ ề ơ ộ ọ
ừ
ọ ờ ằ i thích b ng l ạ ộ c ho t đ ng, đ ứ đó giúp các em h c t p t ơ ọ ậ ố ơ ể
ả Vi c dùng thí nghi m, s đ , tranh nh, video clip.... trình bày rõ n i dung ẫ ệ ấ ở ọ bài h c, thu hút s chú ý c a h c sinh. Vi c h p d n các em đây không ch là màu ệ ượ ị ượ ọ ắ c kh ng đ nh trong khi ng hóa h c đã đ s c, hi n t ể ệ ử ụ ệ làm thí nghi m.... mà còn chính là tác d ng c a vi c s d ng thí nghi m đ giúp các ế ọ em phát huy đ rõ khi h c lý thuy t ể ầ ơ tìm ra và ch ng minh đ n thu n, đ các em thêm t ệ ử ụ ầ ế ả ộ thuy t nào đó.... phù h p v i yêu c u giáo d c c a bài h c. Vi c s d ng m t gi ọ ả ệ i quy t v n đ trong bài h c trên làm ng pháp phát hi n và gi thí nghi m theo ph ớ ự ọ ậ ổ cho không khí l p h c thêm sôi n i, h c sinh h c t p m t cách ch đ ng, tích c c. tệ kh c ph c đ ượ ế ậ ấ ạ ặ Đ c bi c tình tr ng ch p nh n ki n th c m t cách mi n c ng, ứ ỳ ớ ở ọ ạ h c sinh l n t o nên s c ệ ử ụ ặ ọ M t khác, s d ng thí nghi m trong d y h c tr c quan s tác đ ng đ n h c ọ ừ ừ ướ ề ừ ằ sinh b ng nhi u h ng: H c sinh v a nghe, v a nhìn, v a làm, v a suy nghĩ, v a ố ớ ọ ạ ộ ừ ư ạ ộ duy, v a ho t đ ng b ng ngôn ng . S h p d n đ i v i h c sinh ho t đ ng t ụ ậ ế ể ớ ả ượ ờ ọ t, v n d ng và c n y sinh t trong gi ạ ị ồ ậ ằ ứ i b ăn mòn? Vì sao ăn ch ng minh: Vì sao các đ v t b ng kim lo i và h p kim l ả ả ự ế ơ ọ ạ mòn đi n hóa h c l h n? Vì sao ph i b o i nghiêm tr ng và ph bi n trong th c t ộ ằ ồ ệ v các đ dùng b ng kim lo i và h p kim kh i b ăn mòn m t cách hi u qu và phù ấ ớ ạ ợ h p nh t… Qua m t lo t các thí nghi m,hình nh tr c quan ... đã tác đ ng r t l n ủ ố ế ng đ o đ c đúng đ n, s ng đ n suy nghĩ c a các em, ấ ướ ưở c m và hoài bão, s ng có trách nhi m v i b n thân, gia đình, đ t ng, có có lí t ơ ướ ủ c c a mình h n. n ộ ế ả ệ xã h i Hi u qu kinh t ạ ấ ề i r t nhi u l Đ tài mang l ả ơ ệ ạ ể i khó hi u, còn h c sinh có đ ượ c phát tri n năng l c, t ọ ậ ớ ọ ấ ứ ữ ể ế ế ậ
ươ ng pháp d y h c có hi u qu h n, giáo viên đ v t v vì h n ch vi c thuy t trình, ả gi c nhi u c h i th hi n mình, ự ượ ể t h n, tích đ ố ớ ộ ự ơ c c h n có h ng thú h c t p đ i v i b môn Hóa H c h n, đ các em không còn ắ ề ấ th y môn hóa khó hi u, nh nhi u, l m lý thuy t và ch p nh n nh ng ki n th c mà 42
ấ ượ ượ ậ ấ
ả ờ ượ c nhìn th y, c m nh n th y đ đ ự ứ ế c. Vì th ch t l ạ ọ ầ ượ ấ ng giáo ọ c ph n nào tính áp l c và ng i h c môn Hóa H c
ụ
ổ ự ễ ng các ho t đ ng th c ti n trong ch
ề ứ ế
ạ ư ể ế ươ ế c h i r t thích tìm hi u ki n th c liên quan đ n th c t ứ
ộ ố ư ỏ
ư các em ch a bao gi ụ ượ c nâng lên, đáp ng đ d c đ ệ hi n nay. ị ế II. Ki n ngh ạ ố ớ ộ Đ i v i B Giáo d c và Đào t o ạ ộ ườ Tăng c ượ ỏ ấ ọ Nhi u h c sinh đ ể ố ề ả ế ừ ỉ
ế ấ ổ ớ ỉ
ế ả ự ữ ứ ế
ệ ậ ự ể ầ ự ế ọ
ụ ng trình giáo d c ph thông. ự ế ệ ệ i ki n th c thông qua các thí nghi m, cu c s ng cũng nh mu n ki m nghi m l ặ ộ ấ ạ ọ nh ng do trong n i dung các đ thi đ i h c không có ho c có r t ít các câu h i liên ộ ề ế ệ 1 đ n 2 câu trong m t đ thi) nên giáo viên và quan đ n thí nghi m (ch kho ng t ề ầ ử ọ h c sinh ít quan tâm đ n v n đ này. Vì th nên đ i m i thi c : không ch có ph n ầ ế tính toán nhanh mà ph i có ph n lý thuy t th c nghi m, nh ng ki n th c liên quan ủ ọ ế ộ ố cu c s ng giúp h c sinh yêu thích và th t s hi u t m quan tr ng c a đ n th c t ọ ố ớ môn Hóa h c đ i v i cu c s ng. ầ ươ ế ị
trang thi ọ
t b , ph ệ ạ ươ ệ ọ ể ỗ ệ ầ ư ệ ạ ng pháp d y h c, vì vi c d y h c s d ng thí nghi m ỗ ợ ấ ả r t ạ ệ ng ti n d y h c đ h ọ ử ụ ự ng ti n tr c quan h tr ề i quy t v n đ ph i có các ph
ề ố ớ
ộ ố ầ ư ơ ữ h n n a vi c đ u t C n đ u t ươ ớ ổ ầ ợ tr cho yêu c u đ i m i ph ả ế ấ ệ ể đ phát hi n và gi ể ạ ượ ớ nhi u m i có th đ t đ c thành công. ộ Đ i v i giáo viên b môn ả ự ế ệ ệ
ệ ệ ấ ươ ệ ử ụ ế ấ ả i quy t v n đ ng pháp phát hi n và gi
ọ ế ọ
ế ấ ươ ệ ề ả
ng pháp phát hi n và gi ấ ế ồ ổ
ề ươ ế ấ ệ ệ ề ả ả ủ Qua k t qu th c nghi m ta th y tính hi u qu c a vi c s d ng thí ề ệ ử ụ t nghĩ giáo viên chúng ta nên quan tâm và s d ng ả ệ ể i quy t v n đ ngày càng ng pháp phát hi n và gi
nghi m nói chung và thí nghi m theo ph ạ trong d y h c môn hóa h c. Thi ệ thí nghi m theo ph i quy t v n đ trong bài hi u qu ờ ạ ẽ ả gi ng d y s tăng lên r t nhi u. Đ ng th i cùng nhau trao đ i, đóng góp ý ki n đ ệ ố h th ng thí nghi m theo ph hoàn thi n.ệ
ứ ể ọ ế ả
ả ạ ế ế
ữ ỹ ạ ộ ố ỹ ệ ệ ứ Không ch d y ki n th c đ h c sinh thi mà ph i d y c nh ng ki n th c ỉ ạ cu c s ng; không ch d y lý thuy t mà còn d y k năng thí i, giúp h c sinh rèn luy n m t s k năng
ế ộ ố ữ ớ ạ ộ ố ế ề ườ ạ ệ ọ t cho cu c s ng hi n đ i ngày nay.
ườ ệ ọ ỉ ạ ự ế liên quan đ n th c t ồ ạ nghi m; l ng ghép d y ch v i d y ng ấ ầ m m r t c n thi Th ể
ự ả các em hình thành năng l c gi
ự ớ ọ ậ ề ế ề ế ề ầ
ọ ậ ươ ệ ng xuyên giúp các em h c sinh làm quen v i th c hành thí nghi m đ ề ấ i quy t các v n đ trong h c t p. ử ụ ứ ự C n nâng cao ti m l c v ki n th c hóa h c, v kĩ năng s d ng thí ọ ạ ế ị ử ụ ng pháp d y h c t b , kĩ thu t và ph
ệ
ệ ồ ọ ỏ ổ ư ỹ nghi m, cũng nh k năng s d ng các thi ạ ể ạ ọ hi n đ i đ d y h c. ườ Th ớ ồ ng xuyên trau d i, h c h i, trao đ i và rút kinh nghi m v i đ ng
nghi p.ệ
ợ ể ề ứ ữ ề ệ ấ
ữ H p tác nghiên c u gi a nhi u giáo viên có kinh nghi m đ đ xu t nh ng ệ ẫ ơ ị
43
ẫ thí nghi m có tính k ch tính, gây mâu thu n, mang tính h p d n h c sinh cao h n. ấ ọ
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ệ ộ ớ ổ ƯƠ Ọ ạ “Tài li u đ i m i PH Ạ NG PHÁP D Y H C môn ụ 1. B Giáo D c Đào T o,
Ọ HÓA H C THPT”.
ụ ạ ộ ớ “Sách giáo viên l p 12” 2. B giáo d c và Đào t o (2007), , NXB Giáo d cụ
ụ ạ ộ Ọ ớ ), “Sách HÓA H C l p 12” 3. B giáo d c và Đào t o (2007 , NXB Giáo d cụ
ụ ạ ộ ồ ưỡ ự ệ “Tài li u b i d ệ ng giáo viên th c hi n 4. B Giáo d c và Đào t o, (2007),
ươ Ọ ớ ổ ọ ch ng trình, sách giáo khoa l p 12 Trung h c Ph thông môn HÓA H C”, NXB
Giáo d c ụ
ụ ạ ộ ệ ậ ể ấ ọ 5. B Giáo d c và Đào t o, (2014), ạ Tài li u t p hu n: D y h c và ki m tra, đánh
ả ọ ậ ế ị ướ ự ọ ể giá k t qu h c t p theo đ nh h ọ ấ ng phát tri n năng l c h c sinh. Môn hóa h c c p
THPT
ườ Ệ ả ậ ọ ế 6. Nguy n Xuân Tr ng ( 1995), THÍ NGHI M vui và o thu t hóa h c, NXB Giáo
ộ ụ d c, Hà N i.
ườ ọ ớ ờ ố ề ỏ ế 7. Nguy n Xuân Tr ng ( 2006), 385 câu h i và đáp v hóa h c v i đ i s ng, NXB
Giáo D cụ
ớ ệ ộ ấ 8. Vũ Anh Tu n ( 2008), Gi ọ i thi u giáo án hóa h c 12, NXB Hà N i.
ả ả ệ ả ấ ạ ấ ọ ọ 9. Vũ Ng c Tu n ( 1998), Nâng cao hi u qu gi ng d y các bài s n xu t hóa h c
ế ề ạ ậ ọ ấ ằ b ng d y h c nêu v n đ , Lu n án ti n sĩ.
ể ạ ữ ễ ệ ề ấ ố ằ 10. Nguy n H u Tú ( 2006), “ Dùng thí nghi m đ t o tình hu ng có v n đ nh m
ứ ọ ứ ạ ố ọ T p chí hóa h c và ng d ng ọ ậ gây h ng thú h c t p cho h c sinh”, ụ , ( s 2), Trang 4
44
6.
ươ ứ ễ ễ Thí nghi mệ ươ 11. D ng Xuân Trinh, Nguy n C ng và Nguy n Đ c Chuy ( 1995),
ụ ậ ộ hóa h c ọ ở ườ tr ổ ng ph thông , t p 1, NXB Giáo d c, Hà N i.
12. Nguy n C ng (1999),
ươ ễ ươ ạ ọ ệ Ph ng pháp d y h c và thí nghi m hóa h c ọ , NXB
ụ Giáo d c, Hà N i.ộ
13. Đ ng Th Oanh Nguy n Th S u (2006),
ị ử ễ ặ ị ươ ươ Ph ạ ọ ng pháp d y h c các ch ng
ụ ươ ổ ọ ọ m c quan tr ng trong ch ng trình SGK hoá h c ph thông , Hà N i.ộ
ộ
C p đấ
ậ Nh n bi
ế t
Thông hi uể
ậ ụ V n d ng
C ngộ
ấ
ấ
ộ ấ C p đ th p
ộ C p đ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tên Ch đủ ề
HS hi u ể ượ đ c vì sao kim ạ ị lo i b ăn mòn
Ch đủ ề 1: Nh nậ ạ d ng ăn mòn kim lo iạ
ọ H c sinh n m ắ ữ v ng khái ni m ệ ĂMKLvà phân lo i ạ c ượ đ
Ậ Ụ Ụ PH L C Ể Ề MA TR N Đ KI M TRA 45 PHÚT
ố
ố
ố
S câu:
4
S câu:
7 S câu: ố ể S đi m:
ố ể S đi m:
11
1,75
S câuố ố ể S đi m
1,0
ố ể S đi m:
2,75
HS nh n ậ d ng ạ ượ đ c các ạ lo i ĂKL
Ch đủ ề 2: Phân ạ lo i các ạ d ng ăn mòn KL
HS v nậ ụ d ng lý thuy t ế ể đ tính c ượ đ toán ượ l
ng
HS v n ậ ụ d ng lý thuy t ế ể đ tính c ượ đ toán ượ l
ng
45
KL b ị ăn mòn
ị KL b ăn mòn
ố
ố
ố
S câu:
4
S ố
9 S câu:
ố ể S đi m:
S câu:1 ố ể S đi m:
ố ể S đi m:
1,0
2,0
4,0
S câuố ố ể S đi m
câu:4 S ố đi m:ể
ậ
Xác ị đ nh c ượ đ c chơ ế ăn mòn
1,0 HS v nậ d ngụ cách ệ ả b o v kim lo iạ
Xác ị đ nh ượ ơ c c đ ế ủ ch c a ăn mòn i ả và gi thích
ủ ề Ch đ 3: V n ậ d ng ụ ứ ế ki n th c vào th c ự ế ộ cu c t s ngố
HS hi u ể ượ đ c vì sao các ậ ụ v t d ng ị b ăn mòn và cách b oả v ệ
HS v n ậ d ng ụ ứ ế ki n th c ể đ nh n ạ d ng các lo i ạ ĂMKL trong th c tự ế
ố
ố
ố
ố
ố
ố
S câu
S câu: 1
S ố
S câu:
S câu: 1
ố ể S đi m
ố ể S đi m:
3 S câu: ố ể S đi m:
S câu: 10 Số đi m: ể
ố ể S đi m:
0,25
0,75
1,0
3,25
câu:3 S ố đi m:ể
2 S ố đi m:ể
0,75
0,5
ổ
ố
ố
ố
ố
ố
ố
ố T ng s
S câu:
9
S câu:
10
S câu:
7
S câu: 1
2 S câu:
S câu:
T ngổ S ố
câu
câu: 30
1
ổ
ổ
ổ
ổ
ổ
ổ
ổ
ố T ng s
ể
ố T ng s đi mể
ố T ng s đi m: ể
ố
đi m: 10
ố T ng s đi m: ể
2,5
ố T ng s đi m:ể 1,7
ố T ng s đi m: ể
2,0
ố T ng s đi m:ể 0,5
2,25
5
T ng sổ đi m: ể
1,0
Ể Ề Đ KI M TRA 45 PHÚT Đê 1̀
7 đi m)ể
ệ ứ ộ ế t
ợ ườ ọ ỉ ả ng h p nào sau đây ch x y ra ăn mòn hóa h c? ắ I. Tr c nghi m khách quan ( M c đ bi Câu 1. (M c đ bi
ứ ộ ế Tr ố
2
ị
ế ị
2
ồ ỗ ị
ề ể ọ ắ t) t) ắ A. Đ t dây s t trong khí oxi B. Nhúng lá Zn vào dung d ch CuCl C. Cho mi ng gang vào dung d ch HCl ợ D. Cho đinh s t vào dung d ch h n h p g m HCl và CuCl ứ ộ ế Phát bi u nào sau đây là đúng khi nói v ăn mòn hoá h c. Câu 2. (M c đ bi
ệ
ọ ọ ệ ề ộ
ế ẽ ọ ị
ộ ạ ủ ệ ọ
46
A. Ăn mòn hoá h c không làm phát sinh dòng đi n . B. Ăn mòn hoá h c làm phát sinh dòng đi n m t chi u. ạ C. Kim lo i tinh khi t s không b ăn mòn hoá h c. D. V b n ch t, ăn mòn hoá h c cũng là m t d ng c a ăn mòn đi n hoá. ủ ắ ớ ạ ợ ấ t) ề ả ứ ộ ế Tôn là h p kim c a s t v i kim lo i nào sau đây? Câu 3. (M c đ bi
B. Zn D. Mg C. Al
t)
ứ ộ ế Cho các h pợ kim sau: CuFe (I); ZnFe (II); FeC (III); Sn mà trong đó Fe đ uề
A. Cu Câu 4. (M c đ bi Fe (IV). Khi ti pế xúc v iớ dung dịch chất điện li thì các h p kimợ bị ăn mòn trước là: A. I, II và IV. D. II, III và IV. B. I, III và IV. C. I, II và III.
t) ứ ộ ế Có các thí nghiệm sau:
ịch H2SO4 loãng, ngu i. ộ
O2 vào nước Giaven. ặ ộ
ọ ản ng hoá h c là ả ệm x y ra ph
ứ B. 1. D. 4.
ộ ệ ấ C. 3. ộ ế Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. ệ ăn mòn đi n hoá ố rường h pợ xu t hi n
Câu 5. (M c đ bi ắ (I) Nhúng thanh s t vào dung d (II) S cụ khí SO2 vào nước brom. ụ (III) S c khí C (IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đ c, ngu i. ố S thí nghi A. 2. ứ t) Câu 6. (M c đ bi Nhúng vào mỗi dung dịch m t thanh Ni. S t là
B. 4. C. 3.
ợ D. 1. ệ ạ ị ăn mòn đi n hóa h ọc? A. 2. Câu 7. (M c đ bi ứ ộ ế Trường h p nào sau đây, kim lo i b
ịch HNO3 loãng. ẩm.
ắ ố
ạ ẽ trong dung dịch HCl. t) ạ ắ A. Kim lo i s t trong dung d ể B. Thép cacbon đ trong không khí C. Đ t dây s t trong khí oxi khô. D. Kim lo i k m
ệ ả ọ Câu 8. (M c đ bi
ự ử ở ự c c âm
ọ ả ạ ứ ộ ế Trong ăn mòn đi n hóa h c, x y ra ự ng ự ứ ộ ế Ph n ng hóa h c x y ra trong s ăn mòn kim lo i là Câu 9. (M c đ bi
ế
ử B. S kh ạ ự ử D. S kh kim lo i ự ả ứ ả ứ t) ở ự ươ c c d A. S oxi hóa ở ự c c âm C. S oxi hóa ả ứ t) ả ứ A. Ph n ng th ả ứ C. Ph n ng oxi hóa kh ổ B. Ph n ng trao đ i D. Ph n ng axit bazo
ộ ứ ộ ể Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl h t.ấ S tố rường h pợ
ứ ộ ể M c đ hi u Câu 10. (M c đ hi u) có l nẫ CuCl2. Nhúng vào m i ỗ dung dịch m t thanh Fe nguyên c xu t hấ i nệ ăn mòn điện hoá là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
ộ ể Cho các c pặ kim lo iạ nguyên ch tấ ti pế xúc tr cự tiếp v iớ ứ Câu 11. (M c đ hi u) nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các c pặ kim lo iạ trên vào dung dịch axit, số c pặ kim lo iạ trong đó Fe bị phá hu ỷ trước là
A. 2. C. 4. D. 3.
B. 1. ộ ể Biết rằng ion Pb2+
ố ớ ằ ẫ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi ệ vào m tộ
ệ ứ Câu 12. (M c đ hi u) nhúng hai thanh kim lo iạ Pb và Sn được n i v i nhau b ng dây d n đi n dung dịch chất đi n li thì
ệ ệ
47
ề ả ệ ị ăn mòn đi n hoá. A. Chỉ có Pb bị ăn mòn đi n hoá. B. Chỉ có Sn bị ăn mòn đi n hoá. C. C Pb và Sn đ u không b
ệ ậ FeZn bị ăn mòn đi n hoá thì ị ăn mòn đi n hoá. ệ ợ ằ b ng h p kim D. C Pb và Sn đ u b ế ộ ể N u v t làm
ả ề ứ Câu 13. (M c đ hi u) trong quá trình ăn mòn
ị
+ ắ ắ bị oxi hoá. ị b oxi hóa.
A. Kẽm đóng vai trò catot và b oxi hóa. B. S t đóng vai trò anot và C. S t đóng vai trò catot và ion H D. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. ế ệ sau: ứ ộ ể Ti n hành các thí nghi m
2;
ị ồ CuSO4 và H2SO4 loãng; ố ự
ồ Fe(NO3)3 và HNO3;
Câu 14. (M c đ hi u) (a) Cho lá Fe vào dung d ch g m (b) Đ t dây Fe trong bình đ ng khí O (c) Cho lá Cu vào dung d ch g m (d) Cho lá Zn vào dung d ch HCl.
ệ ăn mòn đi n hóa là
ố S thí nghi A. 1. D. 3.
ượ ộ ứ ộ ể M t lá Al đ
ố ầ ỗ ố ủ C. 2. ố ớ c n i v i m t lá Zn ị c nhúng trong d ch mu i ăn. ạ ở ộ ầ m t đ u, đ u còn l i ạ T i ch n i c a 2 thanh
ạ ẽ ả ị ị ệm có x y raả B. 4. ộ Câu 15. (M c đ hi u) ượ ạ ề ủ c a 2 thanh kim lo i đ u đ kim lo i s x y ra quá trình nào:
ể ạ ể ạ
ầ
ạ ỗ ố ả ộ ờ ạ
ồ ắ ồ ị Câu 16. (M c đ hi u) ộ đo n dây thép. Sau m t th i gian t A. S t b ăn mòn ồ C. S t và đ ng b ăn mòn
A. Ion Zn2+ thu thêm 2e đ t o Zn ể ừ Al sang Zn. C. Electron di chuy n t B. Ion Al3+ thu thêm 3e đ t o Al. ể ừ Zn sang Al. D. Electron di chuy n t ộ ạ ứ ộ ể M t dây ph i qu n áo g m m t đo n dây đ ng n i v i m t ộ ố ớ ồ ồ ơ ệ ượ i ch n i x y ra hi n t ng ? ị B. Đ ng b ăn mòn ề D. S t và đ ng đ u không b ăn mò ộ ể Đinh s t b ăn mòn nhanh nh t trong tr
ắ ị ườ ấ ợ n ng h p nào sau
ắ ị ắ ị ứ Câu 17. (M c đ hi u) đây?
2SO4 loãng và CuSO4
ị
Câu 18. (M c đ hi u)
ạ ơ ợ
ướ ủ ụ ặ ợ ấ i tác d ng c a các ch t trong môi
ủ ng tác d ng ắ ế ớ ế ế ị ướ c sâu t ớ ớ i l p
ạ ị A. Ngâm trong dung d ch HCl B. Ngâm trong dung d ch Hị 2SO4 ị C. Ngâm trong dung d ch CuSO 4 ị ợ ỗ D. Ngâm trong h n h p dung d ch H ạ không ph iả là ự ứ ộ ể S ăn mòn kim lo i ấ ấ ự ế A. S bi n đ n ch t kim lo i thành h p ch t ự ử ạ B. S kh kim lo i ự ạ C. S oxi hóa kim lo i ạ ự D. S phá h y kim lo i ho c h p kim d ườ ụ tr ứ ộ ể S t tây là s t tráng thi c. N u l p thi c b x Câu 19. (M c đ hi u) ắ s t thì kim lo i nào b ăn mòn tr ắ ướ ? c
ị ị ư A. Thi cế B. S tắ ạ C. Không kim lo i nào b ăn mòn ắ ề D. C thi c và s t đ u b ăn mòn nh nhau
48
ế ứ ộ ậ ụ ấ ả M c đ v n d ng th p
ụ ệ ỏ ể ằ ườ i ta ấ Đ b o v v tàu đi bi n làm b ng thép ng
ể ả ạ ườ ỏ ứ ộ ậ Câu 20. (M c đ v n d ng th p) th ng g n vào v tàu thanh kim lo i nào sau đây?
ắ A. Zn C. Ni
ệ ỏ ể ườ D. Pb ằ ấ Đ b o v v tàu đi bi n làm b ng thép, ng
ể ả ầ ứ ộ ậ ụ ặ ố i ta ẽ c) các kh i k m . Đó là cách
ươ
ươ ươ ướ ướ i n ? B. Ph D. Ph
B. Cu Câu 21. (M c đ v n d ng th p) ủ ỏ ắ g n vào m t ngoài c a v tàu ( ph n chìm d ạ ố ng pháp nào ch ng ăn mòn kim lo i theo ph ng pháp v t lý ng pháp đi n hóa ộ ậ ươ A. Ph ươ C. Ph ứ ậ ệ ụ ườ ệ ề ặ ả ng pháp b o v b m t ủ ng pháp ph ỉ ả ợ ng h p nào sau đây ch x y ra ăn mòn hóa ấ Tr
Câu 22. (M c đ v n d ng th p) h cọ ?
ị ế ủ ộ
ầ
ắ ằ ằ ể ể ẩ ẩ ọ ơ ố A. Các chi ti t máy c a đ ng c đ t trong b ăn mòn ằ B. Con dao làm b ng thép c t chanh C. Dây ph i qu n áo làm b ng thép đ lâu ngày trong không khí m D. Song c a l p h c làm b ng thép đ lâu ngày trong không khí m
ồ ị ấ ) Nhúng dây đ ng vào 500 ml dung d ch AgNO
3 aM. ng dây
́ ́ ố ượ ử ạ ặ ấ ấ ồ
ơ ử ớ ứ ộ ậ ụ Câu 23. (M c đ v n d ng th p ́ ̉ ư Kêt thuc phan ng l y dây đ ng ra r a s ch, làm khô cân n ng th y kh i l ồ đ ng tăng 60,8 gam. Tính a?
B. 0,8
A. 1,6 ứ C. 3,2 ẽ ộ ậ
4, sau th iờ ả ẽ ng dây k m gi m
ị ố ượ ụ ử ạ ẽ ấ
ố ượ ẽ Câu 24. (M c đ v n d ng th p) gian l y dây k m ra r a s ch, làm khô cân n ng th y kh i l 0,75 gam. Tính kh i l D. 0,4 ấ Nhúng dây k m vào dung d ch CuSO ấ ng k m đã tham gia ph n ng?
ặ ả ứ C. 36,560 g A. 24,375 g B. 48,750 g
ả ứ
ườ
2SO4 loãng, ng ả
ề ng cho thêm l 2 h n?ơ
4
3
ệ ấ Tron g phòng thí nghi m khi đi u ch khí H 2 ườ ượ i ta th ng ề ượ c nhi u H ị B. dung d ch CuSO ị D. dung d ch ZnSO ị
ệ
ụ D. 54,840g ế
ố ườ
ấ
ộ
3, AgNO3, ợ ng h p
ấ
Câu 25. (M c đ v n d ng th p) ứ ộ ậ ớ ữ ằ b ng ph n ng gi a Zn v i H ả ứ ể ỏ ấ nh ch t nào vào đ ph n ng x y ra nhanh và thu đ ị A. dung d ch NaNO 3 ị C. dung d ch HNO 4 t: HCl, FeCl Câu 26. (M c đ v n d ng th p) ứ ộ ậ ụ ị ỗ CuSO4. Nhúng vào m i dung d ch m t thanh Fe nguyên ch t. S tr xu t hi n ăn mòn đi n
ệ A. 4
ệ hóa h c là: ọ B. 2
C. 1
D. 3
ấ Có 4 dung d ch riêng bi
ứ ộ ậ ụ
ồ ẽ ụ ộ ậ ố ớ
ế ấ ặ ệ ở ệ ế
ậ ệ ượ ệ ượ ệ M c đ v n d ng cao ứ Câu 27. (M c đ v n d ng cao) Khi cho thanh đ ng và thanh k m (n i v i nhau ố ự ệ ẫ ằ b ng dây d n và cho đi qua m t đi n k ho c bóng đèn) cùng nhúng trong c c đ ng ể ị dung d ch HCl. N u không d a vào d u hi u nh n ra hi n t đi n k ho c bóng đèn thì có th ng nào?
ị ị
ọ ở ồ thanh đ ng thanh k m
ọ ứ ẽ Trong các ch t sau: Cu, Mg, Al, h p kim AlAg,
ề ấ ớ ợ 2 nhi u nh t:
49
ợ ộ ự ế ặ ệ ự ng ăn mòn đi n hóa trong thí nghi m trên d a vào hi n t ồ ẽ B. Thanh đ ng b ăn mòn A. Thanh k m b ăn mòn ở D. B t khí thoát ra C. B t khí thoát ra ấ ụ ộ ậ Câu 28. (M c đ v n d ng cao) ả ị ụ ch t nào khi tác d ng v i dung d ch H 2SO4 loãng gi ợ B. Mg và Al. C. H p kim AlAg. ọ i phóng b t khí H D. H p kim AlCu. ấ A. Al.
ị ̣ Cho thanh Zn vào 600 ml dung d ch AgNO
ử ạ ặ ố ượ ờ 3 0,2M, sau môt th i gian ấ ng thanh Zn
3 đi m)ể ự ậ II. T lu n ( ấ ứ ộ ậ ụ M c đ v n d ng th p Câu 1. (2 đi m) ể ́ ấ ̉ ư phan ng l y thanh Zn ra, r a s ch, làm khô cân n ng th y kh i l tăng 5,285g.
ạ ng b c bám vào thanh Zn.
ố ượ ̀ ́ ̉ ư ̣ ̉ ̣ a. Tính kh i l b. Tinh nông đô mol cua dung dich sau phan ng.
ứ ộ ậ ụ
ị
ươ ế ọ ợ ỗ ắ ng x y ra khi cho đinh s t vào dung d ch HCl, sau đó ả ứ ng trình ph n ng t các ph ả 2 vào h n h p. Vi
ệ ượ ị t dung d ch CuCl ố ộ ậ ệ ế ọ ọ ́ M c đ v n d ng cao Câu 2. (1 đi m)ể Nêu hi n t ỏ nh thêm vài gi ả x y ra? Em k t lu n gì t c đ ăn mòn đi n hóa h c và ăn mòn hóa h c?
ƯỚ Ẫ Ấ H NG D N CH M VÀ ĐÁP ÁN
ự ậ 3 đi m)ể
II. T lu n ( Câu 1. (2 đi m)ể
Zn(NO3)2 + 2Ag
̉
̀ ư ̣ (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) (1đ)
Zn + 2AgNO3 (cid:0) ư Giai ra: Zn p = 0,035 mol. Ag = 0,07 mol. ́ ́ ượ a. Khôi l ng Ag bam = 7,56 gam. 3)2 = 0,05833M. AgNO3 d = 0,8333M. b. Nông đô: Zn(NO Câu 2. ( 1 đi m)ể
ả ứ ẽ ả ắ ị Khi cho đinh s t vào dung d ch HCl s x y ra ph n ng sau:
Fe + 2HCl (cid:0) FeCl2 + H2 ệ ấ ậ ắ ọ
ọ ề ặ ờ ủ ắ ớ ả ự ế ị
ế
ả ứ ươ ả ầ ề ặ Vì v y xu t hi n b t khí thoát ra trên b m t đinh s t, sau th i gian b t khí ít d n ắ ẽ do khí bám trên b m t đinh s t s ngăn c n s ti p xúc c a s t v i dung d ch axit. ọ K t qu là s t b ăn mòn hóa h c. 2 vào lúc này x y ra ph ng trình ph n ng sau:
ả ắ ị ỏ Khi nh dung d ch CuCl Fe + CuCl2 (cid:0)
ị FeCl2 + Cu ề ặ ủ ồ ệ ặ
ắ ệ ự ơ ắ ạ ọ ự ươ ế ả
ọ
ơ ố ộ ậ ọ Đ ng sinh ra bám trên b m t c a đinh s t t o thành c p đi n c c (pin đi n) trong ắ ồ ự đó s t là c c âm còn đ ng là c c d ng. B t khí thoát ra nhanh h n, k t qu là s t ị ệ b ăn mòn đi n hóa h c ọ ố ộ ế K t lu n: T c đ ăn mòn đi n hóa h c nhanh h n t c đ ăn mòn hóa h c.
ệ Ề Ể Đ KI M TRA 45 PHÚT Đê 2̀
7 đi m)ể
ệ ứ ộ ế t
ợ ọ t)
ắ I. Tr c nghi m khách quan ( M c đ bi ứ ộ ế Tr Câu 1. (M c đ bi ế ị
ỉ ả ng h p nào sau đây ch x y ra ăn mòn hóa h c? 2SO4 loang.̃ 3)2.
ố
2.
ỗ ồ
ể ọ Câu 2. (M c đ bi
50
ề ̀ ́ ̀ ườ A. Cho mi ng gang vào dung d ch H ị B. Nhúng lá Zn vào dung d ch Fe(NO ắ C. Đ t dây s t trong khí oxi. ị ắ D. Cho đinh s t vào dung d ch h n h p g m HCl và CuCl t) ấ ợ ứ ộ ế Phát bi u nào sau đây là đúng khi nói v ăn mòn hoá h c. ề ả ệ ọ A. V b n ch t, ăn mòn hoá h c va ăn mòn đi n hoá la giông nhau.
ọ ệ ề ộ
ế ẽ ị
ọ ệ B. Ăn mòn hoá h c làm phát sinh dòng đi n m t chi u. ạ C. Kim lo i tinh khi t s không b ăn mòn hoá h c. D. Ăn mòn hoá h c không làm phát sinh dòng đi n.
ọ ́ ợ ạ t)
ứ ộ ế Săt tây là h p kim c a s t v i kim lo i nào sau đây? D. Mg B. Zn ể ẩ ệ ượ ả t) Câu 3. (M c đ bi A. Sn Câu 4. (M c đ bi ứ ộ ế V t nà o x y ra hi n t
ườ ậ ẽ ắ ng hay thép cacbon
ủ ắ ớ C. Al ỉ ắ ng g s t khi đ trong không khí m: B. thép th ợ D. h p kim FeMg
A. tôn ( s t tráng k m) C. h p kim inoc (FeCrNi) t) ợ ứ ộ ế Có các thí nghiệm sau:
̀ ịch H2SO4 loãng. (II) S cụ khí SO2 vào nước clo.
O2 vào nước Giaven. (IV) Nhúng lá săt́ vào dung dịch MgCl2. ố ọ ả ệm x y ra ph ản ng hoá h c là
D. 4. ứ B. 1. C. 3.
t) ộ Câu 5. (M c đ bi (I) Cho thanh đông vào dung d ụ (III) S c khí C S thí nghi A. 2. Câu 6. (M c đ bi vào mỗi dung dịch m t thanh Fe. S t ứ ộ ế Có 4 dung dịch riêng biệt: AlCl3, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng ố rường h pợ xu t hi n ệ ăn mòn đi n hoá là
B. 4. ấ C. 3.
ệ D. 1. ệ ợ ạ ị ăn mòn đi n hóa h ọc? A. 2. Câu 7. (M c đ bi ứ ộ ế Trường h p nào sau đây, kim lo i b
̃ ̀ t) ạ ịch H2SO4 loãng. ố ắ
ẩm.
ệ ả ọ ạ Câu 8. (M c đ bi
ự ử ở ự c c âm
ọ ả ạ Câu 9. (M c đ bi
ế
B. S kh ạ ự ử D. S kh kim lo i ự ả ứ ả ứ ử A. Cho kim lo i kem vao dung d B. Đ t dây s t trong khí oxi khô. ể C. Thép cacbon đ trong không khí D. Kim lo i săt́ trong dung dịch HCl. ứ ộ ế Trong ăn mòn đi n hóa h c, x y ra t) ở ự ươ ự c c d A. S oxi hóa ng ự ở ự c c âm C. S oxi hóa ả ứ ứ ộ ế Ph n ng hóa h c x y ra trong s ăn mòn kim lo i là t) ả ứ A. Ph n ng th ả ứ C. Ph n ng oxi hóa kh ổ B. Ph n ng trao đ i D. Ph n ng axit bazo
ộ ứ ộ ể Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl h t.ấ S tố rường h pợ
́ ̣ ứ ộ ể M c đ hi u Câu 10. (M c đ hi u) có l nẫ MgCl2. Nhúng vào m i ỗ dung dịch m t thanh Fe nguyên c xu t hấ i nệ ăn mòn hoa hoc là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
ộ ể Cho các c pặ kim lo iạ nguyên ch tấ ti pế xúc tr cự tiếp v iớ ứ Câu 11. (M c đ hi u) nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Cu. Khi nhúng các c pặ kim lo iạ trên vào dung dịch axit, số c pặ kim lo iạ trong đó Fe bị phá hu ỷ trước là
A. 3. C. 4. D. 2.
B. 1. ộ ể Biết rằng ion Pb2+
ố ớ ẫ ằ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi ệ vào m tộ
ệ ứ Câu 12. (M c đ hi u) nhúng hai thanh kim lo iạ Pb và Sn được n i v i nhau b ng dây d n đi n dung dịch chất đi n li thì
ệ ệ
51
ề ả ệ ị ăn mòn đi n hoá. A. Chỉ có Pb bị ăn mòn đi n hoá. B. Chỉ có Sn bị ăn mòn đi n hoá. C. C Pb và Sn đ u không b
ệ ậ FeNi bị ăn mòn đi n hoá thì ị ăn mòn đi n hoá. ệ ợ ằ b ng h p kim D. C Pb và Sn đ u b ế ộ ể N u v t làm
ả ề ứ Câu 13. (M c đ hi u) trong quá trình ăn mòn
+ ắ ắ hóa.
ị A. Niken đóng vai trò catot và b oxi hóa. bị oxi hoá. B. S t đóng vai trò anot và ị C. S t đóng vai trò catot và ion H b oxi D. Niken đóng vai trò anot và bị oxi hoá. ế
2.
ợ ị
ự ố ứ ộ ể Ti n hành các thí nghi m ệ sau: ̀ ̃ ồ HCl va CuCl 2.
Câu 14. (M c đ hi u) (a) Cho lá Fe vào dung d ch hôn h p g m (b) Đ t dây Fe trong bình đ ng khí O (c) Cho lá Zn vào dung d ch HNO 3. 3. (d) Cho lá Cu vào dung d ch FeCl
ệ ăn mòn đi n hóa là
ố S thí nghi A. 1. D. 3.
ượ ộ ứ ộ ể M t lá Al đ
ố ầ ỗ ố ủ C. 2. ố ớ c n i v i m t lá Zn ị c nhúng trong d ch mu i ăn. ạ ở ộ ầ m t đ u, đ u còn l i ạ T i ch n i c a 2 thanh
ạ ẽ ả
ị ị ệm có x y raả B. 4. ộ Câu 15. (M c đ hi u) ượ ạ ề ủ c a 2 thanh kim lo i đ u đ kim lo i s x y ra quá trình nào: ể ạ
A. Ion Zn2+ thu thêm 2e đ t o Zn. ể ừ C. Electron di chuy n t ộ ờ
ể ừ
ộ ệ ượ ạ ng ?
ồ ị ị
́ ́ ́ ườ ợ ng h p nào sau đây? B. Ion Al3+ thu thêm 3e đ t o Al. ể ạ Al sang Zn. Zn sang Al. D. Electron di chuy n t ơ ứ ộ ể M t dây ph i qu n áo g m m t đo n dây nhôm n i v i m t ộ ố ớ ạ ồ ầ Câu 16. (M c đ hi u) ̀ ỗ ố ả ạ ộ i ch n i x y ra hi n t đo n dây đông. Sau m t th i gian t ̀ ị ị B. nhôm b ăn mòn A. đông b ăn mòn ề ồ D. nhôm và đ ng đ u không b ăn mòn C. nhôm và đ ng b ăn mòn ứ ộ ể Khi hiđro thoat ra nhanh nhât trong tr Câu 17. (M c đ hi u)
́
2SO4 loãng và CuSO4.
ị ị ợ ỗ
2SO4 loang.̃ 4.
ị
Câu 18. (M c đ hi u)
ạ ơ ợ
ướ ụ ủ ặ ợ ấ i tác d ng c a các ch t trong môi ạ không ph iả là ấ A. S bi n đ n ch t kim lo i thành h p ch t ạ B. S oxi hóa kim lo i ạ C. S phá h y kim lo i ho c h p kim d
ụ tr
ủ ng tác d ng ạ D. S kh kim lo i
A. Ngâm đinh săt trong dung d ch HCl. B. Ngâm đinh săt ́ trong h n h p dung d ch H C. Ngâm đinh săt ́ trong dung d ch Hị D. Ngâm đinh săt ́ trong dung d ch CuSO ự ứ ộ ể S ăn mòn kim lo i ự ế ấ ự ự ườ ự ử ứ ộ ể Tôn là s t tráng kem. N u l p kem b x
̃ ̃ ế ớ ị ướ c sâu t ớ ớ ắ i l p s t
ị Câu 19. (M c đ hi u) thì kim lo i nào b ăn mòn tr ắ ướ ? c
̃ ị ắ ề ả ị ư C. S tắ D. C kem và s t đ u b ăn mòn nh ạ A. Kem̃ ạ B. Không kim lo i nào b ăn mòn
ứ ộ ậ ụ ấ
ệ ỏ ể ằ ườ i ta ấ Đ b o v v tàu đi bi n làm b ng thép ng
52
ườ ắ ỏ ể ả ạ nhau M c đ v n d ng th p ụ ứ ộ ậ Câu 20. (M c đ v n d ng th p) th ng g n vào v tàu thanh kim lo i nào sau đây?
A. Pb C. Ni
ệ ỏ ể ườ D. Zn ằ ấ Đ b o v v tàu đi bi n làm b ng thép, ng
ố ứ ộ ậ ụ ặ i ta ẽ c) các kh i k m . Đó là cách
ươ
ươ ươ ướ ướ i n ? B. Ph D. Ph
B. Cu ể ả Câu 21. (M c đ v n d ng th p) ắ ầ ủ ỏ g n vào m t ngoài c a v tàu (ph n chìm d ạ ố ng pháp nào ch ng ăn mòn kim lo i theo ph ng pháp v t lý ng pháp đi n hóa ộ ậ ươ A. Ph ươ C. Ph ứ ậ ệ ụ ườ ệ ề ặ ả ng pháp b o v b m t ủ ng pháp ph ỉ ả ợ ng h p nào sau đây ch x y ra ăn mòn hóa ấ Tr
Câu 22. (M c đ v n d ng th p) h cọ ?
ị ế ủ ộ
ầ
ể ể ơ ố A. Các chi ti t máy c a đ ng c đ t trong b ăn mòn ằ B. Con dao làm b ng thép c t chanh C. Dây ph i qu n áo làm b ng thép đ lâu ngày trong không khí m D. Song c a l p h c làm b ng thép đ lâu ngày trong không khí m
ọ ụ ồ ấ Nhúng dây đ ng vào 500 ml dung d ch AgNO
3 x ng dây
ơ ử ớ ộ ậ ấ ẩ ẩ ị ố ượ ặ ấ
ắ ằ ằ ứ Câu 23. (M c đ v n d ng th p) ́ ử ạ ̉ ư M, sau phan ng l y dây đ ng ra r a s ch, làm khô cân n ng th y kh i l ồ đ ng tăng 30,4 gam. Tính x
ồ ? B. 0,4
A. 1,6 ứ C. 3,2 ẽ ộ ậ
4, sau th iờ ả ẽ ng dây k m gi m
ị ố ượ ụ ử ạ ẽ ấ
ố ượ ẽ Câu 24. (M c đ v n d ng th p) gian l y dây k m ra r a s ch, làm khô cân n ng th y kh i l 0,25 gam. Tính kh i l D. 0,8 ấ Nhúng dây k m vào dung d ch CuSO ấ ng k m đã tham gia ph n ng?
ặ ả ứ C. 36,560 g A. 24,375 g B. 48,750 g
ườ
ả ứ
2SO4 loãng, ng ả
ề ng cho thêm l 2 h n?ơ
Câu 25. (M c đ v n d ng th p) ứ ộ ậ ữ ằ ớ b ng ph n ng gi a Zn v i H ả ứ ể ỏ ấ nh ch t nào vào đ ph n ng x y ra nhanh và thu đ 3
4
3
ệ ấ Tron g phòng thí nghi m khi đi u ch khí H 2 ườ ượ ng i ta th ượ ề c nhi u H ị B. dung d ch CuSO ị D. dung d ch ZnSO ị
ệ
ụ D. 16,250g ế
ố ườ
ấ
ộ
3, AgNO3, ợ ng h p
ấ
ọ
ị A. dung d ch NaNO ị C. dung d ch HNO 4 Câu 26. (M c đ v n d ng th p) t: HCl, FeCl ứ ộ ậ ụ ị ỗ CuSO4. Nhúng vào m i dung d ch m t thanh Fe nguyên ch t. S tr xu t hi n ăn mòn hóa h c là: B. 2
ệ A. 4
C. 1
D. 3
ấ Có 4 dung d ch riêng bi
ứ ộ ậ ụ
ồ ụ ộ ậ ố ớ ẽ
ặ ệ ở ệ ế ấ ế
ệ ượ ệ ượ ệ ậ M c đ v n d ng cao ứ Câu 27. (M c đ v n d ng cao) Khi cho thanh đ ng và thanh k m (n i v i nhau ố ự ệ ẫ ằ b ng dây d n và cho đi qua m t đi n k ho c bóng đèn) cùng nhúng trong c c đ ng ể ị dung d ch HCl. N u không d a vào d u hi u nh n ra hi n t đi n k ho c bóng đèn thì có th ng nào?
ị ị
ở ọ thanh đông̀ thanh kem̃
ọ ứ Trong các ch t sau: Cu, Mg, Al, h p kim AlAg,
2SO4 loãng gi
ề ả ấ ấ ớ ộ ự ế ặ ệ ự ng ăn mòn đi n hóa trong thí nghi m trên d a vào hi n t ồ ẽ B. Thanh đ ng b ăn mòn A. Thanh k m b ăn mòn ở D. B t khí thoát ra C. B t khí thoát ra ấ ụ ộ ậ Câu 28. (M c đ v n d ng cao) ị ụ ch t nào khi tác d ng v i dung d ch H ợ 2 nhi u nh t:
53
ợ ợ A. Al. C. H p kim AlAg. ọ i phóng b t khí H B. Mg và Al. D. H p kim AlCu.
3 đi m)ể ự ậ II. T lu n ( ấ ứ ộ ậ ụ M c đ v n d ng th p Câu 1. ( 2 đi m) ể
ị ̣
́ Cho thanh đông vào 800 ml dung d ch AgNO ̀ ́ ượ ̣ ̣
̀ ng b c bám vào thanh đông.
́ ̀ ̉ ư ơ 3 1M, sau môt th i gian phan ng ̀ ́ ng thanh đông tăng 38 gam. lây thanh đông ra, r a sach, lam khô, cân lai thây khôi l ạ ́ ́ ̉ ư ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ử ố ượ a. Tính kh i l ̀ b. Tinh nông đô mol/lit cua dung dich sau phan ng.
ị
4 vào h n h p. Vi
́ ứ ộ ậ ụ M c đ v n d ng cao Câu 2. ( 1 đi m)ể ệ ượ Nêu hi n t ọ ng x y ra khi cho đinh s t vào dung d ch H ươ ỗ ắ ợ ế t các ph ̃ 2SO4 loang, sau đó ả ứ ng trình ph n ng
ả ị t dung d ch CuSO ố ộ ậ ệ ế ọ ọ ỏ nh thêm vài gi ả x y ra? Em k t lu n gì t c đ ăn mòn đi n hóa h c và ăn mòn hóa h c?
ƯỚ Ấ Ẫ H NG D N CH M VÀ ĐÁP ÁN
ự ậ 3 đi m)ể
II. T lu n ( Câu 1. (2 đi m)ể
Cu(NO3)2 + 2Ag
̉
́ ượ Cu + 2AgNO3 (cid:0) ư ng Ag = 54 gam.
3)2 = 0,3125M. AgNO3 d = 0,375M
̀ ́ ư ̣ (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) (1đ)
Giai ra: Cu p = 0,25 mol. Ag sinh ra = 0,5 mol. a. Khôi l b. Nông đô mol/lit: Cu(NO Câu 2. ( 1 đi m)ể
2SO4 s x y ra ph n ng sau:
ả ứ ẽ ả ắ ị
Khi cho đinh s t vào dung d ch H Fe + H2SO4 (cid:0) FeSO4 + H2 ệ ấ ậ ắ ọ
ờ ủ ắ ớ ọ ề ặ ả ự ế ị
ế ầ ề ặ Vì v y xu t hi n b t khí thoát ra trên b m t đinh s t, sau th i gian b t khí ít d n do khí bám trên b m t đinh s t s ngăn c n s ti p xúc c a s t v i dung d ch axit. K t qu là s t b ăn mòn hóa h c.
4 vào lúc này x y ra ph
ị ả ươ ả ứ ng trình ph n ng sau:
ắ ẽ ắ ị ả ọ ỏ Khi nh dung d ch CuSO Fe + CuSO4 (cid:0) FeSO4 + Cu
́ ồ ắ ạ ặ
ệ ự ơ ự ươ ự ế ắ ọ ng. B t khí thoát ra nhanh h n, k t qu
ệ
54
ơ ố ộ ế ọ ọ ề ặ ủ ệ Đ ng sinh ra bám trên b m t c a đinh s t t o thành vô sô c p đi n c c (pin đi n) ả ồ trong đó s t là c c âm còn đ ng là c c d ọ ắ ị là s t b ăn mòn đi n hóa h c ệ ố ộ K t lu n: ậ T c đ ăn mòn đi n hóa h c nhanh h n t c đ ăn mòn hóa h c.